Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12416:2019 ISO 11158:2009 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thuỷ lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thuỷ lực cấp HH, HL, HM, HV và HG

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12416:2019

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12416:2019 ISO 11158:2009 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thuỷ lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thuỷ lực cấp HH, HL, HM, HV và HG
Số hiệu:TCVN 12416:2019Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:08/08/2019Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12416:2019

ISO 11158:2009

CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC) - YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT LỎNG THỦY LỰC CẤP HH, HL, HM, HV VÀ HG

Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Family H (hydraulic systems) - Specifications for categories HH, HL, HM, HV and HG

 

Lời nói đầu

TCVN 12416:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 11158:2009.

TCVN 12416:2019 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC) - YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT LỎNG THỦY LỰC CẤP HH, HL, HM, HV VÀ HG

Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Family H (hydraulic systems) - Specifications for categories HH, HL, HM, HV and HG

 

CNH BÁO: Việc quản lý, mua bán và sử dụng các sn phẩm được quy định trong tiêu chuẩn này có thể gây nguy hại nếu các biện pháp đề phòng thích hợp không được quan tâm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất c những vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là thiết lập các biện pháp an toàn và sức khỏe phù hợp và xác định khả năng áp dụng của các giới hạn luật định trước khi sử dụng.

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với các chất lỏng thủy lực mới (chưa qua sử dụng) dạng dầu khoáng được chỉ định để sử dụng trong hệ thống năng lượng thủy lực đặc biệt là để áp dụng cho các ứng dụng năng lượng thủy lực thủy tĩnh. Mục đích của tiêu chuẩn này là đưa ra hướng dẫn cho người cung cấp và người sử dụng các chất lng thủy lực dầu khoáng và định hướng cho các nhà sản xuất thiết bị hệ thống thủy lực.

Tiêu chuẩn này được soạn thảo dạng tổng quát sao cho ứng dụng của nó có thể phù hợp với các điều kiện khí hậu khác nhau trên toàn thế giới. Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu đối với các chất lng thủy lực dầu khoáng tại thời điểm giao hàng.

Phân loại các chất lng dùng cho các ứng dụng thủy lực được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4). Tiêu chuẩn này chỉ bao gồm năm loại chất lỏng gốc dầu khoáng quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4). Những cấp này là HH, HL, HM, HV và HG.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bn mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8939-4 (ISO 6743-4), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thủy lực).

TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO.

ISO 2049, Petroleum products - Determination of colour (ASTM scale) [Sản phẩm dầu mỏ - Xác định màu (thang ASTM)].

ISO 21601), Petroleum products - Corrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ - Ăn mòn đồng - Phép thử tấm đồng).

ISO 2592, Petroleum products - Determination of flash and fire points (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy - Phương pháp cốc hở Cleveland).

ISO 2909:2002, Petroleum products - Calculation of viscosity index from kinematic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ - Tính chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học).

ISO 30162), Petroleum products - Determination of pour point (Sn phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chảy)

ISO 31043), Petroleum products - Transparent and opaque liquids - Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ - Chất lỏng trong suốt và không trong suốt - Xác định độ nhớt động học và tính độ nhớt động lực học).

ISO 3105:1994, Glass capillary kinematic viscometer - Specification and operating instructions (Nhớt kế mao quản thủy tinh đo độ nhớt động học - Yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn vận hành).

ISO 3170, Petroleum liquids - Manual sampling (Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu thủ công).

ISO 36754), Crude petroleum and liquid petroleum products - Laboratory determination of density - Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm - Phương pháp tỷ trọng kế).

ISO 4259:2006, Petroleum products - Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến phương pháp thử).

ISO 4263-1:2003, Petroleum and related products - Determination of the ageing behavior of inhibited oils and fluids - TOST test - Part 1: Procedure of mineral oils (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan - Xác định độ già hóa của các dầu và chất lng có chất ức chế - Thử nghiệm TOST - Phần 1: Quy trình đối với dầu khoáng).

ISO 4406:1999, Hydraulic fluid power - Fluids - Method for coding the level of contamination by solid particles (Thủy năng thủy lực - Chất lỏng - Phương pháp mã hóa mức độ ô nhiễm dạng hạt rắn).

ISO 5598:2008, Fluid power systems and components - Vocabulary (Hệ thống thủy năng và các bộ phận - Từ vựng).

ISO 6072:2002, Rubber - Compatibility between hydraulic fluids and standard elastomeric materials (Cao su - Tính tương thích giữa các chất lỏng thủy lực và các vật liệu đàn hồi chuẩn).

ISO 6247:1998, Petroleum products - Determination of foaming characteristics of lubricating oils (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định đặc tính tạo bọt của dầu bôi trơn)

ISO 6296:2000, Petroleum products - Determination of water - Potentiometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định nước - Phương pháp chuẩn độ điện thế Karl Fischer)

ISO 6614:1994, Petroleum products - Determination of water separability of petroleum oils and synthetic fluids (Sản phẩm dầu m - Xác định khả năng tách nước của dầu dầu mỏ và chất lỏng tổng hợp).

ISO 66186), Petroleum products and lubricant - Determination of acid or base number - Colour- indicator titration method (Sản phẩm dầu m và chất bôi trơn - Xác định trị số axit và trị số kiềm - Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu)

ISO 6619, Petroleum products and lubricant - Neutralization number - Potentiometric titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Trị số trung hòa - Phương pháp chuẩn độ điện thế)

ISO 7120:1987, Petroleum products and lubricant - Petroleum oils and other fluids - Determination of rust-preventing characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Dầu dầu mỏ và các chất lỏng khác - Xác định các đặc tính chống gỉ khi có nước).

ISO 9120:1997, Petroleum and related products - Determination of air-release properties of steam turbine and other oils - Impinger method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan - Xác định đặc tính tách khí của dầu tuốc bin hơi và dầu khác - Phương pháp Impinger).

ISO 129377), Petroleum products - Determination of water - Coulometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác đnh nước - Phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer).

ISO 13357-1:2002, Petroleum products - Determination of filterability of lubricating oils - Part 1: Procedure for oils in the presence of water (Sn phẩm dầu m - Xác định khả năng lọc của dầu bôi trơn - Phần 1: Quy trình đối với dầu có nước).

ISO 13357-2:2005, Petroleum products - Determination of filterability of lubricating oils - Part 2: Procedure for dry oils (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định khả năng lọc của dầu bôi trơn - Phần 2: Quy trình đối với dầu khô).

ISO 14635-1:2000, Gears - FZG test procedure - Part 1: FZG test method A/8,3/90 for relative scuffing load carrying capacity of oils (Bánh răng - Quy trình thử FZG - Phần 1: Phương pháp th FZG A/8,3/90 xác đnh khả năng chịu tải trọng mài mòn tương đối của dầu).

ISO 20763:2004, Petroleum and related products - Determination of anti-wear properties of hydraulic fluids - Vane pump method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan - Xác định các đặc tính chống mài mòn của chất lỏng thủy lực - Phương pháp bơm cánh quạt).

ISO 20764:2004, Petroleum and related products - Preparation of a test portion of high-boiling liquids for the determination of water content - Nitrogen purge method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan - Chuẩn bị phần mẫu thử của chất lỏng nhiệt độ sôi cao để xác định hàm lượng nước - Phương pháp làm sạch bằng khí nitơ).

AFNOR XP T 60-183:1994, Lubrifiants, huiles industrielles et produits connexes pour glissieres de machines-outlis - Pouvoir lubrifiant antisaccade (Lubricant, industrial oils and related products for machine tool slideways - Anti-stick-slip lubricating ability) (Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan dùng cho các máy công cụ đường trượt - Khả năng bôi trơn chống-dính-trượt).

CEC L-45-A-99, Viscosity shear stability of transmission lubricants (Độ bền trượt cắt của độ nhớt của chất bôi trơn truyền động)8)

3  Lấy mẫu

Lấy mẫu dầu thủy lực phải được tiến hành theo quy trình thích hợp được quy định trong ISO 3170. Mu đem phân tích đánh giá phải là mẫu đại diện.

Mọi phuy chứa, thùng chứa, khoang chứa dầu hoặc bất kỳ vật chứa dầu nào khác khi được giao đến người sử dụng cuối cùng đ có thể được lấy mẫu và được phân tích theo quyết định của người mua.

4  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 5598.

5  Các yêu cầu của chất lỏng thủy lực dầu khoáng

Trong tiêu chuẩn này, dầu phải là dầu m tinh luyện. Phân loại của dầu thủy lực này phải phù hợp với TCVN 8939-4 (ISO 6743-4).

Dầu khi được thử nghiệm theo các phương pháp quy định, phải phù hợp với các giá trị giới hạn được quy định trong Bảng 1 đến Bảng 5, nếu có.

Ngoại quan của dầu giao hàng phải trong và sáng, không có bất kỳ tạp chất dạng hạt nào có thể quan sát thấy dưới ánh sáng trực quan thông thường tại nhiệt độ môi trường.

Độ chụm (độ lặp lại và độ tái lập) của các phương pháp thử trong tiêu chuẩn này và cách trình bày kết quả phải theo ISO 4259, phải được thảo luận trong các trường hợp về độ không đảm bảo hoặc có tranh chấp.

Các quy định kỹ thuật chi tiết của từng cấp được đề cập trong tiêu chuẩn này được cung cấp đây trong Bảng 1 đến Bảng 5 và được chỉ dưới đây.

- Bảng 1: cấp HH;

- Bảng 2: cấp HL;

- Bảng 3: cấp HM;

- Bảng 4: cấp HV;

- Bảng 5: cấp HG.

Thành phần, tính chất và ứng dụng điển hình của từng cấp được báo cáo tại đầu của từng bảng. Các thành phần được lấy từ TCVN 8939-4 (ISO 6743-4).

CHÚ THÍCH: Đối với mục đích của tiêu chuẩn này, thuật ngữ "% (theo khối lượng)" được sử dụng để trình bày phần khối lượng của vật liệu.

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với các cht lỏng thủy lực dầu khoáng cấp HH

Đặc tính

Dầu khoáng không có chất ức chế

Đơn vị

Các yêu cầu

Phương pháp thử

Cấp độ nhớt [TCVN 10507 (ISO 3448)]

-

VG 10

VG 15

VG 22

VG 32

VG 46

VG 68

VG 100

VG 150

-

Độ nhớt động học tại 40 °c, min. - max.

mm2/sa

9,00 - 11,0

13,5 - 16,5

19,8 - 24,2

28,8 - 35,2

41,4 - 50,6

61,2 - 74,8

90,0 - 110

135 - 165

ISO 3104 và ISO 3105

Chỉ số độ nhớt

-

b

b

b

b

b

b

b

b

ISO 2909

Khối lượng riêng ở 15 °C

kg/m3

b

b

b

b

b

b

b

b

ISO 3675

Độ màu c

_

b

b

b

b

b

b

b

b

ISO 2049

Ngoại quan 25 °C

-

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Quan sát

Độ sạch

_

d

d

d

d

d

d

d

d

_

Điểm chớp cháy cốc h Cleveland, min.

°C

125

140

165

175

185

195

205

215

ISO 2592

Điểm chảy (điểm đông đặc), max.

°C

-15

-12

-9

-6

-6

-6

-6

-6

ISO 3016

Trị số axit, max.

mg KOH/g

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

ISO 6618 và ISO 6619

Hàm lượng nước, max.

% (khối lượng)

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

ISO 6296; ISO 12937, hoặc ISO 20764

Tách nướcf:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 6614

- Thời điểm khi lớp nhũ đạt 3 mL tại 54 °C, max.

min

b

b

b

b

b

b

-

-

 

- Thời điểm khi lớp nhũ đạt 3 mL tại 82 °C, max.

min

_

_

_

_

_

_

b

b

 

Tính tương thích với chất đàn hồie

NBR 1, 100 °C, 168 h

_

b

b

b

b

b

b

b

b

ISO 6072

a milimet vuông trên giây (mm2/s) tương đương với centistoke (cSt).

b Báo cáo

c Đối với mục đích nhận dạng, có thể sử dụng màu nhuộm theo sự thỏa thuận của nhà cung cấp và người sử dụng cuối.

d Các yêu cầu về độ sạch của chất lỏng thủy lực mang tính phụ thuộc vào hệ thống. Mức độ độ sạch được biểu thị theo ISO 4406 có thể được thiết lập theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. Lưu ý rng chất lỏng chịu các tác động khác nhau trong suốt quá trình vận chuyn và bảo quản, mức độ độ sạch cần thiết cho hệ thống phải được bảo đảm bằng cách cẩn thận lọc chất lng thủy lực khi tiến hành nạp.

e Định nghĩa v tính tương thích của các loại cht đàn hồi khác với NBR (ví dụ, FPM, EPDM, AU) có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối.

 

Bảng 2 - Yêu cu kỹ thuật đối với các chất lỏng thủy lực dầu khoáng cấp HL

Đặc tính

Dầu thuộc phân loại cấp HL có các đặc tính chng g và chống oxy hóa

Đơn vị

Các yêu cầu

Phương pháp th

Cấp độ nht [TCVN 10507 (ISO 3448)]

-

VG 10

VG 15

VG 22

VG 32

VG 46

VG 68

VG 100

VG 150

-

Độ nhớt động học tại

mm2/sa

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 3104 và ISO 3105

-20 °C, max.

 

600

-

-

-

-

-

-

-

0 °C, max.

 

90

150

300

420

780

1400

2560

4500

40 °C, min - max.

 

9,00 - 11,0

13,5 - 16,5

19,8 - 24,2

28,8 - 35,2

41,4 - 50,6

61,2 - 74,8

90,0 - 110

135 - 165

100 °C, min.

 

2,50

3,20

4,10

5,00

6,10

7,80

9,90

14,0

 

Chỉ số độ nhớt

-

b

b

b

b

b

b

b

b

ISO 2909

Khối lượng riêng ở 15 °C

kg/m3

b

b

b

b

b

b

b

b

ISO 3675

Độ màu c

-

b

b

b

b

b

b

b

b

ISO 2049

Ngoại quan ở 25 °C

-

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Quan sát

Độ sạch

-

d

d

d

d

d

d

d

d

-

Điểm chớp cháy cốc hở Cleveland, min.

°C

125

140

165

175

185

195

205

215

ISO 2592

Điểm chảy, max.

°C

-30

-27

-21

-18

-15

-12

-12

-12

ISO 3016

Trị số axit, maxe.

mg KOH/g

b

b

b

b

b

b

b

b

ISO 6618 và ISO 6619

Hàm lượng nước, max.

% (khối lượng)

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

ISO 6296 hoặc ISO 12937 hoặc ISO 20764

Tách nướcf:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 6614

- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 54 °C, max.

min

30

30

30

30

30

30

-

-

- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 82 °C, max.

min

-

-

-

-

-

-

30

30

Ăn mòn đồng, 100 °C, 3 h, max.

Loại

2

2

2

2

2

2

2

2

ISO 2160

Đặc tính chống g, 24 h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 7120

- Quy trình A

-

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

- Quy trình B

-

b

b

b

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Tính chất bọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 6247

- Chu trình 1, max.

mL

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

- Chu trình 2, max.

mL

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

- Chu trình 3, max.

mL

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

Khả năng tách khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 9120

- Tại 50 °C, max.

min

5

5

5

5

10

10

-

-

- Tại 75 °C

min

-

-

-

-

-

-

b

b

Tính tương thích với các chất đàn hồi NBR 1, 100 °C 168 h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 6072

- Mức tăng thể tích tương đối

%

0 đến 18

0 đến 15

0 đến 15

0 đến 12

0 đến 12

0 đến 10

0 đến 10

0 đến 10

 

Thay đổi đ cứng Shore A

-

0 đến -10

0 đến -8

0 đến -8

0 đến -7

0 đến -7

0 đến -6

0 đến -6

0 đến -6

 

Độ ổn định oxy hóa

- Tăng trị số axit sau 1000 h, max.

mg KOH/g

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

ISO 4263-1

- Cặn không tan

mg

b

b

b

b

b

b

b

b

 

a milimet vuông trên giây (mm2/s) tương đương với centistoke (cSt).

b Báo cáo

c Đối với mục đích nhận dạng, có thể sử dụng màu nhuộm theo sự thỏa thuận của nhà cung cấp và người sử dụng cuối.

d Các yêu cầu v độ sạch của cht lỏng thủy lực mang tính phụ thuộc vào hệ thống. Mức độ độ sạch được biểu thị theo ISO 4406 có thể được thiết lập theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. Lưu ý rằng chất lỏng chịu các tác động khác nhau trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản; mức độ độ sạch cần thiết cho hệ thống phải được bảo đảm bằng cách cẩn thận lọc chất lỏng thủy lực khi tiến hành nạp.

e Trị số axit ban đầu bị ảnh hưởng của các nhóm chức trong phụ gia đóng gói

f Phương pháp này không bắt buộc phải sử dụng cho các chất lỏng có tính cht ty ra.

g Định nghĩa v tính tương thích của các loại chất đàn hồi khác với NBR (ví dụ, FPM, EPDM, AU) có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối.

 

Bảng 3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với các chất lỏng thủy lực dầu khoáng cấp HM

Đặc tính

Dầu thuộc phân loại cấp HM có cải thiện đặc tính chống mài mòn và khả năng lọca

Đơn vị

Các yêu cầu

Phương pháp thử

Cấp độ nhớt [TCVN 10507 (ISO 3448)]

-

VG 10

VG 15

VG 22

VG 32

VG 46

VG 68

VG 100

VG 150

-

Độ nhớt động học tại

mm2/sb

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 3104 và ISO 3105

-20 °C, max.

 

600

-

-

-

-

-

-

-

 

0 °C, max.

 

90

150

300

420

780

1400

2560

4500

 

40 °C, min. - max.

 

9,00 - 11,0

13,5 - 16,5

19,8 - 24,2

28,8 - 35,2

41,4 - 50,6

61,2 - 74,8

90,0 - 110

135 - 165

 

100 °C, min.

 

2,50

3,20

4,10

5,00

6,10

7,80

9,90

14,0

 

Ch số độ nhớt

-

c

c

c

c

c

c

c

c

ISO 2909

Khối lượng riêng ở 15 °C

kg/m3

c

c

c

c

c

c

c

c

ISO 3675

Độ màu c

 

c

c

c

c

c

c

c

c

ISO 2049

Ngoại quan 25 °C

-

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Quan sát

Độ sạch

-

e

e

e

e

e

e

e

e

-

Điểm chớp cháy cốc h Cleveland, min.

°C

125

140

165

175

185

195

205

215

ISO 2592

Điểm chảy, max.

°C

-30

-27

-21

-18

-15

-12

-12

-12

ISO 3016

Trị số axit, maxf.

mg KOH/g

c

c

c

c

c

c

c

c

ISO 6618 và ISO 6619

Hàm lượng nước, max.

% (khối lượng)

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

ISO 6296 hoặc ISO 12937 hoặc ISO 20764

Tách nướcg:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 6614

- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 54 °C, max.

min

30

30

30

30

30

30

-

-

 

- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 82 °C, max.

min

-

-

-

-

-

-

30

30

 

Ăn mòn đồng, 100 °C, 3 h, max.

Loại

2

2

2

2

2

2

2

2

ISO 2160

Đặc tính chống gỉ, 24 h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 7120

- Quy trình A

-

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

- Quy trình B

-

c

c

c

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

Tính chất bọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 6247

- Chu trình 1, max.

mL

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

 

- Chu trình 2, max.

mL

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

 

- Chu trình 3, max.

mL

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

 

Khả năng tách khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 9120

- Tại 50 °C, max.

min

5

5

5

5

10

13

-

-

 

- Tại 75 °C

min

-

-

-

-

-

-

c

c

 

Tính tương thích với chất đàn hồih NBR 1, 100 °C, 168 h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 6072

- Mức tăng thể tích tương đối

%

0 đến 18

0 đến 15

0 đến 15

0 đến 12

0 đến 12

0 đến 10

0 đến 10

0 đến 10

 

- Thay đổi độ cứng Shore A

-

0 đến -10

0 đến -8

0 đến -8

0 đến -7

0 đến -7

0 đến -6

0 đến -6

0 đến -6

 

Độ ổn định oxy hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 4263-1

- Tăng trị số axit sau 1000 h, max.

mg KOH/g

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

 

- Cặn không tan

mg

c

c

c

c

c

c

c

c

 

Đặc tính chống mài mòn, FZG A/8,3/90, min.

Giai đoạn tải gây hng

-

-

-

10

10

10

10

10

ISO 14635-1

Đặc tính chống mài mòn, bơm cánh quạti

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 20763, quy trình A

- Hao hụt khối lượng vòng cam, max.

mg

-

-

-

120

120

120

-

-

 

- Hao hụt khối lượng cánh quạt, max.

mg

-

-

-

30

30

30

-

-

 

Khả năng lọc, khô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 13357-2

- Khả năng lọc theo giai đoạn 1, minj

%

80

80

80

80

80

80

80

80

 

Khả năng lọc theo giai đoạn 2, mink

%

60

60

60

60

60

60

60

60

 

Khả năng lọc, ướt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 13357-1

- Khả năng lọc theo giai đoạn 1, minj

%

50

50

50

50

50

50

50

-

 

- Khả năng lọc theo giai đoạn 2, mink

%

50

50

50

50

50

50

50

-

 

a Ứng dụng điển hình cho các hệ thống thủy lực nói chung.

b milimet vuông trên giây (mm2/s) tương đương với centistoke (cSt).

c Báo cáo

d Đối với mục đích nhận dạng, có th sử dụng màu nhuộm theo sự thỏa thuận của nhà cung cp và người sử dụng cuối.

e Các yêu cầu v độ sạch của cht lỏng thủy lực mang tính phụ thuộc vào hệ thống. Mức độ độ sạch được biểu thị theo ISO 4406 có th được thiết lập theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. Lưu ý rằng chất lỏng chịu các tác động khác nhau trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản mức độ độ sạch cần thiết cho hệ thống phải được bảo đảm bằng cách cẩn thận lọc chất lỏng thủy lực khi tiến hành nạp.

f Trị số axit ban đầu bị ảnh hưng của các nhóm chức trong phụ gia đóng gói

g Phương pháp này không được yêu cầu đối với các cht lỏng có tính chất tẩy rửa.

h Định nghĩa về tính tương thích của các loại cht đàn hồi khác với NBR (ví dụ, FPM, EPDM, AU) có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối.

i Hiện nay không có dữ liệu v độ chụm cho phương pháp này khi sử dụng các hộp bơm thử nghim (loại cartridge) loại không phi là của hãng Eaton/Vicker (ví dụ, loại của hãng Conestoga USA2) và hãng Tokinec2). Kết quả là không th quy định được các giới hạn hao hụt khối lượng tuyệt đối cho đến khi độ chụm của các hộp bơm V104C từ những nhà cung cấp mới (các hãng khác Eaton) được xác lập. Các giới hạn đã được thiết lập trước đó cho hộp bơm của hãng Eaton/Vicker có thể được sử dụng để hướng dẫn. Lưu ý rằng ISO 20763 thay thế BS 2000: Phần 281 và DIN 51389 (tất cả các phần). Đối vi các chất lỏng được đánh giá theo các phương pháp vừa nêu (BS, IP và DIN) các số liệu thử nghim được xem xét để duy trì hiệu lực và không cần thử nghiệm lại theo ISO 20763.

j Phép xác định giai đoạn 1 là dựa trên sự so sánh lưu lượng chảy trung bình của cht lỏng đi qua màng thử nghiệm với lưu lượng ban đầu. Các loại dầu có khả năng lọc tốt giai đoạn 1, nhưng kém ở giai đoạn 2 (xem chú thích k) thì không hy vọng có tính năng tốt, trừ khi sử dụng hệ thống lọc tinh cao cấp.

k Phép xác định giai đoạn 1 là dựa trên t lệ giữa lưu lượng chảy ban đầu của chất lỏng đi qua màng thử nghiệm và lưu lượng khi kết thúc thử nghiệm. Phần này của quy trình được coi là phép thử khắc nghiệt hơn và nhạy hơn với sự có mặt của gel và hạt mịn trong dầu. Các hạt và gel có thể có mặt trong một loại dầu khi nó được sản xuất, hoặc có thể được tạo thành do dầu bị già hóa, đặc biệt khi dầu bị nóng. Dầu với khả năng lọc tốt giai đoạn 2 thì không khó khăn khi lọc ngay cả trong các điều kiện khắc nghiệt nhất và cả khi dùng bộ lọc tinh (nh hơn 5 μm). Như vậy là dầu đó phù hợp đ sử dụng trong các hệ thống bôi trơn và thủy lực khắc nghiệt hơn.

 

Bảng 4 - Yêu cu kỹ thuật đối với các chất lỏng thủy lực du khoáng cp HV

Đặc tính

Du thuộc phân loại cấp HV có ci thiện các đặc tính nhiệt/ nhớta

Đơn vị

Các yêu cầu

Phương pháp th

Cấp độ nhớt [TCVN 10507 (ISO 3448)]

-

VG 10

VG 15

VG 22

VG 32

VG 46

VG 68

VG 100

VG 150

-

Độ nhớt động học tại

mm2/sb

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 3104 và ISO 3105

-20 °C, max.

 

c

c

c

c

c

c

c

c

 

0 °C, max.

 

c

c

c

c

c

c

c

c

 

40 °C, min. - max.

 

9,00 - 11,0

13,5 -16,5

19,8 -24,2

28,8 - 35,2

41,4 - 50,6

61,2 - 74,8

90,0 - 110

135 - 165

 

100 °C, min.

 

c

c

c

c

c

c

c

c

 

Ch số độ nhớt

-

140

140

140

140

140

140

140

120

ISO 2909

Khối lượng riêng 15 °C

kg/m3

c

c

c

c

c

c

c

c

ISO 3675

Độ màu d

-

c

c

c

c

c

c

c

c

ISO 2049

Ngoại quan 25 °C

-

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Trong, sáng

Quan sát

Độ sạch

-

e

e

e

e

e

e

e

e

 

Điểm chớp cháy cốc h Cleveland, min.

°C

125

125

175

175

180

180

180

200

ISO 2592

Điểm đông đặc, max.

°C

-39

-39

-39

-30

-27

-24

-21

-18

ISO 3016

Trị số axit, maxf.

mg KOH/g

c

c

c

c

c

c

c

c

ISO 6618 và ISO 6619

Hàm lưng nước, max.

% (khối lượng)

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

0,025

ISO 6296 hoặc ISO 12937 hoặc ISO 20764

Tách nướcg:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 6614

- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 54 °C, max.

min

30

30

30

30

30

30

_

_

 

- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 82 °C, max.

min

_

_

_

_

_

_

30

30

 

Ăn mòn đồng, 100 °C, 3 h, max.

Loại

2

2

2

2

2

2

2

2

ISO 2160

Đặc tính chống g, 24 h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 7120

- Quy trình A

_

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

- Quy trình B

_

c

c

c

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

 

Tính chất bọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 6247

- Chu trình 1, max.

mL

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

 

- Chu trình 2, max

mL

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

80/0

 

- Chu trình 3, max.

mL

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

150/0

 

Khả năng tách khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 9120

- Tại 50 °C, max

min

5

5

5

5

10

13

-

-

 

- Tại 75 °C

min

-

-

-

-

-

-

c

c

 

Tính tương thích với chất đàn hồih NBR 1, 100 °C, 168 h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 6072

- Mức tăng thể tích tương đối

%

0 đến 18

0 đến 15

0 đến 15

0 đến 12

0 đến 12

0 đến 10

0 đến 10

0 đến 10

 

- Thay đổi độ cứng Shore A

-

0 đến -10

0 đến -8

0 đến -8

0 đến -7

0 đến -7

0 đến -6

0 đến -6

0 đến -6

 

Độ ổn định oxy hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 4263-1

- Tăng trị số axit sau 1000 h, max.

mg KOH/g

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

 

- Cặn không tan

mg

c

c

c

c

c

c

c

c

 

Đc tính chống mài mòn, FZG A/8,3/90, min.

Giai đoạn tải gây hỏng

_

_

_

10

10

10

10

10

ISO 14635-1

Đặc tính chống mài mòn, bơm cánh quạti

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 20763, quy trình A

- Hao hụt khối lượng vàng cam, max.

mg

-

-

-

120

120

120

-

-

 

- Hao hụt khối lượng cánh quạt, max.

mg

-

-

-

30

30

30

-

-

 

Khả năng lọc, khô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 13357-2

- Khả năng lọc giai đoạn 1, minj

%

80

80

80

80

80

80

80

80

 

- Khả năng lọc giai đoạn 2, mink

%

60

60

60

60

60

60

60

60

 

Khả năng lọc, ướt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ISO 13357-1

- Khả năng lọc giai đoạn 1, minj

%

50

50

50

50

50

50

50

_

 

- Khả năng lọc giai đoạn 2, mink

%

50

50

50

50

50

50

50

_

 

Độ bền trượt ct, ổ bi côn, 20 h tại 60 °C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CEC-L-45-A-99m

- Hao tổn độ nhớt động học 40 °C

%

c

c

c

c

c

c

c

c

 

- Hao tổn độ nhớt động học 100 °C

%

c

c

c

c

c

c

c

c

 

a Ứng dụng điển hình cho các thiết bị xây dựng di động và thiết bị hàng hải

b milimet vuông trên giây (mm2/s) tương đương với centistoke (cSt).

c Báo cáo

d Đối với mục đích nhận dạng, có thể sử dụng màu nhuộm theo sự thỏa thuận của nhà cung cấp và người sử dụng cuối.

e Các yêu cầu v độ sạch của chất lng thủy lực mang tính phụ thuộc vào hệ thống. Mức độ độ sạch được biểu thị theo ISO 4406 có thể được thiết lập theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp người sử dụng cuối. Lưu ý rằng chất lỏng chịu các tác động khác nhau trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản; mức độ độ sạch cần thiết cho hệ thống phải được bảo đảm bằng cách cẩn thận lọc chất lỏng thủy lực khi tiến hành nạp.

f Trị số axit ban đầu b ảnh hưởng của các nhóm chức trong phụ gia đóng gói.

g Phương pháp này không được yêu cầu đối với các chất lỏng có tính chất ty rửa.

h Định nghĩa v tính tương thích của các loại chất đàn hồi khác với NBR (ví dụ, FPM, EPDM, AU) có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối.

i Hiện nay không có dữ liệu về độ chụm cho phương pháp này khi sử dụng các hộp bơm thử nghiệm (loại cartridge) loại không phải là của hãng Eaton/Vicker (ví dụ, loại của hãng Conestoga USA2) và hãng Tokinec2). Kết quả là không thể quy định được các giới hạn hao hụt khối lượng tuyệt đối cho đến khi độ chụm của các hộp bơm V104C từ những nhà cung cấp mới (các hãng khác Eaton) được xác lập. Các giới hạn đã được thiết lập trước đó cho hộp bơm của hãng Eaton/Vicker có thể được sử dụng để hướng dẫn. Lưu ý rằng ISO 20763 thay thế BS 2000: Phần 281 và DIN 51389 (tất cả các phần). Đối với các chất lng được đánh giá theo các phương pháp vừa nêu (BS, IP và DIN) các số liệu thử nghiệm được xem xét để duy trì hiệu lực và không cần th nghiệm lại theo ISO 20763.

j Phép xác định giai đoạn 1 là dựa trên sự so sánh lưu lượng chảy trung bình của chất lỏng đi qua màng thử nghiệm với lưu lượng ban đầu. Các loại dầu có khả năng lọc tốt giai đoạn 1, nhưng kém giai đoạn 2 (xem chú thích k) thì không hy vọng có tính năng tốt, trừ khi sử dụng hệ thống lọc tinh cao cấp.

k Phép xác định giai đoạn 1 là dựa trên tỷ lệ giữa lưu lượng chảy ban đầu của chất lỏng đi qua màng thử nghiệm và lưu lượng khi kết thúc thử nghiệm. Phần này của quy trình được coi là phép thử khắc nghiệt hơn và nhạy hơn với sự có mặt của gel và hạt mịn trong dầu. Các hạt và gel có thể có mặt trong một loại dầu khi nó được sản xuất, hoặc có thể được tạo thành do dầu bị già hóa, đặc biệt khi dầu bị nóng. Dầu với khả năng lọc tốt giai đoạn 2 thì không khó khăn khi lọc ngay cả trong các điều kiện khắc nghiệt nhất và cả khi dùng bộ lọc tinh (nhỏ hơn 5 μm). Như vậy là dầu đó phù hợp để sử dụng trong các hệ thống bôi trơn và thủy lực khắc nghiệt hơn.

m Phương pháp th sẽ tr thành ISO 26422.

 

Bảng 5 - Quy định kỹ thuật đối với loại chất lỏng thy lực dầu khoáng HG

Đặc tính

Dầu thuộc phân loại cấp HM có các đặc tính chống dính-trượta

Đơn vị

Các yêu cầu

Phương pháp th

Cấp độ nhớt [TCVN 10507 (ISO 3448)]

 

VG 32

VG 68

 

Độ nhớt động học

 

 

 

ISO 3104 và ISO 3105

0 °C, max.

mm2/sb

420

1400

 

40 °C, min. đến max.

mm2/sb

28,8-35,2

61,2-74,8

 

100 °C, min.

mm2/sb

5,00

7,80

 

Ch số độ nhớt

-

c

c

ISO 2909

Khối lưng riêng tại 15 °C

kg/m3

c

c

ISO 3675

Độ màud

-

c

c

ISO 2049

Ngoại quan tại 25 °C

-

Trong, sáng

Trong, sáng

Quan sát

Độ sạch

-

e

e

 

Điểm chớp cháy cốc h clevertand, min.

°C

175

195

ISO 2592

Đim chảy, max

°C

-18

-12

ISO 3016

Tr số axit, maxf

mg KOH/g

c

c

ISO 6618; ISO 6619

Hàm lưng nước, max

% (m/m)

0,025

0,025

ISO 6296; ISO 12937; ISO 20764

Ăn mòn đồng, 100 °C, 3 h

Loại

2

2

ISO 2160

Đặc tính chống g, 24 h

 

 

 

ISO 7120

- Quy trình A

-

Đạt

Đạt

 

- Quy trình B

-

Đạt

Đạt

 

Tính chất bọt

mL

 

 

ISO 6247

- Chu trình 1, max

 

150/0

150/0

 

- Chu trình 2, max

 

80/0

80/0

 

- Chu trình 3, max

 

150/0

150/0

 

Tính tương thích vật liệu đàn hồig NBR 1, 100 °C, 168 h

 

 

 

ISO 6072

- Mức tăng thể tích tương đối

%

0 đến 12

0 đến 10

 

- Thay đổi độ cứng Shore A

-

0 đến -7

0 đến -6

 

Độ ổn định oxy hóa

 

 

 

ISO 4263-1

- Tăng về trị số axit sau 1000 h, max.

-

2,0

2,0

 

- Cặn không tan

mg

c

c

 

Đặc tính chống mài mòn, bơm cánh quạth

 

 

 

ISO 20763

- Hao hụt khối lượng vòng cam, max

mg

120

120

Quy trình A

- Hao hụt khối lượng cánh quạt, max

mg

30

30

 

Đặc tính ma sát

_

i

i

AFNOR, XP T60-183

a Ứng dụng điển hình cho các thiết bị có hệ thống bôi trơn trục phng kết hợp thy lực cần phải giảm thiểu độ rung hoặc trượt đứt đoạn (dính-trượt) tại tốc độ thấp.

b milimet vuông trên giây (mm2/s) tương đương vi centistoke (cSt).

c Báo cáo

d Đối vi mục đích nhận dạng, có thể sử dụng thuốc nhuộm màu theo sự thỏa thuận của nhà cung cấp và người sử dụng cuối.

e Các yêu cầu về độ sạch của chất lng thủy lực mang tính phụ thuộc vào hệ thống. Mức độ độ sạch được biểu thị theo ISO 4406 có th được thiết lập theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. Lưu ý rằng chất lng chịu các tác động khác nhau trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản; mức độ độ sạch cần thiết cho hệ thống phải được bảo đm bằng cách cẩn thận lọc chất lng thủy lực khi tiến hành nạp.

f Trị số axit ban đầu bị ảnh hưởng của các nhóm chức trong phụ gia đóng gói.

g Định nghĩa v tính tương thích đối với các loại chất đàn hồi khác với NBR (ví dụ FPM, EPDM, AU) có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối.

h Hiện nay không có dữ liệu về độ chụm cho phương pháp này khi sử dụng các hộp bơm th nghiệm (loại cartridge) loại không phải là của hãng Eaton/Vicker (ví dụ, loại của hãng Conestoga USA2) và hãng Tokinec2). Kết quả là không th quy định được các giới hạn hao hụt khối lượng tuyệt đối cho đến khi độ chụm của các hộp bơm V104C từ những nhà cung cấp mới (các hãng khác Eaton) được xác lp. Các giới hạn đã được thiết lập trước đó cho hộp bơm của hãng Eaton/Vicker có th được sử dụng để hướng dẫn. Lưu ý rằng ISO 20763 thay thế BS 2000: Phần 281 và DIN 51389 (tất cả các phần). Đối với các chất lng được đánh giá theo các phương pháp vừa nêu (BS, IP và DIN) các số liệu thử nghiệm được xem xét để duy trì hiệu lực và không cần thử nghiệm lại theo ISO 20763.

i Phương pháp đo bằng máy đo tribology AFNOR XP T60-183 hoặc bất kỳ phương pháp phù hợp khác được thỏa thuận với nhà cung cấp và/hoặc người sử dụng cuối có thể được sử dụng để chứng minh các tính chất ma sát của dầu, và chứng t dầu không có các hiện tượng dính-trượt (tiếp xúc thép/thép).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

 

[1] ISO 26422, Petroleum and related products - Determination of shear stability of lubricating oils containing polymers - Method using a tapered roller bearing (Sản phẩm dầu m và sn phẩm liên quan - Xác định độ bền trượt của dầu bôi trơn có chứa polyme - Phương pháp sử dụng lăn)

[2] BS 2000-281, Methods of test for petroleum and its products - Determination of anti-wear properties of hydraulic fluids - Vane pump method (Phương pháp thử đối với sản phm dầu mỏ - Xác định đặc tính chống ăn mòn của chất lỏng thủy lực - Phương pháp bơm cánh quạt)

[3] IP 281, Determination of anti-wear properties of hydraulics fluids - Vane pump method (Xác định đặc tính chống ăn mòn của chất lỏng thủy lực - Phương pháp bơm cánh quạt)

[4] DIN 51389 (all parts), Determination of lubricants - Mechanical of hydraulic fluids in the vane-cell-pump [(tất cả các phần) (Phương pháp xác định dầu bôi trơn - Thử nghiệm cơ học chất lỏng thủy lực trong bơm khoang cánh quạt)].

 

1) Hiện nay đã có TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép th tấm đồng

2) Hiện nay đã có TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc

3) Hiện nay đã có TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học ( tính toán độ nhớt động lc)

4) Hiện nay đã có TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng. Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API. Phương pháp tỷ trọng kế.

6) Hiện nay đã có TCVN 2695 (ASTM D 974) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit và kiềm - Phương pháp chuẩn độ bằng ch thị màu

7) Hiện nay đã có TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu mỏ, du bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Kart Fisher

8) Phương pháp th này sẽ tr thành ISO 26422 Sản phẩm dầu mỏ và sản phẩm liên quan - Xác định độ bền trượt của dầu bôi trơn có chứa polyme - Phương pháp sử dụng lăn.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi