Thông tư 50/2025/TT-BNNMT quy định kỹ thuật thi công khoan địa chất và thăm dò khoáng sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 50/2025/TT-BNNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2025/TT-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/08/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 50/2025/TT-BNNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 50/2025/TT-BNNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2025 |
THÔNG TƯ
Quy định kỹ thuật công tác thi công công trình khoan trong điều tra cơ bản
địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản
____________________
Căn cứ Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Địa chất và Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật công tác thi công công trình khoan, trong điều tra cơ bản địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
THIẾT KẾ KHOAN VÀ CHUẨN BỊ THI CÔNG
Việc thiết kế lỗ khoan tuân thủ các nguyên tắc sau đây:
Thiết kế lỗ khoan thể hiện các nội dung chính sau đây:
Chiều sâu lỗ khoan (m) |
Diện tích mặt bằng nền khoan (m2) |
Kích thước mặt bằng nền khoan nên dùng (m) |
đến 100 |
45 |
5 x 9 |
đến 200 |
70 |
7 x 10 |
đến 300 |
120 |
10 x 12 |
đến 500 |
180 |
12 x 15 |
đến 900 |
300 |
20 x 15 |
đến 1200 |
600 |
30 x 20 |
đến 1500 |
900 |
30 x 30 |
Trường hợp điều kiện thực tế không đáp ứng được kích thước mặt bằng nền khoan theo quy định tại bảng trên, đơn vị thi công có trách nhiệm xây dựng phương án thi công phù hợp với điều kiện hiện trường, đã được chấp thuận trước khi triển khai thi công;
Việc lựa chọn phương pháp khoan tuân thủ các nguyên tắc sau:
- Đối với địa tầng đất đá ổn định: áp dụng phương pháp khoan xoay sử dụng mũi khoan kim cương hoặc mũi khoan hợp kim cứng; thiết bị khoan gồm bộ ống mẫu luồn, bộ ống mẫu nòng đôi hoặc nòng đơn. Dung dịch khoan có đặc tính: tỷ trọng g 3; độ nhớt biểu kiến T = 19 ÷ 21 giây; độ thải nước B 3/30 phút;
- Đối với địa tầng đất đá mềm, bở rời, liên kết yếu: áp dụng phương pháp khoan xoay bằng bộ ống mẫu nòng đôi, khoan hiệp ngắn (chiều dài hiệp khoan ≤ 1,0 m). Dung dịch khoan có đặc tính: tỷ trọng g ≥ 1,15 g/cm3; độ nhớt biểu kiến T = 22 ÷ 25 giây; độ thải nước B 3/30 phút;
- Khi khoan qua các tầng đất đá nứt nẻ trung bình, nứt nẻ mạnh, đới dập vỡ,
đứt gãy có yêu cầu nâng cao tỷ lệ lấy mẫu: áp dụng phương pháp khoan xoay bằng bộ ống mẫu luồn hoặc bộ ống mẫu nòng đôi có hom giỏ, kết hợp khoan hiệp ngắn (chiều dài hiệp khoan ≤ 1,0 m). Dung dịch khoan có đặc tính: tỷ trọng g ≥ 1,15 g/cm3; độ nhớt biểu kiến T = 25 ÷ 27 giây; độ thải nước B 3/30 phút;
Áp dụng đối với địa tầng sét dẻo, sét bột kết, sét pha, bột kết dạng dẻo có độ cứng từ cấp I đến cấp III. Sử dụng phương pháp khoan đóng/ép lấy mẫu bằng bộ ống mẫu nòng đơn có van. Dung dịch khoan có đặc tính: tỷ trọng g > 1,15 g/cm3; độ nhớt biểu kiến T = 22 ÷ 23 giây; độ thải nước B 3/30 phút;
Áp dụng đối với đất, đá phong hóa có độ cứng từ cấp I đến cấp IV. Độ sâu lỗ khoan tối đa đến 20 m;
Áp dụng đối với địa tầng đất đá mềm, bở rời. Sử dụng máy nén khí có lưu lượng khí ổn định và áp suất khí nén cao để phá hủy và thổi vật liệu khoan lên bề mặt.
THI CÔNG CÔNG TRÌNH KHOAN VÀ XỬ LÝ KỸ THUẬT
Sử dụng bộ ống mẫu có chiều dài từ 0,3 m đến 1,0 m để khoan, áp dụng chế độ, thông số kỹ thuật khoan nhỏ nhất để đảm bảo định tâm lỗ khoan theo thiết kế. Chiều sâu khoan mở lỗ có thể đạt đến 7,0 m, tùy thuộc vào chiều dày và đặc điểm lớp phủ trên mặt của lỗ khoan.
Lưu lượng dung dịch Q (l/phút) |
Tốc độ vòng quay RPM (vòng/phút) |
Áp lực lên lưỡi khoan P (KG) |
50 ÷ 80 |
80 ÷ 160 |
500 ÷ 850 |
Lưu lượng dung dịch Q (l/phút) |
Tốc độ vòng quay RPM (vòng/phút) |
Áp lực lên lưỡi khoan P (KG) |
50 ÷ 100 |
90 ÷ 560 |
300 ÷ 1000 |
Lưu lượng dung dịch Q (l/phút) |
Tốc độ vòng quay RPM (vòng/phút) |
Áp lực lên lưỡi khoan P (KG) |
70 ÷ 120 |
90 ÷ 800 |
800 ÷ 1500 |
Lưu lượng dung dịch Q (l/phút) |
Tốc độ vòng quay RPM (vòng/phút) |
Áp lực lên lưỡi khoan P (KG) |
70 ÷ 120 |
60 ÷ 160 |
300 ÷ 600 |
trắc địa đã nêu trong đề án được phê duyệt.
Công tác an toàn lao động trong thi công công trình khoan tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn lao động và yêu cầu sau đây:
Công tác bảo đảm vệ sinh môi trường trong thi công công trình khoan tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và các yêu cầu sau đây:
CHỈNH LÝ, HOÀN THIỆN HỒ SƠ VÀ SẢN PHẨM CÔNG TÁC KHOAN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục KTVB&QLXLVPHC, Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN&MT;
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Công báo Chính phủ; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ NN&MT, Cổng TTĐT Bộ NN&MT;
- Lưu: VT, PC, ĐCKS.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quý Kiên
|
Phụ lục I
NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG KHOAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số ..../2025/TT-BNNMT ngày tháng ... năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
I. KHÁI QUÁT CHUNG
1. Tên, số hiệu lỗ khoan, đề án
2. Vị trí, địa lý
II. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ LỖ KHOAN
1. Mục tiêu
2. Nhiệm vụ
III. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
1. Nhân lực
2. Thiết bị, vật tư
3. Mặt bằng thi công
IV. TỔ CHỨC THI CÔNG KHOAN
1. Xây lắp thiết bị, dựng hạ tháp khoan
2. Lựa chọn phương pháp, chế độ khoan
3. Kết cấu ống chống
4. Biện pháp nâng cao tỷ lệ mẫu khoan
5. Lựa chọn và gia công dung dịch khoan
6. Biện pháp phòng ngừa cong, xiên lỗ khoan
7. Các biện pháp phòng, chống sự cố lỗ khoan
8. Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, đổ mốc lỗ khoan và bàn giao công trình.
V. CÔNG TÁC AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
VI. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN
Phụ lục II
MẪU SỔ NHẬT KÝ KHOAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số ..../2025/TT-BNNMT ngày tháng ... năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ: ……………………………………………………
ĐƠN VỊ THI CÔNG: …………………………………………………..
(trang bìa)
SỔ NHẬT KÝ KHOAN
Đề án: ………………………………………
Tổ khoan: ……………………………………………………………..
Số hiệu lỗ khoan: …………………………………………………….
Toạ độ lỗ khoan: X= ………….; Y= ……………; Z= ………….
Góc nghiêng: ……………………………………………………….…
Phương vị: ……………………………………………………….……
Ngày khởi công: ………………………………………………………
Ngày kết thúc: …………………………………………………………
Chiều sâu kết thúc lỗ khoan: ………………………………………..
Năm 20……
(trang ruột)
SỔ NHẬT KÝ KHOAN: …………
Công trình khoan: ………………………………………..
Ngày, tháng |
Kíp khoan |
Nội dung công việc |
Hiệp khoan |
Mô tả sơ lược |
Ghi chú |
|||
Từ (m) |
Đến (m) |
Dài (m) |
Mẫu (m) |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
HỒ SƠ CÔNG TRÌNH KHOAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số.... /2025/TT-BNNMT ngày tháng ... năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1. Mẫu số 01: Thiết đồ dự kiến lỗ khoan
2. Mẫu số 02: Quyết định thi công công trình khoan
3. Mẫu số 03: Quyết định ngừng thi công công trình khoan
4. Mẫu số 04: Biên bản sự cố lỗ khoan
5. Mẫu số 05: Biên bản cứu chữa sự cố lỗ khoan
6. Mẫu số 06: Biên bản nghiệm thu công trình khoan
7. Mẫu số 07: Biên bản đo chiều sâu lỗ khoan
8. Mẫu số 08: Biên bản chống ống lỗ khoan
9. Mẫu số 09: Biên bản kết thúc công trình khoan
Mẫu số 01 - Thiết đồ dự kiến lỗ khoan
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ:
ĐƠN VỊ THI CÔNG:
_______________
THIẾT ĐỒ DỰ KIẾN LỖ KHOAN: ……..
Tỷ lệ :
Đề án (Dự án):
Toạ độ: Ngày khởi công: ngày, tháng, năm
X ………….; Ngày kết thúc: ngày, tháng, năm
Y ………….; Chiều sâu khoan:
Z ………….; Phương vị lỗ khoan:
Góc nghiêng lỗ khoan:
Thước tỷ lệ |
Tuổi địa chất |
Thứ tự lớp |
Chiều sâu đáy lớp (m) |
Cột địa tầng |
Cấu trúc lỗ khoan |
Mô tả thạch học |
|
|
|
|
|
|
|
Người thành lập (Họ tên và chữ ký) |
Chủ nhiệm đề án (dự án) (Họ tên và chữ ký) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 02 - Quyết định thi công công trình khoan
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐƠN VỊ THI CÔNG __________ Số: ……./QĐ……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……. ngày … tháng … năm 20…… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc: Thi công công trình khoan ……………………………….
Thuộc đề án (dự án): ………………………………………………………..
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
……………………………………………….…….
Căn cứ Quyết định số ……. ngày ... tháng ... năm ... của ………….. về giao nhiệm vụ sản xuất năm … cho ………………………………….; thuộc đề án (dự án):
……………………………………………………………………………..;
Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật của thiết kế công trình: ……………….;
Theo đề nghị của ……………….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho: …………………………………………………………………..
- Thi công công trình khoan ………….:
+ Tên công trình: ……………………………………………………………………
+ Số hiệu: …………..
+ Yêu cầu quy cách khoan lấy mẫu: ………………………………………………
+ Khối lượng dự kiến: ………………………………………………………………
+ Các yêu cầu về chất lượng:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
+ Thời gian hoàn thành: ………………….
+ Đơn giá thanh toán: …………………..
Điều 2. Giao cho Ông (Bà): ………… Chức vụ: ………… Chịu trách nhiệm tổ chức thi công công trình; đảm bảo an toàn cho người, thiết bị, vệ sinh môi trường và bảo mật tài liệu theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Ông (Bà) có tên trên và ……… chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - ……………; - Lưu:... |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 03 - Quyết định ngừng thi công công trình khoan
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐƠN VỊ THI CÔNG __________ Số: ……./QĐ……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……. ngày … tháng … năm 20…… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ngừng thi công công trình khoan ……………….
Thuộc đề án (dự án): …………………………………………….
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
………………………………………
Căn cứ vào Quyết định thi công số :..........................ngày.........tháng........năm 20........thuộc đề án (dự án): ......................................................;
Căn cứ thực tế thi công và đề nghị của kỹ thuật địa chất theo dõi công trình;
Theo đề nghị của : .................................................................................... .,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ngừng thi công: ............................................ đề án: .......................
................................................................................................................................
- Lý do: ...........................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Điều 2. Đơn vị thi công: ................................................................................. và
Hội đồng nghiệm thu: ........................................................................................
Tiến hành nghiệm thu các kết quả đã thực hiện được: về khối lượng và kỹ thuật
Điều 3. Tổ khoan ………. có trách nhiệm thu dọn, san lấp mặt bằng trả lại hiện trạng tự nhiên khu vực thi công, đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
Nơi nhận: - ……………; - Lưu:... |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 04 - Biên bản sự cố lỗ khoan
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐƠN VỊ THI CÔNG __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……. ngày … tháng … năm 20…… |
BIÊN BẢN SỰ CỐ LỖ KHOAN
1. Lỗ khoan: ....................................................................................................
2. Vị trí:: …………………………………………………………
3. Thuộc đề án (dự án): ...................................................................................
4. Tham gia biên bản gồm có:
- Tổ trưởng khoan: ..................................................................
- Kíp trưởng: .................................................................
- Kỹ thuật theo dõi khoan: ......................................................
- Kỹ thuật thi công khoan:......................................
- ...................................................................................................................
5. Thời gian xảy ra sự cố: ...............................................................................
6. Tình trạng sự cố: .........................................................................................
.........................................................................................................................
7. Nguyên nhân thực tế xảy ra sự cố: .............................................................
.........................................................................................................................
8. Ca gây ra sự cố: ..........................................................................................
9. Người chứng kiến xảy ra sự cố: .................................................................
10. Dự kiến biện pháp cứu chữa sự cố: ..........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
KÍP TRƯỞNG KHOAN (Ký, họ và tên) |
TỔ TRƯỞNG KHOAN (Ký, họ và tên) |
KỸ THUẬT THEO DÕI (Ký, họ và tên) |
CHỦ NHIỆM ĐỀ ÁN (DỰ ÁN) (Ký, họ và tên) |
Mẫu số 05 - Biên bản cứu chữa sự cố lỗ khoan
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐƠN VỊ THI CÔNG __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……. ngày … tháng … năm 20…… |
BIÊN BẢN CỨU CHỮA SỰ CỐ LỖ KHOAN
1. Tham gia biên bản gồm có;
- Chủ nhiệm đề án (dự án): ...................................................................
- Tổ trưởng khoan: ..............................................................................
- Kíp trưởng: .............................................................................
- Kỹ thuật theo dõi khoan: .................................................................
- Kỹ thuật thi công: ...................................................
2. Sự cố xảy ra ở lỗ khoan: ...........................; thuộc đề án (dự án) ............. theo biên bản sự cố ngày ...... tháng ...... năm .........................................
3. Các biện pháp đã áp dụng cứu chữa:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................
.......................................................................................................................
4. Kết quả:
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
5. Những kiến nghị và kết luận:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
6. Loại thiết bị sử dụng:.............................................................................
Số ca máy (hoặc thời gian) sử dụng:..........................................................
7. Các chi phí cho cứu chữa:
Ngày/ tháng |
Loại vật tư thi công |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN (Ký, họ và tên) |
TỔ TRƯỞNG (Ký, họ và tên)
|
KỸ THUẬT THEO DÕI (Ký, họ và tên) |
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06 - Biên bản nghiệm thu công trình khoan
CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ __________ Số: …………../NTCS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …… |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH KHOAN
Ký hiệu lỗ khoan: ………………, Đề án …………., năm ………….
- Căn cứ thiết kế thi công lỗ khoan số …………. đã được (Liên đoàn, Cục,...) xác nhận,...
- Căn cứ ………………………………………………………………………….
A. Thành phần tham gia nghiệm thu:
1. Cán bộ nghiệm thu: ghi đầy đủ danh sách cán bộ tham gia nghiệm thu công trình khoan (họ tên, học vị, chức vụ, đơn vị công tác).
2. Chủ nhiệm đề án (hoặc chủ nhiệm dự án thành phần):
3. Đơn vị thi công:
- Đại diện đơn vị thi công:
- Tổ trưởng khoan:
- Kỹ thuật theo dõi khoan:
B. Kết quả nghiệm thu
1. Thông tin chung:
- Khởi công: ngày ....tháng …. năm …….; kết thúc: ngày ....tháng ……. năm ……….
- Độ sâu kết thúc: …………………………………………………………………….
- Lý do kết thúc: ………………………………………………………………………
- Thời gian nghiệm thu: từ ngày ….. tháng ….. năm... đến ngày ….. tháng ….. năm...
- Tài liệu kèm theo (ghi cụ thể từng loại tài liệu được thành lập, số lượng), Ví dụ: sổ theo dõi khoan: 1 quyển (số...); thiết đồ công trình khoan: 1 bản vẽ (LK...); ảnh chụp vị trí LK: 1 ảnh; khay mẫu: 10 ảnh); ảnh nghiệm thu thực địa (nếu có);...
2. Chất lượng khoan (đánh giá chất lượng (đạt, chưa đạt, không đạt) đối với từng
mục dưới đây:
- Sự phù hợp về vị trí và phương vị lỗ khoan so với thiết kế: ................................
- Chất lượng lấy mẫu: .............................................................................................
+ Qua đất đá:……….mét; lấy được:…………..mét; đạt …………..%.
+Qua quặng, khoáng hóa: …………..mét; lấy được: …………….mét; đạt……………..%.
- Các đánh giá khác: ống chống, dung dịch, cấp nước, ..........................................
3. Các công tác kỹ thuật đã được thực hiện tại lỗ khoan (ghi rõ phương pháp, khối lượng và đánh giá chất lượng của từng dạng công việc):
- Đo địa vật lý lỗ khoan: …………………………………………
- Lấy mẫu:………………………….; số lượng: …………………
- Nghiên cứu ĐCTV-ĐCCT: ………………………………
- Lấp lỗ khoan (phương pháp, vật liệu sử dụng,...):................................................
- Xây mốc lỗ khoan (kích thước, khối lượng vật liệu sử dụng,...):.........................
4. Chất lượng thu thập và thành lập tài liệu: ..........................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
5. Khối lượng nghiệm thu (ghi rõ khối lượng khoan hiệp ngắn, hiệp dài theo độ sâu):
TT |
Chiều sâu (m) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Khối lượng thực hiện (m) |
Khối lượng được nghiệm thu (m) |
Cấp đất đá được nghiệm thu |
|
Từ |
Đến |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng khoan: Xm (hiệp ngắn: Ym, độ sâu từ ... đến...; hiệp dài: Zm, độ sâu
từ ... đến...)
6. Các yếu tố địa chất làm thay đổi giá dự toán so với thực tế:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
7. Khối lượng không được thanh toán:…………………mét
Nguyên nhân: .........................................................................................................
.................................................................................................................................
8. Kết luận chung về mức độ hoàn thành công trình và đề nghị thanh toán:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tổ trưởng khoan |
Kỹ thuật theo dõi khoan |
Chủ nhiệm đề án |
Đại diện đơn vị thi công |
Cán bộ nghiệm thu |
Mẫu số 07 - Biên bản đo chiều sâu lỗ khoan
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐƠN VỊ THI CÔNG __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……. ngày … tháng … năm 20…… |
BIÊN BẢN ĐO CHIỀU SÂU LỖ KHOAN: …………
Chúng tôi gồm:
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Kíp trưởng
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Kỹ thuật theo dõi khoan
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Kỹ thuật thi công
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Tổ trưởng tổ khoan
Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật khoan và thực tế thi công, chúng tôi tiến hành lập
biên bản đo chiều sâu lỗ khoan: ................................
Thuộc đề án (dự án): .........................................................................
Chiều sâu lỗ khoan được đo bằng dụng cụ khoan (cần khoan, ống mẫu). Thứ tự dụng cụ khoan sử dụng để đo chiều sâu lỗ khoan từ dưới lên như sau:
STT |
Loại cần, ống (Thi công) |
Chiều dài (m) |
Số lượng |
Tổng chiều dài (m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Chiều sâu đo lỗ khoan bằng các dụng cụ khác:
Loại dụng cụ: …………………………….. Chiều sâu: ……………m
Chiều sâu lỗ khoan tính từ mặt đất: …………………m
KỸ THUẬT THEO DÕI KHOAN (Ký, họ và tên) |
KỸ THUẬT THI CÔNG (Ký, họ và tên) |
KÍP TRƯỞNG KHOAN (Ký, họ và tên)
|
TỔ TRƯỞNG KHOAN (Ký, họ và tên)
|
Mẫu số 8 - Biên bản chống ống lỗ khoan
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐƠN VỊ THI CÔNG __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……. ngày … tháng … năm 20…… |
BIÊN BẢN CHỐNG ỐNG LỖ KHOAN: ………..
Chúng tôi gồm:
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Kíp trưởng
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Kỹ thuật theo dõi khoan
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Kỹ thuật thi công
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Tổ trưởng tổ khoan
Cùng thống nhất lập biên bản chống ống lỗ khoan: ................................
Thuộc đề án (dự án): .................................................................................
1. Thống kê các đoạn ống kể từ dưới lên:
|
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Loại ống (chống) |
Đường kính ống chống, (mm) |
Chiều dày ống chống, (mm) |
Vật liệu ống chống (thép, inox, nhựa) |
Chiều dài đoạn ống (m) |
|
Từ |
Đến |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết luận quá trình chống ống:
…………………………………………………………………………………………….
KỸ THUẬT THEO DÕI KHOAN (Ký, họ và tên) |
KỸ THUẬT THI CÔNG (Ký, họ và tên) |
KÍP TRƯỞNG KHOAN (Ký, họ và tên)
|
TỔ TRƯỞNG KHOAN (Ký, họ và tên)
|
Mẫu số 09 - Biên bản kết thúc công trình khoan
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐƠN VỊ THI CÔNG __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……. ngày … tháng … năm 20…… |
BIÊN BẢN KẾT THÚC CÔNG TRÌNH KHOAN
Lỗ khoan: ………….
Chúng tôi gồm:
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Chủ nhiệm đề án (dự án)
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Kỹ thuật theo dõi khoan
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Kỹ thuật thi công
- Ông: ..................................................... Chức vụ: Tổ trưởng tổ khoan
Cùng thống nhất lập biên bản kết thúc công tác khoan của lỗ khoan: ..............
Thuộc đề án (dự án): ............................................................................................
1. Ngày khởi công: ................................. Ngày kết thúc: .....................................
2. Chiều sâu thiết kế (m): ....................... Chiều sâu thực khoan (m): ..................
3. Khối lượng khoan:
Loại khoan |
Đường kính (mm) |
Chiều sâu (m) |
Khối lượng khoan |
Cấp đất đá |
|
Từ |
Đến |
|
|||
Khoan lấy mẫu |
…………. |
|
|
|
(có bảng |
Khoan lấy mẫu |
…………. |
|
|
|
phân cấp |
Khoan lấy mẫu |
…………. |
|
|
|
kèm theo) |
Khoan lấy mẫu |
…………. |
|
|
|
|
Khoan lấy mẫu |
…………. |
|
|
|
|
Khoan doa |
…………. |
|
|
|
|
Khoan doa |
…………. |
|
|
|
|
Khoan doa |
…………. |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
4. Tỉ lệ mẫu:
- Khoan qua đất, đá:..................(m), mẫu lấy được:..............(m), tỉ lệ mẫu:........%
- Khoan qua quặng:...................(m), mẫu lấy được:..............(m), tỉ lệ mẫu:........%
- Tổng cộng: khoan ...............(m), mẫu lấy được:................(m), tỉ lệ mẫu:.........%
- Mẫu đất đá được đựng trong: ......... thùng, đánh số thứ tự từ ........... đến ..........
5. Các công việc kèm theo khoan:
STT |
Công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Tháo lắp di chuyển < 1km |
lần |
|
2 |
Sản xuất dung dịch bổ sung có tỉ trọng >1,15 |
m3 |
|
3 |
Rửa lỗ khoan phục vụ đo Karota |
ca |
|
4 |
Nâng thả thiết bị phục vụ địa vật lý lỗ khoan |
lần |
|
5 |
Trám, chống phức tạp hoặc lấp lỗ khoan |
m3 |
|
6 |
Trám xi măng chân ống chống bằng máy khoan |
m3 |
|
7 |
Chống và nhổ ống trong quá trình khoan |
m |
|
8 |
Nghiên cứu ĐCTV trong quá trình khoan |
LK |
|
9 |
Làm đường khoan mới/sửa đường cũ |
km |
|
10 |
Làm nền khoan |
Nền |
|
11 |
Bơm cấp nước phục vụ khoan |
m |
|
12 |
Khay đựng mẫu lõi khoan |
Cái |
|
13 |
Vận chuyển mẫu lõi khoan từ LK về kho mẫu |
LK |
|
6. Khối lượng các loại ống chống:
STT |
Loại ống (chống) |
Đường kính (mm) |
Bề dày (mm) |
Vật liệu chống (thép, inox, nhựa) |
Tổng chiều dài |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
7. Các sự cố trong quá trình khoan:........................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
8. Chất lượng thi công lỗ khoan:.............................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
9. Kết luận:...........................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
KỸ THUẬT THEO DÕI KHOAN (Ký, họ và tên) |
KỸ THUẬT THI CÔNG (Ký, họ và tên) |
TỔ TRƯỞNG TỔ KHOAN (Ký, họ và tên)
|
CHỦ NHIỆM ĐỀ ÁN (DỰ ÁN) |
Phụ lục IV
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY CƠ KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số.... /2025/TT-BNNMT ngày tháng ... năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp đất đá |
Đất đá và quặng đặc trưng |
I |
Lớp phủ thổ nhưỡng; Trầm tích bở rời hạt nhỏ: cát, bùn, than bùn, cát pha sét, sét pha cát. |
II |
Trầm tích vụn hạt lớn bở rời: cát, cát sạn, đất pha cát lẫn ít sạn, dăm hạt nhỏ. |
III |
Lớp phủ lẫn trên 30% sạn dăm kích thước nhỏ hơn 5cm; sét nén chắc; Trầm tích cát, bột, sét gắn kết yếu, than nâu; Đá, quặng bị phong hóa hoàn toàn. |
IV |
Trầm tích vụn thô: sạn, dăm, cuội, sỏi có kích thước cuội nhỏ hơn 3cm trên 50%, gắn kết yếu, travertin; Quặng sắt limonit phong hóa, quặng mangan phong hóa; Đá cấp V bán phong hóa; Đá cấp VI÷VII bị phong hóa. |
V |
Trầm tích lục nguyên chưa bị biến chất (sét kết, bột kết). Đá trepel, diatomit. Quặng sắt limonit. Than đá, antracit; Đá cấp VI÷VII bán phong hóa; Đá cấp VIII bị phong hóa. |
VI |
Đá carbonat (đá vôi, đolomit, đá hoa, canxiphia); Quặng sắt gơtit; quặng laterit kết tảng; Đá cấp VIII bị bán phong hóa; Đá cấp IX bị phong hóa. |
VII |
Tufit, tuf, cát kết, cát kết tuf. Đá vôi bị silic hóa; Trầm tích lục nguyên bị biến chất yếu; Đá cấp IX bị bán phong hóa; Đá cấp X bị phong hóa. |
VIII |
Cát kết hạt lớn, sạn kết, cuội kết, cuội kết tuf, sạn kết tuf. Đá vôi silic; Bột kết, cát kết hạt nhỏ bị thạch anh hóa; Đá cấp X bị bán phong hóa; Đá cấp XI, cấp XII bị phong hóa. |
IX |
Đá biến chất, biến đổi nhiệt dịch có thành phần felspat chiếm trên 80% không có hoặc có rất ít thạch anh. Cuội kết thạch anh; Đá biến đổi nhiệt dịch silic hóa, thạch anh hóa có hàm lượng thạch anh dưới 50%; Đá cấp XI, cấp XII bị bán phong hóa. |
X |
Đá magma thành phần axit, trung tính, kiềm, mafic, siêu maíìc và đá mạch chưa bị phong hóa; Đá biến đổi nhiệt dịch silic hóa, thạch anh hóa có hàm lượng silic và thạch anh 50÷70%. Đá skarn; Quặng sắt magnetit. Quặng titan gốc; Quặng đồng trong đá biến chất, đá magma. |
XI |
Đá phiến kết tinh, micmatit, cát kết dạng quarzit, gneis. Đá biến chất tướng granulít; Đá cấp XII bị nứt nẻ. |
XII |
Quarzit, đá silic, đá mạch thạch anh, đá sừng các loại; đá biến đổi nhiệt dịch silic hóa, thạch anh hóa có hàm lượng silic và thạch anh trên 80%; najdac; cuội tảng có thành phần cuội là đá silic, quarzit, thạch anh; đá có thành phần khoáng vật corindon, thạch anh chiếm chủ yếu; gneis dạng mắt. |
Ghi chú:
1) Đối với công trình khoan, đá cấp V trở lên bị dập vỡ làm cho việc khoan khó lên rất nhiều. Do vậy, với đá bị dập vỡ và dập vỡ hoàn toàn áp dụng hệ số khó khăn khi khoan để sử dụng quy trình lấy mẫu hợp lý (hệ số: k=1,3 đối với tỉ lệ mẫu lấy >90%; k=1,15 đối với tỉ lệ mẫu 80÷90% và k=1 đối với tỉ lệ mẫu <80%).
2) Mức độ phong hóa:
a) Bán phong hóa: trên 50% các khoáng vật dễ bị phong hóa, một số ít đã biến thành khoáng vật khác. Giảm 1÷2 cấp độ cứng;
b) Phong hóa: hầu hết khoáng vật dễ bị phong hóa biến thành khoáng vật khác nhưng cấu tạo nguyên sinh của đá vẫn còn quan sát được. Giảm 1÷2 cấp độ cứng. Nếu đào được bằng cuốc chim, xếp cấp độ cứng IV;
c) Phong hóa hoàn toàn: hầu hết các khoáng vật (trừ thạch anh và các khoáng vật bền vững trong điều kiện phong hóa) đã bị phong hóa. Các đá không còn hoặc hầu như không còn cấu tạo nguyên sinh. Đá mềm như đất, đào được dễ dàng bằng cuốc mỏng. Xếp cấp độ cứng từ I÷III.Phụ lục V
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN TAY CÓ THÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số.... /2025/TT-BNNMT ngày tháng ... năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp đất đá |
Đất đá đặc trưng |
I |
Đất trồng không có rễ cây lẫn ít cuội sỏi, bùn ướt, đất dính chứa hữu cơ, đất hoàng thổ đất dính sét pha ở trạng thái dẻo mềm tới dẻo chảy. Khi nắm chặt, nước và cả đất phòi qua kẽ các ngón tay. |
II |
Cát bở rời, cát lẫn sét có tới 10% hạt cuội sỏi. Sét dạng dải, dẻo chứa cát diatomit, muối. Trạng thái đất dính, thường dẻo cứng, dẻo mềm, đất rời trạng thái xốp. Đất rất dễ nhào nặn bằng tay. |
III |
Đất sét cát lẫn tạp chất chứa 10 đến 30% cuội nhỏ đá dăm và sỏi (<3 cm). Đất hoàng thổ chặt sít, đất sét có nhiều lớp, macnơ bở rời và sét pha, phấn mềm. Cát khô, cát các loại chứa nước có áp lực. Đất dính, than nâu, đất chảy. Dùng ngón tay có thể ấn lõm mẫu đất. |
IV |
Đất sét cát chứa nhiều cuội và dăm > 30%. Đất dính thường ở trạng thái cứng tới nửa cứng. Đất rời trạng thái chặt. Đá vôi vỏ sò rỗng. Thạch cao bauxit anhydrit, photphorit, muối mỏ, than đá mềm. Tạo được vệt lõm sâu tới 5 mm trên mặt mẫu đất đá bằng đầu nhọn búa địa chất, bẻ mạnh bằng tay mẫu đất đá bắn thành từng mảnh. |
V |
Đất dính lẫn > 50% dăm sạn hoặc cuội sỏi. Đá phiến sét cát và các biến dạng khác của các loại đá phiến mềm. Cát gắn kết yếu. Đất rời trạng thái rất chặt sít. Đá trầm tích với xi măng vôi. Mẫu đá không thể ấn lõm bằng ngón tay cái mà bẻ mạnh bằng tay mới vỡ thành từng mảnh. |
Phụ lục VI
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN TAY KHÔNG
THÁP LẤY MẪU ĐỊA CHẤT BÃI TRIỀU
(Ban hành kèm theo Thông tư số.... /2025/TT-BNNMT ngày tháng ... năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp đất đá |
Đất đá đặc trưng |
I |
Bùn ướt và đất đầm lầy không tạo mút. Đất trồng và than bùn lẫn ít cuội sỏi. Sét pha xốp, hoàng thổ đất tảo cát. |
II |
Đất sét cát và cuội nhỏ, không dính kết với nhau. Sét dạng dải, dẻo chứa cát, sét hoàng thổ, sét chảy có mút. |
III |
Đất sét và cuội dính kết bằng sét với ít tảng lăn, cát dính kết yếu bằng sét. Sét pha chắc sít, sét khô hoặc ướt. Cát khô, đất chảy, hoàng thổ kết đọng lâu năm, macnơ bở rời. |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây