Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7304-2:2003 Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - Chế phẩm dạng lỏng

Số hiệu: TCVN 7304-2:2003 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/11/2003
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7304-2:2003

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7304-2:2003

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7304-2:2003 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7304-2:2003 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7304-2 : 2003

CHẾ PHẨM SINH HỌC - PHẦN 2: VI SINH VẬT XỬ LÝ HẦM CẦU VỆ SINH - CHẾ PHẨM DẠNG LỎNG
Biological preparation - Part 2: Microorganism for water closet treatment - Liquid

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật của chế phẩm vi sinh vật dạng lỏng, tiềm sinh, nuôi cấy ở nhiệt độ môi trường, trong điều kiện hiếu khí và kỵ khí tùy tiện, dùng để tăng cường quá trình phân giải sinh học, phòng chống tắc nghẽn hầm cầu vệ sinh.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 4881 - 89 (ISO 6887 : 1983) Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về cách pha chế các dung dịch pha loãng để kiểm nghiệm vi sinh vật.

TCVN 4884 : 2001 (ISO 4833 : 1991) Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng vi sinh vật - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C.

TCVN 6168 : 2002 Chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulô.

TCVN 7185 : 2002 Phân hữu cơ vi sinh vật.

3. Quy định chung

3.1. Chế phẩm vi sinh vật dạng lỏng dùng để tăng cường quá trình phân giải sinh học phòng chống tắc nghẽn hầm cầu vệ sinh phải không vẩn đục, không chứa các vi sinh vật gây bệnh, có hại cho môi trường.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của chế phẩm vi sinh vật dạng lỏng phải phù hợp với các yêu cầu nêu trong bảng 1.

Bảng 1 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của chế phẩm vi sinh vật dạng lỏng

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Vi sinh vật hoại sinh, CFU/ml, không nhỏ hơn

1,0.108

TCVN 7185 : 2002

2. Vi sinh vật phân giải xenlulô, CFU/ml, không nhỏ hơn

1,0.108

TCVN 6168 : 2002

3. Vi sinh vật phân giải protêin, CFU/ml, không nhỏ hơn

1,0.108

TCVN 4884 : 2001

4. Vi sinh vật phân giải tinh bột, CFU/ml, không nhỏ hơn

1,0.108

TCVN 4884 : 2001

5. Độ pH

7 ¸ 8

TCVN 7185 : 2002

Chú thích - CFU (colony forming unit) là đơn vị hình thành khuẩn lạc

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu

- Việc lấy mẫu được tiến hành sao cho mẫu kiểm tra phải là mẫu đại diện cho cả lô hàng. Một lô gồm các đơn vị sản phẩm cùng loại, có cùng dung tích và được sản xuất cùng một đợt, từ cùng một nguồn nguyên liệu. Dung tích mỗi lô không nhiều hơn 10 000 lít sản phẩm.

- Mẫu được lấy từ các đơn vị bao gói nguyên, mỗi lô lấy không ít hơn 10 mẫu. Người lấy mẫu phải được đào tạo và có kinh nghiệm trong việc lấy mẫu. Trong quá trình lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu phải tránh tạp chất, không cho thêm bất kỳ chất nào từ bên ngoài vào.

5.2. Phương pháp thử

5.2.1. Chuẩn bị thử theo TCVN 4881 - 89

5.2.2. Các phương pháp thử tương ứng với từng chỉ tiêu được quy định trong bảng 1.

6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

6.1. Sản phẩm được đóng trong bao bì kín (ví dụ: chai thủy tinh, nhựa…), không gây độc hại cho vi sinh vật và môi trường sinh thái.

6.2. Dung tích thực và sai số cho phép của từng đơn vị sản phẩm áp dụng theo quy định hiện hành.

6.3. Nhãn hiệu trên bao bì phải tuân theo quy định hiện hành về ghi nhãn hàng hóa, đồng thời phải có đầy đủ các thông tin sau:

- tên sản phẩm (tên viết tắt hoặc tên thương mại);

- tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất;

- số lượng các loại vi sinh vật chính;

- công dụng;

- hướng dẫn sử dụng;

- ngày sản xuất và thời hạn sử dụng;

- dung tích thực.

6.4. Sản phẩm vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh dạng lỏng được bảo quản, vận chuyển trong điều kiện khô ráo, thoáng, tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7304-2:2003

01

Quyết định 31/2003/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định 2734/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13053:2021 Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Lấy mẫu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×