Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11268-11:2018 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11268-11:2018

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11268-11:2018 ISO 603-11:1999 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay
Số hiệu:TCVN 11268-11:2018Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:28/12/2018Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11268-11:2018

ISO 603-11:1999

SẢN PHẨM BẰNG VT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 11: THỎI MÀI TINH CẦM TAY

Bonded abrasive products - Dimensions - Part 11: Hand finishing sticks

 

Lời nói đầu

TCVN 11268-11:2018 hoàn toàn tương đương ISO 603-11:1999

TCVN 11268-11:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11268 (ISO 603), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước bao gồm các phần sau:

- TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999), Phần 1: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài giữa các mũi tâm.

- TCVN 11268-2:2016 (ISO 603-2:1999), Phần 2: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài vô tâm.

- TCVN 11268-3:2016 (ISO 603-3:1999), Phần 3: Bánh mài dùng để mài tròn trong.

- TCVN 11268-4:2016 (ISO 603-4:1999), Phần 4: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài theo chu vi.

- TCVN 11268-5:2016 (ISO 603-5:1999), Phần 5: Bánh mài dùng đ mài bề mặt/ mài mặt đầu.

- TCVN 11268-6:2016 (ISO 603-6:1999), Phần 6: Bánh mài dùng để mài sắc dụng cụ cắt.

- TCVN 11268-7:2016 (ISO 603-7:1999), Phần 7: Bánh mài dùng để mài dẫn hướng bằng tay.

- TCVN 11268-8:2016 (ISO 603-8:1999), Phần 8: Bánh mài dùng để tẩy và làm sạch ba via.

- TCVN 11268-9:2016 (ISO 603-9:1999), Phần 9: Bánh mài dùng để mài áp lực cao.

- TCVN 11268-10:2016 (ISO 603-10:1999), Phần 10: Đá mài khôn và mài siêu tinh.

- TCVN 11268-11:2018 (ISO 603-11:1999), Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay.

- TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999), Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay.

- TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999), Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay.

- TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999), Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay.

- TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999), Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động.

- TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999), Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay.

- TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014), Phần 17: Bánh mài lắp trên trục (Kiểu ISO 52).

- TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013), Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng.

 

SẢN PHẨM BẰNG VT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 11: THỎI MÀI TINH CẦM TAY

Bonded abrasive products - Dimensions - Part 11: Hand finishing sticks

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này qui định các kích thước danh nghĩa, tính bằng milimet, của:

- Kiểu 90: Thỏi mài tinh cầm tay.

Sản phm bằng vật liệu mài kết dính này được dự đnh sử dụng đ tạo ra và mài sắc mọi bề mặt của dao cắt. Giữ chi tiết gia công bằng tay và dẫn hướng thỏi mài tinh bằng tay.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013), Sản phm vật liệu mài kết dính - Yêu cầu chung (Bonded abrasive products - General requirements).

3  Kích thước

Xem Bng 1

Bảng 1 - Các kích thước cho kiểu 9010, kiểu 9011, kiểu 9020, kiu 9030 và kiểu 9040

Kiểu 9010

Kiểu 9011

B

C

L

B = C

L

6

3

100

6

100

10

5

10

13

6

25

13

16

8

150

13

150

15

10

16

20

10

20

150

50

25

25

20

15

200

20

200

30

20

50

25

 

Kiểu 9020

Kiểu 9030

Kiểu 9040

B

L

B

L

B=2C

L

6

100

6

100

6

100

8

8

8

10

10

10

13

10

150

10

150

10

150

13

13

13

16

16

16

20

200

20

200

20

200

25

250

25

250

25

250

30

4  Ký hiệu

Ký hiệu đầy đủ của một sản phm vật liệu mài kết dính phù hợp với tiêu chuẩn này phải gồm có các thông tin sau:

a) ký hiệu của vật liệu mài kết dính, ví dụ Thỏi mài tinh cầm tay”;

b) viện dẫn tiêu chuẩn này;

 

c) kiểu (hình dạng);

d) các kích thước;

e) đặc tính kỹ thuật của bản chất bên trong

Phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525) và tiêu chuẩn này

VÍ DỤ

Một thi mài tinh cm tay dùng đ tạo ra bt cứ bề mặt nào của dụng cụ cắt, kiu 9020, B = 13 mm, L = 100 mm, bản chất của vật liệu mài C, c hạt 150, dạng kết dính V được ký hiệu như sau:

Thỏi mài tinh cm tay TCVN 11268-11 (ISO 603-11) - 9020 - 13 x 100 - C 150 V

5  Đặc tính kỹ thuật

Đặc tính kỹ thuật do nhà sản xuất quy định, xem TCVN 11267 (ISO 525).

5.1  Ghi nhãn

Ghi nhãn cho Sản phm bng vật liệu mài kết dính phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 8486-1, Bonded abrasives - Determination and designation of grain size distribution - Part 1: Macrogrits F4 to F220 (Vật liệu mài kết dính - Xác định và ký hiệu của sự phân bố cỡ hạt- Phần 1: Các hạt thô F4 đến F220).

(2) ISO 8486-2, Bonded abrasives - Determination and designation of grain size distribution - Part 2: Microgrits F230 to F1200 (Vật liệu mài kết dính - Xác định và ký hiệu của sự phân bố cỡ hạt - Phần 2: Các hạt mịn F230 đến F1200).

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi