Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-2:2020 ISO 6361-2:2014 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 2: Cơ tính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13065-2:2020

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-2:2020 ISO 6361-2:2014 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 2: Cơ tính
Số hiệu:TCVN 13065-2:2020Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:19/11/2020Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13065-2:2020

ISO 6361-2:2014

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 2: CƠ TÍNH

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 2: Mechanical properties

 

Lời nói đầu

TCVN 13065-2:2020 hoàn toàn tương đương ISO 6361-2:2014.

TCVN 13065-2:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 13065 (ISO 6361), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

- TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014), Phần 2: Cơ tính.

- TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014), Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014), Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13065-5:2020 (ISO 6361-5:2011), Phần 5: Thành phần hóa học.

 

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM – PHẦN 2: CƠ TÍNH

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 2: Mechanical properties

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định cơ tính của các tấm mỏng, băng và tấm nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực dùng cho các ứng dụng kỹ thuật chung.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm cán phẳng.

Thành phần hóa học của các vật liệu này được cho trong TCVN 13065-5 (ISO 6361-5).

Các ký hiệu của nhôm và hợp kim nhôm và các ký hiệu cho nhiệt luyện được sử dụng trong tiêu chuẩn này phù hợp với ISO 2107.

CHÚ THÍCH: Trong một số quốc gia, về các mục tiêu của các phép thử cơ tính, giới hạn chiều dày có thể thấp hơn 0,15 mm theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, trong trường hợp các sản phẩm tấm mỏng và băng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.

TCVN 13065-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực – Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).

4  Thử kéo

Việc lựa chọn các phôi mẫu thử và thử kéo, xem TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).

5  Thử uốn

Việc lựa chọn các phôi mẫu thử và thử uốn, xem TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).

6  Cơ tính

6.1  Thử kéo

Các giá trị cơ tính của nhôm và hợp kim nhôm được cho trong các Bảng 1 đến Bảng 63. Đối với độ giãn dài, phải sử dụng hai chiều dài đo khác nhau. Việc lựa chọn chiều dài đo cho các phép đo độ giãn dài (A hoặc A50mm) do nhà sản xuất quyết định, trừ khi có sự thỏa thuận khác.

CHÚ THÍCH: A là độ giãn dài tính theo phần trăm trên một chiều dài đo 5,65.A50mm là độ giãn dài tính theo phần trăm trên một chiều dài đo 50 mm.

Các kết quả thử phải được làm tròn phù hợp với các quy tắc điểm cho trong Phụ lục A.

6.2  Thử uốn

Tấm mỏng, băng và tấm phải có khả năng chịu được uốn nguội theo một góc 180°, khi thích hợp, xung quanh một trục có bán kính bằng k lần chiều dày t của mẫu (ví dụ như 0,5t) mà không hình thành vết nứt. Các giá trị của bán kính uốn cho các hợp kim, quá trình nhiệt luyện và các chiều dày khác nhau được cho trong Bảng 1 đến Bảng 63.

CHÚ THÍCH: Các giải thích cho các chú thích được đánh số trong các Bảng 1 đến Bảng 63 được cho sau Bảng 63.

Bảng 1 - Nhôm 1050

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H112

≥4,0

6,5

85

-

45

-

10

-

-

-

-

6,5

13,0

80

-

45

-

10

-

-

-

-

13,0

25,0

70

-

35

-

16

-

-

-

-

25,0

50,0

65

-

30

-

22

-

-

-

-

50,0

75,0

65

-

20

-

22

-

-

-

-

O

≥0,2

0,5

60

100

-

-

15

-

≥0,2

6,0

0t

0,5

0,8

60

100

-

-

20

-

-

-

-

0,8

1,3

60

100

20

-

25

-

-

-

-

1,3

6,5

60

100

20

-

30

-

-

-

-

6,5

50,0

60

100

20

-

28

-

-

-

-

H12 hoc H223)

≥0,2

0,3

80

120

-

-

2

-

≥0,2

0,8

0t

0,3

0,5

80

120

-

-

3

-

0,8

6,0

0,5t

0,5

0,8

80

120

-

-

4

 

 

 

 

0,8

1,3

80

120

65

-

6

-

-

-

-

1,3

2,9

80

120

65

-

8

-

-

-

-

2,9

12,0

80

120

65

-

9

-

-

-

-

H14 hoc H243)

≥0,2

0,3

95

125

-

-

1

-

≥0,2

0,8

0,5t

0,3

0,5

95

125

-

-

2

 

0,8

6,0

1t

0,5

0,8

95

125

-

-

3

 

 

 

 

0,8

1,3

95

125

75

-

4

-

-

-

-

1,3

2,9

95

125

75

-

5

-

-

-

-

2,9

12,0

95

125

75

-

6

-

-

-

-

H16 hoặc H263)

≥0,2

0,5

120

145

-

-

1

-

≥0,2

4,0

2t

0,5

0,8

120

145

-

-

2

-

-

-

-

0,8

1,3

120

145

85

-

3

-

-

-

-

1,3

4,0

120

145

85

-

4

-

-

-

-

H18

≥0,2

0,5

125

-

-

-

1

-

-

-

-

0,5

0,8

125

-

-

-

2

-

-

-

-

0,8

1,3

125

-

-

-

3

-

-

-

-

1,3

3,0

125

-

-

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 2 - Nhôm 1050A

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

≥0,2

0,5

65

95

20

-

20

-

-

-

-

0,5

1,5

65

95

20

-

22

-

-

-

-

1,5

3,0

65

95

20

-

26

-

-

-

-

3,0

6,0

65

95

20

-

29

-

-

-

-

6,0

12,5

65

95

20

-

35

-

-

-

-

12,5

25,0

65

95

20

-

32

32

-

-

-

H14

≥0,2

0,5

105

145

85

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

105

145

85

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

105

145

85

-

4

-

-

-

-

3,0

6,0

105

145

85

-

5

-

-

-

-

H24

≥0,2

0,5

105

145

75

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

105

145

75

 

4

-

-

-

-

1,5

3,0

105

145

75

-

5

-

-

-

-

3,0

6,0

105

145

75

-

8

-

-

-

-

H18

≥0,2

0,5

140

120

120

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

140

120

120

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

140

120

120

-

2

-

-

-

-

 

Bảng 3 - Nhôm 1070, 1080 và 1085

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H112

≥4,0

6,5

75

-

35

-

13

-

-

-

-

6,5

13,0

70

-

35

-

15

-

-

-

-

13,0

25,0

60

-

25

-

20

-

-

-

-

25,0

50,0

55

-

20

-

25

-

-

-

-

50,0

75,0

55

-

15

-

25

-

-

-

-

O

≥0,2

0,3

55

95

-

-

15

-

≥0,2

6,0

0t

0,3

0,5

55

95

-

-

20

-

-

-

-

0,5

0,8

55

95

-

-

25

-

-

-

-

0,8

1,3

55

95

15

-

30

-

-

-

-

1,3

13,0

55

95

15

-

35

-

-

-

-

13,0

50,0

55

95

15

-

30

-

-

-

-

H12 hoặc H223)

≥0,2

0,3

70

110

-

-

2

-

≥0,2

6,0

0t

0,3

0,5

70

110

-

-

3

-

-

-

-

0,5

0,8

70

110

-

-

4

-

-

-

-

0,8

1,3

70

110

55

-

6'

-

-

-

-

1,3

2,9

70

110

55

-

8

-

-

-

-

2,9

12,0

70

110

55

-

9

-

-

-

-

H14 hoặc H243)

≥0,2

0,3

85

120

-

-

1

-

≥0,2

0,8

0,5t

0,3

0,5

85

120

-

-

2

-

0,8

6,0

1t

0,5

0,8

85

120

-

-

3

-

-

-

-

0,8

1,3

85

120

65

-

4

-

-

-

-

1,3

2,9

85

120

65

-

5

-

-

-

-

2,9

12,0

85

120

65

-

6

-

-

-

-

H16 hoặc H263)

≥0,2

0,5

100

135

-

-

1

-

≥0,2

0,8

1t

0,5

0,8

100

135

-

-

2

-

0,8

6,0

1,5t

0,8

1,3

100

135

75

-

3

-

-

-

-

1,3

4,0

100

135

75

-

4

-

-

-

-

H18

≥0,2

0,5

120

-

-

-

1

-

-

-

-

0,5

0,8

120

-

-

-

2

-

-

-

-

0,8

1,3

120

-

-

-

3

-

-

-

-

1,3

3,0

120

-

-

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 4 - Nhôm 1070A

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,2

0,5

60

90

15

-

23

-

0,2

0,5

0t

0,5

1,5

60

90

15

-

25

-

0,5

1,5

0t

1,5

3,0

60

90

15

-

29

-

1,5

3,0

0t

3,0

6,0

60

90

15

-

32

-

3,0

6,0

0,51

6,0

12,5

60

90

15

-

35

-

6,0

12,5

0,5 f

12,5

25,0

60

90

15

-

-

32

-

-

-

H112

≥6,0

12,5

70

-

20

-

20

-

-

-

-

12,5

25,0

70

-

-

-

-

20

-

-

-

H12

0,2

0,5

80

120

55

-

5

-

0,2

0,5

0,5t

0,5

1,5

80

120

55

-

6

-

0,5

1,5

0,5t

1,5

3,0

80

120

55

-

7

-

1,5

3,0

0,5t

3,0

6,0

80

120

55

-

9

-

-

-

-

6,0

12,5

80

120

55

-

12

-

-

-

-

H14

0,2

0,5

100

140

70

-

4

-

0,2

0,5

0,5t

0,5

1,5

100

140

70

-

4

-

0,5

1,5

0,5t

1,5

3,0

100

140

70

-

5

-

1,5

3,0

1t

3,0

6,0

100

140

70

-

6

-

-

-

-

6,0

12,5

100

140

70

-

7

-

-

-

-

H16

0,2

0,5

110

150

90

-

2

-

0,2

0,5

1t

0,5

1,5

110

150

90

-

2

-

0,5

1,5

1t

1,5

4,0

110

150

90

-

3

-

1,5

4,0

1t

H18

0,2

0,5

125

-

105

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

125

-

105

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

125

-

105

-

2

-

-

-

-

H22

0,2

0,5

80

120

50

-

7

-

0,2

0,5

0,5t

0,5

1,5

80

120

50

-

8

-

0,5

1,5

0,5t

1,5

3,0

80

120

50

-

10

-

1,5

3,0

0,5t

3,0

6,0

80

120

50

-

12

-

-

-

-

6,0

12,5

80

120

50

-

15

-

-

-

-

H24

0,2

0,5

100

140

60

-

5

-

0,2

0,5

0,5t

0,5

1,5

100

140

60

-

6

-

0,5

1,5

0,5t

1,5

3,0

100

140

60

-

7

-

1,5

3,0

1t

3,0

6,0

100

140

60

-

9

-

-

-

-

6,0

12,5

100

140

60

-

11

-

-

-

-

H26

0,2

0,5

110

150

80

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

110

150

80

-

3

-

-

-

-

1,5

4,0

110

150

80

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 5 - Nhôm 1080A

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

0/H111

0,2

0,5

60

90

15

-

26

-

0,2

0,5

0t

0,5

1,5

60

90

15

-

28

-

0,5

1,5

0t

1,5

3,0

60

90

15

-

31

-

1,5

3,0

0t

3,0

6,0

60

90

15

-

35

-

3,0

6,0

0,5t

6,0

12,5

60

90

15

-

35

-

6,0

12,5

0,5t

H112

≥6,0

12,5

70

-

-

-

20

-

-

-

-

12,5

25,0

70

-

-

-

-

20

-

-

-

H12

0,2

0,5

80

120

55

-

5

-

0,2

0,5

0,5t

0,5

1,5

80

120

55

-

6

-

0,5

1,5

0,5t

1,5

3,0

80

120

55

-

7

-

1,5

3,0

0,5t

3,0

6,0

80

120

55

-

9

-

-

-

-

6,0

12,5

80

120

55

-

12

-

-

-

-

H14

0,2

0,5

100

140

70

-

4

-

0,2

0,5

0,5t

0,5

1,5

100

140

70

-

4

-

0,5

1,5

0,5t

1,5

3,0

100

140

70

-

5

-

1,5

3,0

1t

3,0

6,0

100

140

70

-

6

-

-

-

-

6,0

12,5

100

140

70

-

7

-

-

-

-

H16

0,2

0,5

110

150

90

-

2

-

0,2

0,5

1t

0,5

1,5

110

150

90

-

2

-

0,5

1,5

1t

1,5

4,0

110

150

90

-

3

-

1,5

4,0

1t

H18

0,2

0,5

125

-

105

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

125

-

105

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

125

-

105

-

2

-

-

-

-

H22

0,2

0,5

80

120

50

-

8

-

0,2

0,5

0,5t

0,5

1,5

80

120

50

-

9

-

0,5

1,5

0,5t

1,5

3,0

80

120

50

-

11

-

1,5

3,0

0,5t

3,0

6,0

80

120

50

-

13

-

-

-

-

6,0

12,5

80

120

50

-

15

-

-

-

-

H24

0,2

0,5

100

140

60

-

5

-

0,2

0,5

0,5t

0,5

1,5

100

140

60

-

6

-

0,5

1,5

0,5t

1,5

3,0

100

140

60

-

7

-

1,5

3,0

1t

3,0

6,0

100

140

60

-

9

-

-

-

-

6,0

12,5

100

140

60

-

11

-

-

-

-

H26

0,2

0,5

110

150

80

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

110

150

80

-

3

-

-

-

-

1,5

4,0

110

150

80

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 6 - Nhôm 1100, 1100A, 1200 và 1230A

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H112

≥4,0

6,5

95

-

50

-

9

-

-

-

-

6,5

13,0

90

-

50

-

9

-

-

-

-

13,0

50,0

85

-

35

-

14

-

-

-

-

50,0

75,0

80

-

25

-

20

-

-

-

-

O

≥0,2

0,5

75

105

25

-

17

-

≥0,2

6,0

0t

0,5

0,8

75

105

25

-

22

-

-

-

-

0,8

1,3

75

105

25

-

22

-

-

-

-

1,3

6,5

75

105

25

-

30

-

-

-

-

6,5

75,0

75

105

25

-

28

25

-

-

-

H12 hoặc H223)

≥0,2

0,3

95

125

75

-

2

-

≥0,2

6,0

0,5t

0,3

0,5

95

125

75

-

3

-

-

-

-

0,5

0,8

95

125

75

-

4

-

-

-

-

0,8

1,3

95

125

75

-

6

-

-

-

-

1,3

2,9

95

125

75

-

8

-

-

-

-

2,9

12,0

95

125

75

-

9

-

-

-

-

H14 hoặc H243)

≥0,2

0,3

120

145

95

-

1

-

≥0,2

6,0

1t

0,3

0,5

120

145

95

-

2

-

-

-

-

0,5

0,8

120

145

95

-

3

-

-

-

-

0,8

1,3

120

145

95

-

4

-

-

-

-

1,3

2,9

120

145

95

-

5

-

-

-

-

2,9

12,0

120

145

95

-

6

-

-

-

-

H16 hoặc H263)

≥0,2

0,5

135

165

115

-

1

-

≥0,2

4,0

2t

0,5

0,8

135

165

115

-

2

-

-

-

-

0,8

1,3

135

165

115

-

3

-

-

-

-

1,3

4,0

135

165

115

-

4

-

-

-

-

H18

≥0,2

0,5

150

-

130

-

1

-

-

-

-

0,5

0,8

150

-

130

-

2

-

-

-

-

0,8

1,3

150

-

130

-

3

-

-

-

-

1,3

3,0

150

-

130

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 7 - Hợp kim 2014

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O4)

≥0,4

0,5

-

220

-

140

16

-

≥0,4

1,6

0,5t

0,5

13,0

-

220

-

140

16

-

1,6

2,9

1t

13,0

25,0

-

220

-

140

10

9

2,9

6,0

1,5t

T3

≥0,4

0,5

395

-

245

-

14

-

≥0,4

0,5

1,5t

0,5

6,0

395

-

245

-

14

-

0,5

1,6

2,5t

6,0

6,3

395

-

240

-

14

-

1,6

2,9

3t

6,3

12,0

395

-

235

-

13

-

2,9

6,0

3,5t

T4

≥0,4

0,5

395

-

240

-

14

-

≥0,4

0,5

1,5t

0,5

6,0

395

-

240

-

14

-

0,5

1,6

2,5t

6,0

6,3

400

-

250

-

14

-

1,6

2,9

3t

6,3

12,0

400

-

250

-

14

-

2,9

6,0

3,5t

T4515)

≥6,0

13,0

400

-

250

-

14

-

-

-

-

13,0

25,0

400

-

250

-

14

-

-

-

-

25,0

50,0

400

-

250

-

12

10

-

-

-

50,0

80,0

395

-

250

-

8

7

-

-

-

T426)

≥0,4

0,5

400

-

-

-

14

-

-

-

-

0,5

25,0

400

-

235

-

14

-

-

-

-

T6

≥0,4

0,5

440

-

390

-

6

-

≥0,4

0,5

3t

0,5

1,0

440

-

390

-

6

-

0,5

1,6

3,5t

1,0

6,0

440

-

390

-

7

-

1,6

2,9

4,5t

6,0

6,3

450

-

395

-

7

-

2,9

6,0

5t

6,3

12,0

450

-

395

-

7

-

-

-

-

T627)

≥0,4

0,5

440

-

-

-

6

-

-

-

-

0,5

1,0

440

-

390

-

6

-

-

-

-

1,0

6,5

460

-

400

-

7

-

-

-

-

6,5

13,0

460

-

410

-

7

-

-

-

-

13,0

25,0

460

-

410

-

6

-

-

-

-

T651

≥6,0

13,0

460

-

405

-

7

-

-

-

-

13,0

25,0

460

-

405

-

7

6

-

-

-

25,0

50,0

460

-

405

-

4

5

-

-

-

50,0

60,0

450

-

390

-

2

3

-

-

-

60,0

80,0

435

-

380

-

2

1

-

-

-

80,0

100,0

405

-

380

-

-

1

-

-

-

 

Bảng 8 - Hợp kim 2014A

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

≥0,35

3,2

-

220

-

140

16

13

-

-

-

3,2

6,0

-

220

-

140

16

12

-

-

-

6,0

12,0

-

220

-

140

16

12

-

-

-

12,0

12,5

-

220

-

140

16

12

-

-

-

12,5

25,0

-

220

-

140

12

9

-

-

-

T3 hoặc T4

≥0,35

0,5

395

-

240

-

14

-

-

-

-

0,5

1,0

395

-

240

-

14

-

-

-

-

1,0

1,6

395

-

240

-

14

 

-

-

-

1,6

6,0

395

-

240

-

14

-

-

-

-

6,0

6,3

395

-

240

-

14

-

-

-

-

6,3

12,0

395

-

235

-

13

-

-

-

-

T6

≥0,35

0,5

440

-

380

-

6

-

-

-

-

0,5

1,0

440

-

380

-

6

-

-

-

-

1,0

1,6

440

-

380

-

7

-

-

-

-

1,6

6,0

440

-

390

-

7

-

-

-

-

6,0

6,3

440

-

390

-

7

-

-

-

-

6,3

12,0

440

-

390

-

7

-

-

-

-

T451

≥6,0

6,3

395

-

240

-

14

-

-

-

-

6,3

12,0

395

-

240

-

14

-

-

-

-

12,0

12,5

400

-

250

-

14

-

-

-

-

12,5

25,0

400

-

250

-

14

12

-

-

-

25,0

40,0

400

-

250

-

-

10

-

-

-

40,0

50,0

400

-

250

-

-

8

-

-

-

50,0

60,0

395

-

250,

-

-

7

-

-

-

60,0

80,0

390

-

240

-

-

7

-

-

-

T651

≥6,0

6,3

450

-

395

-

7

-

-

-

-

6,3

12,0

450

-

395

-

7

-

-

-

-

12,0

12,5

450

-

395

-

7

-

-

-

-

12,5

25,0

460

-

405

-

7

6

-

-

-

25,0

40,0

460

-

405

-

-

5

-

-

-

40,0

50,0

450

-

390

-

-

3

-

-

-

50,0

60,0

450

-

390

-

-

3

-

-

-

60,0

80,0

435

-

380

-

-

1

-

-

-

80,0

100,0

405

-

350

-

-

1

-

-

-

 

Bảng 9 - Hợp kim 2017

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O4)

≥0,4

0,5

-

215

-

-

12

-

≥0,4

1,6

0,5t

0,5

25,0

-

215

-

110

12

-

1,6

2,9

1t

-

-

-

-

-

-

 

-

2,9

6,0

1,5t

T3

≥0,4

0,5

375

-

-

-

12

-

>0,4

0,5

1,5t

0,5

1,6

375

-

215

-

15

-

0,5

1,6

2,5t

1,6

2,9

375

-

215

-

17

-

1,6

2,9

3t

2,9

6,0

375

-

215

-

15

-

2,9

6,0

3,5t

T351

≥6,0

25,0

375

-

215

-

12

-

-

-

-

25,0

50,0

375

-

215

 

12

-

-

-

-

50,0

80,0

355

-

195

-

11

-

-

-

-

80,0

100,0

355

-

195

-

10

-

-

-

-

T4

≥0,4

0,5

355

-

-

-

12

-

≥0,4

0,5

1,5t

0,5

1,6

355

-

195

-

15

-

0,5

1,6

2,5t

1,6

2,9

355

-

195

-

17

-

1,6

2,9

3t

2,9

6,0

355

-

195

-

15

-

2,9

6,0

3,5t

T451

≥6,0

25,0

355

-

195

-

12

-

-

-

-

25,0

50,0

355

-

195

-

12

-

-

-

-

50,0

80,0

355

-

195

-

11

-

-

-

-

80,0

100,0

355

-

195

-

10

-

-

-

-

T426)

≥0,4

0,5

355

-

-

-

12

-

-

-

-

0,5

1,6

355

-

195

-

15

-

-

-

-

1,6

2,9

355

-

195

-

17

-

-

-

-

2,9

6,5

355

-

195

-

15

-

-

-

-

6,5

25,0

335

-

195

-

12

-

-

-

-

 

Bảng 10 - Hợp kim 2017A

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

≥0,35

3,2

-

225

-

145

12

-

-

 

-

3,2

6,0

-

225

-

145

13

-

-

-

-

6,0

12,0

-

225

-

145

13

-

-

-

-

T4

0,35

6,0

390

-

245

-

14

-

-

-

-

6,0

12,0

390

-

260

-

13

-

-

-

-

T451

6,0

12,0

390

-

260

-

13

-

-

-

-

12,0

25,0

390

-

250

-

13

12

-

-

-

25,0

40,0

390

-

250

-

-

12

-

-

-

40,0

60,0

385

-

240

-

-

10

-

-

-

60,0

80,0

385

-

240

-

-

10

-

-

-

80,0

120,0

370

-

240

-

-

8

-

-

-

120,0

150,0

350

-

240

-

-

4

-

-

-

 

Bảng 11 - Hợp kim 2618A

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

 

T851

≥6,0

12,5

420

-

375

-

5

-

-

-

-

12,5

40,0

420

-

375

-

-

5

-

-

-

40,0

80,0

410

-

370

-

-

5

-

-

-

80,0

100,0

405

-

365

-

-

4

-

-

-

100,0

140,0

395

-

360

-

-

4

-

-

-

 

Bảng 12 - Hợp kim 2219

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O4)

≥0,5

13,0

-

220

-

110

12

-

≥0,5

6,5

2t

13,0

50,0

-

220

-

110

11

10

6,5

13,0

3t

-

-

-

-

-

-

-

-

13,0

25,0

4t

T319)

≥0,5

1,0

315

-

200

-

8

-

-

-

-

1,0

6,5

315

-

195

-

10

-

-

-

-

T3518)

≥6,5

12,5

315

-

195

-

10

-

-

-

-

12,5

50,0

315

-

195

-

10

-

-

-

-

50,0

80,0

305

-

195

-

10

-

-

-

-

80,0

100,0

290

-

195

-

9

-

-

-

-

T3710)

≥0,5

1,0

340

-

260

-

6

-

-

-

-

1,0

12,5

340

-

255

-

6

-

-

-

-

12,5

60,0

340

-

255

-

5

-

-

-

-

60,0

80,0

325

-

250

-

5

-

-

-

-

80,0

100,0

310

-

240

-

3

-

-

-

-

T627)

≥0,5

1,0

370

-

250

-

6

-

-

-

-

1,0

6,5

370

-

250

-

7

-

-

-

-

6,5

13,0

370

-

250

-

8

-

-

-

-

13,0

25,0

370

-

250

-

8

-

-

-

-

25,0

50,0

370

-

250

-

7

-

-

-

-

T81

≥0,5

1,0

425

-

315

-

6

-

-

-

-

1,0

6,5

425

-

315

-

7

-

-

-

-

T851

≥6,5

13,0

425

-

315

-

8

-

-

-

-

13,0

25,0

425

-

315

-

8

7

-

-

-

25,0

50,0

425

-

315

-

7

6

-

-

-

50,0

80,0

425

-

310

-

6

5

-

-

-

80,0

100,0

415

-

305

-

5

4

-

-

-

100,0

130,0

405

-

295

-

-

4

-

-

-

130,0

150,0

395

-

290

-

-

3

-

-

-

T87

≥0,5

1,0

440

-

360

-

5

-

-

-

-

1,0

12,5

440

-

350

-

6

-

-

-

-

12,5

60,0

440

-

350

-

7

6

-

-

-

60,0

80,0

440

-

350

-

6

5

-

-

-

80,0

100,0

425

-

345

-

5

3

-

-

-

100,0

120,0

420

-

340

-

-

2

-

-

-

 

Bảng 13 - Hợp kim 2024

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O4)

≥0,4

0,5

-

220

-

140

12

-

≥0,4

0,5

0t

0,5

13,0

-

220

-

140

12

-

0,5

1,6

0,5t

13,0

25,0

-

220

-

95

12

-

1,6

2,9

2t

25,0

45,0

-

220

-

-

-

10

2,9

6,0

3t

T3

≥0,4

0,5

440

-

-

-

12

-

≥0,4

0,5

2t

0,5

6,5

440

-

295

-

15

-

0,5

2,9

3t

-

-

-

-

-

-

-

-

2,9

6,5

4t

T3518)

>6,5

13,0

440

-

290

-

12

-

-

-

-

13,0

25,0

435

-

290

-

8

7

-

-

-

25,0

40,0

425

-

290

-

7

6

-

-

-

40,0

50,0

425

-

290

-

6

5

-

-

-

50,0

80,0

415

-

290

-

4

3

-

-

-

80,0

100,0

395

-

285

-

4

3

-

-

-

100,0

120,0

395

-

285

-

-

2

-

-

-

120,0

150,0

380

-

260

-

-

2

"

-

-

T36111)

≥0,4

0,5

460

-

-

-

8

-

≥0,4

1,6

3t

0,5

1,6

460

-

345

-

8

-

1,6

2,9

4t

1,6

6,5

470

-

355

-

9

-

2,9

6,0

5t

6,5

12,0

460

-

345

-

9

-

-

-

-

T4

≥0,4

0,5

425

-

275

-

12

-

≥0,4

0,5

2t

0,5

6,0

425

-

275

-

15

-

0,5

2,9

3t

-

-

-

-

-

-

-

-

2,9

6,0

4t

T426)

≥0,4

0,5

430

-

-

-

12

-

-

-

-

0,5

6,5

430

-

265

 

15

-

-

-

-

6,5

13,0

430

-

265

-

12

-

-

-

-

13,0

25,0

420

-

265

-

8

-

-

-

-

T627)

≥0,4

0,5

440

-

-

-

5

-

-

-

-

0,5

13,0

440

-

345

-

5

-

-

-

-

13,0

25,0

430

-

345

-

5

-

-

-

-

T81

≥0,25

6,5

460

-

400

-

5

-

-

-

-

T851

≥6,5

13,0

460

-

400

-

5

-

-

-

-

13,0

25,0

455

-

400

-

5

-

-

-

-

25,0

40,0

455

-

395

-

5

-

-

-

-

T861

≥0,4

0,5

480

-

-

-

3

-

-

-

-

0,5

1,6

480

-

430

-

3

-

-

-

-

1,6

6,5

490

-

460

-

4

-

-

-

-

6,5

12,0

480

-

440

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 14 - Hợp kim 2124

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

T851

≥38,0

51,0

455

-

393

-

-

5

-

-

-

51,0

76,0

448

-

393

-

-

4

-

-

-

76,0

102,0

448

-

386

-

-

4

-

-

-

102,0

127,0

441

-

379

-

-

4

-

-

-

127,0

152,0

434

-

372

-

-

4

-

-

-

 

Bảng 15 - Các hợp kim 3003 và 3203

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H112

≥4,0

13,0

120

-

70

-

8

-

-

-

-

13,0

50,0

110

-

40

-

12

-

-

-

-

50,0

75,0

100

-

40

-

18

-

-

-

-

O

≥0,2

0,3

95

135

-

-

18

-

≥0,2

6,0

0t

0,3

0,8

95

135

35

-

20

-

-

-

-

0,8

1,3

95

135

35

-

22

-

-

-

-

1,3

6,5

95

135

35

-

25

-

-

-

-

6,5

75,0

95

135

35

-

23

-

-

-

-

H12 hoặc H223)

≥0,2

0,3

120

155

-

-

2

-

≥0,2

6,0

0,5t

0,3

0,5

120

155

-

-

3

-

-

-

-

0,5

0,8

120

155

-

-

4

-

-

-

-

0,8

1,3

120

155

85

-

5

-

-

-

-

1,3

2,9

120

155

85

-

6

-

-

-

-

2,9

4,0

120

155

85

-

7

-

-

-

-

4,0

6,5

120

155

85

-

8

-

-

-

-

6,5

12,0

120

155

85

-

9

-

-

-

-

H14 hoặc H243)

≥0,2

0,3

140

180

-

-

1

-

≥0,2

2,9

1t

0,3

0,5

140

180

115

-

2

-

2,9

6,0

1,5t

0,5

0,8

140

180

115

-

3

-

-

-

-

0,8

1,3

140

180

115

-

3

-

-

-

-

1,3

2,9

140

180

115

-

5

-

-

-

-

2,9

4,0

140

180

115

-

5

-

-

-

-

4,0

6,5

140

180

115

-

5

-

-

-

-

6,5

12,0

140

180

115

-

8

-

-

-

-

H16 hoặc H263)

≥0,2

0,5

165

205

-

-

1

-

≥0,2

1,3

2t

0,5

0,8

165

205

-

-

2

-

1,3

2,9

2,5t

0,8

1,3

165

205

145

-

3

-

2,9

4,0

3t

1,3

4,0

165

205

145

-

4

-

-

-

-

H18

≥0,2

0,5

180

-

165

-

1

-

-

-

-

0,5

0,8

180

-

165

-

2

-

-

-

-

0,8

1,3

180

-

165

-

2

-

-

-

-

1,3

3,0

180

-

165

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 16 - Hợp kim 3103

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

≥0,2

0,5

90

130

35

-

17

-

-

-

-

0,5

1,5

90

130

35

-

19

-

-

-

-

1,5

3,0

90

130

35

-

21

-

-

-

-

3,0

6,0

90

130

35

-

24

-

-

-

-

6,0

12,5

90

130

35

-

28

-

-

-

-

12,5

50,0

90

130

35

-

28

25

-

-

-

H14

≥0,2

0,5

140

180

120

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

140

180

120

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

140

180

120

-

3

-

-

-

-

3,0

6,0

140

180

120

-

4

-

-

-

-

6,0

12,5

140

180

120

-

5

-

-

-

-

12,5

25,0

140

180

120

-

5

5

-

-

-

H243)

≥0,2

0,5

140

180

110

-

4

-

-

-

-

0,5

1,5

140

180

110

-

4

-

-

-

-

1,5

3,0

140

180

110

-

5

-

-

-

-

3,0

6,0

140

180

110

-

6

-

-

-

-

6,0

12,5

140

180

110

-

8

-

-

-

-

H18

≥0,2

0,5

185

-

165

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

185

-

165

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

185

-

165

-

2

-

-

-

-

 

Bảng 17 - Các hợp kim 3004 và 3104

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

≥0,2

0,5

155

195

-

-

10

-

≥0,2

0,8

0t

0,5

0,8

155

195

-

-

14

-

0,8

3,0

0,5t

0,8

1,3

155

195

60

-

16

-

-

-

-

1,3

3,0

155

195

60

-

18

-

-

-

-

H12 hoặc H223) hoặc H32

≥0,5

0,8

195

245

-

-

3

-

≥0,5

0,8

0,5t

0,8

1,3

195

245

145

-

4

-

0,8

3,0

1t

1,3

3,0

195

245

145

-

5

-

-

-

-

H14 hoặc H243) hoặc H34

≥0,2

0,5

225

265

-

-

1

-

≥0,2

0,8

1t

0,5

0,8

225

265

-

-

3

-

0,8

3,0

1,5t

0,8

1,3

225

265

175

-

3

-

-

-

-

1,3

3,0

225

265

175

-

4

-

-

-

-

H16 hoặc H263) hoặc H36

≥0,2

0,5

245

285

-

-

1

-

≥0,2

0,8

2t

0,5

0,8

245

285

-

-

-

-

0,8

3,0

2,5t

0,8

1,3

245

285

195

-

3

-

-

-

-

1,3

3,0

245

285

195

-

4

-

-

-

-

H18 hoặc H283) hoặc H38

≥0,2

0,5

265

-

215

-

1

-

-

-

-

H19 hoặc H29 hoc H39

≥0,2

0,5

275

-

-

-

1

-

-

-

-

 

Bảng 18 - Hợp kim 3005

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

≥0,3

0,5

120

165

-

-

14

-

≥0,3

1,6

0t

0,5

0,8

120

165

-

-

16

-

-

-

-

0,8

1,6

120

165

45

-

18

-

-

-

-

H12 hoặc H223)

≥0,3

0,5

135

185

-

-

1

-

≥0,3

1,6

1t

0,5

0,8

135

185

-

-

2

-

-

-

-

0,8

1,6

135

185

120

-

2

-

-

-

-

H14 hoặc H243)

≥0,3

0,8

165

215

-

-

1

-

≥0,3

0,8

1,5t

0,8

1,6

165

215

145

-

2

-

0,8

1,6

2t

H16 hoặc H263)

≥0,3

0,8

195

245

-

-

1

-

≥0,3

0,5

2t

0,8

1,6

195

245

165

-

2

-

0,8

1,6

3t

H18

≥0,3

0,8

225

-

-

-

1

-

-

-

-

0,8

1,6

225

-

205

-

2

-

-

-

-

 

Bảng 19 - Hợp kim 3105

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,2

0,5

100

155

40

-

14

-

0,2

0,5

0t

0,5

1,5

100

155

40

-

15

-

0,5

1,5

0t

1,5

3,0

100

155

40

-

17

-

1,5

3,0

0,5t

H12

0,2

0,5

130

180

105

-

3

-

0,2

0,5

1,5t

0,5

1,5

130

180

105

-

4

-

0,5

1,5

1,5t

1,5

3,0

130

180

105

-

4

-

1,5

3,0

1,5t

H14

0,2

0,5

150

200

130

-

2

-

0,2

0,5

2,5t

0,5

1,5

150

200

130

-

2

-

0,5

1,5

2,5t

1,5

3,0

150

200

130

-

2

-

1,5

3,0

2,5t

H16

0,2

0,5

175

225

160

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

175

225

160

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

175

225

160

-

2

-

-

-

-

H18

0,2

0,5

195

-

180

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

195

-

180

-

1

-

-

-

-

1,5

3,0

195

-

180

-

1

-

-

-

-

H19

0,2

0,5

215

-

190

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

215

-

190

-

1

-

-

-

-

H223)

0,2

0,5

130

180

105

-

6

-

-

-

-

0,5

1,5

130

180

105

-

6

-

-

-

-

1,5

3,0

130

180

105

-

7

-

-

-

-

H243)

0,2

0,5

150

200

120

-

4

-

0,2

0,5

2,5t

0,5

1,5

150

200

120

-

4

-

0,5

1,5

2,5t

1,5

3,0

150

200

120

-

5

-

1,5

3,0

2,5t

H263)

0,2

0,5

175

225

150

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

175

225

150

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

175

225

150

-

3

-

-

-

-

H28

0,2

0,5

195

-

170

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

195

-

170

-

2

-

-

-

-

 

Bảng 20 - Hợp kim 4006

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

0,2

0,5

95

130

40

-

17

-

0,2

0,5

0t

0,5

1,5

95

130

40

-

19

-

0,5

1,5

0t

1,5

3,0

95

130

40

-

22

-

1,5

3,0

0t

3,0

6,0

95

130

40

-

25

-

3,0

6,0

1,0t

H12

0,2

0,5

120

160

90

-

4

-

0,2

0,5

1,5t

0,5

1,5

120

160

90

-

4

-

0,5

1,5

1,5t

1,5

3,0

120

160

90

-

5

-

1,5

3,0

1,5t

H14

0,2

0,5

140

180

120

-

3

-

0,2

0,5

2,0t

0,5

1,5

140

180

120

-

3

-

0,5

1,5

2,0t

1,5

3,0

140

180

120

-

3

-

1,5

3,0

2,0t

T412)

0,2

0,5

120

160

55

-

14

-

-

-

-

0,5

1,5

120

160

55

-

16

-

-

-

-

1,5

3,0

120

160

55

-

18

-

-

-

-

3,0

6,0

120

160

55

-

21

-

-

-

-

 

Bảng 21 - Hợp kim 4007

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,2

0,5

110

150

45

-

15

-

-

-

-

0,5

1,5

110

150

45

-

16

-

-

-

-

1,5

3,0

110

150

45

-

19

-

-

-

-

3,0

6,0

110

150

45

-

21

-

-

-

-

6,0

12,5

110

150

45

-

25

-

-

 

-

H12

0,2

0,5

140

180

110

-

4

-

-

-

-

0,5

1,5

140

180

110

-

4

-

-

-

-

1,5

3,0

140

180

110

-

5

-

-

-

-

 

Bảng 22 - Hợp kim 4015

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,2

3,0

-

150

45

-

20

-

-

-

-

H12

0,2

0,5

120

175

90

-

4

-

-

-

-

0,5

3,0

120

175

90

-

4

-

-

-

-

H14

0,2

0,5

150

200

120

-

2

-

-

-

-

0,5

3,0

150

200.

120

-

3

-

-

-

-

H16

0,2

0,5

170

220

150

-

1

-

-

-

-

0,5

3,0

170

220

150

-

2

-

-

-

-

H18

0,2

3,0

200

250

180

-

1

-

-

-

-

 

Bảng 23 - Hợp kim 5005

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H112

≥4,0

13,0

120

-

-

-

8

-

-

-

-

13,0

50,0

110

-

-

-

12

-

-

-

-

50,0

75,0

100

-

-

-

18

-

-

-

-

O

≥0,5

0,8

105

145

35

-

16

-

≥0,5

6,0

0t

0,8

1,3

105

145

35

-

19

-

-

-

-

1,3

2,9

105

145

35

-

21

-

-

-

-

2,9

75,0

105

145

35

-

22

20

-

-

-

H12

≥0,5

0,8

125

165

95

-

2

-

≥0,5

6,0

0,5t

0,8

1,3

125

165

95

-

2

-

-

-

-

1,3

2,9

125

165

95

-

4

-

-

-

-

2,9

4,0

125

165

95

-

5

-

-

-

-

4,0

6,5

125

165

95

-

5

-

-

-

-

6,5

12,0

125

165

95

-

7

-

-

-

-

H223) hoặc H32

≥0,5

0,8

120

155

-

-

3

-

≥0,5

6,0

0,5t

0,8

1,3

120

155

85

-

4

-

-

-

-

1,3

2,9

120

155

85

-

6

-

-

-

-

2,9

4,0

120

155

85

-

7

-

-

-

-

4,0

6,5

120

155

85

-

8

-

-

-

-

6,5

12,0

120

155

85

-

9

-

-

-

-

H14

≥0,5

0,8

145

185

120

-

2

-

≥0,5

2,9

1t

0,8

1,3

145

185

120

-

2

-

2,9

6,0

1,5t

1,3

2,9

145

185

120

-

3

-

-

-

-

2,9

4,0

145

185

120

-

4

-

-

-

-

4,0

6,5

145

185

120

-

4

-

-

-

-

6,5

12,0

145

185

120

-

5

-

-

-

-

H243) hoặc H34

≥0,5

0,8

140

180

105

-

3

-

≥0,5

2,9

1t

0,8

1,3

140

180

105

-

4

-

2,9

6,0

1,5t

1,3

2,9

140

180

105

-

5

-

-

-

-

2,9

4,0

140

180

105

-

5

-

-

-

-

4,0

6,5

140

180

105

-

5

-

-

-

-

6,5

12,0

140

180

. 105

-

8

-

-

-

-

H16

≥0,5

0,8

165

205

145

-

2

-

≥0,5

1,3

2t

0,8

1,3

165

205

145

-

2

-

1,3

2,9

2,5t

1,3

4,0

165

205

145

-

3

-

2,9

4,0

3t

H263) hoặc H36

≥0,5

0,8

155

195

-

-

1

-

≥0,5

1,3

2t

0,8

1,3

155

195

125

-

2

-

1,3

2,9

2,5t

1,3

4,0

155

195

125

-

3

-

2,9

4,0

3t

H18

>0,5

0,8

185

-

165

-

2

-

-

-

-

0,8

1,3

185

-

165

-

2

-

-

-

-

1,3

3,0

185

-

165

-

2

-

-

-

-

H38

≥0,5

0,8

180

-

165

-

2

-

-

-

-

0,8

1,3

180

-

165

-

2

-

-

-

-

1,3

3,0

180

-

165

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 24 - Hợp kim 5010

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

≥0,2

0,5

90

130

35

-

17

-

≥0,2

0,5

0t

0,5

1,5

90

130

35

-

19

-

0,5

1,5

0t

1,5

3,0

90

130

35

-

21

-

1,5

3,0

0t

3,0

6,0

90

130

35

-

24

-

3,0

6,0

1t

H12

≥0,2

0,5

110

155

85

-

2

-

≥0,2

0,5

1,5t

0,5

1,5

110

155

85

-

3

-

0,5

1,5

1,5t

1,5

3,0

110

155

85

-

4

-

1,5

3,0

2t

3,0

6,0

110

155

85

-

5

-

-

-

-

H14

≥0,2

0,5

140

175

115

-

2

-

≥0,2

0,5

2t

0,5

1,5

140

175

115

-

2

-

0,5

1,5

2t

1,5

3,0

140

175

115

-

3

-

1,5

3,0

2,5t

3,0

6,0

140

175

115

-

4

-

-

-

-

H16

≥0,2

0,5

155

195

140

-

1

-

≥0,2

0,5

2,5t

0,5

1,5

155

195

140

-

2

-

0,5

1,5

2,5t

1,5

4,0

155

195

140

-

2

-

1,5

4,0

2,5t

H18

≥0,2

0,5

175

-

160

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

175

-

160

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

175

-

160

-

2

-

-

-

-

H19

≥0,2

0,5

190

-

170

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

190

-

170

-

1

-

-

-

-

1,5

3,0

190

-

170

-

1

-

-

-

-

H22

≥0,2

0,5

110

155

75

-

4

-

≥0,2

0,5

1t

0,5

1,5

110

155

75

 

5

 

0,5

1,5

1t

1,5

3,0

110

155

75

 

6

-

1,5

3,0

1t

3,0

6,0

110

155

75

-

7

-

-

-

-

H24

≥0,2

0,5

135

175

105

-

3

-

≥0,2

0,5

1,5t

0,5

1,5

135

175

105

-

4

-

0,5

1,5

1,5t

1,5

3,0

135

175

105

-

5

-

1,5

3:0

2t

H26

≥0,2

0,5

155

195

130

-

2

-

≥0,2

0,5

2t

0,5

1,5

155

195

130

-

3

-

0,5

1,5

2t

1,5

4,0

155

195

130

-

3

-

1,5

4,0

2,5t

H28

≥0,2

0,5

175

-

150

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

175

-

150

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

175

-

150

-

3

-

-

-

-

 

Bảng 25 - Hợp kim 511 OA

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

≥0,2

0,3

85

125

-

-

10

-

≥0,2

6,0

0t

0,3

0,5

85

125

-

-

15

-

-

-

-

0,5

1,3

85

125

-

-

20

-

-

-

-

1,3

6,0

85

125

-

-

25

-

-

-

-

H12 hoặc H223)

≥0,2

0,3

110

145

-

-

2

-

≥0,2

6,0

0,5t

0,3

0,5

110

145

-

-

3

-

-

-

-

0,5

0,8

110

145

-

-

4

-

-

-

-

0,8

1,3

110

145

-

-

6

-

-

-

-

1,3

2,9

110

145

-

-

8

-

-

-

-

2,9

6,0

110

145

-

-

9

-

-

-

-

H14 hoặc H243)

≥0,2

0,3

125

165

-

-

1

-

≥0,2

6,0

1t

0,3

0,5

125

165

-

-

2

-

-

-

-

0,5

0,8

125

165

-

-

3

-

-

-

-

0,8

1,3

125

165

-

-

4

-

-

-

-

1,3

2,9

125

165

-

5

-

-

-

-

2,9

6,0

125

165

-

-

6

-

-

-

-

H16 hoặc H263)

≥0,2

0,5

145

185

-

-

1

-

≥0,2

4,0

2t

0,5

0,8

145

185

-

-

2

-

-

-

-

0,8

1,3

145

185

-

-

3

-

-

-

-

1,3

4,0

145

185

-

-

4

-

-

-

-

H18

≥0,2

0,5

165

-

-

-

1

-

-

-

-

0,5

0,8

165

-

-

-

2

-

-

-

-

0,8

1,3

165

-

-

-

3

-

-

-

-

1,3

3,0

165

-

-

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 26 - Hợp kim 5021

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H18 hoặc H38

≥0,15

0,5

260

-

-

-

3

-

-

-

-

H19 hoặc H39

≥0,15

0,5

270

-

-

-

1

-

-

-

-

 

Bảng 27 - Hợp kim 5026

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

≥4,0

10,0

245

300

120

-

12

-

-

-

-

10,0

50,0

245

300

120

-

-

11

-

-

-

50,0

100,0

245

300

120

-

-

10

-

-

-

100,0

200,0

230

285

120

-

-

9

-

-

-

200,0

350,0

210

270

90

-

-

6

-

-

-

H14

≥5,0

12,5

250

300

200

-

10

-

-

-

-

12,5

15,0

250

300

200

-

-

10

-

-

-

H243)

≥3,0

12,5

300

340

220

-

5

-

-

-

-

12,5

20,0

300

340

220

-

-

4

-

-

-

H34

≥5,0

12,5

250

300

200

-

10

-

-

-

-

12,5

15,0

250

300

200

-

-

10

-

-

-

 

Bảng 28 - Hợp kim 5040

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H243)/H34

≥0,8

1,8

220

260

170

-

6

-

-

-

-

H263)/H36

≥1,0

2,0

240

280

205

-

5

-

-

-

-

 

Bảng 29 - Hợp kim 5042

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H18 hoặc H38

≥0,15

0,5

300

-

-

-

3

-

-

-

-

H19 hoặc H39

≥0,15

0,5.

315

-

-

-

1

-

-

-

-

 

Bảng 30 - Hợp kim 5049

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,2

0,5

190

240

80

-

12

-

0,2

0,5

0,5t

0,5

1,5

190

240

80

-

14

-

0,5

1,5

0,5t

1,5

3,0

190

240

80

-

16

-

1.5

3,0

1t

3,0

6,0

190

240

80

-

18

-

3,0

6,0

1t

6,0

12,5

190

240

80

-

18

-

-

-

-

12,5

100,0

190

240

80

-

-

17

-

-

-

H112

≥6,0

12,5

210

-

100

-

12

-

-

-

-

12,5

25,0

200

-

90

-

-

10

-

-

-

25,0

40,0

190

-

80

-

-

12

-

-

-

40,0

80,0

190

-

80

-

-

14

-

-

-

H12

0,2

0,5

220

270

170

-

4

-

-

-

-

0,5

1,5

220

270

170

-

5

-

-

-

-

1,5

3,0

220

270

170

-

6

-

-

-

-

3,0

6,0

220

270

170

-

7

-

-

-

-

6,0

12,5

220

270

170

-

9

-

-

-

-

12,5

40,0

220

270

170

-

-

9

-

-

-

H14

0,2

0,5

240

280

190

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

240

280

190

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

240

280

190

-

4

-

-

-

-

3,0

6,0

240

280

190

-

4

-

-

-

-

6,0

12,5

240

280

190

-

5

-

-

-

-

12,5

25,0

240

280

190

-

-

5

-

-

-

H16

0,2

0,5

265

305

220

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

265

305

220

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

265

305

220

-

3

-

-

-

-

3,0

6,0

265

305

220

-

3

-

-

-

-

H18

0,2

0,5

290

-

250

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

290

-

250

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

290

-

250

-

2

-

-

-

-

H223)/H32

0,2

0,5

220

270

130

-

7

-

0,2

0,5

1,5t

0,5

1,5

220

270

130

-

8

-

0,5

1,5

1,5t

1,5

3,0

220

270

130

-

10

-

1,5

3,0

2t

3.0

6,0

220

270

130

-

11

-

-

-

-

6.0

12,5

220

270

130

-

10

-

-

-

-

12,5

40,0

220

270

130

-

-

9

-

-

-

H243)/H34

0,2

0,5

240

280

160

-

6

-

0,2

0,5

2,5t

0,5

1,5

240

280

160

-

6

-

0,5

1,5

2,5t

1,5

3,0

240

280

160

-

7

-

1,5

3,0

2,5t

3,0

6,0

240

280

160

-

8

-

-

-

-

6,0

12,5

240

280

160

-

10

-

-

-

-

12,5

25,0

240

280

160

-

-

8

-

-

-

H263)/H36

0,2

0,5

265

305

190

-

4

-

-

-

-

0,5

1,5

265

305

190

-

4

-

-

-

-

1,5

3,0

265

305

190

-

5

-

-

-

-

3,0

6,0

265

305

190

-

6

-

-

-

-

H283)/H38

0,2

0,5

290

-

230

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

290

-

230

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

290

-

230

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 31 - Hợp kim 5449

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,5

1,5

190

240

80

-

14

-

-

-

-

1,5

3,0

190

240

80

-

16

-

-

-

-

H223)

0,5

1,5

220

270

130

-

8

-

-

-

-

1,5

3,0

220

270

130

-

10

-

-

-

-

H243)

0,5

1,5

240

280

160

-

6

-

-

-

-

1,5

3,0

240

280

160

-

7

-

-

-

-

H263)

0,5

1,5

265

305

190

-

4

-

-

-

-

1,5

3,0

265

305

190

-

5

-

-

-

-

H283)

0,5

1,5

290

-

230

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

290

-

230

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 32 - Hợp kim 5050

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,2

0,5

130

170

45

-

16

-

0,2

0,5

0t

0,5

1,5

130

170

45

-

17

-

0,5

1,5

0t

1,5

3,0

130

170

45

-

19

-

1,5

3,0

0,5t

3,0

6,0

130

170

45

-

21

-

-

-

-

6,0

12,5

130

170

45

-

20

-

-

-

-

12,5

50,0

130

170

45

-

-

20

-

-

-

H112

≥6,0

12,5

140

-

55

-

12

-

-

-

-

12,5

40,0

140

-

55

-

-

10

-

-

-

40,0

80,0

140

-

55

-

-

10

-

-

-

H12

0,2

0,5

155

195

130

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

155

195

130

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

155

195

130

-

4

-

-

-

-

H14

0,2

0,5

175

215

150

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

175

215

150

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

175

215

150

-

3

-

-

-

-

3,0

6,0

175

215

150

-

4

-

-

-

-

H16

0,2

0,5

195

235

170

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

195

235

170

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

195

235

170

-

2

-

-

-

-

3,0

4,0

195

235

170

-

3

-

-

-

-

H18

0,2

0,5

220

-

190

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

220

-

190

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

220

-

190

-

2

-

-

-

-

H223)/H32

0,2

0,5

155

195

110

-

4

-

0,2

0,5

1t

0,5

1,5

155

195

110

-

5

-

0,5

1,5

1t

1,5

3,0

155

. 195

110

-

7

-

1,5

3,0

1,5t

3,0

6,0

155

195

110

-

10

-

-

-

-

H243)/H34

0,2

0,5

175

215

135

-

3

-

0,2

0,5

1,5t

0.5

1,5

175

215

135

-

4

-

0,5

1,5

1,5t

1,5

3,0

175

215

135

-

5

-

1,5

3,0

2t

3,0

6,0

175

215

135

-

8

-

-

-

-

H263)/H36

0,2

0,5

195

235

160

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

195

235

160

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

195

235

160

-

4

-

-

-

-

3,0

4,0

195

235

160

-

6

-

-

-

-

H283)/H38

0,2

0,5

220

-

180

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

220

-

180

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

220

-

180

-

3

-

-

-

-

 

Bảng 33 - Hợp kim 5251

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,2

0,5

160

200

60

-

13

-

0,2

0,5

0t

0,5

1,5

160

200

60

-

14

-

0,5

1,5

0t

1,5

3,0

160

200

60

-

16

-

1,5

3,0

0,5t

3,0

6,0

160

200

60

-

18

-

-

-

-

6,0

12,5

160

200

60

-

18

-

-

-

-

12,5

50,0

160

200

60

-

-

18

-

-

-

H12

0,2

0,5

190

230

150

-

3

-

0,2

0,5

2t

0,5

1,5

190

230

150

-

4

-

0,5

1,5

2t

1,5

3,0

190

230

150

-

5

-

1,5

3,0

2t

3,0

6,0

190

230

150

-

8

-

-

-

-

6,0

12,5

190

230

150

-

10

-

-

-

-

12,5

25,0

190

230

150

-

-

10

-

-

-

H14

0,2

0,5

210

250

170

-

2

-

0,2

0,5

2,5t

0,5

1,5

210

250

170

-

2

-

0,5

1,5

2,5t

1,5

3,0

210

250

170

-

3

-

1,5

3,0

2,5t

3,0

6,0

210

250

170

-

4

-

-

-

-

6,0

12,5

210

250

170

-

5

-

-

-

-

H16

0,2

0,5

230

270

200

-

1

-

0,2

0,5

3,5t

0,5

1,5

230

270

200

-

2

-

0,5

1,5

3,5t

1,5

3,0

230

270

200

-

3

-

1,5

3,0

3,5t

3,0

6,0

230

270

200

-

3

-

-

-

-

H18

0,2

0,5

255

-

230

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

255

-

230

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

255

-

230

-

2

-

-

-

-

H223)/H32

0,2

0,5

190

230

120

-

4

-

0,2

0,5

1,5t

0,5

1,5

190

230

120

-

6

-

0,5

1,5

1,5t

1,5

3,0

190

230

120

-

8

-

1,5

3,0

1,5t

3,0

6,0

190

230

120

-

10

-

-

-

-

6,0

12,5

190

230

120

-

12

-

-

-

-

12,5

25,0

190

230

120

-

-

12

-

-

-

H243)/H34

0,2

0,5

210

250

140

-

3

-

0,2

0,5

2t

0,5

1,5

210

250

140

-

5

-

0,5

1,5

2t

1,5

3,0

210

250

140

-

6

-

1,5

3,0

2t

3,0

6,0

210

250

140

-

8

-

-

-

-

6,0

12,5

210

250

140

-

10

-

-

-

-

H263)/H36

0,2

0,5

230

270

170

-

3

-

0,2

0,5

3t

0,5

1,5

230

270

170

-

4

-

0,5

1,5

3t

1,5

3,0

230

270

170

-

5

-

1,5

3,0

3t

3,0

4,0

230

270

170

-

7

-

-

-

-

H283)/H38

0,2

0,5

255

-

200

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

255

-

200

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

255

-

200

-

3

-

-

-

-

 

Bảng 34 - Hợp kim 5052

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H112

4,0

6,5

195

-

110

-

9

-

-

-

-

6,5

13,0

195

-

110

-

7

-

-

-

-

13,0

50,0

175

-

65

-

12

-

-

-

-

50,0

75,0

175

-

65

-

16

-

-

-

-

O

0,2

0,3

170

215

-

-

14

-

≥0,2

0,8

0t

0,3

0,5

170

215

65

-

15

-

0,8

2,9

0,5t

0,5

0,8

170

215

65

-

17

-

2,9

6,0

1t

0,8

1,3

170

215

65

-

17

-

-

-

-

1,3

2,9

170

215

65

-

19

-

-

-

-

2,9

6,5

170

215

65

-

19

-

-

-

-

6,5

75,0

170

215

65

-

18

-

-

-

-

H12 hoặc H223) hoặc H32

0,2

0,3

215

265

-

-

3

-

≥0,2

0,8

0,5t

0,3

0,5

215

265

-

-

4

-

0,8

2,9

1t

0,5

0,8

215

265

-

-

5

-

2,9

6,0

1,5t

0,8

1,3

215

265

155

-

5

-

-

-

-

1,3

2,9

215

265

155

-

7

-

-

-

-

2,9

6,5

215

265

155

-

9

-

-

-

-

6,5

12,0

215

265

155

-

11

-

-

-

-

H14 hoặc H343) hoặc H34

0,2

0,5

235

285

180

-

3

-

≥0,2

0,8

1t

0,5

0,8

235

285

180

-

4

-

0,8

2,9

1,5t

0,8

1,3

235

285

180

-

4

-

2,9

6,0

2t

1,3

2,9

235

285

180

-

6

-

-

-

-

2,9

6,5

235

285

180

-

6

-

-

-

-

6,5

12,0

235

285

180

-

10

-

-

-

-

H16 hoặc H263) hoặc H36

0,2

0,8

255

305

-

-

3

-

≥0,2

0,8

2t

0,8

4,0

255

305

205

-

4

-

0,8

1,3

2,5t

-

-

-

-

-

-

-

-

1,3

4,0

3t

H18 hoặc H38

0,2

0,8

270

-

220

-

3

-

-

-

-

0,8

3,0

270

-

220

-

4

-

-

-

-

H19 hoặc H39

0,15

0,5

285

-

-

-

1

-

-

-

-

 

Bảng 35 - Các hợp kim 5154 và 5254

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H112

≥4,0

6,5

235

-

125

-

8

-

-

-

-

6,5

13,0

225

-

125

-

8

-

-

-

-

13,0

50,0

205

-

75

-

11

-

-

-

-

50,0

75,0

205

-

75

-

15

-

-

-

-

O

≥0,5

0,8

205

285

-

-

12

-

≥0,5

0,8

1t

0,8

1,3

205

285

75

-

14

-

0,8

2,9

1,5t

1,3

2,9

205

285

75

-

16

-

2,9

6,0

2t

2,9

75,0

205

285

75

-

18

-

-

-

-

H12 hoặc H223) hoặc H32

≥0,5

0,8

255

295

-

-

5

-

≥0,5

0,8

1,5t

0,8

1,3

255

295

175

-

5

-

0,8

2,9

2t

1,3

6,5

255

295

175

-

8

-

2,9

6,0

2,5t

6,5

12,0

255

295

175

-

12

-

-

-

-

H14 hoặc H243) hoặc H34

≥0,5

0,8

275

315

-

-

4

-

≥0,5

0,8

2t

0,8

1,3

275

315

205

-

4

-

0,8

2,9

2,5t

1,3

4,0

275

315

205

-

6

-

2,9

6,0

3t

4,0

6,5

275

315

205

-

7

-

-

-

-

6,5

12,0

275

315

205

-

10

-

-

-

-

H16 hoặc H263) hoặc H36

≥0,5

0,8

295

335

-

-

3

-

≥0,5

0,8

3t

0,8

1,3

295

335

225

-

3

-

0,8

1,3

3,5t

1,3

2,9

295

335

225

-

4

-

1,3

4,0

4t

2,9

4,0

295

335

225

-

5

-

-

-

-

H18 hoặc H38

≥0,5

0,8

315

-

-

-

3

-

-

-

-

0,8

1,3

315

-

240

-

3

-

-

-

-

1,3

3,0

315

-

240

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 36 - Hợp kim 5154A

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

0/H111

0,2

0,5

215

275

85

-

12

-

0,2

0,5

0,5t

0,5

1,5

215

275

85

-

13

-

0,5

1,5

0,5t

1,5

3,0

215

275

85

-

15

-

1,5

3,0

1t

3,0

6,0

215

275

85

-

17

-

-

-

-

6,0

12,5

215

275

85

-

18

-

-

-

-

12,5

50,0

215

275

85

-

-

16

-

-

-

H112

≥6,0

12,5

220

-

125

-

8

-

-

-

-

12,5

40,0

215

-

90

-

-

9

-

-

-

40,0

80,0

215

-

90

-

-

13

-

-

-

H12

0,2

0,5

250

305

190

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

250

305

190

-

4

-

-

-

-

1,5

3,0

250

305

190

-

5

-

-

-

-

3,0

6,0

250

305

190

-

6

-

-

-

-

6,0

12,5

250

305

190

-

7

-

-

-

-

12,5

40,0

250

305

190

-

-

6

-

-

-

H14

0,2

0,5

270

325

220

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

270

325

220

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

270

325

220

-

3

-

-

-

-

3,0

6,0

270

325

220

-

4

-

-

-

-

6,0

12,5

270

325

220

-

5

-

-

-

-

12,5

25,0

270

325

220

-

-

4

-

-

-

H18

0,2

0,5

310

-

270

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

310

-

270

-

1

-

-

-

-

1,5

3,0

310

-

270

-

1

-

-

-

-

H19

0,2

0,5

330

-

285

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

330

-

285

-

1

-

-

-

-

H223)/H32

0,2

0,5

- 250

305

180

-

5

-

0,2

0,5

1,5t

0,5

1,5

250

305

180

-

6

-

0,5

1,5

1,5t

1,5

3,0

250

305

180

-

7

-

1,5

3,0

2,0t

3,0

6,0

250

305

180

-

8

-

-

-

-

6,0

12,5

250

305

180

-

10

-

-

-

-

12,5

40,0

250

305

180

-

-

9

-

-

-

H243)/H34

0,2

0,5

270

325

200

-

4

-

0,2

0,5

2,5t

0,5

1,5

270

325

200

-

5

-

0,5

1,5

2,5t

1,5

3,0

270

325

200

-

6

-

1,5

3,0

3t

3,0

6,0

270

325

200

-

7

-

-

-

-

6,0

12,5

270

325

200

-

8

-

-

-

-

12,5

25,0

270

325

200

-

-

7

-

-

-

H263)/H36

0,2

0,5

290

345

230

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

290

345

230

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

290

345

230

-

4

-

-

-

-

3,0

6,0

290

345

230

-

5

-

-

-

-

H283)/H38

0,2

0,5

310

-

250

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

310

-

250

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

310

-

250

-

3

-

-

-

-

 

Bảng 37 - Hợp kim 5454

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H112

≥3,0

12,0

215

-

100

-

8

-

-

-

-

12,0

25,0

215

-

100

-

-

9

-

-

-

O

≥0,5

0,8

215

285

85

-

12

-

-

-

-

0,8

1,3

215

285

85

-

14

-

-

-

-

1,3

2,9

215

285

85

-

16

-

-

-

-

2,9

50,0

215

285

85

-

18

16

-

-

-

 

Bảng 38 - Hợp kim 5754

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

≥0,2

0,5

190

240

80

-

12

-

-

-

-

0,5

1,5

190

240

80

-

14

-

-

-

-

1,5

3,0

190

240

80

-

16

-

-

-

-

3,0

6,0

190

240

80

-

18

-

-

-

-

H243) hoặc H34

≥0,2

0,5

240

280

160

-

6

-

-

-

-

0,5

1,5

240

280

160

-

6

-

-

-

-

1,5

3,0

240

280

160

-

7

-

-

-

-

3,0

6,0

240

280

160

-

8

-

-

-

-

H38

≥0,2

0,5

290

-

230

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

290

-

230

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

290

-

230

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 39 - Hợp kim 5456

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

1,2

6,3

290

365

130

205

16

-

-

-

-

6,3

80,0

285

360

125

205

16

14

-

-

-

80,0

120,0

275

-

120

-

-

12

-

-

-

120,0

160,0

270

-

115

-

-

12

-

-

-

160,0

200,0

265

-

105

-

-

10

-

-

-

H32

4,0

12,5

315

405

230

-

12

-

-

-

-

12,5

40,0

305

385

215

-

-

10

-

-

-

40,0

80,0

285

370

200

-

-

10

-

-

-

H112

6,3

12,5

290

-

130

-

12

-

-

-

-

12,5

40,0

290

-

130

-

-

10

-

-

-

40,0

80,0

285

-

125

-

-

10

-

-

-

H11613)

1,6

12,5

315

-

230

-

10

-

-

-

-

12,5

30,0

315

-

230

-

-

10

-

-

-

30,0

40,0

305

-

215

-

-

10

-

-

-

40,0

80,0

285

-

200

-

-

10

-

-

-

80,0

110,0

275

-

170

-

-

10

-

-

-

H32113)

2,5

4,0

330

405

235

-

10

-

-

-

-

4,0

12,5

315

405

230

-

12

-

-

-

-

12,5

40,0

305

385

215

-

-

10

-

-

-

40,0

80,0

285

370

200

-

-

10

-

-

-

 

Bảng 40 - Hợp kim 5059

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111/H112

≥3,0

6,0

330

380

160

-

24

-

≥3,0

6,0

1,5t

6,0

12,5

330

380

160

-

24

-

6,0

12,5

4t

12,5

40,0

330

380

160

-

-

24

-

-

-

H116/H32114)

≥3,0

6,0

370

-

270

-

10

-

≥3,0

6,0

3t

6,0

12,5

370

-

270

-

10

-

6,0

12,5

6t

12,5

20,0

370

-

270

-

-

10

-

-

-

20,0

40,0

360

-

260

-

-

10

-

-

-

 

Bảng 41 - Hợp kim 5070

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,5

6,0

270

350

125

-

-

18

0,5

6,0

1t

 

Bảng 42 - Hợp kim 5082

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H18 hoặc H38

≥0,2

0,5

335

-

-

-

1

-

-

-

-

H19 hoặc H39

≥0,2

0,5

355

-

-

-

1

-

-

-

-

 

Bảng 43 - Hợp kim 5182

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H18 hoặc H38

≥0,2

0,5

345

-

-

-

1

-

-

-

-

H19 hoặc H39

≥0,2

0,5

365

-

-

-

1

-

-

-

-

 

Bảng 44 - Hợp kim 5083

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H112

≥4,0

6,5

275

-

125

-

12

-

-

-

-

6,5

40,0

275

-

125

-

12

10

-

-

-

40,0

75,0

275

-

125

-

12

10

-

-

-

O

≥0,5

0,8

275

350

125

200

16

-

≥0,5

12,0

2t

0,8

40,0

275

350

125

200

16

14

-

-

-

40,0

80,0

270

345

115

200

16

14

-

-

-

80,0

100,0

260

-

110

-

16

12

-

-

-

H223) hoặc H32

≥0,5

0,8

305

380

215

-

8

-

≥0,5

1,3

2,5t

0,8

2,9

310

380

235

305

8

-

1,3

2,9

3t

2,9

12,0

305

380

215

295

10

-

2,9

6,5

4t

-

-

-

-

-

-

-

-

6,5

12,0

5t

H32114)

≥4,0

13,0

305

385

215

295

12

-

-

-

-

13,0

40,0

305

385

215

295

11

-

-

-

-

40,0

80,0

285

385

200

295

11

-

-

-

-

H34

≥1,2

3,0

345

405

270

340

6

-

-

-

-

3,0

6,0

345

405

270

340

8

-

-

-

-

H11614)

≥1,5

12,5

305

-

215

-

10

-

-

-

-

12,5

30,0

305

-

215

-

10

-

-

-

-

30,0

40,0

305

-

215

-

10

-

-

-

-

40,0

80,0

285

-

200

-

10

-

-

-

-

 

Bảng 45 - Hợp kim 5383

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,2

0,5

290

360

145

-

11

-

0,2

0,5

1t

0,5

1,5

290

360

145

-

12

-

0,5

1,5

1t

1,5

3,0

290

360

145

-

13

-

1,5

3,0

1,5t

3,0

6,0

290

360

145

-

15

-

-

-

-

6,0

12,5

290

360

145

-

16

-

-

-

-

12,5

50,0

290

360

145

-

-

15

-

-

-

50,0

80,0

285

355

135

-

-

14

-

-

-

80,0

120,0

275

-

130

-

-

12

-

-

-

120,0

150,0

270

-

125

-

-

12

-

-

-

H112

≥6,0

12,5

290

-

145

-

12

-

-

-

-

12,5

40,0

290

-

145 .

-

-

10

-

-

-

40,0

80,0

285

-

135

-

-

10

-

-

-

H116/H32114)

≥1,5

3,0

305

-

220

-

8

-

≥1,5

3,0

3t

3,0

6,0

305

-

220

-

10

-

-

-

-

6,0

12,5

305

-

220

-

12

-

-

-

-

12,5

40,0

305

-

220

-

-

10

-

-

-

40,0

80,0

285

-

205

-

-

10

-

-

-

H223)/H32

0,2

0,5

305

380

220

-

5

-

0,2

0,5

2t

0,5

1,5

305

380

220

-

6

-

0,5'

1,5

2t

1,5

3,0

305

380

220

-

7

-

1,5

3,0

3t

3,0

6,0

305

380

220

-

8

-

-

-

-

6,0

12,5

305

380

220

-

10

-

-

-

-

12,5

40,0

305

380

220

-

-

9

-

-

-

H243)/H34

0,2

0,5

340

400

270

-

4

-

-

-

-

0,5

1,5

340

400

270

-

5

-

-

-

-

1,5

3,0

340

400

270

-

6

-

-

-

-

3,0

6,0

340

400

270

-

7

-

-

-

-

6,0

12,5

340

400

270

-

8

-

-

-

-

12,5

25,0

340

400

270

-

-

7

-

-

-

 

Bảng 46 - Hợp kim 5086

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H112

≥4,0

6,5

255

-

125

-

1

-

-

-

-

6,5

13,0

245

-

125

-

8

-

-

-

-

13,0

25,0

245

-

110

-

10

-

-

-

-

25,0

50,0

245

-

100

-

14

-

-

-

-

50,0

75,0

235

-

100

-

14

-

-

-

-

O

≥0,5

1,3

245

305

100

-

15

-

≥0,5

0,8

1,5t

1,3

6,5

245

305

100

-

18

-

0,8

2,9

2t

6,5

50,0

245

305

100

-

16

-

2,9

12,0

2,5t

H116/H32114)

≥1,5

3,0

275

-

195

-

8

-

≥1,5

3,0

2t

3,0

6,0

275

-

195

-

9

-

-

-

-

6,0

12,5

275

-

195

-

10

-

-

-

-

12,5

50,0

275

-

195

-

-

9

-

-

-

H223) hoặc H32

≥0,5

1,3

275

325

195

-

6

-

≥0,5

0,8

2t

1,3

6,5

275

325

195

-

8

-

0,8

2,9

2,5t

6,5

12,0

275

325

195

-

12

-

2,9

12,0

3t

H243) hoặc H34

≥0,5

0,8

305

355

235

-

4

-

≥0,5

1,3

2,5t

0,8

1,3

305

355

235

-

5

-

1,3

2,9

3t

1,3

6,5

305

355

235

-

6

-

2,9

6,0

4t

6,5

12,0

305

355

235

-

10

-

-

-

-

H263) hoặc H36

≥0,5

0,8

325

375

265

-

3

-

≥0,5

1,3

3t

0,8

1,3

325

375

265

-

4

-

1,3

2,9

4t

1,3

4,0

325

375

265

-

6

-

2,9

4,0

5t

H18 hoặc H38

≥0,15

1,3

345

-

285

-

3

-

-

-

-

 

Bảng 47 - Hợp kim 5088

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

3.0

6.0

6,0

12,5

280

280

-

-

135

135

-

-

-

-

26

26

3.0

6.0

6,0

12,5

1,5t

1,5t

 

Bảng 48 - Hợp kim 6016

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

T4

≥0,4

3,0

170

250

80

140

24

-

≥0,4

3,0

0,5t

T6

≥0,4

3,0

260

300

180

260

10

-

-

-

-

 

Bảng 49 - Hợp kim 6025

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

≥0,2

1,0

160

220

60

-

8

-

≥0,2

1,0

0t

1,0

5,0

160

220

60

-

10

-

1,0

5,0

0t

H21

≥0,2

1,0

170

220

100

-

4

-

≥0,2

1,0

0,5t

1,0

5,0

170

220

100

-

5

-

1,0

5,0

1t

H32

≥0,2

0,8

180

230

135

-

2

-

≥0,2

0,8

0,5t

0,8

1,5

180

230

135

-

3

-

0,8

1,5

0,5t

1,5

5,0

180

230

135

-

4

-

1,5

5,0

1t

H34

≥0,2

0,5

210

250

165

-

2

-

≥0,2

0,5

2t

0,5

1,3

210

250

165

-

2

-

0,5

1,3

2t

1,3

5,0

210

250

165

-

3

-

1,3

5,0

2t

H36

≥0,2

0,5

220

260

185

-

2

-

≥0,2

0,5

3t

0,5

1,3

220

260

185

-

3

-

0,5

1,3

3t

1,3

5,0

220

260

185

-

4

-

1,3

5,0

3t

CHÚ THÍCH: Hợp kim này có thể được đặt hàng có lớp phù bảo vệ 7072.

 

Bảng 50 - Hợp kim 6061

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O4)

≥0,4

0,5

-

145

-

-

14

-

≥0,4

0,5

0t

0,5

2,9

-

145

-

85

16

-

0,5

2,9

0,5t

2,9

13,0

-

145

-

85

18

-

2,9

6,5

1t

13,0

25,0

-

145

-

-

18

-

6,5

12,0

1,5t

25,0

75,0

-

145

-

-

16

-

-

-

-

T4

≥0,4

0,5

205

-

-

-

14

-

≥0,4

0,5

1t

0,5

6,5

205

-

110

-

16

-

0,5

6,0

1,5t

T4515)

≥6,5

13,0

205

-

110

-

18

-

-

-

-

13,0

25,0

205

-

110

-

17

-

-

-

-

25,0

75,0

205

-

110

-

15

-

-

-

-

T426)

≥0,4

0,5

205

-

-

-

14

-

-

-

-

0,5

6,5

205

-

95

-

16

-

-

-

-

6,5

25,0

205

-

95

-

18

-

-

-

-

25,0

75,0

205

-

95

-

16

-

-

-

-

T6

≥0,4

0,5

295

_

-

-

8

-

≥0,4

0,5

1,5t

0,5

6,5

295

-

245

-

10

-

0,5

1,6

2t

-

-

-

-

-

-

-

-

1,6

2,9

2,5t

-

-

-

-

-

-

-

-

2,9

6,0

3t

T651

≥6,5

13,0

295

-

245

-

10

-

-

-

-

13,0

25,0

295

-

245

-

9

-

-

-

-

25,0

50,0

295

-

245

-

8

-

-

-

-

50,0

100,0

295

-

245

-

6

-

-

-

-

T627)

≥0,4

0,5

295

-

-

-

8

-

-

-

-

0,5

13,0

295

-

245

-

10

-

-

-

-

13,0

25,0

295

-

245

-

9

-

-

-

-

25,0

50,0

295

-

240

-

8

-

-

-

-

50,0

75,0

295

-

240

-

6

-

-

-

-

 

Bảng 51 - Hợp kim 6082

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O4)

≥0,4

0,5

-

150

-

85

14

-

≥0,4

0,5

0,5t

0,5

2,9

-

150

-

85

16

-

0,5

2,9

1t

2,9

13,0

-

150

-

85

18

-

2,9

6,5

1,5t

13,0

25,0

-

150

-

-

17

16

6,5

12,0

2,5t

T4

≥0,4

0,5

205

-

110

-

12

-

≥0,4

0,5

1,5t

0,5

6,5

205

-

110

-

15

-

0,5

6,5

2t

T4515)

≥6,5

13,0

205

-

110

-

14

-

-

-

-

13,0

25,0

205

-

110

-

14

13

-

-

-

25,0

75,0

205

-

110

-

-

12

-

-

-

T426)

≥0,4

0,5

205

-

95

-

12

-

-

-

-

0,5

6,5

205

-

95

-

15

-

-

-

-

6,5

25,0

205

-

95

-

14

13

-

-

-

25,0

75,0

205

-

95

-

13

12

-

-

-

T6

≥0,4

0,5

310

-

260

-

6

-

≥0,4

1,6

2,5t

0,5

6,5

310

-

260

-

10

-

1,6

2,9

3,5t

-

-

-

-

-

-

-

-

2,9

6,5

4,5t

T651

≥6,5

13,0

300

-

255

-

9

-

-

-

-

13,0

50,0

295

-

240

-

9

8

-

-

-

50,0

100,0

295

-

240

-

-

7

-

-

-

T627)

≥0,4

0,5

310

-

260

-

6

-

-

-

-

0,5

6,5

310

-

260

-

10

-

-

-

-

6,5

25,0

300

-

255

-

9

8

-

-

-

25,0

50,0

295

-

240

-

-

8

-

-

-

50,0

75,0

295

-

240

-

-

7

-

-

-

 

Bảng 52 - Hợp kim 7204

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O

≥1,5

75,0

-

245

-

145

12

-

≥1,5

2,9

2t

-

-

-

-

-

-

-

-

2,9

6,5

2,5t

-

-

-

-

-

-

-

-

6,5

12,0

3t

T415)

≥1,5

75,0

315

-

195

-

11

-

≥1,5

2,9

2,5t

-

-

-

-

-

-

-

-

2,9

6,5

3t

-

-

-

-

-

-

-

-

6,5

12,0

4,5t

T6

≥1,5

75,0

335

-

275

-

10

-

≥1,5

2,9

3t

-

-

-

-

-

-

-

-

2,9

6,5

4t

-

-

-

-

-

-

-

-

6,5

12,0

5t

 

Bảng 53-Hợp kim 7010 16)

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

T6

T651

T652

T627)

6,0

12,5

570

-

520

-

-

6

-

-

-

12,5

25,0

570

-

520

-

-

6

-

-

-

25,0

50,0

560

-

510

-

-

5

-

-

-

50,0

76,0

560

-

510

-

-

5

-

-

-

76,0

127,0

550

-

500

-

-

4

-

-

-

127,0

152,4

540

-

490

-

-

2

-

-

-

152,4

203,2

525

-

480

-

-

2

-

-

-

203,2

254,0

505

-

460

-

-

1

-

-

-

254,0

300,0

470

-

435

-

-

1

-

-

-

T76

T765117)

6,0

12,5

525

-

455

-

-

6

-

-

-

12,5

51,0

525

-

455

-

-

6

-

-

-

51,0

63,5

515

-

450

-

-

6

-

-

-

63,5

76,0

510

-

440

-

-

5

-

-

-

76,0

102,0

505

-

435

-

-

5

-

-

-

102,0

127,0

495

-

425

-

-

5

-

-

-

127,0

140,0

495

-

420

-

-

4

-

-

-

T74

T745118)

6,0

12,5

495

-

425

-

-

6

-

- -

-

12,5

51,0

495

-

425

-

-

6

-

-

-

51,0

63,5

495

-

425

-

-

6

-

-

-

63,5

102,0

490

-

420

-

-

6

-

-

-

102,0

127,0

475

-

405

-

-

5

-

-

-

127,0

140,0

460

-

395

-

-

5

-

-

-

T73

T735119)

6,0

12,5

470

-

380

-

-

7

-

-

-

12,5

51,0

470

-

380

-

-

7

-

-

-

51,0

76,0

470

-

380

-

-

7

-

-

-

76,0

102,0

460

-

370

-

-

7

-

-

-

102,0

127,0

455

-

365

-

-

6

-

-

-

127,0

140,0

450

-

360

-

-

5

-

-

-

 

Bảng 54 - Hợp kim 7020 16)

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O4)

≥0,4

1,5

-

220

-

140

12

-

-

-

-

1,5

3,0

-

220

-

140

13

-

-

-

-

3,0

6,0

-

220

-

140

15

-

-

-

-

6,0

12,5

-

220

-

140

12

-

-

-

-

T4

T45120)

≥0,4

1,5

320

-

210

-

11

-

-

-

-

1,5

3,0

320

-

210

-

12

-

-

-

-

3,0

6,0

320

-

210

-

13

-

-

-

-

6,0

12,5

320

-

210

-

14

-

-

-

-

76

T651

T627)

≥0,4

1,5

350

-

280

-

7

-

-

-

-

1,5

3,0

'350

-

280

-

8

-

-

-

-

3,0

6,0

350

-

280

-

10

-

-

-

-

6,0

12,5

350

-

280

-

10

-

-

-

-

12,5

40,0

350

-

280

-

-

9

-

-

-

40,0

100,0

340

-

270

-

-

8

-

-

-

100,0

150,0

330

-

260

-

-

7

-

-

-

150,0

175,0

330

-

260

-

-

6

-

-

-

175,0

250,0

330

-

260

5

-

-

-

 

Bảng 55 - Hợp kim 7021 16)

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

T6

≥1,5

3,0

400

-

350

-

7

-

-

-

-

3,0

6,0

400

-

350

-

8

-

-

-

-

 

Bảng 56 - Hợp kim 7022 16)

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

T6

T651

≥3,0

12,5

450

-

370

-

8

-

-

-

-

12,5

25,0

450

-

370

-

-

8

-

-

-

25,0

50,0

450

-

370

-

-

7

-

-

- .

50,0

100,0

430

-

350

-

-

5

-

-

-

100,0

200,0

410

-

350

-

-

3

-

-

-

 

Bảng 57 - Hợp kim 7050 16)

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

T745121), 23)

6,3

51,0

510

-

441

-

-

9

-

-

-

51,0

76,0

503

-

434

-

-

8

-

-

-

76,0

102,0

496

-

427

-

-

6

-

-

-

102,0

127,0

490

-

421

-

-

5

-

-

-

127,0

152,0

483

-

414

-

-

4

-

-

-

152,0

178,0

476

-

407

-

-

4

-

-

-

178,0

203,0

469

-

400

-

-

4

-

-

-

T765122), 23)

6,3

25,4

524

-

455

-

-

8

-

-

-

25,4

38,1

531

-

462

-

-

8

-

-

-

38,1

50,8

524

-

455

-

-

8

-

-

-

50,8

76,2

524

-

455

-

-

7

-

-

-

 

Bảng 58 - Hợp kim 7075 16)

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O4)

≥0,4

0,8

-

275

-

145

10

-

≥0,4

0,8

1t

0,8

1,5

-

275

-

145

10

-

0,8

1,5

2t

1,5

3,0

-

275

-

145

10

-

1,5

3,0

3t

3,0

6,0

-

275

-

145

10

-

-

-

-

6,0

12,5

-

275

-

145

10

-

-

-

-

12,5

75,0

-

275

-

-

-

9

-

-

-

T6

T651

T627)

≥0,4

0,8

525

-

460

-

6

-

-

-

-

0,8

1,5

540

-

460

-

6

-

-

-

-

1,5

3,0

540

-

470

-

7

-

-

-

-

3,0

6,0

540

-

475

-

8

-

-

-

-

6,0

12,5

540

-

460

-

8

-

-

-

-

12,5

25,0

540

-

470

-

-

6

-

-

-

25,0

50,0

530

-

460

-

-

5

-

-

-

50,0

60,0

525

-

440

-

-

4

-

-

-

60,0

80,0

495

-

420

-

-

4

-

-

-

80,0

90,0

490

-

390

-

-

4

-

-

-

90,0

100,0

460

-

360

-

-

3

-

-

-

100,0

120,0

410

-

300

-

-

2

-

-

-

120,0

150,0

360

-

260

-

-

2

-

-

-

150,0

200,0

360

-

240

-

-

1

-

-

-

200,0

300,0

360

-

240

-

-

1

-

-

-

T652

150,0

200,0

360

-

260

-

-

2

-

-

-

200,0

300,0

360

-

260

-

-

2

-

-

-

T73

T735126)

≥1,5

3,0

460

-

385

-

7

-

-

-

-

3,0

6,0

460

-

385

-

8

-

 

-

 

6,0

12,5

475

-

390

-

7

-

-

-

-

12,5

25,0

475

-

390

-

-

6

-

-

-

25,0

50,0

475

-

390

-

-

5

-

-

-

50,0

60,0

455

-

360

-

-

5

-

-

-

60,0

80,0

440

-

340

-

-

5

-

-

-

80,0

100,0

430

-

340

-

-

5

-

-

-

T76

T765127)

≥1,5

3,0

500

-

425

-

7

-

-

-

-

3,0

6,0

500

-

425

-

8

-

-

-

-

6,0

12,5

490

-

415

-

7

-

-

-

-

 

Bảng 59 - Hợp kim 7475 16)

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

T6

≥0,35

6,0

515

-

440

-

9

-

-

-

-

T651

≥6,0

12,5

530

-

460

-

10

-

-

-

-

12,5

25,0

530

-

470

-

9

-

-

-

-

25,0

40,0

530

-

470

-

9

-

-

-

-

T735128)

≥6,0

12,5

490

-

410

-

9

-

-

-

-

12,5

25,0

490

-

410

-

9

-

-

-

-

25,0

40,0

490

-

410

-

9

-

-

-

-

40,0

50,0

480

-

400

-

8

-

-

-

-

50,0

60,0

475

-

390

-

8

-

-

-

-

60,0

80,0

470

-

385

-

8

-

-

-

-

80,0

90,0

445

-

365

-

8

-

-

-

-

90,0

100,0

440

-

355

-

7

-

-

-

-

T76

≥0,35

6,0

490

-

415

-

9

-

-

-

-

T765129)

≥6,0

12,5

480

-

410

-

9

-

-

-

-

12,5

25,0

475

-

405

-

8

-

-

-

-

25,0

40,0

475

-

405

-

6

-

-

-

-

 

Bảng 60 - Hợp kim 7178

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O4)

≥0,4

6,0

-

275

-

145

10

-

-

-

-

6,0

13,0

-

275

-

145

-

9

-

-

T6

≥0,4

1,2

570

-

495

-

7

-

-

-

-

1,2

6,5

580

-

505

-

8

-

-

-

-

T651

≥6,5

13,0

580

-

505

-

8

-

-

-

-

13,0

25,0

580

-

505

-

-

5

-

-

-

25,0

40,0

580

-

505

-

-

3

-

-

-

40,0

50,0

550

-

480

-

-

2

-

-

-

T627)

≥0,4

1,2

570

-

495

-

7

-

-

-

-

1,2

6,5

580

-

505

-

8

-

-

-

-

6,5

13,0

580

-

505

-

8

-

-

-

-

13,0

25,0

580

-

505

-

-

5

-

-

-

25,0

40,0

580

-

505

-

-

3

-

-

-

40,0

50,0

550

-

480

-

-

2

-

-

-

 

Bảng 61 - Hợp kim 8011A

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

O/H111

0,2

0,5

85

130

30

-

19

-

-

-

-

0,5

1,5

85

130

30

-

21

-

-

-

-

1,5

3,0

85

130

30

-

24

-

-

-

-

3,0

6,0

85

130

30

-

25

-

-

-

-

6,0

12,5

85

130

30

-

30

-

-

-

-

H14

0,2

0,5

120

170

110

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

125

165

110

-

3

-

-

-

-

1,5

3,0

125

165

110

-

3

-

-

-

-

3,0

6,0

125

165

110

-

4

-

-

-

-

6,0

12,5

125

165

110

-

5

-

-

-

-

H16

0,2

0,5

140

190

130

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

145

185

130

-

2

-

-

-

-

1,5

4,0

145

185

130

-

3

-

-

-

-

H18

0,2

0,5

160

-

145

-

1

-

-

-

-

0,5

1,5

165

-

145

-

2

-

-

-

-

1,5

3,0

165

-

145

-

2

-

-

-

-

H22

0,2

0,5

105

145

90

-

4

-

-

-

-

0,5

1,5

105

145

90

-

5

-

-

-

-

1,5

3,0

105

145

90

-

6

-

-

-

-

H24

0,2

0,5

125

165

100

-

3

-

-

-

-

0,5

1,5

125

165

100

-

4

-

-

-

-

1,5

3,0

125

165

100

-

5

-

-

-

-

3,0

6,0

125

165

100

-

6

-

-

-

-

6,0

12,5

125

165

100

-

7

-

-

-

-

H26

0,2

0,5

145

185

120

-

2

-

-

-

-

0,5

1,5

145

185

120

-

3

-

-

-

-

1,5

4,0

145

185

120

-

4

-

-

-

-

 

Bảng 62 - Hợp kim 8021

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H14

≥0,2

0,5

135

185

-

-

2

-

-

-

-

 

Bảng 63 - Hợp kim 8079

Nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn2)

Chiều dày

Giới hạn

Giới hạn

Độ giãn dài1)

Chiều dày

Bán kính

quy định

bền kéo

chảy 0,2%

nhỏ nhất

quy định

mm

MPa

MPa

%

mm

trên

đến

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A50mm

A

trên

đến

H14

≥0,2

0,5

125

175

-

-

2

-

-

-

-

 

Chú thích cho các Bảng 1 đến Bảng 63.

1) Đối với độ giãn dài, chấp nhận hai phương pháp đo chiều dài khác nhau.

Phép đo độ giãn dài được tiến hành bằng hệ thống A50mm trừ khi có quy định khác của khách hàng.

Khi phương pháp đo A50mm không được quy định, phép đo được tiến hành bằng phương pháp A, trong đó:

A  là độ giãn dài, tính theo phần trăm chiều dài đo 5,65với S0 là diện tích mặt cắt tại phần song song;

A50mm  là độ giãn dài, tính theo phần trăm tại một chiều dài đo 50 mm.

2) Phép thử uốn ch được áp dụng khi có yêu cầu của khách hàng.

3) Đối với các loại nhiệt luyện H22, H24, H26, H28 và H29, không áp dụng giới hạn trên của giới hạn bền kéo và giới hạn chảy mô phỏng.

4) Vật liệu của loại nhiệt luyện O phải dựa trên cơ sở các vật liệu của các loại nhiệt luyện T42 hoặc T62, và khi có yêu cầu của khách hàng, phải bảo hành chất lượng sử dụng của các vật liệu này.

5) Một vật liệu có ứng suất dư được khử bằng cách tác động lực kéo để đạt được biến dạng dư 1,5% đến 3%, tiếp sau là xử lý trong dung dịch và sau đó được hóa cứng tự nhiên theo thời gian. Vật liệu thuộc loại nhiệt luyện T451 phải bảo hành chất lượng sử dụng cho các loại nhiệt luyện T651.

6) Cơ tính cho loại nhiệt luyện T42 phải được áp dụng khi vật liệu của loại nhiệt luyện O phải được xử lý hóa cứng tự nhiên theo thời gian sau khi khách hàng nhiệt luyện trong dung dịch. Nếu vật liệu được gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch bởi khách hàng thi các cơ tính của vật liệu này có thể thấp hơn các giá trị đã quy định.

7) Các cơ tính cho loại nhiệt luyện T62 phải được áp dụng khi vật liệu của loại nhiệt luyện O phải được xử lý hóa cứng tự nhiên theo thời gian sau nhiệt luyện trong dung dịch bởi khách hàng. Nếu vật liệu được gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch bởi khách hàng thi các cơ tính của vật liệu này có thể thấp hơn các giá trị đã quy định.

8) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T351 như T851 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.

9) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T31 như T87 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.

10) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T37 như T87 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.

11) Để đảm bảo chất lượng của vật liệu khi nhiệt luyện loại T301 như T861 thì cần phải xử lý hóa cứng nhân tạo theo thời gian.

12) Nhà sản xuất thường không áp dụng loại nhiệt luyện T4 cho các sản phẩm gia công biến dạng như các vòng trơn, các băng và các tấm mỏng. Loại nhiệt luyện tương tự được thực hiện bằng cách làm nguội nhanh ngay sau khi nung nóng ở nhiệt độ trên 500 °C. Quy trình nhiệt luyện này thường đạt được khi tráng men các sản phẩm đã gia công tinh như các loại chảo rán, nồi áp suất...

13) Vật liệu được nhiệt luyện theo kiểu H116 hoặc H321 phải có khả năng chịu ăn mòn dạng vẩy và ăn mòn tinh giới như đã quy định trong ATSM B928 hoặc EN 13195.

14) Vật liệu đem nhiệt luyện phải được đưa vào thử gia tốc với ăn mòn dạng vảy theo tiêu chuẩn ASTM G 66 và ăn mòn dạng biên giới hạt theo ASTM G67. Kết quả thử nghiệm phải đạt tiêu chuẩn không có những dấu hiệu của các loại ăn mòn trên.

15) Cơ tính cho loại nhiệt luyện T4 là các giá trị được quy định dựa trên cơ sở các giá trị tham chiếu thu được trong một tháng hóa già tự nhiên ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 20 °C) sau khi nhiệt luyện trong dung dịch.

Trường hợp phép thử kéo được thực hiện trước khi hóa già tự nhiên (hóa già với thời gian 1 tháng) thì đặc tính kéo của loại nhiệt luyện T4 có thể được xem là đảm bảo, nếu kết quả thử của mẫu thử đã được hóa già nhân tạo sau khi nhiệt luyện trong dung dịch đã thỏa mãn đặc tính kéo của loại nhiệt luyện T6.

16) Mỗi khi dự định một ứng dụng mới của hợp kim này và nếu ứng dụng này đòi hỏi các đặc tính chuyên dùng như độ bền chống ăn mòn, độ dai, độ bền mỏi thì điều cần rất lưu ý là người sử dụng nên tham vấn nhà sản xuất để có sự lựa chọn vật liệu một cách chính xác và phù hợp.

17) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7010 trong các nhiệt luyện T76 và T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau khi được thử trên các phôi mầu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính

Trạng thái chấp nhận lô

γ ≥ 22,6 (≥39,0 %)

Như đã quy định

Chấp nhận

γ < 22,6 (< 39,0 %)

Như đã quy định

Không chấp nhận

Tấm có th được xử lý nung nóng lại hoặc xử lý nhiệt kết tủa bổ sung để phát triển các đặc tính kéo/độ dẫn điện như đã quy định

a  Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10-2 µΩm).

18) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7010 trong các nhiệt luyện T14 và T7451 phải tuân theo các tiêu chí sau khi được thử trên các phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước:

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính

Trạng thái chấp nhận lô

γ ≥ 23,2 (≥40,0 %)

Như đã quy định

Chấp nhận

γ < 23,2 (< 40,0 %)

Như đã quy định

Không chấp nhận

Tấm có thể được xử lý nung nóng lại hoặc xử lý nhiệt kết tủa bổ sung để phát triển các đặc tính kéo/độ dẫn điện như đã quy định

a  Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10-2 µΩm).

19) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7010 trong các nhiệt luyện T73 và T7351 phải tuân theo các tiêu chí sau khi được thử trên các phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước:

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính

Trạng thái chấp nhận lô

γ ≥ 23,8 (≥41,0 %)

Như đã quy định

Chấp nhận

γ < 23,8 (< 41,0 %)

Như đã quy định

Không chấp nhận

Tấm có thể được xử lý nung nóng lại hoặc xử lý nhiệt kết tủa bổ sung để phát triển các đặc tính kéo/độ dẫn điện như đã quy định

a  Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10-2 µΩm).

20) Phải tránh sử dụng hợp kim này trong nhiệt luyện T4 hoặc T451 cho các sản phẩm được gia công tinh. Các cơ tính quy định đạt được sau ba tháng hóa già nhân tạo ở nhiệt độ môi trường xung quanh. Sự hóa già tự nhiên này có thể được tính toán gần đúng bằng cách duy trì mẫu thử được tôi trong khoảng 60h ở nhiệt độ giữa 60oC và 65oC.

21) Vật liệu có chiều dày từ 20 mm trở lên, khi được thử phù hợp với ASTM G47 theo hướng cắt ngang có mức ứng suất lớn nhất 240 MPa phải thỏa mãn điều kiện không được xuất hiện vết nứt do ăn mòn có ứng suất. Khả năng của các lô riêng biệt chống lại ăn mòn dạng vẩy và tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất được xác định bằng thử nghiệm vật mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước phù hợp với các tiêu chí chấp nhận lô áp dụng được được vạch ra trong các chú dẫn 24 và 25 dưới đây.

22) Vật liệu có chiều dày từ 20 mm trở lên, khi được thử phù hợp với ASTM G47 theo hướng cắt ngang có mức ứng suất lớn nhất 170 MPa phải thỏa mãn điều kiện không được xuất hiện vết nứt do ăn mòn có ứng suất. Khả năng của các lô riêng biệt chống lại ăn mòn dạng vẩy và tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất được xác định bằng thử nghiệm vật mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước phù hợp với các tiêu chí chấp nhận lô áp dụng được được vạch ra trong các chú dẫn 24 và 25 dưới đây.

23) Vật liệu trong nhiệt luyện này, khi được thử tại vùng có diện tích 1/10 mặt phẳng phù hợp với ASTM G34 sẽ có biểu hiện hạng vảy nhỏ hơn dạng vảy đã chỉ ra trên Ảnh EB của ASTM G34:2007, Hình 2. Khả năng các lô riêng biệt chống lại ăn mòn dạng vảy và tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất được xác định bằng thử kéo phù hợp với các tiêu chí chấp nhận lô.

24) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7050 trong nhiệt luyện T7451 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính

Trạng thái chấp nhận lô

γ ≥ 22,8 (≥38,0 %)

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 220 hoặc nhỏ hơn

Chấp nhậnb

γ < 22,0 (< 38,0 %)

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 220 hoặc nhỏ hơn

Không chấp nhậnc

Mức bất kỳ

a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10-2 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là "chấp nhận" dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

d Mối quan hệ giới hạn chảy/độ dẫn điện là như sau: hệ số nhạy cảm với ăn mòn có ứng suất (SCF) = giới hạn chảy (xxx MPa) trừ đi 12 lần độ dẫn điện [XX.X (MS/m)]

25) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7050 trong nhiệt luyện T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính

Trạng thái chấp nhận lô

γ ≥ 21,5 (≥37,0 %)

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 250 hoặc nhỏ hơn

Chấp nhậnb

γ < 21,5 (< 37,0 %)

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và SCFd là 250 hoặc nhỏ hơn

Không chấp nhậnc

Mức bất kỳ

a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10-2 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là "chấp nhận" dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

d Mối quan hệ giới hạn chảy /độ dẫn điện là như sau: hệ số nhạy cảm với ăn mòn có ứng suất (SCF) = giới hạn chảy (xxx MPa) trừ đi 12 lần độ dẫn điện [XX.X (MS/m)]

26) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7075 trong nhiệt luyện T73 và T7351 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính

Trạng thái chấp nhận lô

γ ≥ 23,2 (≥40,0 %)

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn

Chấp nhậnb

22,0 ≤ γ < 23,1

(38,0 % đến 40,0 %)

 

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và RP0,2 không vượt quá giá trị tối thiểu lớn hơn 82 MPa

Chấp nhậnb

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn và RP0,2 không vượt quá giá trị tối thiểu lớn hơn 82 MPa

Không chấp nhậnc

γ < 22,0 (<38,0 %)

Mức bất kỳ

Không chấp nhậnc

a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10-2 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là "chấp nhận" dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là "không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

27) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7075 trong các nhiệt luyện T76 và T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính

Trạng thái chấp nhận lô

γ ≥ 22,0 (≥38,0 %)

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn

Chấp nhậnb

20,9 ≤ γ < 22

(36,0 % đến 37,9 %)

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn

Có nghi ngờd

γ < 20,9 (<36,0 %)

Mức bất kỳ

Không chấp nhậnc

a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10-2 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là "chấp nhận" dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

d Khi vật liệu trong các nhiệt luyện này có nghi ngờ thì phải thử độ bền chống ăn mòn dạng vảy theo ASTM G34 hoặc xử lý lại vật liệu (xử lý nhiệt kết tủa bổ sung hoặc xử lý nhiệt trong dung dịch và xử lý nhiệt kết tủa). Không bao giờ được sử dụng các kết quả thử ăn mòn dạng vảy có lợi làm tiêu chí chấp nhận cho độ bền chống ăn mòn có ứng suất.

28) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7475 trong nhiệt luyện T7351 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính

Trạng thái chấp nhận lô

γ ≥ 23,2 (≥ 40,0 %)

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn

Chấp nhậnb

γ <23,1 (< 39,9%)

Mức bất kỳ

Không chấp nhậnc

a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10-2 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là "chấp nhận" dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

29) Về các mục đích chấp nhận lô, hợp kim 7475 trong nhiệt luyện T7651 phải tuân theo các tiêu chí sau sau khi được thử trên phôi mẫu thử kéo đã lựa chọn từ trước.

Độ dẫn điện,

γ

MS/m (IACS %)a

Cơ tính

Trạng thái chấp nhận lô

γ ≥ 22,6 (≥ 39,0 %)

Cho mỗi yêu cầu tiêu chuẩn

Chấp nhậnb

γ < 22,5 (< 38,9 %)

Mức bất kỳ

Không chp nhnc

a Chỉ dùng để tham khảo (100 % IACS = 1,7241 x 10-2 µΩm).

b Trạng thái chấp nhận lô là "chấp nhận" dựa trên khả năng của vật liệu với độ dẫn điện và giới hạn chảy phù hợp với các tiêu chí chống ăn mòn tương ứng. Do khả năng chống ăn mòn được quy định, dựa trên sự thảo khảo chỉ tiêu cơ tính của sản phẩm tương ứng.

c Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

 

Phụ lục A

(Quy định)

Quy tắc làm tròn các kết quả thu được bằng kiểm tra và thử nghiệm

A.1  Cơ tính và tính chất hóa học

Các kết quả của các phép thử cơ học và hóa học phải được làm tròn khi sử dụng các quy tắc được quy định trong các tiêu chuẩn quy định phương pháp thử hoặc, nếu giá trị thu-được chứa một số lượng các chữ số có ý nghĩa lớn hơn giá trị bảo đảm, thường sử dụng các quy tắc để làm tròn.

A.2  Đặc tính kích thước

Các kết quả xác định các kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều dày, kích thước lượn, tròn V.V..) và hình dạng (độ vuông góc, độ cong, vồng, độ thẳng, độ phẳng, độ cuốn vòng, độ tròn V.V..) không được làm tròn. Các kết quả này phải tuân theo đặc tính kỹ thuật trong các tiêu chuẩn có liên quan có tính đến các dung sai cho phép cũng được cho trong các tiêu chuẩn này.

A.3  Làm tròn cho xác định sự phù hợp

Trong quá trình ghi các kết quả thử, con số biểu thị các kết quả của một phép thử xác định một đặc tính hoặc xác định thành phần hóa học nên được biểu thị bằng cùng một số có các chữ số hàng đơn vị, thập phân như số tương ứng trong tiêu chuẩn có liên quan.

Nên sử dụng các quy tắc làm tròn sau.

a) Khi chữ số ngay sau chữ số cuối cùng nhỏ hơn 5 thì chữ số cuối cùng vẫn được giữ như cũ (không thay đổi).

b) Khi chữ số ngay sau chữ số cuối cùng lớn hơn 5 hoặc bằng 5 và theo sau là một chữ số lớn hơn không (0) thì chữ số cuối cùng được tăng lên một đơn vị.

c) Khi chữ số ngay sau chữ số cuối cùng bằng 5 và theo sau chỉ là số không (0) thì chữ số cuối cùng vẫn được giữ không thay đổi nếu là số chẵn và được tăng lên 1 đơn vị nếu là số lẻ.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  ISO 2017, Aluminium and aluminium alloys - Wrought products - Temper designations.

[2]  TCVN 197 (ISO 7438), Vật liệu kim loại - Thử uốn.

[3]  TCVN 13065-5 (ISO 6361-5), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 5: Thành phần hóa học.

[4]  ISO 11881, Corrosion of metals and alloys - Exfoliation corrosion testing of aluminium alloys.

[5]  ASTM G34:2007, Standard test method of exfoliation corrosion susceptibility In 2xxx and 7xxx series aluminium alloys (EXCO test).

[6]   ASTM G47, standard test method for determining susceptibility to stress - corrosion craklng of 2xxx series aluminium alloys products.

[7]   ASTM G66, standard test method for visual assessment of exfoliation corrosion susceptibility of 5xxx series aluminium alloys (ASSET test).

[8]  ASTM G67, Standard test method for determining the susceptibility to intergranular corrosion of 5xxx series allumlnium alloys by mass loss after exposure to nitric acid (NAMLT test).

[9]  ASTM B928/B928M, standard specification for high magnesium aluminium - alloys sheet and plate for marine service and similar environments.

[10]  EN 13195, Aluminium and aluminium alloys - specifications for wrought and cast products for marine applications [shipbuilding marine and offshore].

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi