Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4220:1986 Đinh tán mũ chỏm cầu
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4220:1986
Số hiệu: | TCVN 4220:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1986 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM | Nhóm C |
ĐINH TÁN MŨ CHỎM CẦU
| TCVN 4220-86 |
Có hiệu lực từ 01.01.1988 |
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 282-68 và TCVN 286-68
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đinh tán mũ chỏm cầu dùng trong chế tạo máy nói chung có đường kính thân từ 1 đến 36 mm, cấp chính xác B và C
Đinh tán mũ chỏm cầu phải thỏa mãn các yêu cầu của TVCN 281-86 và các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 1019-78
1. KÍCH THƯỚC
1.1. Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1,2
Kích thước tham khảo
1.2 Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C : Ra ≤ 50 μm
Bảng 1
mm
Chú thích. Không nên dùng các kính thước ghi trong ngoặc
Bảng 2
mm
Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 44, 46, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm.
Ví dụ ký hiệu qui ước : đinh tán mũ chỏm cầu cấp chính xác B đường kính thân d = 8mm,chiều dài L = 20 mm
Đinh tán 8x20 TCVN 4220-86
Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C
Đinh tán C 8 x 20 TCVN 4220-86
1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Sai lệch giới hạn chiều cao mũ khi kích thước H < 1mm : + 0,28 , - 0,16 mm ; khi H = 1 mm ; ± 0,28 mm.
KHỐI LƯỢNG ĐINH TÁN THÉP
Chú thích: Khi xác định khối lượng các đinh tán chế tạo bằng vật liệu khác phải nhân trị số khối lượng trong bảng với hệ số : 0,356 – đối với hợp kim nhôm ; 1,080 – đối với latông ; 1,134 – đối với đồng.