Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3607:1981 Ổ lăn-Rãnh trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi-Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3607:1981

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3607:1981 Ổ lăn-Rãnh trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi-Kích thước
Số hiệu:TCVN 3607:1981Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1981Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3607 : 1981

Ổ LĂN - RÃNH TRÊN VÒNG NGOÀI VÀ VÒNG CHẶN ĐÀN HỒI - KÍCH THƯỚC

Rolling bearings - Duter rings grooves and locking rings - Dimensions

Lời nói đầu

TCVN 3607 : 1981 do Viện thiết kế máy công nghiệp - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này đã được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a, Điều 6, Nghị định số 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

Ổ LĂN - RÃNH TRÊN VÒNG NGOÀI VÀ VÒNG CHẶN ĐÀN HỒI - KÍCH THƯỚC

Rolling bearings - Duter-rings grooves and locking rings - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ lăn, loạt rất nhẹ đường kính 8 và 9, loạt chiều rộng bình thường 1; loạt đặc biệt nhẹ đường kính 1, loạt chiều rộng 0, 2, 3, 4, 5 và 6; loạt trung bình đường kính 3, loạt chiều rộng 0,1, (0) và 3, loạt nặng đường kính 4 theo TCVN 1481 : 1974.

2. Hình dáng và kích thước của rãnh để lắp vòng chặn trên vòng ngoài ổ, cũng như kích thước của vòng chặn đàn hồi, phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong các Bảng 1 và Bảng 2.

3. Trong trường hợp có lý do kỹ thuật, cho phép sử dụng vòng chặn đàn hồi của ổ loạt đường kính 8 và 9, cho ổ loạt đường kính 1, 2, 3 và 4.

4. Mối ghép giữa vòng chặn đàn hồi với rãnh trên vòng ngoài của ổ cần bảo đảm không có khe hở hướng kính.

5. Yêu cầu kỹ thuật của vòng chặn đàn hồi theo TCVN 1040 : 1971.

6. Kích thước của vòng chặn đàn hồi ở trạng thái tự do được giới thiệu trong Phụ lục A.

* Các kích thước D2 và g là kích thước của vòng chặn đàn hồi khi đã được lắp trên ổ

Bảng 1 - Loạt rất nhẹ đường kính 8 và 9

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính ngoài của ổ D

Kích thước rãnh trên vòng ngoài

Kích thước vòng chặn đàn hồi

D1

Vị trí dãnh a

B

R1

D2

1

f

g

Loạt đường kính

8

9

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

 

22

20,8

20,5

-

-

1,05

0,9

0,05

0,8

0,20

24,8

2,0

1,85

0,7

0,6

2

24

22,8

22,5

26,8

28

26.7

26,4

1,3

1,15

1,2

0,95

0,25

30,8

2,05

1,9

0,85

0,75

3

30

28,7

28,4

32,8

32

30.7

30,4

1,3

1,15

-

-

34,8

34

32,7

32,4

36,8

37

35,7

35,4

1,7

1,55

39,8

39

37,7

37,4

-

-

41,8

40

38,7

38,4

1,3

1,15

-

-

1,2

0,95

0,25

42,8

2,05

1,9

0,85

0,75

42

40,7

40,4

1,7

1,55

44,8

44

42,7

42,4

-

-

46,8

4

45

43,7

43,4

-

-

1,7

1,55

47,8

47

45,7

45,4

1,3

1,15

49,8

52

50,7

50,4

54,8

55

53,7

53,4

-

-

57,8

58

56,7

56,4

1,3

1,15

-

-

60,8

62

60,7

60,3

-

-

1,7

1,55

64,8

65

63,7

63,3

1,3

1,55

-

-

67,8

68

66,7

66,3

-

-

1,7

1,55

1,6

1,3

0,4

70,8

5

72

70,7

70,3

1,7

1,55

74,8

78

76,2

75,8

-

-

82,7

3,25

3,1

1,12

1,02

80

77,9

77,5

-

-

2,1

1,9

84,7

85

82,9

82,5

1,7

1,55

89,4

90

87,9

87,5

94,4

95

92,9

92,5

99,4

100

97,9

97,5

-

-

104,4

105

102,6

102,1

-

-

2,5

2,3

110,7

4,04

3,89

110

107,6

107,1

2,1

1,9

115,7

115

112.6

112,1

2,1

1,9

-

-

1,2

0,95

0,25

120,7

4,04

3,89

 

 

7

120

117,6

117,1

3,3

3,1

125,7

125

122,6

122,1

130,7

130

127,6

127,1

135,7

140

137,6

137,1

2,5

2,3

1,6

1,3

0,4

145,7

1,7

1,6

10

145

142,6

142,1

-

-

150,7

150

147,6

147,1

2,5

2,3

155,7

165

161,8

161,3

3,3

3,1

3,7

3,5

1,71,5

4,85

4,7

175

171,8

171,3

-

-

181,5

180

176,8

176,3

-

-

3,7

3,5

186,5

190

186,8

186,3

3,3

3,1

196,5

200

196,8

196,3

-

-

206,5

* Trị số tọa độ mép vát của vòng ngoài bên cạnh rãnh

rmin = 0,3

+ Khi D ≤ 78 mm đối với loạt đường kính 8

+ Khi D ≤ 47 mm đối với loạt đường kính 9

 

rmin = 0,5

+ Khi D ≤ 78 mm đối với loạt đường kính 8

+ Khi D ≤ 47 mm đối với loạt đường kính 9

Bảng 2 - Loạt đặc biệt nhẹ đường kính 1, loạt đường kính 2, loạt trung bình đường kính, loạt nặng đường kính 4

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính ngoài của ổ D

Kích thước rãnh trên vòng ngoài

Kích thước vòng chặn đàn hồi

D1

Vị trí dãnh a

b

r0

D2

1

f

g

Loạt đường kính

1

2, 3, 4

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Max

Max

Min

Max

Min

30

28,17

27,91

-

-

2,06

1,9

1,65

1,35

0,4

34,7

3,25

3,1

1,12

1,02

3

32

30,15

29,9

2,06

1,9

36,7

35

33,17

32,92

39,7

37

34,77

34,52

-

-

41,3

40

38,1

37,35

44,6

42

39,75

39,5

2,06

1,9

46,3

44

41,75

41,5

-

-

48,3

47

44,6

44,35

2,46

2,31

52,7

4,04

3,89

4

50

47,6

47,35

-

-

55,7

52

49,73

49,48

2,06

1,9

57,9

55

52,6

52,35

2,08

1,88

-

-

60,7

56

53,6

53,35

-

-

2,46

2,31

61,7

58

55,6

55,35

2,08

1,88

3,28

3,07

2,2

1,9

0,6

63,7

4,04

3,89

62

59,61

59,11

67,7

1,7

1,61

65

62,6

62,1

-

-

70,7

68

64,82

64,31

2,49

2,29

74,6

4,85

4,7

72

68,81

68,3

-

-

78,6

5

75

71,83

71,32

2,49

2,29

81,6

80

76,81

76,3

86,6

85

81,81

81,3

-

-

91,6

90

86,79

86,28

2,87

2,67

3,0

2,7

96,5

2,46

2,36

95

91,82

91,31

-

-

101,6

100

96,8

96,29

3,28

3,07

106,5

110

106,81

106,3

116,6

115

111,81

111,3

-

-

121,6

120

115,22

114,71

-

-

4,06

3,86

3,4

3,1

129,7

7,21

7,06

2,82

2,72

7

125

120,22

119,71

2,87

2,67

134,7

130

125,22

124,71

2,87

2,67

4,06

3,86

3,4

3,1

139,7

140

135,23

134,72

3,71

3,45

4,9

4,65

149,7

145

140,23

139,73

-

-

154,7

150

145,24

144,73

4,9

4,65

159,7

160

155,22

154,71

169,7

170

163,65

163,14

5,69

5,44

3,8

3,5

182,9

9,6

9,45

3,1

3

10

180

173,66

173,15

192,9

190

183,64

183,13

-

-

202,9

200

193,65

193,14

5,68

5,44

112,9

Trị số tọa độ mép vát vòng ngoài bên cạnh rãnh:

r min = 0,3 mm Khi D ≤ 35 mm đối với loạt đường kính 1

rmin = 0,5

+ Khi D > 35 mm đối với loạt đường kính 1

Cho toàn bộ đường kính đối với loạt đường kính 2, 3, và 4.

 

PHỤ LỤC A

Kích thước vòng chặn đàn hồi ở trạng thái tự do

Hình A.1

Bảng A.1 - Loại rất nhẹ đường kính 8 và 9

Kích thước tính bằng milimét

D

Đường kính trong D3

g1 (Sai lệch giới hạn theo H12)

D

Đường kính trong D3

g1 (Sai lệch giới hạn theo H12)

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Trên

Dưới

Trên

Dưới

22

20,5

0

- 0,3

1,7

78

75,7

0

- 0,6

4,5

24

22,5

80

77,4

28

26,4

2,7

85

82,4

30

28,3

90

87,4

32

30,3

95

92,4

34

32,3

100

94,7

37

35,3

105

101,9

- 0,8

39

37,3

119

106,9

40

38,3

115

111,9

42

40,3

- 0,4

120

116,9

6,3

44

42,3

3,6

125

121,8

45

43,3

130

126,8

47

45,3

140

136,8

- 1,0

52

50,3

145

141,8

55

- 53,3

150

146,8

- 1,2

58

56,3

- 0,6

165

161,0

62

60,2

175

171,0

9,1

65

63,2

180

176,0

68

66,2

4,5

190

186,0

- 1,4

72

70,2

200

196,0

Bảng A.2 - Loạt đặc biệt nhẹ đường kính 1, loạt nhẹ đường kính 2, loạt trung đường kính 3, loạt nặng đường kính 4

Kích thước tính bằng milimét

D

Đường kính trong D3

g1 (Sai lệch giới hạn theo H12)

D

Đường kính trong D3

g1 (Sai lệch giới hạn theo H12)

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Trên

Dưới

Trên

Dưới

30

27,9

0

- 0,4

2,6

80

76,2

0

- 0,6

3,6

32

29,9

85

81,2

35

32,9

90

86,2

37

34,8

 

95

91,2

40

37,8

100

96,2

- 08

42

39,5

- 0,5

110

106,2

44

41,5

115

111,2

47

44,3

3,2

120

114,6

5,3

50

47,3

125

119,2

52

49,4

130

124,6

55

52,3

140

134,6

- 1,2

56

53,2

- 0,6

3,0

145

139,6

58

55,2

150

144,5

62

59,0

2,6

160

154,5

65

62,0

170

162,9

8,0

68

64,2

3,6

180

172,8

72

68,2

190

182,8

- 1,4

75

71,2

200

192,8

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi