Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002 Yêu cầu kỹ thuật dầu hoả dân dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002 Dầu hoả dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 6240:2002Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2002Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6240:2002

DẦU HỎA DÂN DỤNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Kerosine – Specification

Lời nói đầu

TCVN 6240 : 2002 thay thế TCVN 6240 : 1997

TCVN 6240 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC 28/SC 1 – “Nhiên liệu lỏng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

DẦU HỎA DÂN DỤNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Kerosine – Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định chỉ tiêu chất lượng cho dầu hỏa dùng cho mục đích dân dụng như thắp sáng và đun nấu.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng.

TCVN 2698 : 2002 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.

TCVN 2708 : 2002 (ASTM D 1266) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp đốt đèn.

TCVN 3891 : 1984 Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6701 : 2000 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X.

TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

ASTM D 56 Test method for flash point by Tag closed tester (Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín Tag).

ASTM D 129 Test method for sulfur in petroleum products (General bomb method) [(Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp bom)].

ASTM D 445 Test method for kinematic viscosity of transparent and opaque liquids (the calculation of dynamic viscosity) [(Phương pháp xác định độ nhớt động học của các chất lỏng trong suốt và không trong suốt (Cách tính toán độ nhớt động học)].

ASTM D 1322 Test method for smoke point of aviation turbine fuels (Phương pháp xác định điểm khói của nhiên liệu tuốcbin hàng không).

ASTM D 4294 Test method for sulfur in petroleum and petroleum products by energy-dispersive X-ray fluorescence spetroscopy (Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phổ bức xạ huỳnh quang tia X).

ASTM D 4952 Standard test method for qualitative analysis for active sulfur species in fuels and solvents (Doctor test) (Phương pháp xác định tính lưu huỳnh trong nhiên liệu và dung môi – Thử nghiệm Doctor).

3. Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu chất lượng của dầu hỏa được qui định trong bảng 1.

Bảng 1 – Chỉ tiêu chất lượng của dầu hỏa

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, không nhỏ hơn

38

ASTM D 56

2. Nhiệt độ cất, 0C:

 

TCVN 2698 : 2002 (ASTM D 86)

- 10 % thể tích, không lớn hơn

205

 

- Điểm sôi cuối, 0C, không lớn hơn

300

 

3. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn

0,30

TCVN 2708 : 2002 (ASTM D 1266)/ TCVN 6701 : 2000 ( ASTM D 2622)/ ASTM D 4294/ ASTM D 129

4. Chiều cao ngọn lửa không khói, mm, không nhỏ hơn

19

ASTM D 1322

5. Ăn mòn đồng ở 100 0C, 3 giờ, không lớn hơn

3

TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130)

6. Độ nhớt động học ở 40 0C, cSt1)

1,0 – 1,9

ASTM D 445

7. Lưu huỳnh mercaptan, định tính

Âm tính

ASTM D 4952

8. Khối lượng riêng ở 15 0C, kg/l

Báo cáo

TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298)

1)  1 cSt = 1 mm2/s

4. Phương pháp thử

4.1. Lấy mẫu theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057).

4.2. Phương pháp thử các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho dầu hỏa được qui định trong bảng 1.

5. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Theo TCVN 3891 : 1984.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi