- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 4495/QĐ-BCT 2017 về giá bán điện
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 4495/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4495/QĐ-BCT
Đây là nội dung đáng chú ý tại Quyết định số 4495/QĐ-BCT quy định về giá bán điện được Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành ngày 30/11/2017.
Cụ thể, từ ngày 01/12/2017, mức giá bán lẻ điện bình quân sẽ tăng từ 1.622,01 đồng/kWh lên 1.720,65 đồng/kWh, tăng 6,08% so với trước đây.
Trong đó, giá bán lẻ điện sinh hoạt dao động từ 1.549 - 2.701 đồng/kWh, mức giá cũ từ 1.484 - 2.587 đồng/kWh. Còn giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp từ 110kV trở lên tăng thành 1.434 đồng/kWh vào giờ bình thường, 884 đồng/kWh vào giờ thấp điểm và 2.570 đồng/kWh vào giờ cao điểm, trong khi mức giá trước đây lần lượt là 1.388 đồng/kWh, 869 đồng/kWh và 2.459 đồng/kWh.
Giá bán lẻ điện cho bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông tăng thành 1.531 - 1.635 đồng/kWh, tùy cấp điện áp trên hay dưới 6kV. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh tăng từ 3.699 đồng/kWh lên 3.923 đồng/kWh với cấp điện áp từ 22kV trở lên vào giờ cao điểm…
Các mức giá bán điện nêu trên được áp dụng kể từ ngày 01/12/2017.
Xem chi tiết Quyết định 4495/QĐ-BCT có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2017
Tải Quyết định 4495/QĐ-BCT
|
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 4495/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.720,65 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 01 tháng 12 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ Công Thương)
|
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
|
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.434 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
884 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.570 |
|
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.452 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
918 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.673 |
|
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.503 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
953 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
|
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.572 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.004 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.862 |
|
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.531 |
|
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.635 |
|
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.686 |
|
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.755 |
|
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
2.254 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.256 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
3.923 |
|
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
2.426 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.428 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
4.061 |
|
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
2.461 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.497 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
4.233 |
|
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.549 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.600 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.858 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.340 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.615 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.701 |
|
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.271 |
|
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.285 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.336 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.450 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.797 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.035 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.120 |
|
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.368 |
|
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.443 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.494 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.690 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.139 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.414 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.495 |
|
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.421 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.472 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.639 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.072 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.330 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.437 |
|
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
|
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.391 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.442 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101- 200 |
1.601 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.027 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.280 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.357 |
|
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.369 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.420 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.564 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.939 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.197 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.271 |
|
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
|
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.518 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.568 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.821 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.293 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.563 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.647 |
|
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
2.328 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.416 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
4.004 |
|
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.380 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
860 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.515 |
|
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.374 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
833 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.503 |
|
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.367 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
830 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.487 |
|
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.424 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
901 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.621 |
|
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.474 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
934 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.705 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!