Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2037:1977 Chốt trụ xẻ rãnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2037:1977

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2037:1977 Chốt trụ xẻ rãnh
Số hiệu:TCVN 2037:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:04/10/1977Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2037 – 77

CHỐT TRỤ XẺ RÃNH

Cylindrical notched pins

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước của chốt trụ xẻ rãnh phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

mm

d

0,8

1

1,2

1,5

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

16

D

Kích thước danh nghĩa

0,83

1,05

1,25

1,6

2,15

2,65

3,2

4,25

5,25

6,3

8,3

10,35

12,35

14,35

16,4

Sai lệch giới hạn

-

+0,05

-0,01

+0,05

-0,03

±0,05

±0,1

C1

0,2

0,3

0,4

0,6

0,8

1

1,2

1,6

2

2,5

3

C2

0,1

0,15

0,2

0,3

0,4

0,6

0,9

1

1,4

1,8

2,2

C3

Kích thước danh nghĩa

-

0,7

1

1,5

2

2,5

Sai lệch giới hạn

-

+1

L

Sai lệch giới hạn

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

4

+0,3

0,02

0,02

0,03

0,07

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,02

0,03

0,05

0,07

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,02

0,04

0,05

0,08

0,15

0,23

0,33

0,59

 

 

 

 

 

 

 

8

0,03

0,05

0,07

0,11

0,20

0,31

0,44

0,79

1,23

 

 

 

 

 

 

10

 

0,06

0,09

0,14

0,25

0,20

0,58

1,04

1,54

2,22

 

 

 

 

 

12

+0,5

 

 

0,11

0,17

0,30

0,47

0,69

1,23

1,85

2,66

4,74

 

 

 

 

14

 

 

 

0,19

0,35

0,55

0,80

1,44

2,26

3,29

5,95

8,64

 

 

 

16

 

 

 

0,23

0,40

0,63

0,91

1,63

2,57

3,73

6,74

10,7

14,2

 

 

(18)

 

 

 

0,25

0,45

0,70

1,02

1,83

2,88

4,17

7,53

11,9

16,0

 

 

20

 

 

 

0,28

0,50

0,78

1,13

2,03

3,19

4,61

8,31

13,2

19,2

 

 

(22)

 

 

 

 

0,55

0,86

1,24

2,23

3,50

5,05

9,10

14,4

21,0

26,6

 

25

 

 

 

 

0,62

0,98

1,41

2,53

3,96

5,72

10,3

16,3

23,7

32,2

42,8

(28)

 

 

 

 

0,70

1,09

1,57

2,82

4,42

6,40

11,5

18,0

26,4

35,8

47,5

30

 

 

 

 

0,75

1,17

1,68

3,02

4,72

6,83

12,2

19,3

28,1

38,2

50,7

(32)

 

 

 

 

 

 

1,79

3,21

5,03

7,30

13,0

20,6

30,0

40,6

53,9

36

 

 

 

 

 

 

2,01

3,60

5,65

8,19

14,6

23,1

33,6

45,4

60,3

40

 

 

 

 

 

 

2,24

4,00

6,27

9,08

16,2

25,5

37,2

50,2

66,6

45

 

 

 

 

 

 

 

4,50

7,03

10,2

18,1

28,6

41,7

56,2

74,5

50

+0,5

 

 

 

 

 

 

 

4,99

7,80

11,3

20,4

31,7

46,2

62,3

82,8

55

+0,8

 

 

 

 

 

 

 

5,48

8,57

12,4

22,1

34,8

50,7

68,3

90,4

60

 

 

 

 

 

 

 

5,98

9,34

13,5

24,0

37,9

55,2

74,4

98,4

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,6

26,0

41,0

59,7

80,5

106

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,7

28,0

44,1

64,1

86,5

114

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,0

32,0

50,3

73,0

98,6

130

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,0

56,5

82,1

111

146

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0

62,7

91,0

123

161

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68,9

100

135

177

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,2

114

153

201

Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng cho thiết kế mới.

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt trụ xẻ rãnh có đường kính d = 10 mm, chiều dài l = 45 mm, kiểu A, mạ phủ theo nhóm 01, chiều dày lớp mạ, phủ là 6µm:

Chốt trụ A10 x 45. C16 TCVN 2037 – 77;

Cũng tương tự như trên, đối với kiểu B không mạ, phủ:

Chốt trụ B10 x 45 TCVN 2037 – 77

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Chốt trụ xẻ rãnh được chế tạo bằng thép 45. Cho phép chế tạo chốt trụ xẻ rãnh bằng các vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

2.2. Không cho phép có mấp mô do dao cùn gây nên ở đáy rãnh.

2.3. Cho phép chế tạo hai đầu chốt không có cạnh vát hoặc có hình chỏm cầu, bán kính phần chỏm cầu R = d.

Độ nhẵn mặt mút của chốt trụ xẻ rãnh không có cạnh vát phải đạt s3 và các mép sắc phải được làm cùn.

2.4. Đường kính của lỗ để lắp phải bằng đường kính danh nghĩa d của chốt với sai lệch giới hạn theo H11 (tức A6 cũ) TCVN 2245 – 77

2.5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi