Thông tư 27/2019/TT-BCT phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 27/2019/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2019/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 2020, 32 loại phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất
Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư 27/2019/TT-BCT quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu ngày 15/11/2019.
Theo đó, Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu tại Thông tư này thay thế Danh mục ban hành kèm theo Thông tư 41/2018/TT-BCT. Danh mục mới bổ sung thêm 05 loại phế liệu so với Danh mục cũ, cụ thể:
Thứ nhất, tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn (mã hàng 3919).
Thứ hai, tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác (mã hàng 3920).
Thứ ba, tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic (mã hàng 3921)…
Bên cạnh đó, nguyên tắc sử dụng Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu như sau: Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều được áp dụng; Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng; Trường hợp mã 3919, 3920, 3921, 3923.21, 3923.29 thuộc Danh mục này chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.
Xem chi tiết Thông tư 27/2019/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 27/2019/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------------- Số: 27/2019/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
THÔNG TƯ
Quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập,
tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu
------------
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu.
Thông tư này quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Viện KSND tối cao, Toà án ND tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Kiểm toán Nhà nước; - Tổng cục Hải quan; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Bộ Công Thương: Lãnh đạo Bộ, Tổng cục QLTT, các Cục, Vụ thuộc Bộ; - Website Bộ Công Thương; - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Lưu: VT, XNK(15). |
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh |
DANH MỤC PHẾ LIỆU TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, KINH DOANH CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều được áp dụng.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
3. Trường hợp mã 3919, 3920, 3921, 3923.21, 3923.29 thuộc Danh mục này chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng.
STT |
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
||
1 |
Chương 25 |
2520 |
|
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
2 |
Chương 26 |
2618 |
|
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
3 |
|
2619 |
|
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
4 |
|
2620 |
|
Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. |
5 |
Chương 38 |
3818 |
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự, các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. |
6 |
Chương 39 |
3919 |
|
Tấm, phiến, màng , lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn. |
7 |
|
3920 |
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác. |
8 |
|
3921 |
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic. |
9 |
|
3923 |
21 |
- - Từ các polyme từ etylen: |
10 |
|
3923 |
29 |
- - Từ plastic khác: |
11 |
Chương 47 |
4707 |
|
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa). |
12 |
Chương 50 |
5003 |
|
Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
13 |
Chương 51 |
5103 |
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
14 |
|
5104 |
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
15 |
Chương 52 |
5202 |
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
16 |
Chương 55 |
5505 |
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
17 |
Chương 63 |
6310 |
|
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. |
18 |
Chương 70 |
7001 |
|
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. |
19 |
Chương 72 |
7204 |
|
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. |
20 |
Chương 74 |
7404 |
|
Phế liệu và mảnh vụn của đồng. |
21 |
Chương 75 |
7503 |
|
Phế liệu và mảnh vụn niken. |
22 |
Chương 76 |
7602 |
|
Phế liệu và mảnh vụn nhôm. |
23 |
Chương 79 |
7902 |
|
Phế liệu và mảnh vụn kẽm. |
24 |
Chương 80 |
8002 |
|
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
25 |
Chương 81 |
8101 |
|
Phế liệu và mảnh vụn vonfram. |
26 |
|
8102 |
|
Phế liệu và mảnh vụn molypden. |
27 |
|
8104 |
|
Phế liệu và mảnh vụn magie. |
28 |
|
8108 |
|
Phế liệu và mảnh vụn titan. |
29 |
|
8109 |
|
Phế liệu và mảnh vụn xircon. |
30 |
|
8110 |
|
Phế liệu và mảnh vụn antimon. |
31 |
|
8111 |
|
Phế liệu và mảnh vụn mangan. |
32 |
|
8112 |
|
Phế liệu và mảnh vụn crom. |