Quyết định 567/QĐ-BCT 2024 chỉ định tổ chức thử nghiệm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 567/QĐ-BCT

Quyết định 567/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:567/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Sinh Nhật Tân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/03/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 567/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 567/QĐ-BCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 567/QĐ-BCT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
____________


Số: 567/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Biên bản đánh giá tổ chức thử nghiệm sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ ngày 17 tháng 10 năm 2023;

Xét đề nghị của Chi nhánh Tổng Công ty công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin, Trung tâm Vật liệu nổ công nghiệp tại đơn đăng ký chỉ định lại hoạt động thử nghiệm sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ ngày 27 tháng 9 năm 2023 và báo cáo khắc phục hoàn thiện hồ sơ ngày 29 tháng 10 năm 2023 được gửi kèm công văn số 2576/TTVLNCN-CV; hồ sơ đề nghị cấp lại Quyết định chỉ định thử nghiệm ngày 27 tháng 02 năm 2024;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin; Địa chỉ: Phố Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội; Địa chỉ đơn vị thực hiện hoạt động thử nghiệm (Chi nhánh Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin, Trung tâm Vật liệu nổ công nghiệp):
Tiểu khu Cầu Sến, Phường Phương Đông, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh thực hiện việc thử nghiệm đối với sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Mã số chỉ định: 04.23.TN-N2.
Điều 2. Quyết định này được cấp lần hai, thay thế Quyết định số 2989/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm. Quyết định này có thời hạn hiệu lực đến ngày 13 tháng 11 năm 2026 kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổng Công ty công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Tổ chức nêu tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ KH&CN (để biết);
- Các Cục: ATMT, HC;
- Văn phòng Bộ (để đăng thông báo);
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Sinh Nhật Tân

PHỤ LỤC

DANH MỤC SẢN PHẨM VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ
TIỀN CHẤT THUỐC NỔ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH THỬ NGHIỆM

(Kèm theo Quyết định số 567/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Tên sản phẩm, vật liệu được thử

Chỉ tiêu thử nghiệm

Giới hạn định lượng (nếu có)/

Phạm vi đo

Phương pháp/ Quy trình thử nghiệm

I.

Thuốc nổ công nghiệp

1.

Thước nổ công nghiệp (không bao gồm các loại thuốc nổ công nghiệp được chỉ định thử nghiệm dưới đây)

Khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/01)

Tốc độ nổ

(1.000÷10.000) m/s

TCVN 6422:1998;

TCCS 19:2014/HCM*;

TCCS 20:2014/HCM (TTVLN/HD/02**)

Khả năng sinh công bằng bom chì (Phương pháp Trauzel)

(100,0÷450,0) cm3

TCVN 6423:1998

(TTVLN/HD/03)

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật

(500,0 ÷ 1.500,0) N.m/g;

(55 ÷ 166) %TNT

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/04)

Khoảng cách truyền nổ

(0,0 ÷ 10,0) cm

TCVN 6425:1998

(TTVLN/HD/05)

Khả năng nổ an toàn của thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan

-

TCVN 6570:2005, Phương pháp A (TTVLN/HD/06)

Độ nhạy va đập bằng phương pháp Kast

(0 ÷ 100)%

TCCS

18:2014/HCM

Độ nhạy kích nổ (với kíp số 8 hoặc mồi nổ)

-

TCCS

41:2015/HCM

Khả năng chịu nước

4 giờ

TCCS

42:2015/HCM

Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO)

(0,1 ÷ 200,0) lít/kg

TCCS

01:2018/HCM

Độ ẩm (đối với thuốc nổ, tiền chất thuốc nổ dạng hạt, bột, rời không chứa dầu)

(0,01 ÷ 10,00)%

TCCS

02:2014/HCM

Khối lượng riêng

(0,50 ÷ 2,00) g/cm3

TCCS

07:2014/HCM;

TCCS

04:2016/TTVLN

(TTVLN/HD/07)

2.

Thuốc n ANFO

Khối lượng riêng rời

(0,50 ÷ 2,00) g/cm3

QCVN 04:2012/BCT (TTVLN/HD/08)

Thành phần thuốc nổ

(1,00÷100,00)%

Khả năng sinh công bằng cách đo độ giãn bom chì

(100,0÷450,0) cm3

TCVN 6423:1998

(TTVLN/HD/08)

Sức nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/08)

Tc độ n

(1.000÷10.000) m/s

TCVN 6422:1998

(TTVLN/HD/08)

Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan

(1.000÷10.000) m/s

TCCS

20:2014/HCM;

Thông tư số 31/2020/TT-BCT (TTVLN/HD/08)

3.

Thuốc nổ ANFO chịu nước

Khối lượng riêng rời

(0,50÷2,00) g/cm3

QCVN 12-

9:2022/BCT (TTVLN/HD/36)

Tốc độ n đo trong lỗ khoan

(1.000÷10.000) m/s

Độ nén trụ chì (đo trong ống thép)

(1,0 ÷ 50,0) mm

Độ nhạy kích nổ

Mồi nổ

Thời gian chịu nước (ngâm sâu 1m nước trong vỏ bao Poly Propylen)

4 giờ

Khả năng sinh công bng bom chì

(100,0÷450,0) cm3

TCVN 6423:1998

(TTVLN/HD/36)

4.

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ

Khả năng sinh công đo bằng bom chì

(100,0÷450,0) cm3

TCVN 6423:1998

(TTVLN/HD/10)

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn)

(55÷166)%

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/10)

Độ nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/10)

Tốc độ nổ

(1.000÷10.000) m/s

TCVN 6422:1998;

TCCS 19:2014/HCM (TTVLN/HD/10)

Khối lượng riêng

(0,50 ÷ 2,00) g/cm3

QCVN 05:2012/BCT (TTVLN/HD/10)

Khả năng chịu nước

≥ 12 giờ

TCCS 42:2015/HCM (TTVLN/HD/10)

Khoảng cách truyền nổ

(0,0 ÷ 10,0) cm

TCVN 6425:1998

(TTVLN/HD/10)

Độ nhậy n

Kíp nổ số 8

TCCS 41:2015/HCM (TTVLN/HD/10)

5.

Thuc nổ

AD1

Khối lượng riêng dạng thỏi

(0,50 ÷2,00) g/cm3

QCVN 07:2015/BCT (TTVLN/HD/09)

Độ ẩm

(0,01 ÷ 10,00)%

Thành phần thuốc n

(1,00 ÷ 100,00)%

TCCS 12:2014/HCM (TTVLN/HD/09)

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, so sánh với thuốc nổ TNT chuẩn

(55 ÷ 166)%

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/09)

Sức nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/09)

Tốc độ nổ

(1.000 ÷ 10.000) m/s

TCVN 6422:1998; TCCS 19:2014/HCM (TTVLN/HD/09)

Khoảng cách truyền nổ

(0,0÷10,0) cm

TCVN 6425:1998

(TTVLN/HD/09)

Độ nhạy nổ với kíp số 8

-

TCCS 41:2015/HCM (TTVLN/HD/09)

6.

Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên

Khối lượng riêng

(0,50÷2,00) g/cm3

QCVN 03:2020 /BCT (TTVLN/HD/20)

Tốc độ nổ

(1.000÷10.000) m/s

Thời gian chịu nước

≥ 12 giờ

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn)

(55 ÷ 166)%

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/20)

Độ nén trụ chì

(1,0 + 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/20)

Khoảng cách truyền nổ

(0,0 ÷ 10,0) cm

TCVN 6425:1998

(TTVLN/HD/20)

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8, dây nổ 10 g/m

TCCS 41:2015/HCM (TTVLN/HD/20)

7.

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên

Khối lượng riêng

(0,50÷2,00) g/cm3

QCVN 04:2020 /BCT (TTVLN/HD/21)

Tốc độ nổ

(1.000÷10.000) m/s

Thời gian chịu nước

≥ 12 giờ

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn)

(55 ÷ 166)%

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/21)

Độ nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/21)

Khoảng cách truyền nổ

(0,0 ÷ 10,0) cm

TCVN 6425:1998

(TTVLN/HD/21)

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8, dây nổ 10 g/m

TCCS 41:2015/HCM (TTVLN/HD/21)

8.

Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ

Khối lượng riêng

(0,50÷2,00) g/cm3

QCVN 06: 2020/BCT (TTVLN/HD/22)

Tốc độ nổ

(1.000÷10.000) m/s

Thời gian chịu nước

≥ 12 giờ

Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO)

(0,1 ÷ 200,0) lít/kg

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn)

(55 ÷ 166)%

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/22)

Độ nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/22)

Khoảng cách truyền nổ

(0,0 ÷ 10,0) cm

TCVN 6425:1998

(TTVLN/HD/22)

Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan

10 lần không gây cháy nổ khí mê tan

TCVN 6570:2005, Phương pháp A (TTVLN/HD/22)

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8

TCCS 41:2015/HCM (TTVLN/HD/22)

9.

Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mêtan siêu hạng

Khối lượng riêng

(0,50÷2,00) g/cm3

QCVN 05: 2020/BCT (TTVLN/HD/23)

Tc độ n

(1.000÷10.000) m/s

Thời gian chịu nước

≥ 12 giờ

Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO)

(0,1÷200,0) lít/kg

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với ANFO tiêu chuẩn theo khối lượng)

(50,0 ÷ 70,0) %

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/23)

Độ nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/23)

Khoảng cách truyền nổ

(0,0 ÷ 10,0) cm

TCVN 6425:1998

(TTVLN/HD/23)

Độ nhạy kích nổ

Kíp nổ số 8

TCCS 41:2015/HCM (TTVLN/HD/23)

10.

Thuốc n TNP1

Khối lượng riêng

(0,50÷2,00) g/cm3

QCVN 12- l:2021/BCT (TTVLN/HD/29)

Tc độ n

(1.000÷10.000) m/s

Độ nhạy kích nổ

Mồi nổ

QCVN 12-

1:2021/BCT (TTVLN/HD/29)

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn)

(55 ÷ 166)%

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/29)

Độ nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/29)

Khoảng cách truyền nổ

(0,0÷10,0) cm

TCVN 6425:1998

(TTVLN/HD/29)

11.

Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói

Khối lượng riêng

(0,50÷2,00) g/cm3

QCVN 12-

2:2021/BCT (TTVLN/HD/30)

Tốc độ n đo trong lỗ khoan

(1.000÷10.000) m/s

Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1m nước)

4 giờ

Độ nhạy kích nổ

Mồi nổ

12.

Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên

Khối lượng riêng

(0,50÷2,00) g/cm3

QCVN 12- 4:2021/BCT (TTVLN/HD/31)

Tc độ n

(1.000÷10.000) m/s

Độ nhạy kích nổ

Kíp n số 8

Khả năng sinh công bằng bom chì

(100,0÷450,0) cm3

TCVN 6423:1998

(TTVLN/HD/31)

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn)

(55 ÷ 166)%

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/31)

Độ nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/31)

Khoảng cách truyền nổ

(0,0 ÷ 10,0) cm

TCVN 6425:1998

(TTVLN/HD/31)

13.

Thuốc nổ nhũ tương rời và chất nhũ tương

Khối lượng riêng của chất nhũ tương nền

(0,50÷2,00) g/cm3

QCVN 12-

10:2022/BCT (TTVLN/HD/37)

Độ nhớt của chất nhũ tương nền

(100÷40.000.000)c

P

Cỡ hạt của chất nhũ tương nền

(0,10 ÷ 20,00) µm

Độ điện dung của chất nhũ tương nền

(10 ÷ 500) pF

Khối lượng riêng của thuốc nổ nhũ tương rời

(0,50 ÷2,00) g/cm3

Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan của thuốc nổ nhũ tương rời

(1.000 ÷ 10.000)

m/s

QCVN 12-

10:2022/BCT (TTVLN/HD/37)

Độ nhạy kích nổ của thuốc nổ nhũ tương rời

Mồi nổ

 

14.

Thuốc nổ Trinitro Toluen (TNT)

Điểm nóng chảy

(70,0 ÷ 90,0) °C

QCVN 12-

12:2022/BCT (TTVLN/HD/39)

Độ axít (tính theo axit Sunphuric)

(0,001 ÷ 10,00)%

Chất không tan trong Axêtôn (Benzen hoặc Toluen)

(0,01 ÷ 10,00)%

Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi

(0,01 ÷ 10,00)%

Tốc độ nổ

(1.000÷10.000) m/s

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật

(500,0 ÷ 1.500,0)

Nm/g

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/39)

Khả năng sinh công bằng bom chì

(100,0÷450,0) cm3

TCVN 6423:1998

(TTVLN/HD/39)

15.

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp

Tỷ trọng thỏi mồi nổ

(0,50 ÷ 2,00) g/cm3

QCVN 08:2015/BCT (TTVLN/HD/11)

Khả năng chịu nước (chiều sâu cột nước 1m)

≥ 48 giờ

Độ nhạy va đập theo phương pháp KAST

(0 ÷ 100)%

Khả năng bị kích nổ bởi kíp nổ số 8

-

Khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/11)

Tc độ n

(1.000÷10.000) m/s

TCVN 6422:1998 TCCS 19:2014/HCM (TTVLN/HD/11)

Khả năng sinh công bằng bom chì

(100,0÷450,0) cm3

TCVN 6423:1998 (TTVLN/HD/11;

Thông tư

31/2020/TT-BCT)

16.

Mồi nổ tăng cường

Khối lượng riêng

(0,50 ÷ 2,00) g/cm3

QCVN 12- 11:2022/BCT (TTVLN/HD/38)

Tc độ n

(1.000÷10.000) m/s

Độ nhạy kích n

Kíp nổ số 8

Độ nhạy va đập theo phương pháp KAST

(0 ÷ 100)%

QCVN 12- 11:2022/BCT (TTVLN/HD/38)

Thời gian chịu nước (ngâm sâu 1m nước)

≥ 48 giờ

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật

(100,0 ÷ 500,0)

mm

TCVN 6424:1998

(TTVLN/HD/38)

Độ nén trụ chì

(1,0 ÷ 50,0) mm

TCVN 6421:1998

(TTVLN/HD/38)

II.

Phụ kiện nổ công nghiệp

17.

Dây n chịu nước

Đường kính ngoài

(1,0 ÷ 20,0) mm

QCVN 04:2015/BCT (TTVLN/HD/12)

Mật độ thuốc trong dây nổ

(1,00 ÷ 100,00) g/m

Tốc độ nổ

(1.000÷10.000) m/s

Khả năng kích nổ

-

Khả năng chịu nước

≥ 24 giờ

Khả năng chịu lực kéo

(50,0 ± 0,5) kg

Khả năng chịu nhiệt độ cao

(50 ÷ 60)°C

Khả năng chịu nhiệt độ thấp

(-30 ÷ -35) °C

18.

Dây nổ thường

Đường kính ngoài

(1,0 ÷ 20,0) mm

QCVN 12-7:

2022/BCT (TTVLN/HD/34)

Tc độ n

(1.000 ÷ 10.000) m/s

Độ bền kéo

(500 50)N hoặc

(50,0 0,5) kg

Mật độ thuốc

(1,0÷100,0) g/m

Kh năng kích nổ

/

Khả năng chịu nhiệt độ cao

(50 ÷ 60)°C

Khả năng chịu nhiệt độ thấp

(-30 ÷ -35) °C

19.

Dây cháy chậm công nghiệp

Đường kính ngoài

(1,0 ÷10,0) mm

QCVN 06:2015/BCT (TTVLN/HD/13)

Thời gian cháy, đối với đoạn dây dài 1m

(10÷300) s

Khả năng cháy đều và cháy hoàn toàn

-

Cường độ phun lửa

40 mm

Khả năng chịu nước (ở độ sâu 1m)

2 giờ

20.

Kíp nổ điện số 8

Chiều dài kíp

(10,0 ÷ 100,0) mm

QCVN 02:2015/BCT (TTVLN/HD/14)

Đường kính ngoài của kíp

(1,0 ÷ 10,0) mm

Chiều dài dây dẫn

(1,0 ÷ 10,0) m

Điện trở (loại dây dẫn dài 1,9m ÷ 2,1m)

(0 ÷ 20,00) 'Ω

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy thử chấn động chuyên dụng

20 phút

Dòng điện an toàn trong 5 phút

(0,01 ÷ 10,00) A

Dòng điện đảm bảo nổ

(0,01 ÷ 10,00) A

Cường độ nổ của kíp

(5,0 ÷15,0) mm

Khả năng chịu nước (ở độ sâu 1m)

≥ 8 giờ

21.

Kíp nổ điện vi sai

Chiều dài của kíp

(10,0 ÷100,0) mm

QCVN 02:2015/BCT (TTVLN/HD/14)

Đường kính ngoài của kíp

(1,0 ÷ 10,0) mm

Chiều dài dây dẫn

(1,0 ÷ 10,0) m

Điện trở (loại dây dẫn dài 1,9m ÷ 2,1m)

(0 ÷ 20,00) 'Ω

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy thử chấn động chuyên dụng

20 phút

Dòng điện an toàn trong 5 phút

(0,01 ÷ 10,00) A

Dòng điện đảm bảo nổ

(0,01 ÷ 10,00) A

Cường độ nổ của kíp

(5,0 ÷ 15,0) mm

Thử khả năng chịu nước (ở độ sâu 1m) 

≥ 8 giờ

Thời gian giữ chậm

(1,0 ÷ 5.000,0)ms

22.

Kíp nổ điện vi sai an toàn

Chiều dài kíp

(10,0 ÷ 100,0) mm

QCVN 02:2015/BCT (TTVLN/HD/14)

Đường kính ngoài của kíp

(1,0 ÷ 10,0) mm

Chiều dài dây dẫn

(1,0 ÷ 10,0) m

Điện trở (loại dây dẫn dài 1,9m ÷ 2,1 m)

(0 ÷ 20,00) 'Ω

Khả năng chịu chân động thử bằng máy thử chấn động chuyên dụng

20 phút

Dòng điện an toàn trong 5 phút

(0,01 ÷ 10,00) A

Dòng điện đảm bảo nổ

(0,01 ÷ 10,00) A

Cường độ nổ của kíp

(5,0 ÷ 15,0) mm

QCVN 02:2015/BCT (TTVLN/HD/14)

Khả năng chịu nước (ở độ sâu 1m)

≥ 8 giờ

Thời gian giữ chậm

(1,0 ÷ 5.000,0)ms

Khả năng nổ an toàn trong môi trường khí mê tan

-

TCVN 6911:2005

(TTVLN/HD/14)

23.

Kíp n đốt số

8

Chiều dài vỏ kíp

(10,0 ÷ 100,0) mm

QCVN 03:2015/BCT (TTVLN/HĐ/15)

Đường kính ngoài của kíp

(1,0 ÷ 10,0) mm

Khả năng chịu chấn động bằng máy thử chấn động chuyên dụng

20 phút

Cường độ nổ của kíp

(5,0 ÷ 15,0) mm

24.

Kíp nổ vi sai phi điện và Kíp nổ vi sai phi điện an toàn

Khả năng chịu chấn động

5 phút

QCVN 07:2012/BCT (TTVLN/HD/16)

Cường độ n

(5,0 ÷ 15,0) mm

Khả năng chịu nước (ở độ sâu 20m hoặc ngâm trong thiết bị có áp suất 0,2atm)

≥ 8 giờ

Độ bền mối ghép miệng

(2,0 ± 0,1) kg

Thời gian giữ chậm

(1,0 ÷ 10.000,0)ms

25.

Kíp vi sai phi điện MS

Cường độ n

(5,0 ÷15,0) mm

QCVN 12-

5:2022/BCT (TTVLN/HD/32)

Đường kính dây dẫn nổ

(1,0 ÷10,0) mm

Tốc độ dẫn n

(1.000 ÷ 10.000)

m/s

Độ bền mối ghép miệng (khả năng chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 1 phút)        

(2,0 ± 0,1) kg

Chiều dài dây dẫn nổ

(1,0 ÷ 50,0) m

Đường kính ngoài kíp

(1,0 ÷ 10,0) mm

Khả năng chịu nước, độ sâu 20,0m (tương đương 2,0 atm)

≥ 8 giờ

Thời gian giữ chậm

(1,0 ÷ 10.000,0) ms

Khả năng chịu chấn động

5 phút

26.

Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP

Cường độ n

(5,0 ÷ 15,0) mm

QCVN 12- 6:2022/BCT (TTVLN/HD/33)

Đường kính dây dẫn nổ

(1,0 ÷ 10,0) mm

Tc độ dn n

(1.000 ÷ 10.000) m/s

Độ bền mối ghép miệng (khả năng chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 1 phút).

(2,0 ± 0,l)kg

Chiều dài dây dẫn nổ (chiều dài dây dẫn tín hiệu nổ)

(1,0 ÷ 50,0) m

Đường kính ngoài kíp

(1,0 ÷ 10,0) mm

Khả năng chịu nước, độ sâu 20,0m (tương đương 2,0 atm)

≥ 8 giờ

Thời gian giữ chậm

(1,0÷ 10.000,0) ms

Khả năng chịu chấn động

5 phút

27.

Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL)

Cường độ nổ

(5,0 ÷15,0) mm

QCVN 12-

8:2022/BCT (TTVLN/HD/35)

Đường kính ngoài của dây dẫn nổ (dây dẫn tín hiệu nổ)

(1,0 ÷ 10,0) mm

Độ bền kéo danh định

(50,0÷ 1.000,0) N

Đường kính ngoài của kíp

(1,0 ÷ 10,0) mm

Chiều dài dây dẫn nổ (dây dẫn tín hiệu nổ)

(50,0 ÷ 500,0) m

Thời gian giữ chậm (vi sai)

(1,0÷ 10.000,0) ms

28.

Dây dẫn tín hiệu nổ

Tốc độ n

(1.000÷10.000) m/s

QCVN 06:2012/BCT (TTVLN/HD/17)

Độ nhạy gây nổ

-

Khả năng chịu chấn động

5 phút

Khả năng chịu lực kéo

(50,0÷ 1.000,0) N

III.

Tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

29.

Amoni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ

ANFO

Độ ẩm

(0,001 ÷ 5,00)%

QCVN 03:2012/BCT (TTVLN/HD/18)

Độ tinh khiết

(0,10 ÷ 100,00)%

Độ pH (dung dịch 10%)

0,00 ÷ 14,00

Cặn không tan trong nước

(0,001 ÷ 5,00)%

Khả năng hấp phụ dầu

(1,00 ÷ 14,00)%

Cỡ hạt (0,5 ÷ 3,0 mm)

(0,10  ÷ 100,00)%

Khối lượng riêng rời

(0,50 ÷ 2,00) g/cm3

Độ bền cơ học

(50,0÷300,0) g/mm2

30.

Amoni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương

Độ ẩm

(0,001÷5,00)%

QCVN 03:2012/BCT (TTVLN/HD/18)

Độ tinh khiết

(0,10 ÷ 100,00)%

Độ pH (dung dịch 10%)

0,00 ÷ 14,00

Cặn không tan trong nước

(0,001 ÷ 5,00) %

Khối lượng riêng rời

(0,50 ÷ 2,00) g/cm3

31.

Natri nitrat

(NaNCh)

Hàm lượng Natri Nitrat Phương pháp trao đổi ion

(10,00÷100,00)%

TCVN 7764-3:2007 (TTVLN/HD/24)

Độ tinh khiết

(80,00 ÷100,00)%

QCVN 04A:2020/BCT, theo TCVN/QS 934:2014***

(TTVLN/HD/19)

Độ ẩm

(0,10 ÷ 10,00)%

Cặn không tan trong nước

(0,001 ÷ 10,00)%

32.

Kali nitrat

(KNO3)

Độ tinh khiết

(80,00 ÷ 100,00)%

QCVN

04A:2020/BCT (TTVLN/HD/19)

Độ ẩm

(0,001 ÷ 10,00)%

Cặn không tan trong nước

(0,001 ÷ 10,00)%

Hàm lượng (CL-)

(0,01 ÷ 10,00)%

           

Chú thích:

* TCCS xx Tiêu chuẩn cơ sở của Tổng công ty Công nghiệp hóa chất mỏ - Vinacomin; Trung tâm Vật liệu nổ công nghiệp - MICCO.

** TTVLN/HD/xx: quy trình thử nghiệm của Trung tâm Vật liệu nổ công nghiệp - MICCO.

*** TCVN/QSxx: Tiêu chuẩn được ban hành bởi Bộ Quốc Phòng Việt Nam.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi