Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4108:1985 Thước vặn đo ngoài-Thước vặn đo dây-Kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4108:1985
Số hiệu: | TCVN 4108:1985 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1985 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4108:1985
THƯỚC VẶN ĐO NGOÀI - THƯỚC VẶN ĐO DÂY - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Outside micrometers - Hub micrometers - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4108:1985 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THƯỚC VẶN ĐO NGOÀI - THƯỚC VẶN ĐO DÂY - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Outside micrometers - Hub micrometers - Basic dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thước vặn có giá trị phân độ 0,01 mm, đường kính mặt đo 6 mm hoặc 8 mm, dùng để đo dây và quy định các kích thước cơ bản của chúng.
Kích thước cơ bản của thước vặn phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1:
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Phạm vi đo (B) | d | H | |
Không lớn hơn d/2 - 0,3 | Không nhỏ hơn | ||
0 đến 10 | 6 | 2,7 | 2,3 |
8 | 3,7 | 1,3 |
CHÚ THÍCH: Cho phép chế tạo thước vặn có đường kính mặt đo 6,5 mm, phạm vi đo từ 0 mm đến 8 mm, có kích thước H được tính theo công thức chỉ dẫn ở trong Bảng 1.