Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2056:77 Ống thép không hàn kéo nguội và cán nguội-Cỡ, thông số kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2056:1977

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2056:77 Ống thép không hàn kéo nguội và cán nguội-Cỡ, thông số kích thước
Số hiệu:TCVN 2056:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1977Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2056 – 77

ỐNG THÉP KHÔNG HÀN KÉO NGUỘI VÀ CÁN NGUỘI

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Seamless cold-drawn and cold-rolled steel tubes. Measurements

1. Kích thước ống và khối lượng 1 m ống phải phù hợp với Bảng 1.

2. Ống thép cung cấp theo:

a) chiều dài không quy ước – từ 1,5 đến 9 m;

b) chiều dài quy ước – nằm trong phạm vi chiều dài không quy ước. Sai lệch cho phép theo chiều dài quy định như sau:

+ 5 mm - với ống có chiều dài đến 3 m;

+ 10 mm - với ống có chiều dài lớn hơn 3 m;

c) Bội số chiều dài quy ước – nằm trong phạm vi chiều dài không quy ước, lượng dư để lại cho mỗi lần cắt là 5 mm (nếu trong hợp đồng không quy định cụ thể). Sai lệch cho phép trên toàn bộ chiều dài quy định như sau:

+ 5 mm - với ống có chiều dài đến 3 m;

+ 10 mm - với ống có chiều dài lớn hơn 3 m;

3. Sai lệch cho phép của đường kính ngoài và chiều dày của thành ống không được vượt quá quy định ở Bảng 2.

4. Ống được cung cấp theo đường kính ngoài và chiều dày thành ống. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, ống có thể được cung cấp theo đường kính trong và chiều dày thành ống, hoặc đường kính ngoài, đường kính trong và độ chênh lệch chiều dày thành ống.

Sai lệch cho phép của đường kính trong không được vượt quá sai lệch cho phép của đường kính ngoài tương đương.

Chú thích: đối với những ống có đường kính trong đến 10 mm, sai lệch cho phép của đường kính trong do hai bên thỏa thuận quy định.

 

Bảng 1

Đường kính ngoài, mm

Chiều dày của thành ống, mm

0,5

0,6

0,8

1,0

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,5

2,8

3,0

3,2

3,5

4

4,5

5

5,5

6

6,5

7

7,5

8

8,5

9

9,5

10

Khối lượng lý thuyết của 1 m ống, kg

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

16

18

20

22

25

28

30

32

34

36

38

40

42

45

48

0,043

0,055

0,068

0,080

0,092

0,105

0,117

0,129

0,142

0,166

0,191

0,216

0,240

0,265

0,302

0,310

0,364

0,389

0,413

0,438

0,464

0,494

 

0,050

0,065

0,080

0,095

0,110

0,125

0,139

0,154

0,169

0,199

0,228

0,258

0,288

0,318

0,368

0,406

0,436

0,466

0,496

0,525

0,555

0,585

0,063

0,083

0,103

0,122

0,142

0,162

0,182

0,201

0,221

0,260

0,300

0,340

0,379

0,419

0,478

0,536

0,576

0,615

0,655

0,695

0,734

0,774

 

0,074

0,099

0,123

0,148

0,173

0,197

0,222

0,247

0,271

0,321

0,370

0,419

0,469

0,518

0,592

0,666

0,715

0,755

0,814

0,863

0,912

0,962

1,010

1,090

1,160

0,083

0,112

0,142

0,172

0,202

0,231

0,261

0,290

0,320

0,379

0,438

0,497

0,556

0,616

0,703

0,792

0,851

0,910

0,968

1,027

1,087

1,146

1,208

1,295

1,382

 

0,124

0,159

0,193

0,227

0,262

0,296

0,331

0,365

0,434

0,503

0,572

0,642

0,710

0,813

0,916

0,986

1,053

1,122

1,192

1,26

1,33

1,41

1,51

1,61

 

0,134

0,174

0,213

0,253

0,292

0,332

0,371

0,411

0,490

0,568

0,647

0,726

0,806

0,925

1,04

1,12

1,20

1,28

1,36

1,44

1,52

1,60

1,71

1,83

 

 

0,186

0,250

0,275

0,319

0,363

0,407

0,452

0,541

0,629

0,717

0,806

0,895

1,03

1,16

1,25

1,34

1,43

1,52

1,61

1,69

1,79

1,91

2,05

 

 

0,197

0,247

0,296

0,345

0,395

0,444

0,493

0,592

0,691

0,789

0,888

0,986

1,13

1,28

1,38

1,48

1,58

1,68

1,78

1,87

1,97

2,12

2,27

 

 

 

0,260

0,315

0,369

0,423

0,477

0,532

0,640

0,747

0,856

0,965

1,07

1,24

1,40

1,51

1,62

1,72

1,83

1,94

2,05

2,16

2,32

2,48

 

 

 

0,277

0,339

0,401

0,462

0,524

0,586

0,709

0,832

0,956

1,08

1,20

1,39

1,57

1,70

1,76

1,94

2,07

2,19

2,31

2,44

2,62

2,81

 

 

 

 

 

0,427

0,496

0,566

0,635

0,772

1,01

1,05

1,19

1,33

1,53

1,74

1,88

2,02

2,15

2,29

2,43

2,56

2,70

2,91

2,11

 

 

 

 

 

 

0,518

0,592

0,666

0,814

0,962

1,11

1,26

1,41

1,63

1,85

2,00

2,15

2,29

2,44

2,59

2,74

2,89

3,11

3,33

 

 

 

 

 

 

0,536

0,615

0,694

0,852

1,01

1,17

1,33

1,49

1,72

1,96

2,12

2,28

2,43

2,59

2,75

2,91

3,07

3,31

3,54

 

 

 

 

 

 

0,561

0,647

0,734

0,906

1,08

1,25

1,42

1,60

1,86

2,11

2,29

2,46

2,63

2,81

2,98

3,15

3,32

3,58

3,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,789

0,986

1,18

1,38

1,58

1,77

2,07

2,37

2,56

2,76

2,96

3,16

3,35

3,55

3,75

4,04

4,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,28

1,50

1,72

1,94

2,28

2,61

2,83

3,05

3,27

3,50

3,72

3,94

4,16

4,49

4,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,35

1,60

1,85

2,10

2,47

2,84

3,08

3,33

3,58

3,82

4,07

4,32

4,56

4,93

5,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,97

2,24

2,64

3,05

3,32

3,59

3,37

4,14

4,41

4,68

4,95

5,36

5,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,07

2,37

2,81

3,26

3,55

3,85

4,14

4,44

4,74

5,03

5,33

5,77

6,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,97

3,45

3,77

4,09

4,41

4,73

5,05

5,37

5,69

6,17

6,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,11

3,63

3,97

4,32

4,66

5,01

5,35

5,70

6,04

6,56

7,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,16

4,53

4,90

5,27

5,64

6,01

6,38

6,94

7,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,34

4,74

5,13

5,52

5,92

6,31

6,71

7,30

7,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,18

6,60

7,02

7,65

8,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,41

6,88

7,32

7,99

8,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,32

9,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,63

9,37

50

53

56

60

63

65

70

75

80

85

90

95

100

110

120

125

130

140

150

 

 

 

1,21

1,28

1,36

1,46

1,53

1,58

1,70

1,82

1,44

1,53

1,62

1,74

1,83

1,89

2,03

2,18

1,68

1,78

1,89

2,02

2,13

2,20

2,37

2,54

2,71

2,88

3,05

3,21

3,40

3,74

1,91

2,03

2,15

2,31

2,42

2,50

2,70

2,90

3,09

3,29

3,49

3,68

3,88

4,28

4,66

2,14

2,27

2,40

2,58

2,71

2,80

3,20

3,24

3,47

3,69

3,91

4,13

4,35

4,81

5,25

5,46

2,37

2,51

2,66

2,86

3,01

3,11

3,35

3,60

3,84

4,09

4,34

4,59

4,83

5,32

5,82

6,06

2,59

2,76

2,92

3,13

3,30

3,40

3,68

3,95

4,22

4,48

4,76

5,02

5,30

5,84

6,38

6,64

2,93

3,11

3,30

3,55

3,72

3,85

4,16

4,46

4,77

5,08

5,39

5,70

6,00

6,62

7,24

7,54

7,86

3,25

3,46

3,66

3,94

4,15

4,29

4,63

4,97

5,32

5,66

6,01

6,36

6,70

7,39

8,07

8,42

8,78

3,48

3,70

3,92

4,22

4,44

4,59

4,96

5,32

5,69

6,06

6,43

6,81

7,17

7,92

8,66

9,02

9,40

10,11

10,85

3,70

3,94

4,17

4,49

4,73

4,89

5,28

5,68

6,07

6,46

6,86

7,26

7,65

8,43

9,22

9,61

10,00

10,79

11,52

4,01

4,27

4,53

4,88

5,13

5,31

5,74

6,17

6,60

7,04

7,47

7,90

8,32

9,19

10,06

10,50

10,92

11,80

12,65

4,54

4,83

5,13

5,52

5,81

6,02

6,51

7,00

7,49

7,98

8,47

8,98

9,46

10,46

11,44

11,91

12,43

13,42

14,39

5,05

5,38

5,71

6,16

6,49

6,71

7,27

7,82

8,37

8,93

9,49

10,04

10,59

11,70

12,93

13,37

13,92

15,05

16,11

5,55

5,92

6,29

6,78

7,14

7,40

8,01

8,62

9,24

9,86

10,47

11,10

11,71

12,93

14,30

14,80

15,48

16,65

17,85

6,04

6,44

6,85

7,39

7,77

8,07

8,75

9,41

10,07

10,75

11,42

12,14

12,77

14,19

15,51

16,15

16,88

18,24

19,55

6,51

6,95

7,40

7,99

8,41

8,73

9,47

10,18

10,91

11,65

12,39

13,17

13,87

15,40

16,89

17,55

18,35

19,83

21,25

6,37

7,45

7,93

8,58

9,04

9,38

10,18

10,96

11,75

12,55

13,35

14,19

14,95

16,60

18,20

19,02

19,80

21,40

23,00

7,42

7,94

8,40

9,15

9,57

10,01

10,88

11,71

12,59

13,45

14,31

15,19

16,03

17,75

19,50

20,35

21,20

22,96

21,68

7,86

8,42

8,97

9,71

10,23

10,65

11,56

12,48

13,39

14,31

15,22

16,18

17,09

19,00

20,85

21,73

22,70

24,51

26,36

8,29

8,88

9,47

10,26

10,81

11,25

12,23

13,17

14,15

15,13

16,11

17,16

18,09

20,08

22,40

23,08

24,10

26,04

28,01

8,70

9,33

9,96

10,80

11,40

11,84

12,89

13,91

14,96

16,01

17,05

18,13

19,15

21,30

23,40

24,42

25,50

27,57

29,66

9,10

9,77

10,43

11,32

11,96

12,43

13,54

14,61

15,71

16,85

17,95

19,09

20,15

22,50

24,70

25,75

26,90

29,08

31,29

9,49

10,19

10,90

11,83

12,49

13,00

14,17

15,30

16,45

17,63

18,79

20,03

21,15

23,34

25,89

27,06

28,23

30,57

32,91

9,86

10,60

11,34

12,33

13,05

13,56

14,80

15,99

17,22

18,45

19,67

20,96

22,19

24,70

27,20

28,36

29,70

32,06

35,52

 

 

Chú thích:

1. Theo thỏa thuận của hai bên, được phép cung cấp những ống có kích thước trung gian.

2. Công thức tính toán khối lượng lý thuyết của ống thép:

P = 0,02466 x S (D – S)

Trong đó:

D – đường kính ngoài tính bằng mm;

S – chiều dày của thành ống tính bằng mm;

Khối lượng riêng của thép 7,850 g/cm3

Bảng 2

Kích thước ống thép

Sai lệch cho phép

Cấp chính xác

Thông thường (B)

Cao (A)

Theo đường kính ngoài

Đường kính ngoài đến 30 mm

± 0,4 mm

± 0,2 mm

Đường kính ngoài lớn hơn 30 đến 50 mm

± 0,45 mm

± 0,3 mm

Đường kính ngoài lớn hơn 50 mm

± 1 %

± 0,8 %

Theo chiều dày thành ống

Chiều dày đến 1 mm

± 0,15 mm

± 0,12 mm

Chiều dày lớn hơn 1 đến 3 mm

+ 15 %

- 10 %

+ 12 %

- 10 %

Chiều dày lớn hơn 3 mm

+ 12 %

- 10 %

± 10 %

5. Độ ô van và độ chênh lệch chiều dày thành ống không được làm cho kích thước ống vượt ra khỏi sai lệch cho phép của đường kính và của chiều dày thành ống.

Chú thích: Theo yêu cầu của người tiêu thụ, độ ô van và độ chênh lệch chiều dày thành ống không được vượt quá 0,8 sai lệch cho phép của đường kính và của chiều dày thành ống.

6. Độ cong của ống thép không được vượt quá 1,5 mm trên 1 m chiều dài.

Chú thích: Theo yêu cầu của người tiêu thụ, được phép cung cấp những ống có độ cong tới 1 mm trên 1 m chiều dài.

7. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, độ chênh lệch giữa khối lượng thực tế với khối lượng lý thuyết (ghi trong bảng 1) không được vượt quá:

± 12 % đối với một ống thép;

± 8 % đối với một lô ống.

8. Ký hiệu quy ước ống thép

Ví dụ: ống thép đường kính ngoài 70 mm, chiều dày thành ống 2,0 mm, từ mác thép CT 33 TCVN 1765 – 75 có cấp chính xác thông thường với:

- Chiều dài ống là bội số của 1250 mm

ống 70 x 2,0 x 1250 – B.TCVN 2056 – 77 CT33 TCVN 1765 – 75;

- Chiều dài quy ước 6000 mm

ống 70 x 2,0 x 6000 – B.TCVN 2056 – 77 CT 33 TCVN 1765 – 75;

- Chiều dài không quy ước

ống 70 x 2,0 – B.TCVN 2056 – 77 CT 33 TCVN 1765 – 75.

Nếu ống thép cung cấp theo đường kính trong, khi đó ghi thêm chữ <> sau từ ống, còn lại đều tương tự với cách ký hiệu trên.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi