Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3813:1983 Tài liệu công nghệ-Quy tắc trình bày tài liệu gia công cơ khí

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3813:1983

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3813:1983 Tài liệu công nghệ-Quy tắc trình bày tài liệu gia công cơ khí
Số hiệu:TCVN 3813:1983Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp, Khoa học-Công nghệ
Năm ban hành:1983Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 3813 - 83

TÀI LIỆU CÔNG NGHỆ - QUY TẮC TRÌNH BÀY TÀI LIỆU GIA CÔNG CƠ KHÍ

Technological documentation - Regulation of making documents on mashning

Tiêu chuẩn này quy định quy tắc trình bày các tài liệu công nghệ:

- Phiếu quy trình công nghệ gia công cơ khí;

- Phiếu nguyên công cơ khí;

- Phiếu tổng nguyên công cơ khí;

- Phiếu nguyên công cơ khí không dẫn giải;

- Phiếu nguyên công điển hình cơ khí;

- Bản kê các chi tiết chế tạo theo nguyên công điển hình (nhóm) cơ khí;

- Bản kê các chi tiết điều chỉnh theo nhóm;

- Phiếu nguyên công trên máy tự động và bán tự động nhiều trục chính;

- Phiếu nguyên công trên máy tự động và bán tự động một trục chính;

- Phiếu nguyên công trên máy tự động và bán tự động một trục chính và nhiều trục chính;

- Phiếu nguyên công trên máy tự động tiện dọc;

- Phiếu nguyên công điều chỉnh theo nhóm trên máy tự động một trục chính và nhiều trục chính;

- Phiếu nguyên công trên máy bán tự động nhiều trục chính kiểu đứng.

Tiêu chuẩn được áp dụng để trình bày tài liệu công nghệ gia công cắt gọt và gia công biến dạng dẻo bề mặt.

1. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CƠ KHÍ

1.1. Phiếu dùng để lập quy trình công nghệ gia công cơ khí gồm tất cả các nguyên công (kể cả kiểm tra và vận chuyển)

1.2. Phiếu được lập theo mẫu 1 và 1a.

1.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 1.

Bảng 1

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Tên gọi và mác vật liệu

2

Ký hiệu hoặc mã hiệu vật liệu

3

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

4

Đơn vị khối lượng của chi tiết hoặc phôi

5

Ký hiệu hoặc mã hiệu phôi và dạng phôi

Cho phép không ghi dạng phôi (đúc, rèn…)

6

Prôfin và kích thước của phôi

7

Số lượng chi tiết chế tạo từ 1 phôi

8

Khối lượng của phôi

9

Số lượng chi tiết để định mức tiêu hao vật liệu (ví dụ: 1, 10, 100,… chiếc)

10

Định mức tiêu hao vật liệu

11

Hệ số sử dụng vật liệu

12

Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công

13

Số hiệu bộ phận, dây chuyền hoặc chỗ làm việc

14

Số hiệu (tên gọi) nguyên công (quy trình) theo trình tự công nghệ chế tạo hoặc sửa chữa chi tiết (kể cả kiểm tra và vận chuyển)

15

Tên gọi và nội dung nguyên công (quy trình)

Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật

16

Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ. Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản

17

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá và dụng cụ phụ hoặc đơn vị tải trọng

Cho phép không ghi tên gọi

18

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt gọt

Cho phép không ghi tên gọi

19

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo

Cho phép không ghi tên gọi

20

Đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết và chiều dài hành trình làm việc

21

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt gọt; mẫu số chỉ số lần chạy dao

22 - 24

Chế độ gia công (lượng ăn dao, số vòng quay trong 1 phút, tốc độ cắt gọt).

25

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ hệ số đứng nhiều máy; mẫu số chỉ loại công việc

26

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng công nhân thực hiện nguyên công; mẫu số chỉ bậc thợ thực hiện nguyên công.

27

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng chi tiết được gia công đồng thời; mẫu số chỉ số lượng chi tiết dùng để định mức thời gian (ví dụ: 1, 10, 100… chiếc)

28

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức tiền lương công nhân; mẫu số chỉ phương pháp định mức. (Ví dụ: tính toán, bấm giờ, thống kê kinh nghiệm v.v…)

29

Số chi tiết trong một loạt sản xuất (dùng trong sản xuất loạt)

30

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian chuẩn bị kết thúc của nguyên công; mẫu số chỉ thời gian từng chiếc của nguyên công

31

Hình vẽ phác của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp.

Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện quy trình công nghệ

2. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG CƠ KHÍ

2.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí

2.2. Phiếu được lập theo mẫu 2 và 2a, 3 và 2a.

2.3. Đối với các chi tiết chế tạo trên máy tổ hợp và máy nhiều vị trí. Phiếu được lập theo mẫu 3 và 3a.

2.4. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 2.

Bảng 2

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công

2

Số hiệu (tên gọi) bộ phận

3

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

4

Tên gọi nguyên công

5

Tên gọi và mác vật liệu

6

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

7

Prôfin và kích thước của phôi ở nguyên công

8

Độ cứng của phôi khi gia công

9

Khối lượng của phôi ở nguyên công

10

Số lượng các chi tiết gia công đồng thời trên máy

11

Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ

Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản

12

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá

Cho phép không ghi tên gọi

13

Tên gọi của môi trường làm nguội

14

Số hiệu bước

15

Nội dung bước

Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên công

16 - 18

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo

Cho phép không ghi tên gọi

19

Đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết

20

Chiều dài hành trình làm việc

21

Độ sâu cắt gọt

22

Số lần chạy dao

23 - 25

Chế độ gia công (lượng ăn dao, số vòng quay trong 1 phút, tốc độ cắt)

26

Thời gian cơ bản của bước

27

Thời gian phụ của bước

28

Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công

 

3. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU TỔNG HỢP NGUYÊN CÔNG CƠ KHÍ

3.1. Phiếu dùng để trình bày quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí (kể cả kiểm tra và vận chuyển).

3.2. Phiếu được lập theo mẫu 4 và 4a.

3.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 3.

Bảng 3

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Tên gọi và mác vật liệu

2

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

3

Dạng phôi (đúc, rèn)

4

Prôfin và kích thước của phôi

5

Độ cứng của phôi khi gia công

6

Khối lượng của phôi

7

Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công

8

Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền, băng chuyền

9

Số hiệu nguyên công theo trình tự công nghệ chế tạo hoặc sửa chữa chi tiết (kể cả kiểm tra và vận chuyển)

10

Số hiệu bước

11

Tên gọi và nội dung nguyên công. Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật

12

Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ.

Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản

13

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá, đơn vị tải trọng. Cho phép không ghi tên gọi

14

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ

Cho phép không ghi tên gọi

15

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt gọt

Cho phép không ghi tên gọi

16

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo

Cho phép không ghi tên gọi

17

Kích thước tính toán cho nguyên công, bước

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết; mẫu số chỉ chiều dài hành trình làm việc

18

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt gọt; mẫu số chỉ số lần ăn dao

19 - 21

Chế độ gia công (lượng ăn dao, số vòng quay trong 1 phút, tốc độ cắt gọt)

22

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian cơ bản của nguyên công; mẫu số chỉ thời gian phụ của nguyên công

23

Chỉ dẫn đặc biệt, ghi các yêu cầu về thực hiện quy trình công nghệ

Cho phép không ghi

23

Hình vẽ phác của chi tiết

Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên công hoặc quy trình công nghệ.

Cho phép không ghi

 

4. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG CƠ KHÍ KHÔNG DẪN GIẢI

4.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí. Trong đó nội dung các bước được chỉ dẫn bằng các ký hiệu quy ước. Phiếu được áp dụng cùng với phiếu sơ đồ gia công theo TCVN 3658 - 81.

4.2. Phiếu được lập theo mẫu 5 và 5a.

4.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 4.

Bảng 4

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1 - 14

Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 14 trong mẫu 2

15

Số hiệu bề mặt gia công trên phiếu sơ đồ gia công chi tiết

16 - 18

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo. Cho phép không ghi tên gọi.

19

Đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết ở bước gia công

20

Chiều dài của chi tiết ở bước gia công

21 - 29

Ghi tương ứng các ô (cột) từ 19 - 27 trong mẫu 2.

30

Chỉ dẫn đặc biệt. Ghi các yêu cầu thực hiện nguyên công công nghệ.

Không cho phép ghi

 

5. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG ĐIỂN HÌNH CƠ KHÍ

5.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công điển hình cơ khí. Phiếu được áp dụng cùng với bản kê các chi tiết chế tạo theo nguyên công điển hình theo TCVN 3658 - 81.

5.2. Phiếu được lập theo mẫu 6 và 6a; 7 và 6a.

5.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 5.

Bảng 5

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công

2

Số hiệu (tên gọi) bộ phận

3

Số hiệu nguyên công

4

Tên gọi nguyên công

5

Tên gọi dạng vật liệu

6

Prôfin và kích thước của phôi. Ghi khoảng trị số

Cho phép không ghi

7

Độ cứng của phôi khi gia công. Ghi khoảng trị số

8

Tên gọi và ký hiệu thiết bị

9

Tên gọi và ký hiệu đồ gá

10 - 11

Kích thước của chi tiết gia công theo nguyên công điển hình. Ghi khoảng trị số

12

Số hiệu bước

13

Nội dung bước

Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên công

14 - 16

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo

17

Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công.

 

6. QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢN KÊ CÁC CHI TIẾT CHẾ TẠO THEO NGUYÊN CÔNG ĐIỀU CHỈNH CƠ KHÍ (NHÓM)

6.1. Bản kê dùng để trình bày các điều kiện cần thiết để chế tạo chi tiết theo nguyên công điển hình (nhóm)

6.2. Bản kê được áp dụng cùng với mẫu 6, 6a và 7 theo TCVN 3658 - 81.

6.3. Phiếu được lập theo mẫu 8 và 8a.

6.4. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 6.

Bảng 6

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

Cho phép không ghi

2

Ký hiệu và tên gọi của chi tiết theo tài liệu thiết kế

Cho phép không ghi tên gọi.

3

Tên gọi và mác vật liệu

4

Số hiệu bước

5

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá và dụng cụ phụ

Cho phép không ghi tên gọi

6

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt gọt và đo

Cho phép không ghi tên gọi

7

Đường kính hoặc chiều rộng chi tiết

8

Chiều dài hành trình làm việc

9

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt gọt; mẫu số chỉ số lần ăn dao.

10 - 12

Chế độ gia công (lượng ăn dao, số vòng quay trong 1 phút, tốc độ cắt gọt)

13

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian cơ bản của bước; mẫu số chỉ thời gian phụ của bước.

 

7. QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢN KÊ CÁC CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH THEO NHÓM

7.1. Bản kê dùng để trình bày các điều kiện cần thiết để chế tạo chi tiết theo nguyên công điển hình bằng phương pháp điều chỉnh nhóm.

7.2. Bản kê được áp dụng phối hợp với mẫu 14 và 14a (10 và 10a; 11 và 11a; 16 và 16a).

7.3. Bản kê được lập theo mẫu 9 và 9a.

7.4. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 7.

Bảng 7

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Ký hiệu và tên gọi của chi tiết theo tài liệu thiết kế

Cho phép không ghi tên gọi

2

Tên gọi và mác vật liệu

3

Prôfin và kích thước của phôi

4

Số lượng chi tiết chế tạo từ một phôi

5

Số hiệu vị trí (Đối với máy một trục chính chỉ dẫn số hiệu bước)

6

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt gọt và đo

Cho phép không ghi tên gọi

7

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt gọt và đo

Cho phép không ghi tên gọi

8 - 11

Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chuyển động chính

Cho phép không ghi ký hiệu của các bánh răng

12 - 17

Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chạy dao (hộp bàn xe dao).

Cho phép ghi ký hiệu của các bánh răng

18

Số vòng quay trong 1 phút của trục chính máy

19

Số vòng quay trục chính cần thiết để thực hiện nguyên công

20

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian cơ bản của bước; mẫu số chỉ thời gian phụ của bước.

21

Thời gian từng chiếc của nguyên công

22

Năng suất của máy trong 1 giờ

23

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

Cho phép không ghi

 

8. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG NHIỀU TRỤC CHÍNH

8.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ và điển hình (nhóm) gia công cơ khí.

8.2. Phiếu được lập theo mẫu 10 và 10a

8.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 8.

Bảng 8

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công

2

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

3

Tên gọi nguyên công

4

Số hiệu điều chỉnh

5

Tên gọi và mác vật liệu

6

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

7

Prôfin và kích thước của phôi ở nguyên công

8

Độ cứng của phôi khi gia công

9

Khối lượng của phôi

10 - 11

Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ. Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản

12

Số vòng quay trong một phút của trục chính

13

Số vòng quay của trục chính cần thiết để thực hiện nguyên công

14

Thời gian cơ bản của nguyên công

15

Thời gian phụ của nguyên công

16

Thời gian từng chiếc của nguyên công

17

Năng suất của máy trong một giờ

18

Tên gọi môi trường làm nguội

19 - 22

Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chuyển động chính

23 - 26

Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chạy dao (hộp bàn xe dao)

27

Tên gọi của thiết bị phụ (cắt ren, khoan nhanh v.v…)

28 - 31

Thông số các bánh răng thay thế của thiết bị phụ

32

Số vòng quay tuyệt đối của thiết bị phụ ở hành trình làm việc

33

Số vòng quay tương đối của thiết bị ở hành trình làm việc

34

Số vòng quay tuyệt đối của thiết bị phụ ở hành trình ngược

35

Số vòng quay tương đối của thiết bị phụ ở hành trình ngược

36

Góc hành trình làm việc của cam

37 - 38

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá

Cho phép không ghi tên gọi

39

Số hiệu vị trí

40

Tên gọi bàn dao (dọc, ngang v.v…)

41

Số hiệu bước

42

Nội dung bước

Cho phép chỉ dẫn yêu cầu thực hiện nguyên công

43

Chiều dài hành trình làm việc

44

Lượng ăn dao

45

Tốc độ cắt

46

Số vòng quay trục chính cần thiết để gia công chi tiết ở từnng bước

47

Hành trình của cam

48

Tỷ số cánh tay đòn của cơ cấu gạt

49 - 51

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo. Cho phép không ghi tên gọi

52

Hình vẽ phác của chi tiết có chỉ dẫn dụng cụ ở vị trí làm việc cuối cùng

53

Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công

 

9. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG MỘT TRỤC CHÍNH

9.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ và điển hình (nhóm) gia công cơ khí.

9.2. Phiếu được lập theo mẫu 11 và 11a.

9.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 9.

Bảng 9

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1 - 18

Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 18 của mẫu 10

19

Số hiệu bước

20 - 21

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo

Cho phép không ghi tên gọi

22 - 25

Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chuyển động chính

26 - 31

Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chạy dao (hộp bàn xe dao)

32 - 37

Vị trí cam quay của đầu ravônve

38 - 39

Vị trí cam thay đổi hướng quay của trục chính máy

40

Vị trí cam sang số của các cơ cấu truyền động và cặp vật liệu (phôi)

41 - 42

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá

Cho phép không ghi tên gọi

43

Tên gọi của cơ cấu làm việc (đầu ravônve, xe dao v.v…)

44

Số hiệu bước

45

Nội dung bước

Cho phép ghi các yêu cầu về thực hiện nguyên công

46

Chiều dài hành trình làm việc

47

Lượng ăn dao

48

Tốc độ cắt

49

Số vòng quay trong 1 phút của trục chính máy cho mỗi một phương pháp gia công (tiện, khoan, doa, v.v…)

50

Số vòng quay tính toán của trục chính cần thiết cho gia công chi tiết ở từng bước

51

Số vòng quay thực tế trục chính cần thiết cho gia công chi tiết ở từng bước

52 - 55

Số phần trăm vòng quay của trục phân phối cần thiết để thực hiện mỗi một hành trình làm việc và chạy không

56 - 57

Bán kính cam ở đầu và cuối của mỗi bước

58 - 59

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ và cắt gọt.

Cho phép không ghi tên gọi

60

Hình vẽ phác của chi tiết có chỉ dẫn dụng cụ ở vị trí làm việc cuối cùng

61

Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công

 

10. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG MỘT TRỤC CHÍNH VÀ NHIỀU TRỤC CHÍNH

10.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí. Sử dụng phiếu để trình bày cụ thể gia công chi tiết ở từng vị trí (bước) có chỉ dẫn các dụng cụ làm việc. Phiếu này không sử dụng độc lập.

10.2. Phiếu được lập theo mẫu 12 và 13.

10.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 10.

Bảng 10

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công

2

Số hiệu (tên gọi) bộ phận

3

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

4

Số hiệu vị trí (đối với máy một trục chính ghi số hiệu bước)

5

Hình vẽ phác của chi tiết trong trình tự công nghệ gia công có chỉ dẫn tất cả các dụng cụ ở vị trí làm việc cuối cùng của chúng

6

Số hiệu vị trí (đối với máy một trục chính ghi số hiệu bước)

7 - 9

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo

10

Ký hiệu quy ước của cam

 

11. NGUYÊN TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG TIẾN DỌC

11.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí.

11.2. Phiếu được lập theo mẫu 14 và 14a.

11.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 11.

Bảng 11

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1 - 11

Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 11 trong mẫu 10.

12

Tên gọi của môi trường làm nguội

13

Số vòng quay trong 1 phút của trục chính máy

14

Số vòng quay của trục chính cần thiết để thực hiện nguyên công

15

Số vòng quay của trục chính khi trục phân phối xoay đi 1 độ

16

Số vòng quay của trục chính cắt ren

17

Tốc độ cắt khi tiện

18

Tốc độ cắt khi khoan

19

Tốc độ cắt khi doa

20

Tốc độ cắt ren

21

Thời gian cơ bản của nguyên công

22

Thời gian phụ của nguyên công

23 - 27

Tỉ số cánh tay đòn của ụ trục chính, bàn xe dao, cơ cấu cân bằng.

28 - 30

Các thông số của bánh đai thay thế của cơ cấu chuyển động chính

31

Tỉ số truyền khi cắt ren

32 - 35

Các thông số bánh răng thay thế của cơ cấu chạy dao

36 - 39

Các bạc của bánh đai

40

Số hiệu bước

41

Nội dung bước

Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên công

42

Chiều dài hành trình làm việc

43

Lượng ăn dao

44

Số vòng quay tính toán của trục chính cần thiết cho gia công chi tiết ở các bước

45

Số vòng quay thực tế trục chính cần thiết cho gia công chi tiết ở các bước

46 - 49

Góc xoay của trục phân phối, tính bằng độ, cần thiết để thực hiện mỗi một hành trình làm việc và chạy không

50

Hành trình của cam

51

Ký hiệu quy ước của cam

52 - 54

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo

55

Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công

12. NGUYÊN TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG ĐIỀU CHỈNH NHÓM TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG TRỤC CHÍNH VÀ NHIỀU TRỤC CHÍNH

12.1. Phiếu dùng để ghi các số liệu về chi tiết gia công khi thực hiện các nguyên công điển hình.

12.2. Phiếu được lập theo mẫu 15.

12.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 12

Bảng 12

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Số hiệu điều chỉnh

2

Số hiệu dòng

3

Ký hiệu chi tiết theo tài liệu thiết kế

4

Tên gọi và mác vật liệu

5

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

6

Đơn vị khối lượng của chi tiết và phôi

7

Ký hiệu hoặc mã hiệu phôi và dạng phôi. Cho phép ghi tên gọi và kích thước phôi.

8

Khối lượng của phôi ở nguyên công

9

Số lượng chi tiết chế tạo từ một phôi

10

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

11

Số hiệu bước theo phiếu nguyên công

12

Số vòng quay trong 1 phút của trục máy chính máy

13

Số vòng quay trục chính cần thiết để thực hiện nguyên công

14

Chiều dài hành trình làm việc

15

Thời gian cơ bản của nguyên công

16

Thời gian phụ của nguyên công

17

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo. Chỉ cần ghi các dụng cụ thay đổi.

Cho phép không ghi tên gọi

18 - 25

Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công

Số hiệu trong hình vẽ phác của chi tiết cần phải tương ứng với số thứ tự dòng.

13. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY BÁN TỰ ĐỘNG NHIỀU TRỤC CHÍNH KIỂU ĐỨNG

13.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ và điển hình (nhóm) gia công cơ khí.

13.2. Phiếu được lập theo mẫu 16 và 16a.

13.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 13.

Bảng 13

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1 - 11

Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 11 của mẫu 10

12

Thời gian cơ bản của nguyên công

13

Thời gian phụ của nguyên công

14

Thời gian từng chiếc của nguyên công

15

Năng suất của máy trong một giờ

16

Tên gọi của môi trường làm nguội

17 - 18

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá

Cho phép không ghi tên gọi

19

Số hiệu vị trí

20

Số hiệu bước

21

Nội dung bước

Cho phép ghi các yêu cầu về thực hiện nguyên công

22

Đường kính của chi tiết

23

Chiều dài hành trình làm việc

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt gọt; mẫu số chỉ số lần ăn dao

24 - 27

Chế độ gia công (lượng ăn dao, số vòng quay trong 1 phút, tốc độ cắt gọt)

28

Ký hiệu quy ước bánh răng thay thế

29

Thông số bánh răng thay thế

30 - 32

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo. Cho phép không ghi tên gọi

33

Thời gian cơ bản của bước

34

Thời gian phụ của bước

35

Hình vẽ phác của chi tiết có chỉ dẫn dụng cụ ở vị trí làm việc cuối cùng

36

Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công.

 

 

 

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi