Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1654:1975 Thép cán nóng-Thép chữ C-Cỡ, thông số kích thước

Số hiệu: TCVN 1654:1975 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/10/1975
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1654:1975

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1654 – 75

THÉP CÁN NÓNG

THÉP CHỮ C

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chữ C cán nóng có chiều cao từ 50mm đến 400mm.

1. Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng và các đại lượng tra cứu phải phù hợp với bảng 1 và hình vẽ.

2. Ký hiệu quy ước thép chữ C

Ví dụ: Thép chữ C có chiều cao thân 200mm

C 20 TCVN 1654 – 75;

h – chiều cao;

b – chiều rộng chân;

d – chiều dài thân;

t – chiều dày trung bình của chân;

R – bán kính lượn trong;

r – bán kính lượn chân;

I – mômen quán tính;

i – bán kính quán tính;

W – mômen cản;

S – mômen tĩnh của nửa mặt cắt;

Z0 - khoảng cách từ trục Y – Y đến mép ngoài của thân.

 

Số hiệu

Kích thước, mm

Diện tích mặt cắt ngang, cm2

Khối lượng 1m chiều dài, kg

Đại lượng tra cứu cho trục

Z0, cm

h

b

d

t

R

r

X – X

Y – Y

Ix, cm4

Wx, cm3

ix, cm

Sx, cm3

Iy, cm4

Wy, cm2

iy, cm

5

6,5

8

10

12

14

14a

16

16a

18

18a

20

20a

22

22a

24

24a

27

30

33

36

40

50

65

80

100

120

140

140

160

160

180

180

200

200

220

220

240

240

270

300

330

360

400

32

36

40

46

52

58

62

64

68

70

74

76

80

82

87

90

95

95

100

105

110

115

4,4

4,4

4,5

4,5

4,8

4,9

4,9

5,0

5,0

5,1

5,1

5,2

5,2

5,4

5,4

5,6

5,6

6,0

6,5

7,0

7,5

8,0

7,0

7,2

7,4

7,6

7,8

8,1

8,7

8,4

9,0

8,7

9,3

9,0

9,7

9,5

10,2

10,0

10,7

10,5

11,0

11,7

12,6

13,5

6,0

6,0

6,5

7,0

7,5

8,0

8,0

8,5

8,5

9,0

9,0

9,5

9,5

10,0

10,0

10,5

10,5

11,0

12,0

13,0

14,0

15,0

2,5

2,5

2,5

3,0

3,0

3,0

3,0

3,5

3,5

3,5

3,5

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,5

5,0

5,0

6,0

6,0

6,16

7,51

8,98

10,90

11,30

15,60

17,00

18,10

19,50

20,70

22,20

23,40

24,20

26,70

28,80

30,60

32,90

35,20

40,50

46,50

53,40

61,50

4,84

5,90

7,05

8,59

10,40

12,30

13,30

14,20

15,30

16,30

17,40

18,40

19,80

21,00

22,60

24,00

25,80

27,70

31,80

36,50

41,90

48,30

22,8

48,6

89,4

174,0

304,0

491,0

545,0

747,0

823,0

1090,0

1190,0

1520,0

1670,0

2110,0

2330,0

2900,0

3180,0

4160,0

5810,0

7980,0

10820,0

1522,0

9,1

15,0

22,4

34,8

50,6

70,2

77,8

93,4

103,0

121,0

132,0

152,0

167,0

192,0

212,0

242,0

265,0

308,0

387,0

484,0

601,0

761,0

1,92

2,54

3,16

3,99

4,78

5,60

5,66

6,42

6,49

7,24

7,32

8,07

8,15

8,89

8,99

9,73

9,84

10,90

12,00

13,10

14,20

15,70

5,59

9,00

13,30

20,40

29,60

40,80

45,10

54,10

59,40

69,80

76,10

87,80

95,90

110,00

121,00

139,00

151,00

178,00

224,00

281,00

350,00

444,00

5,61

8,70

12,80

20,40

31,20

45,40

57,50

68,30

78,80

86,00

105,00

113,00

139,00

151,00

187,00

208,00

254,00

262,00

327,00

410,00

513,00

642,00

2,75

3,68

4,75

6,46

8,52

11,00

13,30

13,80

16,40

17,00

20,00

20,50

24,20

25,10

30,00

31,60

37,20

37,30

43,60

51,80

61,70

73,40

0,954

1,080

1,190

1,370

1,530

1,700

1,840

1,870

2,010

2,040

2,180

2,200

2,350

2,370

2,550

2,600

2,780

2,730

2,840

2,970

3,100

3,230

1,16

1,24

1,31

1,44

1,54

1,67

1,87

1,80

2,00

1,94

2,13

2,07

2,28

2,21

2,46

2,42

2,67

2,47

2,52

2,59

2,68

2,75

Chú thích:

1. Diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa và khối lượng riêng của thép lấy bằng 7,85 g/cm3.

2. Bán kính lượn R và r được chỉ dẫn trong bảng 1 và hình vẽ không kiểm tra mà chỉ làm số liệu cho thiết kế lỗ hình.

3. Sai số cho phép kích thước, hình dáng mặt cắt ngang và khối lượng của thép chữ C được quy định trong bảng 2.

mm                                                                                           Bảng 2

Số hiệu

Sai lệch cho phép

Chiều cao, mm

Chiều rộng chân, mm

Chiều dày chân, mm

Độ nghiêng của chân (D), %

Độ cong của thân (d), mm

Độ khuyết của chân (D1), mm

Bán kính lượn ngoài, mm

Khối lượng 1m, chiều dài, %

 

Từ 5 – 8

10 – 14

16 – 18

20 – 30

33 – 40

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 3,5

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 3,5

- 0,06t sai lệch dương không quy định

100

≤ 1,5

d ≤ 0,15d

Cho 5-20

D1 ≤ 0,3t

Cho 22-40

D1 ≤ 3

Cho 5-20

r1 ≤ 0,3t

Cho 22 – 40

r1 ≤ 3

+ 3

- 5

 

 

Chú thích:

1. Độ nghiêng của chân không được vượt quá 0,015b. Theo yêu cầu của người đặt hàng, cho phép tạo thép chữ C với độ nghiêng của chân không được quá 0,0125b.

2. Kiểm tra sai lệch cho phép theo khối lượng của thép chữ C bằng một trong hai cách:

- Cân lô hàng khối lượng từ 20 tấn đến 60 tấn ở trong mỗi 400 tấn đến 500 tấn sản phẩm;

- Cân các thanh có chiều dài không nhỏ hơn 300mm, các thanh này được chọn trong mỗi 100 giải cán.

4. Thép chữ C sản xuất với chiều dài từ 4m đến 13m.

Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, cho phép sản xuất thép chữ C với chiều dài lớn hơn 13m.

5. Theo công dụng, thép chữ C được sản xuất với:

Chiều dài quy ước;

Bội số chiều dài quy ước;

Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;

Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;

Chiều dài không quy ước.

Kích thước ngắn là những thanh thép chữ C có chiều dài không nhỏ hơn 2m.

6. Khi cung cấp thép chữ C với chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.

7. Sai lệch cho phép về chiều dài không được quá;

+ 40mm – thép chữ C có chiều dài đến 8m;

+ 80 mm – thép chữ C có chiều dài lớn hơn 8m.

Độ cong của thanh theo mặt phẳng đứng hay mặt phẳng ngang không được vượt quá 0,2% chiều dài.

9. Kích thước mặt cắt thép chữ C được kiểm tra ở vị trí cách mặt mút không nhỏ hơn 500mm. Chiều cao thép chữ C được kiểm tra ở mặt phẳng thân Y – Y (hình vẽ).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975

01

Quyết định 2924/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định 2924/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×