Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11268-11:2018 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính

Số hiệu: TCVN 11268-11:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2018
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11268-11:2018

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11268-11:2018

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11268-11:2018 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11268-11:2018 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11268-11:2018

ISO 603-11:1999

SẢN PHẨM BẰNG VT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 11: THỎI MÀI TINH CẦM TAY

Bonded abrasive products - Dimensions - Part 11: Hand finishing sticks

 

Lời nói đầu

TCVN 11268-11:2018 hoàn toàn tương đương ISO 603-11:1999

TCVN 11268-11:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11268 (ISO 603), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước bao gồm các phần sau:

- TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999), Phần 1: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài giữa các mũi tâm.

- TCVN 11268-2:2016 (ISO 603-2:1999), Phần 2: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài vô tâm.

- TCVN 11268-3:2016 (ISO 603-3:1999), Phần 3: Bánh mài dùng để mài tròn trong.

- TCVN 11268-4:2016 (ISO 603-4:1999), Phần 4: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài theo chu vi.

- TCVN 11268-5:2016 (ISO 603-5:1999), Phần 5: Bánh mài dùng đ mài bề mặt/ mài mặt đầu.

- TCVN 11268-6:2016 (ISO 603-6:1999), Phần 6: Bánh mài dùng để mài sắc dụng cụ cắt.

- TCVN 11268-7:2016 (ISO 603-7:1999), Phần 7: Bánh mài dùng để mài dẫn hướng bằng tay.

- TCVN 11268-8:2016 (ISO 603-8:1999), Phần 8: Bánh mài dùng để tẩy và làm sạch ba via.

- TCVN 11268-9:2016 (ISO 603-9:1999), Phần 9: Bánh mài dùng để mài áp lực cao.

- TCVN 11268-10:2016 (ISO 603-10:1999), Phần 10: Đá mài khôn và mài siêu tinh.

- TCVN 11268-11:2018 (ISO 603-11:1999), Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay.

- TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999), Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay.

- TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999), Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay.

- TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999), Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay.

- TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999), Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động.

- TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999), Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay.

- TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014), Phần 17: Bánh mài lắp trên trục (Kiểu ISO 52).

- TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013), Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng.

 

SẢN PHẨM BẰNG VT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 11: THỎI MÀI TINH CẦM TAY

Bonded abrasive products - Dimensions - Part 11: Hand finishing sticks

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này qui định các kích thước danh nghĩa, tính bằng milimet, của:

- Kiểu 90: Thỏi mài tinh cầm tay.

Sản phm bằng vật liệu mài kết dính này được dự đnh sử dụng đ tạo ra và mài sắc mọi bề mặt của dao cắt. Giữ chi tiết gia công bằng tay và dẫn hướng thỏi mài tinh bằng tay.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN11267:2015 (ISO 525:2013), Sản phm vật liệu mài kết dính - Yêu cầu chung (Bonded abrasive products - General requirements).

3Kích thước

Xem Bng 1

Bảng 1 - Các kích thước cho kiểu 9010, kiểu 9011, kiểu 9020, kiu 9030 và kiểu 9040

Kiểu 9010

Kiểu 9011

B

C

L

B= C

L

6

3

100

6

100

10

5

10

13

6

25

13

16

8

150

13

150

15

10

16

20

10

20

150

50

25

25

20

15

200

20

200

30

20

50

25

 

Kiểu 9020

Kiểu 9030

Kiểu 9040

B

L

B

L

B=2C

L

6

100

6

100

6

100

8

8

8

10

10

10

13

10

150

10

150

10

150

13

13

13

16

16

16

20

200

20

200

20

200

25

250

25

250

25

250

30

4 Ký hiệu

Ký hiệu đầy đủ của một sản phm vật liệu mài kết dính phù hợp với tiêu chuẩn này phải gồm có các thông tin sau:

a) ký hiệu của vật liệu mài kết dính, ví dụ Thỏi mài tinh cầm tay”;

b) viện dẫn tiêu chuẩn này;

 

c) kiểu (hình dạng);

d) các kích thước;

e) đặc tính kỹ thuật của bản chất bên trong

Phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525) và tiêu chuẩn này

VÍ DỤ

Một thi mài tinh cm tay dùng đ tạo ra bt cứ bề mặt nào của dụng cụ cắt, kiu 9020, B = 13 mm, L= 100 mm, bản chất của vật liệu mài C, c hạt 150, dạng kết dính V được ký hiệu như sau:

Thỏi mài tinh cm tay TCVN11268-11 (ISO 603-11) -9020 -13 x 100 -C 150 V

5 Đặc tính kỹ thuật

Đặc tính kỹ thuật do nhà sản xuất quy định, xem TCVN 11267 (ISO 525).

5.1 Ghi nhãn

Ghi nhãn cho Sản phm bng vật liệu mài kết dính phù hợp với TCVN11267 (ISO 525).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 8486-1, Bonded abrasives - Determination and designation of grain size distribution - Part 1: Macrogrits F4 to F220 (Vật liệu mài kết dính - Xác định và ký hiệu của sự phân bố cỡ hạt- Phần 1: Các hạt thô F4 đến F220).

(2) ISO 8486-2, Bonded abrasives - Determination and designation of grain size distribution - Part 2: Microgrits F230 to F1200 (Vật liệu mài kết dính - Xác định và ký hiệu của sự phân bố cỡ hạt - Phần 2: Các hạt mịn F230 đến F1200).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11268-11:2018

01

Quyết định 4187/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11267:2015 ISO 525:2013 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính-Yêu cầu chung

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11268-1:2015 ISO 603-1:1999 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính-Kích thước-Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11268-17:2018 ISO 603-17:2014 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 17: Bánh mài dùng lắp trên trục (kiểu ISO 52)

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11268-18:2018 ISO 603-18:2013 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×