Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8063:2018 Xăng không chì pha 5 % etanol

Số hiệu: TCVN 8063:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2018
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8063:2018

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8063:2018

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8063:2018 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8063:2018 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8063:2018

Xuất bản lần 3

XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 5 % ETANOL (XĂNG E5) -
YÊU CẦU KỸ THUẬ
T VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

5 % ethanol unleaded gasoline blends (Gasohol E5) -

Specifications and test methods

 

Lời nói đầu

TCVN 8063:2018 thay thế TCVN 8063:2015.

TCVN 8063:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phm dầu mỏchất bôi trơn biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

Xăng không chì pha 5 % etanol (Xăng E5) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

5 % ethanol unleaded gasoline blends (Gasohol E5) - Specifications and test methods

 

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với xăng không chi có pha etanol nhiên liệu với tỷ lệ từ 4 % đến 5 % theo thể tích (viết tắt là “xăng E5”), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2694 (ASTM D 130) Sn phm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép th tấm đồng.

TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất áp suất khí quyển.

TCVN 2703 (ASTM D 2699) Xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa.

TCVN 3166 (ASTM D 5580) Xăng - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm - Phương pháp sắc ký khí.

TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sn phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X.

TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lng dầu mỏ - Ly mẫu tự động trong đường ống.

TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.

TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.

TCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng hàng không và xăng động cơ thành phm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí.

TCVN 6704 (ASTM D 5059) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X.

TCVN 6777 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mu thủ công.

TCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng).

TCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).

TCVN 7143 (ASTM D 3237) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên t.

TCVN 7330 (ASTM D 1319) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hp phụ ch thị huỳnh quang.

TCVN 7331 (ASTM D 3831) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến c4 bằng phương pháp sắc ký khí.

TCVN 7716 Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng s dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuậtphương pháp th.

TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp cht dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).

TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh la, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang t ngoại.

TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số.

TCVN 10625 Etanol nhiên liệu không biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 11588 (ASTM D 5191) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp Mini).

TCVN 12014 (ASTM D 6296) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều.

TCVN 12015 (ASTM D 6839) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định các loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng phương pháp sắc ký khí.

ASTM D 5863 standard Test Methods for Determination of Nickel, Vanadium, Iron, and Sodium in Crude Oils and Residual Fuels by Flame Atomic Absorption Spectrometry (Dầu thô và nhiên liệu cặn - Xác định niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn la).

3 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp th

3.1 Etanol

Etanol dùng để pha trộn với xăng không chì phải là etanol nhiên liệu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định trong TCVN 7716 đối với etanol nhiên liệu biến tính hoặc TCVN 10625 đối với etanol nhiên liệu không biến tính.

3.2 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng E5 được quy định trong Bng 1.

Bảng 1 - Yêu cu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng E5

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

1. Trị số octan theo phương pháp nghiên cứu (RON), min.

92/95

92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L,

0,005

0,005

0,005

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

max.

 

 

 

 

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C, max.

70

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C, max.

120

120

120

120

 

- 90 % thể tích, °C, max.

190

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C, max.

215

210

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích, max.

2,0

2,0

2,0

2,0

 

4. Ăn mòn mảnh đồng 50 °C/3 h, max.

Loại 1

Loại 1

Loại 1

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, max.

5

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

6. Độ ổn định oxy hóa, min, min.

480

480

480

480

TCVN 6778 (ASTM D 525)

7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.

500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

8. Áp suất hơi (Reid)

37,8 °C, kPa

43-80

43-80

43-80

43-80

TCVN 7023 (ASTM D 4953)

ASTM D 5191

9. Hàm lượng benzen, % thể tích, max.

2,5

2,5

1,0

1,0

TCVN 3166 (ASTM D 5580

10. Hydrocacbon thơm, % thế tích, max.

40

40

40

35

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

11. Hàm lượng olefin, % thể tích, max.

38

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN12014 (ASTM D 6296)

TCVN12015 (ASTM D 6839

12. Hàm lượng oxy, % khối lượng, max.

3,7

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

13. Hợp chất oxygenat1), % thể tích, max.

 

 

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- Etanol

4 - 5

4 - 5

4 - 5

4 - 5

 

- Metanol

KPH2)

KPH 2)

KPH2)

KPH2)

 

- Iso-propyl alcohol

10,0

10,0

10,0

10,0

 

- Iso-butyl alcohol

10,0

10,0

10,0

10,0

 

- Tert-butyl alcohol

7,0

7,0

7,0

7,0

 

- Ete (số nguyên tử C 5) 3)

15,0

15,0

15,0

15,0

 

Riêng MBTE

10

10

10

10

 

- Aceton4)

KPH 2)

KPH 2)

KPH 2)

KPH 2)

 

14. Khối lượng riêng

15 °C, kg/m3

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

TCVN 8314 (ASTM D 4052)

15. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, max.

5

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

ASTM D 5863

16. Ngoại quan

Sạch, trong, không quan sát thy có nước tự do và tạp chất

Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất

Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất

Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

1) Các hợp cht oxygenat có thể dùng ở dạng đơn l hoặc dạng hỗn hợp có hàm lượng theo th tích nằm trong quy định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với mục 13 của Bảng 1.

2) KPH: không phát hiện khi xác định theo phương pháp thử được quy định trong bng.

3) Có nhiệt độ sôi không lớn hơn nhiệt độ sôi cuối của thành phần ct phân đoạn của mức xăng tương ứng.

4) Do chưa có phương pháp thử tiêu chun để xác định hàm lượng aceton trong xăng, nên các đơn vị th nghiệm có thể vận dụng TCVN 7332 (ASTM D 4815) để xác định aceton.

 

3.3 Phụ gia

Các loại phụ gia sử dụng để pha xăng E5 phải đm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/thiết bị/ phụ trợ sử dụng trong tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.

4. Lấy mẫu

Ly mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8063:2018

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3166:2008 Xăng-Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm-Phương pháp sắc ký khí

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3172:2008 ASTM D 4294-06 Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6022:2008 Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7332:2013 ASTM D 4815-09 Xăng-Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-amyl và rượu từ C­1 đến C­4 bằng phương pháp sắc ký khí

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7716:2011 Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×