Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6749-4-2:2017 IEC 60384-4-2:2007 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit - Mức đánh giá EZ
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6749-4-2:2017
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6749-4-2:2017 IEC 60384-4-2:2007 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit - Mức đánh giá EZ
Số hiệu: | TCVN 6749-4-2:2017 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Điện lực |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6749-4-2:2017
IEC 60384-4-2:2007
TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ - PHẦN 4-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG - TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MANGAN DIOXIT - MỨC ĐÁNH GIÁ EZ
Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4-2: Blank detail specification - Fixed aluminium electrolytic capacitors with solid (MnO2) electrolyte - Assessment level EZ
Lời nói đầu
TCVN 6749-4-2:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60384-4-2:2007.
TCVN 6749-4-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3. Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 6749 (IEC 60384), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử, gồm các phần sau:
1) TCVN 6749-1:2009 (IEC 60384-1:2008), Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
2) TCVN 6749-2:2017 (IEC 60384-2:2011), Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terphthalate phủ kim loại.
3) TCVN 6749-2-1:2017 (IEC 60384-2-1:2005), Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene-terphthalate phủ kim loại - Mức đánh giá E và EZ
4) TCVN 6749-3:2017 (IEC 60384-3:2016), Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit
5) TCVN 6749-3-1:2017 (IEC 60384-3-1:2006), Phần 3-1: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit - Mức đánh giá EZ
6) TCVN 6749-4:2000 (IEC 384-4:1985/Amd.2:1996), Phần 4: Quy định kỹ thuật từng phần: Tụ điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn
7) TCVN 6749-4-1:2017 (IEC 60384-4-1:2007), Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn - Mức đánh giá EZ
8) TCVN 6749-4-2:2017 (IEC 60384-4-2:2007), Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit - Mức đánh giá EZ
9) TCVN 6749-8:2017 (IEC 60384-8:2015), Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1
10) TCVN 6749-8-1:2017 (IEC 60384-8-1:2005), Phần 8-1: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1 - Mức đánh giá EZ
Lời giới thiệu
Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống
Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống là một tài liệu bổ sung cho các quy định kỹ thuật từng phần và chứa các yêu cầu cho kiểu, bố cục và nội dung tối thiểu của quy định kỹ thuật cụ thể. Các quy định kỹ thuật cụ thể không tuân thủ các yêu cầu này không được coi là phù hợp với quy định kỹ thuật hoặc cũng không được mô tả như vậy.
Khi biên soạn các quy định kỹ thuật cụ thể phải tính đến nội dung Điều 1.4 của TCVN 6749-4 (IEC 60384-4) của quy định kỹ thuật từng phần.
Các con số nằm trong các dấu ngoặc vuông trên trang đầu tiên tương ứng với thông tin dưới đây, sẽ được đưa vào vị trí chỉ định:
Nhận biết quy định kỹ thuật cụ thể
[1] Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế hay Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc gia có quyền soạn thảo quy định kỹ thuật cụ thể.
[2] Số hiệu IEC hoặc Tiêu chuẩn Quốc gia của quy định kỹ thuật cụ thể, ngày phát hành và bất cứ thông tin nào khác theo yêu cầu của hệ thống quốc gia.
[3] Số hiệu và số phát hành của IEC hoặc quy định kỹ thuật chung của quốc gia.
[4] Số IEC của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.
Nhận biết tụ điện
[5] Mô tả ngắn gọn về loại tụ điện.
[6] Thông tin về kết cấu điển hình (nếu áp dụng).
CHÚ THÍCH: Khi tụ điện không được thiết kế để dùng trong các ứng dụng tấm mạch in, điều này phải được nêu rõ trong quy định kỹ thuật cụ thể tại vị trí này.
[7] Bản vẽ hình bao với các kích thước chính quan trọng đối với tính lắp lẫn và/hoặc tham chiếu các tài liệu quốc gia hoặc quốc tế về hình bao. Theo cách khác, bản vẽ này có thể được đưa ra trong phần phụ lục của quy định kỹ thuật cụ thể.
[8] Ứng dụng hoặc nhóm các ứng dụng được bao hàm và/hoặc mức đánh giá.
CHÚ THÍCH: (Các) mức đánh giá dùng trong quy định kỹ thuật cụ thể phải được lựa chọn từ Điều 3.5.4 của quy định kỹ thuật từng phần. Điều này có nghĩa là một quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống có thể được sử dụng kết hợp với một số mức đánh giá với điều kiện việc nhóm các thử nghiệm không thay đổi.
[9] Dữ liệu tham chiếu đối với các đặc tính quan trọng nhất, cho phép so sánh giữa các loại tụ điện khác nhau.
[1] | IEC 60384-4-2-XXX QC 300302-XXX | [2] |
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÓ CHẤT LƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIA PHÙ HỢP VỚI: IEC 60384-1 IEC 60384-4 [3] | IEC 60384-4-2 QC 300302 | (4] |
TỤ ĐIỆN ĐIỆN PHÂN CỐ ĐỊNH VỎ NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN (MnO2) [5] | ||
Bản vẽ hình bao (xem Bảng 1) (hình chiếu góc...) |
|
|
[6] | ||
[7] | (Các) mức đánh giá EZ Cấp tính năng: | [8] |
(Được phép có các hình dạng khác trong phạm vi các kích thước đã cho) |
|
Thông tin về có các linh kiện được xác nhận phù hợp với quy định kỹ thuật cụ thể này được cho trong IEC QC 001005 |
TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ - PHẦN 4-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG - TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MANGAN DIOXIT - MỨC ĐÁNH GIÁ EZ
Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4-2: Blank detail specification - Fixed aluminium electrolytic capacitors with solid (MnO2) electrolyte - Assessment level EZ
1 Yêu cầu chung
1.1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra mức đánh giá EZ cho các tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn chủ yếu dùng trong mạch một chiều của các thiết bị điện tử. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tụ điện có tuổi thọ cao và các tụ điện thông dụng.
Tụ điện dùng cho các mục đích đặc biệt cần có các yêu cầu bổ sung.
1.2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
IEC 60384-4:2007, Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4: Sectional specification - Aluminium electrolytic capacitors with solid (MnO2) and non-solid electrolyte (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện điện phân vỏ nhôm với chất điện phân rắn (MnO2) và điện phân không rắn(1)
IEC 60410:1973, Sampling plans and procedures for inspection by attributes (Phương án lấy mẫu và quy trình kiểm tra theo các thuộc tính)
1.3 Phương pháp gắn kết khuyến cáo (cần chèn vào)
Xem 1.4.2 của IEC 60384-4.
1.4 Kích thước và thông số đặc trưng
Bảng 1 - Tham chiếu cỡ của vỏ bọc và các kích thước
Tham chiếu cỡ của vỏ bọc | Kích thước mm | ||||||
Æ | L | H | d | …… |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÚ THÍCH 1: Trường hợp không có tham chiếu cỡ của vỏ bọc, có thể bỏ qua Bảng 1 và các kích thước phải được cho trong Bảng 2, khi đó Bảng 2 trở thành Bảng 1. CHÚ THÍCH 2: Phải cho các kích thước lớn nhất hoặc các kích thước danh nghĩa cùng với dung sai. |
Dải điện dung (xem Bảng 2)
Dung sai của điện dung danh định
Điện áp danh định (xem Bảng 2)
Loại điện áp (nếu áp dụng) (xem Bảng 2)
Loại khí hậu
Nhiệt độ danh định
Dòng điện nhấp nhô danh định (xem Bảng 3)
Tang của góc tổn hao (xem Bảng 3)
CHÚ THÍCH: Thay vì tang của góc tổn hao (tang δ), được phép quy định điện trở nối tiếp tương đương ESR phù hợp với 4.3.3.2 của IEC 60384-4.
Dòng điện rò
Trở kháng (nếu áp dụng) (xem Bảng 3)
Điện áp nghịch (nếu yêu cầu)
Điện trở cách điện (nếu áp dụng)
Bảng 2 - Giá trị của điện dung và của điện áp liên quan đến cỡ của vỏ bọc
Điện áp danh định |
|
|
|
|
Loại điện áp a |
|
|
|
|
| Cỡ của vỏ bọc | Cỡ của vỏ bọc | Cỡ của vỏ bọc | Cỡ của vỏ bọc |
Điện dung danh định μF |
|
|
|
|
a Nếu khác với điện áp danh định. |
Bảng 3 - Tang của góc tổn hao, trở kháng và dòng điện gợn sóng danh định
UR | CR
| Tang của góc tổn hao ở .... °C, …. Hz | Trở kháng ở .... °C, …. Hz (nếu áp dụng) | Dòng điện gợn sóng danh định ở .... °C, …. Hz |
V | μF |
| Ω | A |
1.5 Ghi nhãn
Việc ghi nhãn tụ điện và đóng gói phải phù hợp với các yêu cầu ở 1.6 của IEC 60384-4.
Các chi tiết về việc ghi nhãn linh kiện và đóng gói được đưa ra đầy đủ trong quy định kỹ thuật cụ thể.
1.6 Thông tin đặt hàng
Đơn đặt hàng các tụ điện thuộc tiêu chuẩn này phải chứa, ở dạng rõ ràng hoặc ở dạng mã hóa, các thông tin tối thiểu sau đây:
a) Điện dung danh định.
b) Dung sai của điện dung danh định.
c) Điện áp một chiều danh định.
d) Số hiệu và số phát hành của quy định kỹ thuật cụ thể và tham chiếu về kiểu.
1.7 Các hồ sơ chứng nhận của lô xuất xưởng
Yêu cầu/không yêu cầu.
1.8 Thông tin bổ sung
không dùng cho mục đích kiểm tra.
1.9 Mức khắc nghiệt hoặc yêu cầu bổ sung hoặc tăng cao đối với mức khắc nghiệt và yêu cầu quy định trong quy định kỹ thuật chung và/hoặc quy định kỹ thuật từng phần
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu bổ sung hoặc yêu cầu tăng cao chỉ nên quy định khi cần thiết.
Bảng 4 - Các đặc tính khác
Bảng này được sử dụng để xác định các đặc tính bổ sung hoặc khắc nghiệt hơn so với các đặc tính quy định trong quy định kỹ thuật từng phần |
2 Yêu cầu kiểm tra
2.1 Quy trình
2.1.1 Khi chấp nhận chất lượng, các quy trình phải phù hợp với 3.4 của IEC 60384-4.
2.1.2 Khi kiểm tra sự phù hợp về chất lượng, bản kê các thử nghiệm (Bảng 5) bao gồm lấy mẫu, định kỳ, mức khắc nghiệt và các yêu cầu. Việc tạo thành các lô kiểm tra được trình bày trong 3.5.1 của quy định kỹ thuật từng phần.
Bảng 5 - Bảng kê các thử nghiệm để kiểm tra sự phù hợp về chất lượng
Số điều và thử nghiệma | Dc hoặc NDc | Điều kiện thử nghiệma | IL
c | n
c | c
c | Các yêu cầu tính nănga |
Kiểm tra nhóm A |
|
|
|
|
|
|
Phân nhóm A0 4.21 Dòng điện xung cao (nếu yêu cầu bởi quy định kỹ thuật cụ thể) | ND |
| 100%e |
| ||
|
|
| ||||
Phân nhóm A1 4.1 Kiểm tra bằng mắt
4.2 Kích thước (đo) | ND |
| S-3d | d | 0 |
Như ở 4.2 Như quy định trong Bảng 1 của quy định kỹ thuật này. |
Phân nhóm A2 4.3.1 Dòng rò 4.3.2 Điện dung
4.3.3 Tang của góc tổn hao 4.3.4 Trở kháng (nếu áp dụng) | ND |
Điện trở bảo vệ:.... Tần số:... Hz
Tần số:... Hz
Tần số:... Hz | S-3d | d | 0 |
Như ở 4.3.1.2 Trong khoảng dung sai quy định Như ở 4.3.3.2 Trong giới hạn quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể. |
a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này. b Không áp dụng với tụ điện có chân vặn vít hoặc các chân khác không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể. c Trong bảng này: IL là mức kiểm tra (IEC 60410) n là cỡ mẫu; c là số cho phép các hạng mục không phù hợp p là định kỳ (tính bằng tháng); D là phá hủy ND là không phá hủy d Số lượng cần được thử nghiệm: Cỡ mẫu được dành riêng trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bảng II A của lEC 60410. e Tiếp theo thử nghiệm 100% phải kiểm tra lại bằng cách lấy mẫu để theo dõi mức chất lượng đầu ra, tính bằng số các hạng mục không phù hợp trên một triệu (ppm). Mức lấy mẫu do nhà chế tạo xác định. Để tính toán các giá trị ppm, bất kỳ trường hợp tham số không đạt nào đều được tính như là một hạng mục không phù hợp. Nếu một hoặc nhiều hạng mục không phù hợp xảy ra trong một bộ mẫu, thì lô này phải bị loại bỏ. | ||||||
Kiểm tra nhóm B Phân nhóm B1 4.6 Khả năng hànb |
ND |
Phương pháp:.. | S-3d | d | 0 |
Độ bám thiếc tốt với bằng chứng là dòng thiếc hàn chảy tự do, bám thiếc các chân hoặc đáp ứng (các) tham số yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể, nếu áp dụng. |
Phân nhóm B2 4.19 Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp | ND |
Tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ Bước 1: 20 °C Trở kháng (ở tần số giống Bước 2) Bước 2: Nhiệt độ dưới của chủng loại Trở kháng | S-3d | d | 0 |
Tỷ số so với giá trị ở Bước 1:≤ 2 lần. |
a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này. b Không áp dụng với tụ điện có chân vặn vít hoặc các chân khác không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể. c Trong bảng này: IL là mức kiểm tra (IEC 60410) n là cỡ mẫu; c là số cho phép các hạng mục không phù hợp p là định kỳ (tính bằng tháng); D là phá hủy ND là không phá hủy d Số lượng cần được thử nghiệm: Cỡ mẫu được dành riêng trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bảng II a của lEC 60410. |
Bảng 5 (tiếp theo)
Số điều và thử nghiệma | D hoặc ND | Điều kiện thử nghiệma | Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc | Yêu cầu tính nănga | |||
p | n | c | |||||
Kiểm tra nhóm C |
|
|
|
|
|
|
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Không có hư hại nhìn thấy được
Không có hư hại nhìn thấy được Ghi nhãn rõ ràng |∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.4.1 |
Phân nhóm C1A Phần của cỡ mẫu của phân nhóm C1 4.2 Kích thước 4.4.1 Phép đo ban đầu 4.4 Độ vững chắc của các chân 4.5 Khả năng chịu nhiệt hàn* 4.5.2 Phép đo kết thúc | D |
Điện dung
Điện dung | 6 | 9 | 0 | ||
Phân nhóm C1B Phần còn lại của cỡ mẫu của nhóm C1 4.7.1 Phép đo ban đầu 4.7 Thay đổi nhanh nhiệt độ
4.7.3 Phép đo kết thúc
4.8 Rung | D |
Điện dung TA = Nhiệt độ dưới của chủng loại
Dòng điện rò
Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này Thời gian tổng: … h | 6 | 18 | 0 |
Không có hư hại nhìn thấy được Trong giới hạn quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể | |
4.8.2 Phép đo kết thúc |
| Kiểm tra bằng mắt
Điện dung |
|
|
| Không có hư hại nhìn thấy được Ghi nhãn rõ ràng |∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.7.1, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể. | |
* Không áp dụng với tụ điện có chân vặn vít hoặc chân không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể. | |||||||
Phân nhóm C1B 4.9 Va đập (hoặc xóc, xem 4.10)
4.10 Xóc (hoặc va đập, xem 4.8)
4.9.2 hoặc 4.10.2 Phép đo kết thúc |
|
Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này. Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này Kiểm tra bằng mắt Điện dung |
|
|
|
|
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân
|
Phân nhóm C1 Bộ mẫu kết hợp các mẫu của các phân nhóm C1A và C1B
4.11.2 Nóng ẩm, chu kỳ, thử nghiệm Db, chu kỳ đầu tiên
4.11.4 Áp suất không khí thấp (nếu yêu cầu bởi quy định kỹ thuật cụ thể)
4.11.5 Nóng ẩm, chu kỳ, thử nghiệm Db, các chu kỳ còn lại
| D |
Nhiệt độ:
Nhiệt độ:
Áp suất không khí: 8 kPa Kiểm tra bằng mắt
Phương pháp:...
Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò
Tang của góc tổn hao
| 6 | 27 | 0 |
Không có phóng điện đánh thủng, phóng điện bề mặt hoặc biến dạng có hại của vỏ
Không có hư hại nhìn thấy được. |∆C/C| đối với: Cấp tuổi thọ dài: ≤ 5% ≤ 10% của giá trị đo được ở 4.5.2, 4.9.2 hoặc 4.10.2 nếu áp dụng. ≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3 | |
Phân nhóm C2 4.12 Nóng ẩm, không đổi 4.12.1 Phép đo ban đầu 4.11.3 Phép đo kết thúc | D |
Điện dung Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò Điện dung
Tang của góc tổn hao Trở kháng
Điện trở cách điện của cách điện ngoài (nếu áp dụng) Chịu điện áp của cách điện ngoài (nếu áp dụng) | 6 | 9 | 0 |
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân. Ghi nhãn rõ ràng Như ở 4.3.1 ∆C/C đối với Cấp tuổi thọ dài: ≤5% Cấp mục đích chung: ≤ 10% giá trị đo được ở 4.12.1 ≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3 ≤ 1,2 lần giới hạn ở quy định kỹ thuật cụ thể. ≥ 100 MΩ
Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt | |
Phân nhóm C3 4.13 Độ bền
4.13.1 Phép đo ban đầu 4.13.3 Phép đo kết thúc | D |
Khoảng thời gian:...h Nhiệt độ: Nhiệt độ dưới của chủng loại Điện áp đặt:...V Phục hồi: tối thiểu 16 h. Điện dung Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò Điện dung | 3 | 21 | 0 |
Không có hư hại nhìn thấy được Như ở 4.3.1 ∆C/C ≤ 10% giá trị đo được ở 4.13.1 | |
| Tang của góc tổn hao Trở kháng Điện trở cách điện của cách điện ngoài (nếu áp dụng) Chịu điện áp của cách điện ngoài (nếu áp dụng) |
|
|
| ≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3 ≤ 1,2 lần giới hạn ở quy định kỹ thuật cụ thể. ≥ 100 MΩ Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt |
Bảng 5 (tiếp theo)
Số điều và thử nghiệma | Db hoặc ND | Điều kiện thử nghiệma | Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc | Yêu cầu tính nănga | |||
p | n | c | |||||
Phân nhóm C4A 4.14 Xung
4.14.1 Phép đo ban đầu 4.14.3 Phép đo kết thúc | D |
Số chu kỳ: 1 000 Nhiệt độ:.... °C Điện áp nạp: 1,15 UR hoặc 1,15 UC 1,10 UR hoặc 1,10 UC Khoảng thời gian nạp: 30 s Khoảng thời gian không tải: 5 min 30 s Điện dung Dòng điện rò Điện dung
Tang của góc tổn hao | 12 | 6 | 0 |
|
Như ở 4.3.1 ∆C/C đối với Cấp tuổi thọ dài: ≤5% Cấp mục đích chung: ≤ 10% giá trị đo được ở 4.12.1 Như ở 4.3.3 |
Phân nhóm C4B 4.15 Điện áp ngược
4.15.1 Phép đo ban đầu 4.15.3 Phép đo kết thúc | D | Khoảng thời gian: 125 h, ở nhiệt độ trên của chủng loại với điện áp một chiều 0,15 UC theo hướng phân cực ngược, sau 125 h ở nhiệt độ trên của chủng loại với điện áp chủng loại ở hướng phân cực thuận Điện dung Dòng điện rò Điện dung
Tang của góc tổn hao | 12 | 6 | 0 | 0 |
Như ở 4.3.1 ∆C/C ≤ 10% giá trị đo được ở 4.15.1 Như ở 4.3.3 |
Phân nhóm C5 4.17 Lưu kho ở nhiệt độ cao*
4.17.1 Phép đo ban đầu 4.17.3 Phép đo kết thúc | D |
Nhiệt độ: Nhiệt độ trên của chủng loại Khoảng thời gian: 96 h ± 4 h Phục hồi: tối thiểu 16 h. Điện dung Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò Điện dung Tang của góc tổn hao | 12 | 6 | 0 |
Không có hư hại nhìn thấy được Như ở 4.3.1 ∆C/C ≤ 5% giá trị đo được ở 4.17.1 Như ở 4.3.3 | |
* Không áp dụng nếu thử nghiệm được thực hiện ở phân nhóm B1. |
Bảng 5 (kết thúc)
Số điều và thử nghiệma | D hoặc ND | Điều kiện thử nghiệma | Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc | Yêu cầu tính nănga | ||
p | n | c | ||||
Phân nhóm C6 4.19 Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp
4.20 Nạp và phóng (nếu yêu cầu)
4.20.1 Phép đo ban đầu 4.20.3 Phép đo kết thúc
| D |
Tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ Bước 1: 20 °C Tụ điện *
Tang của góc tổn hao Trở kháng (ở tần số giống Bước 2) Bước 2: Nhiệt độ dưới của chủng loại Điện dung Trở kháng Tang của góc tổn hao Bước 3: Nhiệt độ trên của chủng loại Dòng điện rò
Điện dung *
Tang của góc tổn hao * Nhiệt độ: 20 °C Số chu kỳ: UR ≤ 160 V: 106 UR > 160 V: đang được xem xét Khoảng thời gian nạp: 0,5 s Khoảng thời gian phóng: 0,5 s Điện dung Kiểm tra bằng mắt Điện dung
| 6 | 15 | 0 |
Để sử dụng như là giá trị tham khảo Để sử dụng như là giá trị tham khảo
∆C/C ≤ 20% giá trị đo được ở 4.15.1 Tỷ số so với các giá trị ở Bước 1:
Ở 125 °C: ≤ 15 lần giới hạn của 4.3.1 Ở 85 °C: ≤ 10 lần giới hạn của 4.3.1 ∆C/C ≤ 20% giá trị đo được ở Bước 1 ≤ giới hạn ở 4.3.3
Không có hư hại nhìn thấy được ∆C/C ≤ 5% giá trị đo được ở 4.20.1 |
* Nếu áp dụng | ||||||
a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng tham khảo quy định kỹ thuật từng phần, IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này. b Mức kiểm tra được lựa chọn từ IEC 60410. c Trong bảng này, p định kỳ (tính bằng tháng); n là cỡ mẫu; c tiêu chí chấp nhận (số lượng cho phép các hạng mục không phù hợp); D phá hủy, ND không phá hủy; IL là mức kiểm tra (IEC 60410). |
Mục lục
Lời nói đầu
1 Yêu cầu chung
2 Yêu cầu kiểm tra
(1) Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia đã có TCVN 6749-4:2000 hoàn toàn tương đương với IEC 60384-4:1985/Amd 2:1996.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.