Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2036:1977 Chốt côn xẻ rãnh-Kích thước

Ngày cập nhật: Thứ Tư, 18/10/2017 16:41 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 2036:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/10/1977
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2036:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2036:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2036:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2036:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2036 – 77

CHỐT CÔN XẺ RÃNH - KÍCH THƯỚC

Taper notched pins - Dimensions

1. Kích thước của chốt côn xẻ rãnh phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ trong các bảng 1 và 2.

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt côn xẻ rãnh có đường kính d = 12 mm, chiều dài L = 45 mm, cấp bền 9.8, mạ, phủ theo nhóm 01, chiều dày mạ, phủ là 6mm:

Chốt côn 12 X 45 . 8 . 8. 016 TCVN 2036 – 77; cũng tương tự như trên, không mạ, phủ:

Chốt côn 12 X 45 . 88. TCVN 2036 – 77.

mm Bảng 1

d

1,5

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

c

0,2

0,2

0,3

0,4

0,4

0,6

0,9

1,0

1,4

1,4

1,8

2,2

L

Sai lệch giới hạn

Khối lượng 1000 cái chốt; kg

4

+ 0,3

0,058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,072

0,130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,085

0,155

0,243

0,355

 

 

 

 

 

 

 

 

8

0,113

0,203

0,320

0,466

0,840

1,33

 

 

 

 

 

 

10

0,141

0,253

0,397

0,577

1,04

1,64

2,41

 

 

 

 

 

12

+ 0,5

0,168

0,302

0,474

0,688

1,23

1,95

2,85

5,16

 

 

 

 

14

0,195

0,351

0,550

0,799

1,44

2,26

3,29

5,95

9,47

 

 

 

16

0,226

0,401

0,627

0,910

1,63

2,57

3,37

6,74

10,7

15,6

 

 

(18)

0,254

0,451

0,705

1,02

1,83

2,88

4,17

7,53

11,9

17,4

 

 

20

0,281

0,500

0,782

1,13

2,03

3,19

4,61

8,31

13,2

19,2

 

 

(22)

 

0,550

0,860

1,24

2,23

3,50

5,05

9,10

14,4

21,0

28,6

 

25

 

0,600

0,937

1,35

2,43

3,80

5,50

9,89

15,6

22,8

31,0

 

(28)

 

0,699

1,09

1,57

2,82

4,42

6,40

11,5

18,0

26,4

35,8

47,5

30

 

0,749

1,17

1,68

3,02

4,72

6,83

12,2

19,3

28,1

38,2

50,7

(32)

 

 

 

1,79

3,21

5,03

7,30

13,0

20,6

30,0

40,6

53,9

36

 

 

 

2,01

3,60

5,65

8,19

14,6

23,1

33,6

45,4

60,3

40

 

 

 

2,24

4,00

6,27

9,08

16,2

25,5

37,2

50,2

66,6

45

 

 

 

 

4,50

7,03

10,2

18,1

28,6

41,7

56,2

74,5

50

 

 

 

 

4,99

7,80

11,3

20,1

31,7

46,2

62,3

82,8

55

+ 0,8

 

 

 

 

5,48

8,57

12,4

22,1

34,8

50,7

68,3

90,4

60

 

 

 

 

5,98

9,34

13,5

24,0

37,9

55,2

74,4

98,4

70

 

 

 

 

 

 

15,7

28,0

44,1

64,1

86,5

114

80

 

 

 

 

 

 

18,0

32,0

50,3

73,0

98,6

130

90

 

 

 

 

 

 

 

36,0

56,5

82,1

111

146

100

 

 

 

 

 

 

 

40,0

62,7

91,0

123

161

110

 

 

 

 

 

 

 

 

68,9

100

135

177

125

 

 

 

 

 

 

 

 

78,0

111

152

198

Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng cho thiết kế mới.

mm Bảng 2

d

1,5

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

1

D

4

1,63

±0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

2,20

6

2,70

3,25

8

4,30

5,30

10

3,30

6,30

12

1,60

+0,05

-0,03

4,35

8,35

14

2,15

5,35

10,40

16

6,35

12,40

(18)

2,65

3,25

20

8,40

(22)

-

4,30

14,45

25

10,45

(28)

3,20

5,30

12,45

14,50

16,55

30

16,60

(32)

-

-

6,30

8,35

36

40

4,25

45

-

5,25

10,40

12,40

50

14,45

55

-

-

-

-

4,25

5,25

6,25

8,35

10,40

12,40

14,45

16,55

60

8,30

70

-

-

10,35

12,30

80

90

-

8,25

14,40

100

16,50

110

-

10,30

125

Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng cho thiết kế mới.

2. Chốt côn xẻ rãnh được chế tạo bằng thép 45, thép A12, thép định hình 45, thép cácbon tốt 10KП, và 20KП, thép ánh bạc. Cho phép chế tạo chốt côn xẻ rãnh bằng các vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên Xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

3. Đối với chốt được chế tạo từ thép tự động cán nguội, cho phép có độ nhẵn bề mặt không lớn hơn s5, đối với mặt mút không lớn hơn s3.

4. Cho phép chế tạo đầu chốt có hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.

5. Khi cạnh vát của chốt được chế tạo bằng phương pháp cán lăn, cho phép có vết lõm trên đầu mút của chốt, chiều sâu vết lõm không lớn hơn kích thước cạnh vát.

6. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt có thể nhiệt luyện hoặc mạ.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2036:1977

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×