Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 13688:2023 Gỗ xốp composite - Xác định độ ẩm

Số hiệu: TCVN 13688:2023 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/02/2023
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 13688:2023

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13688:2023

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13688:2023 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13688:2023 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13688:2023
ISO 2066:2004

VẬT LIỆU PHỦ SÀN ĐÀN HỒI - GỖ XỐP COMPOSITE - XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM

Resilient floor coverings - Determination of moisture content of agglomerated composition cork

Lời nói đầu

TCVN 13688:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 2066:2004.

TCVN 13688:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ - nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VẬT LIỆU PHỦ SÀN ĐÀN HI - G XỐP COMPOSITE - XÁC ĐỊNH ĐỘ M

Resilient floor coverings - Determination of moisture content of agglomerated composition cork

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ ẩm của gỗ xốp composite.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1

Gỗ xốp composite (agglomerated composition cork)

Sản phẩm hình thành do sự kết dính của hạt gỗ xốp với chất kết dính nói chung không có nguồn gốc từ tế bào gỗ xốp.

2.2

Độ ẩm (moisture content)

Hao hụt khối lượng của mẫu thử sau khi sấy các điều kiện quy định so với khối lượng trước khi sấy.

3  Nguyên tắc

Cân mẫu th tại thời điểm trước và sau khi sấy ở các điều kiện quy định. Từ đó tính hao hụt khối lượng của mẫu thử.

4  Thiết bị, dụng cụ

4.1  Cân, độ chính xác đến 0,05 g.

4.2  Tủ sấy, có thông gió và được kiểm soát ở nhiệt độ (103 ± 5) °C.

4.3  Bình hút ẩm, chứa một chất hút ẩm hữu hiệu (ví dụ silica gel).

4.4  Các hộp không có nắp đậy, khô.

4.5  Thiết bị cắt, đ tạo mẫu thử.

5  Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

Từ mẫu đại diện của vật liệu có sẵn, lấy ba mẫu thử hình vuông có kích thước khoảng 100 mm x 100 mm và chiều dày bằng chiều dày tấm. Mu thử phải được cắt cách các cạnh của tấm mẫu ít nhất là 100 mm.

6  Cách tiến hành

Thực hiện tất c các lần cân với độ chính xác đến 0,5 g. Cân từng hộp đã khô (m0). Đặt từng mẫu thử vào trong hộp và cân lại tổ hợp đó (hộp có chứa mẫu) (m1).

Đặt tổ hợp đó vào trong tủ sấy và sấy trong thời gian ít nhất là 3 h. Sau đó, để nguội trong bình hút ẩm trong khoảng 30 min, tiến hành cân lại từng tổ hợp với cùng một độ chính xác (m2).

Lặp lại quy trình này cho đến khi đạt được khối lượng không đổi (tức là chênh lệch kết quả giữa hai lần cân liên tiếp không vượt quá 0,5 g).

7  Tính và biểu thị kết quả

Độ ẩm, H, của mẫu thử, tính bằng phần trăm (%), được tính theo Công thức:

trong đó

m0 là khối lượng hộp, tính bằng gam (g), chính xác đến 0,5 g;

m1 là khối lượng mẫu thử và hộp trước khi sấy, tính bằng gam (g), chính xác đến 0,5 g;

m2 là khối lượng mẫu thử và hộp sau khi sấy, tính bằng gam (g), chính xác đến 0,5 g.

Kết quả thử nghiệm là giá trị trung bình độ m của ba mẫu thử, tính bằng phần trăm (%), được làm tròn đến số nguyên gần nhất.

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) viện dẫn tiêu chun này;

b) thông tin đầy đủ của sản phẩm được thử nghiệm, bao gồm loại sản phẩm, nguồn gốc, số lô tham chiếu của nhà sản xuất;

c) lịch sử mẫu;

d) kết quả thử nghiệm tính bằng phần trăm (%);

e) bất kỳ sai khác nào so với tiêu chuẩn này có th gây ảnh hưởng đến kết quả.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13688:2023

01

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13685:2023 ISO 8724:2009 Tấm trang trí bằng gỗ xốp - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×