Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2037:1977 Chốt trụ xẻ rãnh

Ngày cập nhật: Thứ Tư, 18/10/2017 16:43 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 2037:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/10/1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2037:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2037:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2037:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2037:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2037 – 77

CHỐT TRỤ XẺ RÃNH

Cylindrical notched pins

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước của chốt trụ xẻ rãnh phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

mm

d

0,8

1

1,2

1,5

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

16

D

Kích thước danh nghĩa

0,83

1,05

1,25

1,6

2,15

2,65

3,2

4,25

5,25

6,3

8,3

10,35

12,35

14,35

16,4

Sai lệch giới hạn

-

+0,05

-0,01

+0,05

-0,03

±0,05

±0,1

C1

0,2

0,3

0,4

0,6

0,8

1

1,2

1,6

2

2,5

3

C2

0,1

0,15

0,2

0,3

0,4

0,6

0,9

1

1,4

1,8

2,2

C3

Kích thước danh nghĩa

-

0,7

1

1,5

2

2,5

Sai lệch giới hạn

-

+1

L

Sai lệch giới hạn

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

4

+0,3

0,02

0,02

0,03

0,07

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,02

0,03

0,05

0,07

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,02

0,04

0,05

0,08

0,15

0,23

0,33

0,59

 

 

 

 

 

 

 

8

0,03

0,05

0,07

0,11

0,20

0,31

0,44

0,79

1,23

 

 

 

 

 

 

10

 

0,06

0,09

0,14

0,25

0,20

0,58

1,04

1,54

2,22

 

 

 

 

 

12

+0,5

 

 

0,11

0,17

0,30

0,47

0,69

1,23

1,85

2,66

4,74

 

 

 

 

14

 

 

 

0,19

0,35

0,55

0,80

1,44

2,26

3,29

5,95

8,64

 

 

 

16

 

 

 

0,23

0,40

0,63

0,91

1,63

2,57

3,73

6,74

10,7

14,2

 

 

(18)

 

 

 

0,25

0,45

0,70

1,02

1,83

2,88

4,17

7,53

11,9

16,0

 

 

20

 

 

 

0,28

0,50

0,78

1,13

2,03

3,19

4,61

8,31

13,2

19,2

 

 

(22)

 

 

 

 

0,55

0,86

1,24

2,23

3,50

5,05

9,10

14,4

21,0

26,6

 

25

 

 

 

 

0,62

0,98

1,41

2,53

3,96

5,72

10,3

16,3

23,7

32,2

42,8

(28)

 

 

 

 

0,70

1,09

1,57

2,82

4,42

6,40

11,5

18,0

26,4

35,8

47,5

30

 

 

 

 

0,75

1,17

1,68

3,02

4,72

6,83

12,2

19,3

28,1

38,2

50,7

(32)

 

 

 

 

 

 

1,79

3,21

5,03

7,30

13,0

20,6

30,0

40,6

53,9

36

 

 

 

 

 

 

2,01

3,60

5,65

8,19

14,6

23,1

33,6

45,4

60,3

40

 

 

 

 

 

 

2,24

4,00

6,27

9,08

16,2

25,5

37,2

50,2

66,6

45

 

 

 

 

 

 

 

4,50

7,03

10,2

18,1

28,6

41,7

56,2

74,5

50

+0,5

 

 

 

 

 

 

 

4,99

7,80

11,3

20,4

31,7

46,2

62,3

82,8

55

+0,8

 

 

 

 

 

 

 

5,48

8,57

12,4

22,1

34,8

50,7

68,3

90,4

60

 

 

 

 

 

 

 

5,98

9,34

13,5

24,0

37,9

55,2

74,4

98,4

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,6

26,0

41,0

59,7

80,5

106

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,7

28,0

44,1

64,1

86,5

114

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,0

32,0

50,3

73,0

98,6

130

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,0

56,5

82,1

111

146

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0

62,7

91,0

123

161

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68,9

100

135

177

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,2

114

153

201

Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng cho thiết kế mới.

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt trụ xẻ rãnh có đường kính d = 10 mm, chiều dài l = 45 mm, kiểu A, mạ phủ theo nhóm 01, chiều dày lớp mạ, phủ là 6µm:

Chốt trụ A10 x 45. C16 TCVN 2037 – 77;

Cũng tương tự như trên, đối với kiểu B không mạ, phủ:

Chốt trụ B10 x 45 TCVN 2037 – 77

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Chốt trụ xẻ rãnh được chế tạo bằng thép 45. Cho phép chế tạo chốt trụ xẻ rãnh bằng các vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

2.2. Không cho phép có mấp mô do dao cùn gây nên ở đáy rãnh.

2.3. Cho phép chế tạo hai đầu chốt không có cạnh vát hoặc có hình chỏm cầu, bán kính phần chỏm cầu R = d.

Độ nhẵn mặt mút của chốt trụ xẻ rãnh không có cạnh vát phải đạt s3 và các mép sắc phải được làm cùn.

2.4. Đường kính của lỗ để lắp phải bằng đường kính danh nghĩa d của chốt với sai lệch giới hạn theo H11 (tức A6 cũ) TCVN 2245 – 77

2.5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2037:1977

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×