Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991 Đồ gỗ-Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 5373:1991 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1991
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5373:1991

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5373:1991

ĐỒ GỖ - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Wooden furniture - Technical requirements

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật chung cho đồ dùng bằng gỗ (đò gỗ) được sản xuất từ gỗ và vật liệu gỗ, không áp dụng đối với đồ gỗ được sản xuất từ các nguyên liệu khác hoặc hộn hợp giữa gỗ và các nguyên liệu khác.

1. Yêu cầu kỹ thuật

1.1. Yêu cầu chung

1.1.1. Đồ gỗ phải có kiểu dáng, cỡ số, kích thước cơ bản và dung sai kích thước theo các quy định hiện hành.

1.1.2. Gỗ dùng để sản xuất đồ gỗ phải từ nhóm 1 đến nhóm 5; gỗ từ nhóm 5 đến nhóm 5 phải được xử lý thuốc bảo quản trước khi sản xuất đồ gỗ.

1.1.3. Đồ gỗ phải cân đối, không bị kênh khi đặt trên mặt phẳng, phải cứng vững, không bị xiêu vẹo khi chịu lực. Các khớp nối cố định phải khép chặt, các khớp nối động phải chắc chắn và dễ dàng hoạt động .

1.1.4. Bề mặt đồ gỗ phải nhẵn để phủ vécni hoặc sơn và đảm bảo độ bóng bề mặt theo quy định trong các sản phẩm cụ thể.

1.1.5. Đảm bảo đồng mầu đối với các chi tiết, các đơn nguyên trong một sản phẩm hoặc các sản phẩm trọn bộ.

1.1.6. Độ ẩm của đồ gỗ không được quá 18%.

1.2. Yêu cầu về chất lượng gỗ và gia công theo quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên khuyết tật

Mức cho phép

Dưới lớp phủ trong suốt

Dưới lớp sơn

Mặt ngoài

Mặt trong nhìn thấy trước

1

2

3

4

1. Mắt gỗ (+)

 

 

 

1.1. Mắt sống mầu sáng và xẫm, số mắt/chi tiết, không lớn hơn

 

 

 

- Mắt có Ø nhỏ hơn 20 mm

2

3

5

 - Mắt có Ø từ 20 đến 30 mm

không cho phép

2

3

1.2. Mắt sống nứt, mắt chết, long, thối, số mắt/chi tiết, không lớn hơn

 

 

 

- Mắt có Ø nhỏ hơn 10 mm

không cho phép

2

-

- Mắt có Ø từ 20 đến 30 mm

Không cho phép

1

2

2. Nứt dọc, chiều dài vết nứt nhỏ hơn 1/4 chiều dài chi tiết, chiều rộng nhỏ hơn 1 mm, số vết nứt/chi tiết dài 1m rộng nhỏ hơn 0,5m, không lớn hơn

Không cho phép

1

3

3. Độ cong các tấm ván, mm/m, không lớn hơn

2,0

2,0

2,0

4. Độ xiên thớ, % so với trục xuyên tâm của chi tiết, không lớn hơn

7,0

7,0

7,0

5. Dác trong

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

6. Biến mầu

Không cho phép

-

-

7. Vết xước, dài không quá 50 mm, rộng và sâu không quá 1mm, số vết xước/ m2 không lớn hơn

Không cho phép

3

3

8. Vẹt đầu, khuyết cạnh

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

9. Độ hở môi ghép mộng, khớp nối, mm, không lớn hơn

 

 

 

- Mộng, khớp cố định

0,5

1,0

1,0

- Khớp động

1,0

2,0

2,0

(+) Trên mông hoặc các chi tiết chịu lực kích thước chiều rộng và chiều cao 20 x 30 mm không được có mắt chết, mắt thối, long hoặc mắt sống nứt.

1.3. Độ bền, độ ổn định và độ biến dạng của gỗ theo quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Độ ổn định , N, không nhỏ hơn

 

a) Đồ gỗ dạng hộp

 

- Chiều rộng nhỏ hơn 500 mm, chiều sâu lớn hơn chiều rộng

30

- Chiều rộng nhỏ hơn 500 mm, chiều sâu nhỏ hơn chiều rộng

10

- Chiều rộng lớn hơn 500 mm

10

b) Bàn: - Bàn ăn

100

- Bàn làm việc

150

2. Độ bền, số lần lực tác động, không nhỏ hơn

 

- Khung đồ gỗ

500

Ghế tựa

1 000

3. Độ biến dạng, mm, không lớn hơn

 

- Khung đồ gỗ

3,0

- Độ võng của mặt bàn, không lớn hơn

3,0

- Bàn ăn

5,0

- Bàn làm việc

3,0

2. Phương pháp thử

Lấy mẫu và tiến hành thử theo TCVN 5372 – 1991

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991

01

Quyết định 2681/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Đồ gỗ

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5373:2020 Đồ gỗ nội thất

03

Quyết định 2681/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Đồ gỗ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×