Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-9:2002 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống

Số hiệu: TCVN 7161-9:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/2002
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7161-9:2002

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-9:2002

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-9:2002 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7161-9:2002

HỆ THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG KHÍ – TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

PHN 9: CHẤT CHA CHÁY HFC 227EA

Gaseous fire – extinguishing – Physical properties and system design

Part 9: HFC 227EA extinguishant

LỜI NÓI ĐU

TCVN 7161-9:2002 hoàn toàn tươngđương với ISO 14520-9:2000

TCVN7161-9:2002doBankỹ thuậttiêuchuẩnTCVN/TC 21ThiếtbịPCCCbiênsoạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngđề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

1. PHẠM VI ỨNG DỤNG

1.1. Tiêuchuẩnnàyquyđịnhcácyêucuriêngđivớihệthốngchữacháybằngkhídùngchất chữacháyHFC227ea.Tiêuchuẩnnàybaogồmcácchitiếtvềtínhchtvậtlý,đặctínhkỹ thuật, cách sử dụng và các khía cạnh an toàn.

1.2. Tiêuchuẩnnàyápdụngchohệthốnghoạtđộngởápsuấtdanhđịnh25barhoặc42barvới khí đẩy Nitơ. Điều này không loạitrừ việc sử dụng các hệ thống khá

2. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN

TCVN7161-1:2002(ISO14520-1:2000)Hệthốngchữacháybằngkhí–Tínhchấtvậtlývà thiết kế hệ thống – Phần 1: Yêu cầuchung.

3. THUẬTNGỮ VÀ ĐNH NGHĨA

Tiêu chuẩn này sử dụng các thut ngữ và đnh nghĩa trong TCVN 7161-1:2002.

4. TÍNH CHẤT VÀ CÁCH SỬ DỤNG

4.1. Quy định chung

Chất chữa cháy HFC227ea phải phù hợp với đặc tính kỹ thuật cho trong Bảng 1.

HFC227ea là chất khí không màu, hầu như không mùi, không dẫn đin, có khối lượng riêng xấp xỉ sáulần không khí.

Tính chất vt lý cho trong Bảng 2.

HFCeadậptắtcácđámcháychủyếubằngbiệnpháplýhọcnhưngcũngbằngmộtsốbiện pháp hóa học.

Bảng 1 Đặc tính củaHFC227ea

Đặc tính

Yêu cầu

Độ sạch

Min 99,6%khối lượng

Tính axit

Max 3x10-6khối lượng

Thành phần nước

Max 10x10-6khối lượng

Thành phần không bay hơi

Max 0,01%khối lượng

Chất lơ lửng hoặc cặn

Không nhìn thấy

 

Bảng 2 – Tính chất vt lý của HFC227ea

Tính chất

Đơn vị

Trị số

Nguyên tử lượng

-

170

Điểmsôi ở 1,013bar (tuyệt đối)

oC

-16,4

Điểmđôngđặc

 

-131,1

Nhiệt độ tihạn

 

101,7

Áp suất tihạn

Bar tuyệt đi

29,12

Thể tích tớihạn

cm3/mol

274

Khối lượng riêng tới hạn

kg/m3

621

Áp suất hơiở 20oC

Bar tuyệt đi

3,91

Khối lượng riêng thể lỏngở 20oC

kg/m3

1407

Khối lượng riêng bay i bão hòa ở20oC

kg/m3

31,176

Thể tích riêng của hơi quá nhiệtở 1,013 bar và ở20oC

m3/kg

0,1373

Công thức hóa học

 

CF3CHFCF3

Tên hóa học

 

Heptaflopropan

4.2. Cách sử dng hệ thống HFC227ea

HệthốngnptoànbộHFC227eacóthểđượcsửdụngđểdptttấtcảcácloạiđámcháy quy định trong Điều 4 của TCVN 7161-1:2002.

CácyêucầuvềchấtchacháytheothểtíchcủavùngbảovệchotrongBảng3đốivicác mứcnồngđộkhácnhau.Điềunàydựatrêncơsởcácphươngpahpschotrong7.6TCVN 7161-1:2002.

Nồngđộchấtchữacháyvànồngđộthiếtkếđivin-heptanvàbmặtnguyhiểmcấpA chotrongBảng4.NồngđộđốivicácnhiênliệukhácchotrongBảng5vànồngđộkhí trơ cho trong Bảng 6.

Bảng 3 Lượng chất chữa cháy toàn bộ HFC227ea.

Nhit độ ToC

Thể tích hơi riêng S m3/kg

Yêu cầu khối lượng HFC 227ea trênđơn vị thể tích vùng bảo vệ, m/V (kg/m3)

Nồng độ thiết kế (theo thể tích)

6%

7%

8%

9%

10%

11%

12%

13%

14%

15%

-10

0,1215

0,5254

0,6196

0,7158

0,8142

0,9147

1,0174

1,1225

1,2301

1,3401

1,4527

-5

0,1241

0,5142

0,6064

0,7005

0,7967

0,8951

0,9957

1,0985

1,2038

1,3114

1,4216

0

0,1268

0,5034

0,5936

0,6858

0,7800

0,8763

0,9748

1,0755

1,1785

1,2839

1,3918

5

0,1294

0,4932

0,5816

0,6719

0,7642

0,8586

0,9550

1,0637

1,1546

1,2579

1,3636

10

0,1320

0,4834

0,5700

0,6585

0,7490

0,8414

0,9360

1,0327

1,1316

1,2328

1,3364

15

0,134

0,4740

0,5589

0,6457

0,7344

0,8251

0,9178

1,0126

1,1096

1,2089

1,3105

20

0,1373

0,4650

0,5483

0,6335

0,7205

0,8094

0,9004

0,9934

1,0886

1,1859

1,2856

25

0,1399

0,4564

0,5382

0,6217

0,7071

0,7944

0,8837

0,9750

1,0684

1,1640

1,2618

30

0,1425

0,4481

0,5284

0,6104

0,6943

0,7800

0,8676

0,9573

1,0490

1,1428

1,2388

35

0,1450

0,4401

0,5190

0,5996

0,6819

0,7661

0,8522

0,9402

1,0303

1,1224

1,2168

40

0,1476

0,4324

0,5099

0,5891

0,6701

0,7528

0,8374

0,9239

1,0124

1,1029

1,1956

45

0,1502

0,4250

0,5012

0,5790

0,6586

0,7399

0,8230

0,9080

0,9950

1,0840

1,1751

50

0,1527

0,4180

0,4929

0,5694

0,6476

0,7276

0,8093

0,8929

0,9784

1,0660

1,1555

55

0,1553

0,4111

0,4847

0,5600

0,6369

0,7156

0,7960

0,8782

0,9623

1,0484

1,1365

60

0,1578

0,4045

0,4770

0,5510

0,6267

0,7041

0,7832

0,8641

0,9469

1,0316

1,1186

65

0,1604

0,3980

0,4694

0,5423

0,6167

0,6929

0,7707

0,8504

0,9318

1,0152

1,1005

70

0,1629

0,3919

0,4621

0,6338

0,6072

0,6821

0,7588

0,8371

0,9173

0,9994

1,0834

75

0,1654

0,3859

0,4550

0,5257

0,5979

0,6717

0,7471

0,8243

0,9033

0,9841

1,0668

80

0,1678

0,3801

0,4482

0,5179

0,5890

0,6617

0,7360

0,8120

0,8898

0,9694

1,0509

85

0,1704

0,3745

0,4416

0,5102

0,5903

0,6519

0,7251

0,8000

0,8767

0,9551

1,0354

90

0,1730

0,3690

0,4351

0,5027

0,5717

0,6523

0,7145

0,7883

0,8638

0,9411

1,0202

95

0,1755

0,3638

0,4290

0,4956

0,5636

0,6332

0,7044

0,7771

0,8616

0,9277

1,0057

100

0,1780

0,3587

0,4229

0,4886

0,5557

0,6243

0,6945

0,7662

0,8396

0,9147

0,9916

Chúthích–CácthôngtinnàydonhàsảnxuấtGreatLakesChemicalCorporation,USA cung cấp. Chứng chỉ liên quan tới sản phẩm FM200 và không đại diện cho bt kỳ sản phẩmnào khác chứa heptaflopropan. Ký hiệu:

m/Vlàyêucầukhốilượngchấtchữacháy(kg/m3);đólàkhốilượng,tínhbằngkgcủa chấtchữacháyquyđịnhtrenm3thểtíchbảovệđểtạoranồngđộchỉđịnhởnhitđộ quy định.

Vlàthểtíchnguyhiểmthực(m3),đólàthểtíchbaokíntrừđikếtcấucốđịnhmàchất chữa cháy không thấmqua.

 T là nhit độoC, đólà nhiệt độ thiết kế trong vùng nguy hiểm;

Slàthểtíchriêng(m3/kg);thểtíchriêngcủahơiHFC227eaquánhiệtởápsuất1,013 bar được tính bằng công thức:

S = k1 + k2T

Trong đó:

k1 = 0,1269; k2 = 0,000513

Clànồngđ%;đólànồngđộthểtíchcủaHFC227eatrongkhôngkhíởnhiệtđộchỉ định, và áp suất 1,013 bar tuyệt đối.

Bảng 4 Nồng độ chấtchữa cháy chuẩn HFC 227 ea và nồngđộ thiết kế.

Nhiên liệu

N.độ chất chữa cháy %

N.độ thiết kế nhỏ nhất %

Heptan

6,6

8,6

Bềmặt nguy hiểmcấp Aa)

5,8

7,5

Chúthích1–NồngđộchấtchữacháyđượccungcấpphùhợpvớiphụlụcBTCVN7161 – 1 : 2002, sử dụng chén nung VdS.

Chú thích 2 – Được kiểmđịnh bằng phương pháp chén nung ULI toàn bộ phạmvi

a)Xem7.5.1.3 TCVN 7161-1:2002.

 

Bảng 5 Nồng độ chấtchữa cháy HFC 227 ea và nồng độ thiết kế cho các nhiên liệukhác.

Nhiên liệu

N.độ chất chữa cháy %

N.độ thiết kế nhỏ nhất %

Aceton

6,5

8,5

Etanol

7,6

9,9

Etylen Glycol

7,8

10,1

Metanol

9,9

12,9

Toluen

5,1

6,6

Chú thích – Do phương pháp chén nung VdS cung cấp

 

Bảng 6 Nồng độ trơ HFC 227 ea và nồng độ thiết kế

Nhiên liệu

Độ trơ%

Thiết kế nhỏ nhất%

Isobutan

11,3

12,4

1 – Clo – 1,1 – Difloetan (HCFC 1416

2,6

2,9

1,1 – Difloetan (HCFC 152a)

8,6

9,5

Diflometan (HCFC 32)

3,5

3,9

Etylen Oxit

13,6

15,0

Metan

8,0

8,8

Pentan

11,6

12,8

Propan

11,6

12,8

Chúthích–NồngđộtrơcungcấpphùhợpvớicácyêucầucủaphụlụcDvà7.5.2của TCVN 7161 – 1:2002

 

 

5. AN TOÀN ĐỐI VỚI CON NGƯỜI

Bấtkỳsựnguyhiểmnàođốivới con ngườidophunHFC227ea đềuphi đượcxemxéttrong thiết kế hệ thống.

Các nguy hiểmtimtàng có thể phát sinh từcác nguyên nhân sau:

a. Bản thân chất chữa cháy;

b. Các sản phmcủa đámcháy;

c. Các sản phm phân hủy của chấtchữa cháy kết quả của vic tiếp xúc viđámcháy.

Đối với các yêu cầu an toàn tốithiểu xem Điều 5 TCVN 7161-1:2002. Thông tin vềtính độclậpvới HFC 227 ea cho trong Bảng 7.

Bảng 7 – Thông tin vềtính độc đối với HFC 227 ea

Tính chất

Giá trị %

ALC

>80 tại 20%O2

Mức tác động có hại khôngđwọc quan trắc(NOAEL)

9,0

Mức tác động có hại thấp nhất quan trắc được(LOAEL)

10,5

Chúthích–ALClànồngđộgâychếtngườigầnđúngvớisốlượngchuộttrongthờigianphơi 4h

6. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

6.1. Tỷ trọng nạp

TỷtrọngnạpcủabìnhkhôngđượcvượtquácácgiáchotrongBảng8đốivihệthống 25bar và trong Bảng 9 tới với hệ thng 42bar.

Vượtquátỷtrngnạplớnnhấtcóthểđưađếnkếtquảlàtrongbìnhtrlên“hoàntn lỏng”vớikếtquảlàlàmápsuấttăngcaovớisựtăngrấtítnhiệtđộ,điềunàycóthểgây ảnh hưởng bất li đến tính nguyên vẹn của bộ bình chứa.

MốiliênquangiữaápsuấtvànhitđộchotrênHình1vàHình2đốivicácmứctỷtọng nạp khác nhau.

Bảng 8 – Các đặc trưng của bình chứa 25bar cho HFC 227 ea.

Tính chất

Đơn vị

Giá trị

Tỷ trọng np lớn nhất

kg/m3

1150

Áp suất làmviệc lớn nht củabìnhchứa ở 50oC

Bar (chuẩn)

34

Điều áp ở 21oC

Bar (chuẩn)

25

Chú thích – Phải đối chiếu với Hình 1 để có các số liệu khác nữa về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ

 

Bảng 9 – Các đặc trưng của bình chứa 42bar cho HFC227ea

Tính chất

Đơn vị

Giá trị

Tỷ trọng np lớn nhất

kg/m3

1150

Áp suất làmviệc lớn nht củabìnhchứa ở 50oC

Bar (chuẩn)

53

Điều áp ở 21oC

Bar (chuẩn)

41

Chú thích – Phải đối chiếu với Hình 1 để có các số liệu khác nữa về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ

 

 

6.2. Nén tạo áp

BìnhchứaphảiđượcnéntạoápbằngNitơvớihàmlượnghơinướckhônglớnhơn0,006% khốilượngđếnápsuấtcânbằng25barvà41barđốivớihệthốngtươngứng với nhiệt độ 21oC.

6.3. Lượng chất chữa cháy

Phảiquyđịnhlượngchấtchữacháytốithiểuđểđạtđượcnồngđộthiếtkếbêntrongthể tíchvùngnguyhiểmởnhitđộdựtínhnhỏnht,đượcxácđnhbằngcáchsửdụngBảng3 và phương pháp quy đnh ở 7.6 TCVN 7161-1:2002.

NồngđộthiếtkếđượcquyddịnhchocácmốinguyhiểmtươngứngtrongBảng4.Nóbao gồm cảhệ số an toàn 1,3 đối vi nồng độ chất chữa cháy.

Phảitínhđếnviệctăngnồngđộđốivớicácnguy hiểmđcbitvàyêucầusựhướngdẫn từ các cơ quan có thẩmquyền thích hợp.

Hình 1 Đồ thịnhit độ/ áp suất đối vi HFC 227 ea điều áp bằng Nitơđến 25 barở 21oC

 

Hình 2 Đồ thịnhit độ/ áp suất đối vi HFC 227 ea điều áp bằng Nitơđến 42 barở 21oC

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-9:2002

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7161-9:2009 ISO 14520-9:2006 Hệ thống chữa cháy bằng khí-Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống-Phần 9: Khí chữa cháy HFC-227ea

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-1:2002 ISO 14520-1:2000 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×