Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12492:2018 ISO 6986:2013 Dao phay ba lưỡi - Kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12492:2018
Số hiệu: | TCVN 12492:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12492:2018
ISO 6986:2013
DAO PHAY (RÃNH) BA LƯỠI CẮT GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC - KÍCH THƯỚC
Side and face milling (slotting) cutters with indexable inserts - Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 12492:2018 hoàn toàn tương đương ISO 6986:2013
TCVN 12492.2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DAO PHAY (RÃNH) BA LƯỠI CẮT GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC - KÍCH THƯỚC
Side and face milling (slotting) cutters with indexable inserts - Dimensions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của dao phay ba lưỡi cắt (để phay mặt đáy và hai mặt bên của rãnh) ghép các mảnh lưỡi cắt tháo lắp được.
Hình dạng và các kích thước của các mảnh lưỡi cắt do nhà sản xuất quyết định.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 240, Miffing cutters - Interchangeability dimensions for cutter arbors or cutter mandrels (Dao phay - Các kích thước đổi lẫn cho các trục gá dao hoặc trục dao)
3 Kích thước
Xem Hình 1 và Bảng 1
a Giá trị 90° là góc lưỡi cắt danh nghĩa của mảnh (lưỡi) cắt
Hình 1 - Kích thước
Bảng 1 - Kích thước
Kích thước tính bằng miiimet
d Js16 | d1b H7 | d2 min. | l | l1 +2 0 |
80 | 27 | 41 | 10 | 10 |
100 | 32 | 47 | 10 | 10 |
12 | 12 | |||
125 | 40 | 55 | 12 | 12 |
16 | 16 | |||
160 | 40 | 55 | 16 | 16 |
20 | 20 | |||
200 | 50 | 69 | 20 | 20 |
25 | 25 | |||
b Kích thước của lỗ khoan phải phù hợp với ISO 240 |
Phụ lục A
(Tham khảo)
Mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)
Về mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và các ký hiệu ưu tiên sử dụng theo ISO 13399 (tất cả các phần), xem Bảng 1.
Bảng 1 - Mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)
Ký hiệu trong tiêu chuẩn này TCVN 12492 (ISO6986) | Viện dẫn trong tiêu chuẩn này TCVN 12492 (ISO6986) | Tên của đặc tính trong tiêu chuẩn này TCVN 12492 (ISO6986) | Ký hiệu trong bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO13399 | Viện dẫn trong bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO13399 |
d | Hình 1 và Bảng 1 | Đường kính cắt gọt | DC | ISO/TS13399-3 71D084653E57F |
d1 | Hình 1 và Bảng 1 | Đường kính ghép nối | DCON | ISO/TS13399-3 71EBDBF5060E6 |
d2 | Hình 1 và Bảng 1 | Đường kính may ơ | DHUB | ISO/TS13399-3 71D087D3B17B0 |
l | Hình 1 và Bảng 1 | Chiều rộng cắt gọt | CW | ISO/TS13399-3 71CEAEBE2B825 |
l1 | Hình 1 và Bảng 1 | Chiều dày may ơ | THUB | ISO/TS13399-3 71D087D3F5E07 |
90° | Hình 1 | Góc lưỡi cắt của dao | KAPR | ISO/TS13399-3 71D078F683C9B |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 13399 (all parts), Cutting tool data representation and exchange (Trao đổi và trình bày các dữ liệu của dao cắt).