Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6314:2007 Yêu cầu kỹ thuật - Latex cao su thiên nhiên cô đặc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6314:2007

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6314:2007 ISO 2004:1997 Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Các loại ly tâm hoặc kem hoá được bảo quản bằng amoniac - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 6314:2007Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2007Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6314 : 2007

ISO 2004 : 1997

LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC - CÁC LOẠI LY TÂM HOẶC KEM HÓA ĐƯỢC BẢO QUẢN BẰNG AMONIAC - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Natural rubber latex concentrate - Centrifuged or creamed, ammonia-preserved types - Specification

Lời nói đầu

TCVN 6314 : 2007 thay thế TCVN 6314 : 1997.

TCVN 6314 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 2004 : 1997.

TCVN 6314 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên và Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC - CÁC LOẠI LY TÂM HOẶC KEM HÓA ĐƯỢC BẢO QUẢN BẰNG AMONIAC - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Natural rubber latex concentrate - Centrifuged or creamed, ammonia-preserved types - Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra yêu cầu kỹ thuật đối với các loại latex cao su thiên nhiên cô đặc được chế biến bằng phương pháp ly tâm hay kem hóa, bảo quản toàn phần hay từng phần bằng amoniac.

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về latex cao su thiên nhiên cô đặc ly tâm và kem hóa đối với các loại sau đây:

Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại HA. Latex ly tâm sau khi cô đặc chỉ được bảo quản bằng amoniac với độ kiềm không nhỏ hơn 0,60 % tính theo khối lượng latex.

Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại LA. Latex ly tâm sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không lớn hơn 0,29 % tính theo khối lượng latex.

Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại XA. Latex ly tâm sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không nhỏ hơn 0,30 % tính theo khối lượng latex.

Latex cao su thiên nhiên cô đặc, loại kem hóa HA. Latex kem hóa sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac với độ kiềm không nhỏ hơn 0,55 % tính theo khối lượng latex.

Latex cao su thiên nhiên cô đặc, loại kem hóa LA. Latex kem hóa sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không lớn hơn 0,35 % tính theo khối lượng latex.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 4856 : 2007 (ISO 127 : 1995) Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số KOH.

TCVN 4857 : 2007 (ISO 125 : 2003) Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ kiềm.

TCVN 4858 : 2007 (ISO 126 : 2005) Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô.

TCVN 4859 : 2007 (ISO 1652 : 2004) Latex cao su - Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử Brookfield.

TCVN 4860 : 2007 (ISO 976 : 1996) Cao su và chất dẻo - Polime phân tán và các loại latex cao su - Xác định pH.

TCVN 4864 : 2007 (ISO 1409 : 2006) Chất dẻo/cao su - Polime phân tán và các loại latex cao su (thiên nhiên và tổng hợp) - Xác định sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng đo.

TCVN 5598 : 2007 (ISO 123 : 2001) Latex cao su - Lấy mẫu.

TCVN 6315 : 2007 (ISO 124 : 1997) Latex, cao su - Xác định tổng hàm lượng chất rắn.

TCVN 6316 : 2007 (ISO 35 : 2004) Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ ổn định cơ học.

TCVN 6317 : 2007 (ISO 706 : 2004) Latex cao su - Xác định hàm lượng chất đông kết (chất còn lại trên rây).

TCVN 6318 (ISO 8053) Cao su và latex - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ.

TCVN 6319 : 2007 (ISO 7780 : 1998) Cao su và các loại latex cao su - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp quang phổ sử dụng natri periodat.

TCVN 6320 : 2007 (ISO 2005 : 1992) Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn

TCVN 6321 (ISO 506) Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số axit béo bay hơi.

TCVN 6322 : 2007 (ISO 1802 : 1992) Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng axit boric

TCVN 6323 (ISO 1629) Cao su và các loại latex - Ký hiệu và tên gọi.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1. Latex cao su thiên nhiên cô đặc (natural rubber latex concentrate)

Latex cao su thiên nhiên có chứa amoniac và/hoặc các chất bảo quản khác và được chế biến bằng phương pháp cô đặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật

Latex cô đặc phải phù hợp yêu cầu về tổng hàm lượng chất rắn hay yêu cầu về hàm lượng cao su khô cho trong Bảng 1 và phải phù hợp với tất cả các yêu cầu khác cho trong Bảng 1.

Nếu bổ sung các chất bảo quản khác ngoài amoniac vào latex cô đặc thì tính chất hóa học và lượng dùng chất bảo quản đó phải được công bố. Latex cô đặc phải không được chứa các chất kiềm cố định được thêm vào ở bất cứ giai đoạn nào trong quá trình sản xuất.

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

Loại HA

Loại LA

Loại XA

Loại HA kem hóa

Loại LA kem hóa

Tổng hàm lượng chất rắn, 1) % (khối lượng), min.

61,5

61,5

61,5

66,0

66,0

TCVN 6315

Hàm lượng cao su khô, 1) % (khối lượng), min.

60,0

60,0

60,0

64,0

64,0

TCVN 4858

Chất rắn không phải cao su, 2) % (khối lượng), max.

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

-

Kiềm (như NH3), % (khối lượng), tính theo khối lượng latex cô đặc,

 

 

 

 

 

 

max

min

-

0,60

0,29

-

-

0,30

-

0,55

0,35

-

TCVN 4857

Độ ổn định cơ học, giây, min.

650

650

650

650

650

TCVN 6316

Hàm lượng chất đông kết, % (khối lượng), max.

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

TCVN 6317

Hàm lượng đồng, mg/kg tổng chất rắn, max.

8

8

8

8

8

TCVN 6318

Hàm lượng mangan, mg/kg tổng chất rắn, max.

8

8

8

8

8

TCVN 6319

Hàm lượng cặn, % (khối lượng), max.

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

TCVN 6320

Trị số axit béo bay hơi (VFA), max.

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

TCVN 6321

Trị số KOH, max.

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

TCVN 4856

1) Đối với tổng hàm lượng chất rắn hoặc hàm lượng cao su khô.

2) Hiệu số giữa tổng hàm lượng chất rắn và hàm lượng cao su khô.

5. Lấy mẫu

Latex cô đặc phải được lấy mẫu theo một trong các phương pháp quy định trong TCVN 5598 : 2007.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi