Nghị quyết 18/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 18/2008/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2008/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/08/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 18/2008/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 18/2008/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 18/2008/NQ-CP NGÀY 11 THÁNG 08 NĂM
2008 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 TỈNH BẮC NINH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Ninh (tờ trình số 60/UBND-NN.TN ngày 27 tháng 12 năm 2007),
của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 06/TTr-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm
2008),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2007 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
82.217,12 |
100 |
82.271,12 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
50.000,19 |
60,77 |
42.997,37 |
52,26 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
44.297,09 |
|
35.855,96 |
|
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
43.686,72 |
|
35.326,95 |
|
1.1.1.1 |
Ðất trồng lúa |
41.464,86 |
|
31.648,06 |
|
1.1.1.2 |
Ðất trồng cây hàng năm còn lại |
2.351,62 |
|
3.434,71 |
|
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
428,37 |
|
529,01 |
|
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
621,62 |
|
647,9 |
|
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
158,77 |
|
187,55 |
|
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
32,64 |
|
30,14 |
|
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
430,21 |
|
430,21 |
|
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
5.066,14 |
|
6.478,37 |
|
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
15,34 |
|
15,14 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
31.627,42 |
38,44 |
39.273,75 |
47,74 |
2.1 |
Ðất ở |
9.083 |
|
11.043,88 |
|
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
8.807,1 |
|
9.400,77 |
|
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
995,9 |
|
1.643,11 |
|
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
16.198,21 |
|
22.428,69 |
|
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
213,63 |
|
285,06 |
|
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
181,07 |
|
237,87 |
|
2.2.2.1 |
Ðất quốc phòng |
142,07 |
|
137,07 |
|
2.2.2.2 |
Ðất an ninh |
39,00 |
|
100,80 |
|
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp |
3.997,28 |
|
8.374,99 |
|
2.2.3.1 |
Ðất khu công nghiệp |
2.665,91 |
|
6.760,74 |
|
2.2.3.2 |
Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
418,88 |
|
655,85 |
|
2.2.3.3 |
Ðất cho hoạt động khoáng sản |
2,04 |
|
2,04 |
|
2.2.3.4 |
Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
910,45 |
|
856,36 |
|
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
11.806,23 |
|
13.530,77 |
|
2.2.4.1 |
Ðất giao thông |
6.247,73 |
|
6.892,03 |
|
2.2.4.2 |
Ðất thủy lợi |
4.513,15 |
|
4.494,9 |
|
2.2.4.3 |
Ðất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
18,63 |
|
26,97 |
|
2.2.4.4 |
Ðất cơ sở văn hóa |
197,06 |
|
442,94 |
|
2.2.4.5 |
Ðất cơ sở y tế |
58,79 |
|
130,49 |
|
2.2.4.6 |
Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo |
525,06 |
|
844,57 |
|
2.2.4.7 |
Ðất cơ sở thể dục - thể thao |
93,70 |
|
428,57 |
|
2.2.4.8 |
Ðất chợ |
34,6 |
|
44,45 |
|
2.2.4.9 |
Ðất có di tích, danh thắng |
59,07 |
|
97,43 |
|
2.2.4.10 |
Ðất bãi thải, xử lý chất thải |
58,44 |
|
128,42 |
|
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
196,58 |
|
196,58 |
|
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
771,56 |
|
813,00 |
|
2.5 |
Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
4.630,85 |
|
4.527,37 |
|
2.6 |
Ðất phi nông nghiệp khác |
27,22 |
|
264,23 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
643,51 |
0,78 |
|
0,00 |
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2008 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.520,25 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
7.268,23 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
7.250,37 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.770,05 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
17,86 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2,5 |
|
Trong đó: đất rừng phòng hộ |
2,5 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
249,32 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
0,2 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.186,55 |
2.1 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
56,00 |
2.2 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
920,00 |
2.3 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất đồng cỏ chăn nuôi |
85,00 |
2.4 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
35,00 |
2.5 |
Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
55,00 |
2.6 |
Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
20,00 |
2.7 |
Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng hàng năm khác |
335,00 |
2.8 |
Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1.626,55 |
2.9 |
Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
39,00 |
2.10 |
Ðất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
15,00 |
3 |
Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
30,34 |
3.1 |
Ðất chuyên dùng |
1,5 |
|
Trong đó: đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,5 |
3.2 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
28,84 |
3. Diện tích đất phải
thu hồi
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2008 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.520,25 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
7.268,23 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
7.250,37 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.770,05 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
17,86 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2,5 |
|
Trong đó: đất rừng phòng hộ |
2,5 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
249,32 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
0,2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
397,99 |
2.1 |
Ðất ở |
3,80 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
2,32 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
1,48 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
290,71 |
2.2.1 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
25,00 |
2.2.1.1 |
Ðất quốc phòng |
25,00 |
2.2.1.2 |
Đất an ninh |
- |
2.2.2 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,5 |
2.2.3 |
Ðất có mục đích công cộng |
264,21 |
2.3 |
Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
103,48 |
4. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2008 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
517,43 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
488,65 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
485,15 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30,80 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
3,5 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
28,78 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
28,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
126,08 |
2.1 |
Ðất ở |
20,95 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
16,64 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
4,31 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
104,43 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp |
1,1 |
2.2.2 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
79,61 |
2.2.3 |
Ðất có mục đích công cộng |
23,72 |
2.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,7 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh, tỷ
lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh xác lập ngày 27 tháng 12 năm
2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 3 năm
(2008 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bố diện tích
các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2007 |
Chia ra các năm |
||
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
82.217,12 |
82.217,12 |
82.217,12 |
82.217,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
50.000,19 |
47.737,35 |
45.428,34 |
42.997,37 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
44.297,09 |
41.538,76 |
38.749,44 |
35.855,96 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
43.686,72 |
41.070,05 |
38.249,83 |
35.326,95 |
1.1.1.1 |
Ðất trồng lúa |
41.464,86 |
38.239,83 |
34.998,23 |
31.648,06 |
1.1.1.2 |
Ðất trồng cây hàng năm còn lại |
2.351,62 |
2.715,88 |
3.086,56 |
3.434,71 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
428,37 |
468,71 |
499,61 |
529,01 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
621,62 |
629,12 |
639,12 |
647,9 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
158,77 |
168,77 |
178,77 |
187,55 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
32,64 |
30,14 |
30,14 |
30,14 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
430,21 |
430,21 |
430,21 |
430,21 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
5.066,14 |
5.553,33 |
6.024,64 |
6.478,37 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
15,34 |
15,14 |
15,14 |
15,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
31.627, 42 |
34.109,78 |
36.634,15 |
39.273,75 |
2.1 |
Ðất ở |
9.083 |
10.199,2 |
10.619,2 |
11.043,88 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
8.807,1 |
9.004,78 |
9.204,78 |
9.400,77 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
995,9 |
1.194,42 |
1.414,42 |
1.643,11 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
16.198,21 |
18.233,03 |
20.276,65 |
22.428,69 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
213,63 |
235,63 |
259,63 |
285,06 |
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
181,07 |
186,07 |
212,07 |
237,87 |
2.2.2.1 |
Ðất quốc phòng |
142,07 |
127,07 |
132,07 |
137,07 |
2.2.2.2 |
Ðất an ninh |
39,00 |
59,00 |
80,00 |
100,80 |
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3.997,28 |
5.432,78 |
6.878,28 |
8.374,99 |
2.2.3.1 |
Ðất khu công nghiệp |
2.665,91 |
4.015,91 |
5.365,91 |
6.760,74 |
2.2.3.2 |
Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
418,88 |
488,88 |
568,88 |
655,85 |
2.2.3.3 |
Ðất cho hoạt động khoáng sản |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2.2.3.4 |
Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
910,45 |
925,95 |
941,45 |
956,36 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
11.806,23 |
12.378,55 |
12.926,67 |
13.530,77 |
2.2.4.1 |
Ðất giao thông |
6.247,73 |
6.454,25 |
6.666,27 |
6.892,03 |
2.2.4.2 |
Ðất thủy lợi |
4.513,15 |
4.508,45 |
4.496,05 |
4.494,9 |
2.2.4.3 |
Ðất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
18,63 |
21,13 |
23,63 |
26,97 |
2.2.4.4 |
Ðất cơ sở văn hóa |
197,06 |
277,06 |
357,06 |
442,94 |
2.2.4.5 |
Ðất cơ sở y tế |
58,79 |
80,79 |
102,79 |
130,49 |
2.2.4.6 |
Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo |
525,06 |
630,06 |
730,06 |
844,57 |
2.2.4.7 |
Ðất cơ sở thể dục - thể thao |
93,70 |
203,7 |
313,7 |
428,57 |
2.2.4.8 |
Ðất chợ |
34,6 |
38,6 |
41,6 |
44,45 |
2.2.4.9 |
Ðất có di tích, danh thắng |
59,07 |
84,07 |
91,07 |
97,43 |
2.2.4.10 |
Ðất bãi thải, xử lý chất thải |
58,44 |
80,44 |
104,44 |
128,42 |
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
196,58 |
196,58 |
196,58 |
196,58 |
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
771,56 |
785,56 |
799,56 |
813,00 |
2.5 |
Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
4.630,85 |
4.596,19 |
4.562,94 |
4.527,37 |
2.6 |
Ðất phi nông nghiệp khác |
27,22 |
99,22 |
179,22 |
264,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
643,51 |
424,99 |
208,63 |
|
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
TT |
Chỉ
tiêu |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ |
Chia ra các năm |
||
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.520,25 |
2.437,84 |
2.480,71 |
2.601,7 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
7.268,23 |
2.352,33 |
2.397,02 |
2.518,88 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
7.250,37 |
2.345,47 |
2.390,22 |
2.514,68 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.770,05 |
2.190,43 |
2.236,6 |
2.343,02 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
17,86 |
6,86 |
6,8 |
4,2 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2,5 |
2,5 |
|
|
|
Trong đó: đất rừng phòng hộ |
2,5 |
2,5 |
|
|
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
247,32 |
82,81 |
83,69 |
82,82 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
0,2 |
0,2 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.186,55 |
1.086,9 |
1.051,5 |
1.048,15 |
2.1 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
56,00 |
21,4 |
19,00 |
15,6 |
2.2 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
920,00 |
310,00 |
310,00 |
300,0 |
2.3 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
85,00 |
26 |
15 |
44 |
2.4 |
Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất |
35,00 |
20 |
15 |
|
2.5 |
Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ |
55,00 |
20 |
20 |
15 |
2.6 |
Ðất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
20,00 |
8 |
6 |
6 |
2.7 |
Ðất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
335,00 |
110 |
110 |
115 |
2.8 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.626,55 |
550,00 |
540,00 |
536,55 |
2.9 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
39,00 |
16,5 |
11,5 |
11,0 |
2.10 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
15,00 |
15,00 |
5,00 |
5,00 |
3 |
Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
30,34 |
10 |
10 |
10,34 |
3.1 |
Ðất chuyên dùng |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Trong đó: đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
3.2 |
Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
28,84 |
9,5 |
9,5 |
9,84 |
3. Kế hoạch thu hồi
đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
7.520,25 |
2.437,84 |
2.480,71 |
2.601,7 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
7.268,23 |
2.352,33 |
2.390,22 |
2.518,88 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
7.250,37 |
2.345,47 |
2.390,22 |
2.514,68 |
1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
6.770,05 |
2,190,43 |
2.236,6 |
2.343,02 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
480,32 |
155,04 |
153,62 |
171,66 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
17,86 |
6,86 |
6,8 |
4,2 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2,5 |
2,5 |
|
|
|
Trong đó: đất rừng phòng hộ |
2,5 |
2,5 |
|
|
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
249,32 |
82,81 |
83,69 |
82,82 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
0,2 |
0,2 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
379,99 |
152,14 |
129,13 |
116,72 |
2.1 |
Ðất ở |
3,8 |
3,8 |
|
|
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
2,32 |
2,32 |
|
|
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
1,48 |
1,48 |
|
|
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
290,71 |
113,68 |
95,88 |
81,15 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
25,00 |
25,00 |
|
|
2.2.2.1 |
Ðất quốc phòng |
25,00 |
25,00 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
|
|
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
264,21 |
88,18 |
95,38 |
80,65 |
2.3 |
Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
103,48 |
34,66 |
33,25 |
35,57 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế
hoạch |
Chia ra các năm |
||
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
517,43 |
174 |
172,7 |
170,73 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
488,65 |
164,0 |
162,7 |
161,95 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
485,15 |
162,7 |
161,5 |
160,95 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30,8 |
10,8 |
10 |
10 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
3,5 |
1,3 |
1,2 |
1 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
28,78 |
10 |
10 |
8,78 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
28,78 |
10 |
10 |
8,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
126,08 |
44,52 |
43,66 |
37,9 |
2.1 |
Ðất ở |
20,95 |
7,25 |
7,22 |
6,48 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
16,64 |
5,55 |
5,55 |
5,54 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
4,31 |
1,7 |
1,67 |
0,94 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
104,43 |
37,01 |
36,00 |
31,42 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,1 |
0,5 |
0,6 |
|
2.2.2 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
79,61 |
27,94 |
27,5 |
24,17 |
2.2.3 |
Ðất có mục đích công cộng |
23,72 |
8,57 |
7,9 |
7,25 |
2.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,7 |
0,26 |
0,44 |
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Ninh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải
gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo
vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử
dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực
đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh trình Chính
phủ xem xét quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn
Tấn Dũng