Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1654:1975 Thép cán nóng-Thép chữ C-Cỡ, thông số kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975
Số hiệu: | TCVN 1654:1975 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 16/10/1975 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1654 – 75
THÉP CÁN NÓNG
THÉP CHỮ C
CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chữ C cán nóng có chiều cao từ 50mm đến 400mm.
1. Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng và các đại lượng tra cứu phải phù hợp với bảng 1 và hình vẽ.
2. Ký hiệu quy ước thép chữ C
Ví dụ: Thép chữ C có chiều cao thân 200mm
C 20 TCVN 1654 – 75;
h – chiều cao;
b – chiều rộng chân;
d – chiều dài thân;
t – chiều dày trung bình của chân;
R – bán kính lượn trong;
r – bán kính lượn chân;
I – mômen quán tính;
i – bán kính quán tính;
W – mômen cản;
S – mômen tĩnh của nửa mặt cắt;
Z0 - khoảng cách từ trục Y – Y đến mép ngoài của thân.
Số hiệu | Kích thước, mm | Diện tích mặt cắt ngang, cm2 | Khối lượng 1m chiều dài, kg | Đại lượng tra cứu cho trục | Z0, cm | |||||||||||
h | b | d | t | R | r | X – X | Y – Y | |||||||||
Ix, cm4 | Wx, cm3 | ix, cm | Sx, cm3 | Iy, cm4 | Wy, cm2 | iy, cm | ||||||||||
5 6,5 8 10 12 14 14a 16 16a 18 18a 20 20a 22 22a 24 24a 27 30 33 36 40 | 50 65 80 100 120 140 140 160 160 180 180 200 200 220 220 240 240 270 300 330 360 400 | 32 36 40 46 52 58 62 64 68 70 74 76 80 82 87 90 95 95 100 105 110 115 | 4,4 4,4 4,5 4,5 4,8 4,9 4,9 5,0 5,0 5,1 5,1 5,2 5,2 5,4 5,4 5,6 5,6 6,0 6,5 7,0 7,5 8,0 | 7,0 7,2 7,4 7,6 7,8 8,1 8,7 8,4 9,0 8,7 9,3 9,0 9,7 9,5 10,2 10,0 10,7 10,5 11,0 11,7 12,6 13,5 | 6,0 6,0 6,5 7,0 7,5 8,0 8,0 8,5 8,5 9,0 9,0 9,5 9,5 10,0 10,0 10,5 10,5 11,0 12,0 13,0 14,0 15,0 | 2,5 2,5 2,5 3,0 3,0 3,0 3,0 3,5 3,5 3,5 3,5 4,0 4,0 4,0 4,0 4,0 4,0 4,5 5,0 5,0 6,0 6,0 | 6,16 7,51 8,98 10,90 11,30 15,60 17,00 18,10 19,50 20,70 22,20 23,40 24,20 26,70 28,80 30,60 32,90 35,20 40,50 46,50 53,40 61,50 | 4,84 5,90 7,05 8,59 10,40 12,30 13,30 14,20 15,30 16,30 17,40 18,40 19,80 21,00 22,60 24,00 25,80 27,70 31,80 36,50 41,90 48,30 | 22,8 48,6 89,4 174,0 304,0 491,0 545,0 747,0 823,0 1090,0 1190,0 1520,0 1670,0 2110,0 2330,0 2900,0 3180,0 4160,0 5810,0 7980,0 10820,0 1522,0 | 9,1 15,0 22,4 34,8 50,6 70,2 77,8 93,4 103,0 121,0 132,0 152,0 167,0 192,0 212,0 242,0 265,0 308,0 387,0 484,0 601,0 761,0 | 1,92 2,54 3,16 3,99 4,78 5,60 5,66 6,42 6,49 7,24 7,32 8,07 8,15 8,89 8,99 9,73 9,84 10,90 12,00 13,10 14,20 15,70 | 5,59 9,00 13,30 20,40 29,60 40,80 45,10 54,10 59,40 69,80 76,10 87,80 95,90 110,00 121,00 139,00 151,00 178,00 224,00 281,00 350,00 444,00 | 5,61 8,70 12,80 20,40 31,20 45,40 57,50 68,30 78,80 86,00 105,00 113,00 139,00 151,00 187,00 208,00 254,00 262,00 327,00 410,00 513,00 642,00 | 2,75 3,68 4,75 6,46 8,52 11,00 13,30 13,80 16,40 17,00 20,00 20,50 24,20 25,10 30,00 31,60 37,20 37,30 43,60 51,80 61,70 73,40 | 0,954 1,080 1,190 1,370 1,530 1,700 1,840 1,870 2,010 2,040 2,180 2,200 2,350 2,370 2,550 2,600 2,780 2,730 2,840 2,970 3,100 3,230 | 1,16 1,24 1,31 1,44 1,54 1,67 1,87 1,80 2,00 1,94 2,13 2,07 2,28 2,21 2,46 2,42 2,67 2,47 2,52 2,59 2,68 2,75 |
Chú thích:
1. Diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa và khối lượng riêng của thép lấy bằng 7,85 g/cm3.
2. Bán kính lượn R và r được chỉ dẫn trong bảng 1 và hình vẽ không kiểm tra mà chỉ làm số liệu cho thiết kế lỗ hình.
3. Sai số cho phép kích thước, hình dáng mặt cắt ngang và khối lượng của thép chữ C được quy định trong bảng 2.
mm Bảng 2
Số hiệu | Sai lệch cho phép | |||||||
Chiều cao, mm | Chiều rộng chân, mm | Chiều dày chân, mm | Độ nghiêng của chân (D), % | Độ cong của thân (d), mm | Độ khuyết của chân (D1), mm | Bán kính lượn ngoài, mm | Khối lượng 1m, chiều dài, % | |
| ||||||||
Từ 5 – 8 10 – 14 16 – 18 20 – 30 33 – 40 | ± 1,5 ± 2,0 ± 2,5 ± 3,0 ± 3,5 | ± 1,5 ± 2,0 ± 2,5 ± 3,0 ± 3,5 | - 0,06t sai lệch dương không quy định | 100 ≤ 1,5 | d ≤ 0,15d | Cho 5-20 D1 ≤ 0,3t Cho 22-40 D1 ≤ 3 | Cho 5-20 r1 ≤ 0,3t Cho 22 – 40 r1 ≤ 3 | + 3 - 5 |
Chú thích:
1. Độ nghiêng của chân không được vượt quá 0,015b. Theo yêu cầu của người đặt hàng, cho phép tạo thép chữ C với độ nghiêng của chân không được quá 0,0125b.
2. Kiểm tra sai lệch cho phép theo khối lượng của thép chữ C bằng một trong hai cách:
- Cân lô hàng khối lượng từ 20 tấn đến 60 tấn ở trong mỗi 400 tấn đến 500 tấn sản phẩm;
- Cân các thanh có chiều dài không nhỏ hơn 300mm, các thanh này được chọn trong mỗi 100 giải cán.
4. Thép chữ C sản xuất với chiều dài từ 4m đến 13m.
Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, cho phép sản xuất thép chữ C với chiều dài lớn hơn 13m.
5. Theo công dụng, thép chữ C được sản xuất với:
Chiều dài quy ước;
Bội số chiều dài quy ước;
Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;
Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;
Chiều dài không quy ước.
Kích thước ngắn là những thanh thép chữ C có chiều dài không nhỏ hơn 2m.
6. Khi cung cấp thép chữ C với chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.
7. Sai lệch cho phép về chiều dài không được quá;
+ 40mm – thép chữ C có chiều dài đến 8m;
+ 80 mm – thép chữ C có chiều dài lớn hơn 8m.
Độ cong của thanh theo mặt phẳng đứng hay mặt phẳng ngang không được vượt quá 0,2% chiều dài.
9. Kích thước mặt cắt thép chữ C được kiểm tra ở vị trí cách mặt mút không nhỏ hơn 500mm. Chiều cao thép chữ C được kiểm tra ở mặt phẳng thân Y – Y (hình vẽ).