Quyết định 268/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về Biểu giá bán lẻ điện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 268/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 268/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/02/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
07 bậc thang trong biểu giá điện sinh hoạt
Cùng với việc phê duyệt giá bán điện bình quân năm 2011 là 1.242 đồng/kWh, Thủ tướng Chính phủ cũng đã ký ban hành Quyết định số 268/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 về Biểu giá bán lẻ điện.
Biểu giá bán lẻ điện bậc thang cho khách hàng sử dụng điện sinh hoạt gồm 07 bậc với bậc thang đầu tiên từ (0-50 kWh) có giá ở mức tương đương giá thành điện bình quân; giá điện cho bậc thang thứ 2 (từ 0-100 kWh) ở mức bằng giá bán điện bình quân được phê duyệt; giá điện cho các bậc thang tiếp theo tăng dần.
Trong đó, bậc thang đầu tiên trong biểu giá điện sinh hoạt chỉ áp dụng cho các hộ thuộc diện thu nhập thấp sau khi đăng ký theo hướng dẫn của bên bán điện. Nếu trong 3 tháng liên tiếp, tổng lượng điện của hộ đã đăng ký vượt quá 150 kWh thì bên bán điện sẽ tự động chuyển sang mức giá điện của bậc thang thứ 2 và các bậc tiếp theo.
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất so với giá điện bình quân cụ thể như sau: Cấp điện áp từ 110kV trở lên vào giờ bình thường là 84%, giờ thấp điểm là 51%, giờ cao điểm là 150%; Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 110 kV trong các khung giờ sẽ giao động từ 53% đến 161%; Cấp điện áp dưới 6 kV vào giờ thấp điểm là 58% và giờ cao điểm có thể lên đến 167%.
Đối với bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông, giá bán điện so với giá bình quân bằng 90% khi cấp điện áp từ 6kV trở lên và 96% trường hợp cấp điện áp dưới 6kV. Giá bán điện kinh doanh vào giờ thấp điểm tối thiểu là 78% và giờ cao điểm có thể lên đến 257% giá bán điện bình quân… Chi tiết cơ cấu Biểu giá bán điện áp dụng từ năm 2011 được quy định trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Thủ tướng giao Bộ Công Thương tính toán và công bố giá bán điện chi tiết cho các đối tượng khách hàng và hướng dẫn thực hiện; trường hợp cơ cấu tiêu thụ điện thay đổi, trên nguyên tắc giá bán điện bình quân được duyệt, giá bán lẻ điện cho các đối tượng khách hàng sử dụng điện được phép điều chỉnh trong phạm vi ±1% so với tỷ lệ đã nêu ở trên…
Xem chi tiết Quyết định 268/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 268/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 268/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2011 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Nghị định số 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Các hộ sử dụng điện sinh hoạt khác áp dụng biểu giá từ bậc thang thứ hai và các bậc tiếp theo.
Tỷ lệ giá bán lẻ điện cho các đối tượng khách hàng sử dụng điện theo cấp điện áp và theo thời gian sử dụng điện trong ngày so với giá bán điện bình quân được duyệt được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
CƠ CẤU BIỂU GIÁ BÁN ĐIỆN ÁP DỤNG TỪ NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 268/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với giá bán điện bình quân năm (%) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Các ngành sản xuất |
|
1.1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
84% |
|
b) Giờ thấp điểm |
51% |
|
c) Giờ cao điểm |
150% |
1.1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
85% |
|
b) Giờ thấp điểm |
53% |
|
c) Giờ cao điểm |
156% |
1.1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
88% |
|
b) Giờ thấp điểm |
55% |
|
c) Giờ cao điểm |
161% |
1.1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
92% |
|
b) Giờ thấp điểm |
58% |
|
c) Giờ cao điểm |
167% |
1.2 |
Bơm nước tưới tiêu |
|
1.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
78% |
|
b) Giờ thấp điểm |
40% |
|
c) Giờ cao điểm |
114% |
1.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
82% |
|
b) Giờ thấp điểm |
42% |
|
c) Giờ cao điểm |
118% |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
90% |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
96% |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
98% |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
104% |
2.3 |
Đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.3.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
100% |
2.3.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
104% |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
138% |
|
b) Giờ thấp điểm |
78% |
|
c) Giờ cao điểm |
238% |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
148% |
|
b) Giờ thấp điểm |
88% |
|
c) Giờ cao điểm |
246% |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
150% |
|
b) Giờ thấp điểm |
92% |
|
c) Giờ cao điểm |
257% |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Cho kWh từ 0 – 50 kWh* |
tương đương giá thành điện bình quân |
|
Cho kWh từ 0 – 100 kWh |
100% |
|
Cho kWh từ 101 – 150 |
106% |
|
Cho kWh từ 151 – 200 |
134% |
|
Cho kWh từ 201 – 300 |
145% |
|
Cho kWh từ 301 – 400 |
155% |
|
Cho kWh từ 401 trở lên |
159% |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
132% |
Ghi chú: * Áp dụng cho hộ thu nhập thấp có đăng ký với bên bán điện.