Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1780:1976 Len mịn-Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1780:1976

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1780:1976 Len mịn-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 1780:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1976Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1780-76

LEN MỊN

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn này áp dụng cho len mịn sản xuất từ lông cừu dùng để đan áo.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Thông số kích thước và yêu cầu kỹ thuật của len mịn 24/6 và 21/3 phải theo đúng quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên gọi các chỉ tiêu

Mức cho len 24/6

Mức cho len 21/3

Loại 1

Loại 2

Loại 1

Loại 2

1

2

3

4

5

1. Chiều dài vòng guồng, tính bằng cm

130 ± 5

130 ± 5

2. Khối lượng một dẻ len, tính bằng g

50 ± 3

50 ± 3

3. Chỉ số sợi đậu, tính bằng m/g

4 ± 0,15

4 ± 0,20

7 ± 0,25

7 ± 0,30

4. Tỷ lệ không đều về chỉ số, tính bằng phần trăm

2,5

4

2,5

4

5. Độ bền kéo đứt, tính bằng KG, trên 10 sợi, không nhỏ hơn

12

9

6

4,5

6. Độ săn tính bằng v/m

90 ± 5

90 ± 15

150 ± 8

150 ± 20

7. Tỷ lệ không đều về độ săn, tính bằng phần trăm

6

9

6

9

8. Độ bền mầu, tính bằng cấp, không nhỏ hơn

3 - 4

3

3 - 4

3

9. Độ bền mầu mồ hôi, tính bằng cấp, không nhỏ hơn

3

3

3

3

10. Hàm lượng chất béo, tính bằng phần trăm, không nhỏ hơn

1,5

1,8

1,5

1,8

11. Độ ẩm quy định, tính bằng phần trăm

18,25

Chú thích. Độ bền mầu mồ hôi của một số màu đậm như đỏ, xanh lá cây, tím… nếu được sự thỏa thuận của khách hàng, cho phép sản xuất từ cấp hai trở lên.

1.2. Các chỉ tiêu khuyết tật của len mịn loại 24/6 và 21/3 phải theo đúng quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Tên gọi các khuyết tật

Quy định cho len 24/6

Quy định cho len 21/3

Loại 1

Loại 2

Loại 1

Loại 2

1. Loang màu

Không cho phép

Loang nhẹ

Không cho phép

Loang nhẹ

2. Đốm màu

Không quá 1 đốm/50g

Không quá 1 đốm/50g

Không quá 2 đốm/50g

Không quá 10 đốm/50g

3. Đốm dầu, vết bẩn

Không cho phép

Đốm mờ

Không cho phép

Đốm mờ

4. Bết xù

Không cho phép

Bết xù nhẹ

Không cho phép

Bết xù nhẹ

5. Đuôi sam

Không quá 1 cái/50g

Không quá 5 cái/50g

Không quá 2 cái/50g

Không quá 10 cái/50g

6. Quá săn, quá lở

Không cho phép

Không quá 10 vòng guồng/50g

Không cho phép

Không quá 20 vòng guồng/50g

7. Len rối

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

8. Mối nối

Không quá 2 mối/50 g

Không quá 6 mối/50 g

Không quá 4 mối/50 g

Không quá 10 mối/50 g

Chú thích:

1. 24/6 - len có chỉ số sợi con 24 xe 6.

2. 21/3 - len có chỉ số sợi con 21 xe 3.

1.3. Các chỉ tiêu cơ lý về độ bền kéo đứt và độ bền mầu được xem là chỉ tiêu chính, các chỉ tiêu khuyết tật về bết xù và loang màu được xem là chỉ tiêu chính.

1.4. Khi đánh giá các chỉ tiêu khuyết tật, phải dùng mẫu chuẩn đã được các bên hữu quan thỏa thuận để làm chuẩn.

1.5. Số con len có mối nối như quy định trong bảng 2 chỉ được phép đến 20%.

1.6. Khi phân loại len mịn, nếu có một số chỉ tiêu không đạt yêu cầu, phải tuân theo quy định xuống loại trong bảng 3.

Bảng 3

Chỉ tiêu không đạt yêu cầu

Xuống một loại

Xuống hai loại

Chỉ tiêu chính

1

2

Chỉ tiêu phụ

2

3-4

Chỉ tiêu chính và phụ

Một chỉ tiêu chính và một chỉ tiêu phụ

Một chỉ tiêu chính và 2-3 chỉ tiêu phụ

1.7. Phối hợp các chỉ tiêu cơ lý và khuyết tật để phân loại theo quy định trong bảng 4.

Bảng 4

Chỉ tiêu khuyết tật

Chỉ tiêu cơ lý

Loại 1

Loại 2

Dưới loại 2

Loại 1

Loại A

Loại B

Loại C

Loại 2

Loại B

Loại C

Loại D

Dưới loại 2

Loại C

Loại D

Loại D

2. Phương pháp thử tiến hành theo TCVN 1784 - 76.

3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản theo TCVN 1781 - 76.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi