Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11635-2:2016 ISO 6622-2:2013 Động cơ đốt trong-Vòng găng-Phần 2: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng thép

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11635-2:2016

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11635-2:2016 ISO 6622-2:2013 Động cơ đốt trong-Vòng găng-Phần 2: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng thép
Số hiệu:TCVN 11635-2:2016Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2016Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11635-2:2016

ISO 6622-2:2013

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - VÒNG GĂNG - PHẦN 2: VÒNG GĂNG TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT LÀM BẰNG THÉP

Internal combustion engines - Piston rings -Part 2: Rectangular rings made of steel

Li nói đầu

TCVN 11635-2:2016 hoàn toàn tương đương vi ISO 6622-2:2013.

TCVN 11635-2:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11635 (ISO 6622), Động cơ đốt trong - Vòng găng, bao gồm các phần sau:

- Phần 1: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng gang đúc.

- Phần 2: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng thép.

Li giới thiệu

Bộ TCVN 11635 (ISO 6622) là bộ tiêu chuẩn nằm trong hệ thống tiêu chuẩn liên quan đến vòng găng cho động cơ đốt trong kiểu pit tông chuyển động tịnh tiến. Các bộ tiêu chun khác là TCVN 5735 (ISO 6621), TCVN 11636 (ISO 6623), TCVN 11637 (ISO 6624), TCVN 11638 (ISO 6625), TCVN 11639 (ISO 6626) và TCVN 11640) ISO 6627 (xem chi tiết trong thư mục tài liệu tham khảo).

Các đặc điểm chung và bảng kích thước trong tiêu chuẩn này bao gồm nhiều giá trị khác nhau và các nhà thiết kế khi lựa chọn một kiểu vòng găng cụ thể, phải lưu ý điều kiện hoạt động của vòng găng này.

Nhà thiết kế cũng phải tham khảo các đặc điểm và yêu cầu nêu trong TCVN 5735-3 (ISO 6621-3) và TCVN 5735-4 (ISO 6621-4) trước khi lựa chọn kiểu vòng găng.

 

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - VÒNG GĂNG - PHẦN 2: VÒNG GĂNG TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT LÀM BẰNG THÉP

Internal combustion engines - Piston rings -Part 2: Rectangular rings made of steel

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc điểm kích thước chính của các vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng thép, kiểu R, B, BA và M, có đường kính từ 30 mm đến 160 mm, được dùng trên động cơ đốt trong kiểu pit tông chuyển động tịnh tiến sử dụng trên phương tiện giao thông đường bộ hoặc các ứng dụng khác.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

Không có tài liệu viện dẫn.

3  Tổng quan

Các kiểu vòng găng tiết diện chữ nhật được cho trong các bảng từ 1 đến bảng 5 và các hình 1 đến hình 6. Các đặc điểm chung và kích thước của các đặc điểm này được cho trong các bảng 6 đến bảng 11 và các hình 7 đến hình 22. Bảng 12 và bng 13 đưa ra các hệ số lực cho các kiu vòng găng khác nhau, Bảng 13 đưa ra các kích thước và lực cho vòng găng tiết diện chữ nhật.

4  Kiểu vòng găng và ký hiệu ví dụ

4.1  Kiểu R - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng phẳng

4.1.1  Đặc đim chung

Hình 1 đưa ra các đặc điểm chung của vòng găng kiểu R.

Bảng 13 đưa ra các kích thước và lực.

 

CHÚ DN

1  Mặt phẳng tham chiếu

A t = 0,005 x h1

Hình 1 - Kiểu R

4.1.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), vòng găng chữ nht bằng thép với mặt lưng phẳng (R), đường kính danh nghĩa là d1= 60 mm (60) và chiu dày danh nghĩa h1 = 1,2 mm (1,2), thép hp kim CrSi, phân lp 62 (MC62), và mặt lưng mạ Crôm với chiều dầy tối thiểu 0,1 mm (CR2). Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO):

Vòng găng TCVN 11635-2 (ISO 6622-2) R - 60 x 1,2-MC62/CR2

4.2  Kiểu B - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng cong

4.2.1  Đặc điểm chung

Các kích thước và các lực xem trong Bảng 13.

CHÚ DẪN

1  Mặt phẳng tham chiếu

Hình 2 - Kiểu B

Bảng 1 - Chiều rộng (h8) và các kích thước mặt cong đối xứng

Kích thước tính bằng milimét

h1

h25

h26

Dung sai
h26

h27

t2, t3

h8a

0,8

0,20

0,40

±0,15

0,60

0,001...0,010

0,40

1,0

0,25

0,50

±0,15

0,75

0,001...0,011

0,50

1,2

0,30

0,60

±0,20

0,90

0,002...0,012

0,60

1,5

0,35

0,75

±0,25

1,15

 

0,80

1,75

0,35

0,85

±0,30

1,35

0,003...0,015

1,00

2,0

0,40

1,00

±0,30

1,60

1,20

2,5

0,45

1,25

±0,40

2,05

 

1,60

3,0

0,50

1,50

±0,50

2,50

0,005...0,020

2,00

3,5

0,55

1,75

±0,50

2,95

2,40

 * Chiều rộng (h8) chỉ để tham khảo, có thể được sử dụng nếu có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng

4.2.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), vòng găng tiết diện chữ nhật bng thép với mặt lưng cong (B), đường kính danh nghĩa là d1 = 60 mm (60) và chiều dầy danh nghĩa h1 = 1,5 mm (1,5), thép mactenxit (17% Cr), phân lớp 66 (MC66), thm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (NT) có chiều dầy tối thiểu 0,03 mm (030) trên mặt lưng và 0,010 mm trên mặt đáy. Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO):

Vòng găng TCVN 11635-2 (ISO 6622-2) B - 60 x 1,5-MC66/NT030

4.3  Kiểu BA - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng cong không đối xứng h1 ≥ 1,2 mm

4.3.1  Đặc điểm chung

Các kích thước và lực xem Bảng 13.

CHÚ DẪN

1  Mặt phẳng tham chiếu

2  Đánh du mặt trên

Hình 3 - Kiểu BA

Bảng 2 - Kích thước mặt lưng cong không đối xứng

Kích thước tính bằng milimét

h1

h25a

h26

Dung sai h26

h27

t2b

t3b

1,2

0,20 c

0,35 c

±0,15

0,80 c

0...0,005

0,005...0.016

0,28

0,43

0,90

1,5

0,35

0,50

±0,15

1,15

0...0,006

0,007...0,022

1,75

0,35

0,55

±0,20

1,35

0...0,007

0,008...0,025

2,0

0,40

0,60

1,50

0,009...0,030

2,5

0,45

0,70

±0,25

1,80

0...0,008

0,011...0,035

3,0

0,55

0,80

2,10

0,012...0,038

3,5

0,60

0,90

±0,30

2,40

0...0,009

0,012...0,040

a  h25 có thể nhỏ hơn với các vòng găng giảm kích thước cạnh.

b  t2 và/hoặc t3 có thể được thay đổi theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

c  Cạnh dưới nên nhỏ hơn 0,2 mm.

4.3.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), vòng găng tiết diện chữ nhật bằng thép với mặt lưng cong không đối xứng (BA), đường kính danh nghĩa là d1 = 80 mm (80) và chiều dầy danh nghĩa h1 = 1,5 mm (1,5), thép mactenxit (17 % Cr), phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (N I ) với chiều dầy tối thiểu 0,05 mm (050) trên mặt lưng và 0,015 mm trên các mặt đáy. Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO):

Vòng găng TCVN 11635-2 (ISO 6622-2) BA-80 x 1,5-MC66/NT050

4.4  Kiểu M - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng vát

CHÚ THÍCH: Không bao gồm kiểu vát M1.

4.4.1  Đặc điểm chung

Các kích thước và lực xem Bảng 13.

CHÚ DN

1  Mặt phẳng tham chiếu

2  Đánh dấu mặt trên

Hình 4 - Kiểu M

Bảng 3 - Kích thước mặt lưng vát

Kích thước tính bằng milimét

Vòng găng thm nhơ và mạ hoặc phủ crôm với mặt lưng phẳnga

Độ vát

Dung sai

Với IFa

Với IFUb

Độ vát

Dung sai

Độ vát

Dung sai

M2

30

+60

0

30

+60

0

-

-

M3

60

60

60

+60

0

M4

90

90

90

M5

120

120

120

a IF và IFU được giải thích trong Hình 24 và Hình 25.

b Với vòng găng kiểu M (kiểu có độ xoắn âm) M3, M4 và M5 góc xon không được quá 90 % của góc vát tối thiểu

c Với vòng găng mạ crôm với mặt lưng vát không phẳng, dung sai được tăng thêm 10 (Ví dụ, M3 = 60: cho các vòng găng kiểu M hoặc với các vòng găng kiểu M vi IF hoặc IFU).

d IFU không khuyến khích dùng cho vòng găng có chiều dày ≤ 1,2 mm.

4.4.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), vòng găng tiết diện chữ nhật bằng thép với mặt lưng vát 60' (M3), đường kính danh nghĩa là d1 = 60 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1, = 1,5 mm (2,5), thép hợp kim (CrSi), phân lớp 62 (MC62), và mặt lưng mạ crôm với chiều dầy tối thiểu 0,1 mm (CR2). Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO):

Vòng găng TCVN 11635-2 (ISO 6622-2) M3 - 60 x 1,5-MC62/CR2

5  Đặc điểm chung

5.1  Kiểu R - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng phẳng

5.1.1 Vòng găng thấm Nitơ /vòng găng PVD

CHÚ DN

1  Đánh du mặt trên

Hình 5 - Vòng găng thấm Nitơ/PVD

5.1.2  Vòng găng mạ hoặc phủ crôm

5.1.2.1  Mặt lưng phủ toàn phần

CHÚ DN

1  Đánh du mặt trên

Hình 6 - Vòng găng kiểu R mặt lưng phủ toàn phần

5.1.2.2  Mặt lưng phủ giữa, h1 ≥ 1,2 mm (không khuyến khích cho vòng găng mạ crôm)

CHÚ DN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 7 - Vòng găng kiểu R mặt lưng phủ ở giữa

5.2  Vòng găng kiểu B - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng cong

5.2.1  Vòng găng thấm Nitơ/vòng găng PVD

CHÚ DN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 8 - Vòng găng kiểu B thấm Nitơ /PVD

5.2.2  Vòng găng mạ hoặc ph Crôm

5.2.2.1  Mặt lưng phủ toàn phần

CHÚ DN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 9 - Vòng găng kiểu B mặt lưng phủ toàn phần

5.2.2.2  Mặt lưng phủ giữa, h1 ≥ 1,2 mm (không khuyến khích cho vòng găng mạ crôm)

CHÚ DN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 10 - Vòng găng kiểu B mặt lưng phủ ở giữa

5.3  Vòng găng kiểu BA - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng cong không đối xứng h1 ≥ 1,2 mm.

5.3.1  Vòng găng thấm Nitơ/PVD

CHÚ DẪN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 11- Vòng găng kiểu BA thấm Nitơ /PVD

5.3.2  Vòng găng mạ hoặc phủ crôm

5.3.2.1  Mặt lưng phủ toàn phần

CHỦ DN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 12- Vòng găng kiểu BA mặt lưng phủ toàn phn

5.3.2.2  Mặt lưng phủ ở giữa, h1 ≥ 1,2 mm (không khuyến khích cho vòng găng mạ crôm)

CHÚ DẪN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 13 - Vòng găng kiểu BA mặt lưng phủ ở giữa

5.4  Vòng găng kiểu M - Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng vát

5.4.1  Vòng găng vát toàn phần

5.4.1.1  Vòng găng không phủ/ thấm Nitơ /PVD

CHÚ DN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 14 - Vòng găng kiểu M không phủ/ thấm Nitơ /PVD

5.4.1.2.  Vòng găng mạ hoặc phủ Crôm

5.4.1.2.1  Mặt lưng phủ toàn phần

CHÚ DN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 15 - Vòng găng kiểu M mặt lưng phủ toàn phần

5.4.1.2.2 Mặt lưng phủ ở giữa h1 1,2 mm (không khuyến khích cho vòng găng mạ crôm)

CHÚ DN

1  Đánh dấu mặt trên

Hình 16 - Vòng găng kiểu M mặt lưng phủ ở giữa

5.4.2  Vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt lưng vát với một phần bề mặt hình trụ được gia công (LM) hoặc được phủ lớp vật liệu khác (LP)

CHÚ DẪN

1  Đánh du mặt trên

Hình 17 - Vòng găng kiểu M có mặt lưng vát với một phần bề mặt hình trụ được gia công cơ hoặc được phủ lớp vật liệu khác

Bảng 4 - Kích thước chiều trục h24 của phần bề mặt hình trụ của mặt lưng h24

Kích thước tính bằng milimét

h1

h24a
max.

h24
max. Độ hở mỗi bên lên đến 30°

1,0

0,4

0,7

1,2

0,4

0,8

1,5

0,5

1,0

1,75

0,6

1,2

2,0

0,7

1,4

2,5

0,8

1,6

3,0

1,0

2,0

3,5

1,2

2,3

a  Phần bề mặt hình trụ của mặt lưng phải nhìn thấy được.

5.5  Vòng găng kiểu R, B, BA và M (kiểu có độ xoắn dương) - Mặt bụng vát phía trên

a) Thường sử dụng với vòng găng h1 ≥ 1,2 mm

b) Thường sử dụng với vòng găng h1 1,2 mm

Hình 18 - Cạnh vát mặt bụng (IF)

5.6  Vòng găng kiểu M (kiểu có độ xoắn âm), vát M3 đến M5 - Mặt bụng vát phía dưới

Xem Bảng 3.

Hình 19 - Mặt bụng vát phía dưới (IFU)

Bảng 5 - Kích thước h19 cho vòng găng có h1 < 1,5 mm

Kích thước tính bằng milimét

d1

h19

 

Dung sai

30 d1 ≤ 100

0,6 x h1

Bảng 6 - Kích thước a3 cho vòng găng có h1 ≥ 1,5 mm

Kích thước tính bằng milimét

d1

a3

 

Dung sai

30 d1 80

0,8 x a1

30 d1 160

0,8 x a1

5.7 Vòng găng kiểu R, B, BA và M - Mặt lưng và mặt bụng được vê tròn

Hình 20 - Mặt lưng và mặt bụng được vê tròn

Bảng 7 - Kích thước hxhy

Kích thước tính bằng milimét

d1

hx
max.

hy
max.

0,8 h1 ≤ 1,5

0,25

0,30

h1 1,5

0,30

0,40

5.8  Vòng găng kiểu R, B, BA và M (phủ toàn phần và phủ ở giữa) - Chiều dầy lớp mạ/phủ

Hình 21 - Chiều dầy lớp mạ/phủ

Bảng 8 - Chiều dy lớp mạ crôm/lớp phủ

Kích thước tính bằng milimét

Mạ Crôm Mã

Phun phủ Mã

Độ dày min

CRF

-

0,005

CR1

SC1

0,050

CR2

SC2

0,100

CR3a

SC3a

0,150

CR4a

SC4a

0,200

a Không khuyến khích sử dụng cho vòng găng có h1 ≤ 1,2.

Bảng 9 - Chiều dầy lớp phủ PVD

Kích thước tính bằng milimét

Mặt lưng min.

PC001

0,001

PC003

0,003

PC006 a

0,006

PC010 a

0,010

PC020 a

0,020

PC030 a

0,030

PC040 a

0,040

a Không áp dụng cho lớp phủ cacbon dạng kim cương (DLC).

5.9  Vòng găng kiểu R, B, BA và M - Chiều dầy lớp thấm Nitơ

Hình 22 - Chiều dầy lớp thấm Nitơ

Bảng 10 - Chiều dầy lớp thấm Nitơ

Kích thước tính bằng milimét

Chiều dầy lớp vỏ Nitơ
Min.

 

Mặt lưng

Các mặt đáy

NT030

0,03

0,010

NT050

0,05

0,015

NT070

0,07

0,020

NT090

0,09

0,020

NT110

0,11

0,030

NT130

0,13

0,030

6  Hệ số lực

Các lực tiếp tuyến và pháp tuyến cho trong bảng 13 phải được điều chỉnh khi vòng găng có thêm các đặc trưng khác. Với các yếu tố đặc trưng thông thường, phải sử dụng các hệ số điều chỉnh cho trong bảng 12 và bảng 13.

Bng 11 - Các hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng R, B, BA và M với các đặc trưng IF và mặt vát

M2 hoặc M3

Hệ số

 

M4 hoặc M5

IF

0,98

0,96

0,88

Bảng 12 - Các hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng được mạ phủ crôm, phủ PVD và thấm nitơ kiểu R, B, BA và M (mặt lưng phủ toàn phần và phủ ở giữa)

d1

mm

Hệ Số

CRF/PC001... PC030

CR1/PC040

CR2/SC1

CR3

SC2

CR4/SC3

SC4

NT030...NT130

30 ≤ d1  ≤ 50

1

0,80

0,71

-

0,63

-

-

1,03

50 d1  ≤ 75

1

0,87

0,81

0,75

0,75

0,69

0,64

1,03

75 d1 ≤ 100

1

0,91

0,86

0,82

0,82

0,78

0,74

1,03

100 d1  125

1

0,94

0,89

0,86

0,86

0,82

0,79

1,03

125 ≤ d1  160

1

0,93

0,91

0,89

0,89

0,86

0,83

1,03

7  Kích thước và lực

Xem bảng 13

 

Bảng 13 - Kích thước và lực của vòng găng tiết diện chữ nhật kiểu R, B, BA, và M làm bằng thép

Kích thước tính bằng milimét

Bng 13 (Tiếp theo)

Kích thước tính bằng milimét

Bảng 13 (Tiếp theo)

Kích thước tinh bằng milimét

Bàng 13 (Tiếp theo)

Kích thước tính bằng milimét

Bàng 13 (Tiếp theo)

Kích thước tính bằng milimét

Bảng 13 (kết thúc)

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sn phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo.

[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Từ vựng

[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo

[4] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu

[5] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phn 5: Yêu cầu chất lượng

[6] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc

[7] TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc

[8] TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang đúc

[9] TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép

[10] TCVN 11637-4 (ISO 6624-4), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép

[11] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu

[12] TCVN 11639 (ISO 6626-1), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có lò xo xoắn chịu tải

[13] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu có lò xo xoắn, chiều dày nhỏ làm bằng gang đúc

[14] TCVN 11639-3 (ISO 6626-3), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép

[15] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.

[16] TCVN 5735-4 (ISO 6621-4), Động cơ đốt trong-Vòng găng - Phần 4: Đặc điểm chung.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi