Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991 Đồ gỗ-Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991 Đồ gỗ-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 5373:1991Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1991Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5373:1991

ĐỒ GỖ - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Wooden furniture - Technical requirements

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật chung cho đồ dùng bằng gỗ (đò gỗ) được sản xuất từ gỗ và vật liệu gỗ, không áp dụng đối với đồ gỗ được sản xuất từ các nguyên liệu khác hoặc hộn hợp giữa gỗ và các nguyên liệu khác.

1. Yêu cầu kỹ thuật

1.1. Yêu cầu chung

1.1.1. Đồ gỗ phải có kiểu dáng, cỡ số, kích thước cơ bản và dung sai kích thước theo các quy định hiện hành.

1.1.2. Gỗ dùng để sản xuất đồ gỗ phải từ nhóm 1 đến nhóm 5; gỗ từ nhóm 5 đến nhóm 5 phải được xử lý thuốc bảo quản trước khi sản xuất đồ gỗ.

1.1.3. Đồ gỗ phải cân đối, không bị kênh khi đặt trên mặt phẳng, phải cứng vững, không bị xiêu vẹo khi chịu lực. Các khớp nối cố định phải khép chặt, các khớp nối động phải chắc chắn và dễ dàng hoạt động .

1.1.4. Bề mặt đồ gỗ phải nhẵn để phủ vécni hoặc sơn và đảm bảo độ bóng bề mặt theo quy định trong các sản phẩm cụ thể.

1.1.5. Đảm bảo đồng mầu đối với các chi tiết, các đơn nguyên trong một sản phẩm hoặc các sản phẩm trọn bộ.

1.1.6. Độ ẩm của đồ gỗ không được quá 18%.

1.2. Yêu cầu về chất lượng gỗ và gia công theo quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên khuyết tật

Mức cho phép

Dưới lớp phủ trong suốt

Dưới lớp sơn

Mặt ngoài

Mặt trong nhìn thấy trước

1

2

3

4

1. Mắt gỗ (+)

1.1. Mắt sống mầu sáng và xẫm, số mắt/chi tiết, không lớn hơn

- Mắt có Ø nhỏ hơn 20 mm

2

3

5

 - Mắt có Ø từ 20 đến 30 mm

không cho phép

2

3

1.2. Mắt sống nứt, mắt chết, long, thối, số mắt/chi tiết, không lớn hơn

- Mắt có Ø nhỏ hơn 10 mm

không cho phép

2

-

- Mắt có Ø từ 20 đến 30 mm

Khôngcho phép

1

2

2. Nứt dọc, chiều dài vết nứt nhỏ hơn 1/4 chiều dài chi tiết, chiều rộng nhỏ hơn 1 mm, số vết nứt/chi tiết dài 1m rộng nhỏ hơn 0,5m, không lớn hơn

Không cho phép

1

3

3. Độ cong các tấm ván, mm/m, không lớn hơn

2,0

2,0

2,0

4. Độ xiên thớ, % so với trục xuyên tâm của chi tiết, không lớn hơn

7,0

7,0

7,0

5. Dác trong

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

6. Biến mầu

Không cho phép

-

-

7. Vết xước, dài không quá 50 mm, rộng và sâu không quá 1mm, số vết xước/ m2 không lớn hơn

Không cho phép

3

3

8. Vẹt đầu, khuyết cạnh

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

9. Độ hở môi ghép mộng, khớp nối, mm, không lớn hơn

- Mộng, khớp cố định

0,5

1,0

1,0

- Khớp động

1,0

2,0

2,0

(+) Trên mông hoặc các chi tiết chịu lực kích thước chiều rộng và chiều cao 20 x 30 mm không được có mắt chết, mắt thối, long hoặc mắt sống nứt.

1.3. Độ bền, độ ổn định và độ biến dạng của gỗ theo quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Độ ổn định , N, không nhỏ hơn

a) Đồ gỗ dạng hộp

- Chiều rộng nhỏ hơn 500 mm, chiều sâu lớn hơn chiều rộng

30

- Chiều rộng nhỏ hơn 500 mm, chiều sâu nhỏ hơn chiều rộng

10

- Chiều rộng lớn hơn 500 mm

10

b) Bàn: - Bàn ăn

100

- Bàn làm việc

150

2. Độ bền, số lần lực tác động, không nhỏ hơn

- Khung đồ gỗ

500

Ghế tựa

1 000

3. Độ biến dạng, mm, không lớn hơn

- Khung đồ gỗ

3,0

- Độ võng của mặt bàn, không lớn hơn

3,0

- Bàn ăn

5,0

- Bàn làm việc

3,0

2. Phương pháp thử

Lấy mẫu và tiến hành thử theo TCVN 5372 – 1991

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi