Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 6749-4-1:2017 Mức đánh giá EZ cho tụ điện không đổi điện phân nhôm
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6749-4-1:2017
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6749-4-1:2017 IEC 60384-4-1:2007 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử-Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống-Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn-Mức đánh giá EZ
Số hiệu: | TCVN 6749-4-1:2017 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6749-4-1:2017
IEC 60384-4-1:2007
TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ - PHẦN 4-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG - TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN KHÔNG RẮN - MỨC ĐÁNH GIÁ EZ
Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4-1: Blank detail specification: Fixed aluminium electrolytic capacitors with non-solid electrolyte - Assessment level EZ
Lời nói đầu
TCVN 6749-2-1:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60384-4-1:2007;
TCVN 6749-4-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3
Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 6749 (IEC 60384), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử, gồm các phần sau:
1) TCVN 6749-1:2009 (IEC 60384-1:2008), Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
2) TCVN 6749-2:2017 (IEC 60384-2:2011), Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terphthalate phủ kim loại.
3) TCVN 6749-2-1:2017 (IEC 60384-2-1:2005), Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene-terphthalate phủ kim loại - Mức đánh giá E và EZ
4) TCVN 6749-3:2017 (IEC 60384-3:2016), Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit
5) TCVN 6749-3-1:2017 (IEC 60384-3-1:2006), Phần 3-1: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit - Mức đánh giá EZ
6) TCVN 6749-4:2000 (IEC 384-4:1985/Amd.2:1996), Phần 4: Quy định kỹ thuật từng phần: Tụ điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn
7) TCVN 6749-4-1:2017 (IEC 60384-4-1:2007), Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn - Mức đánh giá EZ
8) TCVN 6749-4-2:2017 (IEC 60384-4-2:2007), Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit - Mức đánh giá EZ
9) TCVN 6749-8:2017 (IEC 60384-8:2015), Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1
10) TCVN 6749-8-1:2017 (IEC 60384-8-1:2005), Phần 8-1: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1 - Mức đánh giá EZ
LỜI GIỚI THIỆU
Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống
Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống là một tài liệu bổ sung cho các quy định kỹ thuật từng phần và chứa các yêu cầu cho kiểu, bố cục và nội dung tối thiểu của quy định kỹ thuật cụ thể. Các quy định kỹ thuật cụ thể không tuân thủ các yêu cầu này không được coi là phù hợp với quy định kỹ thuật hoặc cũng không được mô tả như vậy.
Để chuẩn bị các quy định kỹ thuật cụ thể nội dung của quy định kỹ thuật từng phần phải được xem xét.
Các con số nằm trong các dấu ngoặc vuông trên trang đầu tiên tương ứng với thông tin dưới đây, sẽ được đưa vào vị trí chỉ định.
Nhận biết quy định kỹ thuật cụ thể
[1] Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế hay Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc gia có quyền soạn thảo quy định kỹ thuật cụ thể.
[2] Số hiệu IEC hoặc Tiêu chuẩn Quốc gia của quy định kỹ thuật cụ thể, ngày phát hành và bất cứ thông tin nào khác theo yêu cầu của hệ thống quốc gia.
[3] Số hiệu và số phát hành của IEC hoặc quy định kỹ thuật chung quốc gia.
[4] Số IEC của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.
Nhận biết tụ điện
[5] Mô tả ngắn gọn của loại tụ điện.
[6] Thông tin về kết cấu điển hình (nếu áp dụng).
CHÚ THÍCH: Khi tụ điện không được thiết kế để dùng trong các ứng dụng tấm mạch in, điều này phải được nêu rõ trong quy định kỹ thuật cụ thể tại vị trí này.
[7] Bản Vẽ hình bao với các kích thước chính quan trọng đối với tính lắp lẫn và/hoặc tham chiếu các tài liệu quốc gia hoặc quốc tế về hình bao. Theo cách khác, bản vẽ này có thể được đưa ra trong phần phụ lục của quy định kỹ thuật cụ thể.
[8] Ứng dụng hoặc nhóm các ứng dụng được bao hàm và/hoặc mức đánh giá.
CHÚ THÍCH: (Các) mức đánh giá dùng trong quy định kỹ thuật cụ thể phải được lựa chọn từ 3.5.4 của quy định kỹ thuật từng phần. Điều này có nghĩa là một quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống có thể được sử dụng kết hợp với một số mức đánh giá với điều kiện việc nhóm các thử nghiệm không thay đổi.
[9] Dữ liệu tham chiếu đối với các đặc tính quan trọng nhất, cho phép so sánh giữa các loại tụ điện khác nhau.
| [1] | IEC 60384-4-1-XXX QC 300301-XXX | [2] |
|
| |
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÓ CHẤT LƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP VỚI: IEC 60384-1 IEC 60384-4 | IEC 60384-4-1 QC 300301 | 14] |
|
| ||
TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN BỌC NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN KHÔNG RẮN | [5] |
| ||||
| [3] |
| ||||
Bản vẽ hình bao (xem Bảng 1) (.... hình chiếu góc) |
|
| ||||
| [7] |
| [6] |
| ||
(Các hình dạng khác được cho phép trong phạm vi các kích thước đã cho). | (Các) mức đánh giá: EZ Cấp tính năng: | [8] |
|
| ||
|
Thông tin về có các linh kiện phù hợp với quy định kỹ thuật cụ thể này được cho trong IEC QC 001005 |
TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ - PHẦN 4-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG - TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN KHÔNG RẮN - MỨC ĐÁNH GIÁ EZ
Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4-1: Blank detail specification: Fixed aluminium electrolytic capacitors with non-solid electrolyte - Assessment level EZ
1 Yêu cầu chung
1.1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra mức đánh giá EZ cho các tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn chủ yếu dùng trong mạch một chiều của các thiết bị điện tử. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tụ điện có tuổi thọ cao và các tụ điện thông dụng.
Tụ điện dùng cho các mục đích đặc biệt cần có các yêu cầu bổ sung.
1.2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
IEC 60384-4:2007, Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4: Sectional specification - Aluminium electrolytic capacitors with solid (MnO2) and non-solid electrolyte (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4: Quy định kỹ thuật cụ thể - Tụ điện phân bọc nhôm có chất điện phân rắn (MnO2) và không rắn1
IEC 60410:1973, Sampling plans and procedures for inspection by attributes (Phương án lấy mẫu và quy trình kiểm tra theo các thuộc tính)
1.3 Phương pháp gắn kết khuyến cáo (được chèn vào) Xem 1.4.2 của IEC 60384-4.
1.4 Kích thước và thông số đặc trưng
Bảng 1 - Tham chiếu cỡ của vỏ bọc và các kích thước
Tham chiếu cỡ của vỏ bọc | Kích thước mm | ||||||
Æ | L | H | d | …… |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÚ THÍCH 1: Trường hợp không có tham chiếu cỡ của vỏ bọc, có thể bỏ qua Bảng 1 và các kích thước cho trong Bảng 2, khi đó trở thành Bảng 1. CHÚ THÍCH 2: Các kích thước được cho là các kích thước lớn nhất hoặc các kích thước danh nghĩa với một dung sai. |
Dải điện dung (xem Bảng 2)
Dung sai của điện dung danh định
Điện áp danh định (xem Bảng 2)
Loại điện áp (nếu áp dụng) (xem Bảng 2)
Loại khí hậu
Nhiệt độ danh định
Dòng điện nhấp nhô danh định (xem Bảng 3)
Tang của góc tổn hao (xem Bảng 3)
CHÚ THÍCH: Thay vì tang của góc tổn hao (tang δ), có thể quy định điện trở nối tiếp tương đương ESR theo 4.3.3.2 của IEC 60384-4.
Dòng điện rò
Trở kháng (nếu áp dụng) (xem Bảng 3)
Điện áp ngược (nếu yêu cầu)
Điện trở cách điện (nếu áp dụng)
Bảng 2 - Giá trị của điện dung và của điện áp liên quan đến cỡ của vỏ bọc
Điện áp danh định |
|
|
|
|
Loại điện áp a |
|
|
|
|
| Cỡ của vỏ bọc | Cỡ của vỏ bọc | Cỡ của vỏ bọc | Cỡ của vỏ bọc |
Điện dung danh định μF |
|
|
|
|
a Nếu khác với điện áp danh định. |
Bảng 3 - Tang của góc tổn hao, trở kháng và dòng điện gợn sóng danh định
UR | CR
| Tang của góc tổn hao ở .... °C, …. Hz | Trở kháng ở .... °C, …. Hz (nếu áp dụng) | Dòng điện gợn sóng danh định ở .... °C, …. Hz |
V | μF |
| Ω | A |
1.5 Ghi nhãn
Việc ghi nhãn tụ điện và đóng gói phải phù hợp với các yêu cầu ở 1.6 của IEC 60384-4.
Các chi tiết về việc ghi nhãn linh kiện và đóng gói được đưa ra đầy đủ trong quy định kỹ thuật cụ thể.
1.6 Thông tin đặt hàng
Đơn đặt hàng các tụ điện thuộc tiêu chuẩn này phải chứa, ở dạng rõ ràng hoặc ở dạng mã hóa, các thông tin tối thiểu sau đây:
a) Điện dung danh định;
b) Dung sai của điện dung danh định;
c) Điện áp một chiều danh định;
d) Số hiệu và số phát hành của quy định kỹ thuật cụ thể và tham chiếu về kiểu.
1.7 Các hồ sơ chứng nhận của lô xuất xưởng
Yêu cầu/không yêu cầu.
1.8 Thông tin bổ sung
Không dùng cho mục đích kiểm tra.
1.9 Mức khắc nghiệt hoặc yêu cầu bổ sung hoặc tăng cao đối với mức khắc nghiệt và yêu cầu quy định trong quy định kỹ thuật chung và/hoặc quy định kỹ thuật từng phần
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu bổ sung hoặc yêu cầu tăng cao chỉ nên quy định khi nhất thiết.
Bảng 4 - Các đặc tính khác
Bảng này được sử dụng để xác định các đặc tính bổ sung hoặc khắc nghiệt hơn so với các đặc tính quy định trong quy định kỹ thuật từng phần |
2 Yêu cầu kiểm tra
2.1 Quy trình
2.1.1 Khi chấp nhận chất lượng, các quy trình phải phù hợp với quy định kỹ thuật từng phần tại 3.4 của IEC 60384-4.
2.1.2 Khi kiểm tra sự phù hợp về chất lượng, bản kê các thử nghiệm (Bảng 5) bao gồm lấy mẫu, định kỳ, mức khắc nghiệt và các yêu cầu. Việc tạo thành các lô kiểm tra được trình bày trong 3.5.1 của quy định kỹ thuật từng phần.
Bảng 5 - Bảng kê các thử nghiệm dùng cho kiểm tra sự phù hợp về chất lượng
Số điều và thử nghiệma | Db hoặc NDc | Điều kiện thử nghiệma | ILb | nb
| cb | Yêu cầu tính nănga |
Kiểm tra nhóm A Phân nhóm A1 4.1 Kiểm tra bằng mắt 4.2 Kích thước (đo) | ND |
| S-3c | c | 0 |
Như ở 4.2 Ghi nhãn rõ ràng và như quy định ở 1.5 của quy định kỹ thuật này Như quy định trong Bảng 1 của quy định kỹ thuật này. |
Phân nhóm A2 4.3.1 Dòng điện rò 4.3.2 Điện dung 4.3.3 Tang của góc tổn hao 4.3.4 Trở kháng (nếu áp dụng) | ND |
Điện trở bảo vệ:....Ω Tần số:... Hz Tần số:... Hz Tần số:... Hz | S-3c | c | 0 |
Như ở 4.3.1.2 Trong khoảng dung sai quy định Như ở 4.3.3.2 Trong giới hạn quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể. |
a) Số điều của các thử nghiệm và các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này. b) Trong bảng này: IL là mức kiểm tra (IEC 60410) n là cỡ mẫu; c là số cho phép hạng mục không phù hợp p là định kỳ (tính bằng tháng); D là phá hủy ND là không phá hủy c) Số lượng cần được thử nghiệm: Cỡ mẫu như được phân bổ trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bảng II A của IEC 60410. |
Bảng 5 (tiếp theo)
Số điều và thử nghiệma | Db hoặc ND | Điều kiện thử nghiệma | ILb | nb
| cb | Yêu cầu về tính nănga | |
Kiểm tra nhóm B Phân nhóm B1 4.6 Khả năng hànd
4.17 Lưu kho ở nhiệt độ cao (nếu yêu cầu)
4.17.1 Phép đo ban đầu 4.17.3 Phép đo kết thúc | ND |
Phương pháp: …
Nhiệt độ: Nhiệt độ trên của chủng loại Khoảng thời gian: 96 h ± 4 h Phục hồi: tối thiểu 16 h. Điện dung Kiểm tra bằng mắt
Dòng rò Điện dung Tang của góc tổn hao | S-3c | c | 0 |
Độ bám thiếc tốt, bằng chứng là dòng thiếc hàn chảy tự do bám thiếc các chân của linh kiện hoặc đáp ứng (các) tham số yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể nếu áp dụng
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân ≤ 2 lần các giới hạn ở 4.3.1 |∆C/C| ≤ 10% của giá trị đo được ở 4.17.1 ≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3 | |
Phân nhóm B2 4.19 Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp | ND | Tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ Bước 1: 20 oC Trở kháng (ở cùng tần số với Bước 2) Bước 2: Nhiệt độ dưới của chủng loại Trở kháng | S-3c | c | 0 |
Tỷ số tương ứng giá trị trong Bước 1 | |
Điện áp danh định V | Tỷ số trở kháng | ||||||
|
|
| UR ≤ 6,3 6,3 <>R ≤ 16 16 <>R ≤ 160 160 <>R | ≤ 10 ≤ 8 ≤ 6 ≤ 10 | |||
a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này. b Trong bảng này: IL là mức kiểm tra (IEC 60410) n là cỡ mẫu; c là số cho phép các hạng mục không phù hợp p là định kỳ (tính bằng tháng); D là phá hủy ND là không phá hủy c) Số lượng cần được thử nghiệm: Cỡ mẫu như được phân bổ trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bảng II A của IEC 60410. d Không áp dụng đối với các tụ điện có đầu nối vít hoặc các đầu nối khác không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể. e Thử nghiệm trong phân nhóm B1 được coi là không phá hủy với điều kiện không áp dụng thử nghiệm lưu kho ở nhiệt độ cao (tùy chọn). Nếu thực hiện thử nghiệm lưu kho ở nhiệt độ cao, các tụ điện được lão hóa trở lại và phải được kiểm tra như một phần của lô tiếp theo. |
Bảng 5 (tiếp theo)
Số điều và thử nghiệma | Db hoặc ND | Điều kiện thử nghiệma | Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc | Yêu cầu tính nănga | ||||||
p | n | c | ||||||||
Kiểm tra nhóm C |
|
|
|
|
|
|
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Không có hư hại nhìn thấy được
Không có hư hại nhìn thấy được Ghi nhãn rõ ràng |∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.4.1 | |||
Phân nhóm C1A Phần của cỡ mẫu của phân nhóm C1 4.2 Kích thước (chi tiết) 4.4.1 Phép đo ban đầu 4.4 Độ bền chắc của các chân
4.5 Khả năng chịu nhiệt hàn*
4.5.2 Phép đo kết thúc | D |
Điện dung Kiểm tra bằng mắt Phương pháp:... Mức khắc nghiệt Không làm khô trước Phương pháp:... Kiểm tra bằng mắt
Điện dung | 6 | 9 | 0 | |||||
Phân nhóm C1B Phần mẫu khác của nhóm C1 4.7 Thay đổi nhanh nhiệt độ
4.7.1. Phép đo ban đầu 4.7.3 Phép đo kết thúc
4.8 Rung
4.8.2 Phép đo kết thúc | D |
TA = Nhiệt độ dưới của chủng loại Kiểm tra bằng mắt
Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này Kiểm tra bằng mắt
Điện dung | 6 | 18 | 0 |
Không có hư hại nhìn thấy được và không rò rỉ chất điện phân.
Không có hư hại nhìn thấy được và không rò rỉ chất điện phân. Ghi nhãn rõ ràng |∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.7.1, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể. | ||||
* Không áp dụng đối với tụ điện có đầu nối vít hoặc chân không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể. | ||||||||||
Phân nhóm C1B (kết thúc) 4.9 Va đập (hoặc xóc, xem 4.10)
4.10 Xóc (hoặc va đập, xem 4.9)
4.9.2 hoặc 4.10.2 Phép đo kết thúc |
|
Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này.
Điện dung |
|
|
|
|
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân | |||
Phân nhóm C1 Bộ mẫu kết hợp các mẫu của các phân nhóm C1A và C1B
4.11.2 Nóng ẩm, chu kỳ, thử nghiệm Db, chu kỳ đầu tiên
4.11.4 Áp suất không khí thấp (nếu yêu cầu bởi quy định kỹ thuật cụ thể)
4.11.5 Nóng ẩm, chu kỳ, thử nghiệm Db, các chu kỳ còn lại
| D |
Nhiệt độ:
Nhiệt độ:
Áp suất không khí: Kiểm tra bằng mắt
Phương pháp:...
Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò
Tang của góc tổn hao
| 6 | 27 | 0 |
Không có phóng điện đánh thủng, phóng điện bề mặt hoặc biến dạng có hại của vỏ
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân |∆C/C| ≤ 10% của giá trị đo được ở 4.5.2, 4.9.2 hoặc 4.10.2 nếu áp dụng. ≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3 | ||||
Phân nhóm C2 4.12 Nóng ẩm, không đổi 4.12.1 Phép đo ban đầu 4.11.3 Phép đo kết thúc | D |
Điện dung Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò Điện dung
Tang của góc tổn hao Trở kháng
Điện trở cách điện của điện trở ngoài (nếu áp dụng) Điện áp chịu thử của cách điện ngoài (nếu áp dụng) | 6 | 9 | 10 |
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân. Ghi nhãn rõ ràng Như ở 4.3.1 ∆C/C đối với Cấp tuổi thọ dài: ≤ 10% Cấp mục đích chung: ≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3 ≤ 1,2 lần giới hạn ở quy định kỹ thuật cụ thể. ≥ 100 MΩ
Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt | ||||
Phân nhóm C3 4.13 Độ bền
4.13.1 Phép đo ban đầu 4.13.3 Phép đo kết thúc | D |
Khoảng thời gian:...h Cấp tuổi thọ dài:…. h Cấp mục đích chung:…. h Nhiệt độ: Nhiệt độ dưới của chủng loại Điện áp đặt vào: tối thiểu 16 h. Điện dung Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò Điện dung | 3 | 21 | 0 |
Không có phóng điện đánh thủng và không rò rỉ chất điện phând ∆C/C so sánh các giá trị đo được ở 4.13.1 Cấp độ tuổi thọ dài: | ||||
Điện áp danh định | ∆C/C | |||||||||
UR ≤ 6,3 | +15 đến -30 | |||||||||
Cấp mục đích chung: | ||||||||||
Điện áp danh định | ∆C/C | |||||||||
UR≤6,3 | +25 đến -40 | |||||||||
Phân nhóm C3 (kết thúc) |
| Tang của gốc tổn hao
Trở kháng
Điện trở cách điện của cách điện ngoài (nếu áp dụng) Điện áp chịu thử của cách điện ngoài (nếu áp dụng)
|
|
|
| Cấp tuổi thọ dài: Cấp mục đích chung: Cấp tuổi thọ dài: Cấp mục đích chung: ≥ 100 MΩ Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt | ||||
Phân nhóm C4A 4.14 Đột biến
4.14.1 Phép đo ban đầu 4.14.3 Phép đo kết thúc | D |
Số chu kỳ: 1 000 Nhiệt độ:.... °C Điện áp nạp: 1,15 UR hoặc 1,15 UC 1,10 UR hoặc 1,10 UC Khoảng thời gian nạp: 30 s Khoảng thời gian không tải: 5 min 30 s Điện dung Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò Điện dung
Tang của góc tổn hao | 12 | 6 | 0 |
|
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân Như ở 4.3.1 ∆C/C giá trị đo được ở 4.3.1 Như ở 4.3.3 | |||
Phân nhóm C4B 4.15 Điện áp ngược
4.15.1 Phép đo ban đầu 4.15.3 Phép đo kết thúc
4.16 Nhả áp suất (nếu yêu cầu) | D | Khoảng thời gian: 125 h, ở nhiệt độ dưới của chủng loại có điện áp thuận 1V một chiều theo hướng phân cực ngược, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể, tiếp sau đó 125h ở nhiệt độ trên của chủng loại với điện áp kiểu loại theo hướng hướng phân cực thuận Điện dung Dòng điện rò Điện dung
Tang của góc tổn hao Phương pháp thử nghiệm: … | 12 | 6 | 0 | 0 |
Như ở 4.3.1 ∆C/C ≤ …. giá trị đo được ở 4.15.1 Như ở 4.3.3 Linh kiện phải mở mà không có nguy hiểm về nổ hoặc cháy | |||
Phân nhóm C5A 4.17 Lưu kho ở nhiệt độ cao*
4.17.1 Phép đo ban đầu 4.17.3 Phép đo kết thúc
4.22 Quá tải quá độ điện áp (nếu yêu cầu) **** 4.22.1 Phép đo ban đầu 4.22.2 Phép đo kết thúc | ND |
Nhiệt độ: Nhiệt độ trên của chủng loại Khoảng thời gian: 96 h ± 4 h Phục hồi: tối thiểu 16 h. Điện dung Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò Điện dung
Tang của góc tổn hao
Điện dung Kiểm tra bằng mắt Điện dung Dòng điện rò Tang của góc tổn hao Các tham số khác | 6 | 12 | 0 |
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân d ≤ 2 lần giới hạn ở 4.3.1 ∆C/C ≤ 10% giá trị đo được ở 4.17.1 ≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3
Xem quy định kỹ thuật cụ thể Xem quy định kỹ thuật cụ thể Xem quy định kỹ thuật cụ thể Xem quy định kỹ thuật cụ thể Xem quy định kỹ thuật cụ thể | ||||
Phân nhóm C5B** 4.18 Lưu kho ở nhiệt độ thấp
4.18.1 Phép đo ban đầu 4.18.2 Phép đo kết thúc
| ND |
Khoảng thời gian: 16h hoặc 4h sau khi đạt được ổn định nhiệt (chọn giá trị ngắn hơn) Nhiệt độ: -40 oC Phục hồi: Tối thiểu 16h Điện dung Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò Điện dung Tang của góc tổn hao | 12 | 6 | 0 |
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân Ghi nhãn rõ ràng ∆C/C ≤ 10% giá trị đo được ở 4.18.1 | ||||
Phân nhóm C6 4.19 Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp | D |
Tụ điện phải được đo ở mỗi Trở kháng (ở tần số giống Bước 2) | 6 | 15 | 0 |
Để sử dụng như là giá trị tham khảo Để sử dụng như là giá trị tham khảo | ||||
* Không áp dụng nếu thử nghiệm được thực hiện ở Phân nhóm B1. ** Chỉ phân nhóm này áp dụng cho các tụ điện có nhiệt độ dưới của chủng loại là -25 °C và -10 °C. *** Nếu áp dụng. **** Thử nghiệm này chỉ áp dụng cho tụ điện có chất điện phân không rắn và nếu được yêu cầu ở quy định kỹ thuật cụ thể. | ||||||||||
Phân nhóm C6 (tiếp theo)
4.20 Nạp điện và phóng điện (nếu yêu cầu)
4.20.1 Phép đo ban đầu 4.20.3 Phép đo kết thúc | ND | Bước 2: Nhiệt độ dưới của chủng loại Trở kháng
Bước 2: Nhiệt độ trên của chủng loại Dòng diện rò
Điện dung* Tang của góc tổn hao* Nhiệt độ: 20 °C Số chu kỳ: UR ≤ 160 V: 106 UR > 160 V: Đang được xem xét Khoảng thời gian nạp: 0,5 s Khoảng thời gian phóng: 0,5 s Điện dung Kiểm tra bằng mắt
Điện dung |
|
|
|
Tỷ số tliên quan tới các giá trị ở Bước 1: | ||||
Điện áp danh định V UR ≤ 6,3 6,3 <>R ≤ 16 16 <>R ≤ 160 160<>R | Tỷ số trở kháng ≤ 10 ≤ 8 ≤ 6 ≤ 10 | |||||||||
Ở 125 °C: ≤ 0 lần giới hạn của 4.3.1 Ở 105 °C: ≤ 8 lần giới hạn của 4.3.1 Ở 100 °C: ≤ 8 lần giới hạn của 4.3.1 Ở 85 °C: ≤ 5 lần giới hạn của 4.3.1* Xem quy định kỹ thuật cụ thể Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân ∆C/C ≤ 10% giá trị đo được ở 4.20.1 | ||||||||||
* Nếu áp dụng | ||||||||||
a Số hiệu điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này. b Mức kiểm tra được lựa chọn từ IEC 60410. c Trong bảng này, p là định kỳ (tính bằng tháng); n là cỡ mẫu; c là tiêu chí chấp nhận (số lượng cho phép các hạng mục không phù hợp); D là phá hủy. ND là không pháp hủy; IL là mức kiểm tra (IEC 60410) d Khi quy định kỹ thuật chi tiết chỉ ra rằng linh kiện nhả áp lực lặp đi lặp lại được áp dụng cho tụ điện, các ảnh hưởng của hoạt động dự kiến của linh kiện giảm áp (ví dụ, dặm màu lên hoặc nhạt màu ít, ướt nhẹ.v.v.) không được coi là rò và/hoặc hư hại nhìn thấy được. Tuy nhiên, hiện tượng rỉ nước là không được phép. | ||||||||||
Mục lục
Lời nói đầu
1 Yêu cầu chung
2 Yêu cầu kiểm tra
1 Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia đã có TCVN 6749-4:2000 hoàn toàn tương đương với IEC 60384-4:1985/Amd 2:1996.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.