Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 11900:2017 Dung sai kích thước gỗ dán

Số hiệu: TCVN 11900:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp , Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2017
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11900:2017

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11900:2017

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11900:2017 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11900:2017 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11900:2017

ISO 1954:2013

G DÁN - DUNG SAI KÍCH THƯỚC

Plywood - Tolerances on dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 11900:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 1954:2013.

TCVN 11900:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

G DÁN - DUNG SAI KÍCH THƯỚC

Plywood - Tolerances on dimensions

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các dung sai kích thước tấm gỗ dán (chiều dài, chiều rộng, chiều dày), dung sai độ thẳng cạnh và độ vuông góc của cạnh.

2  i liệu viện dn

Các tài liệu viện dn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11904 (ISO 9426), Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước tấm.

TCVN 11905 (ISO 16979), Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ m.

3  Độ ẩm của tấm

Độ ẩm phải được đo theo TCVN 11905 (ISO 16979). Trừ khi có quy định khác được công bố trong hợp đồng, dung sai kích thước được áp dụng ứng với độ m tiêu chuẩn là (10 ± 2) %.

Trong thực tiễn, có thể sử dụng hệ số có giá trị về mặt thống kê đ điều chnh các số đo, tại độ m khác nhau (ví dụ trạng thái sản xuất hoặc trạng thái nhận).

4  Dung sai

4.1  Quy định chung

Trừ khi có quy định khác trong các tiêu chuẩn áp dụng khác, yêu cầu kỹ thuật, và/hoặc các điều khoản hợp đồng, phải áp dụng các dung sai nêu trong 4.2 đến 4.5.

CHÚ THÍCH: Một số sản phẩm gỗ dán và một số ứng dụng có thể yêu cầu các dung sai nhỏ hơn.

4.2  Dung sai chiều dài và chiều rộng

Chiều dài và chiều rộng phải được đo theo TCVN 11904 (ISO 9426).

Dung sai kích thước danh nghĩa là ± 1,5 mm/m với giá trị lớn nht là ± 3,5 mm.

4.3  Dung sai chiều dày

Chiều dày phải được đo theo TCVN 11904 (ISO 9426).

Dung sai chiều dày danh nghĩa được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Dung sai chiều dày danh nghĩa

Kích thước tính bằng milimét

Chiều dày danh nghĩa
t

Tấm chưa được đánh nhãn, có bề mặt không bị xước hoặc được mài

Tấm đã được đánh nhẵn

Dung sai chiều dày trên một tấm

Dung sai chiều dày danh nghĩa

Dung sai chiều dày trên một tấm

Dung sai chiều dày danh nghĩa

t3

0,5

+0,4

-0,2

0,3

±0,2

3 < t7

0,7

+ 0,5

- 0,3

0,5

±0,3

7 < t ≤ 12

1,0

+(0,8 + 0,03 t)

-(0,4 + 0,03 t)

0,6

+(0,2 + 0,03 t)

-(0,4 + 0,03 t)

12 < t 25

1,5

+(0,2 + 0,03 t)

-(0,3 + 0,03 t)

t > 25

1,5

+(0,8 + 0,03 t)

-(0,4 + 0,03 t)

0,8

+(0,2 + 0,03 t)

-(0,3 + 0,03 t)

4.4  Dung sai độ thẳng cạnh

Độ thẳng cạnh tấm phải được đo theo TCVN 11904 (ISO 9426).

Dung sai: 1 mm/m.

4.5  Dung sai độ vuông góc

Độ vuông góc phải được đo theo TCVN 11904 (ISO 9426).

Dung sai: 1 mm/m.

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Độ ẩm của tấm

4  Dung sai

4.1  Quy định chung

4.2  Dung sai chiều dài và chiều rộng

4.3  Dung sai chiều dày

4.4  Dung sai độ thẳng cạnh

4.5  Dung sai độ vuông góc

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11900:2017

01

Quyết định 3950/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×