Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11268-17:2018 Bánh mài dùng lắp trên trục (kiểu ISO 52)

Số hiệu: TCVN 11268-17:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2018
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11268-17:2018

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11268-17:2018

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11268-17:2018 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11268-17:2018 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11268-17:2018

ISO 603-17:2014

SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 17: BÁNH MÀI LẮP TRÊN TRỤC (KIỂU ISO 52)

Bonded abrasive products - Dimensions - Part 17: Spindle mounted wheels (ISO type 52)

 

Lời nói đầu

TCVN 11268-17:2018 hoàn toàn tương đương ISO 603-17:1999

TCVN 11268-17:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11268 (ISO 603), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước bao gồm các phần sau:

- TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999), Phần 1: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài giữa các mũi tâm.

- TCVN 11268-2:2016 (ISO 603-2:1999), Phần 2: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài vô tâm.

- TCVN 11268-3:2016 (ISO 603-3:1999), Phần 3: Bánh mài dùng để mài tròn trong.

- TCVN 11268-4:2016 (ISO 603-4:1999), Phần 4: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài theo chu vi.

- TCVN 11268-5:2016 (ISO 603-5:1999), Phần 5: Bánh mài dùng đ mài bề mặt/ mài mặt đầu.

- TCVN 11268-6:2016 (ISO 603-6:1999), Phần 6: Bánh mài dùng để mài sắc dụng cụ cắt.

- TCVN 11268-7:2016 (ISO 603-7:1999), Phần 7: Bánh mài dùng để mài dẫn hướng bằng tay.

- TCVN 11268-8:2016 (ISO 603-8:1999), Phần 8: Bánh mài dùng để tẩy và làm sạch ba via.

- TCVN 11268-9:2016 (ISO 603-9:1999), Phần 9: Bánh mài dùng để mài áp lực cao.

- TCVN 11268-10:2016 (ISO 603-10:1999), Phần 10: Đá mài khôn và mài siêu tinh.

- TCVN 11268-11:2018 (ISO 603-11:1999), Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay.

- TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999), Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay.

- TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999), Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay.

- TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999), Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay.

- TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999), Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động.

- TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999), Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay.

- TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014), Phần 17: Bánh mài lắp trên trục (Kiểu ISO 52).

- TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013), Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng.

 

SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 17: BÁNH MÀI LẮP TRÊN TRỤC (KIỂU ISO 52)

Bonded abrasive products - Dimensions - Part 17: Spindle mounted wheels (ISO type 52)

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các dạng thông dụng hiện nay, các kích thước danh nghĩa và các sai lệch giới hạn, tính bằng milimet, của:

- Kiểu 52: Các bánh mài lắp trên trục.

Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính này dự định sử dụng để mài bằng tay và được dẫn hướng bằng tay trên máy mài cầm tay.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chun này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm cả các sửa đi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Yêu cầu chung (Bonded abrasive products - General requirements).

3 Các dạng và kích thước

CHÚ THÍCH 1 Trong tất cả các bảng dưới đây Ký hiệu cho trong cột th nhất được tạo ra theo nguyên tắc sau: Dạng (= mã có ba chữ cái); D (mm), T (mm) và Sd (mm). Ví dụ, ký hiệu cho một bánh mài lắp trên trục, dạng WPL với D = 10 mm. T = 13 mm, Sd = 6 mm lá WPL 10 13 06. Như một ngoại lệ, qui tắc này chỉ có thể được áp dụng một cách tương đương cho 3.11, Bảng 11 vì kích thước T không xuất hiện đối với dạng hình cầu.

CHÚ THÍCH 2 Trong tất cả các bảng dưới đây, mã cũ cho trong cột thứ hai ch dùng đ tham khảo.

3.1 Bánh mài trụ, Dạng WPL.

Xem Hình 1 và Bng 1

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

aL3 ≥ 10

bSd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40 hoặc Sd = 8 và L2 = 40

Hình 1 - Bánh mài trụ - Dạng WPL

Bảng 1 - Bánh mài trụ, Dạng WPL, Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm hoặc Sd = 8 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

WPL03 06 03

W144

3

6

WPL031003

W145

10

WPL0313 03

W146

13

WPL05 06 03

W152

5

6

WPL05 10 03

W153

10

WPL05 13 03

W154

13

WPL06 06 03

W160

6

6

WPL0610 03

WPL0610 06

W162

10

WPL0613 03

WPL0613 06

W163

13

WPL06 20 03

W164

20

WPL08 1003

WPL0810 06

W169

8

10

WPL0813 03

W170

13

WPL0820 03

W171

20

WPL10 1003

WPL101006

W175

10

10

WPL10 13 03

WPL10 13 06

W176

13

WPL10 20 03

WPL1020 06

W177

20

WPL10 25 03

WPL10 25 06

W178

25

WPL10 32 06

W179

32

WPL13 03 03

WPL13 03 06

W182

13

3

WPL13 06 03

WPL 13 06 06

W183

6

WPL13 13 03

WPL13 13 06

W185

13

WPL13 20 03

WPL13 20 06

W186

20

WPL13 25 03

WPL13 25 06

W187

25

WPL13 40 06

W188

40

WPL1620 03

WPL162006

W195

16

20

WPL1625 03

WPL1625 06

W196

25

WPL16 50 06

W197

50

WPL200603

WPL20 06 06

W201

20

6

WPL 2010 03

WPL20 10 06

W202

10

WPL20 20 03

WPL20 20 06

W204

20

WPL20 25 06

W205

25

WPL 2032 06

W206

32

WPL20 38 06

W207

38

WPL20 50 06

W208

50

WPL2503 03

WPL2503 06

W215

23

3

WPL25 06 03

WPL250606

W216

6

WPL25 1006

W217

10

WPL2513 06

W218

13

WPL25 20 06

W219

20

WPL25 25 06

W220

25

WPL2532 06

WPL2532 08

W221

32

WPL25 50 06

WPL25 50 08

W222

50

WPL32 06 06

W225

32

6

WPL32 1006

W226

10

WPL32 20 06

W228

20

WPL32 32 06

WPL32 32 08

W230

32

WPL32 50 06

W232

50

WPL 38 0606

W235

38

6

WPL3813 06

W236

13

WPL 38 38 06

WPL 38 38 08

W238

38

WPL 40 20 06

WPL 40 2008

W237

40

20

WPL 50 2506

WPL 50 25 08

W242

50

25

3.2 Bánh mài có mặt mút lõm, Dạng WCC

Xem Hình 2 và Bảng 2

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1ng góp

a L310

bSd = 3 Và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40

cR do nhà sản xuất qui đnh

Hình 2 - Bánh mài có mặt mút lõm, Dạng WCC

Bng 2 - Bánh mài có mặt mút lõm, Dạng WCC Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã

D

T

WCC06 13 03

B135

6

13

WCC 10 13 06

B132

10

13

WCC 10 10 03

B133

10

WCC 10 13 03

B132

13

WCC13 13 03

WCC 13 13 06

B131

13

13

WCC20 3006

A39

20

30

WCC25 25 06

A38

25

25

3.3 Bánh mài có đầu mút lượn tròn, Dạng WRE

Xem Hình 3 và Bảng 3

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

aL310

bSd = 6 và L2 = 40

Hình 3 - Bánh mài có đầu mút lượn tròn, Dạng WRE

Bảng 3 - Bánh mài có đầu mút lượn tròn, Dạng WRE, Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã

D

T

WRE06 2006

A24

6

20

WRE25 25 06

A21

25

25

3.4 Bánh mài có đầu mút hình côn, Dạng WCE

Xem Hình 4 và Bng 4

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1ng kẹp

aĐối với D 20mm thì α = 60°. Đối với D > 20mm thì α = 90°

bL310

c Sd = 3 và L2 = 40 hoặcSd = 6 và L2 = 40

d α do nhà sản xuất quy định

Hình 4 - Bánh mài có đầu mút hình côn Dạng WCE

Bng 4 - Bánh mài có đu mút hình côn, Dạng WCE, Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

WCE 06 10 03

B53

6

10

WCE062706

A15

27

WCE20 22 06

A14

20

22

WCE2063 06

A1

63

WCE282806

A13

28

28

3.5 Bánh mài có đầu mút hình côn cụt, Dạng WTC

Xem Hình 5 và Bng 5

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1ng kẹp

aĐối với D 20mm thì α = 60°. Đối với D > 20mm thì α = 90°

b L310

c Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40

Hình 5 - Bánh mài có đầu mút hình côn cụt, Dạng WTC

Bảng 5 - Bánh mài có đu mút hình côn cụt, Dạng WTC, Sd = 3mm và L2 = 30mm hoặc Sd = 6mm và L2 = 40mm

Kích thước tính bng milimet

Ký hiệu

cũ

D

T

WTC061003

B53

6

10

WTC0627 06

A15

27

WTC20 22 06

A14

20

22

WTC20 6306

A1

63

WTC28 2806

A13

28

28

3.6 Bánh mài có đầu mút hình côn lượn tròn, Dạng WCR

Xem Hình 6 và Bảng 6

Kích thước tính bng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

a L3 10

bSd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40

c R do nhà sản xuất quy định

d T1 do nhà sản xut quy định

e T2 do nhà sản xuất quy định

Hình 6 - Bánh mài có đầu mút hình côn lượn tròn, Dạng WCR

Bảng 6 - Bánh mài có đầu mút hình côn lượn tròn, Dạng WCR, Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

WCR 161603

WCR1616 06

B41

16

16

WCR203006

A5

20

30

WCR3232 06

A4

32

32

3.7 Bánh mài hình côn kép, Dạng CDT

Xem Hình 7 và Bảng 7

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

a L310

bSd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 vàL2 = 40

c D do nhà sản xuất quy định

d T2 do nhà sản xuất quy định

Hình 7 - Bánh mài hình côn kép, Dạng CDT

Bng 7 - Bánh mài hình côn kép, Dạng CDT, Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

D

T

CDT 11 20 03

CDT1120 06

B51

11

20

3.8 Bánh mài hình côn lượn tròn, Dạng CRE

Xem Hình 8 và Bảng 8

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1ng kẹp

a R do nhà sn xuất quy định

bL310

cSd = 6L2 = 40

Hình 8 - Bánh mài hình côn lượn tròn, Dạng CRE

Bảng 8 - Bánh mài hình côn lượn tròn, Dạng CRE, Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

CRE1645 06

A3mini

16

45

CRE257006

A3

25

70

3.9 Bánh mài hình côn cụt, Dạng CTE

Xem Hình 9 và Bảng 9

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

aL3 ≥ 10

bSd= 3 và L2 = 30 hoặcSd = 6 và L2 = 40

c α do nhà sản xuất quy định

Hình 9 - Bánh mài hình côn cụt, Dạng CTE

Bảng 9 - Bánh mài hình côn cụt, Dạng CTE, Sd= 3 mm và L2 = 30mm hoặc Sd = 6 Tnm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

CTE03 0603

B96

3

6

CTE03 10 03

B97

10

CTE06 06 03

B92

6

6

CTE13 1603

CTE13 16 06

B91

13

16

3.10 Bánh mài có đầu mút hình cung nhọn, Dạng WOE

Xem Hình 10 và Bng 10

Kích thước tính bng milimet

CHỦ DẪN

1 Ống kẹp

a R = 1 tới 2,5 D

bL3 10

c Sd =3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40

Hình 10 - Bánh mài có đầu mút hình cung nhọn, Dạng WOE

Bảng 10 - Bánh mài có đầu mút hình cung nhọn, Dạng WOE, Sd =3mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã

D

T

WOE 06 08 03

843

6

8

WOE 1020 03

WOE 10 20 06

B52

10

20

WOE 13 20 03

WOE 13 2006

B42

13

WOE 20 32 06

A12

20

32

WOE 22 50 06

A11

22

50

3.11 Đầu mài hình cầu, Dạng SPH

Xem Hình 11 và Bng 11

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

a L3 10

bSd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40

Hình 11-Đầu mài hình cầu, Dạng SPH

Bảng 11 - Đầu mài hình cầu lắp trên trục, Dạng SPH, Sd = 3 mn và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã

D

SPH 03 03

B124

3

SPH 05 03

B123

5

SPH 1303

SPH 1306

B121

13

SPH 16 06

A26

16

SPH 25 06

A25

25

3.12 Cốc mài hình côn ngược, Dạng CIC

Xem Hình 12 và Bảng 12

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

aL310

b α = 10° đến 16°

cT1 = 0,4 đến 0,55T

dSd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40

e D1xấp xỉ bng 0,6 D

Hình 12 - Cc mài hình côn ngược, Dạng CIC

Bng 12 - Cốc mài hình côn ngược, Dạng CIC, Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thưc tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã

D

T

CIC161803

CIC161806

B101

16

18

CIC2518 06

A32

25

 

CIC35 37 06

A31

35

37

3.13 Bánh mài hình côn có profin định hình, Dạng PPT

Xem Hình 13 và Bảng 13

Kích thước tính bng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

aL310

b α do nhà sản xut quy định

cT1 do nhà sản xuất quy định

d Sd = 6 và L2 = 40

Hình 13 - Bánh mài hình côn có profin định hình, Dạng PPT

Bng 13 - Bánh mài hình côn có profin định hình, Dạng PPT Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thưc tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

PPT25 1006

A35

25

10

PPT381006

A34

38

3.14. Bánh mài hình côn ngược mặt mút phẳng, Dạng CIF

Xem Hình 14 và Bảng 14

Kích thước tính bằng milimet

1 Ống kẹp

aL3 ≥ 10

b α do nhà sản xuất quy định

cSd= 3 và L2 = 30

d T do nhà sản xuất quy định

Hình 14 - Bánh mài hình côn ngược, mặt mút phẳng, Dạng CIF (dạng A)

Bng 14 - Bánh mài hình côn ngưc, mặt mút phẳng, Dạng CIF Sd= 3 mm và L2 = 30 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

CIF 08 10 03

B104

8

10

CIF1605 03

B103

16

5

3.15 Đầu mài hình côn ngược, mặt mút lượn tròn, Dạng CIR

Xem Hình 15 và Bảng 15

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

aL3 10

b T1 do nhà sản xuất qui đnh

c α do nhà sản xuất qui đnh

d Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40

e R do nhà sản xuất quy định

Hình 15 - Đầu mài hình côn ngược, mặt mút lượn tròn, Dạng CIR

Bảng 15 - Đầu mài hình côn ngược, mặt mút lượn tròn, Dạng CIR Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã

D

T

CIR111803

CIR111806

B111

11

18

CIR202506

A23

20

25

3.16 Đầu mài có profin định hình cong, Dạng PPC

Xem Hình 16 và Bảng 16

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

aL3 ≥ 10

b Sd = 3 và L2 = 30 hoặcSd = 6 vàL2 = 40

c R = T/2

Hình 16 - Đầu mài có profin định hình cong, Dạng PPC

Bảng 16 - Đầu mài có profin định hình cong, Dạng PPC Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

PPC131003

PPC13 10 06

B62

13

10

PPC20 08 03

PPC2008 06

B61

20

8

3.17 Đầu mài có profin định hình nhọn, Dạng PPP

Xem Hình 17 và Bảng 17

Kích thước tính bng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

aL3 10

b α = 60°

cSd= 6 và L2 = 40

Hình 17 - Đầu mài có profin định hình nhọn, Dạng PPP

Bảng 17 - Đầu mài có profin định hình nhọn, Dạng PPP Sd= 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

PPP32 0606

A37

32

6

PPP 4010 06

A36

40

10

3.18 Bánh mài hình côn ngược, Dạng CID

Xem Hình 18 và Bng 18

Kích thước tính bng milimet

CHÚ DẪN

1ng kẹp

aL3 ≥ 10

b α do nhà sn xut quy định

c T1 do nhà sản xuất quy định

dSd = 3 và L2 = 30

Hình 18 - Bánh mài hình côn ngưc, Dạng CID

Bảng 18 - Bánh mài hình côn ngược, Dạng CID Sd = 3 mmL2 = 30 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

CID2005 01

B81

20

5

3.19 Đầu mài hình nấm, Dạng MSH

Xem Hình 19 và Bảng 19

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1 Ống kẹp

aL310

bR do nhà sản xuất quy định

cSd = 3 vàL2 = 30hoặcSd = 6và L2 = 40

Hình 19 - Đu mài hình nấm, Dạng MSH

Bảng 19 - Đầu mài hình nm, Dạng MSH Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm

Kích thước tính bằng milimet

Ký hiệu

Mã cũ

D

T

MSH 16 03 03

MSH 1603 06

B71

16

3

4 Ký hiệu

Ký hiệu đầy đủ của một sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính phù hợp với tiêu chuẩn này phải gồm có các thông tin sau:

a) ký hiệu của vật liệu mài kết dính, ví dụ, Bánh mài lắp trên trục;

b) viện dẫn tiêu chuẩn này;

c) dạng;

d) các kích thước D, TSd;

e) nhãn đặc tính kỹ thuật phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525) và tiêu chuẩn này;

f) vận tốc làm việc lớn nhất phù hợp với TCVN11267 (ISO 525) và tiêu chun này.

VÍ DỤ

Một bánh mài lắp trên trc, Kiu 52, Dạng WPL (bánh mài trụ), D = 13 mm, T = 20 mm, đường kính trục Sd = 6 mm, tính cht vật liệu mài A, c hạt 80, cấp M, tính chất vật liệu kết dính V và vận tc làm việc lớn nhất 50 m/s được ký hiệu như sau:

Bánh mài lắp trên trục TCVN11268-17 (ISO 603-17) -WPL13 20 06 - A80MV- 50 m/s.

5 Đặc tính kỹ thuật

5.1 Vật liệu

Thép có giới hạn chy Re = 300 N/mm2, điều kiện kỹ thuật do nhà sản xuất quyết định.

5.2 Ghi nhãn

Ghi nhãn cho các bánh mài lắp trên trục phù hợp với TCVN11267 (ISO 525).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11268-17:2018

01

Quyết định 4187/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11268-1:2015 ISO 603-1:1999 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính-Kích thước-Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11267:2015 ISO 525:2013 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính-Yêu cầu chung

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11268-15:2018 ISO 603-15:1999 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11268-16:2018 ISO 603-16:1999 Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×