Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7197:2002 Thuốc nổ nhũ tương P113 L dùng cho mỏ lộ thiên

Ngày cập nhật: Thứ Ba, 15/09/2020 15:45 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 7197:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2002
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7197:2002

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7197:2002

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7197:2002 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7197:2002 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7197 : 2002

THUỐC NỔ NHŨ TƯƠNG P113 L DÙNG CHO MỎ LỘ THIÊN

Emulsion explosive P113 L for use in opencast mine

 

Lời nói đầu

TCVN 7197 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC 27/SC1 Vật liệu nổ công nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

THUỐC NỔ NHŨ TƯƠNG P113L DÙNG CHO MỎ LỘ THIÊN

Emulsion explosive P113 L for use in opencast mine

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 4586 : 1997          Vật liệu nổ công nghiệp ư

Yêu cầu an toàn trong vận chuyển, bảo quản và sử dụng.

TCVN 6421 : 1998          Vật liệu nổ công nghiệp -

Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì.

TCVN 6422 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định tốc độ nổ.

TCVN 6423 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng bom chì.

TCVN 6425 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khoảng cách truyền nổ.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Kích thước và khối lượng thỏi thuốc quy định ở bảng 1.

Bảng 1 - Kích thước và khối lượng thỏi thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên

Loại thuốc

Đường kính, mm

Chiều dài, mm

Khối lượng, g

D 80

80 ± 2

205 ¸ 240

1200 ± 30

D 90

90 ± 2

205 ¸ 240

1500 ± 30

D 120

120 ± 3

190 ¸ 230

2500 ± 50

D 150

150 ± 3

200 ¸ 235

4000 ± 50

D 180

180 ± 3

210 ¸ 242

6000 ± 50

Chú thích - Theo đơn đặt hàng, có thể sản xuất thỏi thuốc có kích thước khác.

3.2. Thành phần nguyên liệu của thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên nêu ở bảng 2.

Bảng 2 - Thành phần nguyên liệu thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên

Thành phần nguyên liệu

Tỷ lệ khối lượng, %

1. Amôn nitrat (NH4NO3)

74 ± 0,2

2. Natri nitrat (NaNO3

10 ± 0,1

3. Nước

8 ± 0,1

4. Urê (NH2CONH2)

3 ± 0,05

5. Sáp phức hợp

3 ± 0,05

6. Chất nhũ hóa (LPE)

1,5 ± 0,01

7. Span 80 

0,5 ± 0,01

8. Chất tạo bọt

0,4 ¸ 0,6

3.3. Đặc tính kỹ thuật của thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên nêu ở bảng 3.

Bảng 3 - Đặc tính kỹ thuật của thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên

Chỉ tiêu

Mức

1. Khối lượng riêng, g/cm3

1,10 ¸ 1,25

2. Công dẫn bom chì, ml, không nhỏ hơn 

320

3. Công nén trụ chì, mm

14 ¸ 16

4. Tốc độ nổ, m/s 

4200 ¸ 4500

5. Khoảng cách truyền nổ, cm, không nhỏ hơn 

6

6. Khả năng chịu nước (ngâm nước ở độ sâu 1 mét, trong 1 giờ)

nổ tốt khi kích nổ bằng kíp nổ số 8

4. Phương pháp thử

4.1. Xác định khối lượng riêng

4.1.1. Nguyên tắc

Xác định khối lượng và kích thước của thỏi thuốc rồi tính khối lượng riêng (r) của thỏi thuốc theo công thức:

trong đó:

G          là khối lượng của thuốc, tính bằng gam;

V          là thể tích của thuốc, tính bằng centimét khối.

4.1.2. Dụng cụ:

– thước kẹp và thước đo chiều dài, chính xác đến milimét;

– cân kỹ thuật, chính xác đến 10-2 gam.

4.1.3. Cách tiến hành

Cân chính xác khối lượng của thỏi thuốc trên cân kỹ thuật.

Dùng thước đo chính xác chiều dài, đường kính thỏi thuốc và chiều dày của giấy bao gói. Khi đo các kích thước, với mỗi thông số phải đo ở ba vị trí khác nhau, rồi lấy giá trị trung bình cộng của ba lần đo.

Cân chính xác khối lượng vỏ bọc của thỏi thuốc trên cân kỹ thuật .

4.1.4 .Tính kết quả

Khối lượng riêng của thỏi thuốc (ủ) biểu thị bằng gam trên centimét khối, được tính theo công thức:

trong đó:

G1         là khối lượng của thỏi thuốc, tính bằng gam;

G2         là khối lượng của vỏ bọc của thỏi thuốc, tính bằng gam;

L          là chiều dài của thỏi thuốc, tính bằng centimét;

f          là đường kính của thỏi thuốc, tính bằng centimét;

s          là chiều dày của vỏ bọc thỏi thuốc, tính bằng centimét.

4.2. Xác định công dãn bom chì theo TCVN 6423 : 1998.

4.3. Xác định công nén trụ chì theo TCVN 6421 : 1998.

4.4. Xác định tốc độ nổ theo TCVN 6422 : 1998.

4.5. Xác định khoảng cách truyền nổ theo TCVN 6425 : 1998.

4.6. Xác định khả năng chịu nước

4.6.1. Nguyên tắc

Ngâm khối thuốc nổ vào nước ở độ sâu và thời gian nhất định. Sau đó khởi nổ thuốc bằng kíp nổ số 6. Khả năng chịu nước của khối thuốc được đánh giá là thời gian ngâm nước lớn nhất mà sau đó khối thuốc nổ vẫn nổ hoàn toàn với kíp nổ số 8. Với khối thuốc nổ P113 L, khả năng chịu nước được xác định là thời gian ngâm nước không nhỏ hơn 6 giờ.

4.6.2. Dụng cụ và phụ kiện nổ:

– túi nilon hình trụ có kích thước f250 x 1500 mm, hàn kín một đầu;

– thước dài 1 500 mm;

– dụng cụ đào hố và lấy nước;

– kíp điện số 8 và máy khởi nổ.

4.6.3. Cách tiến hành

Đào hố kích thước f250 m sâu 1200 mm. Thả túi nilon đã buộc kín một dầu và đổ nước vào đến độ sâu 1100 mm ± 50 mm. Thả khối thuốc nổ P 113 L (có buộc dây để vớt ra) và ghi thời gian ngâm.

Sau thời gian ngâm đã định, vớt thỏi thuốc ra để kích nổ bằng kíp nổ số 8. Quan sát khả năng nổ của từng khối thuốc.

4.6.4. Đánh giá kết quả thử

Khối thuốc nổ P113 L được đánh giá là nổ hoàn toàn khi không tìm được phần thuốc chưa nổ tại khu vực nổ (ở đáy phễu, xung quanh phễu nổ).

5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

5.1. Thỏi thuốc nổ P113L dùng cho mỏ lộ thiên được bao gói bằng giấy tẩm parafin hoặc bao PE. Trên mỗi thỏi thuốc nổ có ghi nhãn:

– tên cơ sở sản xuất;

– tên sản phẩm;

– khối lượng;

– ngày sản xuất.

5.2. Các thỏi thuốc được bảo quản trong thùng giấy cáctông chắc chắn. Khối lượng các thỏi thuốc trong mỗi thùng không lớn hơn 20 kg.

Thời hạn sử dụng thuốc nổ: không lớn hơn 6 tháng, tính từ ngày sản xuất.

5.3. Bảo quản và vận chuyển thuốc nổ P113L dùng cho mỏ lộ thiên theo TCVN 4586 : 1997.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7197:2002

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×