Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2363:1978 Thép tấm-Cỡ, thông số kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2363:1978

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2363:1978 Thép tấm-Cỡ, thông số kích thước
Số hiệu:TCVN 2363:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/12/1978Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2363-78

THÉP TẤM MỎNG CÁN NÓNG, CÁN NGUỘI

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Sheet steel hot and cold rolled

Measures and tolerances

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội có chiều dày dưới 4mm:

Những tấm cán nguội có chiều dày lớn hơn 3,8 mm do hai bên thỏa thuận

1. Kích thước thép tấm mỏng

1.1. Chiều dày, chiều rộng, chiều dài thép tấm mỏng phải phù hợp với quy định trong bảng 1.

1.2. Thép tấm mỏng được cung cấp theo chiều rộng, chiều dài sau:

a) Kích thước do người đặt hàng chọn trong bảng 1;

b) Kích thước chính xác - nêu trong đơn đặt hàng;

c) Bội số kích thước chính xác - nêu trong đơn đặt hàng.

1.3. Theo thỏa thuận của hai bên được phép cung cấp những tấm có chiều dài, chiều rộng lớn hơn trong bảng 1.

2. Theo thỏa thuận của hai bên thép tấm mỏng được cung cấp thành cuộn.

3. Sai lệch cho phép về chiều dày tấm không được vượt qua quy định trong bảng 2.

Chú thích: Khi cung cấp những tấm có chiều dày trung gian trong bảng, sai lệch cho phép về chiều dày lấy theo chiều dày nhỏ hơn gần nhất trong bảng.

4. Sai lệch cho phép về chiều dài và chiều rộng không được vượt quá quy định trong bảng 3.

Chú thích: Những tấm cán nóng sau khi là bằng, sai lệch về chiều dài là: + 30 mm.

5. Độ vòng, độ lượn sóng trên 1 m thép tấm mỏng quy định như sau:

a) Đối với thép chất lượng:

Bề mặt nhóm I - Không được vượt quá 6 mm;

Bề mặt nhóm II - Không được vượt quá 10 mm;

Bề mặt nhóm III - Không được vượt quá 15 mm;

Bề mặt nhóm IV - Không được vượt quá 20 mm.

b) Đối với thép chất lượng thường (bao gồm cả thép kết cấu hợp kim thấp): Không được vượt quá 20 mm.

Những tấm kích thước nhỏ hơn 1m độ vòng và độ lượn sóng lấy như tấm 1 m.

6. Tấm cần cắt vuông góc. Độ nghiêng cắt và độ cong lưỡi liềm không được phép làm cho tấm vượt quá chiều dài và chiều rộng đã quy định.

Khi cắt trên máy cắt bay, độ nghiêng không được vượt quá:

10 mm - cho tấm dài tới 2 m;

15 mm - cho tấm dài hơn 2m.

Những tấm cung cấp theo kích thước chính xác do người đặt hàng yêu cầu, cần đảm bảo cắt thật vuông góc.

Những tấm cán trên máy cán liên tục, có thể cung cấp không cắt mép bền (mép cán). Khi đó nếu có nứt mép cần phải ở trong phạm vi một nửa sai lệch cho phép của chiều rộng tấm và không được làm cho tấm vượt ra ngoài kích thước quy định đã chỉ rõ trong hợp đồng.

7. Đo chiều dày tấm cách góc không nhỏ hơn 100 mm, cách mép bên không nhỏ hơn 40 mm. Ở mỗi điểm đo, chiều dày tấm không được phép vượt ra ngoài giới hạn sai lệch cho phép.

8. Khi giao hàng theo khối lượng lý thuyết, khối lượng riêng của thép lấy là 7,85g/cm3.

Bảng 1

mm

Chiều dày tấm

Chiều rộng tm

500

600

710

750

800

900

1000

1100

1250

1400

1500

Chiều dài tm

Tấm cán nóng

0,4; 0,45; 0,5; 0,55

0,6; 0,7; 0,75

 

1000

1500

2000

1200

1500

1800

2000

 

1000

1420

2000

1000

1500

1800

2000

 

 

1500

2000

 

1500

1800

2000

 

 

1500

2000

 

 

 

 

0,8; 0,9

 

1000

1500

 

1200

1420

 

1420

2000

1500

1800

2000

 

1500

2000

1500

1800

2000

 

1500

2000

 

 

 

 

1,0; 1,1; 1,2; 1,4

1,5; 1,6; 1,8

 

1000

1500

2000

 

1200

1420

2000

 

1000

1420

2000

1000

1500

1800

2000

 

 

1500

2000

1000

1500

1800

2000

 

 

1500

2000

 

 

 

 

2,0; 2,2; 2,5; 2,8

 

500

1000

1500

 

600

1200

1500

 

1000

1420

2000

 

1500

1800

2000

 

 

1500

2000

1000

1500

1800

2000

 

1500

2000

3000

 

2200

3000

4000

 

2500

3000

4000

 

2800

3000

4000

 

 

3000

4000

3,0; 3,2; 3,5; 3,8

 

 

500

1000

 

 

600

1200

 

 

1420

2000

1000

1500

1800

2000

 

 

1500

2000

1000

1500

1800

2000

 

2000

3000

4000

 

2200

3000

4000

 

2500

3000

4000

2800

3000

3500

4000

 

3000

3500

4000

0,2; 0,25; 0,3; 0,4

 

1000

1500

1200

1800

2000

1420

1800

2000

1500

1800

2000

1500

1800

2000

 

1500

1800

 

1500

2000

 

 

 

 

0,5; 0,55; 0,6

 

1000

1500

1200

1800

2000

1420

1800

2000

1500

1800

2000

1500

1800

2000

 

1500

1800

 

1500

2000

 

 

 

 

0,7; 0,75

 

1000

1500

1200

1800

2000

1420

1800

2000

1500

1800

2000

1500

1800

2000

 

1500

1800

 

1500

2000

 

 

 

 

0,8; 0,9

 

1000

1500

1200

1800

2000

1420

1800

2000

1500

1800

2000

1500

1800

2000

1500

1800

2000

 

1500

2000

 

2000

2200

 

2000

2500

 

 

1,0; 1,1; 1,2; 1,4

1,5; 1,6; 1,8; 2,0

1000

1500

2000

1200

1800

2000

1420

1800

2000

1500

1800

2000

1500

1800

2000

 

1800

2000

 

 

2000

 

2000

2200

 

2000

2500

2800

3000

3500

2800

3000

3500

2,2; 2,5: 2,8; 3,0

3,2; 3,5; 3,8

500

1000

1500

2000

600

1200

1800

2000

 

1420

1800

2000

 

1420

1800

2000

 

1500

1800

2000

 

 

1800

 

 

1000

 

 

 

 

 

 

Bảng 2

mm

Chiều dày tm

Sai Iệch cho phép

Độ chính xác cao

A

Độ chính xác tương đối cao

B

Độ chính xác thường

C

Tm cht lượng cán nguội

Thép tm cht lượng, thép tm thường

Cán nóng, cán nguội

Cán nóng

Tt c các chiều rộng

Chiều rộng ≤ 1000

Chiều rộng > 1000

0,2 - 0,4

± 0,03

± 0,04

± 0,06

± 0,06

0,45 - 0,5

± 0,04

± 0,05

± 0,07

± 0,07

0,55 - 0,6

± 0,05

± 0,06

± 0,08

± 0,08

0,7 - 0,75

± 0,06

± 0,07

± 0,09

± 0,09

0,8 - 0,9

± 0,06

± 0,08

±0,10

± 0,10

1,0 - 1,1

± 0,07

± 0,09

± 0,12

± 0,12

1,2

± 0,09

± 0,11

± 0,13

± 0,13

1,4

± 0,10

± 0,12

± 0,15

± 0,15

1,5

± 0,11

± 0,12

± 0,15

± 0,15

1,6 - 1,8

± 0,12

± 0,14

± 0,16

± 0,16

2,0

± 0,13

± 0,15

+ 0,15

...

± 0,18

2,2

± 0,14

± 0,16

+ 0,15

- 0,19

± 0,10

2,5

± 0,15

± 0,17

+ 0,16

- 0,20

± 0,20

2,8 - 3,0

± 0,16

± 0,18

+ 0,17

- 0,22

± 0,22

3,2 - 3,5

± 0,18

± 0,20

+ 0,18

- 0,25

± 0,25

3,8

± 0,20

± 0,22

+ 0,20

- 0,30

± 0,30

Bảng 3

mm

Kích thước

Sai lệch cho phép

Những tấm cắt

Những tấm và cuộn không cắt mép bên

Trên máy cắt tấm

Trên máy cắt bay

Chiều rộng đến 800

+ 6

-

+ 20

Chiều rộng > 800

+ 10

Chiều dài đến 1500

+ 10

+ 15

-

Chiều dài > 1500

+ 15

+ 20

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi