Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11654:2016 ISO 802:1976 Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm-Chuẩn bị và bảo quản mẫu thử
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11654:2016
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11654:2016 ISO 802:1976 Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm-Chuẩn bị và bảo quản mẫu thử
Số hiệu: | TCVN 11654:2016 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11654:2016
ISO 802:1976
NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM - CHUẨN BỊ VÀ BẢO QUẢN MẪU THỬ
Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium - Preparation and storage of test samples
Lời nói đầu
TCVN 11654:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 802:1976.
TCVN 11654:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM - CHUẨN BỊ VÀ BẢO QUẢN MẪU THỬ
Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium - Preparation and storage of test samples
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp chuẩn bị và bảo quản mẫu thử, bao gồm cả mẫu thô và mẫu sấy khô của nguyên liệu nhôm oxit sử dụng trong sản xuất nhôm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11658 (ISO 2927), Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Lấy mẫu.
3 Chuẩn bị mẫu thử
3.1 Mẫu phòng thử nghiệm
Chuẩn bị mẫu phòng thử nghiệm theo TCVN 11658 (ISO 2927).
3.2 Mẫu thô, để xác định các đặc tính hình học, các phép thử vật lý và hóa lý và để xác định hàm lượng ẩm.
Lấy khoảng 300 g mẫu phòng thử nghiệm và cho mẫu vào trong hộp chứa kín khí có dung tích đủ chứa mẫu gần đầy.
3.3 Mẫu sấy khô, dùng cho phân tích hóa học, xác định các đặc tính hình học và các phép thử vật lý và hóa lý.
3.3.1 Nguyên tắc
Nghiền mẫu và sàng cho đến khi toàn bộ mẫu lọt qua rây 0,2 mm.
Trộn kỹ và sấy ở nhiệt độ khoảng 300 °C.
3.3.2 Thiết bị, dụng cụ
Các thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thử nghiệm, và
3.3.2.1 Rây có kích thước lỗ 0,2 mm, làm bằng vật liệu không thể phát sinh ra các tạp chất cần xác định.
Rây phải được chọn liên quan đến bản chất của nhôm oxit và tạp chất cần xác định.
3.3.2.2 Cối corundum.
3.3.2.3 Tủ sấy điện, có khả năng kiểm soát nhiệt độ ở 300 °C ± 10 °C.
3.3.2.4 Bình hút ẩm, tốt nhất là có nhôm oxit hoạt hóa mới hoặc phospho(V) oxit (không sử dụng canxi clorua).
3.3.3 Cách tiến hành
Sử dụng rây (3.3.2.1) sàng khoảng từ 100 g đến 200 g nhôm oxit. Nghiền phần vật liệu còn sót lại trên rây trong cối corundum (3.3.2.2) rồi sàng lại. Gộp các phần đã lọt qua rây này với lượng qua rây lần trước và trộn đều.
Lặp lại các thao tác nghiền, sàng và trộn cho đến khi toàn bộ vật liệu lọt qua rây.
Chuyển mẫu đã được chuẩn bị như trên vào đĩa (tốt nhất là đĩa platin) và sấy khoảng 2 h trong tủ sấy (3.3.2.3) được kiểm soát nhiệt độ ở 300 °C ± 10 °C.
Sau đó để nguội trong bình hút ẩm (3.3.2.4).
Sử dụng hộp chứa kín khí để chứa mẫu đã được sấy khô với dung tích mẫu gần đầy.
4 Ký hiệu các hộp đựng mẫu
Hộp đựng mẫu phải có các thông tin:
a) Tên sản phẩm;
b) Nguồn gốc sản phẩm;
c) Bản chất mẫu (thô hoặc đã sấy);
d) Loại sàng được sử dụng;
e) Ngày chuẩn bị mẫu.
Phụ lục A
(tham khảo)
Các tiêu chuẩn liên quan đến nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm
TCVN 11654 (ISO 802) Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Chuẩn bị và bảo quản mẫu thử.
ISO 803 Determination of loss of mass at 300 °C (conventional moisture) [Xác định khối lượng hao hụt ở nhiệt độ 300 °C (hàm lượng ẩm quy ước)].
TCVN 11655 (ISO 804) Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Chuẩn bị phân tích - Phương pháp nung chảy kiềm.
ISO 805, Determination of iron content - 1,10 - Phenanthroline photometric method (Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp đo quang 1,10 - Phenanthrolin).
TCVN 11656 (ISO 806) Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định khối lượng hao hụt ở nhiệt độ 300 °C và 1000 °C.
ISO 900, Determination of titanium content - Diantipyrymethane photometric method (Xác định hàm lượng titan - Phương pháp đo quang diantipyrymetan).
TCVN 11657 (ISO 901) Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định khối lượng riêng tuyệt đối - Phương pháp tỷ trọng kế.
ISO 902, Mesurement of angle of repose (Đo góc nghỉ).
ISO 903, Determination of untampes density (Xác định khối lượng riêng không nén).
ISO 1232, Determination of silica content - Reduced molybdosilicate spectrophotometric method (Xác định hàm lượng silica - Phương pháp quang phổ khử molybdosilicat).
ISO 1617, Determination of sodium content - Flame emission spectrophotometric method (Xác định hàm lượng natri - Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa).
ISO 2069, Determination of calcium content - Flame atomic absorption method (Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa).
ISO/R 2070, Determination of calcium content - Spectrophotometric method using napthalhydroxamic acid (Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp quang phổ sử dụng axit napthalhydroxamic).
ISO 2071, Determination of zinc content - Flame atomic absorption method (Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa).
ISO/R 2072, Determination of zinc content - PAN photometric method (Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp đo quang PAN).
ISO 2073, Preparation of solution for analysis - Method by hydrochloric acid attack under pressure (Chuẩn bị dung dịch để phân tích - Phương pháp ăn mòn axit clohydric dưới áp suất).
ISO 2828, Determination of fluorine content - Alizarin complexone and lathanum chloride spectrophotometric method (Xác định hàm lượng flo - Phương pháp quang phổ phức alizarin và latan clorua).
ISO 2829, Determination of phosphorus content - Reduced phosphomolybdate spetrophotometric method (Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ khử phosphomolybdat).
ISO 2865, Determination of boron content - Curcumin spectrophotometric method (Xác định hàm lượng bo - Phương pháp quang phổ curcumin).
ISO 2926, Particle size analysis - Sieving method (Phân tích cỡ hạt - Phương pháp sàng).
TCVN 11658 (ISO 2927), Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Lấy mẫu.
ISO 2961, Determination of an adsorption index (Xác định chỉ số hấp phụ).
ISO 3390, Determination of manganese content - Flame atomic absorption method (Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa).
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.