Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-13:2002 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống

Số hiệu: TCVN 7161-13:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/2002
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7161-13:2002

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-13:2002

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-13:2002 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7161-13:2002

HỆ THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG KHÍ – TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

PHN 13: CHẤTCHỮA CHÁY IG-100

Gaseous fire – extinguishing – Physical properties and system design

Part 13: IG-100 extinguishant

LỜI NÓI ĐU

TCVN 7161-13:2002 hoàn toàn tươngđương với ISO 14520-13:2000

TCVN 7161-13:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 21 Thiết bị PCCC biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng đề ngh, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

1. PHẠM VI ỨNG DỤNG

1.1. Tiêuchuẩnnàyquyđịnhcácyêucuriêngđivớihệthốngchữacháybằngkhídùngchất chữacháyIG-100.Tiêuchuẩnnàybaogồmcácchitiếtvềtínhchtvậtlý,đặctínhkỹ thuật, cách sử dụng và các khía cạnh an toàn.

1.2. Tiêuchuẩnnàyápdụngchohệthốnghoạtđộngởápsuấtdanhđịnh135barvà162barở 15oC.Điềunàykhôngloạitrừviệcsửdụngcáchệthốngkhác,mặcdùhiệnnaychưacác số liệu thiết kế cho các áp suấtkhác.

2. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN

TCVN7161-1:2002(ISO14520-1:2000)Hệthốngchữacháybằngkhí–Tínhchấtvậtlývà thiết kế hệ thống – Phần 1: Yêu cầuchung.

3. THUẬTNGỮ VÀ ĐNH NGHĨA

Tiêu chuẩn này sử dụng các thut ngữ và đnh nghĩa trong TCVN 7161-1:2002.

4. TÍNH CHẤT VÀ CÁCH SỬ DỤNG

4.1. Quy định chung

Chất chữa cháy IG-100 phải phù hp với đặc tính kỹ thuật cho trong Bảng 1.

IG-100làchấtkhíkhôngmàu,hầunhưkhôngmùi,khôngdẫnđiện,cókhốilượngriêng xấp xỉ không khí. Tính chất vật lý cho trong Bảng 2.

IG-100 dập tắt các đámcháy chủ yếubằng biện pháp gimnồng độ Oxy. Bảng 1 – Đặc tính của IG-100

Bảng 1 Đặc tính của IG – 100

Đặc tính

Yêu cầu

Độ sạch

Min 99,6% thể tích

Đm

Max 50x10-6khối lượng

Oxy

Max 0,1% thể tích

Chúthích–Chỉđưaracáctạpchtchủyếu.CácphépđokháccóthểbaogồmHyroCacbon,CO, NO, NO2, CO2, … phần lớn < 20x10-6

 

Bảng 2 – Tính chất vt lý của IG – 100

Tính chất

Đơn vị

Trị số

Nguyên tử lượng

-

28,02

Điểmsôi ở 1,013bar (tuyệt đối)

oC

-195,8

Điểmđôngđặc

oC

-210,0

Nhiệt độ tihạn

oC

-

Áp suất tihạn

Bar tuyệt đi

-

Thể tích tớihạn

cm3/mol

-

Khối lượng riêng tới hạn

kg/m3

-

Áp suất hơiở 20oC

Bar tuyệt đi

-

Khối lượng riêng thể lỏngở 20oC

kg/m3

-

Khối lượng riêng bay i bão hòa ở20oC

kg/m3

-

Thể tích riêng của hơi quá nhiệtở 1,013 bar và ở20oC

m3/kg

0,858

Công thức hóa học

 

N2

Tên hóa học

 

Nitơ

4.2. Cách sử dng hệ thống IG - 100

HệthốngnptoànbộIG-100cóthểđượcsửdngđểdậpttttcảcácloạiđámcháyquy định trong Điều 4 của TCVN 7161-1:2002.

CácyêucầuvềchấtchacháytheothểtíchcủavùngbảovệchotrongBảng3đốivicác mứcnồngđộkhácnhau.Điềunàydựatrêncơsởcácphươngphápchotrong7.6TCVN 7161-1:2002.

Nồngđộchấtchữacháyvànồngđộthiếtkếđivin-heptanvàbmặtnguyhiểmcấpA cho trong Bảng 4.

Bảng 3 Lượng chất chữa cháy toàn bộ IG - 100.

Nhit độ ToC

Thể tích hơi riêng Sm3/kg

Yêu cầu khối lượng HFC 227ea trênđơn vị thể tích vùng bảo vệ, m/V (kg/m3)

Nồng độ thiết kế (theo thể tích)

34%

38%

42%

46%

50%

54%

58%

62%

-40

0,6825

0,523

0,601

0,685

0,775

0,872

0,977

1,091

1,217

-35

0,6971

0,512

0,589

0,671

0,759

0,853

0,956

1,068

1,191

-30

0,7118

0,501

0,576

0,657

0,743

0,836

0,936

1,046

1,167

-25

0,7264

0,491

0,565

0,644

0,728

0,819

0,917

1,025

1,143

-20

0,7411

0,481

0,554

0,631

0,714

0,803

0,899

1,005

1,121

-15

0,7557

0,472

0,543

0,619

0,700

0,787

0,882

0,985

1,099

-10

0,7704

0,463

0,533

0,607

0,686

0,772

0,865

0,966

1,078

-5

0,7850

0,454

0,523

0,596

0,674

0,758

0,849

0,958

1,058

0

0,7997

0,446

0,513

0,585

0,661

0,744

0,833

0,931

1,038

5

0,8143

0,438

0,504

0,574

0,649

0,731

0,818

0,914

1,020

10

0,8290

0,430

0,495

0,564

0,638

0,718

0,804

0,898

1,002

15

0,8436

0,423

0,486

0,554

0,627

0,705

0,790

0,883

0,984

20

0,8583

0,416

0,478

0,545

0,616

0,693

0,777

0,868

0,968

25

0,8729

0,409

0,470

0,536

0,606

0,682

0,763

0,853

0,951

30

0,8876

0,502

0,462

0,527

0,59

0,670

0,751

0,839

0,936

35

0,9222

0,385

0,445

0,518

0,586

0,659

0,739

0,825

0,920

40

0,9169

0,389

0,447

0,510

0,577

0,649

0,727

0,812

0,906

45

0,9315

0,383

0,440

0,502

0,568

0,639

0,715

0,799

0,891

50

0,9462

0,377

0,434

0,494

0,559

0,629

0,704

0,787

0,878

55

0,9608

0,371

0,427

0,487

0,550

0,619

0,694

0,775

0,864

60

0,9755

0,366

0,421

0,479

0,542

0,610

0,683

0,763

0,851

65

0,9901

0,360

0,414

0,472

0,534

0,601

0,673

0,752

0,839

70

1,0048

0,355

0,408

0,465

0,526

0,592

0,66

0,741

0,827

75

1,0194

0,350

0,402

0,459

0,519

0,584

0,654

0,730

0,815

80

1,0341

0,345

0,397

0,452

0,511

0,575

0,645

0,720

0,803

85

1,0487

0,340

0,391

0,446

0,504

0,567

0,636

0,710

0,792

90

1,0634

0,335

0,386

0,440

0,497

0,559

0,627

0,700

0,781

95

1,0780

0,331

0,381

0,434

0,491

0,552

0,618

0,691

0,770

100

1,0927

0,326

0,375

0,428

0,484

0,544

0,610

0,681

0,760

Chúthích–CácthôngtinnàydonhàsảnxuấtKoatsuCo,Japancungcấp,Chứngchỉliên quantớisảnphmIG-100vàkhôngđạidiệnchobấtkỳsnphmnàokhácchứaNitơ, Ký hiệu:

V/Vlàyêucầuthểtíchchấtchữacháy(m3/m3);đólàthểtíchQ(m3)củachấtcha cháyquyđịnhởnhiệtđộ20oCvàápsuất1,013bartrênm3thểtíchvugnfbảovệđẻtạo ra nồng độ chỉ định ở nhiệt độ quy đnh.

Vlàthểtíchnguyhiểmthực(m3),đólàthểtíchbaokíntrừđikếtcấucốđịnhmàchất chữa cháy không thấmqua,

SRlà thể tích riêng (m3/kg); đó là thể tích hơi riêngở nhiệt độ nạp chuẩn.

T là nhit độ(oC); đólànhiệt độthiết kế của vùng bảo vệ;

Slàthểtíchriêng(m3/kg);đólàthểtíchriêngcahơiIG-100quánhiệtởápsuất1,013 bar được tính gần đúng bằng công thức:

S = k1 + k2T

Trong đó:

k1 = 0,79968; k2 = 0,00293

Clànồngđ%;đólànồngđộthểtíchcủaIG-100trongkhôngkhíởnhiệtđộchỉđịnh, và áp suất 1,013 bar tuyệt đối,

Bảng 4 Nồng độ chấtchữa cháy chuẩn IG-100 và nồng độ thiết kế,

Nhiên liệu

N,độ chất chữa cháy %

N,độ thiết kế nhỏ nhất %

Heptan

33,6

43,7

Bềmặt nguy hiểmcấp Aa)

Hiện chưa có số liệu

Hiện chưa có số liệu

Chúthích–CáctrịsốđượcdẫnsuấtphùhợpvớicácyêucầucủaphụlụcBTCVN7161-1 : 2002

a)Xem7,5,1,3 TCVN 7161-1:2002,

5. AN TOÀNĐI VỚI CON NGƯỜI

BấtkỳsựnguyhiểmđivớiconngườidophunIG-100đềuphảiđượcxemxéttrongthiếtkế hệ thống.

Các nguy hiểmtimtàng có thể phát sinh từcác nguyên nhân sau:

a. Bản thân chất chữa cháy, do làmgiảmnồng độOxy;

b. Các sản phmcủa đámcháy.

Đối với các yêu cầu an toàn tốithiểu xem Điều 5 TCVN 7161-1:2002. Thông tin vềsinh lý họcđối với IG-100 cho trong Bảng 5.

Bảng 5 – Thông tin về sinh lý học đi vớiIG-100

Nhiên liệu

N,độ chất chữa cháy %

N,độ thiết kế nhỏ nhất %

Mức tác động có hại không quan trcđược (NOAEL)

435

 

Mức tác động có hại thấp nhất quan trắc được(LOAEL)

52

 

Chú thích – Các giá trị này da trên cơ sở tác động sinh lý đi với con người của khí quyển, các giá trị này là tương đương về chc năng của giá trị NOAEL và LOAEL và tươngứngvớiítnht12%Oxyđốivớimứckhôngtácđộngvàítnhất10%Oxyđốivới mức tác động thấp.

6. THIẾT LP HỆ THỐNG

6.1. Áp suất np

ÁpsuấtnạpcủabìnhkhôngđượcvượtquácácgiátrịchotrongBảng6và7đốivớihệ thống làmviệc ở 135 bar và 15oC và 162 bar ở 15oC.

Cóthểsửdụngcácápsuấtkhácvàphảiquyđnhápsuấtthiếtkếnhỏnhấtchophùhợp. Mối quan liên giữa áp suất và nhiệt độ cho trên Hình 1.

Bảng 6 – Các đặc trưng của bình chứa 135 bar cho IG-100

Tính chất

Đơn vị

Giá trị

Áp suất nạpở 15oC

Bar

135

Áp suất làmviệc lớn nht củabìnhchứa ở 50oC

Bar

157

Chú thích – Phải đối chiếu với Hình 1 để có các số liệu khác nữa về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ

 

Bảng 7 – Các đặc trưng của bình chứa 162 bar cho IG-100

Tính chất

Đơn vị

Giá trị

Áp suất nạpở 15oC

Bar

162

Áp suất làmviệc lớn nht củabìnhchứa ở 50oC

Bar

188

Chú thích – Phải đối chiếu với Hình 1 để có các số liệu khác nữa về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ

6.2. Nén tạo áp

Không nén tạo áp đối vi bình chứa cho IG-100.

6.3. Lượng chất chữa cháy

Phảiquyđnhlượngchấtchữacháytốithiểuđểđạtđượcnồngđộthiếtkếtrongthểtích nguy hiểm ở nhiệt độ dự tính nhỏ nhất, được xác định bằng cách sử dụng Bảng 3 và phương pháp quy đnh ở 7.6 TCVN 7161-1:2002

NồngđộthiếtkếđượcquyđịnhchocácmốinguyhiểmtươngứngtrongBảng4.Nóbao gmcả hệ số an toàn, 1,3 đối với nng độ chất chữa cháy.

Phảitínhđếnviệctăngnồngđộđốivớicácnguyhiểmđặcbiệt,vàyêucầusựhướngdẫn từ các cơ quan có thẩmquyền thích hợp.

Hình 1 Đồ thị nhiệt độ/áp sut đốivới IG-100 nén đến 135 bar và 162 bar ở 15oC

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-13:2002

01

Quyết định 913/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7161-13:2009 ISO 14520-13:2005 Hệ thống chữa cháy bằng khí-Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống-Phần 13: Khí chữa cháy IG-100

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7161-1:2002 ISO 14520-1:2000 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×