Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3607:1981 Ổ lăn-Rãnh trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi-Kích thước

Ngày cập nhật: Thứ Tư, 25/10/2017 11:46 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 3607:1981 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1981
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3607:1981

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3607:1981

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3607:1981 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3607:1981 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3607 : 1981

Ổ LĂN - RÃNH TRÊN VÒNG NGOÀI VÀ VÒNG CHẶN ĐÀN HỒI - KÍCH THƯỚC

Rolling bearings - Duter rings grooves and locking rings - Dimensions

Lời nói đầu

TCVN 3607 : 1981 do Viện thiết kế máy công nghiệp - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này đã được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a, Điều 6, Nghị định số 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

Ổ LĂN - RÃNH TRÊN VÒNG NGOÀI VÀ VÒNG CHẶN ĐÀN HỒI - KÍCH THƯỚC

Rolling bearings - Duter-rings grooves and locking rings - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ lăn, loạt rất nhẹ đường kính 8 và 9, loạt chiều rộng bình thường 1; loạt đặc biệt nhẹ đường kính 1, loạt chiều rộng 0, 2, 3, 4, 5 và 6; loạt trung bình đường kính 3, loạt chiều rộng 0,1, (0) và 3, loạt nặng đường kính 4 theo TCVN 1481 : 1974.

2. Hình dáng và kích thước của rãnh để lắp vòng chặn trên vòng ngoài ổ, cũng như kích thước của vòng chặn đàn hồi, phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong các Bảng 1 và Bảng 2.

3. Trong trường hợp có lý do kỹ thuật, cho phép sử dụng vòng chặn đàn hồi của ổ loạt đường kính 8 và 9, cho ổ loạt đường kính 1, 2, 3 và 4.

4. Mối ghép giữa vòng chặn đàn hồi với rãnh trên vòng ngoài của ổ cần bảo đảm không có khe hở hướng kính.

5. Yêu cầu kỹ thuật của vòng chặn đàn hồi theo TCVN 1040 : 1971.

6. Kích thước của vòng chặn đàn hồi ở trạng thái tự do được giới thiệu trong Phụ lục A.

* Các kích thước D2 và g là kích thước của vòng chặn đàn hồi khi đã được lắp trên ổ

Bảng 1 - Loạt rất nhẹ đường kính 8 và 9

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính ngoài của ổ D

Kích thước rãnh trên vòng ngoài

Kích thước vòng chặn đàn hồi

D1

Vị trí dãnh a

B

R1

D2

1

f

g

Loạt đường kính

8

9

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

 

22

20,8

20,5

-

-

1,05

0,9

0,05

0,8

0,20

24,8

2,0

1,85

0,7

0,6

2

24

22,8

22,5

26,8

28

26.7

26,4

1,3

1,15

1,2

0,95

0,25

30,8

2,05

1,9

0,85

0,75

3

30

28,7

28,4

32,8

32

30.7

30,4

1,3

1,15

-

-

34,8

34

32,7

32,4

36,8

37

35,7

35,4

1,7

1,55

39,8

39

37,7

37,4

-

-

41,8

40

38,7

38,4

1,3

1,15

-

-

1,2

0,95

0,25

42,8

2,05

1,9

0,85

0,75

42

40,7

40,4

1,7

1,55

44,8

44

42,7

42,4

-

-

46,8

4

45

43,7

43,4

-

-

1,7

1,55

47,8

47

45,7

45,4

1,3

1,15

49,8

52

50,7

50,4

54,8

55

53,7

53,4

-

-

57,8

58

56,7

56,4

1,3

1,15

-

-

60,8

62

60,7

60,3

-

-

1,7

1,55

64,8

65

63,7

63,3

1,3

1,55

-

-

67,8

68

66,7

66,3

-

-

1,7

1,55

1,6

1,3

0,4

70,8

5

72

70,7

70,3

1,7

1,55

74,8

78

76,2

75,8

-

-

82,7

3,25

3,1

1,12

1,02

80

77,9

77,5

-

-

2,1

1,9

84,7

85

82,9

82,5

1,7

1,55

89,4

90

87,9

87,5

94,4

95

92,9

92,5

99,4

100

97,9

97,5

-

-

104,4

105

102,6

102,1

-

-

2,5

2,3

110,7

4,04

3,89

110

107,6

107,1

2,1

1,9

115,7

115

112.6

112,1

2,1

1,9

-

-

1,2

0,95

0,25

120,7

4,04

3,89

 

 

7

120

117,6

117,1

3,3

3,1

125,7

125

122,6

122,1

130,7

130

127,6

127,1

135,7

140

137,6

137,1

2,5

2,3

1,6

1,3

0,4

145,7

1,7

1,6

10

145

142,6

142,1

-

-

150,7

150

147,6

147,1

2,5

2,3

155,7

165

161,8

161,3

3,3

3,1

3,7

3,5

1,71,5

4,85

4,7

175

171,8

171,3

-

-

181,5

180

176,8

176,3

-

-

3,7

3,5

186,5

190

186,8

186,3

3,3

3,1

196,5

200

196,8

196,3

-

-

206,5

* Trị số tọa độ mép vát của vòng ngoài bên cạnh rãnh

rmin = 0,3

+ Khi D ≤ 78 mm đối với loạt đường kính 8

+ Khi D ≤ 47 mm đối với loạt đường kính 9

 

rmin = 0,5

+ Khi D ≤ 78 mm đối với loạt đường kính 8

+ Khi D ≤ 47 mm đối với loạt đường kính 9

Bảng 2 - Loạt đặc biệt nhẹ đường kính 1, loạt đường kính 2, loạt trung bình đường kính, loạt nặng đường kính 4

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính ngoài của ổ D

Kích thước rãnh trên vòng ngoài

Kích thước vòng chặn đàn hồi

D1

Vị trí dãnh a

b

r0

D2

1

f

g

Loạt đường kính

1

2, 3, 4

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Max

Max

Min

Max

Min

30

28,17

27,91

-

-

2,06

1,9

1,65

1,35

0,4

34,7

3,25

3,1

1,12

1,02

3

32

30,15

29,9

2,06

1,9

36,7

35

33,17

32,92

39,7

37

34,77

34,52

-

-

41,3

40

38,1

37,35

44,6

42

39,75

39,5

2,06

1,9

46,3

44

41,75

41,5

-

-

48,3

47

44,6

44,35

2,46

2,31

52,7

4,04

3,89

4

50

47,6

47,35

-

-

55,7

52

49,73

49,48

2,06

1,9

57,9

55

52,6

52,35

2,08

1,88

-

-

60,7

56

53,6

53,35

-

-

2,46

2,31

61,7

58

55,6

55,35

2,08

1,88

3,28

3,07

2,2

1,9

0,6

63,7

4,04

3,89

62

59,61

59,11

67,7

1,7

1,61

65

62,6

62,1

-

-

70,7

68

64,82

64,31

2,49

2,29

74,6

4,85

4,7

72

68,81

68,3

-

-

78,6

5

75

71,83

71,32

2,49

2,29

81,6

80

76,81

76,3

86,6

85

81,81

81,3

-

-

91,6

90

86,79

86,28

2,87

2,67

3,0

2,7

96,5

2,46

2,36

95

91,82

91,31

-

-

101,6

100

96,8

96,29

3,28

3,07

106,5

110

106,81

106,3

116,6

115

111,81

111,3

-

-

121,6

120

115,22

114,71

-

-

4,06

3,86

3,4

3,1

129,7

7,21

7,06

2,82

2,72

7

125

120,22

119,71

2,87

2,67

134,7

130

125,22

124,71

2,87

2,67

4,06

3,86

3,4

3,1

139,7

140

135,23

134,72

3,71

3,45

4,9

4,65

149,7

145

140,23

139,73

-

-

154,7

150

145,24

144,73

4,9

4,65

159,7

160

155,22

154,71

169,7

170

163,65

163,14

5,69

5,44

3,8

3,5

182,9

9,6

9,45

3,1

3

10

180

173,66

173,15

192,9

190

183,64

183,13

-

-

202,9

200

193,65

193,14

5,68

5,44

112,9

Trị số tọa độ mép vát vòng ngoài bên cạnh rãnh:

r min = 0,3 mm Khi D ≤ 35 mm đối với loạt đường kính 1

rmin = 0,5

+ Khi D > 35 mm đối với loạt đường kính 1

Cho toàn bộ đường kính đối với loạt đường kính 2, 3, và 4.

 

PHỤ LỤC A

Kích thước vòng chặn đàn hồi ở trạng thái tự do

Hình A.1

Bảng A.1 - Loại rất nhẹ đường kính 8 và 9

Kích thước tính bằng milimét

D

Đường kính trong D3

g1 (Sai lệch giới hạn theo H12)

D

Đường kính trong D3

g1 (Sai lệch giới hạn theo H12)

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Trên

Dưới

Trên

Dưới

22

20,5

0

- 0,3

1,7

78

75,7

0

- 0,6

4,5

24

22,5

80

77,4

28

26,4

2,7

85

82,4

30

28,3

90

87,4

32

30,3

95

92,4

34

32,3

100

94,7

37

35,3

105

101,9

- 0,8

39

37,3

119

106,9

40

38,3

115

111,9

42

40,3

- 0,4

120

116,9

6,3

44

42,3

3,6

125

121,8

45

43,3

130

126,8

47

45,3

140

136,8

- 1,0

52

50,3

145

141,8

55

- 53,3

150

146,8

- 1,2

58

56,3

- 0,6

165

161,0

62

60,2

175

171,0

9,1

65

63,2

180

176,0

68

66,2

4,5

190

186,0

- 1,4

72

70,2

200

196,0

Bảng A.2 - Loạt đặc biệt nhẹ đường kính 1, loạt nhẹ đường kính 2, loạt trung đường kính 3, loạt nặng đường kính 4

Kích thước tính bằng milimét

D

Đường kính trong D3

g1 (Sai lệch giới hạn theo H12)

D

Đường kính trong D3

g1 (Sai lệch giới hạn theo H12)

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Trên

Dưới

Trên

Dưới

30

27,9

0

- 0,4

2,6

80

76,2

0

- 0,6

3,6

32

29,9

85

81,2

35

32,9

90

86,2

37

34,8

 

95

91,2

40

37,8

100

96,2

- 08

42

39,5

- 0,5

110

106,2

44

41,5

115

111,2

47

44,3

3,2

120

114,6

5,3

50

47,3

125

119,2

52

49,4

130

124,6

55

52,3

140

134,6

- 1,2

56

53,2

- 0,6

3,0

145

139,6

58

55,2

150

144,5

62

59,0

2,6

160

154,5

65

62,0

170

162,9

8,0

68

64,2

3,6

180

172,8

72

68,2

190

182,8

- 1,4

75

71,2

200

192,8

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3607:1981

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×