Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002 Yêu cầu kỹ thuật dầu hoả dân dụng

Số hiệu: TCVN 6240:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2002
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6240:2002

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6240:2002

DẦU HỎA DÂN DỤNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Kerosine – Specification

Lời nói đầu

TCVN 6240 : 2002 thay thế TCVN 6240 : 1997

TCVN 6240 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC 28/SC 1 – “Nhiên liệu lỏng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

DẦU HỎA DÂN DỤNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Kerosine – Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định chỉ tiêu chất lượng cho dầu hỏa dùng cho mục đích dân dụng như thắp sáng và đun nấu.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng.

TCVN 2698 : 2002 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.

TCVN 2708 : 2002 (ASTM D 1266) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp đốt đèn.

TCVN 3891 : 1984 Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6701 : 2000 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X.

TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

ASTM D 56 Test method for flash point by Tag closed tester (Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín Tag).

ASTM D 129 Test method for sulfur in petroleum products (General bomb method) [(Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp bom)].

ASTM D 445 Test method for kinematic viscosity of transparent and opaque liquids (the calculation of dynamic viscosity) [(Phương pháp xác định độ nhớt động học của các chất lỏng trong suốt và không trong suốt (Cách tính toán độ nhớt động học)].

ASTM D 1322 Test method for smoke point of aviation turbine fuels (Phương pháp xác định điểm khói của nhiên liệu tuốcbin hàng không).

ASTM D 4294 Test method for sulfur in petroleum and petroleum products by energy-dispersive X-ray fluorescence spetroscopy (Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phổ bức xạ huỳnh quang tia X).

ASTM D 4952 Standard test method for qualitative analysis for active sulfur species in fuels and solvents (Doctor test) (Phương pháp xác định tính lưu huỳnh trong nhiên liệu và dung môi – Thử nghiệm Doctor).

3. Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu chất lượng của dầu hỏa được qui định trong bảng 1.

Bảng 1 – Chỉ tiêu chất lượng của dầu hỏa

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, không nhỏ hơn

38

ASTM D 56

2. Nhiệt độ cất, 0C:

 

TCVN 2698 : 2002 (ASTM D 86)

- 10 % thể tích, không lớn hơn

205

 

- Điểm sôi cuối, 0C, không lớn hơn

300

 

3. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn

0,30

TCVN 2708 : 2002 (ASTM D 1266)/ TCVN 6701 : 2000 ( ASTM D 2622)/ ASTM D 4294/ ASTM D 129

4. Chiều cao ngọn lửa không khói, mm, không nhỏ hơn

19

ASTM D 1322

5. Ăn mòn đồng ở 100 0C, 3 giờ, không lớn hơn

3

TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130)

6. Độ nhớt động học ở 40 0C, cSt1)

1,0 – 1,9

ASTM D 445

7. Lưu huỳnh mercaptan, định tính

Âm tính

ASTM D 4952

8. Khối lượng riêng ở 15 0C, kg/l

Báo cáo

TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298)

1) 1 cSt = 1 mm2/s

4. Phương pháp thử

4.1. Lấy mẫu theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057).

4.2. Phương pháp thử các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho dầu hỏa được qui định trong bảng 1.

5. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Theo TCVN 3891 : 1984.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002

01

Quyết định 2253/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Nhiên liệu

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6240:2019 Dầu hỏa (KO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

03

Quyết định 2253/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Nhiên liệu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×