Nghị quyết 105/NQ-CP của Chính phủ về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Đà Nẵng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 105/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 105/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/09/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đà Nẵng: Phân bổ hơn 5.000 ha đất phát triển hạ tầng năm 2015
Ngày 12/09/2013, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 105/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Đà Nẵng, quy định phân bổ hơn 5.000 ha đất phát triển hạ tầng Thành phố Đà Nẵng năm 2015.
Trong đó, đất cơ sở văn hóa là 323 ha, y tế là 107 hecta, đất cơ sở giáo dục - đào tạo là 906 ha và đất cơ sở thể dục thể thao là 212 ha.
Đồng thời, Chính phủ cũng xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Thành phố Đà Nẵng với các chỉ tiêu cụ thể như: tổng diện tích đất nông nghiệp quy hoạch đến năm 2020 là xấp xỉ 70.000 ha, đất phi nông nghiệp là khoảng 58.000 ha, đất khu du lịch khoảng 3.000 ha và hơn 25.000 ha đất đô thị…
UBND Thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố; xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến nông sản tại địa phương…
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Nghị quyết 105/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 105/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ ------- Số: 105/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013 |
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Thành phố Đà Nẵng xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 128.543 | 100,00 | | | 128.543 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 75.706 | 58,90 | 69.994 | | 69.989 | 54,45 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.348 | 5,74 | 3.250 | | 3.211 | 4,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 4.348 | | 3.000 | 211 | 3.211 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.572 | 2,08 | | 772 | 772 | 1,10 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 8.625 | 11,39 | 8.679 | 15 | 8.694 | 12,42 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 35.289 | 46,61 | 37.474 | | 31.117 | 44,46 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 15.239 | 20,13 | 11.043 | | 17.385 | 24,84 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | 161 | 0,21 | 150 | | 150 | 0,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 50.844 | 39,55 | 58.052 | | 58.047 | 45,16 |
| Trong đó | | | | | | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 144 | 0,28 | | 145 | 145 | 0,25 |
2.2 | Đất quốc phòng | 32.883 | 64,67 | 14.109 | | 1.929 | 3,32 |
2.3 | Đất an ninh | 46 | 0,09 | 127 | | 127 | 0,22 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 1.265 | 2,49 | 1.679 | 6 | 1.685 | 2,90 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 174 | 0,34 | | 174 | 174 | 0,30 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 40 | 0,08 | 40 | | 40 | 0,07 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 121 | 0,24 | 180 | | 180 | 0,31 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 109 | 0,21 | | 109 | 109 | 0,19 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 757 | 1,49 | | 617 | 617 | 1,06 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 4.151 | 8,16 | 6.184 | 40 | 6.224 | 10,72 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất cơ sở văn hóa | 214 | | 426 | | 422 | |
- | Đất cơ sở y tế | 64 | | 152 | | 136 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 335 | | 1.764 | | 1.174 | |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 98 | | 926 | | 289 | |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 3.492 | 6,87 | 5.056 | | 5.002 | 8,62 |
3 | Đất chưa sử dụng | 1.993 | 1,55 | | 507 | 507 | 0,39 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | | | 497 | 10 | 507 | |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | | | 1.484 | 2 | 1.486 | |
4 | Đất đô thị | 24.352 | 18,94 | | 25.394 | 25.394 | 19,76 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 12.048 | 9,37 | | 34.077 | 34.077 | 26,51 |
6 | Đất khu du lịch | 1.226 | 0,95 | | 3.086 | 3.086 | 2,40 |
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ 2011-2020 | Kỳ đầu (2011- 2015) | Kỳ cuối (2016-2020) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 6.502 | 4.363 | 2.139 |
| Trong đó: | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.067 | 592 | 475 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 800 | 348 | 452 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | 1.906 | 1.906 | |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 835 | 585 | 250 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | 81 | 81 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 70 | | 70 |
2.2 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất rừng sản xuất | 2.266 | 2.266 | |
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ 2011-2020 | Kỳ đầu 2011-2015 | Kỳ cuối 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp | 784 | 534 | 250 |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | 69 | 69 | |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 715 | 465 | 250 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 702 | 444 | 258 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 11 | 5 | 6 |
2.2 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 29 | 29 | |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 21 | 21 | |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | 149 | 72 | 77 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | 321 | 174 | 147 |
STT | Loại đất | Năm hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011* | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 128.543 | 128.543 | 128.543 | 128.543 | 128.543 | 128.543 |
1 | Đất nông nghiệp | 75.706 | 74.426 | 73.548 | 72.719 | 72.130 | 71.878 |
| Trong đó | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.348 | 4.139 | 3.991 | 3.856 | 3.731 | 3.686 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ | 4.348 | 4.139 | 3.991 | 3.856 | 3.731 | 3.686 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.572 | 1.429 | 1.362 | 1.320 | 1.267 | 1.224 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 8.625 | 8.694 | 8.694 | 8.694 | 8.694 | 8.694 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 35.289 | 34.457 | 34.049 | 31.117 | 31.117 | 31.117 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 15.239 | 15.360 | 15.662 | 17.385 | 17.385 | 17.385 |
1.6 | Đầt nuôi trồng thủy sản tập trung | 161 | 112 | 92 | 100 | 130 | 150 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 50.844 | 52.453 | 53.571 | 54.618 | 55.354 | 55.650 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 144 | 145 | 145 | 145 | 145 | 145 |
2.2 | Đất quốc phòng | 32.883 | 2.314 | 2.232 | 2.141 | 2.110 | 2.078 |
2.3 | Đất an ninh | 46 | 52 | 56 | 70 | 84 | 127 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 1.265 | 1.265 | 1.330 | 1.383 | 1.411 | 1.462 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 174 | 174 | 174 | 174 | 174 | 174 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 121 | 151 | 151 | 180 | 180 | 180 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 109 | 109 | 109 | 109 | 109 | 109 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 757 | 740 | 728 | 717 | 702 | 684 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 4.152 | 4.498 | 4.726 | 4.924 | 5.194 | 5.419 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất cơ sở văn hóa | 214 | 234 | 254 | 286 | 323 | 323 |
- | Đất cơ sở y tế | 64 | 67 | 72 | 82 | 93 | 107 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 335 | 366 | 410 | 581 | 730 | 906 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 98 | 106 | 125 | 159 | 186 | 212 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 3.492 | 3.618 | 3.734 | 3.902 | 4.127 | 4.417 |
3 | Đất chưa sử dụng | 1.993 | 1.664 | 1.424 | 1.206 | 1.059 | 1.015 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 1.993 | 1.664 | 1.424 | 1.206 | 1.059 | 1.015 |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | | 330 | 240 | 218 | 147 | 44 |
4 | Đất đô thị | 24.352 | 24.447 | 24.557 | 24.677 | 24.820 | 24.918 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 12.048 | 34.077 | 34.077 | 34.077 | 34.077 | 34.077 |
6 | Đất khu du lịch | 1.226 | 1.565 | 1.735 | 1.862 | 2.074 | 2.074 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ | Chia ra theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 4.363 | 1.498 | 1.049 | 974 | 589 | 253 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 592 | 46 | 50 | 255 | 145 | 96 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 348 | 72 | 22 | 183 | 43 | 28 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | 1.906 | 977 | 929 | | | |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 585 | | | 230 | 278 | 77 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | 81 | 49 | 32 | | | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | | | | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 70 | | | 20 | 30 | 20 |
2.2 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất rừng sản xuất | 2.266 | | | 2.266 | | |
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Chia ra theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 534 | 218 | 171 | 145 | | |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | 69 | 69 | | | | |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 465 | 149 | 171 | 145 | | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 444 | 111 | 69 | 73 | 147 | 44 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 4 | 4 | | | | |
2.2 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 29 | 29 | | | | |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 21 | 21 | | | | |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | 72 | 12 | 16 | 19 | 15 | 9 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | 174 | 36 | 17 | 28 | 68 | 25 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND thành phố Đà Nẵng; - Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục; - Lưu: Văn thư, KTN (3). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |