Quyết định 2579/QĐ-BCT 2021 Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2579/QĐ-BCT

Quyết định 2579/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2579/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Hoàng An
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/11/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò

Ngày 15/11/2021, Bộ Công Thương đã ra Quyết định 2579/QĐ-BCT về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò.

Cụ thể, định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng trong công trình xây dựng mỏ than hầm lò (như 100m3 đào lò, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép, 1m đường xe…) từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng.

Trong đó, định mức được tính trên cơ sở ca làm việc của lao động trong mỏ than hầm lò là 07 giờ, trong đó đã bao gồm 01 giờ để thực hiện các công việc giao nhận ca, nhận và trả bảo hộ lao động, mang vác dụng cụ lao động trên mặt bằng mỏ đến mặt bằng thi công trong hầm lò.

Đồng thời, định mức gồm 02 phần được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp được mã hóa thống nhất theo hệ 02 chữ cái và 06 chữ số: Phần thứ nhất về định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò - Phần lò bằng, lò nghiêng; Phần thứ hai về định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò – Phần lắp đặt hệ thống điện, lắp đặt hệ thống đường ống và phụ tùng.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.

Xem chi tiết Quyết định 2579/QĐ-BCT tại đây

tải Quyết định 2579/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2579/QĐ-BCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2579/QĐ-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________

Số: 2579/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2021

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức anăng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BCT ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành kế hoạch triển khai Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng thuộc phạm vi, lĩnh vực Bộ Công Thương quản lý;

Căn cứ Văn bản số 1903/BXD-KTXD ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Bộ Xây dựng ý kiến đối với Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò;

Xét đề nghị của Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam tại Tờ trình số 5856/TTr-TKV ngày 08 tháng 12 năm 2020 và Văn bản số 2893/TKV-ĐT ngày 28 tháng 6 năm 2021 về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dầu khí và Than.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò - Phần lò bằng, lò nghiêng; Phần lắp đặt hệ thống điện, lắp đặt hệ thống đường ống và phụ tùng.
Điều 2. Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò ban hành kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan áp dụng, tham khảo trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình mỏ than hầm lò.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 12083/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò - Phần Xây dựng.
Trong quá trình áp dụng, tham khảo nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để được xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Các Bộ: XD, KHĐT, TC;
- UBQLV;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Cục: ATMT, CN;
- Các Vụ: KH, KHCN, PC;
- Cổng TTĐT Bộ Công Thương (để công khai);
- Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam;
- Tổng công ty Đông Bắc;
- Lưu: VT, DKT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Hoàng An

ĐỊNH MỨC

DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ
(Kèm theo Quyết định số 2579/QĐ-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ Công Thương)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ

1. Phạm vi Định mức
Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò (sau đây gọi tắt là Định mức) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng trong công trình xây dựng mỏ than hầm lò (như 100m3 đào lò, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép, 1 mét đường xe…) từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng.
Định mức được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu, mức độ cơ giới hoá chung, trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công, tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng mỏ than hầm lò.
Định mức được tính trên cơ sở ca làm việc của lao động trong mỏ than hầm lò là 07 giờ, trong đó đã bao gồm 01 giờ để thực hiện các công việc giao nhận ca, nhận và trả bảo hộ lao động, mang vác dụng cụ lao động trên mặt bằng mỏ đến mặt bằng thi công trong hầm lò.
2. Nội dung Định mức
Định mức dự toán bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, điều kiện áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức, trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên vật liệu chính.
b) Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc và thu dọn hiện trường thi công.
Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
c) Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy (thiết bị) thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Mức hao phí cấp gió trong định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò được xác định như sau:
(i) Đối với hệ thống cấp gió chính: là phần cấp gió chung không đi theo các dây chuyền không nghệ nên không xác định được khối lượng từ thiết kế. Mức hao phí cấp gió chính chưa được tính trong định mức dự toán. Chi phí cấp gió chung được xác định theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng về lập và quản lý chi phí xây dựng công trình (Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế)
(ii) Đối với hệ thống cấp gió bằng quạt cục bộ: là phần cấp gió theo các dây chuyền công nghệ đào lò, xác định được khối lượng từ thiết kế. Mức hao phí cấp gió cục bộ được tính trực tiếp trong hao phí máy thi công (hao phí: Quạt cục bộ). Chi phí cấp gió cục bộ được xác định trên cơ sở mức hao phí quạt cục bộ (tại tập định mức này) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây dựng.
3. Kết cấu Định mức
Định mức gồm 02 phần được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp được mã hoá thống nhất theo hệ 02 chữ cái và 06 chữ số như sau:
PHẦN I: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LÒ BẰNG, LÒ NGHIÊNG
Chương 1: Công tác đào lò bằng nổ mìn
Chương 2: Công tác đào lò không nổ mìn
Chương 3: Công tác chống giữ lò bằng vì ba đoạn
Chương 4: Công tác chống giữ lò bằng vì neo và bê tông phun
Chương 5: Công tác chống giữ lò bằng bê tông đổ tại chỗ
Chương 6: Công tác gia cố và sửa kết cấu chống
Chương 7: Công tác làm đường xe và rãnh nước
Chương 8: Các công tác xây dựng khác
Chương 9: Công tác vận chuyển
Chương 10: Sản xuất cấu kiện tại hiện trường
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN, LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
Chương 1: Lắp đặt hệ thống điện
Chương 2: Lắp đặt hệ thống đường ống và phụ tùng
Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện các công tác xây lắp đó.
4. Hướng dẫn áp dụng Định mức Định mức dự toán được áp dụng để xác định nhu cầu vật liệu, nhân công, máy thi công; lập đơn giá xây dựng mới hoặc cải tạo các công trình ngầm trong mỏ than hầm lò, làm cơ sở xác định chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư, và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình. Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương mục của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công. Các công tác lắp đặt trong định mức dự toán này chưa bao gồm công tác lắp dựng, tháo dỡ hệ giàn giáo thép công cụ phục vụ thi công lắp đặt; tùy theo yêu cầu cụ thể của từng nhóm, loại máy và thiết bị cần lắp đặt để sử dụng mức hao phí của công tác trên cho phù hợp. Định mức tại chương 10 chỉ dùng để xác định giá vật liệu đối với những kết cấu được sản xuất tại hiện trường xây dựng. Bảng phân cấp đất, đá quy định trong định mức xây dựng được áp dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập định mức này. BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT ĐÁ THEO HỆ SỐ KIÊN CỐ

Nhóm đất

Mức độ cứng

Loại đất đá

Hệ số kiên cố (f)

Tỉ trọng đất đá (t/m3)

Hệ số nở rời

I

Đất đá có độ cứng rất cao

Đá bazan, quắczit rất cứng và đặc. Những loại đất đá khác đặc biệt cứng.

16÷20

2,8-3,0

2,2

II

Đất đá rất cứng

Đá Granit rất cứng. Pocfia thạch anh, đá phiến silic, cát kết và đá vôi cứng.

11÷15

2,6÷2,7

2,2

III

Đất đá cứng

Granit đặc, cát kết và đá vôi rất cứng. Vỉa quặng thạch anh. Cuội kết cứng (conglomerat). Quặng sắt rất cứng.

9÷10

2,5÷2,7

2,0÷2,2

IIIa

Đất đá cứng

Đá vôi cứng, Granit không cứng, Cát kết cứng, đá hoa cứng, Đolomit cứng.

7÷8

2,5÷2,6

1,9÷2,0

IV

Đất đá tương đối cứng

Sa thạch thông thường, quặng sắt; phiến anh thạch và đá thạch phiến, cát kết thông thường.

5÷6

2,4÷2,5

1,9÷2,0

V

Đất đá trung bình

Phiến đá sét cứng, sa thạch không cứng và đá vôi, cuội kết không cứng.

3÷4

2,0÷2,3

1,7÷2,0

Va

Đất đá tương đối mềm

Các loại đá phiến (không cứng). Đá mácnơ rắn chắc.

2

1,6÷2,0

1,6÷1,8

VI

Đất đá tương đối mềm

Đá phiến mềm, đá vôi rất mềm, đá phấn, muối mỏ, thạch cao, đất băng giá; Antxit, đá mácnơ thông thường. Sa thach vỡ vụn, cuội xi măng hoá và sụn, đất chứa đá...

2

1,6÷2,0

1,6÷1,7

VIa

Đất đá tương đối mềm

Đá phiến vỡ, sỏi và đá cuội vụn. Than đá, đất sét cứng.

1,5

1,4÷2,0

1,4÷1,5

VII

Đất đá mềm

Đất sét, than đá, bùn cát cứng.

1

1,4÷1,8

1,3÷1,4

VIIa

Đất đá mềm

Đất sét cát nhẹ, đất sét nhẹ, sỏi, than mềm

0,8

1,4÷1,6

1,25÷1,35

VIII

Đất trồng

Đất trồng, than bùn đặc

0,6

1,4÷1,5

1,2÷1,3

Ghi chú: Độ kiên cố của đất đá được xác định bằng công thức

 (KG/cm2)

Trong đó: δ là khả năng chịu nén, kéo, uốn tức thời trên một đơn vị diện tích của đất đá, KG/cm2.
PHẦN I: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LÒ BẰNG, LÒ NGHIÊNG
Chương 1 CÔNG TÁC ĐÀO LÒ BẰNG NỔ MÌN Thuyết minh chung và quy định áp dụng Định mức đào lò bằng nổ mìn quy định cho 100m3 nguyên thổ được xác định theo kích thước lò khi đào theo thiết kế và thuốc nổ nhũ tương dạng thỏi đường kính 36mm loại nhũ tương lò than (NTLT) sức công phá 280 cm3 để đào lò có hệ số kiên cố f ≤ 4 và nhũ tương lò đá (NTLĐ) sức công phá 320 cm3 để đào lò có hệ số kiên cố f > 4. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì mức hao phí thuốc nổ được nhân thêm hệ số điều chỉnh theo công thức sau: Trong đó: eĐM: công suất nổ tính toán trong định mức (NTLT sức công phá 280 cm3; NTLĐ sức công phá 320 cm3) eTT: công suất nổ của loại thuốc sử dụng trong thực tế. Máy khoan lỗ mìn có các thông số kỹ thuật chủ yếu sau: - Máy khoan cầm tay: công suất động cơ 1,2 kW, tốc độ quay (340 ÷ 700) vòng/phút, f ≤ 4. - Máy khoan có giá đỡ: tiêu hao khí 4,86 m3/phút, tần suất đập 37 Hz, lực đập 60 jun; f > 4. - Máy khoan xúc 37 kW dung tích gầu 0,6 m3 và máy khoan xúc 75 kW dung tích gầu 1,2 m3 lắp búa khoan thuỷ lực 11 kW, tần suất đập 100 Hz, lực đập 110 Jun. - Xe khoan tự hành 75 kW, búa khoan thuỷ lực 15 kW, tần suất đập 60 Hz, lực đập 240 Jun. Đất đá sau nổ mìn được xúc lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, máy xúc gầu thuận 0,32 m3 (75 m3/h), máy xúc gầu lật hông 0,6 m3 (50 m3/h), máy khoan xúc dung tích gầu loại 0,6 m3 (50 m3/h) và loại 1,2 m3 (100 m3/h), máy cào thuỷ lực 100 m3/giờ. Cự ly trao đổi goòng khi đào lò bằng như sau: - Kéo goòng có tải bằng tời điện và đẩy thủ công goòng không tải trong phạm vi 50 mét. Cự ly trao đổi goòng khi đào lò thượng và lò hạ như sau: - Trao đổi goòng có tải và không tải ở lò hạ bằng tời điện trong phạm vi 200 mét; - Kéo goòng có tải bằng tời điện và đẩy bộ goòng không tải trong phạm vi 50 mét ở lò bằng đầu lò hạ hoặc lò bằng chân lò thượng. Hao phí ca máy phương tiện trong định mức công tác đào lò vận chuyển bằng băng chuyền (máng cào, băng tải) mới tính đến máng cào chuyển tải dài 80 mét đặt gần gương. Hao phí ca máy băng chuyền được bổ sung (nếu có) khi lập dự toán và tính bằng số ca máy của máng cào chuyển tải theo định mức. Riêng đối với lò thượng hoặc lò hạ, tuyến máng cào sát gương có tổng chiều dài đến 200 mét. Định mức đào lò thượng trên 22 độ quy định cho phương thức vận chuyển bằng đạp máng thủ công xuống phương tiện ở lò bằng chân thượng. Mức hao phí cầu máng trượt quy định cho chiều dài lắp đặt máng đến 200 mét. Định mức đào lò hạ được tính tương ứng với điều kiện lưu lượng nước ngầm thoát ra trong thi công đến 6,0 m3/giờ. Trường hợp lưu lượng nước thoát ra lớn hơn thì mức hao phí nhân công và máy thi công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

Lưu lượng nước ngầm (m3/giờ)

6,01÷13

13,01÷20

Trên 20

Hệ số điều chỉnh

1,11

1,25

1,33

Định mức công tác đào lò bằng nổ mìn chưa tính đến các hao phí liên quan đến việc lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị thi công (trừ việc di chuyển trong phạm vi mặt bằng xây dựng từ nơi tập kết an toàn đến gương lò). Thành phần công việc Nhận ca và ký sổ nhật lệnh theo quy định, chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, dụng cụ. Định vị hướng đào lò, khoan lỗ mìn theo hộ chiếu khoan nổ, thông lỗ khoan, làm sạch, kiểm tra và nghiệm thu lỗ khoan; di chuyển thiết bị, dụng cụ về nơi an toàn theo quy định. Vận chuyển vật liệu nổ và bua từ nơi tập kết trong lò vào gương, thông báo và đặt cảnh giới, nạp thuốc và bua, đấu dây, nổ mìn, kiểm tra sau nổ mìn và xử lý các sự cố (nếu có) trước khi tiến hành công việc xúc. Chọc đá om, tu sửa biên lò theo thiết kế, chọn lọc và phá đá quá cỡ. Dịch chuyển cầu tạm hoặc máng cào, máng trượt, xúc gom đống và lên phương tiện, trao đổi goòng có tải và không tải (đối với vận tải bằng goòng); vận hành các thiết bị vận chuyển trong phạm vi gương đào; tháo lắp và dịch chuyển vì chống bảo hiểm theo hộ chiếu chống. Thu dọn máy móc, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. TA.100000  ĐÀO LÒ BẰNG TA.111000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.1111

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

118,39

130,94

152,97

181,35

191,67

201,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,46

8,80

13,82

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,41

22,84

37,93

Xe goòng 1,0m3

ca

14,76

16,69

20,86

25,34

26,26

27,04

Tời manơ 5,5kW

ca

2,46

2,60

2,82

3,01

3,06

3,11

Quạt cục bộ(2x18,5)kW

ca

19,87

25,19

31,74

36,33

42,86

52,05

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1112

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

104,71

116,60

137,18

163,69

172,85

181,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,88

7,33

11,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,30

18,82

31,33

Xe goòng 1,0m3

ca

14,56

16,46

20,40

24,78

25,68

26,44

Tời manơ 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

18,46

23,19

29,09

33,53

39,03

46,76

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1113

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

103,72

115,36

135,83

162,11

170,57

178,95

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,84

7,19

11,29

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,07

18,47

30,73

Xe goòng 1,0m3

ca

14,56

16,46

20,40

24,78

25,68

26,44

Tời manơ 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,75

21,64

26,84

31,39

35,41

40,93

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1114

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

101,58

113,59

134,44

159,23

167,82

176,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,58

6,65

10,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,27

16,82

27,96

Xe goòng 1,0m3

ca

14,56

16,46

20,40

24,78

25,68

26,44

Tời manơ 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,39

21,19

26,34

30,80

34,46

39,53

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1115

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

96,67

107,76

125,47

151,69

159,32

166,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Xe goòng 1,0m3

ca

14,41

16,29

19,74

23,97

24,85

25,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,67

19,92

24,14

28,55

31,42

35,29

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1116

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

92,64

103,62

121,33

146,99

154,37

161,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Xe goòng 1,0m3

ca

14,41

16,29

19,74

23,97

24,85

25,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,86

20,08

24,31

28,78

31,55

35,36

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1117

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

90,53

101,95

119,56

144,30

152,19

159,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Xe goòng 1,0m3

ca

14,41

16,29

19,74

23,97

24,85

25,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,49

19,55

23,60

28,18

30,62

33,88

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1118

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

87,82

98,53

116,08

140,77

148,02

154,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Xe goòng 1,0m3

ca

14,41

16,29

19,74

23,97

24,85

25,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,31

19,23

23,26

27,80

30,21

33,35

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.121000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.1211

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

108,97

120,55

141,41

168,43

178,41

187,81

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,46

8,80

13,82

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,41

22,84

37,93

Xe goòng 3,3m3

ca

12,80

14,52

18,45

22,64

23,50

24,21

Tời manơ 5,5kW

ca

0,74

0,78

0,85

0,91

0,92

0,94

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,91

23,02

29,33

33,64

40,10

49,22

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1212

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

95,42

106,35

125,87

151,05

159,88

168,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,88

7,33

11,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,30

18,82

31,33

Xe goòng 3,3m3

ca

12,62

14,32

18,04

22,14

22,98

23,67

Tời manơ 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,53

21,05

26,74

30,90

36,33

43,99

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1213

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

94,43

105,11

124,53

149,47

157,60

165,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,84

7,19

11,29

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,07

18,47

30,73

Xe goòng 3,3m3

ca

12,62

14,32

18,04

22,14

22,98

23,67

Tời manơ 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,82

19,51

24,48

28,76

32,71

38,16

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1214

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

92,30

103,34

123,13

146,60

154,85

162,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,58

6,65

10,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,27

16,82

27,96

Xe goòng 3,3m3

ca

12,62

14,32

18,04

22,14

22,98

23,67

Tời manơ 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,46

19,06

23,98

28,17

31,76

36,76

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1215

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

87,48

97,61

114,53

139,47

146,77

153,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Xe goòng 3,3m3

ca

12,49

14,18

17,46

21,43

22,24

22,90

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,75

17,81

21,86

26,00

28,81

32,61

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1216

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

83,45

93,47

110,39

134,77

141,83

148,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Xe goòng 3,3m3

ca

12,49

14,18

17,46

21,43

22,24

22,90

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,95

17,97

22,03

26,23

28,94

32,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1217

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

81,34

91,80

108,62

132,07

139,65

146,20

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Xe goòng 3,3 m3

ca

12,49

14,18

17,46

21,43

22,24

22,90

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,57

17,44

21,32

25,64

28,00

31,20

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1218

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

78,63

88,39

105,14

128,55

135,48

141,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Xe goòng 3,3 m3

ca

12,49

14,18

17,46

21,43

22,24

22,90

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,39

17,12

20,98

25,25

27,59

30,67

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.131000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.1311

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

79,53

87,15

99,02

116,43

124,46

132,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,46

8,80

13,82

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,41

22,84

37,93

Máng cào 18,5kW

ca

8,88

10,09

12,82

15,75

16,35

16,84

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,00

18,59

23,71

26,75

32,95

41,85

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1312

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

66,38

73,40

84,42

100,21

107,12

113,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,88

7,33

11,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,30

18,82

31,33

Máng cào (1x18,5)kW

ca

8,76

9,95

12,54

15,40

15,99

16,47

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

12,67

16,67

21,24

24,15

29,33

36,79

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1313

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

65,39

72,16

83,07

98,63

104,83

111,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,84

7,19

11,29

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,07

18,47

30,73

Máng cào 18,5kW

ca

8,76

9,95

12,54

15,40

15,99

16,47

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

11,96

15,13

18,98

22,02

25,72

30,96

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1314

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

63,26

70,39

81,68

95,75

102,09

108,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,58

6,65

10,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,27

16,82

27,96

Máng cào 18,5kW

ca

8,76

9,95

12,54

15,40

15,99

16,47

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

11,60

14,68

18,48

21,42

24,77

29,56

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1315

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

58,74

65,00

74,42

90,27

95,72

101,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Máng cào 18,5kW

ca

8,67

9,84

12,13

14,90

15,47

15,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

10,93

13,47

16,54

19,48

22,04

25,64

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1316

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

54,70

60,86

70,28

85,57

90,77

95,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Máng cào 18,5kW

ca

8,67

9,84

12,13

14,90

15,47

15,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,13

13,63

16,71

19,71

22,17

25,71

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1317

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

52,60

59,19

68,51

82,88

88,59

93,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Máng cào 18,5kW

ca

8,67

9,84

12,13

14,90

15,47

15,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

10,75

13,10

16,00

19,11

21,23

24,23

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1318

Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,89

55,78

65,03

79,35

84,42

89,25

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Máng cào 18,5kW

ca

8,67

9,84

12,13

14,90

15,47

15,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

10,57

12,78

15,66

18,73

20,82

23,70

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.141000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,32M3 LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.1411

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,22

53,47

56,78

64,33

69,65

75,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,88

7,33

11,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,30

18,82

31,33

Máy xúc 0,32m3

ca

5,99

6,61

7,30

8,15

8,37

8,58

Xe goòng 1,0m3

ca

5,99

6,61

7,30

8,15

8,37

8,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

9,90

13,34

15,99

16,90

21,72

28,90

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1412

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3 Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

48,24

52,22

55,43

62,75

67,37

72,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,84

7,19

11,29

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,07

18,47

30,73

Máy xúc 0,32m3

ca

5,99

6,61

7,30

8,15

8,37

8,58

Xe goòng 1,0m3

ca

5,99

6,61

7,30

8,15

8,37

8,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

9,19

11,80

13,73

14,77

18,10

23,07

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1413

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,54

50,95

54,58

60,48

65,24

70,55

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,58

6,65

10,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,27

16,82

27,96

Máy xúc 0,32m3

ca

6,18

6,82

7,52

8,41

8,63

8,85

Xe goòng 1,0m3

ca

6,18

6,82

7,52

8,41

8,63

8,85

Tời manơ 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

9,02

11,55

13,46

14,43

17,41

21,94

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1414

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

42,35

45,93

48,79

56,80

60,74

64,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Máy xúc 0,32m3

ca

6,18

6,82

7,52

8,41

8,63

8,85

Xe goòng 1,0m3

ca

6,18

6,82

7,52

8,41

8,63

8,85

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,44

10,45

11,93

12,98

15,20

18,56

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1415

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

38,63

42,13

44,62

52,07

55,76

59,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Máy xúc 0,32m3

ca

6,31

6,96

7,51

8,39

8,61

8,83

Xe goòng 1,0m3

ca

6,31

6,96

7,51

8,39

8,61

8,83

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,77

10,75

12,09

13,20

15,31

18,61

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1416

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

36,52

40,47

42,85

49,37

53,58

57,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Máy xúc 0,32m3

ca

6,31

6,96

7,51

8,39

8,61

8,83

Xe goòng 1,0m3

ca

6,31

6,96

7,51

8,39

8,61

8,83

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,39

10,22

11,37

12,60

14,38

17,13

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1417

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,81

37,05

39,37

45,85

49,41

53,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Máy xúc 0,32m3

ca

6,31

6,96

7,51

8,39

8,61

8,83

Xe goòng 1,0m3

ca

6,31

6,96

7,51

8,39

8,61

8,83

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

 a

8,21

9,90

11,04

12,22

13,97

16,60

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.151000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,32M3 LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.1511

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

44,77

48,56

51,36

58,27

63,43

68,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,88

7,33

11,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,30

18,82

31,33

Máy xúc 0,32m3

ca

4,14

4,57

5,04

5,63

5,78

5,93

Xe goòng 3,3m3

ca

4,14

4,57

5,04

5,63

5,78

5,93

Tời manơ 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,05

11,30

13,73

14,38

19,13

26,25

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1512

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,79

47,31

50,02

56,69

61,15

66,25

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,84

7,19

11,29

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,07

18,47

30,73

Máy xúc 0,32m3

ca

4,14

4,57

5,04

5,63

5,78

5,93

Xe goòng 3,3m3

ca

4,14

4,57

5,04

5,63

5,78

5,93

Tời manơ 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

7,34

9,75

11,48

12,24

15,51

20,42

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1513

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

41,96

45,88

48,99

54,23

58,83

63,97

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,58

6,65

10,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,27

16,82

27,96

Máy xúc 0,32m3

ca

4,27

4,71

5,19

5,81

5,96

6,11

Xe goòng 3,3m3

ca

4,27

4,71

5,19

5,81

5,96

6,11

Tời manơ 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

7,11

9,44

11,13

11,83

14,74

19,20

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1514

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,76

40,86

43,21

50,55

54,34

58,33

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Máy xúc 0,32m3

ca

4,27

4,71

5,19

5,81

5,96

6,11

Xe goòng 3,3m3

ca

4,27

4,71

5,19

5,81

5,96

6,11

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,53

8,34

9,60

10,38

12,53

15,82

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1515

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

120,95

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,95

36,96

39,05

45,83

49,37

53,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Máy xúc 0,32m3

ca

4,36

4,81

5,19

5,80

5,95

6,10

Xe goòng 3,3m3

ca

4,36

4,81

5,19

5,80

5,95

6,10

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,81

8,60

9,76

10,60

12,65

15,88

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1516

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

31,84

35,30

37,27

43,14

47,19

50,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Máy xúc 0,32m3

ca

4,36

4,81

5,19

5,80

5,95

6,10

Xe goòng 3,3m3

ca

4,36

4,81

5,19

5,80

5,95

6,10

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,44

8,07

9,05

10,01

11,72

14,40

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1517

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

29,13

31,88

33,79

39,61

43,02

46,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Máy xúc 0,32m3

ca

4,36

4,81

5,19

5,80

5,95

6,10

Xe goòng 3,3m3

ca

4,36

4,81

5,19

5,80

5,95

6,10

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,26

7,75

8,71

9,62

11,31

13,87

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.161000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,32M3 LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.1611

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

40,61

44,39

47,35

52,40

56,95

62,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,58

6,65

10,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,27

16,82

27,96

Máy xúc 0,32m3

ca

3,71

4,09

4,51

5,04

5,17

5,31

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,71

4,09

4,51

5,04

5,17

5,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

6,54

8,82

10,45

11,06

13,95

18,40

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1612

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

36,59

39,57

41,54

48,69

52,42

56,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Máy xúc 0,32m3

ca

3,78

4,17

4,50

5,03

5,16

5,29

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,78

4,17

4,50

5,03

5,16

5,29

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,04

7,80

8,91

9,61

11,73

15,00

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1613

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

32,85

35,75

37,74

44,37

47,87

51,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Máy xúc 0,32m3

ca

3,90

4,31

4,64

5,19

5,32

5,46

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,90

4,31

4,64

5,19

5,32

5,46

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,36

8,09

9,22

9,99

12,02

15,24

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1614

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

30,74

34,08

35,97

41,68

45,69

49,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Máy xúc 0,32m3

ca

3,90

4,31

4,64

5,19

5,32

5,46

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,90

4,31

4,64

5,19

5,32

5,46

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,98

7,56

8,50

9,40

11,09

13,76

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1615

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

28,03

30,67

32,49

38,16

41,52

45,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Máy xúc 0,32m3

ca

3,90

4,31

4,64

5,19

5,32

5,46

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,90

4,31

4,64

5,19

5,32

5,46

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,80

7,25

8,17

9,02

10,68

13,23

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.171000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.1711

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,91

50,76

53,82

60,95

65,52

70,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,84

7,19

11,29

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,07

18,47

30,73

Máy xúc 0,6m3

ca

5,44

6,00

6,62

7,40

7,60

7,79

Xe goòng 1,0m3

ca

5,44

6,00

6,62

7,40

7,60

7,79

Tời manơ 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,64

11,19

13,06

14,02

17,33

22,28

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1712

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

44,77

48,99

52,42

58,07

62,77

68,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,58

6,65

10,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,27

16,82

27,96

Máy xúc 0,6m3

ca

5,44

6,00

6,62

7,40

7,60

7,79

Xe goòng 1,0m3

ca

5,44

6,00

6,62

7,40

7,60

7,79

Tời manơ 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,28

10,74

12,56

13,43

16,38

20,88

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1713

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

40,44

43,82

46,12

53,81

57,68

61,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Máy xúc 0,6m3

ca

5,39

5,94

6,41

7,16

7,35

7,54

Xe goòng 1,0m3

ca

5,39

5,94

6,41

7,16

7,35

7,54

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,65

9,57

10,82

11,74

13,92

17,25

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1714

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

36,41

39,68

41,98

49,11

52,73

56,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Máy xúc 0,6m3

ca

5,39

5,94

6,41

7,16

7,35

7,54

Xe goòng 1,0m3

ca

5,39

5,94

6,41

7,16

7,35

7,54

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,84

9,73

10,98

11,97

14,05

17,31

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1715

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

34,30

38,02

40,21

46,42

50,55

54,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Máy xúc 0,6m3

ca

5,39

5,94

6,41

7,16

7,35

7,54

Xe goòng 1,0m3

ca

5,39

5,94

6,41

7,16

7,35

7,54

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,46

9,20

10,27

11,37

13,12

15,83

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1716

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

31,59

34,60

36,73

42,89

46,38

49,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Máy xúc 0,6m3

ca

5,39

5,94

6,41

7,16

7,35

7,54

Xe goòng 1,0m3

ca

5,39

5,94

6,41

7,16

7,35

7,54

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,29

8,88

9,94

10,99

12,71

15,30

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.181000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.1811

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

34,81

37,61

39,42

46,32

49,99

53,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Máy xúc 0,6m3

ca

3,04

3,35

3,61

4,04

4,15

4,25

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,04

3,35

3,61

4,04

4,15

4,25

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,30

6,98

8,02

8,62

10,72

13,96

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1812

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

30,78

33,47

35,28

41,62

45,04

48,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Máy xúc 0,6m3

ca

3,04

3,35

3,61

4,04

4,15

4,25

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,04

3,35

3,61

4,04

4,15

4,25

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,49

7,14

8,19

8,85

10,84

14,03

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1813

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

28,67

31,80

33,50

38,93

42,86

46,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Máy xúc 0,6m3

ca

3,04

3,35

3,61

4,04

4,15

4,25

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,04

3,35

3,61

4,04

4,15

4,25

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,12

6,61

7,48

8,25

9,91

12,55

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1814

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

25,96

28,38

30,02

35,40

38,69

42,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Máy xúc 0,6m3

ca

3,04

3,35

3,61

4,04

4,15

4,25

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,04

3,35

3,61

4,04

4,15

4,25

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

4,94

6,29

7,14

7,87

9,50

12,02

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.191000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 1,2M3 LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.1911

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

40,93

44,25

46,61

52,33

56,74

61,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,84

7,19

11,29

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,07

18,47

30,73

Máy xúc 1,2m3

ca

3,15

3,47

3,83

4,28

4,39

4,50

Xe goòng 3,3m3

ca

3,15

3,47

3,83

4,28

4,39

4,50

Tời manơ 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

6,25

8,56

10,18

10,71

13,97

18,82

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1912

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

38,94

42,58

45,33

49,66

54,16

59,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,58

6,65

10,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,27

16,82

27,96

Máy xúc 1,2m3

ca

3,15

3,47

3,83

4,28

4,39

4,50

Xe goòng 3,3m3

ca

3,15

3,47

3,83

4,28

4,39

4,50

Tời manơ 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

5,92

8,14

9,71

10,15

13,04

17,45

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1913

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

34,80

37,62

39,41

45,74

49,40

53,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Máy xúc 1,2m3

ca

3,11

3,44

3,70

4,14

4,25

4,36

Xe goòng 3,3m3

ca

3,11

3,44

3,70

4,14

4,25

4,36

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,34

7,02

8,08

8,58

10,70

13,93

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1914

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

30,80

33,51

35,31

41,15

44,57

48,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Máy xúc 1,2m3

ca

3,11

3,44

3,70

4,14

4,25

4,36

Xe goòng 3,3m3

ca

3,11

3,44

3,70

4,14

4,25

4,36

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,54

7,19

8,25

8,83

10,85

14,02

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1915

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

28,71

31,86

33,55

38,54

42,45

45,96

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Máy xúc 1,2m3

ca

3,11

3,44

3,70

4,14

4,25

4,36

Xe goòng 3,3m3

ca

3,11

3,44

3,70

4,14

4,25

4,36

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,16

6,66

7,54

8,25

9,93

12,55

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.1916

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

26,03

28,47

30,11

35,13

38,40

41,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Máy xúc 1,2m3

ca

3,11

3,44

3,70

4,14

4,25

4,36

Xe goòng 3,3m3

ca

3,11

3,44

3,70

4,14

4,25

4,36

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

4,99

6,35

7,21

7,88

9,53

12,04

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.201000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 1003/H LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.2011

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

45,80

49,62

52,54

58,96

63,53

68,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,84

7,19

11,29

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,07

18,47

30,73

Máy cào 100m3/h

ca

5,17

5,71

6,30

7,04

7,22

7,41

Xe goòng 1,0m3

ca

5,17

5,71

6,30

7,04

7,22

7,41

Tời manơ 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,27

10,80

12,65

13,47

16,80

21,73

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2012

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,81

47,95

51,25

56,28

60,95

66,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,58

6,65

10,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,27

16,82

27,96

Máy cào 100m3/h

ca

5,17

5,71

6,30

7,04

7,22

7,41

Xe goòng 1,0m3

ca

5,17

5,71

6,30

7,04

7,22

7,41

Tời manơ 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

7,94

10,38

12,17

12,91

15,87

20,35

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2013

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

39,62

42,93

45,14

52,15

55,98

59,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Máy cào 100m3/h

ca

5,12

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Xe goòng 1,0m3

ca

5,12

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,34

9,24

10,46

11,25

13,44

16,74

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2014

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

35,62

38,82

41,04

47,56

51,14

55,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Máy cào 100m3/h

ca

5,12

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Xe goòng 1,0m3

ca

5,12

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,54

9,41

10,64

11,50

13,59

16,83

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2015

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,53

37,17

39,28

44,95

49,02

52,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Máy cào 100m3/h

ca

5,12

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Xe goòng 1,0m3

ca

5,12

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,17

8,88

9,93

10,92

12,66

15,36

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2016

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

30,84

33,79

35,84

41,53

44,98

48,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Máy cào 100m3/h

ca

5,12

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Xe goòng 1,0m3

ca

5,12

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Tời manơ 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,00

8,57

9,60

10,55

12,27

14,85

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.211000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.2111

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

41,23

44,58

46,97

52,74

57,15

62,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,84

7,19

11,29

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,07

18,47

30,73

Máy cào 100m3/h

ca

3,27

3,61

3,98

4,45

4,56

4,68

Xe goòng 3,3m3

ca

3,27

3,61

3,98

4,45

4,56

4,68

Tời manơ 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

6,37

8,70

10,33

10,87

14,14

19,00

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2112

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

39,24

42,91

45,69

50,06

54,57

59,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,58

6,65

10,50

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,27

16,82

27,96

Máy cào 100m3/h

ca

3,27

3,61

3,98

4,45

4,56

4,68

Xe goòng 3,3m3

ca

3,27

3,61

3,98

4,45

4,56

4,68

Tời manơ 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

6,04

8,27

9,86

10,32

13,21

17,62

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2113

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

35,09

37,94

39,76

46,13

49,80

53,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Máy cào 100m3/h

ca

3,24

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Xe goòng 3,3m3

ca

3,24

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,46

7,16

8,22

8,74

10,87

14,10

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2114

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

31,09

33,83

35,65

41,54

44,97

48,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Máy cào 100m3/h

ca

3,24

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Xe goòng 3,3m3

ca

3,24

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,66

7,33

8,39

8,99

11,01

14,19

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2115

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

29,01

32,18

33,90

38,93

42,85

46,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Máy cào 100m3/h

ca

3,24

3,57

3,85

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

3,24

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,29

6,80

7,68

4,11

5,68

8,19

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2116

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

26,32

28,79

30,45

35,52

38,80

42,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Máy cào 100m3/h

ca

3,24

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Xe goòng 3,3m3

ca

3,24

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Tời manơ 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,11

6,49

7,35

8,04

9,70

12,21

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.221000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.2211

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

30,53

32,90

34,33

40,06

43,57

47,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,45

6,18

9,69

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,63

15,86

26,35

Máy cào 100m3/h

ca

2,67

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Máng cào (1x18,5)kW

ca

2,67

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

4,89

6,53

7,55

7,99

10,09

13,31

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2212

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

26,53

28,79

30,22

35,47

38,74

42,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,07

9,51

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,54

15,47

25,74

Máy cào 100m3/h

ca

2,67

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Máng cào (1x18,5)kW

ca

2,67

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,09

6,70

7,72

8,24

10,24

13,39

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2213

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

24,44

27,14

28,47

32,86

36,62

39,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,33

6,04

9,42

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,45

15,38

25,62

Máy cào 100m3/h

ca

2,67

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Máng cào (1x18,5)kW

ca

2,67

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

4,72

6,17

7,01

7,65

9,32

11,92

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2214

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,70

1,38

1,91

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,38

10,37

19,92

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,28

0,69

0,98

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,19

5,18

9,96

Thuốc nổ NTLT

kg

39,17

65,29

78,35

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

108,06

152,60

196,20

Kíp vi sai điện

cái

51,33

82,00

94,67

134,29

186,43

235,00

Dây điện nổ mìn

m

161,50

161,50

161,50

197,00

228,71

228,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

21,75

23,76

25,02

29,45

32,57

35,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,27

5,67

8,91

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

7,98

14,65

24,43

Máy cào 100m3/h

ca

2,67

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Máng cào (1x18,5)kW

ca

2,67

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

4,55

5,86

6,68

7,29

8,92

11,41

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TA.231000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.2311

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

50,35

53,35

59,89

64,43

69,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

8,25

9,42

11,49

14,11

17,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,98

6,60

7,38

7,57

7,76

Tời manơ 5,5kW

ca

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

10,97

12,02

14,56

17,54

21,28

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2312

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

48,61

51,98

57,09

61,78

66,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

8,09

9,22

11,16

13,52

16,35

Xe goòng 1,0m3

ca

5,98

6,60

7,38

7,57

7,76

Tời manơ 5,5kW

ca

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

10,53

11,60

13,94

16,57

19,97

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2313

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,58

45,85

52,72

56,57

60,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

7,69

8,58

10,33

12,41

14,84

Xe goòng 1,0m3

ca

5,92

6,39

7,14

7,32

7,51

Tời manơ 5,5kW

ca

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,73

10,52

12,61

14,90

17,82

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2314

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

39,47

41,74

48,16

51,76

55,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

7,68

8,56

10,33

12,32

14,70

Xe goòng 1,0m3

ca

5,92

6,39

7,14

7,32

7,51

Tời manơ 5,5kW

ca

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,92

10,72

12,86

15,02

17,89

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2315

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,82

39,99

45,57

49,66

53,33

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

7,58

8,43

10,15

12,05

14,33

Xe goòng 1,0m3

ca

5,92

6,39

7,14

7,32

7,51

Tời manơ 5,5kW

ca

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,60

10,38

12,56

14,65

17,40

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.241000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.2411

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,88

46,21

51,91

56,25

61,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 75kW

ca

5,56

6,44

8,16

10,70

13,70

Xe goòng 3,3m3

ca

3,29

3,63

4,05

4,16

4,27

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,27

9,05

11,24

14,13

17,78

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2412

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

42,14

44,85

49,12

53,60

58,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 75kW

ca

5,39

6,25

7,84

9,24

12,85

Xe goòng 3,3m3

ca

3,29

3,63

4,05

4,16

4,27

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

7,84

8,62

10,62

12,29

16,47

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2413

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,18

38,94

45,01

48,65

52,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 75kW

ca

5,02

5,70

7,11

9,11

11,46

Xe goòng 3,3m3

ca

3,25

3,51

3,92

4,03

4,13

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,07

7,65

9,40

11,57

14,41

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2414

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,07

34,84

40,45

43,84

47,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 75kW

ca

5,02

5,68

7,11

9,02

11,32

Xe goòng 3,3m3

ca

3,25

3,51

3,92

4,03

4,13

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,25

7,85

9,65

11,72

14,51

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2415

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

39,90

41,56

46,24

50,87

54,34

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 75kW

ca

4,91

5,55

6,93

8,76

10,95

Xe goòng 3,3m3

ca

3,25

3,51

3,92

4,03

4,13

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,15

7,72

9,48

11,49

14,17

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.251000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.2511

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,24

38,88

44,94

48,58

52,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

5,05

5,67

7,09

9,08

11,43

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,28

3,48

3,89

4,00

4,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,09

7,62

9,37

11,54

14,38

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2512

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,13

34,78

40,38

43,77

47,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

5,04

5,66

7,08

8,99

11,29

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,28

3,48

3,89

4,00

4,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,28

7,82

9,62

11,69

14,48

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2513

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

31,48

33,15

37,93

41,81

45,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

4,94

5,58

6,96

8,79

10,98

Máng cào (1x18,5)kW

ca

3,28

3,54

3,95

4,06

4,16

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,96

7,53

9,38

11,39

14,04

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.261000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC THỦ CÔNG LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.2611

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,17

3,02

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,09

1,55

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

116,19

136,77

162,59

171,69

180,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,34

2,87

4,15

6,44

9,15

Xe goòng 1,0m3

ca

16,46

20,40

24,78

25,68

26,44

Tời manơ 5,5kW

ca

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

21,77

26,15

32,32

35,91

40,07

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2612

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần và và goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

115,00

135,42

161,11

169,55

177,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,17

2,66

3,83

5,97

8,47

Xe goòng 1,0m3

ca

16,46

20,40

24,78

25,68

26,44

Tời manơ 5,5kW

ca

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

21,34

25,67

31,68

35,09

39,00

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2613

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần và goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

113,26

134,05

158,32

166,90

175,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,00

2,48

3,53

5,44

7,71

Xe goòng 1,0m3

ca

16,46

20,40

24,78

25,68

26,44

Tời manơ 5,5kW

ca

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

20,91

25,25

31,09

34,17

37,78

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2614

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần và goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

107,57

125,25

150,66

158,27

165,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,69

2,07

2,98

4,65

6,58

Xe goòng 1,0m3

ca

16,29

19,74

23,97

24,85

25,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

20,02

23,76

29,23

31,96

35,12

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2615

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần và goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

103,46

121,14

146,10

153,47

160,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,68

2,05

2,97

4,56

6,46

Xe goòng 1,0m3

ca

16,29

19,74

23,97

24,85

25,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

20,21

23,96

29,48

32,12

35,24

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.271000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC THỦ CÔNG LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.2711

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1, cần xúc thủ công lên goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,17

3,02

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,09

1,55

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

105,94

125,46

149,95

158,72

166,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,34

2,87

4,15

6,44

9,15

Xe goòng 3,3m3

ca

14,32

18,04

22,14

22,98

23,67

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

19,64

23,79

29,69

33,20

37,30

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2712

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

104,75

124,11

148,48

156,58

164,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,17

2,66

3,83

5,97

8,47

Xe goòng 3,3m3

ca

14,32

18,04

22,14

22,98

23,67

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

19,20

23,31

29,05

32,39

36,23

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2713

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

103,01

122,75

145,68

153,93

161,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,00

2,48

3,53

5,44

7,71

Xe goòng 3,3m3

ca

14,32

18,04

22,14

22,98

23,67

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

18,78

22,90

28,45

31,47

35,01

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2714

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

97,42

114,31

138,44

145,72

152,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,69

2,07

2,98

4,65

6,58

Xe goòng 3,3m3

ca

14,18

17,46

21,43

22,24

22,90

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

17,91

21,48

26,68

29,34

32,44

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2715

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

93,31

110,21

133,88

140,92

147,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,68

2,05

2,97

4,56

6,46

Xe goòng 3,3m3

ca

14,18

17,46

21,43

22,24

22,90

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

18,10

21,68

26,93

29,50

32,56

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.281000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.2811

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

70,06

81,29

94,84

101,17

107,53

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,00

2,48

3,53

5,44

7,71

Máng cào (1x18,5)kW

ca

9,95

12,54

15,40

15,99

16,47

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,40

17,39

21,71

24,47

27,80

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2812

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

64,81

74,20

89,25

94,67

99,81

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,69

2,07

2,98

4,65

6,58

Máng cào (1x18,5)kW

ca

9,84

12,13

14,90

15,47

15,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,58

16,15

20,16

22,57

25,46

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2813

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

60,70

70,10

84,68

89,86

94,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,68

2,05

2,97

4,56

6,46

Máng cào (1x18,5)kW

ca

9,84

12,13

14,90

15,47

15,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,76

16,35

20,41

22,73

25,58

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.291000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,32M3 LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.2911

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (9,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,17

3,02

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,09

1,55

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

53,05

56,37

63,23

68,49

73,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,34

2,87

4,15

6,44

9,15

Máy xúc 0,32m3

ca

6,61

7,30

8,15

8,37

8,58

Xe goòng 1,0m3

ca

6,61

7,30

8,15

8,37

8,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

11,93

13,05

15,70

18,59

22,21

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2912

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

51,87

55,02

61,76

66,35

71,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,17

2,66

3,83

5,97

8,47

Máy xúc 0,32m3

ca

6,61

7,30

8,15

8,37

8,58

Xe goòng 1,0m3

ca

6,61

7,30

8,15

8,37

8,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

11,49

12,57

15,06

17,77

21,14

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2913

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

50,62

54,19

59,57

64,32

69,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,00

2,48

3,53

5,44

7,71

Máy xúc 0,32m3

ca

6,82

7,52

8,41

8,63

8,85

Xe goòng 1,0m3

ca

6,82

7,52

8,41

8,63

8,85

Tời manơ 5,5kW

ca

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

11,27

12,37

14,72

17,11

20,18

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2914

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

45,74

48,57

55,77

59,69

63,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,69

2,07

2,98

4,65

6,58

Máy xúc 0,32m3

ca

6,82

7,52

8,41

8,63

8,85

Xe goòng 1,0m3

ca

6,82

7,52

8,41

8,63

8,85

Tời manơ 5,5kW

ca

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

10,55

11,54

13,66

15,73

18,38

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.2915

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

41,98

44,44

51,18

54,85

58,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,68

2,05

2,97

4,56

6,46

Máy xúc 0,32m3

ca

6,96

7,51

8,39

8,61

8,83

Xe goòng 1,0m3

ca

6,96

7,51

8,39

8,61

8,83

Tời manơ 5,5kW

ca

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

10,88

11,73

13,90

15,88

18,49

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.301000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,32M3 LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.3011

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,17

3,02

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,09

1,55

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

48,14

50,95

57,18

62,27

67,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,34

2,87

4,15

6,44

9,15

Máy xúc 0,32m3

ca

4,57

5,04

5,63

5,78

5,93

Xe goòng 3,3m3

ca

4,57

5,04

5,63

5,78

5,93

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

9,88

10,79

13,18

16,00

19,55

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3012

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,95

49,60

55,70

60,13

65,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,17

2,66

3,83

5,97

8,47

Máy xúc 0,32m3

ca

4,57

5,04

5,63

5,78

5,93

Xe goòng 3,3m3

ca

4,57

5,04

5,63

5,78

5,93

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

9,45

10,31

12,54

15,18

18,48

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3013

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

45,55

48,61

53,32

57,91

62,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,00

2,48

3,53

5,44

7,71

Máy xúc 0,32m3

ca

4,71

5,19

5,81

5,96

6,11

Xe goòng 3,3m3

ca

4,71

5,19

5,81

5,96

6,11

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

9,16

10,05

12,11

14,44

17,44

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3014

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

40,67

42,99

49,53

53,29

57,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,69

2,07

2,98

4,65

6,58

Máy xúc 0,32m3

ca

4,71

5,19

5,81

5,96

6,11

Xe goòng 3,3m3

ca

4,71

5,19

5,81

5,96

6,11

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,44

9,21

11,06

13,06

15,64

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3015

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

36,80

38,86

44,94

48,46

52,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,68

2,05

2,97

4,56

6,46

Máy xúc 0,32m3

ca

4,81

5,19

5,80

5,95

6,10

Xe goòng 3,3m3

ca

4,81

5,19

5,80

5,95

6,10

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,73

9,41

11,30

13,21

15,75

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.311000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,32M3 LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.3111

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

44,06

46,96

51,49

56,03

60,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,00

2,48

3,53

5,44

7,71

Máy xúc 0,32m3

ca

4,09

4,51

5,04

5,17

5,31

Máng cào (1x18,5)kW

ca

4,09

4,51

5,04

5,17

5,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,54

9,36

11,35

13,66

16,64

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3112

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

39,38

41,32

47,66

51,37

55,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,69

2,07

2,98

4,65

6,58

Máy xúc 0,32m3

ca

4,17

4,50

5,03

5,16

5,29

Máng cào (1x18,5)kW

ca

4,17

4,50

5,03

5,16

5,29

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,90

8,52

10,28

12,27

14,83

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3113

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

35,59

37,55

43,49

46,96

50,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,68

2,05

2,97

4,56

6,46

Máy xúc 0,32m3

ca

4,31

4,64

5,19

5,32

5,46

Máng cào (1x18,5)kW

ca

4,31

4,64

5,19

5,32

5,46

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,22

8,86

10,70

12,59

15,11

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.321000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.3211

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,69

52,62

59,08

63,60

68,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,17

2,66

3,83

5,97

8,47

Máy cào 100m3/h

ca

5,71

6,30

7,04

7,22

7,41

Xe goòng 1,0m3

ca

5,71

6,30

7,04

7,22

7,41

Tời manơ 5,5kW

ca

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

10,59

11,57

13,95

16,63

19,97

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3212

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

47,95

51,25

56,28

60,95

66,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,00

2,48

3,53

5,44

7,71

Máy cào 100m3/h

ca

5,71

6,30

7,04

7,22

7,41

Xe goòng 1,0m3

ca

5,71

6,30

7,04

7,22

7,41

Tời manơ 5,5kW

ca

2,57

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

10,16

11,15

13,35

15,71

18,74

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3213

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

42,93

45,14

51,94

55,76

59,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,69

2,07

2,98

4,65

6,58

Máy cào 100m3/h

ca

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Xe goòng 1,0m3

ca

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Tời manơ 5,5kW

ca

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,38

10,11

12,07

14,09

16,70

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3214

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

38,82

41,04

47,38

50,96

54,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,68

2,05

2,97

4,56

6,46

Máy cào 100m3/h

ca

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Xe goòng 1,0m3

ca

5,65

6,09

6,81

6,99

7,17

Tời manơ 5,5kW

ca

2,54

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,57

10,31

12,32

14,26

16,82

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.331000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.3311

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

44,65

47,06

52,86

57,22

62,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,17

2,66

3,83

5,97

8,47

Máy cào 100m3/h

ca

3,61

3,98

4,45

4,56

4,68

Xe goòng 3,3m3

ca

3,61

3,98

4,45

4,56

4,68

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,49

9,25

11,35

13,97

17,24

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3312

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

42,91

45,69

50,06

54,57

59,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,00

2,48

3,53

5,44

7,71

Máy cào 100m3/h

ca

3,61

3,98

4,45

4,56

4,68

Xe goòng 3,3m3

ca

3,61

3,98

4,45

4,56

4,68

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,06

8,83

10,76

13,05

16,01

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3313

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,94

39,76

45,92

49,59

53,33

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,69

2,07

2,98

4,65

6,58

Máy cào 100m3/h

ca

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Xe goòng 3,3m3

ca

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,30

7,87

9,56

11,52

14,06

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3314

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,83

35,65

41,36

44,78

48,46

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,68

2,05

2,97

4,56

6,46

Máy cào 100m3/h

ca

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Xe goòng 3,3m3

ca

3,57

3,85

4,30

4,42

4,53

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,49

8,07

9,81

11,68

14,18

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TA.341000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TA.3411

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

32,90

34,33

39,85

43,36

46,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,69

2,07

2,98

4,65

6,58

Máy cào 100m3/h

ca

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Máng cào (1x18,5)kW

ca

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,67

7,19

8,80

10,75

13,27

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TA.3412

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

28,79

30,22

35,29

38,55

42,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,68

2,05

2,97

4,56

6,46

Máy cào 100m3/h

ca

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Máng cào (1x18,5)kW

ca

2,94

3,17

3,55

3,64

3,73

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,86

7,39

9,05

10,91

13,39

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.100000  ĐÀO LÒ HẠ TB.110000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ TB.111000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1111

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

194,31

215,74

253,83

299,92

314,09

327,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Xe goòng 1,0m3

ca

24,20

27,22

33,24

39,75

41,14

42,32

Trục tải 15kW

ca

24,20

27,22

33,24

39,75

41,14

42,32

Tời manơ 5,5kW

ca

2,68

2,83

3,07

3,28

3,33

3,38

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

29,37

35,86

44,33

50,94

58,09

67,92

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1112

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

179,16

199,80

235,39

279,20

292,13

304,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Xe goòng 1,0m3

ca

23,87

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Trục tải 15kW

ca

23,87

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Tời manơ 5,5kW

ca

2,64

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

27,82

33,69

41,38

47,79

53,87

62,19

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1113

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

178,15

198,53

234,03

277,60

289,81

301,51

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Xe goòng 1,0m3

ca

23,87

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Trục tải 15kW

ca

23,87

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Tời manơ 5,5kW

ca

2,64

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

27,10

32,11

39,06

45,59

50,15

56,20

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1114

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

175,95

196,72

232,60

274,65

287,02

298,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Xe goòng 1,0m3

ca

23,87

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Trục tải 15kW

ca

23,87

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Tời manơ 5,5kW

ca

2,64

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

26,73

31,65

38,55

44,99

49,18

54,77

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1115

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

170,15

189,90

220,32

263,32

274,59

284,95

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Xe goòng 1,0m3

ca

23,62

26,57

31,45

37,61

38,92

40,04

Trục tải 15kW

ca

23,62

26,57

31,45

37,61

38,92

40,04

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

25,90

30,25

35,93

42,26

45,61

49,95

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1116

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

165,97

185,61

216,03

258,45

269,47

279,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Xe goòng 1,0m3

ca

23,62

26,57

31,45

37,61

38,92

40,04

Trục tải 15kW

ca

23,62

26,57

31,45

37,61

38,92

40,04

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

26,10

30,41

36,10

42,49

45,74

50,02

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1117

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

163,80

183,90

214,21

255,69

267,24

277,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Xe goòng 1,0m3

ca

23,62

26,57

31,45

37,61

38,92

40,04

Trục tải 15kW

ca

23,62

26,57

31,45

37,61

38,92

40,04

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

25,72

29,87

35,37

41,88

44,78

48,50

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.112000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1121

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

154,03

172,90

206,18

246,67

259,44

271,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Xe goòng 3,3m3

ca

17,49

20,08

25,29

30,88

32,03

32,98

Trục tải 15kW

ca

17,49

20,08

25,29

30,88

32,03

32,98

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,92

0,99

1,00

1,02

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

22,65

28,72

36,39

42,06

48,98

58,58

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1122

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

140,87

157,55

188,79

227,11

238,67

249,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Xe goòng 3,3m3

ca

17,49

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Trục tải 15kW

ca

17,49

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Tời manơ 5,5kW

ca

0,80

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

21,44

26,65

33,61

39,11

44,96

53,06

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1123

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

139,86

156,29

187,43

225,52

236,36

246,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Xe goòng 3,3m3

ca

17,49

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Trục tải 15kW

ca

17,49

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Tời manơ 5,5kW

ca

0,80

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

20,71

25,07

31,29

36,91

41,24

47,06

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1124

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

137,67

154,47

186,00

222,57

233,56

243,95

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Xe goòng 3,3m3

ca

17,49

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Trục tải 15kW

ca

17,49

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Tời manơ 5,5kW

ca

0,80

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

20,35

24,61

30,79

36,31

40,27

45,63

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1125

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

132,26

148,08

175,23

212,93

222,87

231,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Xe goòng 3,3m3

ca

17,31

19,61

23,93

29,21

30,30

31,20

Trục tải 15kW

ca

17,31

19,61

23,93

29,21

30,30

31,20

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

19,59

23,28

28,42

33,86

36,99

41,11

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1126

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

128,08

143,80

170,94

208,06

217,75

226,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Xe goòng 3,3m3

ca

17,31

19,61

23,93

29,21

30,30

31,20

Trục tải 15kW

ca

17,31

19,61

23,93

29,21

30,30

31,20

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

19,78

23,44

28,58

34,09

37,12

41,18

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1127

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

125,91

142,08

169,12

205,29

215,52

224,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Xe goòng 3,3m3

ca

17,31

19,61

23,93

29,21

30,30

31,20

Trục tải 15kW

ca

17,31

19,61

23,93

29,21

30,30

31,20

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

19,40

22,90

27,85

33,48

36,16

39,66

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.113000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1131

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

101,87

112,37

131,05

155,81

165,30

174,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Máng cào (1x18,5)kW

ca

21,99

24,99

31,93

39,34

40,84

42,07

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,16

21,13

27,06

30,86

37,37

46,64

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1132

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

87,99

97,85

115,32

138,26

146,62

154,53

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Máng cào (1x18,5)kW

ca

21,69

24,65

31,23

38,47

39,94

41,14

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,80

19,16

24,49

28,14

33,61

41,38

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1133

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

86,98

96,58

113,95

136,67

144,30

151,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máng cào (1x18,5)kW

ca

21,69

24,65

31,23

38,47

39,94

41,14

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,07

17,58

22,17

25,95

29,89

35,38

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1134

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

84,78

94,77

112,53

133,72

141,51

149,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máng cào (1x18,5)kW

ca

21,69

24,65

31,23

38,47

39,94

41,14

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

13,71

17,13

21,66

25,35

28,92

33,95

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1135

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

79,92

88,99

104,14

126,97

133,80

140,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máng cào (1x18,5)kW

ca

21,46

24,39

30,21

37,22

38,64

39,81

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,01

15,87

19,59

23,25

26,01

29,81

Máy khác

ca

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1136

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

75,74

84,70

99,85

122,10

128,69

135,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máng cào (1x18,5)kW

ca

21,46

24,39

30,21

37,22

38,64

39,81

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,20

16,03

19,76

23,48

26,14

29,88

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1137

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

73,57

82,99

98,03

119,33

126,45

132,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máng cào (1x18,5)kW

ca

21,46

24,39

30,21

37,22

38,64

39,81

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,82

15,49

19,03

22,87

25,18

28,36

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.114000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1141

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

131,91

145,95

170,88

202,52

213,53

223,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Máng cào (1x18,5)kW

ca

27,60

31,18

38,82

47,04

48,75

50,18

Xe goòng 1,0m3

ca

13,80

15,59

19,41

23,52

24,37

25,09

Tời manơ 5,5kW

ca

2,68

2,83

3,07

3,28

3,33

3,38

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

18,97

24,23

30,51

34,71

41,33

50,69

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1142

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

117,61

130,97

154,27

183,95

193,78

203,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Máng cào (1x18,5)kW

ca

27,22

30,76

37,97

46,00

47,67

49,07

Xe goòng 1,0m3

ca

13,61

15,38

18,98

23,00

23,84

24,54

Tời manơ 5,5kW

ca

2,64

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,56

22,22

27,86

31,91

37,47

45,34

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1143

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

116,60

129,70

152,90

182,35

191,46

200,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máng cào (1x18,5)kW

ca

27,22

30,76

37,97

46,00

47,67

49,07

Xe goòng 1,0m3

ca

13,61

15,38

18,98

23,00

23,84

24,54

Tời manơ 5,5kW

ca

2,64

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,84

20,63

25,54

29,72

33,76

39,35

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1144

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

114,41

127,89

151,48

179,40

188,67

197,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máng cào (1x18,5)kW

ca

27,22

30,76

37,97

46,00

47,67

49,07

Xe goòng 1,0m3

ca

13,61

15,38

18,98

23,00

23,84

24,54

Tời manơ 5,5kW

ca

2,64

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,48

20,18

25,03

29,12

32,79

37,92

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1145

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

109,24

121,77

141,83

171,16

179,43

187,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máng cào (1x18,5)kW

ca

26,94

30,44

36,73

44,51

46,12

47,48

Xe goòng 1,0m3

ca

13,47

15,22

18,37

22,25

23,06

23,74

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,75

18,90

22,85

26,90

29,75

33,65

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1146

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

105,06

117,48

137,55

166,30

174,31

181,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máng cào (1x18,5)kW

ca

26,94

30,44

36,73

44,51

46,12

47,48

Xe goòng 1,0m3

ca

13,47

15,22

18,37

22,25

23,06

23,74

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,94

19,06

23,02

27,13

29,88

33,71

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1147

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

102,89

115,77

135,72

163,53

172,08

179,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máng cào (1x18,5)kW

ca

26,94

30,44

36,73

44,51

46,12

47,48

Xe goòng 1,0m3

ca

13,47

15,22

18,37

22,25

23,06

23,74

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,57

18,52

22,29

26,52

28,92

32,19

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.115000 ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1151

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

120,14

132,96

156,43

186,37

196,95

206,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,68

26,85

34,01

41,66

43,22

44,52

Xe goòng 3,3m3

ca

11,84

13,43

17,00

20,83

21,61

22,26

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,92

0,99

1,00

1,02

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,01

22,06

28,10

32,02

38,56

47,86

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1152

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

106,00

118,16

140,14

168,15

177,57

186,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,35

26,49

33,26

40,74

42,27

43,53

Xe goòng 3,3m3

ca

11,68

13,24

16,63

20,37

21,13

21,77

Tời manơ 5,5kW

ca

0,80

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,63

20,08

25,50

29,28

34,77

42,57

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1153

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

104,99

116,89

138,77

166,56

175,25

183,78

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,35

26,49

33,26

40,74

42,27

43,53

Xe goòng 3,3m3

ca

11,68

13,24

16,63

20,37

21,13

21,77

Tời manơ 5,5kW

ca

0,80

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,90

18,50

23,18

27,09

31,06

36,57

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1154

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

102,80

115,08

137,35

163,61

172,46

181,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,35

26,49

33,26

40,74

42,27

43,53

Xe goòng 3,3m3

ca

11,68

13,24

16,63

20,37

21,13

21,77

Tời manơ 5,5kW

ca

0,80

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,54

18,05

22,68

26,49

30,09

35,15

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1155

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

97,75

109,09

128,16

155,88

163,75

171,05

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,11

26,21

32,18

39,41

40,90

42,12

Xe goòng 3,3m3

ca

11,56

13,11

16,09

19,71

20,45

21,06

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,84

16,78

20,57

24,35

27,14

30,97

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1156

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

93,57

104,80

123,87

151,01

158,63

165,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,11

26,21

32,18

39,41

40,90

42,12

Xe goòng 3,3m3

ca

11,56

13,11

16,09

19,71

20,45

21,06

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,03

16,94

20,74

24,58

27,27

31,03

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1157

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

91,40

103,09

122,05

148,25

156,40

163,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,11

26,21

32,18

39,41

40,90

42,12

Xe goòng 3,3m3

ca

11,56

13,11

16,09

19,71

20,45

21,06

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,65

16,40

20,01

23,97

26,31

29,51

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.116000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1161

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

76,28

83,06

89,33

100,59

106,17

112,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máy xúc 0,6m3

ca

11,49

12,67

13,98

15,62

16,04

16,45

Xe goòng 1,0m3

ca

11,49

12,67

13,98

15,62

16,04

16,45

Trục tải 15kW

ca

11,49

12,67

13,98

15,62

16,04

16,45

Tời manơ 5,5kW

ca

2,64

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,71

17,93

20,53

22,34

25,96

31,25

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1162

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

74,09

81,25

87,91

97,65

103,38

109,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máy xúc 0,6m3

ca

11,49

12,67

13,98

15,62

16,04

16,45

Xe goòng 1,0m3

ca

11,49

12,67

13,98

15,62

16,04

16,45

Trục tải 15kW

ca

11,49

12,67

13,98

15,62

16,04

16,45

Tời manơ 5,5kW

ca

2,64

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,35

17,48

20,03

21,74

24,99

29,83

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1163

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

69,33

75,61

80,32

92,06

96,91

101,97

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy xúc 0,6m3

ca

11,37

12,54

13,53

15,12

15,51

15,91

Xe goòng 1,0m3

ca

11,37

12,54

13,53

15,12

15,51

15,91

Trục tải 15kW

ca

11,37

12,54

13,53

15,12

15,51

15,91

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,65

16,22

18,01

19,76

22,21

25,82

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1164

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

65,15

71,32

76,04

87,19

91,79

96,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy xúc 0,6m3

ca

11,37

12,54

13,53

15,12

15,51

15,91

Xe goòng 1,0m3

ca

11,37

12,54

13,53

15,12

15,51

15,91

Trục tải 15kW

ca

11,37

12,54

13,53

15,12

15,51

15,91

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,84

16,38

18,17

19,99

22,33

25,89

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1165

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

62,98

69,61

74,21

84,43

89,56

94,34

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy xúc 0,6m3

ca

11,37

12,54

13,53

15,12

15,51

15,91

Xe goòng 1,0m3

ca

11,37

12,54

13,53

15,12

15,51

15,91

Trục tải 15kW

ca

11,37

12,54

13,53

15,12

15,51

15,91

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,46

15,84

17,44

19,38

21,38

24,37

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.117000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1171

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

35,83

38,64

40,47

47,52

51,19

55,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy xúc 0,6m3

ca

3,09

3,41

3,68

4,11

4,22

4,33

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,19

6,83

7,36

8,23

8,45

8,66

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,37

7,09

8,16

8,76

10,91

14,24

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1172

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

31,65

34,36

36,18

42,65

46,08

49,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy xúc 0,6m3

ca

3,09

3,41

3,68

4,11

4,22

4,33

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,19

6,83

7,36

8,23

8,45

8,66

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,57

7,25

8,33

8,99

11,04

14,30

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1173

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

 

29,48

32,64

34,36

39,88

43,84

47,45

Máy thi công

công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

 

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy xúc 0,6m3

ca

3,09

3,41

3,68

4,11

4,22

4,33

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,19

6,83

7,36

8,23

8,45

8,66

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,19

6,71

7,60

8,38

10,08

12,79

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.118000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1181

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

55,65

60,51

64,05

73,87

78,24

82,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy xúc 0,6m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,35

12,53

13,51

15,10

15,49

15,89

Xe goòng 1,0m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,96

9,94

11,24

12,19

14,44

17,86

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1182

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

51,47

56,23

59,76

69,00

73,12

77,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

 

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy xúc 0,6m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,35

12,53

13,51

15,10

15,49

15,89

Xe goòng 1,0m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,15

10,10

11,40

12,42

14,56

17,92

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1183

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,30

54,51

57,94

66,24

70,89

75,20

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

 

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy xúc 0,6m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,35

12,53

13,51

15,10

15,49

15,89

Xe goòng 1,0m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,77

9,56

10,67

11,81

13,61

16,40

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.119000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1191

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,99

50,96

53,74

62,35

66,42

70,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy xúc 0,6m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,74

8,54

9,21

10,30

10,57

10,84

Xe goòng 3,3m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,15

7,95

9,09

9,79

11,98

15,33

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1192

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

42,81

46,67

49,45

57,49

61,30

65,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy xúc 0,6m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,74

8,54

9,21

10,30

10,57

10,84

Xe goòng 3,3m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,34

8,11

9,26

10,02

12,10

15,39

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1193

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

 

40,64

44,96

47,63

54,72

59,07

63,07

Máy thi công

công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy xúc 0,6m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,74

8,54

9,21

10,30

10,57

10,84

Xe goòng 3,3m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,97

7,57

8,53

9,41

11,15

13,87

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.120000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 1,2M3 LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1201

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

52,48

56,88

60,43

67,74

72,51

77,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máy xúc 1,2m3

ca

5,00

5,52

6,09

6,81

6,99

7,17

Xe goòng 3,3m3

ca

5,00

5,52

6,09

6,81

6,99

7,17

Trục tải 15kW

ca

5,00

5,52

6,09

6,81

6,99

7,17

Tời manơ 5,5kW

ca

0,80

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,13

10,69

12,56

13,34

16,76

21,80

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1202

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

50,43

55,17

59,12

64,99

69,88

75,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máy xúc 1,2m3

ca

5,00

5,52

6,09

6,81

6,99

7,17

Xe goòng 3,3m3

ca

5,00

5,52

6,09

6,81

6,99

7,17

Trục tải 15kW

ca

5,00

5,52

6,09

6,81

6,99

7,17

Tời manơ 5,5kW

ca

0,80

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

7,80

10,26

12,08

12,77

15,81

20,40

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1203

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,05

49,94

52,63

60,54

64,56

68,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy xúc 1,2m3

ca

4,95

5,47

5,89

6,59

6,76

6,93

Xe goòng 3,3m3

ca

4,95

5,47

5,89

6,59

6,76

6,93

Trục tải 15kW

ca

4,95

5,47

5,89

6,59

6,76

6,93

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,19

9,10

10,34

11,10

13,34

16,71

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1204

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

41,90

45,68

48,37

55,78

59,55

63,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy xúc 1,2m3

ca

4,95

5,47

5,89

6,59

6,76

6,93

Xe goòng 3,3m3

ca

4,95

5,47

5,89

6,59

6,76

6,93

Trục tải 15kW

ca

4,95

5,47

5,89

6,59

6,76

6,93

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,39

9,27

10,51

11,34

13,48

16,79

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1205

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

39,75

43,98

46,57

53,09

57,38

61,25

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy xúc 1,2m3

ca

4,95

5,47

5,89

6,59

6,76

6,93

Xe goòng 3,3m3

ca

4,95

5,47

5,89

6,59

6,76

6,93

Trục tải 15kW

ca

4,95

5,47

5,89

6,59

6,76

6,93

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,14

9,04

10,27

11,18

13,32

16,60

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.121000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1211

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

75,85

82,67

88,87

99,53

105,13

111,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máy cào 100m3/h

ca

11,50

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Xe goòng 1,0m3

ca

11,50

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Trục tải 15kW

ca

11,50

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Tời manơ 5,5kW

ca

2,64

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,62

17,85

20,46

22,17

25,82

31,09

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1212

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

73,80

80,96

87,56

96,78

102,50

108,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máy cào 100m3/h

ca

11,50

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Xe goòng 1,0m3

ca

11,50

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Trục tải 15kW

ca

11,50

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Tời manơ 5,5kW

ca

2,64

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,29

17,42

19,98

21,60

24,87

29,69

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1213

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

69,18

75,46

80,14

91,29

96,12

101,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy cào 100m3/h

ca

11,38

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Xe goòng 1,0m3

ca

11,38

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Trục tải 15kW

ca

11,38

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,62

16,19

17,98

19,64

22,10

25,70

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1214

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

65,03

71,20

75,89

86,53

91,12

95,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy cào 100m3/h

ca

11,38

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Xe goòng 1,0m3

ca

11,38

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Trục tải 15kW

ca

11,38

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,82

16,36

18,16

19,88

22,25

25,78

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1215

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

62,88

69,50

74,09

83,84

88,95

93,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy cào 100m3/h

ca

11,38

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Xe goòng 1,0m3

ca

11,38

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Trục tải 15kW

ca

11,38

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,44

15,82

17,43

19,29

21,30

24,27

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.122000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1221

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

53,23

57,71

61,35

68,76

73,56

78,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máy cào 100m3/h

ca

5,21

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Xe goòng 3,3m3

ca

5,21

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Trục tải 15kW

ca

5,21

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Tời manơ 5,5kW

ca

0,80

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,34

10,92

12,82

13,62

17,05

22,10

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1222

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,6÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

51,18

56,00

60,04

66,02

70,93

76,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máy cào 100m3/h

ca

5,21

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Xe goòng 3,3m3

ca

5,21

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Trục tải 15kW

ca

5,21

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Tời manơ 5,5kW

ca

0,80

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,01

10,49

12,33

13,06

16,10

20,70

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1223

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,80

50,76

53,51

61,53

65,58

69,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy cào 100m3/h

ca

5,16

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Xe goòng 3,3m3

ca

5,16

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Trục tải 15kW

ca

5,16

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,40

9,33

10,59

11,37

13,62

17,00

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1224

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

42,65

46,50

49,26

56,77

60,57

64,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy cào 100m3/h

ca

5,16

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Xe goòng 3,3m3

ca

5,16

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Trục tải 15kW

ca

5,16

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,60

9,50

10,76

11,62

13,76

17,08

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1225

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

40,50

44,81

47,46

54,08

58,40

62,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

 

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy cào 100m3/h

ca

5,16

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Xe goòng 3,3m3

ca

5,16

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Trục tải 15kW

ca

5,16

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,23

8,96

10,03

11,02

12,81

15,57

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.123000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1231

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

34,78

37,50

39,21

45,55

49,17

52,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy cào 100m3/h

ca

2,73

3,02

3,25

3,63

3,73

3,83

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,47

6,03

6,50

7,27

7,46

7,65

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

4,97

6,65

7,70

8,14

10,31

13,60

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1232

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

30,63

33,24

34,96

40,79

44,17

47,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

 

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy cào 100m3/h

ca

2,73

3,02

3,25

3,63

3,73

3,83

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,47

6,03

6,50

7,27

7,46

7,65

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,17

6,82

7,87

8,39

10,45

13,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1233

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

28,48

31,54

33,16

38,10

42,00

45,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy cào 100m3/h

ca

2,73

3,02

3,25

3,63

3,73

3,83

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,47

6,03

6,50

7,27

7,46

7,65

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

4,80

6,28

7,14

7,79

9,50

12,17

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.124000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1241

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

54,28

59,02

62,42

71,49

75,80

80,21

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy cào 100m3/h

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Máng cào (1x18,5)kW

ca

10,86

11,98

12,92

14,44

14,82

15,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,67

9,63

10,91

11,73

13,99

17,38

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1242

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

50,14

54,77

58,17

66,73

70,79

75,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy cào 100m3/h

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Máng cào (1x18,5)kW

ca

10,86

11,98

12,92

14,44

14,82

15,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,87

9,80

11,08

11,98

14,13

17,46

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1243

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

47,99

53,07

56,37

64,04

68,62

72,78

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy cào 100m3/h

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Máng cào (1x18,5)kW

ca

10,86

11,98

12,92

14,44

14,82

15,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Tời manơ 5,5kW

ca

2,62

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,50

9,26

10,35

11,38

13,18

15,95

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.125000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1251

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,49

53,73

56,72

65,11

69,25

73,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy cào 100m3/h

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,09

7,82

8,44

9,43

9,68

9,93

Xe goòng 3,3m3

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,79

7,55

8,66

9,22

11,41

14,74

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1252

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

45,34

49,48

52,47

60,35

64,25

68,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy cào 100m3/h

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,09

7,82

8,44

9,43

9,68

9,93

Xe goòng 3,3m3

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,99

7,72

8,84

9,47

11,56

14,82

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1253

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,19

47,78

50,67

57,66

62,08

66,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy cào 100m3/h

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,09

7,82

8,44

9,43

9,68

9,93

Xe goòng 3,3m3

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Tời manơ 5,5kW

ca

0,79

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,61

7,18

8,11

8,87

10,61

13,31

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.126000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1261

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

83,10

89,36

100,10

105,66

111,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

15,13

17,01

20,00

22,92

26,32

Xe goòng 1,0m3

ca

12,79

14,10

15,76

16,18

16,59

Trục tải 15kW

ca

12,79

14,10

15,76

16,18

16,59

Tời manơ 5,5kW

ca

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,84

19,61

23,08

26,35

30,40

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1262

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

81,32

87,97

97,23

102,97

109,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

14,95

16,81

19,66

22,31

25,44

Xe goòng 1,0m3

ca

12,79

14,10

15,76

16,18

16,59

Trục tải 15kW

ca

12,79

14,10

15,76

16,18

16,59

Tời manơ 5,5kW

ca

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,40

19,18

22,45

25,36

29,06

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1263

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

75,82

80,53

91,52

96,35

101,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

14,48

15,90

18,54

20,89

23,61

Xe goòng 1,0m3

ca

12,66

13,65

15,25

15,65

16,05

Trục tải 15kW

ca

12,66

13,65

15,25

15,65

16,05

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,52

17,85

20,82

23,35

26,56

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1264

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

71,56

76,28

86,79

91,38

96,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

14,47

15,88

18,54

20,80

23,47

Xe goòng 1,0m3

ca

12,66

13,65

15,25

15,65

16,05

Trục tải 15kW

ca

12,66

13,65

15,25

15,65

16,05

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,71

18,05

21,07

23,50

26,66

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1265

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

69,87

74,48

84,12

89,23

93,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

14,37

15,75

18,35

20,53

23,08

Xe goòng 1,0m3

ca

12,66

13,65

15,25

15,65

16,05

Trục tải 15kW

ca

12,66

13,65

15,25

15,65

16,05

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,39

17,70

20,77

23,13

26,15

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.127000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1271

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

56,43

59,94

67,21

71,91

77,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 75kW

ca

7,72

8,83

10,87

13,54

16,70

Xe goòng 3,3m3

ca

5,38

5,93

6,63

6,80

6,98

Tời manơ 5,5kW

ca

5,38

5,93

6,63

6,80

6,98

Trục tải 15kW

ca

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

10,43

11,44

13,94

16,97

20,78

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1272

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

54,64

58,54

64,35

69,22

74,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 75kW

ca

7,54

8,63

10,53

12,94

15,82

Xe goòng 3,3m3

ca

5,38

5,93

6,63

6,80

6,98

Trục tải 15kW

ca

5,38

5,93

6,63

6,80

6,98

Tời manơ 5,5kW

ca

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

9,99

11,01

13,31

15,98

19,45

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1273

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,42

52,06

59,70

63,70

67,78

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 75kW

ca

7,14

8,00

9,70

11,82

14,30

Xe goòng 3,3m3

ca

5,32

5,74

6,41

6,58

6,75

Trục tải 15kW

ca

5,32

5,74

6,41

6,58

6,75

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,19

9,94

11,98

14,28

17,25

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1274

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

45,16

47,81

54,97

58,72

62,74

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 75kW

ca

7,14

7,98

9,70

11,73

14,16

Xe goòng 3,3m3

ca

5,32

5,74

6,41

6,58

6,75

Trục tải 15kW

ca

5,32

5,74

6,41

6,58

6,75

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,38

10,14

12,23

14,43

17,35

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1275

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

52,28

54,82

61,02

66,07

69,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 75kW

ca

7,03

7,84

9,51

11,46

13,78

Xe goòng 3,3m3

ca

5,32

5,74

6,41

6,58

6,75

Trục tải 15kW

ca

5,32

5,74

6,41

6,58

6,75

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,05

9,79

11,93

14,06

16,84

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.128000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1281

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

38,28

40,06

46,28

49,93

53,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

5,16

5,86

7,32

9,38

11,79

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,68

7,21

8,06

8,27

8,48

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,21

7,81

9,60

11,83

14,74

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1282

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

34,02

35,81

41,55

44,95

48,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

5,16

5,84

7,32

9,28

11,65

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,68

7,21

8,06

8,27

8,48

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,40

8,01

9,85

11,98

14,84

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1283

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

32,33

34,00

38,88

42,80

46,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

5,05

5,71

7,13

9,01

11,27

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,68

7,21

8,06

8,27

8,48

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,07

7,66

9,55

11,61

14,33

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.129000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1291

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

60,25

63,75

72,76

77,10

81,53

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

8,07

9,00

10,82

12,97

15,48

Máng cào (1x18,5)kW

ca

12,50

13,47

15,06

15,46

15,85

Xe goòng 1,0m3

ca

6,25

6,74

7,53

7,73

7,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

10,12

10,94

13,10

15,43

18,43

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1292

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

56,00

59,50

68,03

72,13

76,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

8,06

8,98

10,82

12,88

15,34

Máng cào (1x18,5)kW

ca

12,50

13,47

15,06

15,46

15,85

Xe goòng 1,0m3

ca

6,25

6,74

7,53

7,73

7,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

10,30

11,14

13,35

15,58

18,53

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1293

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

54,30

57,70

65,36

69,97

74,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

7,96

8,85

10,63

12,60

14,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

12,50

13,47

15,06

15,46

15,85

Xe goòng 1,0m3

ca

6,25

6,74

7,53

7,73

7,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,98

10,79

13,05

15,20

18,02

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.130000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1301

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

50,50

53,24

61,01

65,05

69,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

6,04

6,81

8,37

10,46

12,90

Máng cào (1x18,5)kW

ca

8,44

9,10

10,17

10,43

10,70

Xe goòng 3,3m3

ca

4,22

4,55

5,08

5,22

5,35

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,08

8,75

10,65

12,92

15,85

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1302

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,25

48,98

56,28

60,07

64,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

6,03

6,79

8,37

10,36

12,76

Máng cào (1x18,5)kW

ca

8,44

9,10

10,17

10,43

10,70

Xe goòng 3,3m3

ca

4,22

4,55

5,08

5,22

5,35

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,27

8,95

10,92

13,09

15,98

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1303

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

44,55

47,18

53,61

57,92

61,78

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

5,93

6,66

8,19

10,09

12,38

Máng cào (1x18,5)kW

ca

8,44

9,10

10,17

10,43

10,70

Xe goòng 3,3m3

ca

4,22

4,55

5,08

5,22

5,35

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,95

8,60

10,60

12,69

15,44

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.131000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC THỦ CÔNG LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1311

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,17

3,02

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,09

1,55

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

199,39

234,99

278,10

290,96

302,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,41

2,96

4,28

6,64

9,43

Xe goòng 1,0m3

ca

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Trục tải 15kW

ca

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Tời manơ 5,5kW

ca

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

32,24

38,34

46,55

50,65

55,29

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1312

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

198,18

233,61

276,61

288,79

300,33

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,23

2,75

3,95

6,16

8,73

Xe goòng 1,0m3

ca

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Trục tải 15kW

ca

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Tời manơ 5,5kW

ca

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

31,80

37,86

45,90

49,82

54,21

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1313

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

196,39

232,22

273,74

286,10

297,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,07

2,56

3,64

5,61

7,95

Xe goòng 1,0m3

ca

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Trục tải 15kW

ca

26,85

32,50

38,88

40,23

41,39

Tời manơ 5,5kW

ca

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

31,37

37,43

45,29

48,88

52,96

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1314

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

189,71

220,10

262,30

273,54

283,74

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Xe goòng 1,0m3

ca

26,57

31,45

37,61

38,92

40,04

Trục tải 15kW

ca

26,57

31,45

37,61

38,92

40,04

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

30,36

35,53

42,96

46,17

49,78

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1315

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

185,45

215,85

257,57

268,56

278,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Xe goòng 1,0m3

ca

26,57

31,45

37,61

38,92

40,04

Trục tải 15kW

ca

26,57

31,45

37,61

38,92

40,04

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

30,55

35,73

43,21

46,33

49,90

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.132000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC THỦ CÔNG LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1321

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,17

3,02

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,09

1,55

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

157,14

188,39

226,02

237,51

247,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,41

2,96

4,28

6,64

9,43

Xe goòng 3,3m3

ca

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Trục tải 15kW

ca

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Tời manơ 5,5kW

ca

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

25,20

30,58

37,87

41,74

46,16

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1322

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

155,93

187,01

224,52

235,34

245,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,23

2,75

3,95

6,16

8,73

Xe goòng 3,3m3

ca

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Trục tải 15kW

ca

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Tời manơ 5,5kW

ca

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

24,75

30,09

37,22

40,91

45,07

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1323

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

154,14

185,62

221,66

232,64

242,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,07

2,56

3,64

5,61

7,95

Xe goòng 3,3m3

ca

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Trục tải 15kW

ca

19,81

24,74

30,20

31,32

32,25

Tời manơ 5,5kW

ca

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

24,32

29,67

36,61

39,97

43,82

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1324

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

147,89

175,01

211,91

221,82

230,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Xe goòng 3,3m3

ca

19,61

23,93

29,21

30,30

31,20

Trục tải 15kW

ca

19,61

23,93

29,21

30,30

31,20

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

23,39

28,02

34,56

37,55

40,94

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1325

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

143,64

170,76

207,17

216,85

225,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Xe goòng 3,3m3

ca

19,61

23,93

29,21

30,30

31,20

Trục tải 15kW

ca

19,61

23,93

29,21

30,30

31,20

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

23,58

28,22

34,81

37,71

41,05

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.133000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1331

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

94,44

112,14

132,81

140,59

148,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,07

2,56

3,64

5,61

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,65

31,23

38,47

39,94

41,14

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,84

20,54

25,65

28,62

32,14

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1332

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

88,80

103,92

125,94

132,75

139,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,39

30,21

37,22

38,64

39,81

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,98

19,19

23,96

26,57

29,64

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1333

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

84,54

99,67

121,21

127,78

133,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,39

30,21

37,22

38,64

39,81

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,17

19,39

24,21

26,73

29,76

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.134000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1341

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

127,56

151,10

178,49

187,75

196,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,07

2,56

3,64

5,61

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

30,76

37,97

46,00

47,67

49,07

Xe goòng 1,0m3

ca

15,38

18,98

23,00

23,84

24,54

Tời manơ 5,5kW

ca

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

19,89

23,91

29,42

32,49

36,11

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1342

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

121,58

141,61

170,14

178,38

185,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máng cào (1x18,5)kW

ca

30,44

36,73

44,51

46,12

47,48

Xe goòng 1,0m3

ca

15,22

18,37

22,25

23,06

23,74

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

19,00

22,45

27,60

30,31

33,48

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1343

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

117,32

137,36

165,41

173,41

180,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máng cào (1x18,5)kW

ca

30,44

36,73

44,51

46,12

47,48

Xe goòng 1,0m3

ca

15,22

18,37

22,25

23,06

23,74

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

19,19

22,65

27,85

30,47

33,59

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.135000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1351

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

114,75

136,96

162,70

171,54

179,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,07

2,56

3,64

5,61

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

26,49

33,26

40,74

42,27

43,53

Xe goòng 3,3m3

ca

13,24

16,63

20,37

21,13

21,77

Tời manơ 5,5kW

ca

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,76

21,56

26,79

29,79

33,34

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1352

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

108,90

127,94

154,86

162,70

169,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máng cào (1x18,5)kW

ca

26,21

32,18

39,41

40,90

42,12

Xe goòng 3,3m3

ca

13,11

16,09

19,71

20,45

21,06

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,89

20,17

25,06

27,70

30,80

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1353

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

104,64

123,69

150,13

157,72

164,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máng cào (1x18,5)kW

ca

26,21

32,18

39,41

40,90

42,12

Xe goòng 3,3 m3

ca

13,11

16,09

19,71

20,45

21,06

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

17,08

20,37

25,31

27,86

30,91

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.136000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1361

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

82,74

88,96

99,65

105,20

111,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,23

2,75

3,95

6,16

8,73

Máy cào 100m3/h

ca

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Xe goòng 1,0m3

ca

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Trục tải 15kW

ca

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Tời manơ 5,5kW

ca

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,63

19,34

22,66

25,64

29,28

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1362

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

80,96

87,56

96,78

102,50

108,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,07

2,56

3,64

5,61

7,95

Máy cào 100m3/h

ca

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Xe goòng 1,0m3

ca

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Trục tải 15kW

ca

12,69

13,99

15,64

16,05

16,46

Tời manơ 5,5kW

ca

2,79

3,00

3,21

3,26

3,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,20

18,92

22,06

24,70

28,03

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1363

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

75,46

80,14

91,08

95,91

100,81

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Xe goòng 1,0m3

ca

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Trục tải 15kW

ca

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,34

17,62

20,48

22,78

25,66

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1364

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

71,20

75,89

86,35

90,93

95,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Xe goòng 1,0m3

ca

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Trục tải 15kW

ca

12,55

13,54

15,13

15,53

15,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,53

17,82

20,73

22,94

25,78

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.137000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1371

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

2,01

2,80

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d32x2,2m

cái

1,01

1,44

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

57,79

61,43

68,89

73,63

78,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,23

2,75

3,95

6,16

8,73

Máy cào 100m3/h

ca

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Xe goòng 3,3 m3

ca

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Trục tải 15kW

ca

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Tời manơ 5,5kW

ca

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

10,70

11,70

14,12

16,87

20,28

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1372

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

56,00

60,04

66,02

70,93

76,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,07

2,56

3,64

5,61

7,95

Máy cào 100m3/h

ca

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Xe goòng 3,3m3

ca

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Trục tải 15kW

ca

5,75

6,35

7,09

7,28

7,47

Tời manơ 5,5kW

ca

0,84

0,90

0,97

0,98

1,00

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

10,27

11,28

13,51

15,93

19,04

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1373

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

50,76

53,51

61,32

65,36

69,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Xe goòng 3,3m3

ca

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Trục tải 15kW

ca

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,48

10,22

12,21

14,29

16,96

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1374

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,50

49,26

56,59

60,39

64,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Xe goòng 3,3m3

ca

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Trục tải 15kW

ca

5,69

6,14

6,86

7,04

7,22

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,66

10,42

12,46

14,45

17,07

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.138000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1381

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,50

39,21

45,34

48,96

52,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

3,02

3,25

3,63

3,73

3,83

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,03

6,50

7,27

7,46

7,65

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,80

7,33

8,98

10,98

13,56

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1382

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,24

34,96

40,61

43,98

47,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

3,02

3,25

3,63

3,73

3,83

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,03

6,50

7,27

7,46

7,65

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,99

7,54

9,23

11,14

13,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.139000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1391

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,50

39,21

45,34

48,96

52,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,98

12,92

14,44

14,82

15,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,78

10,55

12,57

14,66

17,34

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1392

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,24

34,96

40,61

43,98

47,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,98

12,92

14,44

14,82

15,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Tời manơ 5,5kW

ca

2,76

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,96

10,75

12,82

14,82

17,45

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.140000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN 1 CẦN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.1401

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,50

39,21

45,34

48,96

52,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,82

8,44

9,43

9,68

9,93

Xe goòng 3,3m3

ca

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,69

8,30

10,06

12,09

14,70

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.1402

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,24

34,96

40,61

43,98

47,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,82

8,44

9,43

9,68

9,93

Xe goòng 3,3m3

ca

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Tời manơ 5,5kW

ca

0,83

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,88

8,50

10,31

12,25

14,81

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TB.200000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ TB.211000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2111

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

206,30

228,97

269,11

317,55

332,23

345,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Xe goòng 1,0m3

ca

26,00

29,23

35,59

42,48

43,95

45,21

Trục tải 15kW

ca

26,00

29,23

35,59

42,48

43,95

45,21

Tời manơ 5,5kW

ca

3,03

3,20

3,47

3,71

3,77

3,83

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

31,17

37,87

46,68

53,67

60,90

70,81

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2112

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

190,66

212,53

250,01

296,09

309,53

321,97

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Xe goòng 1,0m3

ca

25,65

28,83

34,80

41,54

42,98

44,21

Trục tải 15kW

ca

25,65

28,83

34,80

41,54

42,98

44,21

Tời manơ 5,5kW

ca

2,99

3,16

3,40

3,63

3,69

3,75

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

29,60

35,67

43,68

50,45

56,62

65,02

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2113

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

189,63

211,24

248,63

294,48

307,19

319,34

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Xe goòng 1,0m3

ca

25,65

28,83

34,80

41,54

42,98

44,21

Trục tải 15kW

ca

25,65

28,83

34,80

41,54

42,98

44,21

Tời manơ 5,5kW

ca

2,99

3,16

3,40

3,63

3,69

3,75

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

28,87

34,09

41,36

48,26

52,90

59,02

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2114

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

187,39

209,40

247,19

291,48

304,36

316,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Xe goòng 1,0m3

ca

25,65

28,83

34,80

41,54

42,98

44,21

Trục tải 15kW

ca

25,65

28,83

34,80

41,54

42,98

44,21

Tời manơ 5,5kW

ca

2,99

3,16

3,40

3,63

3,69

3,75

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

28,51

33,64

40,85

47,66

51,93

57,59

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2115

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

181,38

202,34

234,33

279,58

291,33

302,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Xe goòng 1,0m3

ca

25,38

28,54

33,67

40,20

41,58

42,78

Trục tải 15kW

ca

25,38

28,54

33,67

40,20

41,58

42,78

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

27,66

32,21

38,15

44,84

48,28

52,69

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2116

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

177,09

197,94

229,93

274,58

286,08

296,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Xe goòng 1,0m3

ca

25,38

28,54

33,67

40,20

41,58

42,78

Trục tải 15kW

ca

25,38

28,54

33,67

40,20

41,58

42,78

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

27,86

32,37

38,32

45,07

48,40

52,75

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2117

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

174,87

196,19

228,08

271,76

283,81

294,33

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Xe goòng 1,0m3

ca

25,38

28,54

33,67

40,20

41,58

42,78

Trục tải 15kW

ca

25,38

28,54

33,67

40,20

41,58

42,78

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

27,48

31,83

37,59

44,46

47,45

51,23

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.212000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2121

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

162,35

180,47

215,16

257,25

270,35

282,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Xe goòng 3,3m3

ca

18,68

21,15

26,60

32,43

33,64

34,63

Trục tải 15kW

ca

18,68

21,15

26,60

32,43

33,64

34,63

Tời manơ 5,5kW

ca

0,91

0,96

1,05

1,12

1,14

1,15

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

23,85

29,79

37,69

43,62

50,59

60,23

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2122

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

147,31

164,70

197,26

237,13

249,01

259,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Xe goòng 3,3m3

ca

18,42

20,86

26,01

31,72

32,89

33,87

Trục tải 15kW

ca

18,42

20,86

26,01

31,72

32,89

33,87

Tời manơ 5,5kW

ca

0,90

0,95

1,02

1,09

1,11

1,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

22,38

27,70

34,88

40,63

46,53

54,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2123

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

146,29

163,41

195,87

235,52

246,67

257,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Xe goòng 3,3m3

ca

18,42

20,86

26,01

31,72

32,89

33,87

Trục tải 15kW

ca

18,42

20,86

26,01

31,72

32,89

33,87

Tời manơ 5,5kW

ca

0,90

0,95

1,02

1,09

1,11

1,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

21,65

26,12

32,56

38,43

42,81

48,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2124

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

144,05

161,57

194,43

232,52

243,85

254,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Xe goòng 3,3m3

ca

18,42

20,86

26,01

31,72

32,89

33,87

Trục tải 15kW

ca

18,42

20,86

26,01

31,72

32,89

33,87

Tời manơ 5,5kW

ca

0,90

0,95

1,02

1,09

1,11

1,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

21,29

25,66

32,06

37,84

41,85

47,25

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2125

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

138,48

155,00

183,29

222,53

232,78

242,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Xe goòng 3,3m3

ca

18,23

20,65

25,17

30,69

31,83

32,77

Trục tải 15kW

ca

18,23

20,65

25,17

30,69

31,83

32,77

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

20,51

24,32

29,65

35,33

38,52

42,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2126

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

134,19

150,60

178,89

217,53

227,53

236,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Xe goòng 3,3m3

ca

18,23

20,65

25,17

30,69

31,83

32,77

Trục tải 15kW

ca

18,23

20,65

25,17

30,69

31,83

32,77

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

20,71

24,48

29,81

35,56

38,64

42,74

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2127

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

131,97

148,85

177,03

214,71

225,26

234,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Xe goòng 3,3m3

ca

18,23

20,65

25,17

30,69

31,83

32,77

Trục tải 15kW

ca

18,23

20,65

25,17

30,69

31,83

32,77

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

20,33

23,94

29,08

34,95

37,69

41,22

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.213000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2131

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

105,09

115,87

135,19

160,73

170,37

179,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Máng cào (1x18,5)kW

ca

22,84

25,96

33,17

40,86

42,43

43,71

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,59

21,62

27,68

31,62

38,17

47,45

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2132

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

90,84

100,97

119,05

142,74

151,23

159,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Máng cào (1x18,5)kW

ca

22,53

25,60

32,44

39,96

41,49

42,74

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,22

19,64

25,09

28,89

34,38

42,18

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2133

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

89,81

99,69

117,67

141,13

148,89

156,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máng cào (1x18,5)kW

ca

22,53

25,60

32,44

39,96

41,49

42,74

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,49

18,06

22,77

26,70

30,67

36,18

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2134

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

87,57

97,84

116,23

138,13

146,06

153,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máng cào (1x18,5)kW

ca

22,53

25,60

32,44

39,96

41,49

42,74

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,13

17,60

22,27

26,10

29,70

34,75

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2135

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

82,58

91,93

107,62

131,20

138,17

144,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máng cào (1x18,5)kW

ca

22,30

25,34

31,39

38,66

40,14

41,35

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,43

16,35

20,18

23,98

26,76

30,59

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2136

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

78,30

87,53

103,23

126,20

132,93

139,38

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máng cào (1x18,5)kW

ca

22,30

25,34

31,39

38,66

40,14

41,35

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,62

16,51

20,34

24,20

26,89

30,65

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2137

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

76,07

85,78

101,37

123,38

130,65

136,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máng cào (1x18,5)kW

ca

22,30

25,34

31,39

38,66

40,14

41,35

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,24

15,97

19,61

23,59

25,93

29,13

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.214000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2141

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

135,64

150,03

175,77

208,36

219,54

230,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Máng cào (1x18,5)kW

ca

28,46

32,15

40,06

48,57

50,33

51,82

Xe goòng 1,0m3

ca

14,23

16,08

20,03

24,28

25,17

25,91

Tời manơ 5,5kW

ca

3,03

3,20

3,47

3,71

3,77

3,83

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

19,39

24,71

31,13

35,47

42,12

51,51

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2142

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

120,97

134,67

158,74

189,32

199,32

208,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Máng cào (1x18,5)kW

ca

28,07

31,71

39,18

47,49

49,22

50,67

Xe goòng 1,0m3

ca

14,03

15,86

19,59

23,75

24,61

25,34

Tời manơ 5,5kW

ca

2,99

3,16

3,40

3,63

3,69

3,75

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,99

22,70

28,46

32,66

38,25

46,14

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2143

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

119,94

133,38

157,35

187,71

196,98

206,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máng cào (1x18,5)kW

ca

28,07

31,71

39,18

47,49

49,22

50,67

Xe goòng 1,0m3

ca

14,03

15,86

19,59

23,75

24,61

25,34

Tời manơ 5,5kW

ca

2,99

3,16

3,40

3,63

3,69

3,75

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,26

21,11

26,14

30,46

34,53

40,14

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2144

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

117,70

131,54

155,91

184,71

194,16

203,31

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máng cào (1x18,5)kW

ca

28,07

31,71

39,18

47,49

49,22

50,67

Xe goòng 1,0m3

ca

14,03

15,86

19,59

23,75

24,61

25,34

Tời manơ 5,5kW

ca

2,99

3,16

3,40

3,63

3,69

3,75

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,90

20,66

25,64

29,87

33,56

38,72

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2145

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

112,41

125,28

146,02

176,26

184,70

192,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máng cào (1x18,5)kW

ca

27,78

31,39

37,91

45,95

47,63

49,03

Xe goòng 1,0m3

ca

13,89

15,69

18,95

22,98

23,81

24,51

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,17

19,37

23,44

27,62

30,50

34,42

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2146

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

108,12

120,88

141,62

171,27

179,46

187,21

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máng cào (1x18,5)kW

ca

27,78

31,39

37,91

45,95

47,63

49,03

Xe goòng 1,0m3

ca

13,89

15,69

18,95

22,98

23,81

24,51

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,36

19,53

23,60

27,85

30,63

34,49

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2147

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

105,90

119,13

139,76

168,44

177,18

184,74

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máng cào (1x18,5)kW

ca

27,78

31,39

37,91

45,95

47,63

49,03

Xe goòng 1,0m3

ca

13,89

15,69

18,95

22,98

23,81

24,51

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,98

18,99

22,87

27,24

29,67

32,97

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.215000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2151

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

123,87

137,04

161,32

192,21

202,97

213,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,53

27,82

35,25

43,18

44,81

46,15

Xe goòng 3,3m3

ca

12,27

13,91

17,62

21,59

22,40

23,07

Tời manơ 5,5kW

ca

0,91

0,96

1,05

1,12

1,14

1,15

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,43

22,55

28,72

32,78

39,36

48,67

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2152

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

109,36

121,86

144,61

173,52

183,12

192,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,20

27,44

34,47

42,23

43,82

45,13

Xe goòng 3,3m3

ca

12,10

13,72

17,23

21,12

21,91

22,57

Tời manơ 5,5kW

ca

0,90

0,95

1,02

1,09

1,11

1,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,05

20,56

26,11

30,03

35,55

43,37

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2153

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

108,33

120,57

143,22

171,91

180,77

189,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,20

27,44

34,47

42,23

43,82

45,13

Xe goòng 3,3m3

ca

12,10

13,72

17,23

21,12

21,91

22,57

Tời manơ 5,5kW

ca

0,90

0,95

1,02

1,09

1,11

1,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,32

18,98

23,79

27,83

31,83

37,37

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2154

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

106,09

118,73

141,78

168,91

177,95

186,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,20

27,44

34,47

42,23

43,82

45,13

Xe goòng 3,3m3

ca

12,10

13,72

17,23

21,12

21,91

22,57

Tời manơ 5,5kW

ca

0,90

0,95

1,02

1,09

1,11

1,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,96

18,52

23,28

27,23

30,86

35,94

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2155

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

100,91

112,60

132,35

160,98

169,02

176,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,95

27,16

33,35

40,86

42,40

43,67

Xe goòng 3,3m3

ca

11,97

13,58

16,67

20,43

21,20

21,83

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,25

17,26

21,16

25,07

27,89

31,74

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2156

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

96,63

108,20

127,95

155,99

163,77

171,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,95

27,16

33,35

40,86

42,40

43,67

Xe goòng 3,3m3

ca

11,97

13,58

16,67

20,43

21,20

21,83

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,45

17,42

21,32

25,30

28,02

31,81

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2157

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

94,41

106,45

126,09

153,16

161,50

168,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,95

27,16

33,35

40,86

42,40

43,67

Xe goòng 3,3m3

ca

11,97

13,58

16,67

20,43

21,20

21,83

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,07

16,88

20,59

24,69

27,06

30,29

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.216000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2161

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

81,42

88,65

95,41

107,36

113,08

119,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máy xúc 0,6m3

ca

12,69

14,00

15,44

17,26

17,71

18,17

Xe goòng 1,0m3

ca

12,69

14,00

15,44

17,26

17,71

18,17

Trục tải 15kW

ca

12,69

14,00

15,44

17,26

17,71

18,17

Tời manơ 5,5kW

ca

2,99

3,16

3,40

3,63

3,69

3,75

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,94

19,26

22,00

23,98

27,63

32,98

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2162

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

79,18

86,80

93,97

104,36

110,25

116,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máy xúc 0,6m3

ca

12,69

14,00

15,44

17,26

17,71

18,17

Xe goòng 1,0m3

ca

12,69

14,00

15,44

17,26

17,71

18,17

Trục tải 15kW

ca

12,69

14,00

15,44

17,26

17,71

18,17

Tời manơ 5,5kW

ca

2,99

3,16

3,40

3,63

3,69

3,75

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,67

18,80

21,49

23,38

26,67

31,55

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2163

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

74,28

81,00

86,09

98,52

103,52

108,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy xúc 0,6m3

ca

12,56

13,86

14,94

16,70

17,14

17,58

Xe goòng 1,0m3

ca

12,56

13,86

14,94

16,70

17,14

17,58

Trục tải 15kW

ca

12,56

13,86

14,94

16,70

17,14

17,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,21

17,53

19,42

21,34

23,83

27,49

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2164

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

69,99

76,61

81,69

93,53

98,28

103,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy xúc 0,6m3

ca

12,56

13,86

14,94

16,70

17,14

17,58

Xe goòng 1,0m3

ca

12,56

13,86

14,94

16,70

17,14

17,58

Trục tải 15kW

ca

12,56

13,86

14,94

16,70

17,14

17,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,41

17,69

19,59

21,57

23,96

27,55

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2165

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, , xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

67,77

74,86

79,83

90,70

96,00

100,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy xúc 0,6m3

ca

12,56

13,86

14,94

16,70

17,14

17,58

Xe goòng 1,0m3

ca

12,56

13,86

14,94

16,70

17,14

17,58

Trục tải 15kW

ca

12,56

13,86

14,94

16,70

17,14

17,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,17

17,15

18,86

20,96

23,00

26,03

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.217000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2171

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

36,68

39,51

41,34

48,52

52,20

56,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy xúc 0,6m3

ca

3,17

3,50

3,77

4,21

4,32

4,44

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,34

6,99

7,54

8,43

8,65

8,87

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,45

7,17

8,25

8,86

11,02

14,35

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2172

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

32,39

35,11

36,95

43,52

46,96

50,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy xúc 0,6m3

ca

3,17

3,50

3,77

4,21

4,32

4,44

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,34

6,99

7,54

8,43

8,65

8,87

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,64

7,33

8,42

9,09

11,14

14,41

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2173

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

30,17

33,36

35,09

40,70

44,68

48,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy xúc 0,6m3

ca

3,17

3,50

3,77

4,21

4,32

4,44

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,34

6,99

7,54

8,43

8,65

8,87

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,26

6,79

7,69

8,48

10,19

12,89

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.218000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2181

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

56,68

61,58

65,14

75,11

79,49

84,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy xúc 0,6 m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,50

12,69

13,68

15,29

15,70

16,10

Xe goòng 1,0m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,03

10,02

11,32

12,29

14,54

17,96

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2182

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

52,39

57,18

60,74

70,12

74,25

78,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy xúc 0,6 m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,50

12,69

13,68

15,29

15,70

16,10

Xe goòng 1,0m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,22

10,18

11,49

12,52

14,67

18,02

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2183

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

50,17

55,43

58,88

67,29

71,98

76,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy xúc 0,6 m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,50

12,69

13,68

15,29

15,70

16,10

Xe goòng 1,0m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,84

9,64

10,76

11,91

13,71

16,50

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.219000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2191

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

48,01

52,02

54,83

63,60

67,67

71,97

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy xúc 0,6m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,89

8,71

9,39

10,50

10,77

11,05

Xe goòng 3,3m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,23

8,03

9,18

9,89

12,08

15,43

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2192

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,73

47,62

50,44

58,60

62,43

66,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy xúc 0,6m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,89

8,71

9,39

10,50

10,77

11,05

Xe goòng 3,3m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,42

8,19

9,34

10,12

12,20

15,50

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2193

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

41,51

45,87

48,58

55,77

60,16

64,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy xúc 0,6m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,89

8,71

9,39

10,50

10,77

11,05

Xe goòng 3,3m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,04

7,65

8,61

9,51

11,25

13,98

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.220000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 1,2M3 LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

 Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2201

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

54,76

59,32

63,03

70,61

75,43

80,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máy xúc 1,2m3

ca

5,41

5,97

6,59

7,36

7,56

7,75

Xe goòng 3,3m3

ca

5,41

5,97

6,59

7,36

7,56

7,75

Trục tải 15kW

ca

5,41

5,97

6,59

7,36

7,56

7,75

Tời manơ 5,5kW

ca

0,90

0,95

1,02

1,09

1,11

1,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,54

11,14

13,06

13,89

17,33

22,38

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2202

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

52,67

57,57

61,71

67,82

72,77

78,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máy xúc 1,2m3

ca

5,41

5,97

6,59

7,36

7,56

7,75

Xe goòng 3,3m3

ca

5,41

5,97

6,59

7,36

7,56

7,75

Trục tải 15kW

ca

5,41

5,97

6,59

7,36

7,56

7,75

Tời manơ 5,5kW

ca

0,90

0,95

1,02

1,09

1,11

1,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,21

10,71

12,57

13,33

16,38

20,98

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2203

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

48,17

52,21

55,03

63,24

67,31

71,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy xúc 1,2m3

ca

5,36

5,91

6,37

7,12

7,31

7,50

Xe goòng 3,3m3

ca

5,36

5,91

6,37

7,12

7,31

7,50

Trục tải 15kW

ca

5,36

5,91

6,37

7,12

7,31

7,50

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,60

9,55

10,82

11,63

13,89

17,28

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2204

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,91

47,84

50,66

58,35

62,18

66,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy xúc 1,2m3

ca

5,36

5,91

6,37

7,12

7,31

7,50

Xe goòng 3,3m3

ca

5,36

5,91

6,37

7,12

7,31

7,50

Trục tải 15kW

ca

5,36

5,91

6,37

7,12

7,31

7,50

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,80

9,72

10,99

11,88

14,03

17,36

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2205

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

41,72

46,11

48,83

55,61

59,97

63,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy xúc 1,2m3

ca

5,36

5,91

6,37

7,12

7,31

7,50

Xe goòng 3,3m3

ca

5,36

5,91

6,37

7,12

7,31

7,50

Trục tải 15kW

ca

5,36

5,91

6,37

7,12

7,31

7,50

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,42

9,18

10,27

11,28

13,08

15,85

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.221000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2211

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

81,21

88,50

95,23

106,59

112,36

118,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máy cào 100m3/h

ca

12,76

14,08

15,53

17,36

17,81

18,27

Xe goòng 1,0m3

ca

12,76

14,08

15,53

17,36

17,81

18,27

Trục tải 15kW

ca

12,76

14,08

15,53

17,36

17,81

18,27

Tời manơ 5,5kW

ca

2,99

3,16

3,40

3,63

3,69

3,75

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,89

19,25

22,00

23,89

27,58

32,91

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2212

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

79,12

86,76

93,90

103,80

109,70

116,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máy cào 100m3/h

ca

12,76

14,08

15,53

17,36

17,81

18,27

Xe goòng 1,0m3

ca

12,76

14,08

15,53

17,36

17,81

18,27

Trục tải 15kW

ca

12,76

14,08

15,53

17,36

17,81

18,27

Tời manơ 5,5kW

ca

2,99

3,16

3,40

3,63

3,69

3,75

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,56

18,82

21,52

23,32

26,64

31,50

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2213

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

74,35

81,10

86,17

98,05

103,04

108,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy cào 100m3/h

ca

12,63

13,94

15,03

16,79

17,24

17,68

Xe goòng 1,0m3

ca

12,63

13,94

15,03

16,79

17,24

17,68

Trục tải 15kW

ca

12,63

13,94

15,03

16,79

17,24

17,68

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,87

17,57

19,47

21,30

23,81

27,46

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2214

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

70,09

76,73

81,81

93,17

97,91

102,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy cào 100m3/h

ca

12,63

13,94

15,03

16,79

17,24

17,68

Xe goòng 1,0m3

ca

12,63

13,94

15,03

16,79

17,24

17,68

Trục tải 15kW

ca

12,63

13,94

15,03

16,79

17,24

17,68

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,07

17,74

19,64

21,55

23,95

27,54

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2215

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

67,89

75,00

79,97

90,42

95,70

100,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

 

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy cào 100m3/h

ca

12,63

13,94

15,03

16,79

17,24

17,68

Xe goòng 1,0m3

ca

12,63

13,94

15,03

16,79

17,24

17,68

Trục tải 15kW

ca

12,63

13,94

15,03

16,79

17,24

17,68

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,69

17,20

18,92

20,95

23,01

26,03

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.222000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2221

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

 

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

55,61

60,25

64,07

71,77

76,62

81,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Máy cào 100m3/h

ca

5,65

6,23

6,88

7,68

7,89

8,09

Xe goòng 3,3m3

ca

5,65

6,23

6,88

7,68

7,89

8,09

Trục tải 15kW

ca

5,65

6,23

6,88

7,68

7,89

8,09

Tời manơ 5,5kW

ca

0,90

0,95

1,02

1,09

1,11

1,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,78

11,40

13,35

14,22

17,66

22,72

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2222

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,6÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

53,52

58,51

62,74

68,97

73,95

79,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Máy cào 100m3/h

ca

5,65

6,23

6,88

7,68

7,89

8,09

Xe goòng 3,3m3

ca

5,65

6,23

6,88

7,68

7,89

8,09

Trục tải 15kW

ca

5,65

6,23

6,88

7,68

7,89

8,09

Tời manơ 5,5kW

ca

0,90

0,95

1,02

1,09

1,11

1,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,45

10,97

12,86

13,65

16,71

21,32

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2223

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,01

53,14

56,02

64,36

68,46

72,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

 

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy cào 100m3/h

ca

5,59

6,17

6,65

7,43

7,63

7,83

Xe goòng 3,3m3

ca

5,59

6,17

6,65

7,43

7,63

7,83

Trục tải 15kW

ca

5,59

6,17

6,65

7,43

7,63

7,83

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,83

9,81

11,10

11,94

14,21

17,60

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2224

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

44,75

48,77

51,66

59,47

63,33

67,46

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy cào 100m3/h

ca

5,59

6,17

6,65

7,43

7,63

7,83

Xe goòng 3,3m3

ca

5,59

6,17

6,65

7,43

7,63

7,83

Trục tải 15kW

ca

5,59

6,17

6,65

7,43

7,63

7,83

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,03

9,97

11,27

12,19

14,35

17,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2225

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

42,55

47,04

49,83

56,72

61,12

65,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy cào 100m3/h

ca

5,59

6,17

6,65

7,43

7,63

7,83

Xe goòng 3,3m3

ca

5,59

6,17

6,65

7,43

7,63

7,83

Trục tải 15kW

ca

5,59

6,17

6,65

7,43

7,63

7,83

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,66

9,44

10,54

11,59

13,40

16,17

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.223000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2231

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

35,65

38,39

40,13

46,59

50,22

53,96

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy cào 100m3/h

ca

2,82

3,11

3,35

3,75

3,85

3,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,64

6,22

6,71

7,50

7,69

7,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,06

6,75

7,80

8,26

10,42

13,72

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2232

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

31,39

34,03

35,76

41,70

45,09

48,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy cào 100m3/h

ca

2,82

3,11

3,35

3,75

3,85

3,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,64

6,22

6,71

7,50

7,69

7,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,26

6,91

7,97

8,50

10,56

13,80

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2233

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

29,19

32,29

33,93

38,95

42,88

46,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy cào 100m3/h

ca

2,82

3,11

3,35

3,75

3,85

3,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,64

6,22

6,71

7,50

7,69

7,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

4,88

6,38

7,25

7,91

9,62

12,29

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.224000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2241

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp, lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

55,37

60,15

63,58

72,81

77,13

81,56

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy cào 100m3/h

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,03

12,18

13,13

14,67

15,06

15,44

Xe goòng 1,0m3

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,76

9,72

11,01

11,84

14,11

17,50

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2242

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

51,11

55,78

59,22

67,92

72,00

76,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy cào 100m3/h

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,03

12,18

13,13

14,67

15,06

15,44

Xe goòng 1,0m3

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,96

9,89

11,18

12,09

14,25

17,58

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2243

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

48,91

54,05

57,39

65,17

69,79

73,96

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy cào 100m3/h

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,03

12,18

13,13

14,67

15,06

15,44

Xe goòng 1,0m3

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Tời manơ 5,5kW

ca

2,96

3,13

3,29

3,51

3,57

3,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,58

9,35

10,46

11,49

13,30

16,07

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.225000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.2251

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

50,67

54,97

58,00

66,57

70,73

74,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Máy cào 100m3/h

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,26

8,01

8,64

9,66

9,91

10,17

Xe goòng 3,3m3

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,87

7,64

8,77

9,34

11,53

14,86

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2252

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,42

50,60

53,64

61,68

65,59

69,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Máy cào 100m3/h

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,26

8,01

8,64

9,66

9,91

10,17

Xe goòng 3,3m3

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,07

7,81

8,94

9,58

11,67

14,94

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.2253

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

44,22

48,87

51,80

58,93

63,38

67,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Máy cào 100m3/h

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,26

8,01

8,64

9,66

9,91

10,17

Xe goòng 3,3m3

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Tời manơ 5,5kW

ca

0,89

0,94

0,99

1,06

1,07

1,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,70

7,27

8,21

8,99

10,73

13,43

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.300000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 22 ĐỘ TB.311000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 22 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.3111

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

221,85

246,07

288,77

340,20

355,53

369,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Xe goòng 1,0m3

ca

28,27

31,76

38,54

45,91

47,48

48,84

Trục tải 15kW

ca

28,27

31,76

38,54

45,91

47,48

48,84

Tời manơ 5,5kW

ca

3,48

3,67

3,98

4,26

4,33

4,39

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

33,44

40,40

49,64

57,10

64,44

74,44

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3112

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

205,45

228,86

268,73

317,69

331,76

344,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Xe goòng 1,0m3

ca

27,88

31,32

37,69

44,90

46,43

47,77

Trục tải 15kW

ca

27,88

31,32

37,69

44,90

46,43

47,77

Tời manơ 5,5kW

ca

3,43

3,62

3,90

4,16

4,23

4,30

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

31,84

38,17

46,56

53,81

60,07

68,57

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3113

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

204,40

227,54

267,31

316,05

329,37

342,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Xe goòng 1,0m3

ca

27,88

31,32

37,69

44,90

46,43

47,77

Trục tải 15kW

ca

27,88

31,32

37,69

44,90

46,43

47,77

Tời manơ 5,5kW

ca

3,43

3,62

3,90

4,16

4,23

4,30

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

31,11

36,58

44,24

51,61

56,36

62,57

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3114

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

202,08

225,64

265,83

312,96

326,49

339,31

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Xe goòng 1,0m3

ca

27,88

31,32

37,69

44,90

46,43

47,77

Trục tải 15kW

ca

27,88

31,32

37,69

44,90

46,43

47,77

Tời manơ 5,5kW

ca

3,43

3,62

3,90

4,16

4,23

4,30

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

30,75

36,13

43,74

51,01

55,39

61,14

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3115

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

195,77

218,24

252,21

300,31

312,66

324,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Xe goòng 1,0m3

ca

27,60

31,00

36,47

43,44

44,93

46,21

Trục tải 15kW

ca

27,60

31,00

36,47

43,44

44,93

46,21

Tời manơ 5,5kW

ca

3,40

3,59

3,77

4,03

4,09

4,16

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

29,88

34,68

40,95

48,08

51,62

56,12

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3116

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

191,30

213,66

247,63

295,10

307,21

318,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Xe goòng 1,0m3

ca

27,60

31,00

36,47

43,44

44,93

46,21

Trục tải 15kW

ca

27,60

31,00

36,47

43,44

44,93

46,21

Tời manơ 5,5kW

ca

3,40

3,59

3,77

4,03

4,09

4,16

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

30,07

34,84

41,12

48,31

51,75

56,19

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3117

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

188,99

211,86

245,71

292,18

304,87

315,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Xe goòng 1,0m3

ca

27,60

31,00

36,47

43,44

44,93

46,21

Trục tải 15kW

ca

27,60

31,00

36,47

43,44

44,93

46,21

Tời manơ 5,5kW

ca

3,40

3,59

3,77

4,03

4,09

4,16

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

29,69

34,30

40,39

47,70

50,79

54,67

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.312000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 22 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.3121

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

171,44

190,45

226,90

271,04

284,55

296,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Xe goòng 3,3m3

ca

19,87

22,49

28,23

34,38

35,65

36,71

Trục tải 15kW

ca

19,87

22,49

28,23

34,38

35,65

36,71

Tời manơ 5,5kW

ca

1,05

1,11

1,20

1,28

1,30

1,32

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

25,04

31,12

39,32

45,57

52,61

62,31

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3122

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

155,74

174,00

208,21

250,06

262,35

273,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Xe goòng 3,3m3

ca

19,60

22,18

27,61

33,62

34,87

35,90

Trục tải 15kW

ca

19,60

22,18

27,61

33,62

34,87

35,90

Tời manơ 5,5kW

ca

1,03

1,09

1,17

1,25

1,27

1,29

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

23,55

29,02

36,48

42,53

48,51

56,71

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3123

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

154,68

172,68

206,80

248,42

259,96

270,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Xe goòng 3,3m3

ca

19,60

22,18

27,61

33,62

34,87

35,90

Trục tải 15kW

ca

19,60

22,18

27,61

33,62

34,87

35,90

Tời manơ 5,5kW

ca

1,03

1,09

1,17

1,25

1,27

1,29

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

22,82

27,44

34,16

40,34

44,79

50,71

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3124

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

152,36

170,78

205,32

245,33

257,08

268,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Xe goòng 3,3m3

ca

19,60

22,18

27,61

33,62

34,87

35,90

Trục tải 15kW

ca

19,60

22,18

27,61

33,62

34,87

35,90

Tời manơ 5,5kW

ca

1,03

1,09

1,17

1,25

1,27

1,29

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

22,46

26,98

33,65

39,74

43,82

49,28

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3125

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

146,56

163,94

193,66

234,87

245,50

255,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Xe goòng 3,3m3

ca

19,40

21,95

26,71

32,53

33,73

34,73

Trục tải 15kW

ca

19,40

21,95

26,71

32,53

33,73

34,73

Tời manơ 5,5kW

ca

1,02

1,08

1,14

1,21

1,23

1,25

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

21,68

25,63

31,19

37,18

40,43

44,64

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3126

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

142,09

159,37

189,08

229,67

240,05

249,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Xe goòng 3,3m3

ca

19,40

21,95

26,71

32,53

33,73

34,73

Trục tải 15kW

ca

19,40

21,95

26,71

32,53

33,73

34,73

Tời manơ 5,5kW

ca

1,02

1,08

1,14

1,21

1,23

1,25

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

21,87

25,79

31,36

37,40

40,55

44,71

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.3127

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

139,79

157,56

187,17

226,75

237,71

247,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Xe goòng 3,3m3

ca

19,40

21,95

26,71

32,53

33,73

34,73

Trục tải 15kW

ca

19,40

21,95

26,71

32,53

33,73

34,73

Tời manơ 5,5kW

ca

1,02

1,08

1,14

1,21

1,23

1,25

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

21,49

25,25

30,63

36,79

39,60

43,19

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.400000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 32 ĐỘ TB.411000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 32 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.4111

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

246,21

272,78

319,00

374,60

390,85

405,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Xe goòng 1,0m3

ca

31,81

35,69

43,06

51,08

52,81

54,31

Trục tải 15kW

ca

31,81

35,69

43,06

51,08

52,81

54,31

Tời manơ 5,5kW

ca

4,29

4,54

4,92

5,25

5,34

5,42

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

36,98

44,33

54,15

62,27

69,76

79,91

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4112

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

228,62

254,34

297,44

350,43

365,41

379,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Xe goòng 1,0m3

ca

31,38

35,20

42,11

49,96

51,65

53,12

Trục tải 15kW

ca

31,38

35,20

42,11

49,96

51,65

53,12

Tời manơ 5,5kW

ca

4,23

4,47

4,81

5,14

5,22

5,30

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

35,33

42,04

50,98

58,87

65,28

73,92

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4113

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

227,51

252,97

295,98

348,76

362,95

376,51

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Xe goòng 1,0m3

ca

31,38

35,20

42,11

49,96

51,65

53,12

Trục tải 15kW

ca

31,38

35,20

42,11

49,96

51,65

53,12

Tời manơ 5,5kW

ca

4,23

4,47

4,81

5,14

5,22

5,30

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

34,60

40,46

48,66

56,67

61,57

67,92

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4114

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

225,08

250,99

294,45

345,53

359,98

373,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Xe goòng 1,0m3

ca

31,38

35,20

42,11

49,96

51,65

53,12

Trục tải 15kW

ca

31,38

35,20

42,11

49,96

51,65

53,12

Tời manơ 5,5kW

ca

4,23

4,47

4,81

5,14

5,22

5,30

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

34,24

40,01

48,16

56,08

60,60

66,50

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4115

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

218,28

243,05

279,63

331,73

344,95

357,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Xe goòng 1,0m3

ca

31,05

34,84

40,74

48,34

49,97

51,39

Trục tải 15kW

ca

31,05

34,84

40,74

48,34

49,97

51,39

Tời manơ 5,5kW

ca

4,19

4,43

4,65

4,97

5,05

5,13

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

33,33

38,52

45,22

52,98

56,66

61,30

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4116

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

213,52

238,18

274,76

326,19

339,16

351,24

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Xe goòng 1,0m3

ca

31,05

34,84

40,74

48,34

49,97

51,39

Trục tải 15kW

ca

31,05

34,84

40,74

48,34

49,97

51,39

Tời manơ 5,5kW

ca

4,19

4,43

4,65

4,97

5,05

5,13

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

33,53

38,68

45,39

53,21

56,79

61,36

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4117

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

211,09

236,28

272,75

323,11

336,71

348,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Xe goòng 1,0m3

ca

31,05

34,84

40,74

48,34

49,97

51,39

Trục tải 15kW

ca

31,05

34,84

40,74

48,34

49,97

51,39

Tời manơ 5,5kW

ca

4,19

4,43

4,65

4,97

5,05

5,13

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

33,15

38,14

44,66

52,60

55,83

59,85

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TB.412000  ĐÀO LÒ HẠ DỐC ĐẾN 32 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TB.4121

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (7,0÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

183,99

204,13

242,63

289,25

303,25

316,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,57

9,08

14,25

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,80

23,54

39,10

Xe goòng 3,3m3

ca

21,44

24,25

30,33

36,86

38,21

39,34

Tời điện 30kW

ca

21,44

24,25

30,33

36,86

38,21

39,34

Tời manơ 5,5kW

ca

1,29

1,37

1,48

1,58

1,61

1,63

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

26,61

32,89

41,43

48,05

55,16

64,94

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4122

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

167,26

186,63

222,76

266,96

279,74

291,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,97

7,56

11,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,61

19,40

32,30

Xe goòng 3,3m3

ca

21,15

23,92

29,66

36,05

37,37

38,47

Tời điện 30kW

ca

21,15

23,92

29,66

36,05

37,37

38,47

Tời manơ 5,5kW

ca

1,28

1,35

1,45

1,55

1,57

1,60

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

25,10

30,76

38,54

44,96

51,01

59,28

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4123

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

166,15

185,26

221,30

265,29

277,29

288,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,93

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

19,04

31,68

Xe goòng 3,3m3

ca

21,15

23,92

29,66

36,05

37,37

38,47

Tời điện 30kW

ca

21,15

23,92

29,66

36,05

37,37

38,47

Tời manơ 5,5kW

ca

1,28

1,35

1,45

1,55

1,57

1,60

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

24,38

29,17

36,22

42,76

47,29

53,28

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4124

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

163,72

183,28

219,77

262,06

274,31

285,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,66

6,86

10,83

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,55

17,34

28,82

Xe goòng 3,3m3

ca

21,15

23,92

29,66

36,05

37,37

38,47

Tời điện 30kW

ca

21,15

23,92

29,66

36,05

37,37

38,47

Tời manơ 5,5kW

ca

1,28

1,35

1,45

1,55

1,57

1,60

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

24,01

28,72

35,71

42,16

46,32

51,85

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4125

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

157,55

176,04

207,38

250,97

262,07

272,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,53

6,37

9,99

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,89

16,35

27,17

Xe goòng 3,3m3

ca

20,93

23,67

28,70

34,88

36,16

37,22

Tời điện 30kW

ca

20,93

23,67

28,70

34,88

36,16

37,22

Tời manơ 5,5kW

ca

1,26

1,33

1,40

1,50

1,52

1,55

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

23,21

27,35

33,18

39,52

42,85

47,13

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4126

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

152,79

171,17

202,50

245,43

256,27

266,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,48

6,26

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,81

15,95

26,54

Xe goòng 3,3m3

ca

20,93

23,67

28,70

34,88

36,16

37,22

Tời điện 30kW

ca

20,93

23,67

28,70

34,88

36,16

37,22

Tời manơ 5,5kW

ca

1,26

1,33

1,40

1,50

1,52

1,55

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

23,40

27,51

33,35

39,75

42,97

47,20

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TB.4127

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu tạm (2x1,5)m

cái

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

150,36

169,26

200,49

242,35

253,83

263,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,40

6,23

9,71

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,71

15,86

26,41

Xe goòng 3,3m3

ca

20,93

23,67

28,70

34,88

36,16

37,22

Tời điện 30kW

ca

20,93

23,67

28,70

34,88

36,16

37,22

Tời manơ 5,5kW

ca

1,26

1,33

1,40

1,50

1,52

1,55

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

23,02

26,97

32,62

39,14

42,02

45,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.100000  ĐÀO LÒ THƯỢNG TC.1100000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ TC.111000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1111

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

93,86

102,97

118,45

139,84

148,45

156,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,60

9,16

14,38

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,91

23,75

39,45

Máng cào (1x18,5)kW

ca

18,30

20,78

26,42

32,44

33,68

34,69

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,33

19,06

24,37

27,47

33,89

43,11

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1112

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

79,81

88,32

102,76

122,40

129,93

137,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,99

7,62

11,96

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,71

19,57

32,58

Máng cào (1x18,5)kW

ca

18,05

20,49

25,84

31,73

32,93

33,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

12,99

17,12

21,84

24,82

30,19

37,91

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1113

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

78,80

87,06

101,40

120,83

127,65

134,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,95

7,47

11,74

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,47

19,21

31,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

18,05

20,49

25,84

31,73

32,93

33,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

12,26

15,52

19,51

22,61

26,44

31,86

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1114

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

76,59

85,24

99,99

117,87

124,88

131,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,69

6,92

10,92

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,64

17,49

29,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

18,05

20,49

25,84

31,73

32,93

33,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

11,90

15,07

19,00

22,01

25,47

30,42

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1115

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

71,74

79,51

91,96

111,65

117,73

123,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,55

6,42

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,97

16,49

27,41

Máng cào (1x18,5)kW

ca

17,86

20,28

25,00

30,70

31,86

32,82

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,22

13,83

17,00

20,01

22,66

26,38

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1116

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

67,47

75,13

87,58

106,68

112,52

118,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,50

6,31

9,89

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,88

16,09

26,77

Máng cào (1x18,5)kW

ca

17,86

20,28

25,00

30,70

31,86

32,82

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,41

13,99

17,17

20,24

22,78

26,44

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1117

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

65,27

73,40

85,75

103,88

110,28

115,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,42

6,28

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,79

16,00

26,65

Máng cào (1x18,5)kW

ca

17,86

20,28

25,00

30,70

31,86

32,82

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,03

13,45

16,43

19,63

21,82

24,91

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.112000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1121

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

121,69

134,02

154,98

182,41

192,37

201,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,60

9,16

14,38

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,91

23,75

39,45

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,92

26,97

33,31

40,15

41,58

42,79

Xe goòng 1,0m3

ca

11,96

13,49

16,66

20,07

20,79

21,40

Tời manơ 5,5kW

ca

2,59

2,74

2,97

3,17

3,22

3,27

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,14

22,16

27,81

31,32

37,85

47,17

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1122

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

107,26

118,95

138,48

164,04

172,89

181,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,99

7,62

11,96

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,71

19,57

32,58

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,59

26,60

32,58

39,26

40,66

41,85

Xe goòng 1,0m3

ca

11,79

13,30

16,29

19,63

20,33

20,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,76

20,18

25,21

28,59

34,06

41,87

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1123

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

106,25

117,69

137,12

162,47

170,60

178,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,95

7,47

11,74

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,47

19,21

31,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,59

26,60

32,58

39,26

40,66

41,85

Xe goòng 1,0m3

ca

11,79

13,30

16,29

19,63

20,33

20,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,03

18,58

22,88

26,38

30,31

35,83

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1124

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

104,03

115,87

135,71

159,51

167,84

176,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,69

6,92

10,92

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,64

17,49

29,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,59

26,60

32,58

39,26

40,66

41,85

Xe goòng 1,0m3

ca

11,79

13,30

16,29

19,63

20,33

20,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,67

18,12

22,37

25,78

29,33

34,39

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1125

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

98,91

109,82

126,52

151,94

159,29

166,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,55

6,42

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,97

16,49

27,41

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,35

26,33

31,52

37,99

39,34

40,49

Xe goòng 1,0m3

ca

11,67

13,16

15,76

18,99

19,67

20,25

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,96

16,85

20,26

23,66

26,40

30,22

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1126

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

94,63

105,44

122,15

146,96

154,08

160,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,50

6,31

9,89

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,88

16,09

26,77

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,35

26,33

31,52

37,99

39,34

40,49

Xe goòng 1,0m3

ca

11,67

13,16

15,76

18,99

19,67

20,25

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,15

17,01

20,43

23,89

26,53

30,28

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1127

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

92,43

103,71

120,31

144,17

151,84

158,51

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,42

6,28

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,79

16,00

26,65

Máng cào (1x18,5)kW

ca

23,35

26,33

31,52

37,99

39,34

40,49

Xe goòng 1,0m3

ca

11,67

13,16

15,76

18,99

19,67

20,25

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,77

16,47

19,70

23,27

25,56

28,75

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.113000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1131

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

109,92

121,03

140,53

166,26

175,80

184,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,60

9,16

14,38

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,91

23,75

39,45

Máng cào (1x18,5)kW

ca

19,99

22,64

28,49

34,76

36,06

37,13

Xe goòng 3,3m3

ca

10,00

11,32

14,25

17,38

18,03

18,56

Tời manơ 5,5kW

ca

0,78

0,82

0,89

0,96

0,97

0,99

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,18

20,00

25,41

28,63

35,09

44,34

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1132

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

95,65

106,14

124,35

148,24

156,68

164,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,99

7,62

11,96

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,71

19,57

32,58

Máng cào (1x18,5)kW

ca

19,72

22,33

27,87

34,00

35,26

36,31

Xe goòng 3,3 m3

ca

9,86

11,17

13,93

17,00

17,63

18,15

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

13,82

18,04

22,86

25,96

31,35

39,10

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1133

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

94,64

104,88

122,99

146,68

154,39

162,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,95

7,47

11,74

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,47

19,21

31,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

19,72

22,33

27,87

34,00

35,26

36,31

Xe goòng 3,3m3

ca

9,86

11,17

13,93

17,00

17,63

18,15

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

13,09

16,44

20,52

23,75

27,61

33,06

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1134

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

92,42

103,06

121,58

143,72

151,63

159,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,69

6,92

10,92

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,64

17,49

29,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

19,72

22,33

27,87

34,00

35,26

36,31

Xe goòng 3,3m3

ca

9,86

11,17

13,93

17,00

17,63

18,15

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

12,73

15,99

20,01

23,15

26,63

31,62

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1135

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

87,42

97,14

112,85

136,66

143,61

150,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,55

6,42

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,97

16,49

27,41

Máng cào (1x18,5)kW

ca

19,52

22,10

26,96

32,89

34,12

35,13

Xe goòng 3,3m3

ca

9,76

11,05

13,48

16,45

17,06

17,57

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,04

14,74

17,98

21,11

23,79

27,54

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1136

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

83,14

92,76

108,47

131,68

138,40

144,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,50

6,31

9,89

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,88

16,09

26,77

Máng cào (1x18,5)kW

ca

19,52

22,10

26,96

32,89

34,12

35,13

Xe goòng 3,3m3

ca

9,76

11,05

13,48

16,45

17,06

17,57

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,24

14,90

18,15

21,34

23,91

27,60

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1137

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

80,94

91,03

106,64

128,89

136,16

142,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,42

6,28

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,79

16,00

26,65

Máng cào (1x18,5)kW

ca

19,52

22,10

26,96

32,89

34,12

35,13

Xe goòng 3,3m3

ca

9,76

11,05

13,48

16,45

17,06

17,57

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,86

14,36

17,42

20,72

22,95

26,07

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.114000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1141

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

36,29

39,03

40,80

47,85

51,40

55,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,55

6,42

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,97

16,49

27,41

Máy xúc 0,6m3

ca

3,09

3,41

3,68

4,11

4,22

4,33

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,19

6,83

7,36

8,23

8,45

8,66

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,38

7,10

8,19

8,78

10,95

14,30

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1142

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

32,02

34,65

36,43

42,88

46,18

49,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,50

6,31

9,89

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,88

16,09

26,77

Máy xúc 0,6m3

ca

3,09

3,41

3,68

4,11

4,22

4,33

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,19

6,83

7,36

8,23

8,45

8,66

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,57

7,26

8,35

9,01

11,08

14,36

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1143

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

29,82

32,92

34,59

40,08

43,94

47,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,42

6,28

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,79

16,00

26,65

Máy xúc 0,6m3

ca

3,09

3,41

3,68

4,11

4,22

4,33

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,19

6,83

7,36

8,23

8,45

8,66

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,19

6,72

7,62

8,39

10,11

12,83

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.115000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1151

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

56,11

60,90

64,39

74,21

78,45

82,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,55

6,42

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,97

16,49

27,41

Máy xúc 0,6m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,35

12,53

13,51

15,10

15,49

15,89

Xe goòng 1,0m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,96

9,95

11,26

12,21

14,47

17,92

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1152

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

51,84

56,52

60,01

69,23

73,23

77,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,50

6,31

9,89

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,88

16,09

26,77

Máy xúc 0,6m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,35

12,53

13,51

15,10

15,49

15,89

Xe goòng 1,0m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,15

10,11

11,42

12,44

14,60

17,98

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1153

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,64

54,79

58,17

66,44

70,99

75,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,42

6,28

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,79

16,00

26,65

Máy xúc 0,6m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,35

12,53

13,51

15,10

15,49

15,89

Xe goòng 1,0m3

ca

5,68

6,26

6,75

7,55

7,75

7,95

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,77

9,57

10,69

11,83

13,64

16,45

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.116000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 VÀ BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1161

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

47,45

51,34

54,08

62,69

66,63

70,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,55

6,42

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,97

16,49

27,41

Máy xúc 0,6m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,74

8,54

9,21

10,30

10,57

10,84

Xe goòng 3,3m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,16

7,96

9,11

9,81

12,01

15,39

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1162

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,18

46,96

49,70

57,71

61,41

65,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,50

6,31

9,89

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,88

16,09

26,77

Máy xúc 0,6m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,74

8,54

9,21

10,30

10,57

10,84

Xe goòng 3,3m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,35

8,12

9,28

10,04

12,14

15,45

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1163

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

40,98

45,23

47,87

54,92

59,17

63,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,42

6,28

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,79

16,00

26,65

Máy xúc 0,6m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,74

8,54

9,21

10,30

10,57

10,84

Xe goòng 3,3m3

ca

3,87

4,27

4,61

5,15

5,28

5,42

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,97

7,58

8,54

9,43

11,17

13,92

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.117000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1171

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

35,25

37,89

39,56

45,92

49,41

53,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,55

6,42

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,97

16,49

27,41

Máy cào 100m3/h

ca

2,73

3,02

3,25

3,63

3,73

3,83

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,47

6,03

6,50

7,27

7,46

7,65

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,02

6,71

7,76

8,30

10,46

13,80

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1172

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

31,00

33,54

35,21

41,04

44,30

47,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,50

6,31

9,89

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,88

16,09

26,77

Máy cào 100m3/h

ca

2,73

3,02

3,25

3,63

3,73

3,83

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,47

6,03

6,50

7,27

7,46

7,65

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,21

6,87

7,92

8,53

10,58

13,86

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1173

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

28,82

31,83

33,40

38,32

42,12

45,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,42

6,28

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,79

16,00

26,65

Máy cào 100m3/h

ca

2,73

3,02

3,25

3,63

3,73

3,83

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,47

6,03

6,50

7,27

7,46

7,65

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

4,83

6,32

7,19

7,91

9,62

12,33

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.118000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H VÀ BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1181

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

54,76

59,42

62,77

71,86

76,04

80,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,55

6,42

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,97

16,49

27,41

Máy cào 100m3/h

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Máng cào (1x18,5)kW

ca

10,86

11,98

12,92

14,44

14,82

15,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,72

9,68

10,97

11,89

14,14

17,57

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1182

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

50,51

55,07

58,43

66,99

70,93

75,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,50

6,31

9,89

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,88

16,09

26,77

Máy cào 100m3/h

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Máng cào (1x18,5)kW

ca

10,86

11,98

12,92

14,44

14,82

15,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,91

9,84

11,13

12,11

14,26

17,63

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1183

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

48,33

53,35

56,61

64,26

68,75

72,78

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,42

6,28

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,79

16,00

26,65

Máy cào 100m3/h

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Máng cào (1x18,5)kW

ca

10,86

11,98

12,92

14,44

14,82

15,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,43

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,53

9,30

10,40

11,50

13,30

16,10

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.119000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H VÀ BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1191

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

45,71

49,43

52,00

59,82

63,68

67,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,55

6,42

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,97

16,49

27,41

Máy cào 100 m3/h

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,09

7,82

8,44

9,43

9,68

9,93

Xe goòng 3,3m3

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,83

7,60

8,72

9,38

11,57

14,93

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1192

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

41,46

45,08

47,66

54,95

58,58

62,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,50

6,31

9,89

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,88

16,09

26,77

Máy cào 100 m3/h

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,09

7,82

8,44

9,43

9,68

9,93

Xe goòng 3,3m3

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,02

7,76

8,89

9,61

11,69

14,99

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1193

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

39,28

43,37

45,85

52,23

56,40

60,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,42

6,28

9,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

8,79

16,00

26,65

Máy cào 100 m3/h

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,09

7,82

8,44

9,43

9,68

9,93

Xe goòng 3,3m3

ca

3,55

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,64

7,22

8,15

8,99

10,73

13,46

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.120000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1201

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,17

38,79

44,85

48,32

51,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

4,54

5,19

6,56

8,60

11,00

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,43

5,86

6,55

6,72

6,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,58

7,14

8,84

11,06

13,95

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1202

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

32,82

34,44

40,00

43,24

46,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

4,53

5,17

6,56

8,51

10,86

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,43

5,86

6,55

6,72

6,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,77

7,33

9,10

11,21

14,05

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1203

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

31,11

32,63

37,30

41,07

44,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

4,43

5,04

6,38

8,24

10,47

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,43

5,86

6,55

6,72

6,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,45

6,99

8,79

10,83

13,54

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.121000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1211

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

57,64

60,86

69,52

73,63

77,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

7,44

8,32

10,07

12,20

14,69

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,24

12,12

13,55

13,91

14,26

Xe goòng 1,0m3

ca

5,62

6,06

6,78

6,95

7,13

Tời manơ 5,5kW

ca

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,49

10,27

12,35

14,65

17,64

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1212

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

53,29

56,51

64,67

68,55

72,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

7,44

8,30

10,06

12,10

14,54

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,24

12,12

13,55

13,91

14,26

Xe goòng 1,0m3

ca

5,62

6,06

6,78

6,95

7,13

Tời manơ 5,5kW

ca

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,68

10,47

12,60

14,80

17,74

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1213

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

51,58

54,70

61,97

66,39

70,34

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

7,33

8,17

9,88

11,83

14,16

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,24

12,12

13,55

13,91

14,26

Xe goòng 1,0m3

ca

5,62

6,06

6,78

6,95

7,13

Tời manơ 5,5kW

ca

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,35

10,12

12,29

14,43

17,23

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.122000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG MÁY KHOAN XÚC LÊN BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1221

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

52,20

54,99

62,96

66,91

70,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

5,41

6,13

7,62

9,68

12,11

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,18

7,74

8,66

8,88

9,11

Xe goòng 3,3m3

ca

3,59

3,87

4,33

4,44

4,56

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,46

8,08

9,90

12,14

15,06

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1222

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

47,85

50,65

58,12

61,82

65,78

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

5,41

6,11

7,62

9,59

11,97

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,18

7,74

8,66

8,88

9,11

Xe goòng 3,3m3

ca

3,59

3,87

4,33

4,44

4,56

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,65

8,28

10,15

12,29

15,16

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1223

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,47

2,03

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,73

1,05

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,14

48,83

55,41

59,66

63,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xúc 37kW

ca

5,30

5,98

7,43

9,32

11,59

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,18

7,74

8,66

8,88

9,11

Xe goòng 3,3m3

ca

3,59

3,87

4,33

4,44

4,56

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,32

7,93

9,85

11,92

14,65

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.123000 ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1231

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

85,61

101,01

118,72

125,78

132,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,07

2,56

3,64

5,61

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

20,49

25,84

31,73

32,93

33,92

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,76

17,85

22,28

25,12

28,53

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1232

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

79,83

93,76

113,14

119,29

125,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máng cào (1x18,5)kW

ca

20,28

25,00

30,70

31,86

32,82

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,92

16,58

20,70

23,18

26,15

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1233

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

75,48

89,42

108,30

114,21

119,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máng cào (1x18,5)kW

ca

20,28

25,00

30,70

31,86

32,82

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,11

16,78

20,95

23,34

26,26

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.124000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1241

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

115,56

135,34

158,64

166,95

175,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,07

2,56

3,64

5,61

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

26,60

32,58

39,26

40,66

41,85

Xe goòng 1,0m3

ca

13,30

16,29

19,63

20,33

20,93

Tời manơ 5,5kW

ca

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,82

21,22

26,05

28,98

32,50

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1242

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

109,64

126,31

150,96

158,29

165,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máng cào (1x18,5)kW

ca

26,33

31,52

37,99

39,34

40,49

Xe goòng 1,0m3

ca

13,16

15,76

18,99

19,67

20,25

Tời manơ 5,5kW

ca

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,95

19,84

24,34

26,92

29,98

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1243

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

105,29

121,97

146,11

153,21

159,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máng cào (1x18,5)kW

ca

26,33

31,52

37,99

39,34

40,49

Xe goòng 1,0m3

ca

13,16

15,76

18,99

19,67

20,25

Tời manơ 5,5kW

ca

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

17,13

20,04

24,59

27,08

30,10

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.125000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1251

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,86

2,60

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,93

1,34

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

102,74

121,21

142,84

150,74

158,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

2,07

2,56

3,64

5,61

7,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

22,33

27,87

34,00

35,26

36,31

Xe goòng 3,3m3

ca

11,17

13,93

17,00

17,63

18,15

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,68

18,86

23,42

26,28

29,73

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1252

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

96,96

112,64

135,67

142,60

148,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máng cào (1x18,5)kW

ca

22,10

26,96

32,89

34,12

35,13

Xe goòng 3,3m3

ca

11,05

13,48

16,45

17,06

17,57

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,83

17,56

21,80

24,31

27,30

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1253

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

92,61

108,29

130,83

137,52

143,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máng cào (1x18,5)kW

ca

22,10

26,96

32,89

34,12

35,13

Xe goòng 3,3m3

ca

11,05

13,48

16,45

17,06

17,57

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,02

17,76

22,05

24,47

27,42

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.126000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1261

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,89

39,56

45,71

49,20

52,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

3,02

3,25

3,63

3,73

3,83

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,03

6,50

7,27

7,46

7,65

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,80

7,33

8,98

10,98

13,56

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1262

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,54

35,21

40,87

44,12

47,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

3,02

3,25

3,63

3,73

3,83

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,03

6,50

7,27

7,46

7,65

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,99

7,54

9,23

11,14

13,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.127000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1271

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,89

39,56

45,71

49,20

52,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,98

12,92

14,44

14,82

15,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Tời manơ 5,5kW

ca

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,78

10,55

12,57

14,66

17,34

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.1272

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,54

35,21

40,87

44,12

47,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,98

12,92

14,44

14,82

15,20

Xe goòng 1,0m3

ca

5,99

6,46

7,22

7,41

7,60

Tời manơ 5,5kW

ca

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,96

10,75

12,82

14,82

17,45

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.128000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H VÀ BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.1281

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,89

39,56

45,71

49,20

52,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,82

8,44

9,43

9,68

9,93

Xe goòng 3,3m3

ca

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,69

8,30

10,06

12,09

14,70

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,54

35,21

40,87

44,12

47,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,82

8,44

9,43

9,68

9,93

Xe goòng 3,3m3

ca

3,91

4,22

4,71

4,84

4,96

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,88

8,50

10,31

12,25

14,81

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.200000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ TC.211000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2111

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

97,29

106,53

122,49

144,47

153,04

161,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,70

9,42

14,79

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

13,28

24,43

40,58

Máng cào (1x18,5)kW

ca

19,01

21,58

27,44

33,70

34,98

36,03

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,74

19,60

25,09

28,28

34,89

44,36

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2112

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

82,68

91,35

106,23

126,43

133,96

141,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,08

7,84

12,31

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,02

20,13

33,52

Máng cào (1x18,5)kW

ca

18,75

21,29

26,84

32,96

34,21

35,24

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

13,38

17,63

22,52

25,59

31,11

39,04

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2113

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

81,65

90,07

104,87

124,87

131,67

138,56

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,04

7,69

12,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,77

19,77

32,88

Máng cào (1x18,5)kW

ca

18,75

21,29

26,84

32,96

34,21

35,24

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

12,64

15,99

20,12

23,33

27,27

32,83

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2114

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

79,38

88,22

103,44

121,86

128,89

135,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,76

7,12

11,24

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,92

18,00

29,92

Máng cào (1x18,5)kW

ca

18,75

21,29

26,84

32,96

34,21

35,24

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

12,27

15,53

19,60

22,72

26,28

31,36

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2115

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

74,38

82,31

95,17

115,49

121,59

127,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,62

6,61

10,37

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,23

16,97

28,20

Máng cào (1x18,5)kW

ca

18,56

21,07

25,97

31,89

33,10

34,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,58

14,27

17,56

20,67

23,40

27,21

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2116

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

69,93

77,76

90,62

110,32

116,18

121,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,57

6,49

10,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,14

16,56

27,54

Máng cào (1x18,5)kW

ca

18,56

21,07

25,97

31,89

33,10

34,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,78

14,43

17,73

20,90

23,52

27,27

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2117

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

67,66

75,99

88,75

107,45

113,90

119,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,49

6,46

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,04

16,46

27,42

Máng cào (1x18,5)kW

ca

18,56

21,07

25,97

31,89

33,10

34,09

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,39

13,88

16,98

20,27

22,53

25,70

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.212000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2121

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

125,54

138,07

159,63

187,80

197,75

207,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,70

9,42

14,79

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

13,28

24,43

40,58

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,63

27,78

34,34

41,41

42,89

44,14

Xe goòng 1,0m3

ca

12,31

13,89

17,17

20,70

21,44

22,07

Tời manơ 5,5kW

ca

2,59

2,74

2,97

3,17

3,22

3,27

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,55

22,70

28,53

32,13

38,84

48,41

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2122

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

110,55

122,45

142,56

168,81

177,69

186,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,08

7,84

12,31

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,02

20,13

33,52

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,29

27,40

33,58

40,49

41,94

43,17

Xe goòng 1,0m3

ca

12,14

13,70

16,79

20,25

20,97

21,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,15

20,68

25,89

29,36

34,98

43,00

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2123

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

109,52

121,18

141,19

167,25

175,39

183,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,04

7,69

12,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,77

19,77

32,88

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,29

27,40

33,58

40,49

41,94

43,17

Xe goòng 1,0m3

ca

12,14

13,70

16,79

20,25

20,97

21,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,41

19,05

23,49

27,10

31,13

36,79

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2124

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

107,25

119,33

139,76

164,23

172,61

180,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,76

7,12

11,24

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,92

18,00

29,92

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,29

27,40

33,58

40,49

41,94

43,17

Xe goòng 1,0m3

ca

12,14

13,70

16,79

20,25

20,97

21,58

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,04

18,59

22,98

26,49

30,14

35,33

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2125

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

101,96

113,10

130,32

156,49

163,89

170,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,62

6,61

10,37

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,23

16,97

28,20

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,04

27,12

32,49

39,18

40,58

41,77

Xe goòng 1,0m3

ca

12,02

13,56

16,24

19,59

20,29

20,88

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,32

17,29

20,82

24,32

27,14

31,05

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2126

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

97,51

108,55

125,77

151,32

158,48

165,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,57

6,49

10,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,14

16,56

27,54

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,04

27,12

32,49

39,18

40,58

41,77

Xe goòng 1,0m3

ca

12,02

13,56

16,24

19,59

20,29

20,88

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,52

17,45

20,99

24,55

27,26

31,11

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2127

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

95,24

106,77

123,89

148,45

156,20

162,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,49

6,46

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,04

16,46

27,42

Máng cào (1x18,5)kW

ca

24,04

27,12

32,49

39,18

40,58

41,77

Xe goòng 1,0m3

ca

12,02

13,56

16,24

19,59

20,29

20,88

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,13

16,90

20,24

23,92

26,27

29,54

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.213000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2131

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

113,77

125,08

145,18

171,65

181,18

190,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,70

9,42

14,79

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

13,28

24,43

40,58

Máng cào (1x18,5)kW

ca

20,70

23,45

29,52

36,02

37,36

38,48

Xe goòng 3,3m3

ca 

10,35

11,72

14,76

18,01

18,68

19,24

Tời manơ 5,5kW

ca

0,78

0,82

0,89

0,96

0,97

0,99

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,59

20,53

26,13

29,44

36,08

45,58

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2132

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

98,94

109,64

128,43

153,01

161,48

169,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,08

7,84

12,31

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,02

20,13

33,52

Máng cào (1x18,5)kW

ca

20,42

23,13

28,87

35,23

36,54

37,63

Xe goòng 3,3m3

ca

10,21

11,56

14,43

17,61

18,27

18,81

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,22

18,55

23,53

26,73

32,28

40,23

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2133

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

97,91

108,36

127,06

151,45

159,18

166,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,04

7,69

12,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,77

19,77

32,88

Máng cào (1x18,5)kW

ca 

20,42

23,13

28,87

35,23

36,54

37,63

Xe goòng 3,3m3

ca

10,21

11,56

14,43

17,61

18,27

18,81

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

13,47

16,91

21,14

24,46

28,43

34,02

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2134

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

95,64

106,51

125,63

148,44

156,41

164,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,76

7,12

11,24

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,92

18,00

29,92

Máng cào (1x18,5)kW

ca

20,42

23,13

28,87

35,23

36,54

37,63

Xe goòng 3,3m3

ca

10,21

11,56

14,43

17,61

18,27

18,81

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

13,11

16,45

20,62

23,85

27,44

32,56

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2135

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

90,47

100,42

116,64

141,21

148,21

154,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,62

6,61

10,37

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,23

16,97

28,20

Máng cào (1x18,5)kW

ca

20,21

22,89

27,93

34,09

35,35

36,40

Xe goòng 3,3m3

ca

10,10

11,44

13,97

17,04

17,68

18,20

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,41

15,18

18,54

21,77

24,52

28,37

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2136

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

86,02

95,87

112,10

136,04

142,80

149,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,57

6,49

10,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,14

16,56

27,54

Máng cào (1x18,5)kW

ca

20,21

22,89

27,93

34,09

35,35

36,40

Xe goòng 3,3m3

ca

10,10

11,44

13,97

17,04

17,68

18,20

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,60

15,34

18,71

22,00

24,65

28,43

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2137

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

83,75

94,09

110,22

133,17

140,52

146,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,49

6,46

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,04

16,46

27,42

Máng cào (1x18,5)kW

ca

20,21

22,89

27,93

34,09

35,35

36,40

Xe goòng 3,3m3

ca

10,10

11,44

13,97

17,04

17,68

18,20

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,22

14,79

17,96

21,37

23,66

26,86

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.214000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2141

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

37,44

40,14

41,90

49,07

52,52

56,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,62

6,61

10,37

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,23

16,97

28,20

Máy xúc 0,6m3

ca

3,17

3,50

3,77

4,21

4,32

4,44

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,34

6,99

7,54

8,43

8,65

8,87

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,47

7,23

8,35

8,94

11,17

14,60

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2142

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

33,00

35,59

37,35

43,89

47,12

50,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,57

6,49

10,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,14

16,56

27,54

Máy xúc 0,6m3

ca 

3,17

3,50

3,77

4,21

4,32

4,44

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,34

6,99

7,54

8,43

8,65

8,87

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,66

7,39

8,51

9,17

11,29

14,66

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2143

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

30,73

33,81

35,47

41,02

44,83

48,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,49

6,46

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,04

16,46

27,42

Máy xúc 0,6m3

ca

3,17

3,50

3,77

4,21

4,32

4,44

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,34

6,99

7,54

8,43

8,65

8,87

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,28

6,84

7,76

8,54

10,31

13,09

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.215000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, MÁY XÚC 0,6M3 VÀ BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2151

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

57,44

62,21

65,69

75,66

79,82

84,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,62

6,61

10,37

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,23

16,97

28,20

Máy xúc 0,6m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,50

12,69

13,68

15,29

15,70

16,10

Xe goòng 1,0m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,05

10,08

11,42

12,38

14,70

18,22

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2152

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

52,99

57,66

61,14

70,48

74,41

78,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,57

6,49

10,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,14

16,56

27,54

Máy xúc 0,6m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,50

12,69

13,68

15,29

15,70

16,10

Xe goòng 1,0m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,25

10,24

11,58

12,60

14,82

18,27

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2153

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

50,73

55,88

59,27

67,61

72,13

76,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,49

6,46

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,04

16,46

27,42

Máy xúc 0,6m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,50

12,69

13,68

15,29

15,70

16,10

Xe goòng 1,0m3

ca

5,75

6,35

6,84

7,65

7,85

8,05

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,86

9,69

10,84

11,98

13,83

16,70

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.216000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2161

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

48,78

52,65

55,39

64,14

68,00

72,05

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,62

6,61

10,37

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,23

16,97

28,20

Máy xúc 0,6m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,89

8,71

9,39

10,50

10,77

11,05

Xe goòng 3,3m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,25

8,09

9,27

9,98

12,23

15,69

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2162

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

44,33

48,10

50,84

58,97

62,59

66,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,57

6,49

10,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,14

16,56

27,54

Máy xúc 0,6m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,89

8,71

9,39

10,50

10,77

11,05

Xe goòng 3,3m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,44

8,25

9,44

10,20

12,35

15,75

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2163

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

42,06

46,32

48,96

56,10

60,31

64,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,49

6,46

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,04

16,46

27,42

Máy xúc 0,6m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,89

8,71

9,39

10,50

10,77

11,05

Xe goòng 3,3m3

ca

3,95

4,35

4,70

5,25

5,39

5,52

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,06

7,70

8,69

9,58

11,37

14,18

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.217000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H VÀ BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2171

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

36,43

39,04

40,69

47,19

50,60

54,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,62

6,61

10,37

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,23

16,97

28,20

Máy cào 100m3/h

ca

2,82

3,11

3,35

3,75

3,85

3,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,64

6,22

6,71

7,50

7,69

7,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,12

6,85

7,93

8,48

10,69

14,11

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2172

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

32,01

34,52

36,18

42,11

45,30

48,74

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,57

6,49

10,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,14

16,56

27,54

Máy cào 100m3/h

ca

2,82

3,11

3,35

3,75

3,85

3,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,64

6,22

6,71

7,50

7,69

7,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,32

7,01

8,10

8,70

10,82

14,17

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2173

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

29,76

32,76

34,32

39,32

43,07

46,34

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,49

6,46

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,04

16,46

27,42

Máy cào 100m3/h

ca

2,82

3,11

3,35

3,75

3,85

3,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,64

6,22

6,71

7,50

7,69

7,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

4,93

6,45

7,35

8,08

9,83

12,60

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.218000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2181

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

56,14

60,79

64,15

73,41

77,51

81,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,62

6,61

10,37

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,23

16,97

28,20

Máy cào 100m3/h

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,03

12,18

13,13

14,67

15,06

15,44

Xe goòng 1,0m3

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,82

9,82

11,14

12,07

14,38

17,89

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2182

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

51,72

56,27

59,64

68,33

72,20

76,34

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,57

6,49

10,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,14

16,56

27,54

Máy cào 100m3/h

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,03

12,18

13,13

14,67

15,06

15,44

Xe goòng 1,0m3

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,01

9,98

11,31

12,29

14,50

17,95

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2183

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,48

54,51

57,78

65,53

69,98

73,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,49

6,46

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,04

16,46

27,42

Máy cào 100m3/h

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Máng cào (1x18,5)kW

ca

11,03

12,18

13,13

14,67

15,06

15,44

Xe goòng 1,0m3

ca

5,52

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,63

9,43

10,56

11,66

13,51

16,38

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.219000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2191

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

47,09

50,81

53,38

61,37

65,16

69,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,62

6,61

10,37

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,23

16,97

28,20

Máy cào 100m3/h

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,26

8,01

8,64

9,66

9,91

10,17

Xe goòng 3,3m3

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,94

7,74

8,90

9,56

11,80

15,25

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2192

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

42,68

46,29

48,87

56,30

59,85

63,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,57

6,49

10,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,14

16,56

27,54

Máy cào 100m3/h

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,26

8,01

8,64

9,66

9,91

10,17

Xe goòng 3,3m3

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,13

7,90

9,06

9,79

11,93

15,31

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2193

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

40,43

44,53

47,01

53,50

57,63

61,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,49

6,46

10,08

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,04

16,46

27,42

Máy cào 100m3/h

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,26

8,01

8,64

9,66

9,91

10,17

Xe goòng 3,3m3

ca

3,63

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

5,74

7,35

8,31

9,16

10,94

13,74

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.220000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2201

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

39,04

40,69

46,99

50,40

53,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

3,11

3,35

3,75

3,85

3,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,22

6,71

7,50

7,69

7,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

6,89

7,44

9,10

11,10

13,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2202

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

34,52

36,18

41,94

45,12

48,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

3,11

3,35

3,75

3,85

3,95

Máng cào (1x18,5)kW

ca

6,22

6,71

7,50

7,69

7,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,08

7,64

9,35

11,25

13,80

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.221000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2211

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

39,04

40,69

46,99

50,40

53,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Máng cào (1x18,5)kW

ca

12,18

13,13

14,67

15,06

15,44

Xe goòng 1,0m3

ca

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Tời manơ 5,5kW

ca

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,87

10,65

12,68

14,78

17,46

Máy khác

ca

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2212

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

34,52

36,18

41,94

45,12

48,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Máng cào (1x18,5)kW

ca

12,18

13,13

14,67

15,06

15,44

Xe goòng 1,0m3

ca

6,09

6,56

7,34

7,53

7,72

Tời manơ 5,5kW

ca

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

10,06

10,85

12,94

14,94

17,57

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

1

2

3

4

5

TC.222000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ SỬ DỤNG XE KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.2221

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,57

2,17

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,12

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

39,04

40,69

46,99

50,40

53,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,74

2,13

3,07

4,79

6,79

Máy cào 100m3/h

ca

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

8,01

8,64

9,66

9,91

10,17

Xe goòng 3,3 m3

ca

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,79

8,40

10,18

12,21

14,82

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.2222

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan d43mm

cái

1,56

2,16

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d32x2,2m

cái

0,78

1,11

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

34,52

36,18

41,94

45,12

48,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe khoan 1 cần

ca

1,73

2,12

3,06

4,70

6,66

Máy cào 100m3/h

ca

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Máng cào (1x18,5)kW

ca

8,01

8,64

9,66

9,91

10,17

Xe goòng 3,3 m3

ca

4,01

4,32

4,83

4,96

5,08

Tời manơ 5,5kW

ca

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,98

8,60

10,43

12,36

14,93

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

TC.300000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 22 ĐỘ TC.311000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 22 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN XÚC THỦ CÔNG LÊN MÁNG TRƯỢT Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.3111

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

178,59

198,32

238,41

286,31

299,94

312,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,88

9,86

15,48

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

13,90

25,58

42,48

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

5,32

9,03

11,71

11,74

17,97

27,29

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3112

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

162,07

181,09

218,84

264,35

276,88

288,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,22

8,21

12,88

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,53

21,07

35,09

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,08

7,17

9,39

9,37

14,48

22,20

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3113

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

161,00

179,79

217,46

262,80

274,57

285,51

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,18

8,05

12,64

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,27

20,69

34,42

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

3,31

5,47

6,89

7,02

10,47

15,72

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3114

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

158,64

177,88

216,01

259,69

271,77

282,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,89

7,45

11,76

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

18,84

31,31

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

2,94

5,00

6,36

6,39

9,45

14,21

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3115

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

152,61

170,82

203,88

248,82

259,78

269,51

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,75

6,92

10,85

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,66

17,76

29,51

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

2,33

3,81

4,70

4,84

7,05

10,50

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3116

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

147,89

166,00

199,06

243,33

254,06

263,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,69

6,80

10,65

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,57

17,33

28,83

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

2,53

3,97

4,86

5,06

7,16

10,55

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3117

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

145,51

164,15

197,11

240,34

251,71

261,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,61

6,77

10,55

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,46

17,23

28,70

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

2,13

3,40

4,09

4,41

6,14

8,91

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.312000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 22 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN MÁNG TRƯỢT, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.3121

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

228,94

254,26

302,79

360,17

375,99

390,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,88

9,86

15,48

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

13,90

25,58

42,48

Xe goòng 1,0m3

ca

12,76

14,39

17,81

21,49

22,26

22,91

Tời manơ 5,5kW

ca

2,59

2,74

2,97

3,17

3,22

3,27

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

18,08

23,42

29,52

33,23

40,23

50,20

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3122

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

211,73

236,26

281,81

336,58

351,25

364,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,22

8,21

12,88

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,53

21,07

35,09

Xe goòng 1,0m3

ca

12,58

14,20

17,42

21,02

21,77

22,41

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,66

21,36

26,80

30,39

36,25

44,61

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3123

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

210,66

234,96

280,42

335,03

348,94

361,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,18

8,05

12,64

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,27

20,69

34,42

Xe goòng 1,0m3

ca

12,58

14,20

17,42

21,02

21,77

22,41

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,89

19,67

24,31

28,03

32,24

38,13

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3124

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

208,30

233,05

278,97

331,92

346,14

359,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,89

7,45

11,76

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

18,84

31,31

Xe goòng 1,0m3

ca

12,58

14,20

17,42

21,02

21,77

22,41

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,52

19,20

23,78

27,41

31,22

36,62

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3125

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

201,76

225,43

264,80

318,71

331,74

343,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,75

6,92

10,85

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,66

17,76

29,51

Xe goòng 1,0m3

ca

12,45

14,05

16,85

20,33

21,06

21,68

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,79

17,86

21,55

25,17

28,11

32,18

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3126

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

197,04

220,61

259,98

313,22

326,02

337,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,69

6,80

10,65

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,57

17,33

28,83

Xe goòng 1,0m3

ca

12,45

14,05

16,85

20,33

21,06

21,68

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,98

18,02

21,71

25,40

28,23

32,23

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3127

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

194,66

218,76

258,03

310,23

323,67

335,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,61

6,77

10,55

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,46

17,23

28,70

Xe goòng 1,0m3

ca

12,45

14,05

16,85

20,33

21,06

21,68

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,59

17,45

20,94

24,75

27,20

30,59

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.313000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 22 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN MÁNG TRƯỢT, CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.3131

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

202,10

224,64

269,85

323,35

338,20

351,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,88

9,86

15,48

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

13,90

25,58

42,48

Xe goòng 3,3m3

ca

10,80

12,23

15,40

18,80

19,50

20,08

Tời manơ 5,5kW

ca

0,78

0,82

0,89

0,96

0,97

0,99

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,12

21,26

27,11

30,54

37,47

47,37

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3132

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

185,25

207,05

249,59

300,57

314,29

326,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,22

8,21

12,88

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,53

21,07

35,09

Xe goòng 3,3m3

ca

10,65

12,06

15,06

18,39

19,07

19,64

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,73

19,23

24,45

27,75

33,55

41,84

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3133

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

184,19

205,75

248,20

299,02

311,99

323,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,18

8,05

12,64

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,27

20,69

34,42

Xe goòng 3,3m3

ca

10,65

12,06

15,06

18,39

19,07

19,64

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

13,96

17,53

21,95

25,40

29,54

35,36

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3134

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

181,83

203,84

246,75

295,91

309,19

321,38

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,89

7,45

11,76

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,38

18,84

31,31

Xe goòng 3,3m3

ca

10,65

12,06

15,06

18,39

19,07

19,64

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

13,59

17,06

21,42

24,78

28,52

33,85

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3135

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

175,56

196,52

233,62

283,87

295,98

306,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,75

6,92

10,85

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,66

17,76

29,51

Xe goòng 3,3m3

ca

10,54

11,94

14,57

17,79

18,45

19,00

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,87

15,75

19,27

22,62

25,50

29,50

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3136

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

170,84

191,70

228,80

278,38

290,26

300,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,69

6,80

10,65

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,57

17,33

28,83

Xe goòng 3,3m3

ca

10,54

11,94

14,57

17,79

18,45

19,00

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,06

15,91

19,43

22,85

25,61

29,55

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.3137

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

168,46

189,85

226,86

275,39

287,91

298,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,61

6,77

10,55

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

9,46

17,23

28,70

Xe goòng 3,3m3

ca

10,54

11,94

14,57

17,79

18,45

19,00

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,67

15,34

18,66

22,20

24,59

27,91

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.400000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 32 ĐỘ TC.411000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 32 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN MÁNG TRƯỢT CHUYỂN TIẾP LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.4111

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

166,19

182,59

208,87

248,22

259,67

270,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

4,15

10,56

16,59

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

14,90

27,40

45,51

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

5,46

9,38

12,26

12,24

18,88

28,81

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4112

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

145,94

161,59

187,04

223,99

234,48

243,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,45

8,80

13,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,36

22,58

37,59

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,20

7,46

9,85

9,78

15,23

23,45

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4113

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

144,72

160,15

185,52

222,37

232,01

241,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,41

8,62

13,54

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,08

22,17

36,88

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

3,39

5,66

7,19

7,28

10,96

16,54

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4114

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

141,98

157,98

183,92

218,82

228,97

238,53

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,10

7,98

12,60

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,12

20,18

33,55

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

3,01

5,18

6,64

6,64

9,90

14,95

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4115

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

133,08

147,70

171,96

209,06

218,05

226,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,94

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,35

19,03

31,62

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

2,38

3,94

4,89

5,01

7,36

11,02

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4116

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

127,32

141,85

166,11

202,37

211,15

219,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,89

7,28

11,41

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,25

18,57

30,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

2,57

4,09

5,05

5,23

7,47

11,06

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4117

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

124,51

139,69

163,86

198,87

208,46

216,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,79

7,25

11,30

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,14

18,46

30,75

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

2,17

3,50

4,24

4,55

6,38

9,32

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.412000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 32 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN MÁNG TRƯỢT CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.4121

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

210,06

231,41

262,99

310,70

324,05

336,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

4,15

10,56

16,59

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

14,90

27,40

45,51

Xe goòng 1,0m3

ca

13,82

15,60

18,45

22,28

23,08

23,75

Tời manơ 5,5kW

ca

2,59

2,74

2,97

3,17

3,22

3,27

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

19,28

24,98

30,71

34,52

41,96

52,56

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4122

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

188,83

209,33

239,96

285,09

297,44

308,55

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,45

8,80

13,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,36

22,58

37,59

Xe goòng 1,0m3

ca

13,52

15,25

18,04

21,79

22,57

23,23

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,71

22,71

27,89

31,57

37,80

46,68

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4123

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

187,61

207,89

238,45

283,47

294,97

305,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,41

8,62

13,54

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,08

22,17

36,88

Xe goòng 1,0m3

ca

13,52

15,25

18,04

21,79

22,57

23,23

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,90

20,91

25,23

29,07

33,53

39,77

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4124

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

184,88

205,72

236,85

279,92

291,93

303,20

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,10

7,98

12,60

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,12

20,18

33,55

Xe goòng 1,0m3

ca

13,52

15,25

18,04

21,79

22,57

23,23

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,53

20,43

24,68

28,43

32,47

38,19

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4125

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

174,58

193,89

223,17

268,18

278,97

288,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,94

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,35

19,03

31,62

Xe goòng 1,0m3

ca

13,08

14,76

17,46

21,08

21,84

22,48

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,46

18,69

22,35

26,09

29,20

33,50

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4126

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

168,82

188,04

217,32

261,49

272,06

281,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,89

7,28

11,41

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,25

18,57

30,89

Xe goòng 1,0m3

ca

13,08

14,76

17,46

21,08

21,84

22,48

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,65

18,85

22,51

26,31

29,31

33,54

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4127

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

166,01

185,88

215,07

257,99

269,38

278,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,79

7,25

11,30

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,14

18,46

30,75

Xe goòng 1,0m3

ca

13,08

14,76

17,46

21,08

21,84

22,48

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,25

18,26

21,70

25,63

28,22

31,80

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.413000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 32 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN MÁNG TRƯỢT CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.4131

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

188,53

207,66

237,75

282,49

295,10

306,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

4,15

10,56

16,59

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

14,90

27,40

45,51

Xe goòng 3,3m3

ca

11,77

13,33

16,04

19,59

20,32

20,92

Tời manơ 5,5kW

ca

0,78

0,82

0,89

0,96

0,97

0,99

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,23

22,71

28,31

31,82

39,20

49,73

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4132

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

167,78

186,10

215,28

257,51

269,13

279,51

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,45

8,80

13,80

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,36

22,58

37,59

Xe goòng 3,3m3

ca

11,51

13,04

15,69

19,16

19,87

20,46

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,70

20,50

25,53

28,94

35,10

43,91

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4133

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

166,56

184,66

213,77

255,89

266,66

276,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,41

8,62

13,54

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,08

22,17

36,88

Xe goòng 3,3m3

ca

11,51

13,04

15,69

19,16

19,87

20,46

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,89

18,70

22,88

26,44

30,83

37,00

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4134

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

163,82

182,49

212,17

252,34

263,62

274,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,10

7,98

12,60

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

11,12

20,18

33,55

Xe goòng 3,3m3

ca

11,51

13,04

15,69

19,16

19,87

20,46

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

14,52

18,21

22,33

25,80

29,77

35,41

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4135

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

154,21

171,41

199,29

241,49

251,57

260,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,94

7,41

11,63

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,35

19,03

31,62

Xe goòng 3,3m3

ca

11,13

12,61

15,18

18,53

19,22

19,80

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,52

16,55

20,07

23,54

26,59

30,82

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4136

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

148,45

165,56

193,44

234,80

244,67

253,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,89

7,28

11,41

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,25

18,57

30,89

Xe goòng 3,3m3

ca

11,13

12,61

15,18

18,53

19,22

19,80

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,71

16,71

20,23

23,77

26,70

30,86

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.4137

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

115,03

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

145,64

163,40

191,19

231,30

241,99

250,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

2,79

7,25

11,30

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

10,14

18,46

30,75

Xe goòng 3,3m3

ca

11,13

12,61

15,18

18,53

19,22

19,80

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,31

16,11

19,42

23,08

25,61

29,12

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.500000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC TRÊN 32 ĐỘ TC.511000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC TRÊN 32 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN MÁNG TRƯỢT CHUYỂN TIẾP LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.5111

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

140,51

155,36

179,37

214,42

224,50

233,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

5,16

13,12

20,60

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

18,49

34,02

56,51

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

5,96

10,66

14,27

14,04

22,19

34,31

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5112

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

125,38

139,58

162,86

195,99

205,24

213,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

4,29

10,92

17,14

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

15,34

28,04

46,68

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,61

8,52

11,51

11,27

17,96

28,00

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5113

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

124,47

138,49

161,70

194,72

203,33

211,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

4,23

10,71

16,82

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

15,00

27,52

45,79

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

3,66

6,36

8,28

8,26

12,75

19,51

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5114

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

122,44

136,86

160,48

192,06

200,99

209,31

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,85

9,91

15,65

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

13,81

25,06

41,66

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

3,26

5,82

7,66

7,54

11,53

17,66

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5115

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

115,32

128,62

150,84

183,79

191,81

198,96

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,65

9,20

14,43

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,86

23,63

39,26

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

2,56

4,38

5,59

5,63

8,51

12,93

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5116

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

111,15

124,37

146,59

178,94

186,78

193,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,58

9,04

14,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,73

23,05

38,35

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

2,75

4,53

5,74

5,85

8,59

12,93

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5117

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

109,08

122,77

144,92

176,35

184,77

191,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,47

9,00

14,04

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,59

22,92

38,18

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

2,31

3,85

4,78

5,04

7,27

10,81

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.512000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC TRÊN 32 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN MÁNG TRƯỢT CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.5121

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

181,13

200,63

229,98

273,19

285,11

295,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

5,16

13,12

20,60

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

18,49

34,02

56,51

Xe goòng 1,0m3

ca

15,03

16,97

20,12

24,33

25,20

25,94

Tời manơ 5,5kW

ca

2,59

2,74

2,97

3,17

3,22

3,27

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

20,99

27,63

34,39

38,36

47,40

60,25

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5122

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

165,10

183,85

212,35

253,46

264,51

274,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

4,29

10,92

17,14

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

15,34

28,04

46,68

Xe goòng 1,0m3

ca

14,70

16,60

19,67

23,79

24,65

25,37

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

19,31

25,12

31,19

35,06

42,61

53,37

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5123

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

164,19

182,76

211,19

252,19

262,60

272,31

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

4,23

10,71

16,82

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

15,00

27,52

45,79

Xe goòng 1,0m3

ca

14,70

16,60

19,67

23,79

24,65

25,37

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

18,36

22,95

27,96

32,05

37,40

44,88

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5124

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

162,16

181,13

209,97

249,54

260,26

270,21

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,85

9,91

15,65

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

13,81

25,06

41,66

Xe goòng 1,0m3

ca

14,70

16,60

19,67

23,79

24,65

25,37

Tời manơ 5,5kW

ca

2,56

2,70

2,90

3,10

3,15

3,20

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,96

22,42

27,33

31,33

36,17

43,03

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5125

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

153,75

171,46

198,73

239,40

249,15

257,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,65

9,20

14,43

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,86

23,63

39,26

Xe goòng 1,0m3

ca

14,22

16,06

19,04

23,02

23,85

24,55

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,78

20,44

24,63

28,65

32,36

37,48

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5126

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

149,57

167,21

194,48

234,55

244,13

252,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,58

9,04

14,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,73

23,05

38,35

Xe goòng 1,0m3

ca

14,22

16,06

19,04

23,02

23,85

24,55

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,97

20,59

24,78

28,87

32,44

37,47

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5127

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

147,51

165,61

192,80

231,96

242,12

250,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,47

9,00

14,04

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,59

22,92

38,18

Xe goòng 1,0m3

ca

14,22

16,06

19,04

23,02

23,85

24,55

Tời manơ 5,5kW

ca

2,53

2,67

2,81

3,00

3,05

3,10

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,53

19,91

23,82

28,06

31,12

35,35

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TC.513000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC TRÊN 32 ĐỘ SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN MÁNG TRƯỢT CHUYỂN TIẾP LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TC.5131

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,31

2,61

3,63

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

8,34

19,75

38,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,53

1,30

1,87

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

4,17

9,88

19,03

Thuốc nổ NTLT

kg

72,11

120,18

144,22

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

198,32

282,09

362,69

Kíp vi sai điện

cái

101,43

162,14

187,14

247,14

345,00

435,00

Dây điện nổ mìn

m

324,68

324,68

324,68

379,46

460,83

460,83

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

162,89

180,50

208,60

249,29

260,58

270,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

5,16

13,12

20,60

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

18,49

34,02

56,51

Xe goòng 3,3m3

ca

12,98

14,70

17,71

21,63

22,44

23,11

Tời manơ 5,5kW

ca

0,78

0,82

0,89

0,96

0,97

0,99

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

18,94

25,36

31,98

35,67

44,64

57,42

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5132

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,09

2,17

3,02

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,92

16,28

31,44

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,44

1,09

1,55

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,46

8,14

15,72

Thuốc nổ NTLT

kg

60,10

100,17

120,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

164,52

232,85

299,37

Kíp vi sai điện

cái

73,75

118,13

136,25

179,38

265,33

335,33

Dây điện nổ mìn

m

216,45

216,45

216,45

247,98

314,29

314,29

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

147,26

164,17

191,44

230,09

240,52

249,81

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

4,29

10,92

17,14

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

15,34

28,04

46,68

Xe goòng 3,3m3

ca

12,69

14,38

17,32

21,16

21,95

22,60

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

17,30

22,90

28,83

32,43

39,90

50,60

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5133

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

1,02

2,01

2,80

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

6,39

15,09

29,13

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,41

1,01

1,44

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

3,19

7,55

14,56

Thuốc nổ NTLT

kg

55,60

92,67

111,21

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

151,97

215,74

277,38

Kíp vi sai điện

cái

68,75

109,38

126,25

165,63

246,00

310,67

Dây điện nổ mìn

m

194,26

194,26

194,26

220,76

279,25

279,25

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

146,35

163,08

190,28

228,82

238,61

247,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

4,23

10,71

16,82

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

15,00

27,52

45,79

Xe goòng 3,3m3

ca

12,69

14,38

17,32

21,16

21,95

22,60

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,35

20,73

25,60

29,41

34,69

42,11

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5134

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,93

1,86

2,60

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

5,88

13,74

26,50

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,37

0,93

1,34

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,94

6,87

13,25

Thuốc nổ NTLT

kg

50,99

85,63

103,56

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

140,23

196,33

252,42

Kíp vi sai điện

cái

62,50

101,25

117,50

152,50

224,00

282,67

Dây điện nổ mìn

m

173,30

175,00

176,76

197,27

242,71

242,71

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

144,32

161,45

189,06

226,16

236,27

245,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,85

9,91

15,65

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

13,81

25,06

41,66

Xe goòng 3,3m3

ca

12,69

14,38

17,32

21,16

21,95

22,60

Tời manơ 5,5kW

ca

0,77

0,81

0,87

0,93

0,95

0,96

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

15,95

20,20

24,98

28,69

33,47

40,26

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5135

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,80

1,57

2,17

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,96

11,74

22,63

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,32

0,78

1,12

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,87

11,31

Thuốc nổ NTLT

kg

43,66

72,77

87,33

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

118,92

167,91

215,88

Kíp vi sai điện

cái

57,33

91,33

105,33

129,38

179,38

226,25

Dây điện nổ mìn

m

153,33

153,33

153,33

159,41

183,21

183,21

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

136,49

152,41

178,49

216,78

225,94

234,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,65

9,20

14,43

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,86

23,63

39,26

Xe goòng 3,3m3

ca

12,28

13,91

16,76

20,47

21,23

21,87

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,84

18,30

22,35

26,11

29,75

34,80

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5136

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,79

1,56

2,16

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,95

11,52

22,20

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,31

0,78

1,11

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,48

5,76

11,10

Thuốc nổ NTLT

kg

43,77

72,95

87,54

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

120,95

169,32

217,70

Kíp vi sai điện

cái

57,33

92,00

106,00

131,88

181,25

228,13

Dây điện nổ mìn

m

198,31

198,31

198,31

215,83

250,28

250,28

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

132,32

148,16

174,24

211,93

220,92

229,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,58

9,04

14,17

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,73

23,05

38,35

Xe goòng 3,3m3

ca

12,28

13,91

16,76

20,47

21,23

21,87

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

15,03

18,45

22,50

26,32

29,83

34,79

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

TC.5137

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

0,74

1,47

2,03

 

 

 

Mũi khoan đá d43mm

cái

 

 

 

4,67

10,92

21,06

Cần khoan d38x2,0m

cái

0,30

0,73

1,05

 

 

 

Cần khoan S22x2,2m

cái

 

 

 

2,34

5,46

10,53

Thuốc nổ NTLT

kg

41,28

69,48

83,38

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

 

 

115,03

161,04

207,05

Kíp vi sai điện

cái

54,00

87,33

100,67

142,86

196,43

248,57

Dây điện nổ mìn

m

176,91

179,71

179,71

221,35

255,02

255,02

Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m

cái

2,49

2,57

3,12

3,77

3,92

3,94

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

130,25

146,57

172,57

209,35

218,91

226,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

3,47

9,00

14,04

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

 

 

12,59

22,92

38,18

Xe goòng 3,3m3

ca

12,28

13,91

16,76

20,47

21,23

21,87

Tời manơ 5,5kW

ca

0,76

0,81

0,85

0,90

0,92

0,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

14,59

17,76

21,54

25,51

28,51

32,67

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

05

06

TD.100000  ĐÀO NGÃ BA TD.111000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.1111

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

3,23

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,89

16,35

27,33

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,66

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,45

8,18

13,67

Thuốc nổ NTLT

kg

99,80

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

135,15

191,26

245,91

Kíp vi sai điện

cái

357,37

438,64

611,13

668,36

Dây điện nổ mìn

m

374,97

420,74

497,83

497,83

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

144,55

169,75

180,21

190,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

14,00

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

19,54

33,20

44,73

Xe goòng 1,0m3

ca

20,40

24,78

25,68

26,44

Tời điện 5,5kW

ca

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

26,34

32,59

37,16

41,40

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1112

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1 ÷ 312)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,92

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,21

14,53

24,24

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,50

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,11

7,26

12,12

Thuốc nổ NTLT

kg

91,34

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

123,69

173,19

222,67

Kíp vi sai điện

cái

325,57

398,14

546,47

596,79

Dây điện nổ mìn

m

326,57

364,90

422,05

422,05

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

138,01

163,41

173,54

183,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

12,67

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

17,61

29,49

39,68

Xe goòng 1,0m3

ca

19,74

23,97

24,85

25,58

Tời điện 5,5kW

ca

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

24,89

30,80

34,83

38,62

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1113

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1 ÷ 395)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

129,12

153,55

162,57

171,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Xe goòng 1,0m3

ca

19,74

23,97

24,85

25,58

Tời điện 5,5kW

ca

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

24,44

30,15

33,71

37,10

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.121000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.1211

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

3,23

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,89

16,35

27,33

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,66

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,45

8,18

13,67

Thuốc nổ NTLT

kg

99,80

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

135,15

191,26

245,91

Kíp vi sai điện

cái

357,37

438,64

611,13

668,36

Dây điện nổ mìn

m

374,97

420,74

497,83

497,83

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

133,25

157,12

167,24

177,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

14,00

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

19,54

33,20

44,73

Xe goòng 3,3m3

ca

18,04

22,14

22,98

23,67

Tời điện 5,5kW

ca

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

23,98

29,96

34,45

38,63

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1212

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,92

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,21

14,53

24,24

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,50

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,11

7,26

12,12

Thuốc nổ NTLT

kg

91,34

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

123,69

173,19

222,67

Kíp vi sai điện

cái

325,57

398,14

546,47

596,79

Dây điện nổ mìn

m

326,57

364,90

422,05

422,05

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

127,07

151,18

160,99

170,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

12,67

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

17,61

29,49

39,68

Xe goòng 3,3m3

ca

17,46

21,43

22,24

22,90

Tời điện 5,5kW

ca

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

22,61

28,25

32,21

35,94

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1213

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

118,18

141,33

150,02

158,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Xe goòng 3,3m3

ca

17,46

21,43

22,24

22,90

Tời điện 5,5kW

ca

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

22,16

27,61

31,10

34,42

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.131000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC THỦ CÔNG LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.1311

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

3,23

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,89

16,35

27,33

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,66

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,45

8,18

13,67

Thuốc nổ NTLT

kg

99,80

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

135,15

191,26

245,91

Kíp vi sai điện

cái

357,37

438,64

611,13

668,36

Dây điện nổ mìn

m

374,97

420,74

497,83

497,83

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

91,79

106,27

114,48

122,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

14,00

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

19,54

33,20

44,73

Máng cào 18,5kW

ca

12,54

15,40

15,99

16,47

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

18,48

23,22

27,46

31,42

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1312

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,92

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,21

14,53

24,24

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,50

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,11

7,26

12,12

Thuốc nổ NTLT

kg

91,34

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

123,69

173,19

222,67

Kíp vi sai điện

cái

325,57

398,14

546,47

596,79

Dây điện nổ mìn

m

326,57

364,90

422,05

422,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

86,96

101,99

109,94

118,25

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

12,67

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

17,61

29,49

39,68

Máng cào 18,5kW

ca

12,13

14,90

15,47

15,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

17,29

21,73

25,44

28,97

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1313

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

78,07

92,13

98,97

106,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Máng cào 18,5kW

ca

12,13

14,90

15,47

15,93

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

16,83

21,08

24,33

27,45

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.141000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,32M3 LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.1411

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

3,23

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,89

16,35

27,33

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,66

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,45

8,18

13,67

Thuốc nổ NTLT

kg

99,80

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

135,15

191,26

245,91

Kíp vi sai điện

cái

357,37

438,64

611,13

668,36

Dây điện nổ mìn

m

374,97

420,74

497,83

497,83

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

64,70

71,00

77,63

84,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

14,00

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

19,54

33,20

44,73

Máy xúc 0,32m3

ca

7,52

8,41

8,63

8,85

Xe goòng 1,0m3

ca

7,52

8,41

8,63

8,85

Tời điện 5,5kW

ca

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

13,46

16,22

20,10

23,80

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1412

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,92

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,21

14,53

24,24

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,50

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,11

7,26

12,12

Thuốc nổ NTLT

kg

91,34

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

123,69

173,19

222,67

Kíp vi sai điện

cái

325,57

398,14

546,47

596,79

Dây điện nổ mìn

m

326,57

364,90

422,05

422,05

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

61,33

68,52

74,96

82,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

12,67

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

17,61

29,49

39,68

Máy xúc 0,32m3

 

7,52

8,41

8,63

8,85

Xe goòng 1,0m3

ca

7,52

8,41

8,63

8,85

Tời điện 5,5kW

ca

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,67

15,23

18,60

21,89

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1413

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

52,44

58,66

63,99

69,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Máy xúc 0,32m3

 

7,52

8,41

8,63

8,85

Xe goòng 1,0m3

ca

7,52

8,41

8,63

8,85

Tời điện 5,5kW

ca

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,22

14,59

17,49

20,37

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.151000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,32M3 LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.1511

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

3,23

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,89

16,35

27,33

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,66

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,45

8,18

13,67

Thuốc nổ NTLT

kg

99,80

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

135,15

191,26

245,91

Kíp vi sai điện

cái

357,37

438,64

611,13

668,36

Dây điện nổ mìn

m

374,97

420,74

497,83

497,83

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

59,11

64,76

71,22

78,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

14,00

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

19,54

33,20

44,73

Máy xúc 0,32m3

ca

5,19

5,81

5,96

6,11

Xe goòng 3,3m3

ca

5,19

5,81

5,96

6,11

Tời điện 5,5kW

ca

0,83

0,89

0,90

0,92

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,13

13,62

17,43

21,06

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1512

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,92

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,21

14,53

24,24

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,50

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,11

7,26

12,12

Thuốc nổ NTLT

kg

91,34

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

123,69

173,19

222,67

Kíp vi sai điện

cái

325,57

398,14

546,47

596,79

Dây điện nổ mìn

m

326,57

364,90

422,05

422,05

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

55,74

62,27

68,55

75,56

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

12,67

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

17,61

29,49

39,68

Máy xúc 0,32m3

ca

5,19

5,81

5,96

6,11

Xe goòng 3,3m3

ca

5,19

5,81

5,96

6,11

Tời điện 5,5kW

ca

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

10,35

12,63

15,93

19,15

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1513

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

46,85

52,42

57,59

63,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Máy xúc 0,32m3

ca

5,19

5,81

5,96

6,11

Xe goòng 3,3m3

ca

5,19

5,81

5,96

6,11

Tời điện 5,5kW

ca

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,89

11,99

14,82

17,63

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.161000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,32M3 LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.1611

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

45,19

50,55

55,67

61,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Máy xúc 0,32m3

ca

4,50

5,03

5,16

5,29

Máng cào 18,5kW

ca

4,50

5,03

5,16

5,29

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

9,20

11,21

14,02

16,81

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.171000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.1711

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

3,23

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,89

16,35

27,33

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,66

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,45

8,18

13,67

Thuốc nổ NTLT

kg

99,80

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

135,15

191,26

245,91

Kíp vi sai điện

cái

357,37

438,64

611,13

668,36

Dây điện nổ mìn

m

374,97

420,74

497,83

497,83

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

62,54

68,59

75,16

82,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

14,00

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

19,54

33,20

44,73

Máy xúc 0,6m3

ca

6,62

7,40

7,60

7,79

Xe goòng 1,0m3

ca

6,62

7,40

7,60

7,79

Tời điện 5,5kW

ca

2,76

2,95

2,99

3,04

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

12,56

15,22

19,07

22,75

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1712

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,92

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,21

14,53

24,24

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,50

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,11

7,26

12,12

Thuốc nổ NTLT

kg

91,34

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

123,69

173,19

222,67

Kíp vi sai điện

cái

325,57

398,14

546,47

596,79

Dây điện nổ mìn

m

326,57

364,90

422,05

422,05

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

58,66

65,53

71,90

78,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

12,67

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

17,61

29,49

39,68

Máy xúc 0,6m3

ca

6,41

7,16

7,35

7,54

Xe goòng 1,0m3

ca

6,41

7,16

7,35

7,54

Tời điện 5,5kW

ca

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,56

13,99

17,33

20,58

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1713

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,77

55,67

60,93

66,78

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Máy xúc 0,6m3

ca

6,41

7,16

7,35

7,54

Xe goòng 1,0m3

ca

6,41

7,16

7,35

7,54

Tời điện 5,5kW

ca

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

11,11

13,34

16,21

19,06

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.181000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 0,6M3 LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.1811

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,92

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

6,21

14,53

24,24

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,50

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

3,11

7,26

12,12

Thuốc nổ NTLT

kg

91,34

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

123,69

173,19

222,67

Kíp vi sai điện

cái

325,57

398,14

546,47

596,79

Dây điện nổ mìn

m

326,57

364,90

422,05

422,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

51,95

58,04

64,21

71,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

12,67

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

17,61

29,49

39,68

Máy xúc 0,6m3

ca

3,61

4,04

4,15

4,25

Máng cào 18,5kW

ca

3,61

4,04

4,15

4,25

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,77

10,86

14,12

17,29

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

TD.1812

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,06

48,18

53,24

58,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Máy xúc 0,6m3

ca

3,61

4,04

4,15

4,25

Máng cào 18,5kW

ca

3,61

4,04

4,15

4,25

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,31

10,22

13,01

15,77

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.191000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY XÚC 1,2M3 LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.1911

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,28

48,42

53,49

59,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Máy xúc 1,2m3

 

3,70

4,14

4,25

4,36

Xe goòng 3,3m3

ca

3,70

4,14

4,25

4,36

Tời điện 5,5kW

ca

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,40

10,32

13,11

15,88

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.201000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN XE GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.2011

Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên goòng 1,0m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

49,01

54,83

60,06

65,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Máy cào 100m3/h

ca

6,09

6,81

6,99

7,17

Xe goòng 1,0m3

ca

6,09

6,81

6,99

7,17

Tời điện 5,5kW

ca

2,67

2,85

2,90

2,94

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

10,79

12,99

15,85

18,69

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.202000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN XE GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.2021

Đào ngã ba sử dụng búa khoan, máy cào 100m3/h và goòng 3,3m3. Chiều dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Cầu tạm (2x1,2)m

cái

0,04

0,05

0,05

0,05

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

43,63

48,81

53,88

59,55

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Máy cào 100m3/h

ca

3,85

4,30

4,42

4,53

Xe goòng 3,3m3

ca

3,85

4,30

4,42

4,53

Tời điện 5,5kW

ca

0,80

0,86

0,87

0,89

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

8,55

10,48

13,28

16,05

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

TD.203000  ĐÀO NGÃ BA TOÀN TIẾT DIỆN, SỬ DỤNG BÚA KHOAN, XÚC BẰNG MÁY CÀO 100M3/H LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TD.2031

Đào ngã ba sử dụng búa khoan, máy cào 100m3/h và băng chuyền. Chiều dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m2

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan than d43mm

cái

2,50

 

 

 

Mũi khoan đá d42mm

cái

 

5,30

12,33

20,53

Cần khoan d38x1,0m

cái

1,29

 

 

 

Cần khoan S22x1,0m

cái

 

2,65

6,17

10,26

Thuốc nổ NTLT

kg

80,88

 

 

 

Thuốc nổ NTLĐ

kg

 

109,52

153,33

197,14

Kíp vi sai điện

cái

288,87

353,73

486,07

531,14

Dây điện nổ mìn

m

272,67

302,73

347,45

347,45

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 1,5/5

công

38,20

42,74

47,66

53,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện d43mm

ca

10,86

 

 

 

Máy khoan khí nén d34÷42mm

ca

 

15,04

25,03

33,60

Máy cào 100m3/h

ca

3,17

3,55

3,64

3,73

Máng cào 18,5kW

ca

3,17

3,55

3,64

3,73

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

7,87

9,73

12,50

15,25

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

04

Chương 2 CÔNG TÁC ĐÀO LÒ KHÔNG NỔ MÌN Thuyết minh và quy định áp dụng Định mức đào lò không nổ mìn quy định cho 100 m3 nguyên thổ được xác định theo kích thước lò khi đào theo thiết kế. Cự ly trao đổi goòng giữa gương và ga tập kết như sau: - Kéo goòng có tải bằng tời điện và đẩy thủ công goòng không tải trong phạm vi 50 mét đối đào với lò bằng. - Kéo goòng có tải bằng tời điện và đẩy thủ công goòng không tải trong phạm vi 50 mét từ chân lò thượng tới vị trí tập kết (đối với đào lò thượng vận chuyển bằng xe goòng ở lò bằng chân thượng). - Hao phí ca máy máng cào chuyển tải trong định mức công tác đào lò vận chuyển bằng băng chuyền (máng cào hoặc băng tải) được tính được tính tương ứng với chiều dài 80 mét khi thi công lò bằng và đến 200 mét khi thi công lò thượng. - Định mức chưa tính đến các hao phí liên quan đến việc lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy và thiết bị thi công (trừ việc di chuyển trong phạm vi mặt bằng xây dựng từ nơi tập kết an toàn đến gương lò). - Việc chuyển đổi đơn vị tính từ m3 nguyên thổ sang m3 nở rời tương ứng với từng cấp đất đá được xác định theo “Bảng phân loại đất đá theo hệ số kiên cố” tại phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng chung. TE.100000 ĐÀO LÒ SỬ DỤNG COMBAI Thành phần công việc: Lùi combai cách gương để kiểm tra, bôi trơn, thay răng cắt và chuẩn bị combai khấu gương. Đưa combai vào sát gương sau khi kiểm tra, bôi trơn, thay răng cắt. Dịch chuyển và gia cố thanh chống. Điều khiển combai. Kiểm tra hướng đào lò. Giám sát hoạt động của combai và băng tải chuyển tải lên phương tiện. Trao đổi xe goòng có tải và không tải (đối với vận chuyển bằng xe goòng). Kiểm tra và thay răng khấu trong quá trình đào lò. Nâng hạ tay khấu để định hướng chuyển than lên xe goòng hoặc băng chuyền. TE.111000  ĐÀO LÒ BẰNG SỬ DỤNG COMBAI Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f ≤ 2

f ≤ 3

f ≤ 4

TE.1111

Đào lò bằng sử dụng combai 169kW và goòng 1,0m3

Vật liệu

 

 

 

 

Răng cắt

cái

13

22

34

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công bậc 1,5/5

công

8,50

10,10

11,52

Máy thi công

 

 

 

 

Combai 169kW

ca

4,25

5,05

5,76

Xe goòng 1,0m3

ca

4,25

5,05

5,76

Tời điện 5,5kW

ca

2,31

2,44

2,53

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,25

5,05

5,76

Máy khác

%

1

1

1

TE.1112

Đào lò bằng sử dụng combai 169kW và xe goòng 3,3m3

Vật liệu

 

 

 

 

Răng cắt

cái

13

22

34

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công bậc 1,5/5

công

5,67

6,97

8,30

Máy thi công

 

 

 

 

Combai 169kW

ca

2,84

3,48

4,15

Xe goòng 3,3m3

ca

2,84

3,48

4,15

Tời điện 5,5kW

ca

0,70

0,74

0,76

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

2,84

3,48

4,15

Máy khác

%

1

1

1

TE.1113

Đào lò bằng sử dụng combai 169kW và băng chuyền

Vật liệu

 

 

 

 

Răng cắt

cái

13

22

34

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công bậc 1,5/5

công

2,18

2,75

3,40

Máy thi công

 

 

 

 

Combai 169kW

ca

2,18

2,75

3,40

Máng cào 18,5kW

ca

2,18

2,75

3,40

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

2,18

2,75

3,40

Máy khác

%

1

1

1

 

01

02

03

TE.121000  ĐÀO LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ SỬ DỤNG COMBAI Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f ≤ 2

f ≤ 3

f ≤ 4

TE.1211

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng combai 169kW và băng chuyền

Vật liệu

 

 

 

 

Răng cắt

cái

13

22

34

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công bậc 1,5/5

công

4,97

6,19

7,50

Máy thi công

 

 

 

 

Combai 169kW

ca

2,49

3,10

3,75

Máng cào (1x18,5)kW

ca

4,97

6,19

7,50

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

2,49

3,10

3,75

Máy khác

%

1

1

1

TE.1212

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng combai 169kW, băng chuyền và goòng 1,0m3

Vật liệu

 

 

 

 

Răng cắt

cái

13

22

34

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công bậc 1,5/5

công

15,83

18,29

20,90

Máy thi công

 

 

 

 

Combai 169kW

ca

3,96

4,57

5,23

Máng cào (1x18,5)kW

ca

7,92

9,14

10,45

Xe goòng 1,0m3

ca

3,96

4,57

5,23

Tời điện 5,5kW

ca

2,43

2,57

2,66

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

3,96

4,57

5,23

Máy khác

%

1

1

1

TE.1213

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng combai 169kW, băng chuyền và goòng 3,3m3

Vật liệu

 

 

 

 

Răng cắt

cái

13

22

34

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công bậc 1,5/5

công

11,90

14,35

16,97

Máy thi công

 

 

 

 

Combai 169kW

ca

2,97

3,59

4,24

Máng cào (1x18,5)kW

ca

5,95

7,18

8,48

Xe goòng 3,3m3

ca

2,97

3,59

4,24

Tời điện 5,5kW

ca

0,73

0,77

0,80

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

2,97

3,59

4,24

Máy khác

%

1

1

1

 

01

02

03

TE.200000  ĐÀO PHÁ BẰNG BÚA CHÈN, CUỐC BỘ Thành phần công việc Nghiên cứu hộ chiếu: chuẩn bị dụng cụ, nối ống khí nén, lắp, thay và tháo mũi búa căn; tiến hành căn, cuốc bộ. Điều kiện kỹ thuật: Định mức dự toán căn và cuốc bộ than, đá được tính bình quân cho các loại lò. Trường hợp căn, cuốc đào rãnh để đặt cống bê tông, đổ bê tông hoặc xây thì các định mức nhân công và máy thi công của các mức tương ứng được nhân hệ số điều chỉnh 1,2. Đơn vị tính: 1m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f ≤ 2

f ≤ 3

f ≤ 4

TE.2010

Cuốc bộ

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,18

1,47

3,54

TE.2020

Căn bằng búa chèn

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,15

0,21

0,36

Máy thi công

 

 

 

 

Búa chèn

ca

0,21

0,29

0,5

 

01

02

03

TE.300000  XÚC BỐC THAN, ĐẤT ĐÁ THỦ CÔNG Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc, thu gom cục đá quá cỡ, đập nhỏ bằng búa chèn hoặc thủ công; trao đổi goòng có tải và goòng không tải (đối với công tác xúc lên goòng); xúc lên phương tiện vận chuyển vận chuyển; dọn sạch nơi làm việc và đoạn trên đoạn đường di chuyển và bàn giao ca; đối với công tác xúc ở lò hạ bổ sung thêm vận hành tời trục. TE.310000  XÚC BỐC THAN ĐẤT ĐÁ THỦ CÔNG Ở LÒ BẰNG TE.311000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ BẰNG LÊN GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3111

Xúc thủ công ở lò bằng lên xe goòng 1,0m3

Nhân công bậc 1,0/5

công

28,40

32,17

38,69

47,22

48,98

50,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

12,14

13,75

16,53

20,18

20,93

21,55

Tời điện 5,5kW

ca

2,21

2,34

2,43

2,60

2,64

2,69

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.312000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ BẰNG LÊN GOÒNG 3,3 M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3121

Xúc thủ công ở lò bằng lên xe goòng 3,3m3

Nhân công bậc 1,0/5

công

24,09

27,41

33,64

41,58

43,18

44,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

10,29

11,71

14,37

17,77

18,45

19,01

Tời điện 5,5kW

ca

0,67

0,70

0,73

0,78

0,80

0,81

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.313000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ BẰNG LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3131

Xúc thủ công ở lò bằng lên băng chuyền.

Nhân công bậc 1,0/5

công

15,91

18,14

22,43

27,86

28,95

29,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máng cào 18,5kW

ca

6,80

7,75

9,59

11,91

12,37

12,75

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.320000  XÚC BỐC THAN ĐẤT ĐÁ THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ TE.321000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ VỚI TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3211

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ với trục tải goòng 1,0m3

Nhân công bậc 1,0/5

công

48,66

54,77

64

76,66

79,336

81,629

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

20,80

23,40

27,35

32,76

33,90

34,88

Trục tải 15kW

ca

20,80

23,40

27,35

32,76

33,90

34,88

Tời điện 5,5kW

ca

2,40

2,54

2,64

2,83

2,87

2,92

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.322000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ VỚI TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3221

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ với trục tải goòng 3,3m3

Nhân công bậc 1,0/5

công

34,45

39,08

47,33

58,03

60,22

62,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

14,72

16,70

20,23

24,80

25,73

26,50

Trục tải 15kW

ca

14,72

16,70

20,23

24,80

25,73

26,50

Tời điện 5,5kW

ca

0,72

0,77

0,79

0,85

0,87

0,88

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.323000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3231

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ lên băng chuyền.

Nhân công bậc 1,0/5

công

20,19

23,02

28,53

35,47

36,87

38,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máng cào (1x18,5)kW

ca

8,63

9,84

12,19

15,16

15,76

16,24

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.330000  XÚC BỐC THAN ĐẤT ĐÁ THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ TE.331000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ VỚI TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3311

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ với trục tải goòng 1,0m3

Nhân công bậc 1,0/5

công

52,45

58,99

68,71

82,12

84,97

87,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

22,42

25,21

29,36

35,09

36,31

37,36

Trục tải 15kW

ca

22,42

25,21

29,36

35,09

36,31

37,36

Tời điện 5,5kW

ca

2,72

2,88

2,99

3,20

3,25

3,31

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.332000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ VỚI TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3321

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ với trục tải goòng 3,3m3

Nhân công bậc 1,0/5

công

36,36

41,23

49,84

61,03

63,33

65,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

15,54

17,62

21,30

26,08

27,06

27,87

Trục tải 15kW

ca

15,54

17,62

21,30

26,08

27,06

27,87

Tời điện 5,5kW

ca

0,82

0,87

0,90

0,96

0,98

1,00

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.333000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3331

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ lên băng chuyền

Nhân công bậc 1,0/5

công

20,97

23,92

29,64

36,85

38,30

39,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máng cào (1x18,5)kW

ca

8,96

10,22

12,67

15,75

16,37

16,87

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.340000  XÚC BỐC THAN ĐẤT ĐÁ THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 22 ĐỘ TE.341000 XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 22 ĐỘ VỚI TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3411

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ với trục tải goòng 1,0m3

Nhân công bậc 1,0/5

công

57,21

64,29

74,63

88,98

92,05

94,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

24,45

27,48

31,89

38,03

39,34

40,46

Trục tải 15kW

ca

24,45

27,48

31,89

38,03

39,34

40,46

Tời điện 5,5kW

ca

3,12

3,30

3,42

3,67

3,73

3,79

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.342000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 22 ĐỘ VỚI TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3421

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ với trục tải goòng 3,3m3

Nhân công bậc 1,0/5

công

38,75

43,92

52,99

64,79

67,22

69,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

16,56

18,77

22,64

27,69

28,73

29,58

Trục tải 15kW

ca

16,56

18,77

22,64

27,69

28,73

29,58

Tời điện 5,5kW

ca

0,94

0,99

1,03

1,11

1,12

1,14

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.343000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 22 ĐỘ LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3431

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ lên băng chuyền

Nhân công bậc 1,0/5

công

21,95

25,03

31,02

38,57

40,09

41,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máng cào (1x18,5)kW

ca

9,38

10,70

13,26

16,48

17,13

17,66

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.350000  XÚC BỐC THAN ĐẤT ĐÁ THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 32 ĐỘ TE.351000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 32 ĐỘ VỚI TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3511

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 32 độ với trục tải goòng 1,0m3

Nhân công bậc 1,0/5

công

64,77

72,69

83,83

99,52

102,89

105,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

27,68

31,06

35,83

42,53

43,97

45,22

Trục tải 15kW

ca

27,68

31,06

35,83

42,53

43,97

45,22

Tời điện 5,5kW

ca

3,85

4,08

4,23

4,53

4,60

4,68

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.352000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ HẠ DỐC ĐẾN 32 ĐỘ VỚI TRỤC TẢI GOÒNG 3,3M3 Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3521

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 32 độ với trục tải goòng 3,3m3

Nhân công bậc 1,0/5

công

41,99

47,55

57,12

69,66

72,25

74,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

17,94

20,32

24,41

29,77

30,88

31,79

Trục tải 15kW

ca

17,94

20,32

24,41

29,77

30,88

31,79

Tời điện 5,5kW

ca

1,16

1,23

1,27

1,36

1,39

1,41

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.360000  XÚC BỐC THAN ĐẤT ĐÁ THỦ CÔNG Ở LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ TE.361000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3611

Xúc thủ công ở lò thượng dốc đến 10 độ lên băng chuyền

Nhân công bậc 1,0/5

công

32,78

37,37

46,21

57,39

59,64

61,46

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máng cào (1x18,5)kW

ca

14,01

15,97

19,75

24,53

25,49

26,27

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

TE.370000  XÚC BỐC THAN ĐẤT ĐÁ THỦ CÔNG Ở LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ TE.371000  XÚC THỦ CÔNG Ở LÒ THƯỢNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ LÊN BĂNG CHUYỀN Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TE.3711

Xúc thủ công ở lò thượng dốc đến 16 độ lên băng chuyền

Nhân công bậc 1,0/5

công

34,05

38,82

48,01

59,62

61,96

63,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máng cào (1x18,5)kW

ca

14,55

16,59

20,52

25,48

26,48

27,29

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

01

02

03

04

05

06

Chương 3 CÔNG TÁC CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG VÌ BA ĐOẠN Thuyết minh và quy định áp dụng Định mức chống giữ lò bằng vì ba đoạn được quy định cho loại vì (2 cột và 1 xà) hoàn chỉnh đã bao gồm đế cột, các phụ kiện liên kết xà cột và lắp dựng ở lò bằng. Các bộ phận của vì chống thép đã sản xuất chế tạo sẵn. Riêng vì chống gỗ được tính cho loại gia công trong lò. Nếu có số lượng gông giằng khác đi thì phần chênh lệch được tính bù trừ trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán xây dựng. Định mức công tác chống lò bằng vì thép hình vòm được tính cho loại thép SVP 17 đối với các lò có diện tích tiết diện chống (Sc) Sc ≤ 7,3 m2; thép SVP 22 đối với các lò có Sc ≤ 10,4 m2; thép SVP 27 đối với các lò có Sc ≤ 18,2 m2; thép SVP 33 đối với các lò có Sc > 18,2 m2; Trường hợp chống giữ lò bằng các loại vì chống khác hoặc thi công ở lò dốc thì mức hao phí nhân công, máy thi công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

TT

Điều kiện thi công

Hệ số điều chỉnh

1

Lắp dựng vì cát môn ở lò bằng

1,31

2

Lắp dựng vì treo

0,62

3

Thay đổi loại thép vì chống

 

 

Sử dụng vì thép SVP 22 thay cho SVP 17

1,1

 

Sử dụng vì thép SVP 27 thay cho SVP 17

1,2

 

Sử dụng vì thép SVP 27 thay cho SVP 22

1,1

 

Sử dụng vì thép SVP 33 thay cho SVP 17

1,3

 

Sử dụng vì thép SVP 33 thay cho SVP 22

1,2

4

Lắp dựng vì có thanh ngang đặt trên nền lò

1,10

5

Lắp dựng vì và cài chèn đoạn lò cong

1,10

6

Lắp dựng vì và cài chèn ở các ngã ba

1,20

7

Lắp dựng vì và cài chèn ở lò dốc:

 

 

≤ 10 độ

1,06

 

≤ 16 độ

1,11

 

≤ 22 độ

1,19

 

≤ 32 độ

1,33

 

≤ 45 độ

1,53

8

Lắp dựng vì liền nhau

0,92

9

Lắp dựng vì tăng cường

0,84

Định mức công tác chống giữ ở lò hạ được tính tương ứng với lưu lượng nước ngầm thoát ra trong quá trình thi công đến 6,0 m3/giờ. Trường hợp lưu lượng nước thoát ra lớn hơn thì mức hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

Lưu lượng nước ngầm (m3/giờ)

6,01÷13

13,01÷20

Trên 20

Hệ số điều chỉnh

1,11

1,25

1,33

Định mức công tác chèn lò trong Định mức này được tính theo biện pháp chèn đối đầu. Trường hợp thực hiện theo biện pháp chèn gối đầu tấm chèn thì mức hao phí vật liệu, nhân công và máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

Tấm chèn dài (mm)

500

600

700

800

900

1000

1100

1200

Hệ số điều chỉnh vật liệu

1,25

1,20

1,17

1,14

1,13

1,11

1,10

1,09

Hệ số điều chỉnh nhân công, máy thi công

1,3

1,3

1,3

1,3

1,3

1,3

1,3

1,3

Định mức công tác lắp dựng tạm và tháo dỡ vì chống và tấm chèn trong Định mức này được tính ở điều kiện thi công bình thường ở lò bằng. Trường hợp lắp dựng tạm và tháo dỡ vì chống và tấm chèn được thi công ở trường hợp đặc biệt hoặc ở lò dốc thì mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh như sau:

TT

Điều kiện thi công

Hệ số điều chỉnh

1

Lắp dựng, tháo dỡ vì và cài chèn theo góc dốc

 

 

Lò dốc ≤ 10 độ

1,06

 

Lò dốc ≤ 16 độ

1,11

 

Lò dốc ≤ 22 độ

1,19

 

Lò dốc ≤ 32 độ

1,33

 

Lò dốc ≤ 45 độ

1,53

2

Lắp dựng vì chống có dầm nền

1,11

3

Lắp dựng và cài chèn đoạn lò cong

1,11

4

Lắp dựng và cài chèn ngã ba

1,17

TF.100000  LẮP DỰNG CỐ ĐỊNH VÌ CHỐNG TF.110000  LẮP DỰNG CỐ ĐỊNH VÌ CHỐNG GỖ Thành phần công việc: Chuẩn bị. Đánh dấu và đào lỗ đặt cột vì hoặc đánh dấu và đào rãnh đặt thanh ngang (đối với vì có thanh ngang đặt trên nền). Xúc gom thành đống đất đá, đào lỗ chân cột hoặc rãnh thanh ngang đặt trên nền. Căn tẩy tạo biên nóc và hông lò. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét vào nơi chống. Gia công vì chống, văng, nêm. Lắp dựng vì thủ công, đánh văng. Căn chỉnh và kiểm tra đúng yêu cầu kỹ thuật. Đóng, tháo nêm và lắp giằng giữac các vì. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Đơn vị tính : 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤10

TF.1110

Lắp dựng cố định vì gỗ. Tiết diện chống ≤5,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì gỗ

bộ

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

4,20

4,20

4,20

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,41

0,43

0,47

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,08

0,09

0,09

TF.1120

Lắp dựng cố định vì gỗ. Tiết diện chống ≤8,0 m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì gỗ

bộ

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

4,20

4,20

4,20

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,48

0,51

0,55

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,10

0,10

0,11

TF.1130

Lắp dựng cố định vì gỗ. Tiết diện chống ≤11,2 m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì gỗ

cái

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

4,20

4,20

4,20

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,60

0,63

0,67

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,12

0,13

0,13

 

01

02

03

TF.120000  LẮP DỰNG CỐ ĐỊNH VÌ THÉP HÌNH THANG Thành phần công việc: Chuẩn bị. Đánh dấu và đào lỗ đặt cột vì hoặc đánh dấu và đào rãnh đặt thanh ngang (đối với vì có thanh ngang đặt trên nền). Xúc gom thành đống đất đá, đào lỗ chân cột hoặc rãnh thanh ngang đặt trên nền. Căn tẩy tạo biên nóc và hông lò. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét vào nơi chống. Gia công vì chống, văng, nêm. Lắp dựng thủ công và ghép nối các bộ phận của vì bằng bu lông. Căn chỉnh và kiểm tra đúng yêu cầu kỹ thuật. Đóng, tháo nêm và lắp gông giằng giữa các vì. Thu dọn dụng cụ, vật liệu,vệ sinh nơi làm việc, giao nhận ca theo quy định và giao ca. Đơn vị tính : 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤10

TF.1210

Lắp dựng cố định vì thép hình thang. Tiết diện chống ≤5,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình thang I-16

bộ

1,00

1,00

1,00

Gông - giằng

bộ

3,00

3,00

3,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,50

0,52

0,56

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,08

0,09

0,09

TF.1220

Lắp dựng cố định vì thép hình thang. Tiết diện chống ≤8,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình thang I-16

bộ

1,00

1,00

1,00

Gông - giằng

bộ

3,00

3,00

3,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,57

0,60

0,64

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,09

0,10

0,11

TF.1230

Lắp dựng cố định vì thép hình thang. Tiết diện chống ≤ 11,5m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình thang I-18

bộ

1,00

1,00

1,00

Gông - giằng

bộ

3,00

3,00

3,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,68

0,71

0,75

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,11

0,12

0,12

TF.1240

Lắp dựng cố định vì thép hình thang. Tiết diện chống ≤13,1m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình thang I-18

bộ

1,00

1,00

1,00

Gông - giằng

bộ

3,00

3,00

3,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,81

0,84

0,88

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,13

0,14

0,15

 

01

02

03

TF.130000  LẮP DỰNG VÌ CHỐNG THÉP HÌNH VÒM Thành phần công việc: Chuẩn bị. Đánh dấu và đào lỗ đặt cột vì hoặc đánh dấu và đào rãnh đặt thanh ngang (đối với vì có thanh ngang đặt trên nền). Xúc gom thành đống đất đá, đào lỗ chân cột hoặc rãnh thanh ngang đặt trên nền. Căn tẩy tạo biên nóc và hông lò. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét vào nơi chống. Lắp dựng thủ công cột và mối nối vì. Lắp dựng và tháo sàn thao tác. Lắp dựng xà và ghép với cột. Căn chỉnh và kiểm tra đúng yêu cầu kỹ thuật. Đóng, tháo nêm và lắp gông giằng giữa các vì. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, vệ sinh nơi làm việc, giao nhận ca theo quy định và giao ca. Đơn vị tính : 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤10

TF.1310

Lắp dựng cố định vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤7,3m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-17

bộ

1,00

1,00

1,00

Gông - giằng

bộ

3,00

3,00

3,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,80

0,82

0,87

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,13

0,14

0,14

TF.1320

Lắp dựng cố định vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤10,4m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-22

bộ

1,00

1,00

1,00

Gông - giằng

bộ

3,00

3,00

3,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,95

0,98

1,03

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,16

0,16

0,17

TF.1330

Lắp dựng cố định vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤14,4m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-27

bộ

1,00

1,00

1,00

Gông - giằng

bộ

3,00

3,00

3,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,25

1,29

1,34

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,21

0,21

0,22

TF.1340

Lắp dựng cố định vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤18,2m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-27

bộ

1,00

1,00

1,00

Gông - giằng

bộ

3,00

3,00

3,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,44

1,49

1,55

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

0,21

0,21

0,22

TF.1350

Lắp dựng vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤22,2m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-33

bộ

1,00

1,00

1,00

Gông - giằng

bộ

3,00

3,00

3,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,66

1,70

1,77

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

0,21

0,21

0,22

TF.1360

Lắp dựng cố định vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤26,3m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-33

bộ

1,00

1,00

1,00

Gông - giằng

bộ

3,00

3,00

3,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,83

1,88

1,95

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

0,23

0,24

0,24

 

01

02

03

TF.200000  LẮP DỰNG TẠM VÀ THÁO DỠ VÌ THÉP Thành phần công việc: Đối với công việc lắp dựng vì chống tạm: Thành phần công việc tương tự như đối với lắp dựng cố định vì thép hình thang hoặc hình vòm. Đối với công việc tháo vì tạm: Chuẩn bị. Lắp dựng và tháo sàn thao tác. Tháo thủ công các mối nối, bộ phận vì chống và mang vác bộ đến nơi tập kết trong phạm vi 30 mét. Thu gom đất đá tụt lở và căn tẩy biên lò. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. TF.210000  LẮP DỰNG TẠM VÌ THÉP HÌNH THANG VÀ THÁO DỠ Đơn vị tính : 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤10

TF.2110

Lắp dựng tạm vì thép hình thang và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤5,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình thang I-16

bộ

0,03

0,03

0,03

Gông - giằng

bộ

3

3

3

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,65

0,68

0,73

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,07

0,07

0,07

TF.2120

Lắp dựng tạm vì thép hình thang và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤8,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình thang I-16

bộ

0,03

0,03

0,03

Gông - giằng

bộ

3

3

3

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,74

0,78

0,83

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,08

0,08

0,08

TF.2130

Lắp dựng tạm vì thép hình thang và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤11,5m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình thang I-18

bộ

0,03

0,03

0,03

Gông - giằng

bộ

3

3

3

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,88

0,92

0,97

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,09

0,09

0,10

TF.2140

Lắp dựng tạm vì thép hình thang và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤13,1m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình thang I-18

bộ

0,03

0,03

0,03

Gông - giằng

bộ

3

3

3

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,05

1,09

1,14

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,11

0,11

0,12

 

01

02

03

TF.220000  LẮP DỰNG TẠM VÌ THÉP LÒ HÌNH VÒM VÀ THÁO DỠ Đơn vị tính : 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤4

f≤6

f≤10

TF.2210

Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤7,3m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-17

bộ

0,03

0,03

0,03

Gông - giằng

bộ

3

3

3

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,03

1,07

1,13

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,11

0,11

0,12

TF.2220

Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤10,4m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-22

bộ

0,03

0,03

0,03

Gông - giằng

bộ

3

3

3

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,23

1,27

1,34

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,13

0,13

0,14

TF.2230

Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤14,4m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-27

bộ

0,03

0,03

0,03

Gông - giằng

bộ

3

3

3

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,62

1,67

1,75

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

0,17

0,17

0,18

TF.2240

Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤18,2m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-27

bộ

0,03

0,03

0,03

Gông - giằng

bộ

3

3

3

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,88

1,93

2,02

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

0,17

0,17

0,18

TF.2250

Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤22,2m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-33

bộ

0,03

0,03

0,03

Gông - giằng

bộ

3

3

3

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,16

2,22

2,31

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

0,17

0,17

0,18

TF.2260

Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤26,3m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép hình vòm SVP-33

bộ

0,03

0,03

0,03

Gông - giằng

bộ

3

3

3

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,38

2,44

2,54

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x30)kW

ca

0,18

0,19

0,20

 

01

02

03

TF.300000  CÀI CHÈN CHỐNG CỐ ĐỊNH Thành phần công việc: Chuẩn bị. Căn tẩy biên lò. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Cài thanh chèn và chèn lấp đất đá vào khoảng trống sau thanh chèn. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. TF.310000  CÀI CHÈN GỖ Đơn vị tính : 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nóc lò

Hông lò

f≤4

f≤6

f≤10

f≤4

f≤6

f≤10

TF.3110

Cài kín chèn gỗ tròn d(50÷60) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gỗ chèn d(50÷60) mm

m3

0,53

0,53

0,53

0,53

0,53

0,53

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,37

1,51

1,69

1,27

1,43

1,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,27

0,30

0,34

0,25

0,29

0,33

TF.3120

Cài mắt cáo chèn gỗ tròn d(50÷60) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gỗ chèn d(50÷60) mm

m3

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,02

1,12

1,25

0,95

1,07

1,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,20

0,22

0,25

0,19

0,21

0,24

 

01

02

03

04

05

06

TF.320000  CÀI CHÈN BÊ TÔNG LÒ HÌNH THANG TF.321000  CÀI KÍN CHÈN BÊ TÔNG LÒ HÌNH THANG Đơn vị tính : 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nóc lò

Hông lò

f≤4

f≤6

f≤10

f≤4

f≤6

f≤10

TF.3211

Cài kín lò hình thang chèn bê tông (500x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

101,51

101,51

101,51

101,51

101,51

101,51

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,69

2,87

3,10

2,48

2,68

2,95

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,45

0,48

0,52

0,41

0,45

0,49

TF.3212

Cài kín lò hình thang chèn bê tông (700x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

72,50

72,50

72,50

72,50

72,50

72,50

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,69

2,87

3,10

2,48

2,68

2,95

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,45

0,48

0,52

0,41

0,45

0,49

TF.3213

Cài kín lò hình thang chèn bê tông (800x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

63,44

63,44

63,44

63,44

63,44

63,44

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,69

2,87

3,10

2,48

2,68

2,95

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,45

0,48

0,52

0,41

0,45

0,49

TF.3214

Cài kín lò hình thang chèn bê tông (900x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

56,39

56,39

56,39

56,39

56,39

56,39

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,88

3,06

3,29

2,67

2,87

3,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,48

0,51

0,55

0,45

0,48

0,52

TF.3215

Cài kín lò hình thang chèn bê tông (1000x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

50,75

50,75

50,75

50,75

50,75

50,75

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,88

3,06

3,29

2,67

2,87

3,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,48

0,51

0,55

0,45

0,48

0,52

TF.3216

Cài kín lò hình thang chèn bê tông (1100x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

46,14

46,14

46,14

46,14

46,14

46,14

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,88

3,06

3,29

2,67

2,87

3,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,48

0,51

0,55

0,45

0,48

0,52

TF.3217

Cài kín lò hình thang chèn bê tông (1200x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

42,29

42,29

42,29

42,29

42,29

42,29

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,88

3,06

3,29

2,67

2,87

3,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,48

0,51

0,55

0,45

0,48

0,52

 

01

02

03

04

05

06

TF.322000  CÀI MẮT CÁO CHÈN BÊ TÔNG LÒ HÌNH THANG Đơn vị tính : 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nóc lò

Hông lò

f≤4

f≤6

f≤10

f≤4

f≤6

f≤10

TF.3221

Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (500x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

50,75

50,75

50,75

50,75

50,75

50,75

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,99

2,13

2,30

1,86

2,01

2,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,33

0,35

0,38

0,31

0,34

0,37

TF.3222

Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (700x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

36,25

36,25

36,25

36,25

36,25

36,25

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,99

2,13

2,30

1,86

2,01

2,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,33

0,35

0,38

0,31

0,34

0,37

TF.3223

Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (800x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

31,72

31,72

31,72

31,72

31,72

31,72

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,99

2,13

2,30

1,86

2,01

2,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,33

0,35

0,38

0,31

0,34

0,37

TF.3224

Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (900x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

28,20

28,20

28,20

28,20

28,20

28,20

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,14

2,27

2,44

2,00

2,16

2,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,36

0,38

0,41

0,33

0,36

0,39

TF.3225

Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (1000x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

25,38

25,38

25,38

25,38

25,38

25,38

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,14

2,27

2,44

2,00

2,16

2,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,36

0,38

0,41

0,33

0,36

0,39

TF.3226

Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (1100x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

23,07

23,07

23,07

23,07

23,07

23,07

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,14

2,27

2,44

2,00

2,16

2,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,36

0,38

0,41

0,33

0,36

0,39

TF.3227

Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (1200x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

21,15

21,15

21,15

21,15

21,15

21,15

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,14

2,27

2,44

2,00

2,16

2,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,36

0,38

0,41

0,33

0,36

0,39

 

01

02

03

04

05

06

TF.330000  CÀI CHÈN BÊ TÔNG LÒ HÌNH VÒM TF.331000  CÀI KÍN CHÈN BÊ TÔNG LÒ HÌNH VÒM Đơn vị tính : 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nóc lò

Hông lò

f≤4

f≤6

f≤10

f≤4

f≤6

f≤10

TF.3311

Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (600x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

112,78

112,78

112,78

112,78

112,78

112,78

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,17

3,35

3,58

2,70

2,91

3,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,53

0,56

0,60

0,45

0,48

0,53

TF.3312

Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (700x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

96,67

96,67

96,67

96,67

96,67

96,67

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,17

3,35

3,58

2,70

2,91

3,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,53

0,56

0,60

0,45

0,48

0,53

TF.3313

Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (800x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

84,59

84,59

84,59

84,59

84,59

84,59

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,17

3,35

3,58

2,70

2,91

3,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,53

0,56

0,60

0,45

0,48

0,53

TF.3314

Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (900x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

75,19

75,19

75,19

75,19

75,19

75,19

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,17

3,35

3,58

2,70

2,91

3,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,53

0,56

0,60

0,45

0,48

0,53

TF.3315

Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (1000x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

67,67

67,67

67,67

67,67

67,67

67,67

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,17

3,35

3,58

2,70

2,91

3,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,53

0,56

0,60

0,45

0,48

0,53

TF.3316

Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (1100x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

61,52

61,52

61,52

61,52

61,52

61,52

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,17

3,35

3,58

2,70

2,91

3,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,53

0,56

0,60

0,45

0,48

0,53

 

01

02

03

04

05

06

TF.332000  CÀI MẮT CÁO CHÈN BÊ TÔNG LÒ HÌNH VÒM Đơn vị tính : 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nóc lò

Hông lò

f≤4

f≤6

f≤10

f≤4

f≤6

f≤10

TF.3321

Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (600x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

56,39

56,39

56,39

56,39

56,39

56,39

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,38

2,51

2,69

2,00

2,15

2,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,40

0,42

0,45

0,33

0,36

0,39

TF.3322

Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (700x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

48,34

48,34

48,34

48,34

48,34

48,34

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,38

2,51

2,69

2,00

2,15

2,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,40

0,42

0,45

0,33

0,36

0,39

TF.3323

Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (800x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

42,29

42,29

42,29

42,29

42,29

42,29

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,38

2,51

2,69

2,00

2,15

2,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,40

0,42

0,45

0,33

0,36

0,39

TF.3324

Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (900x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

37,59

37,59

37,59

37,59

37,59

37,59

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,38

2,51

2,69

2,00

2,15

2,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,40

0,42

0,45

0,33

0,36

0,39

TF.3325

Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (1000x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

33,84

33,84

33,84

33,84

33,84

33,84

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,38

2,51

2,69

2,00

2,15

2,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,40

0,42

0,45

0,33

0,36

0,39

TF.3326

Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (1100x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

30,76

30,76

30,76

30,76

30,76

30,76

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,38

2,51

2,69

2,00

2,15

2,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,40

0,42

0,45

0,33

0,36

0,39

 

01

02

03

04

05

06

TF.400000  CÀI CHÈN CHỐNG TẠM VÀ THÁO DỠ Thành phần công việc: - Đối với công việc cài chèn chống tạm: thành phần công việc tương tự như cài chèn chống cố định. - Đối với công việc tháo chèn cài chống tạm: Chuẩn bị. Tháo chèn xếp gọn thành đống trong phạm vi 30 mét. Chọc tẩy gương và xúc dọn đất đá tụt ở khi tháo. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, giao nhận ca theo quy định và giao ca. TF.410000  CÀI TẠM KÍN CHÈN BÊ TÔNG LÒ HÌNH THANG VÀ THÁO DỠ Đơn vị tính : 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nóc lò

Hông lò

f≤4

f≤6

f≤10

f≤4

f≤6

f≤10

TF.4110

Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (500x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

81,20

81,20

81,20

81,20

81,20

81,20

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,50

3,73

4,03

3,23

3,49

3,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,36

0,38

0,41

0,33

0,36

0,39

TF.4120

Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (700x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

58,00

58,00

58,00

58,00

58,00

58,00

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,50

3,73

4,03

3,23

3,49

3,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,36

0,38

0,41

0,33

0,36

0,39

TF.4130

Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (800x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

50,75

50,75

50,75

50,75

50,75

50,75

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,50

3,73

4,03

3,23

3,49

3,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,36

0,38

0,41

0,33

0,36

0,39

TF.4140

Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (900x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

45,11

45,11

45,11

45,11

45,11

45,11

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,75

3,98

4,28

3,47

3,74

4,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,38

0,41

0,44

0,36

0,38

0,42

TF.4150

Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1000x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

40,60

40,60

40,60

40,60

40,60

40,60

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,75

3,98

4,28

3,47

3,74

4,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,38

0,41

0,44

0,36

0,38

0,42

TF.4160

Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1100x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

36,91

36,91

36,91

36,91

36,91

36,91

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,75

3,98

4,28

3,47

3,74

4,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,38

0,41

0,44

0,36

0,38

0,42

TF.4170

Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1200x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

33,84

33,84

33,84

33,84

33,84

33,84

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,75

3,98

4,28

3,47

3,74

4,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,38

0,41

0,44

0,36

0,38

0,42

 

01

02

03

04

05

06

TF.420000  CÀI TẠM MẮT CÁO CHÈN BÊ TÔNG LÒ HÌNH THANG VÀ THÁO DỠ Đơn vị tính : 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nóc lò

Hông lò

f≤4

f≤6

f≤10

f≤4

f≤6

f≤10

TF.4210

Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (500x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

40,60

40,60

40,60

40,60

40,60

40,60

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,59

2,76

2,99

2,42

2,62

2,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,27

0,28

0,31

0,25

0,27

0,30

TF.4220

Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (700x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

29,00

29,00

29,00

29,00

29,00

29,00

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,59

2,76

2,99

2,42

2,62

2,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,27

0,28

0,31

0,25

0,27

0,30

TF.4230

Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (800x200x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

25,38

25,38

25,38

25,38

25,38

25,38

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,59

2,76

2,99

2,42

2,62

2,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,27

0,28

0,31

0,25

0,27

0,30

TF.4240

Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (900x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

22,56

22,56

22,56

22,56

22,56

22,56

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,78

2,95

3,17

2,61

2,80

3,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,28

0,30

0,33

0,27

0,29

0,31

TF.4250

Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1000x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

20,30

20,30

20,30

20,30

20,30

20,30

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,78

2,95

3,17

2,61

2,80

3,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,28

0,30

0,33

0,27

0,29

0,31

TF.4260

Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1100x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

18,46

18,46

18,46

18,46

18,46

18,46

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,78

2,95

3,17

2,61

2,80

3,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,28

0,30

0,33

0,27

0,29

0,31

TF.4270

Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1200x200x50) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

16,92

16,92

16,92

16,92

16,92

16,92

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,78

2,95

3,17

2,61

2,80

3,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,28

0,30

0,33

0,27

0,29

0,31

 

01

02

03

04

05

06

TF.430000  CÀI TẠM KÍN CHÈN BÊ TÔNG LÒ HÌNH VÒM VÀ THÁO DỠ Đơn vị tính : 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nóc lò

Hông lò

f≤4

f≤6

f≤10

f≤4

f≤6

f≤10

TF.4310

Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (600x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

90,23

90,23

90,23

90,23

90,23

90,23

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,13

4,36

4,66

3,52

3,78

4,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,42

0,45

0,48

0,36

0,39

0,42

TF.4320

Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (700x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

77,34

77,34

77,34

77,34

77,34

77,34

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,13

4,36

4,66

3,52

3,78

4,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,42

0,45

0,48

0,36

0,39

0,42

TF.4330

Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (800x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

67,67

67,67

67,67

67,67

67,67

67,67

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,13

4,36

4,66

3,52

3,78

4,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,42

0,45

0,48

0,36

0,39

0,42

TF.4340

Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (900x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

60,15

60,15

60,15

60,15

60,15

60,15

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,13

4,36

4,66

3,52

3,78

4,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,42

0,45

0,48

0,36

0,39

0,42

TF.4350

Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (1000x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

54,14

54,14

54,14

54,14

54,14

54,14

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,13

4,36

4,66

3,52

3,78

4,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,42

0,45

0,48

0,36

0,39

0,42

TF.4360

Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (1100x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

49,21

49,21

49,21

49,21

49,21

49,21

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,13

4,36

4,66

3,52

3,78

4,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,42

0,45

0,48

0,36

0,39

0,42

 

01

02

03

04

05

06

TF.440000  CÀI TẠM MẮT CÁO CHÈN BÊ TÔNG LÒ HÌNH VÒM VÀ THÁO DỠ Đơn vị tính : 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nóc lò

Hông lò

f≤4

f≤6

f≤10

f≤4

f≤6

f≤10

TF.4410

Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (600x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

45,11

45,11

45,11

45,11

45,11

45,11

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,09

3,27

3,49

2,60

2,80

3,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,32

0,33

0,36

0,27

0,29

0,31

TF.4420

Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (700x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

38,67

38,67

38,67

38,67

38,67

38,67

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,09

3,27

3,49

2,60

2,80

3,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,32

0,33

0,36

0,27

0,29

0,31

TF.4430

Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (800x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

33,84

33,84

33,84

33,84

33,84

33,84

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,09

3,27

3,49

2,60

2,80

3,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,32

0,33

0,36

0,27

0,29

0,31

TF.4440

Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (900x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

30,08

30,08

30,08

30,08

30,08

30,08

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,09

3,27

3,49

2,60

2,80

3,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,32

0,33

0,36

0,27

0,29

0,31

TF.4450

Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (1000x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

27,07

27,07

27,07

27,07

27,07

27,07

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,09

3,27

3,49

2,60

2,80

3,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,32

0,33

0,36

0,27

0,29

0,31

TF.4460

Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (1100x150x40) mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Chèn bê tông

cái

24,61

24,61

24,61

24,61

24,61

24,61

Vật liệu khác

%

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

0,63

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,09

3,27

3,49

2,60

2,80

3,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

0,32

0,33

0,36

0,27

0,29

0,31

 

01

02

03

04

05

06

Chương 4 CÔNG TÁC CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG VÌ NEO VÀ BÊ TÔNG PHUN Thuyết minh và quy định áp dụng Định mức chống giữ lò bằng vì neo và bê tông phun quy định bình quân cho các loại lò bằng và lò nghiêng. Định mức công tác chống giữ lò bằng vì neo và bê tông phun chưa tính đến các hao phí liên quan đến việc lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy móc thiết bị thi công (trừ việc di chuyển trong phạm vi mặt bằng xây dựng từ nơi tập kết an toàn đến gương lò). Định mức hao phí ca quạt gió cho công tác chống giữ lò bằng vì neo và phun bê tông đang được tính cho loại quạt cục bộ 2x18,5 kW tương ứng với các đường lò có diện tích chống ≤ 14,4 m2, đối với các đường lò có diện tích chống >14,4 m2 thì được sử dụng quạt cục bộ 2x30 kW thay thế cho quạt 2x18,5 kW. Định mức phun bê tông biên lò quy định cho kiểu phun khô. Mức hao phí vữa phun khô trong định mức phun bê tông được tính bình quân cho các loại lò. TG.100000  CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG VÌ NEO Thành phần công việc: Chuẩn bị. Đánh dấu vị trí lắp neo, khoan lỗ neo và làm sạch bằng khí nén. Căn tẩy nơi lắp bản đệm của neo. Lắp đặt neo thép, bản đệm, xiết bu lông và kiểm tra đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng và tháo dỡ sàn thao tác. Thu dọn vật liệu và thiết bị thi công về nơi tập kết sau khi hoàn thành, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. TG.111000  KHOAN VÀ LẮP NEO THÉP HÔNG LÒ Đơn vị tính: 100 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

4

f ≤ 8

f ≤ 10

TG.1111

Khoan và lắp neo thép hông lò dài 1,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d40mm

cái

2,44

4,90

9,70

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Neo thép d (25÷28)mm, L=1,5m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

10,47

10,66

10,87

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

3,59

4,65

6,02

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

3,59

4,65

6,02

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1112

Khoan và lắp neo thép hông lò dài 1,8m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d40mm

cái

2,93

5,88

11,64

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,29

0,40

0,55

Neo thép d (25÷28)mm, L=1,8m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

12,45

12,68

12,93

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

4,31

5,58

7,22

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,31

5,58

7,22

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1113

Khoan và lắp neo thép hông lò dài 2,0m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d40mm

cái

3,26

6,53

12,94

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,48

0,66

0,92

Neo thép d (25÷28)mm, L=2,0m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

14,11

14,36

14,65

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

4,79

6,20

8,03

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,79

6,20

8,03

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1114

Khoan và lắp neo thép hông lò dài 2,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d40mm

cái

3,91

7,84

15,52

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,87

1,19

1,66

Neo thép d (25÷28)mm, L=2,5m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

16,86

17,17

17,53

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

5,98

7,75

10,03

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

5,98

7,75

10,03

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

TG.112000  KHOAN VÀ LẮP NEO THÉP CHO VÒM NÓC Đơn vị tính: 100 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

4

f ≤ 8

f ≤ 10

TG.1121

Khoan và lắp neo thép nóc lò dài 1,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d40mm

cái

2,44

4,90

9,70

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Neo thép d (25÷28)mm, L=1,5m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

12,70

12,95

13,22

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

4,67

5,77

7,19

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,67

5,77

7,19

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1122

Khoan và lắp neo thép nóc lò dài 1,8m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d40mm

cái

2,93

5,88

11,64

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,29

0,40

0,55

Neo thép d (25÷28)mm, L=1,8m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

15,10

15,39

15,73

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

5,61

6,93

8,63

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

5,61

6,93

8,63

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1123

Khoan và lắp neo thép nóc lò dài 2,0m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d40mm

cái

3,26

6,53

12,94

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,48

0,66

0,92

Neo thép d (25÷28)mm, L=2,0m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

17,14

17,47

17,84

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

6,23

7,70

9,58

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

6,23

7,70

9,58

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1124

Khoan và lắp neo thép nóc lò dài 2,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d40mm

cái

3,91

7,84

15,52

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,87

1,19

1,66

Neo thép d (25÷28)mm, L=2,5m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

20,41

20,81

21,28

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

7,79

9,62

11,98

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

7,79

9,62

11,98

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

TG.120000  KHOAN VÀ LẮP NEO BÊ TÔNG Thành phần công việc: Chuẩn bị. Kiểm tra búa khoan, máy nạp vữa, hệ thống dẫn vữa và hệ thống khí nén. Đánh dấu vị trí lắp neo, khoan lỗ neo và làm sạch bằng khí nén. Căn tẩy biên vị trí lắp đặt bản đệm của neo. Chuẩn bị vữa xi măng, đổ vào máy nạp và nạp đầy vữa vào lỗ neo. Lắp đặt neo thép, bản đệm, xiết bu lông và kiểm tra đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng và tháo dỡ sàn thao tác. Thu dọn vật liệu và thiết bị thi công về nơi tập kết sau khi hoàn thành, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. TG.121000  KHOAN VÀ LẮP NEO BÊ TÔNG CHO HÔNG LÒ Đơn vị tính: 100 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

4

f ≤ 8

f ≤ 10

TG.1211

Khoan và lắp neo bê tông hông lò dài 1,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d43mm

cái

2,44

4,90

9,70

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Vữa xi măng

m3

0,24

0,24

0,24

Neo thép d (25÷28)mm, L=1,5m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

11,87

12,06

12,27

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

3,95

5,11

6,62

Máy nạp vữa 3kW

ca

4,61

4,61

4,61

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

8,56

9,72

11,23

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1212

Khoan và lắp neo bê tông hông lò dài 1,8m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d43mm

cái

2,93

5,88

11,64

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,29

0,40

0,55

Vữa xi măng

m3

0,29

0,29

0,29

Neo thép d (25÷28)mm, L=1,8m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

14,10

14,33

14,58

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

4,74

6,14

7,94

Máy nạp vữa 3kW

ca

5,51

5,51

5,51

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

10,25

11,64

13,45

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1213

Khoan và lắp neo bê tông hông lò dài 2,0m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d43mm

cái

3,26

6,53

12,94

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,48

0,66

0,92

Vữa xi măng

m3

0,32

0,32

0,32

Neo thép d (25÷28)mm, L=2,0m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

15,69

15,94

16,23

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

5,27

6,82

8,83

Máy nạp vữa 3kW

ca

6,16

6,16

6,16

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

11,42

12,97

14,98

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1214

Khoan và lắp neo bê tông hông lò dài 2,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d43mm

cái

3,91

7,84

15,52

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,87

1,19

1,66

Vữa xi măng

m3

0,38

0,38

0,38

Neo thép d (25÷28)mm, L=2,5m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

18,44

18,75

19,10

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

6,58

8,52

11,03

Máy nạp vữa 3kW

ca

7,17

7,17

7,17

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

13,75

15,69

18,20

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

TG.122000  KHOAN VÀ LẮP NEO BÊ TÔNG CHO VÒM NÓC Đơn vị tính: 100 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

4

f ≤ 8

f ≤ 10

TG.1221

Khoan và lắp neo bê tông vòm nóc dài 1,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d43mm

cái

2,44

4,90

9,70

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Vữa xi măng

m3

0,25

0,25

0,25

Neo thép d (25÷28)mm, L=1,5m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

14,01

14,26

14,53

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

5,14

6,35

7,91

Máy nạp vữa 3kW

ca

5,28

5,28

5,28

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

10,42

11,63

13,19

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1222

Khoan và lắp neo bê tông vòm nóc dài 1,8m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d40mm

cái

2,93

5,88

11,64

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,29

0,40

0,55

Vữa xi măng

m3

0,29

0,29

0,29

Neo thép d (25÷28)mm, L=1,8m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

16,51

16,81

17,14

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

6,17

7,62

9,49

Máy nạp vữa 3kW

ca

6,25

6,25

6,25

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

12,42

13,87

15,74

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1223

Khoan và lắp neo bê tông vòm nóc dài 2,0m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d43mm

cái

3,26

6,53

12,94

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,48

0,66

0,92

Vữa xi măng

m3

0,33

0,33

0,33

Neo thép d (25÷28)mm, L=2,0m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

18,33

18,65

19,02

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

6,85

8,47

10,54

Máy nạp vữa 3kW

ca

6,97

6,97

6,97

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

13,82

15,43

17,51

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1224

Khoan và lắp neo bê tông vòm nóc dài 2,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d43mm

cái

3,91

7,84

15,52

Cần khoan S 22mm, L=1,6m

cái

1,45

1,98

2,76

Cần khoan S 22mm, L=1,2m

cái

0,87

1,19

1,66

Vữa xi măng

m3

0,39

0,39

0,39

Neo thép d (25÷28)mm, L=2,5m

bộ

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

21,44

21,85

22,31

Máy thi công

 

 

 

 

Búa khoan d43mm

ca

8,57

10,58

13,18

Máy nạp vữa 3kW

ca

8,05

8,05

8,05

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

16,62

18,63

21,23

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

TG.130000  KHOAN VÀ LẮP NEO CHẤT DẺO Thành phần công việc: Nhận và kiểm tra, tu sửa nơi làm việc đảm bảo an toàn theo quy định; mang vác dụng cụ khoan, dầu mỡ bôi trơn và các vật liệu khác phục vụ máy từ nơi tập kết vào gương trong phạm vi 100m; mở van kiểm tra, bôi trơn, sửa chữa nhỏ và chạy thử búa. Khoan tạo lỗ và khoan lỗ neo theo thiết kế. Đánh dấu, làm sạch và dịch chuyển búa đến vị trí khoan tiếp theo; thông lỗ làm sạch, đo lỗ, chuẩn bị nút và đậy lỗ; di chuyển giá đỡ; thay cần và mũi khoan; khóa van, tháo búa và giá đỡ sau khi hoàn thành. Khiêng vác vì neo và phụ kiện neo từ nơi tập kết vào nơi lắp trong phạm vi 30 m; lắp đặt chất dẻo và neo vào lỗ khoan, lắp bản đệm, xiết bu lông và đai ốc. Thu dọn búa, dụng cụ khoan, vật liệu thừa và các vật liệu khác; dọn sạch nơi thi công và giao ca. TG.131000  KHOAN VÀ LẮP NEO CHẤT DẺO CHO HÔNG LÒ Đơn vị tính: 100 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

4< f="" ≤="">

f ≤ 8

f ≤ 10

TG.1311

Khoan và lắp neo chất dẻo hông lò dài 1,4m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d28mm

cái

3,50

5,60

9,33

Mũi khoan bi d30mm

cái

 

 

 

Cần khoan S 19mm, L=1,6m

cái

1,75

2,80

4,67

Chất dẻo L=350mm; ɸ 23mm

thỏi

200

200

200

Neo thép d 20mm, L=1,4m

bộ

102

102

102

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

6,89

7,12

7,40

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm

ca

2,48

3,01

3,58

Máy lắp neo

ca

0,69

0,69

0,69

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

3,17

3,69

4,26

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1312

Khoan và lắp neo chất dẻo hông lò dài 1,6m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d28mm

cái

4,00

6,40

10,67

Mũi khoan bi d30mm

cái

 

 

 

Cần khoan S 19mm, L=1,6m

cái

2,00

3,20

5,33

Chất dẻo L=350mm; ɸ 23

thỏi

200

200

200

Neo thép d 20mm, L=1,6m

bộ

102

102

102

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

7,77

8,04

8,35

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm

ca

2,84

3,44

4,09

Máy lắp neo

ca

0,79

0,79

0,79

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

3,62

4,22

4,87

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1313

Khoan và lắp neo chất dẻo hông lò dài 1,8m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d28mm

cái

4,50

7,20

12,00

Mũi khoan bi d30mm

cái

 

 

 

Cần khoan S 19mm, L=1,6m

cái

2,25

3,60

6,00

Cần khoan S 19mm, L=1,2m

cái

0,50

0,80

1,33

Chất dẻo L=350mm; ɸ 23

thỏi

200

200

200

Neo thép d 20mm, L=1,8m

bộ

102

102

102

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

8,56

8,86

9,21

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm

ca

3,19

3,87

4,60

Máy lắp neo

ca

0,88

0,88

0,88

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,08

4,75

5,48

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1314

Khoan và lắp neo chất dẻo hông lò dài 2,0m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d28mm

cái

5,00

8,00

13,33

Mũi khoan bi d30mm

cái

 

 

 

Cần khoan S 19mm, L=1,6m

cái

2,50

4,00

6,67

Cần khoan S 19mm, L=1,2m

cái

0,75

1,20

2,00

Chất dẻo L=350mm; ɸ 23

thỏi

200

200

200

Neo thép d 22 mm, L =2,0m

bộ

102

102

102

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

9,55

9,89

10,28

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm

ca

3,55

4,29

5,11

Máy lắp neo

ca

0,98

0,98

0,98

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,53

5,28

6,09

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1315

Khoan và lắp neo chất dẻo hông lò dài 2,4m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d28mm

cái

6,00

9,60

16,00

Mũi khoan bi d30mm

cái

 

 

 

Cần khoan S 19mm, L=1,6m

cái

3,00

4,80

8,00

Cần khoan S 19mm, L=1,2m

cái

1,25

2,00

3,33

Chất dẻo L=350mm; ɸ 23

thỏi

300

300

300

Neo thép d 22 mm, L =2,4m

bộ

102

102

102

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

11,50

11,90

12,24

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm

ca

4,26

5,15

6,13

Máy lắp neo

ca

1,28

1,28

1,28

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

5,53

6,43

7,41

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

TG.132000  KHOAN VÀ LẮP NEO CHẤT DẺO CHO NÓC LÒ Đơn vị tính: 100 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

4< f="" ≤="">

f ≤ 8

f ≤ 10

TG.1321

Khoan và lắp neo chất dẻo nóc lò dài 1,4m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d28mm

cái

3,50

5,60

9,33

Mũi khoan bi d30mm

cái

 

 

 

Cần khoan S 19mm, L=1,6m

cái

1,75

2,80

4,67

Chất dẻo L=350m; ɸ 23

thỏi

200

200

200

Neo thép d 20mm, L=1,4m

bộ

102

102

102

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

8,49

8,77

9,09

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm

ca

4,26

4,94

5,57

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,26

4,94

5,57

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1322

Khoan và lắp neo chất dẻo nóc lò dài 1,6m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d28mm

cái

4,00

6,40

10,67

Mũi khoan bi d30mm

cái

 

 

 

Cần khoan S 19mm, L=1,6m

cái

2,00

3,20

5,33

Chất dẻo L=350m; ɸ 23

thỏi

200

200

200

Neo thép d 20mm, L=1,6m

bộ

102

102

102

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

9,48

9,80

10,17

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm

ca

4,86

5,63

6,35

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

4,86

5,63

6,35

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1333

Khoan và lắp neo chất dẻo nóc lò dài 1,8m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d28mm

cái

4,50

7,20

12,00

Mũi khoan bi d30mm

cái

 

 

 

Cần khoan S 19mm, L=1,6m

cái

2,25

3,60

6,00

Cần khoan S 19mm, L=1,2m

cái

0,50

0,80

1,33

Chất dẻo L=350m; ɸ 23

thỏi

200

200

200

Neo thép d 20mm, L=1,8m

bộ

102

102

102

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

10,37

10,72

11,14

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm

ca

5,45

6,32

7,13

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

5,45

6,32

7,13

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1334

Khoan và lắp neo chất dẻo nóc lò dài 2,0m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d28mm

cái

5,00

8,00

13,33

Mũi khoan bi d30mm

cái

 

 

 

Cần khoan S 19mm, L=1,6m

cái

2,50

4,00

6,67

Cần khoan S 19mm, L=1,2m

cái

0,75

1,20

2,00

Chất dẻo L=350m; ɸ 23

 

200

200

200

Neo thép d 22 mm, L =2,0m

thỏi bộ

102

102

102

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

11,49

11,89

12,35

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm

ca

6,05

7,02

7,91

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

6,05

7,02

7,91

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

TG.1335

Khoan và lắp neo chất dẻo nóc lò dài 2,4m

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim d28mm

cái

6,00

9,60

16,00

Mũi khoan bi d30mm

cái

 

 

 

Cần khoan S 19mm, L=1,6m

cái

3,00

4,80

8,00

Cần khoan S 19mm, L=1,2m

cái

1,25

2,00

3,33

Chất dẻo L=350m; ɸ 23

thỏi

300

300

300

Neo thép d 22 mm, L =2,4m

bộ

102

102

102

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công bậc 3,0/5

công

13,87

14,35

14,75

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm

ca

7,34

8,50

9,57

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

7,34

8,50

9,57

Máy khác

%

1,00

1,00

1,00

 

01

02

03

TG.200000  LẮP DỰNG LƯỚI THÉP Thành phần công việc: Chuẩn bị. Khiêng vác vật liệu trong phạm vi 30 mét. Trải lưới xuống nền và làm phẳng. Gia công thanh nẹp. Treo và buộc lưới thép áp sát biên lò. Kiểm tra đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng và tháo dỡ sàn thao tác. Thu dọn vật liệu và thiết bị thi công về nơi tập kết sau khi hoàn thành, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lò ngang

Hông lò

Vòm nóc

TG.2010

Lắp dựng lưới thép hông lò

Vật liệu

 

 

 

Lưới thép d4 mm

m2

110,00

110,00

TG.2020

Lắp dựng lưới thép vòm nóc

Vật liệu khác

%

2,50

2,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

17,90

23,16

Máy thi công

 

 

 

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

3,58

4,63

 

01

02

Ghi chú: Định mức lắp dựng lưới thép đang tính cho loại lưới thép d4 (100x100mm); trường hợp sử dụng lưới thép d6 (100x100mm) thì mức hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2. TG.300000  PHUN BÊ TÔNG LÒ Thành phần công việc Chuẩn bị. Kiểm tra hệ thống phun bê tông, vận hành thử máy trộn và máy phun. Thổi rửa nóc và hông lò. Cân đong phối liệu theo tỷ lệ quy định và trộn vữa khô. Vận chuyển và nạp vữa khô vào máy phun. Phun vữa khô đảm bảo kỹ thuật. Thu dọn vật liệu, thiết bị thi công về nơi tập kết sau khi hoàn thành, làm vệ sinh máy móc thiết bị, hệ thống ống phun và nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định, giao ca. Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

50

70

100

TG.3010

Phun bê tông hông lò không lưới thép

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa phun khô

m3

6,56

8,75

12,03

Nhân công bậc 2,0/5

công

13,74

18,27

25,06

Máy thi công

 

 

 

 

Máy phun vữa bê tông khô 5m3/h

ca

1,72

2,16

2,83

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,76

1,02

1,40

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

1,72

2,16

2,83

TG.3020

Phun bê tông hông lò có lưới thép

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa phun khô

m3

6,89

9,19

12,64

Nhân công bậc 2,0/5

công

14,43

19,18

26,31

Máy thi công

 

 

 

 

Máy phun vữa bê tông khô 5m3/h

ca

1,80

2,27

2,97

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,80

1,07

1,47

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

1,80

2,27

2,97

TG.3030

Phun bê tông nóc lò không có lưới thép

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa phun khô

m3

8,96

11,94

16,42

Nhân công bậc 2,0/5

công

18,32

24,37

33,44

Máy thi công

 

 

 

 

Máy phun vữa bê tông khô 5m3/h

ca

2,02

2,56

3,37

Máy trộn vữa 320 lít

ca

1,04

1,39

1,91

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

2,02

2,56

3,37

TG.3040

Phun bê tông nóc lò có lưới thép

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa phun khô

m3

9,40

12,54

17,24

Nhân công bậc 2,0/5

công

19,24

25,59

35,11

Máy thi công

 

 

 

 

Máy phun vữa bê tông khô 5m3/h

ca

2,12

2,69

3,54

Máy trộn vữa 320 lít

ca

1,09

1,46

2,01

Quạt cục bộ (2x18,5)kW

ca

2,12

2,69

3,54

 

01

02

03

Chương 5 CÔNG TÁC CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ Thuyết minh và quy định áp dụng Định mức đổ bê tông lò tại chỗ gồm công việc lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn và đổ bê tông trộn bằng máy di động quy định cho 1 mét khối bê tông không có cốt thép hoặc có 01 lớp cốt thép. Trường hợp có 02 lớp cốt thép thì mức hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số 1,2. Khối lượng bê tông tường, vòm được tính là khối lượng hình học được xác định theo thiết kế, khi đo bóc khối lượng bê tông không trừ cốt thép trong bê tông. Mức hao phí vữa bê tông trong Định mức này chưa bao gồm hao phí cho khối lượng bê tông phần bù lẹm hầm. Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép được định mức cho 100 kilogram cốt thép lắp dựng 01 lớp ở lò bằng đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông. Mức hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh trong các trường hợp sau:

TT

Điều kiện thi công

Hệ số điều chỉnh

1

Lắp dựng 02 lớp cốt thép

1,2

2

Lắp dựng ở lò dốc đến

 

 

≤ 10 độ

1,06

 

≤ 16 độ

1,11

 

≤ 22 độ

1,19

 

≤ 32 độ

1,33

 

≤ 45 độ

1,53

Định mức công tác chống giữ lò bằng bê tông đổ tại chỗ chưa tính đến các hao phí liên quan đến việc lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị thi công (trừ việc di chuyển trong phạm vi mặt bằng xây dựng từ nơi tập kết an toàn đến gương lò). TH.100000  CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ TH.110000  LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG Thành phần công việc: Chuẩn bị. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Kéo nắn thẳng, lấy dấu, cắt uốn và buộc cốt thép. Gia công, lắp dựng và tháo dỡ sàn công tác. Thu dọn vật liệu và vệ sinh nơi làm việc. Ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

10÷12

14÷16

17÷20

21÷25

26÷30

TH.11100

Lắp dựng cốt thép vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

105

102

102

102

102

Dây thép

kg

2,16

2,16

2,16

2,16

2,16

Vật liệu khác

%

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Nhân công bậc 1,5/5

công

4,20

3,61

3,32

2,86

2,57

TH.11200

Lắp dựng cốt thép hông lò và vòm ngược lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

105

102

102

102

102

Dây thép

kg

2,16

2,16

2,16

2,16

2,16

Vật liệu khác

%

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Nhân công bậc 1,5/5

công

3,17

2,68

2,21

1,83

1,59

TH.11300

Lắp dựng cốt thép vòm nóc ngã ba

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

105

102

102

102

102

Dây thép

kg

2,16

2,16

2,16

2,16

2,16

Vật liệu khác

%

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Nhân công bậc 1,5/5

công

5,11

4,39

4,03

3,47

3,12

TH.11400

Lắp dựng cốt thép hông ngã ba và vòm ngược ngã ba

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

105

102

102

102

102

Dây thép

kg

2,16

2,16

2,16

2,16

2,16

Vật liệu khác

%

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Nhân công bậc 1,5/5

công

3,74

3,16

2,60

2,16

1,87

 

01

02

03

04

05

TH.200000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ Thành phần công việc: Chuẩn bị. Kiểm tra chất lượng cốt liệu. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trộn và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Gia công lắp dựng và tháo dỡ sàn công tác. Thu dọn vật liệu và vệ sinh máy móc, thiết bị và nơi làm việc. Ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. TH.210000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG KHÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ TH.211000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG KHÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ Ở LÒ BẰNG Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2111

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,043

0,035

0,027

0,021

Gỗ trụ mỏ

m3

0,067

0,056

0,042

0,034

Đinh 6cm

kg

1,213

1,011

0,758

0,607

Bu lông M16

bộ

0,364

0,303

0,227

0,182

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

10,428

9,579

8,645

7,982

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,161

0,161

0,142

0,137

TH.2112

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,046

0,038

0,029

0,023

Gỗ trụ mỏ

m3

0,093

0,078

0,058

0,047

Đinh 6cm

kg

0,621

0,517

0,388

0,310

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

7,715

7,133

6,486

6,033

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,096

0,095

0,084

0,081

TH.2113

Đổ bê tông vòm ngược

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,022

0,022

0,019

0,014

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

5,700

5,463

5,181

4,966

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,105

0,104

0,103

0,102

TH.2114

Đổ bê tông nền lò, móng máy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

4,685

4,477

4,263

4,097

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

Máy đầm bàn 1,0 kW

ca

0,045

0,044

0,044

0,044

 

01

02

03

04

TH.212000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG KHÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ Ở LÒ NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2121

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,043

0,035

0,027

0,021

Gỗ trụ mỏ

m3

0,067

0,056

0,042

0,034

Đinh 6cm

kg

1,213

1,011

0,758

0,607

Bu lông M16

bộ

0,364

0,303

0,227

0,182

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

11,054

10,153

9,164

8,461

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,171

0,171

0,150

0,146

TH.2122

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,046

0,038

0,029

0,023

Gỗ trụ mỏ

m3

0,093

0,078

0,058

0,047

Đinh 6cm

kg

0,621

0,517

0,388

0,310

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

8,178

7,561

6,876

6,395

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,101

0,101

0,089

0,086

TH.2123

Đổ bê tông vòm ngược

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,022

0,022

0,019

0,014

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

6,042

5,790

5,492

5,264

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,112

0,111

0,109

0,108

TH.2124

Đổ bê tông nền lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

4,966

4,745

4,518

4,343

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,036

0,036

0,036

0,036

Máy đầm bàn 1,0 kW

ca

0,047

0,047

0,047

0,046

 

01

02

03

04

TH.213000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG KHÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ Ở LÒ NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2131

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,043

0,035

0,027

0,021

Gỗ trụ mỏ

m3

0,067

0,056

0,042

0,034

Đinh 6cm

kg

1,213

1,011

0,758

0,607

Bu lông M16

bộ

0,364

0,303

0,227

0,182

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

11,575

10,632

9,596

8,860

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,179

0,179

0,158

0,153

TH.2132

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,046

0,038

0,029

0,023

Gỗ trụ mỏ

m3

0,093

0,078

0,058

0,047

Đinh 6cm

kg

0,621

0,517

0,388

0,310

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

8,564

7,917

7,200

6,697

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,106

0,105

0,093

0,090

TH.2133

Đổ bê tông vòm ngược

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,022

0,022

0,019

0,014

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

6,327

6,064

5,751

5,513

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,117

0,116

0,114

0,113

TH.2134

Đổ bê tông nền lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

5,201

4,969

4,732

4,548

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,038

0,038

0,037

0,037

Máy đầm bàn 1,0 kW

ca

0,050

0,049

0,049

0,049

 

01

02

03

04

TH.214000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG KHÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ Ở LÒ NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2141

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,043

0,035

0,027

0,021

Gỗ trụ mỏ

m3

0,067

0,056

0,042

0,034

Đinh 6cm

kg

1,213

1,011

0,758

0,607

Bu lông M16

bộ

0,364

0,303

0,227

0,182

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

12,410

11,399

10,288

9,499

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,190

0,189

0,167

0,162

TH.2142

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,046

0,038

0,029

0,023

Gỗ trụ mỏ

m3

0,093

0,078

0,058

0,047

Đinh 6cm

kg

0,621

0,517

0,388

0,310

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

9,181

8,488

7,719

7,180

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,112

0,112

0,099

0,095

TH.2143

Đổ bê tông vòm ngược

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,022

0,022

0,019

0,014

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

6,783

6,501

6,165

5,910

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,124

0,123

0,121

0,120

TH.2144

Đổ bê tông nền lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

5,575

5,327

5,073

4,876

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,040

0,040

0,040

0,039

Máy đầm bàn 1,0 kW

ca

0,053

0,052

0,052

0,052

 

01

02

03

04

TH.220000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ TH.221000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ Ở LÒ BẰNG Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2211

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,043

0,035

0,027

0,021

Gỗ trụ mỏ

m3

0,067

0,056

0,042

0,034

Đinh 6cm

kg

1,213

1,011

0,758

0,607

Bu lông M16

bộ

0,364

0,303

0,227

0,182

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

11,458

10,556

9,591

8,883

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,201

0,201

0,177

0,172

TH.2212

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,046

0,038

0,029

0,023

Gỗ trụ mỏ

m3

0,093

0,078

0,058

0,047

Đinh 6cm

kg

0,621

0,517

0,388

0,310

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

8,365

7,750

7,084

6,602

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,120

0,119

0,105

0,101

TH.2213

Đổ bê tông vòm ngược

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,022

0,019

0,014

0,011

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

6,323

6,060

5,750

5,507

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,132

0,130

0,129

0,127

TH.2214

Đổ bê tông nền lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

5,054

4,828

4,602

4,420

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,043

0,042

0,042

0,042

Máy đầm bàn 1,0 kW

ca

0,045

0,044

0,044

0,044

 

01

02

03

04

TH.222000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ Ở LÒ NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2221

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,043

0,035

0,027

0,021

Gỗ trụ mỏ

m3

0,067

0,056

0,042

0,034

Đinh 6cm

kg

1,213

1,011

0,758

0,607

Bu lông M16

bộ

0,364

0,303

0,227

0,182

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

12,145

11,190

10,166

9,416

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,213

0,213

0,188

0,182

TH.2222

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,046

0,038

0,029

0,023

Gỗ trụ mỏ

m3

0,093

0,078

0,058

0,047

Đinh 6cm

kg

0,621

0,517

0,388

0,310

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

8,867

8,215

7,509

6,998

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,127

0,126

0,111

0,107

TH.2223

Đổ bê tông vòm ngược

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,022

0,019

0,014

0,011

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

6,702

6,423

6,095

5,837

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,140

0,138

0,137

0,135

TH.2224

Đổ bê tông nền lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

5,358

5,117

4,878

4,685

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,045

0,045

0,045

0,044

Máy đầm bàn 1,0 kW

ca

0,047

0,047

0,047

0,046

 

01

02

03

04

TH.223000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ Ở LÒ NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2231

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,043

0,035

0,027

0,021

Gỗ trụ mỏ

m3

0,067

0,056

0,042

0,034

Đinh 6cm

kg

1,213

1,011

0,758

0,607

Bu lông M16

bộ

0,364

0,303

0,227

0,182

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

12,718

11,718

10,646

9,860

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,224

0,223

0,197

0,191

TH.2232

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,046

0,038

0,029

0,023

Gỗ trụ mỏ

m3

0,093

0,078

0,058

0,047

Đinh 6cm

kg

0,621

0,517

0,388

0,310

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

9,285

8,603

7,863

7,328

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,133

0,132

0,116

0,112

TH.2233

Đổ bê tông vòm ngược

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,022

0,019

0,014

0,011

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

7,019

6,726

6,382

6,112

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,146

0,145

0,143

0,141

TH.2234

Đổ bê tông nền lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

5,610

5,359

5,108

4,906

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,047

0,047

0,047

0,046

Máy đầm bàn 1,0 kW

ca

0,050

0,049

0,049

0,049

 

01

02

03

04

TH.224000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ Ở LÒ NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2241

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,043

0,035

0,027

0,021

Gỗ trụ mỏ

m3

0,067

0,056

0,042

0,034

Đinh 6cm

kg

1,213

1,011

0,758

0,607

Bu lông M16

bộ

0,364

0,303

0,227

0,182

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

13,634

12,562

11,413

10,570

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,240

0,239

0,211

0,204

TH.2242

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,046

0,038

0,029

0,023

Gỗ trụ mỏ

m3

0,093

0,078

0,058

0,047

Đinh 6cm

kg

0,621

0,517

0,388

0,310

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

9,954

9,223

8,429

7,857

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,142

0,141

0,125

0,120

TH.2243

Đổ bê tông vòm ngược

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,022

0,019

0,014

0,011

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

7,524

7,211

6,842

6,553

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,157

0,155

0,153

0,152

TH.2244

Đổ bê tông nền lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

6,015

5,745

5,476

5,260

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,051

0,050

0,050

0,050

Máy đầm bàn 1,0 kW

ca

0,053

0,053

0,053

0,052

 

01

02

03

04

TH.230000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG KHÔNG CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN THÉP TH.231000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG KHÔNG CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN THÉP Ở LÒ BẰNG Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2311

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván thép

kg

4,260

3,360

2,340

1,770

Thép vòm

kg

4,510

3,560

2,480

1,870

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,004

0,003

0,002

0,001

Gỗ trụ mỏ

m3

0,011

0,009

0,006

0,005

Móc thép

kg

0,310

0,240

0,170

0,130

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

11,325

10,326

9,206

8,430

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,161

0,161

0,142

0,137

TH.2312

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Ván thép

kg

4,040

3,230

2,310

1,800

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,010

0,008

0,006

0,005

Gỗ trụ mỏ

m3

0,041

0,033

0,024

0,018

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

7,457

6,916

6,320

5,898

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,190

0,190

0,190

0,190

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,096

0,095

0,084

0,081

 

01

02

03

04

TH.232000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG KHÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN THÉP Ở LÒ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2321

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván thép

kg

4,260

3,360

2,340

1,770

Thép vòm

kg

4,510

3,560

2,480

1,870

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,004

0,003

0,002

0,001

Gỗ trụ mỏ

m3

0,011

0,009

0,006

0,005

Móc thép

kg

0,310

0,240

0,170

0,130

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

12,005

10,945

9,758

8,936

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,171

0,171

0,150

0,146

TH.2322

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván thép

kg

4,040

3,230

2,310

1,800

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,010

0,008

0,006

0,005

Gỗ trụ mỏ

m3

0,041

0,033

0,024

0,018

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

7,917

7,343

6,712

6,265

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,101

0,101

0,089

0,086

 

01

02

03

04

TH.233000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG KHÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN THÉP Ở LÒ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2331

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván thép

kg

4,260

3,360

2,340

1,770

Thép vòm

kg

4,510

3,560

2,480

1,870

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,004

0,003

0,002

0,001

Gỗ trụ mỏ

m3

0,011

0,009

0,006

0,005

Móc thép

kg

0,310

0,240

0,170

0,130

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

12,571

11,462

10,218

9,358

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,179

0,179

0,158

0,153

TH.2332

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván thép

kg

4,040

3,230

2,310

1,800

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,010

0,008

0,006

0,005

Gỗ trụ mỏ

m3

0,041

0,033

0,024

0,018

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

8,290

7,689

7,029

6,560

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,106

0,105

0,093

0,090

 

01

02

03

04

TH.234000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG KHÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN THÉP Ở LÒ DỐC ĐẾN 22 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2341

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván thép

kg

4,260

3,360

2,340

1,770

Thép vòm

kg

4,510

3,560

2,480

1,870

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,004

0,003

0,002

0,001

Gỗ trụ mỏ

m3

0,011

0,009

0,006

0,005

Móc thép

kg

0,310

0,240

0,170

0,130

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

13,477

12,288

10,955

10,032

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,192

0,191

0,169

0,164

TH.2342

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván thép

kg

4,040

3,230

2,310

1,800

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,010

0,008

0,006

0,005

Gỗ trụ mỏ

m3

0,041

0,033

0,024

0,018

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

8,887

8,243

7,535

7,033

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,114

0,113

0,100

0,096

 

01

02

03

04

TH.241000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN THÉP Ở LÒ BẰNG Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2411

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván thép

kg

4,260

3,360

2,340

1,770

Thép vòm

kg

4,510

3,560

2,480

1,870

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,004

0,003

0,002

0,001

Gỗ trụ mỏ

m3

0,011

0,009

0,006

0,005

Móc thép

kg

0,310

0,240

0,170

0,130

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

12,354

10,556

9,591

8,883

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,201

0,201

0,177

0,172

TH.2412

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván thép

kg

4,040

3,230

2,310

1,800

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,010

0,008

0,006

0,005

Gỗ trụ mỏ

m3

0,041

0,033

0,024

0,018

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

8,118

7,750

7,084

6,602

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,120

0,119

0,105

0,101

 

01

02

03

04

TH.242000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN THÉP Ở LÒ DỐC ĐẾN 10 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2421

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván thép

kg

4,260

3,360

2,340

1,770

Thép vòm

kg

4,510

3,560

2,480

1,870

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,004

0,003

0,002

0,001

Gỗ trụ mỏ

m3

0,011

0,009

0,006

0,005

Móc thép

kg

0,310

0,240

0,170

0,130

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

13,095

11,190

10,166

9,416

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,213

0,213

0,188

0,182

TH.2422

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván thép

kg

4,040

3,230

2,310

1,800

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,010

0,008

0,006

0,005

Gỗ trụ mỏ

m3

0,041

0,033

0,024

0,018

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

8,606

8,215

7,509

6,998

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,127

0,126

0,111

0,107

 

01

02

03

04

TH.243000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN THÉP Ở LÒ DỐC ĐẾN 16 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2431

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván thép

kg

4,260

3,360

2,340

1,770

Thép vòm

kg

4,510

3,560

2,480

1,870

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,004

0,003

0,002

0,001

Gỗ trụ mỏ

m3

0,011

0,009

0,006

0,005

Móc thép

kg

0,310

0,240

0,170

0,130

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

13,713

11,718

10,646

9,860

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,224

0,223

0,197

0,191

TH.2432

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván thép

kg

4,040

3,230

2,310

1,800

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,010

0,008

0,006

0,005

Gỗ trụ mỏ

m3

0,041

0,033

0,024

0,018

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

9,011

8,603

7,863

7,328

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,133

0,132

0,116

0,112

 

01

02

03

04

TH.244000  ĐỔ BÊ TÔNG LÒ THỦ CÔNG CÓ CỐT THÉP, SỬ DỤNG VÁN KHUÔN THÉP Ở LÒ DỐC ĐẾN 22 ĐỘ Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH.2441

Đổ bê tông vòm nóc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Ván thép

kg

4,260

3,360

2,340

1,770

Thép vòm

kg

4,510

3,560

2,480

1,870

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,004

0,003

0,002

0,001

Gỗ trụ mỏ

m3

0,011

0,009

0,006

0,005

Móc thép

kg

0,310

0,240

0,170

0,130

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

14,702

12,562

11,413

10,570

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,240

0,239

0,211

0,204

TH.2442

Đổ bê tông hông lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Ván thép

kg

4,040

3,230

2,310

1,800

Ván gỗ dày 3cm

m3

0,010

0,008

0,006

0,005

Gỗ trụ mỏ

m3

0,041

0,033

0,024

0,018

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

9,661

9,223

8,429

7,857

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,142

0,141

0,125

0,120

 

01

02

03

04

TH.250000  ĐỔ BÊ TÔNG NGÃ BA TH.251000  ĐỔ BÊ TÔNG NGÃ BA THỦ CÔNG SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ KHÔNG CÓ CỐT THÉP Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH..2511

Đổ bê tông vòm nóc ngã ba

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Gỗ ván dày 3cm

m3

0,124

0,104

0,078

0,062

Gỗ trụ mỏ

m3

0,078

0,065

0,049

0,039

Đinh 6cm

kg

1,214

1,012

0,759

0,607

Bu lông M16

bộ

0,366

0,305

0,229

0,183

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

13,450

12,097

10,534

9,493

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,241

0,233

0,205

0,194

TH..2512

Đổ bê tông hông ngã ba

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Gỗ ván dày 3cm

m3

0,123

0,102

0,077

0,061

Gỗ trụ mỏ

m3

0,097

0,081

0,061

0,048

Đinh 6cm

kg

0,557

0,464

0,348

0,278

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

9,512

8,630

7,609

6,932

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,105

0,103

0,090

0,086

TH..2513

Đổ bê tông vòm ngược ngã ba

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Gỗ ván dày 3cm

m3

0,054

0,045

0,034

0,027

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

9,223

8,399

7,383

6,728

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,176

0,173

0,151

0,143

 

01

02

03

04

TH.252000  ĐỔ BÊ TÔNG NGÃ BA THỦ CÔNG SỬ DỤNG VÁN KHUÔN GỖ CÓ CỐT THÉP Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

250

300

400

500

TH..2521

Đổ bê tông vòm nóc ngã ba

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

1,050

1,050

Gỗ ván dày 3cm

m3

0,124

0,104

0,078

0,062

Gỗ trụ mỏ

m3

0,078

0,065

0,049

0,039

Đinh 6cm

kg

1,214

1,012

0,759

0,607

Bu lông M16

bộ

0,366

0,305

0,229

0,183

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

14,479

13,074

11,479

10,393

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,195

0,195

0,195

0,195

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,301

0,291

0,256

0,242

TH..2522

Đổ bê tông hông ngã ba

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Gỗ ván dày 3cm

m3

0,123

0,102

0,077

0,061

Gỗ trụ mỏ

m3

0,097

0,081

0,061

0,048

Đinh 6cm

kg

0,557

0,464

0,348

0,278

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

10,162

9,248

8,206

7,500

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,131

0,129

0,112

0,107

TH..2523

Đổ bê tông vòm ngược ngã ba

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

1,030

Gỗ ván dày 3cm

m3

0,054

0,045

0,034

0,027

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

9,846

8,996

7,952

7,268

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,191

0,191

0,191

0,191

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,220

0,216

0,188

0,179

 

01

02

03

04

Chương 6 CÔNG TÁC GIA CỐ VÀ SỬA CHỮA KẾT CẤU CHỐNG Quy định áp dụng Định mức công tác gia cố và sửa chữa kết cấu chống lò quy định cho điều kiện thi công ở lò bằng. Trường hợp thi công ở lò dốc, hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

TT

Điều kiện thi công

Hệ số điều chỉnh

1

Lò dốc ≤ 10 độ

1,06

2

Lò dốc ≤ 16 độ

1,11

3

Lò dốc ≤ 22 độ

1,19

4

Lò dốc ≤ 32 độ

1,33

5

Lò dốc ≤ 45 độ

1,53

Định mức công tác gia cố và sửa chữa kết cấu chống chưa tính đến hao phí ca máy bơm thoát nước cục bộ đối với các trường hợp không sử dụng được hệ thống thoát nước chung của mỏ. TI.100000  GIA CỐ KẾT CẤU CHỐNG TI.110000  XẾP CŨI LÒ BẰNG Thành phần công việc: Chuẩn bị. Gia công và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Căn tẩy nó và hông trong quá trình lắp dựng cũi. Gia công, lắp dựng và tháo dỡ sàn công tác. Xếp chuyển gỗ lên sàn. Xếp cũi lợn, đóng và tháo nêm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Đối với công tác tháo xếp lại, bổ sung: gia công, lắp dựng và tháo dỡ vì chống tạm. Tháo cũi xếp lại, đóng và tháo nêm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m3 cũi lợn rỗng

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xếp cũi lợn

Tháo xếp lại cũi lợn

Hông lò

Nóc lò

Hông lò

Nóc lò

TI.1100

Xếp và tháo cũi lợn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,271

0,271

 

 

Gỗ nêm

m3

0,004

0,004

0,004

0,004

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,300

0,423

0,450

0,635

 

1

2

3

4

TI.120000  ĐÁNH KHUÔN LÒ Thành phần công việc: Chuẩn bị. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Gia công khuôn và đánh khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Ghi chú: khuôn thép đã gia công sẵn trên mặt bằng. Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số thìu trong khuôn

2 cái

4 cái

6 cái

8 cái

TI.1201

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 2 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,544

0,769

0,994

1,219

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,43

1,94

2,38

3,39

TI.1202

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 3 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,704

0,929

1,154

1,379

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,63

2,14

2,58

3,59

TI.1203

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 4 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,864

1,089

1,314

1,539

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,83

2,34

2,78

3,79

TI.1204

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 5 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,024

1,248

1,473

1,698

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,03

2,54

2,98

3,99

TI.1205

Đánh khuôn lò tiết diện 2 chống (6÷15)m . Loại 6 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,183

1,408

1,633

1,858

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,23

2,74

3,18

4,19

TI.1206

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 7 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,343

1,568

1,793

2,018

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,43

2,94

3,38

4,39

TI.1207

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 2 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,928

1,153

1,378

1,603

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,72

2,33

2,86

4,07

TI.1208

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 3 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,279

1,504

1,729

1,954

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,96

2,57

3,10

4,31

TI.1209

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 4 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,630

1,855

2,080

2,305

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,20

2,81

3,34

4,55

TI.1210

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 5 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,982

2,207

2,432

2,657

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,44

3,05

3,58

4,79

TI.1211

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 6 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

2,333

2,558

2,783

3,008

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,68

3,29

3,82

5,03

TI.1212

Đánh khuôn lò tiết diện 2 chống (15,1÷26,3)m . Loại 7 vòng, thìu 4m bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,343

1,568

1,793

2,018

Vật liệu khác

%

1,35

1,35

1,35

1,35

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,92

3,53

4,06

5,27

TI.1213

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 2 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,319

0,319

0,319

0,319

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,20

2,71

3,15

4,16

TI.1214

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 3 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,479

0,479

0,479

0,479

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,40

2,91

3,35

4,36

TI.1215

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 4 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,639

0,639

0,639

0,639

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,60

3,11

3,55

4,56

TI.1216

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 5 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,799

0,799

0,799

0,799

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,80

3,31

3,75

4,76

TI.1217

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 6 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,958

0,958

0,958

0,958

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,00

3,51

3,95

4,96

TI.1218

Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 7 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,118

1,118

1,118

1,118

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,20

3,71

4,15

5,16

TI.1219

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 2 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,703

0,703

0,703

0,703

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,49

3,10

3,63

4,84

TI.1220

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 3 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,054

1,054

1,054

1,054

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,73

3,34

3,87

5,08

TI.1221

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 4 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,405

1,405

1,405

1,405

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,97

3,58

4,11

5,32

TI.1222

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 5 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

1,757

1,757

1,757

1,757

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,21

3,82

4,35

5,56

TI.1223

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 6 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

2,108

2,108

2,108

2,108

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,45

4,06

4,59

5,80

TI.1224

Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 7 vòng, thìu 4m bằng thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

2,460

2,460

2,460

2,460

Thép ray P24

kg

197,95

395,90

593,84

791,79

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,69

4,30

4,83

6,04

 

1

2

3

4

TI.130000  ĐÁNH BÍCH Thành phần công việc: Chuẩn bị. Gia công và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Đào lỗ lắp cột bích, làm phẳng nền lò. Đánh bích đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Ghi chú: guốc thép gia công sẵn trên mặt bằng. Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài (m)

2,0

3,0

4,0

5,0

TI.1310

Đánh bích không có guốc

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,056

0,084

0,112

0,141

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,081

0,123

0,186

0,223

TI.1320

Đánh bích có guốc gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,067

0,101

0,135

0,168

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,109

0,137

0,186

0,217

TI.1330

Đánh bích có guốc thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,056

0,844

1,125

1,406

Thép I-16

kg

0,564

0,564

0,564

0,564

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,142

0,178

0,236

0,270

 

01

02

03

04

TI.140000  ĐÁNH GÁNH Thành phần công việc: Chuẩn bị. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Nâng lên và lắp gánh, treo buộc hoặc bắt bu lông gông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Gia công, lắp dựng và tháo dỡ sàn công tác. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Đối với gánh có bích đạp bổ sung: đảo lỗ lắp cột bích, lắp dựng cột bích và bản đệm dưới gánh. Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài (m)

4,0

5,0

6,0

8,0

TI.1401

Đánh gánh treo hông lò bằng thép I-16

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gông d (16x850)mm

bộ

4,0

5,0

6,0

8,0

Thép I -16

kg

65,19

81,49

97,79

130,38

Nhân công bậc 2,5/5

công

0,48

0,64

0,82

1,24

TI.1402

Đánh gánh treo hông lò bằng thép I-22

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gông d (16x940)mm

bộ

4,0

5,0

6,0

8,0

Thép I-22

kg

98,40

123,00

147,60

196,80

Nhân công bậc 2,5/5

công

0,67

0,89

1,14

1,72

TI.1403

Đánh gánh treo nóc lò bằng thép I-16

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gông d (16x850)mm

bộ

4,0

5,0

6,0

8,0

Thép I -16

kg

65,19

81,49

97,79

130,38

Nhân công bậc 2,5/5

công

0,53

0,71

0,91

1,38

TI.1404

Đánh gánh treo nóc lò bằng thép I-22

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gông d (16x940)mm

bộ

4,0

5,0

6,0

8,0

Thép I-22

kg

98,40

123,00

147,60

196,80

Nhân công bậc 2,5/5

công

0,74

0,99

1,27

1,90

TI.1405

Đánh gánh hông lò bằng thép I-16 có bích đạp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,345

0,431

0,517

0,690

Thép I -16

kg

65,19

81,49

97,79

130,38

Nhân công bậc 2,5/5

công

0,92

1,20

1,49

2,14

TI.1406

Đánh gánh hông lò bằng thép I-22 có bích đạp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,345

0,431

0,517

0,690

Thép I-22

kg

98,40

123,00

147,60

196,80

Nhân công bậc 2,5/5

công

1,11

1,45

1,81

2,61

TI.1407

Đánh gánh nóc lò bằng thép I-16 có bích đạp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,345

0,431

0,517

0,690

Thép I -16

kg

65,19

81,49

97,79

130,38

Nhân công bậc 2,5/5

công

1,35

1,74

2,14

3,00

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài (m)

2,0

3,0

4,0

5,0

TI.1408

Đánh gánh nóc lò bằng thép I-22 có bích đạp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,345

0,431

0,517

0,690

Thép I-22

kg

98,40

123,00

147,60

196,80

Nhân công bậc 2,5/5

công

1,54

1,93

2,46

3,47

TI.1409

Đánh gánh hông lò bằng gỗ có bích đạp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 200mm

m3

0,139

0,174

0,208

0,278

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,345

0,431

0,517

0,690

Thép d ≤ 6mm

kg

0,66

0,83

0,99

1,32

Nhân công bậc 2,5/5

công

0,89

1,16

1,45

2,07

TI.1410

Đánh gánh nóc lò bằng gỗ có bích đạp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 200mm

m3

0,139

0,174

0,208

0,278

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,345

0,431

0,517

0,690

Thép d ≤ 6mm

kg

0,66

0,83

0,99

1,32

Nhân công bậc 2,5/5

công

1,52

1,96

2,41

3,37

 

01

02

03

04

TI.150000  HẠ DẦM Thành phần công việc: Chuẩn bị. Gia công dầm gỗ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Đào rãnh nền lò và đục lỗ vào hông lò để đặt dầm. Đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. San phẳng nền. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Ghi chú: dầm thép đã gia công sẵn trên mặt bằng. Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nằm ngang

Nằm dọc

Chiều dài (m)

 

3,0

4,0

3,0

4,0

TI.1510

Đặt dầm gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ trụ mỏ d 180mm

m3

0,084

0,112

0,084

0,112

Nhân công bậc 2,5/5

công

0,313

0,417

0,405

0,540

TI.1520

Đặt dầm thép I-18

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép I-18

kg

56,58

75,44

56,58

75,44

Nhân công bậc 2,5/5

công

0,236

0,314

0,430

0,574

TI.1530

Đặt dầm thép I-22

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép I-20

kg

73,80

98,40

73,80

98,40

Nhân công bậc 2,5/5

công

0,355

0,473

0,552

0,736

TI.1540

Đặt dầm thép I-30

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép I-30

kg

112,24

149,65

112,24

149,65

Nhân công bậc 2,5/5

công

0,428

0,571

0,626

0,835

 

01

02

03

04

TI.160000  CHÈN ĐÁ Thành phần công việc: Chuẩn bị. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Gia công, lắp dựng, tháo dỡ sàn công tác. Xếp và chèn đá đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá hộc

Đá thải

Hông lò

Nóc lò

Hông lò

Nóc lò

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

TI.1610

Chèn đá hộc hông lò

Đá hộc

m3

1,2

1,2

 

 

TI.1620

Chèn đá hộc nóc lò

Vữa

m3

0,067

0,067

 

 

TI.1630

Chèn lấp đá thải hông lò

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

18,5

18,5

TI.1640

Chèn lấp đá thải nóc lò

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,80

3,06

1,53

2,60

 

01

02

03

04

TI.200000  THAY CỘT, XÀ, VÌ CHỐNG TI.210000  THAY CỘT VÌ CHỐNG Thành phần công việc: Chuẩn bị. Gia công và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Lắp dựng, tháo dỡ vì chống tạm và sàn công tác. tháo dỡ cột, thanh chèn và xếp đống trong phạm vi 30 mét. Cậy chọc đất đá, làm phẳng hông lò và xúc dọn thành đống. Đào lỗ, lắp cột, gông, giằng, cài lại thanh chèn và lấp đất vào khoảng trống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Ghi chú: cột vì thép đã gia công sẵn trên mặt bằng. Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đất đá tụt lở khi tháo (m3)

≤ 0,25

≤ 0,5

≤ 1,0

TI.2101

Thay cột vì gỗ, tiết diện chống ≤ 5,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột gỗ d180mm

cái

1,0

1,0

1,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,35

0,39

0,43

TI.2102

Thay cột vì gỗ, tiết diện chống ≤ 8,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột gỗ d (180-220) mm

cái

1,0

1,0

1,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,37

0,42

0,46

TI.2103

Thay cột vì thép I, tiết diện ≤ 5,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột thép I16

cái

1,0

1,0

1,0

Thép góc 75x50x8-100mm

cái

2,0

2,0

2,0

Bu lông M16x40

bộ

2,0

2,0

2,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,31

0,36

0,41

TI.2104

Thay cột vì thép I, tiết diện ≤ 8,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột thép I18

cái

1,0

1,0

1,0

Thép góc 75x50x8-120mm

cái

2,0

2,0

2,0

Bu lông M16x40

bộ

2,0

2,0

2,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,36

0,42

0,46

TI.2105

Thay cột vì thép I, tiết diện ≤ 11,5m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột thép I18

cái

1,0

1,0

1,0

Thép góc 75x50x8-120mm

cái

2,0

2,0

2,0

Bu lông M16x40

bộ

2,0

2,0

2,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,40

0,46

0,51

TI.2106

Thay cột vì thép I, tiết diện ≤ 13,1m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột thép I20

cái

1,0

1,0

1,0

Thép góc 75x50x8-120mm

cái

2,0

2,0

2,0

Bu lông M16x40

bộ

2,0

2,0

2,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,44

0,49

0,54

TI.2107

Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤7,3m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột thép SVP-17

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x16-330mm

cái

2,0

2,0

2,0

Gông d20-375mm

bộ

2,0

2,0

2,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,47

0,53

0,59

TI.2108

Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤10,4m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột thép SVP-22

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x18-350mm

cái

2,0

2,0

2,0

Gông d24-465mm

bộ

2,0

2,0

2,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,60

0,66

0,72

TI.2109

Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤13,1m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột thép SVP-27

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x18-350mm

cái

2,0

2,0

2,0

Gông d24-465mm

bộ

2,0

2,0

2,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,65

0,71

0,77

TI.2110

Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤14,4m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột thép SVP-27

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x18-350mm

cái

2,0

2,0

2,0

Gông d24-465mm

bộ

2,0

2,0

2,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,70

0,76

0,82

TI.2111

Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤18,2m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột thép SVP-27

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x18-350mm

cái

2,0

2,0

2,0

Gông d24-465mm

bộ

2,0

2,0

2,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,83

0,90

0,95

TI.2112

Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤22,2m2

Vật liệu

 

 

 

 

Cột thép SVP-27

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x18-350mm

cái

2,0

2,0

2,0

Gông d24-465mm

bộ

2,0

2,0

2,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,93

0,99

1,05

 

01

02

03

TI.220000  THAY XÀ VÌ CHỐNG Thành phần công việc: Chuẩn bị. Gia công và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Lắp dựng, tháo dỡ vì chống tạm và sàn công tác. tháo dỡ cột, thanh chèn và xếp đống trong phạm vi 30 mét. Cậy chọc đất đá, làm phẳng hông lò và xúc dọn thành đống. Lắp xà, đóng nêm hoặc bắt gông liên kết với cột, giằng, cài lại thanh chèn và lấp đất vào khoảng trống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Ghi chú: xà vì thép đã gia công sẵn trên mặt bằng. Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đất đá tụt lở khi tháo (m3)

≤ 0,25

≤ 0,5

≤ 1,0

TI.2201

Thay xà vì gỗ, tiết diện chống ≤ 5,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà gỗ d180mm

cái

1,0

1,0

1,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,28

0,32

0,36

TI.2202

Thay xà vì gỗ, tiết diện chống ≤ 8,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà gỗ d (180-220) mm

cái

1,0

1,0

1,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,37

0,41

0,45

TI.2203

Thay xà vì thép I, tiết diện ≤ 5,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà thép I16

cái

1,0

1,0

1,0

Thép góc 75x50x8-100mm

cái

4,0

4,0

4,0

Bu lông M16x40

bộ

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,32

0,37

0,41

TI.2204

Thay xà vì thép I, tiết diện ≤ 8,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà thép I18

m3

1,0

1,0

1,0

Thép góc 75x50x8-120mm

cái

4,0

4,0

4,0

Bu lông M16x40

bộ

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,40

0,44

0,49

TI.2205

Thay xà vì thép I, tiết diện ≤ 11,5m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà thép I18

cái

1,0

1,0

1,0

Thép góc 75x50x8-120mm

cái

4,0

4,0

4,0

Bu lông M16x40

bộ

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,60

0,64

0,69

TI.2206

Thay xà vì thép I, tiết diện ≤ 13,1m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà thép I20

cái

1,0

1,0

1,0

Thép góc 75x50x8-120mm

cái

4,0

4,0

4,0

Bu lông M16x40

bộ

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,77

0,81

0,86

TI.2207

Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤7,3m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà thép SVP-17

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x16-330mm

cái

4,0

4,0

4,0

Gông d20-375mm

bộ

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,56

0,61

0,66

TI.2208

Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤10,4m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà thép SVP-22

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x18-350mm

cái

4,0

4,0

4,0

Gông d24-465mm

bộ

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,64

0,69

0,74

TI.2209

Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤13,1m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà thép SVP-27

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x18-350mm

cái

4,0

4,0

4,0

Gông d24-465mm

bộ

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,91

0,96

1,01

TI.2210

Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤14,4m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà thép SVP-27

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x18-350mm

cái

4,0

4,0

4,0

Gông d24-465mm

bộ

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,03

1,08

1,13

TI.2211

Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤18,2m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà thép SVP-27

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x18-350mm

cái

4,0

4,0

4,0

Gông d24-465mm

bộ

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,04

1,10

1,15

TI.2212

Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤22,2m2

Vật liệu

 

 

 

 

Xà thép SVP-27

cái

1,0

1,0

1,0

Tấm đệm 60x18-350mm

cái

4,0

4,0

4,0

Gông d24-465mm

bộ

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,17

1,22

1,28

 

01

02

03

TI..230000  THAY VÌ CHỐNG Thành phần công việc: Chuẩn bị. Gia công và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Lắp dựng, tháo dỡ vì chống tạm và sàn công tác. tháo dỡ cột, thanh chèn và xếp đống trong phạm vi 30 mét. Cậy chọc đất đá, làm phẳng hông lò và xúc dọn thành đống. Lắp vì, đóng và tháo nêm, lắp giằng, cài lại thanh chèn và lấp đất vào khoảng trống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Ghi chú: vì thép đã gia công sẵn trên mặt bằng. Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đất đá tụt lở khi tháo (m3)

≤ 0,25

≤ 0,5

≤ 1,0

TI.2301

Thay vì gỗ, tiết diện chống ≤ 5,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì gỗ d180mm

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,8

0,8

0,8

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,84

0,95

1,05

TI.2302

Thay vì gỗ, tiết diện chống ≤ 8,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì gỗ d (180-220) mm

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,8

0,8

0,8

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,95

1,06

1,16

TI.2303

Thay vì thép I, tiết diện ≤ 5,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép I16

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,80

0,93

1,05

TI.2304

Thay vì thép I, tiết diện ≤ 8,0m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép I18

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

4,0

4,0

4,0

Nhân công bậc 3,0/5

công

0,95

1,08

1,20

TI.2305

Thay vì thép I, tiết diện ≤ 11,5m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép I18

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,19

1,32

1,44

TI.2306

Thay vì thép I, tiết diện ≤ 13,1m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép I20

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,40

1,53

1,65

TI.2307

Thay vì thép SVP, tiết diện chống ≤7,3m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép SVP-17

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,27

1,42

1,56

TI.2308

Thay vì thép SVP, tiết diện chống ≤10,4m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép SVP-22

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,56

1,71

1,85

TI.2309

Thay vì thép SVP, tiết diện chống ≤13,1m2

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép SVP-27

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,88

2,03

2,17

TI.2310

Thay vì thép SVP, tiết diện chống 2 ≤14,4m

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép SVP-27

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,07

2,22

2,36

TI.2311

Thay vì thép SVP, tiết diện chống 2 ≤18,2m

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép SVP-27

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,25

2,40

2,54

TI.2312

Thay vì thép SVP, tiết diện chống 2 ≤22,2m

Vật liệu

 

 

 

 

Vì thép SVP-27

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,58

2,73

2,87

 

01

02

03

TI.300000  THAY THANH CHÈN Thành phần công việc: Chuẩn bị. Gia công và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Lắp dựng, tháo dỡ sàn công tác. Tháo dỡ thanh chèn và xếp đống trong phạm vi 30 mét. Cậy chọc đất đá, làm phẳng biên lò và xúc dọn thành đống. Lắp thanh chèn và lấp đất vào khoảng trống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh nơi làm việc, ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca. Ghi chú: chèn bê tông đúc sẵn trên mặt bằng. TI.310000  THAY THANH CHÈN CÀI KÍN Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đất đá tụt lở khi tháo (m3)

≤ 0,25

≤ 0,5

≤ 1,0

TI.3101

Thay chèn gỗ cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ tròn d = (50÷60) mm

m3

0,53

0,53

0,53

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,18

2,24

2,35

TI.3102

Thay chèn bê tông (600x150x40)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (600x150x40)mm

cái

112,78

112,78

112,78

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,18

4,23

4,33

TI.3103

Thay chèn bê tông (700x150x40)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (700x150x40)mm

cái

96,67

96,67

96,67

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,18

4,23

4,33

TI.3104

Thay chèn bê tông (800x150x40)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (800x150x40)mm

cái

84,59

84,59

84,59

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,18

4,23

4,33

TI.3105

Thay chèn bê tông (900x150x40)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (900x150x40)mm

cái

75,19

75,19

75,19

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,18

4,23

4,33

TI.3106

Thay chèn bê tông (1000x150x40)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (1000x150x40)mm

cái

67,67

67,67

67,67

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,18

4,23

4,33

TI.3107

Thay chèn bê tông (1100x150x40)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (1100x150x40)mm

cái

61,52

61,52

61,52

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,18

4,23

4,33

TI.3108

Thay chèn bê tông (500x200x40)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (500x200x40)mm

cái

101,51

101,51

101,51

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,77

3,82

3,92

TI.3109

Thay chèn bê tông (700x200x40)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (700x200x40)mm

cái

72,50

72,50

72,50

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,77

3,82

3,92

TI.3110

Thay chèn bê tông (800x200x40)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (800x200x40)mm

cái

63,44

63,44

63,44

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,77

3,82

3,92

TI.3111

Thay chèn bê tông (900x200x50)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (900x200x50)mm

cái

56,39

56,39

56,39

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,09

4,14

4,24

TI.3112

Thay chèn bê tông (1000x200x50)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (1000x200x50)mm

cái

50,75

50,75

50,75

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,09

4,14

4,24

TI.3113

Thay chèn bê tông (1100x200x50)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (1100x200x50)mm

cái

46,14

46,14

46,14

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,09

4,14

4,24

TI.3114

Thay chèn bê tông (1200x200x50)mm, cài kín

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (1200x200x50)mm

cái

42,29

42,29

42,29

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

4,09

4,14

4,24

 

01

02

03

TI.320000  THAY THANH CHÈN CÀI MẮT CÁO Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đất đá tụt lở khi tháo (m3)

≤ 0,25

≤ 0,5

≤ 1,0

TI.3201

Thay chèn gỗ cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ tròn d = (50÷60) mm

m3

0,26

0,26

0,26

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

1,43

1,47

1,54

TI.3202

Thay chèn bê tông (600x150x40)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (600x150x40)mm

cái

56,39

56,39

56,39

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,13

3,17

3,24

TI.3203

Thay chèn bê tông (700x150x40)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (700x150x40)mm

cái

48,34

48,34

48,34

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,13

3,17

3,24

TI.3204

Thay chèn bê tông (800x150x40)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (800x150x40)mm

cái

42,29

42,29

42,29

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,13

3,17

3,24

TI.3205

Thay chèn bê tông (900x150x40)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (900x150x40)mm

cái

37,59

37,59

37,59

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,13

3,17

3,24

TI.3206

Thay chèn bê tông (1000x150x40)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (1000x150x40)mm

cái

33,84

33,84

33,84

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,13

3,17

3,24

TI.3207

Thay chèn bê tông (1100x150x40)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (1100x150x40)mm

cái

30,76

30,76

30,76

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

3,13

3,13

3,13

TI.3208

Thay chèn bê tông (500x200x40)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (500x200x40)mm

cái

50,75

50,75

50,75

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,48

2,48

2,48

TI.3209

Thay chèn bê tông (700x200x40)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (700x200x40)mm

cái

36,25

36,25

36,25

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,48

2,48

2,48

TI.3210

Thay chèn bê tông (800x200x40)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (800x200x40)mm

cái

31,72

31,72

31,72

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,48

2,48

2,48

TI.3211

Thay chèn bê tông (900x200x50)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (900x200x50)mm

cái

28,20

28,20

28,20

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,84

2,84

2,84

TI.3212

Thay chèn bê tông (1000x200x50)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (1000x200x50)mm

cái

25,38

25,38

25,38

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,84

2,84

2,84

TI.3213

Thay chèn bê tông (1100x200x50)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (1100x200x50)mm

cái

23,07

23,07

23,07

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,84

2,84

2,84

TI.3214

Thay chèn bê tông (1200x200x50)mm, cài mắt cáo

Vật liệu

 

 

 

 

Chèn bê tông (1200x200x50)mm

cái

28,20

28,20

28,20

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 3,0/5

công

2,84

2,84

2,84

 

01

02

03

Chương 7
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG XE VÀ RÃNH NƯỚC
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG XE
Thuyết minh hướng dẫn và áp dụng
Định mức công tác làm đường xe quy định cho đường đơn loại 600mm và 900mm với số lượng tà vẹt là 1,5 cái cho một mét đường cố định và 1,0 cái cho một mét đường tạm tại đoạn thẳng.
1. Hao phí vật liệu và nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh trong các trường hợp sau:

TT

Điều kiện thi công

Hệ số điều chỉnh

Vật liệu

Nhân công

1

Lắp đặt đoạn đường vòng

1,0

1,18

2

Lắp đặt đường đôi 600mm

2,0

1,92

3

Lắp đặt đường đôi 900mm, ray P18 và P24

2,0

1,85

4

Lắp đặt đường đôi 900mm, ray P33

2,0

1,75

2. Định mức lắp đặt đường xe cố định được tính cho loại ray có chiều dài 8m. Trường hợp thanh ray có chiều dài 6m thì một số khoản mục hao phí trong định mức được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

TT

Khoản mục hao phí

Đơn vị

Hệ số điều chỉnh

1

Lập lách 372x37,5x63,9mm

đôi

1,33

2

Bu lông M16x72mm

bộ

1,33

3

Lập lách 364x38,5x74,1mm

đôi

1,33

4

Bu lông M18x88mm

bộ

1,33

5

Lập lách 790x31x88,59mm

đôi

1,33

6

Bu lông M22x115mm

bộ

1,33

7

Nhân công

công

1,02

3. Trường hợp đặt đường xe cố định không rải chèn đá thì định mức nhân công được nhân hệ số 0,8. TK.100000  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG XE CỐ ĐỊNH Thành phần công việc Chuẩn bị. San phẳng và làm sạch nền đường. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30 mét. Đào rãnh đặt tà vẹt ở lò dốc và xúc dọn đất đá thành đống trong phạm vi 30 mét. Đặt tà vẹt, ray, nối ray và bắt bu lông cố định, nắn đường. Kiểm tra chất lượng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu và làm vệ sinh. Ghi sổ giao ca theo quy định và giao ca. Đối với đoạn đường cong bổ sung: vận chuyển máy uốn trong phạm vi 30 mét và uốn ray, bạt mép đầu ray, kiểm tra bán kính vòng. TK.110000  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG XE 600MM CỐ ĐỊNH Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lò bằng

Lò dốc (độ)

≤10

≤16

≤22

≤32

≤45

TK.1110

Lắp đặt đường xe 600mm cố định, tà vẹt gỗ, ray P18

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ray P18-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Tà vẹt 1200x190x120mm

cái

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

Lập lách 372x37,5x63,9mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

Bu lông M16x72mm

bộ

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

Đinh vấu 12x12x120mm

cái

909,0

909,0

909,0

909,0

909,0

909,0

Đá rải 4x6

m3

32,0

32,0

5,8

5,8

5,8

5,8

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công bậc 2,0/5

công

71,2

73,4

75,6

77,8

80,9

87,2

TK.1120

Lắp đặt đường xe 600mm cố định, tà vẹt gỗ, ray P24

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ray P24-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Tà vẹt 1200x210x130mm

cái

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

Lập lách 364x38,5x74,1mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

Bu lông M18x88mm

bộ

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

Đinh vấu 14x14x130mm

cái

909,0

909,0

909,0

909,0

909,0

909,0

Đá rải 4x6

m3

34,0

34,0

5,8

5,8

5,8

5,8

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công bậc 2,0/5

công

87,9

90,6

93,3

96,1

99,5

107,2

TK.1130

Lắp đặt đường xe 600mm cố định, tà vẹt bê tông, ray P24

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ray P24-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

 

Tà vẹt 1100x190x130mm

cái

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

 

Lập lách 364x38,5x74,1mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

 

Bu lông M18x88mm

bộ

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

 

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

 

Cóc hãm + bu lông M20x180mm

bộ

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

 

Đệm cao su 260x150x10mm

cái

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

 

Đá rải 4x6

m3

34,0

34,0

5,8

5,8

5,8

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

108,0

111,4

114,7

118,0

121,7

 

 

01

02

03

04

05

06

TK.120000  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG XE 900MM CỐ ĐỊNH Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lò bằng

Lò dốc (độ)

≤10

≤16

≤22

≤32

≤45

TK.1210

Lắp đặt đường xe 900mm cố định, tà vẹt gỗ, ray P18

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ray P18-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Tà vẹt 1700x190x120mm

cái

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

Lập lách 372x37,5x63,9mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

Bu lông M16x72mm

bộ

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

Đinh vấu 12x12x120mm

cái

909,0

909,0

909,0

909,0

909,0

909,0

Đá rải 4x6

m3

41,0

41,0

5,9

5,9

5,9

5,9

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công bậc 2,0/5

công

79,3

81,7

84,2

86,7

90,5

98,2

TK.1220

Lắp đặt đường xe 900mm cố định, tà vẹt gỗ, ray P24

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ray P24-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Tà vẹt 1700x210x130mm

cái

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

Lập lách 364x38,5x74,1mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

Bu lông M18x88mm

bộ

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

Đinh vấu 14x14x130mm

cái

909,0

909,0

909,0

909,0

909,0

909,0

Đá rải 4x6

m3

44,0

44,0

5,9

5,9

5,9

5,9

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công bậc 2,0/5

công

97,5

100,5

103,5

106,5

111,0

120,1

TK.1230

Lắp đặt đường xe 900mm cố định, tà vẹt gỗ, ray P33

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ray P33-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Tà vẹt 1700x230x140mm

cái

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

Lập lách 790x31x88,59mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

Bu lông M22x115mm

bộ

152,3

152,3

152,3

152,3

152,3

152,3

Đệm sắt 185x150x23,4mm

cái

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

Đinh vấu 14x14x130mm

cái

909,0

909,0

909,0

909,0

909,0

909,0

Đá rải 4x6

m3

46,0

46,0

5,9

5,9

5,9

5,9

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công bậc 2,0/5

công

128,5

132,5

136,5

140,5

146,3

158,7

TK.1240

Lắp đặt đường xe 900mm cố định, tà vẹt bê tông, ray P24

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ray P24-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

 

Tà vẹt 1400x220x160mm

cái

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

 

Lập lách 364x38,5x74,1mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

 

Bu lông M18x88mm

bộ

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

 

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

 

Cóc hãm + bu lông M20x180mm

bộ

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

 

Đệm cao su 260x150x10mm

cái

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

 

Đá rải 4x6

m3

44,0

44,0

5,9

5,9

5,9

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

132,4

134,5

140,6

144,7

147,9

 

TK.1250

Lắp đặt đường xe 900mm cố định, tà vẹt bê tông, ray P33

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ray P33-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

 

Tà vẹt 1400x220x160mm

cái

151,5

151,5

151,5

151,5

151,5

 

Lập lách 790x31x88,59mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

 

Bu lông M22x115mm

bộ

152,3

152,3

152,3

152,3

152,3

 

Đệm sắt 185x150x23,4mm

cái

303,0

303,0

303,0

303,0

303,0

 

Cóc hãm + bu lông M20x180mm

bộ

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

 

Đệm cao su 260x150x10mm

cái

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

 

Đá rải 4x6

m3

46,0

46,0

5,9

5,9

5,9

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

161,3

166,3

171,3

176,2

182,5

 

 

01

02

03

04

05

06

TK.200000  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG XE TẠM VÀ THÁO DỠ Thành phần công việc Chuẩn bị. San phẳng và làm sạch nền đường. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30 mét. Đào rãnh đặt tà vẹt và xúc dọn đất đá thành đống trong phạm vi 30 mét. Đặt tà vẹt, ray, nối ray và bắt bu lông cố định. Kiểm tra chất lượng bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu và làm vệ sinh. Ghi sổ giao ca theo quy định và giao ca. Đối với đoạn đường cong bổ sung: vận chuyển máy uốn trong phạm vi 30 mét và uốn ray, bạt mép đầu ray, kiểm tra bán kính vòng. Tháo đinh vấu, tháo ray, thu dọn đá ba lát, dỡ tà vẹt và thu dọn, vận chuyển vật liệu về nơi tập kết trong phạm vi 30 mét. Định mức chưa tính hệ số luân chuyển của các vật liệu làm đường xe. TK.210000  LẮP ĐẶT ĐƯỜNG XE 600MM TẠM VÀ THÁO DỠ Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lò bằng

Lò dốc (độ)

≤10

≤16

≤22

≤32

TK.2110

Lắp đặt đường xe 600mm tạm, tà vẹt gỗ, ray P18 và tháo dỡ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ray P18-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Tà vẹt 1200x190x120mm

cái

101,0

101,0

101,0

101,0

101,0

Lập lách 372x37,5x63,9mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

Bu lông M16x72mm

bộ

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

202,0

202,0

202,0

202,0

202,0

Đinh vấu 12x12x120mm

cái

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công bậc 2,0/5

công

82,2

85,4

88,2

90,9

95,4

TK.2120

Lắp đặt đường xe 600mm tạm, tà vẹt gỗ, ray P24 và tháo dỡ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ray P24-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Tà vẹt 1200x210x130mm

cái

101,0

101,0

101,0

101,0

101,0

Lập lách 364x38,5x74,1mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

Bu lông M18x88mm

bộ

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

202,0

202,0

202,0

202,0

202,0

Đinh vấu 14x14x130mm

cái

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công bậc 2,0/5

công

95,6

99,2

102,2

105,4

110,0

TK.2210

Lắp đặt đường xe 900mm tạm, tà vẹt gỗ, ray P18 và tháo dỡ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ray P18-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Tà vẹt 1700x190x120mm

cái

101,0

101,0

101,0

101,0

101,0

Lập lách 372x37,5x63,9mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

Bu lông M16x72mm

bộ

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

202,0

202,0

202,0

202,0

202,0

Đinh vấu 12x12x120mm

cái

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công bậc 2,0/5

công

91,5

95,1

98,2

101,2

106,5

TK.2220

Lắp đặt đường xe 900mm tạm, tà vẹt gỗ, ray P24 và tháo dỡ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ray P24-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Tà vẹt 1700x210x130mm

cái

101,0

101,0

101,0

101,0

101,0

Lập lách 364x38,5x74,1mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

Bu lông M18x88mm

bộ

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

202,0

202,0

202,0

202,0

202,0

Đinh vấu 14x14x130mm

cái

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công bậc 2,0/5

công

106,1

110,0

113,4

116,9

122,6

TK.2230

Lắp đặt đường xe 900mm tạm, tà vẹt gỗ, ray P33 và tháo dỡ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ray P33-8m

thanh

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

Tà vẹt 1700x230x140mm

cái

101,0

101,0

101,0

101,0

101,0

Lập lách 790x31x88,59mm

đôi

25,1

25,1

25,1

25,1

25,1

Bu lông M22x115mm

bộ

152,3

152,3

152,3

152,3

152,3

Đệm sắt 185x150x23,4mm

cái

202,0

202,0

202,0

202,0

202,0

Đinh vấu 14x14x130mm

cái

606,0

606,0

606,0

606,0

606,0

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công bậc 2,0/5

công

143,5

149,0

154,0

158,4

166,1

 

01

02

03

04

05

TK.300000  LẮP ĐẶT GHI Thành phần công việc Chuẩn bị. San phẳng nền để lắp đặt ghi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét. Rải tà vẹt và các bộ phận của ghi. Lắp đặt ghi và lắp nối với đường xe. Uốn và chặt ray, khoan lỗ. Kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn dụng cụ, vật liệu, làm vệ sinh, ghi sổ và giao ca. Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại ghi

Tg1/2

Tg1/3

Tg1/4

Tg1/5

TK.3100

Lắp đặt ghi đường xe goòng 600mm, ray P18

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ghi G618

bộ

1,00

1,00

1,00

 

Tà vẹt (1200÷3000)x190x120mm

m3

0,26

0,33

0,57

 

Lập lách 372x37,5x63,9mm

đôi

6,03

6,03

6,03

 

Bu lông M16x72mm

cái

24,12

24,12

24,12

 

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

18,18

22,22

38,38

 

Đinh vấu 12x12x120mm

cái

54,54

66,66

115,14

 

Đá rải 4x6

m3

1,44

1,81

3,11

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

15,50

16,80

18,15

 

TK.3200

Lắp đặt ghi đường xe goòng 600mm, ray P24

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ghi G624

bộ

1,00

1,00

1,00

 

Tà vẹt (1200÷3000)x210x130mm

m3

0,27

0,34

0,60

 

Lập lách 364x38,5x74,1mm

cái

6,03

6,03

6,03

 

Bu lông M18x88mm

cái

24,36

24,36

24,36

 

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

18,18

22,22

38,38

 

Đinh vấu 14x14x130mm

cái

54,54

66,66

115,14

 

Đá rải 4x6

m3

1,57

1,97

3,41

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

18,40

20,30

22,66

 

TK.3300

Lắp đặt ghi đường xe goòng 900mm, ray P18

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ghi G918

bộ

1,00

1,00

1,00

 

Tà vẹt (1600÷3500)x190x120mm

m3

0,51

0,60

0,99

 

Lập lách 372x37,5x63,9mm

đôi

6,03

6,03

6,03

 

Bu lông M16x72mm

cái

24,36

24,36

24,36

 

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

18,18

22,22

38,38

 

Đinh vấu 12x12x120mm

cái

54,54

66,66

115,14

 

Đá rải 4x6

m3

2,46

2,88

4,84

 

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

19,50

21,52

24,02

 

TK.3400

Lắp đặt ghi đường xe goòng 900mm, ray P24

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ghi G924

bộ

1,00

1,00

1,00

1,00

Tà vẹt (1600÷3500)x210x130mm

m3

0,52

0,61

1,02

1,24

Lập lách 364x38,5x74,1mm

cái

6,03

6,03

6,03

6,03

Bu lông M18x88mm

cái

24,36

24,36

24,36

24,36

Đệm sắt 185x100x23,4mm

cái

36,36

42,42

70,70

88,88

Đinh vấu 14x14x130mm

cái

109,08

127,26

212,10

266,64

Đá rải 4x6

m3

2,67

5,25

6,39

10,89

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công bậc 2,0/5

công

20,70

22,36

24,61

27,60

TK.3500

Lắp đặt ghi đường xe goòng 900mm, ray P33

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ghi

bộ

 

 

1,00

1,00

Tà vẹt (1600÷3500)x230x140mm

m3

 

 

1,02

1,24

Lập lách 790x31x88,59mm

cái

 

 

6,03

6,03

Bu lông M22x115mm

cái

 

 

36,54

36,54

Đệm sắt 185x150x23,4mm

cái

 

 

50,50

60,60

Đinh vấu 14x14x130mm

cái

 

 

151,50

181,80

Đá rải 4x6

m3

 

 

5,89

6,96

Vật liệu khác

%

 

 

0,50

0,50

Nhân công bậc 2,0/5

công

 

 

32,70

34,40

 

01

02

03

04

TK.400000  LÀM RÃNH NƯỚC TK.410000  LẮP ĐẶT RÃNH BÊ TÔNG ĐÚC SẴN Ở LÒ BẰNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Nạo vét và sửa rãnh. Lắp đặt rãnh, chèn đất đá, trát vữa xi măng và đậy nắp rãnh Ghi chú: Trường hợp rãnh không có nắp thì hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh 0,8. Đơn vị tính: 10 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rãnh

1,0x0,38 x0,24m

1,0x0,38 x0,29m

1,0x0,43 x0,34m

1,0x0,45 x0,44m

1,0x0,50 x0,49m

TK.4100

Lắp đặt rãnh bê tông đúc sẵn ở lò bằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Rãnh bê tông (2 nắp)

bộ

10

10

10

10

10

Vữa xi măng

m3

0,031

0,035

0,040

0,048

0,054

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công bậc 2,0/5

công

3,70

5,10

7,40

9,60

11,80

 

01

02

03

04

05

TK.42000  LẮP ĐẶT RÃNH BÊ TÔNG ĐÚC SẴN Ở LÒ NGHIÊNG Đơn vị tính: 10 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rãnh (1,0x0,28 x0,25)m

≤ 10 độ

≤ 16 độ

≤ 22 độ

≤ 32 độ

> 32 độ

TK.4200

Lắp đặt rãnh bê tông đúc sẵn ở lò nghiêng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Rãnh bê tông (2 nắp)

bộ

10

10

10

10

10

Vữa xi măng

m3

0,028

0,028

0,028

0,028

0,028

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công bậc 2,0/5

công

4,61

6,35

9,22

11,96

14,70

 

01

02

03

04

05

TK.430000  ĐỔ BÊ TÔNG RÃNH LÒ BẰNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Nạo vét và sửa rãnh. Lắp dựng và tháo rỡ ván khuôn. Cân đong vật liệu và trộn vữa. Đổ bê tông nền, thành rãnh và đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn vật liệu, dụng cụ. Làm vệ sinh thiết bị và nơi thi công. Ghi sổ giao ca theo quy định. Ghi chú: Hao phí nhân công của cấc mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh 1,1 khi đổ bê tông đoạn rãnh cong. Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện đào (m2)

≤ 0,3

≤ 0,45

≤ 0,6

≤ 0,7

≤ 0,8

TK.4300

Đổ bê tông rãnh lò bằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,48

1,85

2,57

2,74

3,39

Gỗ ván dày 3cm

m3

0,06

0,08

0,10

0,11

0,11

Gỗ đà nẹp

m3

0,04

0,05

0,06

0,06

0,06

Đinh các loại

kg

0,88

1,10

1,43

1,49

1,54

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

11,59

14,49

19,69

20,92

24,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,274

0,343

0,477

0,509

0,630

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,144

0,180

0,251

0,268

0,331

 

01

02

03

04

05

TK.440000  ĐỔ BÊ TÔNG RÃNH LÒ NGHIÊNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Nạo vét và sửa rãnh. Lắp dựng và tháo rỡ ván khuôn. Cân đong vật liệu và trộn vữa. Đổ bê tông nền, thành rãnh và đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn vật liệu, dụng cụ. Làm vệ sinh thiết bị và nơi thi công. Ghi sổ giao ca theo quy định. Ghi chú: Hao phí nhân công của cấc mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh 1,1 khi đổ bê tông đoạn rãnh cong. Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện đào 0,3m2

≤ 10 độ

≤ 16 độ

≤ 22 độ

≤ 32 độ

> 32 độ

TK.4410

Đổ bê tông rãnh lò nghiêng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,476

1,476

1,476

1,476

1,476

Gỗ ván dày 3cm

m3

0,063

0,063

0,063

0,063

0,063

Gỗ đà nẹp

m3

0,037

0,037

0,037

0,037

0,037

Đinh các loại

kg

0,880

0,880

0,880

0,880

0,880

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

Nhân công bậc 2,0/5

công

12,286

12,865

13,792

15,415

17,733

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 320 lít

ca

0,274

0,274

0,274

0,274

0,274

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,153

0,160

0,171

0,192

0,220

 

01

02

03

04

05

TK.450000  LẮP ĐẶT NẮP CHO RÃNH ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ Đơn vị tính: 10 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng nắp (kg)

≤ 50

≤ 100

TK.4500

Lắp đặt nắp cho rãnh bê tông đổ tại chỗ

Vật liệu

 

 

 

Vữa xi măng

m3

0,03

0,05

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công bậc 2,0/5

công

1,95

3,25

 

01

02

Chương 8
CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC

TL.100000  GẠCH CHỈ 6,5x10,5x22

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nơi làm việc; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Đo tim mốc, lấy thước căng dây; Lắp và tháo dỡ giàn giáo xây; trộn vữa, xây kể cả xiết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Vòm

TL.1010

Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22 chiều dày ≤33cm

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch chỉ

viên

550

550

560

Vữa

m3

0,29

0,29

0,29

Vật liệu khác

%

 

5,0

5,0

Nhân công bậc 1,5/5

công

1,62

1,86

3,18

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn 150 lít

ca

0,040

0,040

0,040

TL.1020

Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22 chiều dày >33cm

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch chỉ

viên

539

539

539

Vữa

m3

0,3

0,3

0,3

Vật liệu khác

%

 

5,0

5,0

Nhân công bậc 1,5/5

công

1,44

1,61

2,97

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn 150 lít

ca

0,041

0,041

0,041

 

10

20

30

TL.200000  TRÁT TƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nơi làm việc; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; trộn vữa; Băm nhám, chải rửa sạch mặt nền trước khi trát; Trát tường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

TL.2000

Trát tường

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

0,12

0,17

0,23

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công bậc 2,0/5

công

1,71

2,29

2,51

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn 150 lít

ca

0,023

0,023

0,034

Máy khác

ca

 

 

 

 

10

20

30

TL.300000  LÁNG NỀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; trộn vữa; láng vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày láng (cm)

2,0

3,0

TL.3000

Láng nền

Vật liệu

 

 

 

Vữa

m3

0,25

0,35

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,78

1,21

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn 150 lít

ca

0,046

0,057

 

10

20

TL.400000  LÁT NỀN GẠCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; trộn vữa; láng vữa, cắt gạch, lát gạch, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

200x200

300x300

Gạch chỉ

TL.4000

Lát nền gạch

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch lát nền

m2

10,10

10,10

 

Gạch chỉ

viên

 

 

390

Vữa

m3

0,250

0,250

0,025

Vữa lót

m3

 

 

0,25

Xi măng

kg

8,50

8,00

 

Xi măng trắng

kg

2,0

1,6

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

2,06

1,94

1,94

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7kW

ca

0,34

0,34

 

 

10

20

30

Chương 9

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN

Thuyết minh và quy định áp dụng

Định mức công tác vận chuyển than và đất đá quy định cho 100m3 nguyên thổ đã bao gồm công việc vận hành các phương tiện và phục vụ vận chuyển.

Định mức vận chuyển các loại vật liệu xây dựng quy định cho một đơn vị vật liệu trong bảng định mức.

Định mức vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ quy định cho các cự ly từ máy lật goòng đến nơi đổ L ≤ 300m; L ≤ 500m; L ≤ 700m; L ≤ 1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ máy lật goòng đến nơi đổ trên 1000m thì áp dụng định mức vận chuyển cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển cho 1000m tiếp theo.

Thành phần công việc

Vận chuyển bằng đẩy goòng: Chuẩn bị. Đẩy goòng không tải vào ga nhận và đẩy goòng có tải về nơi tập kết. Bẻ ghi, đóng mở cửa gió để đẩy goòng. Xử lý cặm goòng. Dọn đường xe, làm sạch goòng. Ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca.

Vận chuyển đất bằng tàu điện ắc quy: Chuẩn bị. Lái tàu vào đề pô thay nạp ắc quy. Trao đổi đoàn có tải và đoàn không tải tại các ga nhận và dỡ tải, dồn dịch xe goòng thành đoàn. Đóng và tháo móc đoàn goòng với đầu tàu. Lái tàu kéo đoàn có tải và không tải giữa ga nhận và ga dỡ tải. Xử lý cặm goòng. Dọn đường xe, làm sạch goòng. Ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca.

Vận chuyển than, đất đá bằng tời điện giếng nghiêng (trục tải giếng nghiêng): Chuẩn bị. Trao đổi goòng có tải và không tải tại trạm nhận, dỡ tải. Đóng và tháo móc cáp với xe goòng. Phát tín hiệu vận chuyển. Vận hành tời kéo goòng có tải và không tải. Dọn đường xe, làm sạch goòng. Ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca.

Ghi chú:

- Đối với công tác vận chuyển vật liệu bổ sung: Xếp dỡ vật liệu thủ công từ phương tiện xuống vị trí tập kết, chèn, kê, kích và xếp đống trong phạm vi 30 mét.

- Vận chuyển vật liệu bằng khiêng vác bộ trong Định mức này được tính cho lò bằng và lò thượng dốc đến 15 độ. Trường hợp vận chuyển ở lò có góc dốc lớn hơn thì định mức nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

Góc dốc (độ)

16-20

21-25

26-30

31-35

36-40

41-45

>45

Hệ số điều chỉnh

1,7

2,0

2,5

2,75

3,2

4,0

5,0

Đổ thải than và đất đá trên mặt bằng: Chuẩn bị, trao đổi goòng có tải và không tải. Đẩy xe goòng vào máy lật và lật xuống ô tô tự đổ. Hướng dẫn ô tô đổ tại các bãi trữ, gạt gom đánh đống. Vệ sinh phương tiện và thiết bị. Ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca.

TM.000000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ

TM.010000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG ĐẨY GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá bằng đẩy goòng 1,0m3, cự ly (L):

TM.0101

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

13,23

14,28

14,98

16,38

16,72

17,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

4,24

4,58

4,80

5,25

5,36

5,47

TM.0102

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

16,76

18,17

19,11

20,99

21,46

21,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

5,30

5,75

6,05

6,64

6,79

6,94

TM.0103

L ≤ 120m

Nhân công bậc 1,0/5

công

21,29

23,16

24,41

26,91

27,53

28,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

6,63

7,22

7,60

8,38

8,58

8,77

TM.0104

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

26,90

29,35

30,98

34,25

35,06

35,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

8,23

8,98

9,47

10,47

10,72

10,97

TM.0105

L ≤ 190m

Nhân công bậc 1,0/5

công

33,69

36,83

38,93

43,12

44,17

45,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

10,09

11,03

11,66

12,91

13,22

13,54

TM.0106

L ≤ 230m

Nhân công bậc 1,0/5

công

41,77

45,74

48,39

53,68

55,01

56,33

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

12,21

13,37

14,15

15,70

16,08

16,47

TM.0107

L ≤ 280m

Nhân công bậc 1,0/5

công

51,27

56,21

59,51

66,10

67,75

69,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

14,61

16,01

16,95

18,83

19,30

19,77

TM.0108

L ≤ 330m

Nhân công bậc 1,0/5

công

62,32

68,40

72,45

80,55

82,58

84,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

17,26

18,95

20,07

22,31

22,88

23,44

TM.0109

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

76,29

83,80

88,81

98,82

101,32

103,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

20,45

22,47

23,81

26,49

27,16

27,84

 

01

02

03

04

05

06

TM.020000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG ĐẨY GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá bằng đẩy goòng 3,3m3, cự ly (L):

TM.0201

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

6,75

7,13

7,39

7,89

8,02

8,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

2,16

2,29

2,37

2,53

2,57

2,61

TM.0202

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

8,06

8,57

8,91

9,59

9,76

9,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

2,55

2,71

2,82

3,04

3,09

3,14

TM.0203

L ≤ 120m

Nhân công bậc 1,0/5

công

9,74

10,42

10,87

11,78

12,01

12,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

3,03

3,25

3,39

3,67

3,74

3,81

TM.0204

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

11,82

12,71

13,30

14,48

14,78

15,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

3,61

3,89

4,07

4,43

4,52

4,61

TM.0205

L ≤ 190m

Nhân công bậc 1,0/5

công

14,33

15,47

16,23

17,76

18,14

18,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

4,29

4,63

4,86

5,32

5,43

5,54

TM.0206

L ≤ 230m

Nhân công bậc 1,0/5

công

17,32

18,76

19,72

21,65

22,13

22,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

5,06

5,49

5,77

6,33

6,47

6,61

TM.0207

L ≤ 280m

Nhân công bậc 1,0/5

công

20,83

22,63

23,82

26,22

26,81

27,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

5,93

6,45

6,79

7,47

7,64

7,81

TM.0208

L ≤ 330m

Nhân công bậc 1,0/5

công

24,91

27,12

28,59

31,53

32,27

33,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

6,90

7,51

7,92

8,74

8,94

9,14

TM.0209

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

30,07

32,80

34,61

38,25

39,16

40,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

8,06

8,79

9,28

10,26

10,50

10,74

 

01

02

03

04

05

06

TM.030000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3, cự ly (L):

TM.0301

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

2,44

2,69

2,86

3,19

3,28

3,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

2,03

2,24

2,38

2,66

2,73

2,80

Xe goòng 1,0m3

ca

40,62

44,83

47,63

53,23

54,63

56,03

TM.0302

L ≤ 750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

3,46

3,82

4,05

4,53

4,65

4,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

2,31

2,54

2,70

3,02

3,10

3,18

Xe goòng 1,0m3

ca

46,11

50,88

54,06

60,42

62,01

63,60

TM.0303

L ≤ 1000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

4,79

5,28

5,61

6,27

6,44

6,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

2,61

2,88

3,06

3,42

3,51

3,60

Xe goòng 1,0m3

ca

52,20

57,60

61,20

68,40

70,20

72,00

TM.0304

L ≤ 1250m

Nhân công bậc 1,0/5

công

6,32

6,97

7,40

8,27

8,49

8,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

2,91

3,22

3,42

3,82

3,92

4,02

Xe goòng 1,0m3

ca

58,29

64,32

68,34

76,38

78,39

80,40

TM.0305

L ≤ 1500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

8,05

8,88

9,44

10,55

10,82

11,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

3,22

3,55

3,77

4,22

4,33

4,44

Xe goòng 1,0m3

ca

64,39

71,05

75,49

84,37

86,59

88,81

TM.0306

L ≤ 1750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

15,72

17,34

18,43

20,59

21,14

21,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

4,29

4,73

5,02

5,62

5,76

5,91

Xe goòng 1,0m3

ca

85,71

94,58

100,49

112,31

115,26

118,22

TM.0307

L ≤ 2000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

12,12

13,38

14,21

15,89

16,30

16,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

3,83

4,22

4,49

5,02

5,15

5,28

Xe goòng 1,0m3

ca

76,57

84,49

89,77

100,33

102,97

105,61

 

01

02

03

04

05

06

TM.04000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3, cự ly (L):

TM.0401

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

1,48

1,63

1,73

1,94

1,99

2,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

1,23

1,36

1,44

1,61

1,66

1,70

Xe goòng 3,3m3

ca

12,31

13,58

14,43

16,13

16,56

16,98

TM.0402

L ≤ 750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

2,10

2,31

2,46

2,75

2,82

2,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

1,40

1,54

1,64

1,83

1,88

1,93

Xe goòng 3,3m3

ca

13,97

15,42

16,38

18,31

18,79

19,27

TM.0403

L ≤ 1000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

2,90

3,20

3,40

3,80

3,90

4,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

1,58

1,75

1,85

2,07

2,13

2,18

Xe goòng 3,3m3

ca

15,82

17,45

18,55

20,73

21,27

21,82

TM.0404

L ≤ 1250m

Nhân công bậc 1,0/5

công

3,83

4,22

4,49

5,02

5,15

5,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

1,77

1,95

2,07

2,31

2,38

2,44

Xe goòng 3,3m3

ca

17,66

19,49

20,71

23,15

23,76

24,36

TM.0405

L ≤ 1500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

4,88

5,38

5,72

6,39

6,56

6,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

1,95

2,15

2,29

2,56

2,62

2,69

Xe goòng 3,3m3

ca

19,51

21,53

22,87

25,57

26,24

26,91

TM.0406

L ≤ 1750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

9,52

10,51

11,17

12,48

12,81

13,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

2,60

2,87

3,05

3,40

3,49

3,58

Xe goòng 3,3m3

ca

25,97

28,66

30,45

34,03

34,93

35,82

TM.0407

L ≤ 2000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

7,35

8,11

8,61

9,63

9,88

10,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

2,32

2,56

2,72

3,04

3,12

3,20

Xe goòng 3,3m3

ca

23,20

25,60

27,20

30,40

31,20

32,00

 

01

02

03

04

05

06

TM.05000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TM.0501

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

21,58

23,81

25,30

28,28

29,02

29,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

8,38

9,25

9,83

10,98

11,27

11,56

Trục tải 25kW

ca

4,19

4,62

4,91

5,49

5,64

5,78

TM.0502

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

26,08

28,78

30,58

34,17

35,07

35,97

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

9,94

10,96

11,65

13,02

13,36

13,70

Trục tải 25kW

ca

4,97

5,48

5,82

6,51

6,68

6,85

TM.0503

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

30,73

33,91

36,03

40,27

41,33

42,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

11,49

12,68

13,47

15,06

15,45

15,85

Trục tải 25kW

ca

5,74

6,34

6,74

7,53

7,73

7,92

TM.0504

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

38,01

41,94

44,56

49,80

51,11

52,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

13,82

15,25

16,20

18,11

18,59

19,06

Trục tải 25kW

ca

6,91

7,63

8,10

9,06

9,29

9,53

TM.0505

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

48,25

53,24

56,57

63,23

64,89

66,55

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

16,93

18,68

19,85

22,18

22,77

23,35

Trục tải 25kW

ca

8,47

9,34

9,92

11,09

11,38

11,68

TM.0506

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

59,12

65,23

69,31

77,46

79,50

81,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

20,04

22,11

23,49

26,26

26,95

27,64

Trục tải 25kW

ca

10,02

11,06

11,75

13,13

13,47

13,82

TM.0507

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

70,60

77,90

82,77

92,51

94,95

97,38

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

23,15

25,54

27,14

30,33

31,13

31,93

Trục tải 25kW

ca

11,57

12,77

13,57

15,17

15,56

15,96

TM.0508

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

82,71

91,26

96,97

108,38

111,23

114,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

26,26

28,97

30,78

34,41

35,31

36,22

Trục tải 25kW

ca

13,13

14,49

15,39

17,20

17,66

18,11

 

01

02

03

04

05

06

TM.060000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính:100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TM.0601

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

24,43

26,96

28,64

32,01

32,86

33,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

9,49

10,47

11,12

12,43

12,76

13,09

Trục tải 25kW

ca

4,74

5,23

5,56

6,22

6,38

6,54

TM.0602

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

29,52

32,58

34,62

38,69

39,71

40,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

11,25

12,41

13,19

14,74

15,13

15,51

Trục tải 25kW

ca

5,62

6,21

6,59

7,37

7,56

7,76

TM.0603

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

34,79

38,39

40,79

45,59

46,79

47,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

13,01

14,35

15,25

17,04

17,49

17,94

Trục tải 25kW

ca

6,50

7,18

7,62

8,52

8,75

8,97

TM.0604

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

43,03

47,48

50,45

56,38

57,87

59,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

15,65

17,27

18,34

20,50

21,04

21,58

Trục tải 25kW

ca

7,82

8,63

9,17

10,25

10,52

10,79

TM.0605

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

54,62

60,28

64,04

71,58

73,46

75,34

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

19,17

21,15

22,47

25,11

25,78

26,44

Trục tải 25kW

ca

9,58

10,57

11,24

12,56

12,89

13,22

TM.0606

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

66,92

73,85

78,46

87,69

90,00

92,31

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

22,69

25,03

26,60

29,73

30,51

31,29

Trục tải 25kW

ca

11,34

12,52

13,30

14,86

15,25

15,65

TM.0607

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

79,93

88,20

93,71

104,73

107,49

110,24

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

26,21

28,92

30,72

34,34

35,24

36,15

Trục tải 25kW

ca

13,10

14,46

15,36

17,17

17,62

18,07

TM.0608

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

93,63

103,32

109,78

122,69

125,92

129,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

29,73

32,80

34,85

38,95

39,98

41,00

Trục tải 25kW

ca

14,86

16,40

17,43

19,48

19,99

20,50

 

01

02

03

04

05

06

TM.07000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TM.0701

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

28,02

30,92

32,85

36,72

37,69

38,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

10,88

12,01

12,76

14,26

14,64

15,01

Trục tải 30kW

ca

5,44

6,00

6,38

7,13

7,32

7,51

TM.0702

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

33,87

37,37

39,70

44,38

45,54

46,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

12,90

14,24

15,13

16,90

17,35

17,79

Trục tải 30kW

ca

6,45

7,12

7,56

8,45

8,67

8,90

TM.0703

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

39,91

44,04

46,79

52,30

53,67

55,05

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

14,92

16,46

17,49

19,55

20,06

20,58

Trục tải 30kW

ca

7,46

8,23

8,75

9,77

10,03

10,29

TM.0704

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

49,36

54,46

57,86

64,67

66,37

68,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

17,95

19,80

21,04

23,52

24,14

24,76

Trục tải 30kW

ca

8,97

9,90

10,52

11,76

12,07

12,38

TM.0705

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

62,66

69,14

73,46

82,10

84,26

86,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

21,98

24,26

25,77

28,81

29,57

30,32

Trục tải 30kW

ca

10,99

12,13

12,89

14,40

14,78

15,16

TM.0706

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

76,76

84,70

90,00

100,59

103,23

105,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

26,02

28,71

30,51

34,10

34,99

35,89

Trục tải 30kW

ca

13,01

14,36

15,25

17,05

17,50

17,95

TM.0707

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

91,68

101,16

107,48

120,13

123,29

126,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

30,06

33,17

35,24

39,39

40,42

41,46

Trục tải 30kW

ca

15,03

16,58

17,62

19,69

20,21

20,73

TM.0708

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

107,40

118,51

125,92

140,73

144,43

148,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

34,10

37,62

39,97

44,68

45,85

47,03

Trục tải 30kW

ca

17,05

18,81

19,99

22,34

22,93

23,51

 

01

02

03

04

05

06

TM.080000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TM.0801

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

11,27

12,44

13,21

14,77

15,16

15,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

2,19

2,41

2,57

2,87

2,94

3,02

Trục tải 25kW

ca

2,19

2,41

2,57

2,87

2,94

3,02

TM.0802

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

13,96

15,41

16,37

18,29

18,78

19,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

2,66

2,93

3,12

3,48

3,58

3,67

Trục tải 25kW

ca

2,66

2,93

3,12

3,48

3,58

3,67

TM.0803

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

16,75

18,48

19,64

21,95

22,52

23,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

3,13

3,45

3,67

4,10

4,21

4,32

Trục tải 25kW

ca

3,13

3,45

3,67

4,10

4,21

4,32

TM.0804

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

21,10

23,29

24,74

27,65

28,38

29,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

3,84

4,23

4,50

5,03

5,16

5,29

Trục tải 25kW

ca

3,84

4,23

4,50

5,03

5,16

5,29

TM.0805

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

27,24

30,06

31,94

35,69

36,63

37,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

4,78

5,27

5,60

6,26

6,43

6,59

Trục tải 25kW

ca

4,78

5,27

5,60

6,26

6,43

6,59

TM.0806

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

33,75

37,25

39,57

44,23

45,39

46,56

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

5,72

6,31

6,71

7,50

7,69

7,89

Trục tải 25kW

ca

5,72

6,31

6,71

7,50

7,69

7,89

TM.0807

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

40,65

44,85

47,65

53,26

54,66

56,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

6,66

7,35

7,81

8,73

8,96

9,19

Trục tải 25kW

ca

6,66

7,35

7,81

8,73

8,96

9,19

TM.0808

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

47,91

52,87

56,17

62,78

64,44

66,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

7,61

8,39

8,92

9,97

10,23

10,49

Trục tải 25kW

ca

7,61

8,39

8,92

9,97

10,23

10,49

 

01

02

03

04

05

06

TM.090000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TM.0901

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

12,76

14,08

14,96

16,72

17,16

17,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

2,48

2,73

2,90

3,25

3,33

3,42

Trục tải 30kW

ca

2,48

2,73

2,90

3,25

3,33

3,42

TM.0902

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

15,81

17,44

18,53

20,71

21,26

21,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

3,01

3,32

3,53

3,95

4,05

4,15

Trục tải 30kW

ca

3,01

3,32

3,53

3,95

4,05

4,15

TM.0903

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

18,96

20,92

22,23

24,84

25,50

26,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

3,54

3,91

4,15

4,64

4,77

4,89

Trục tải 30kW

ca

3,54

3,91

4,15

4,64

4,77

4,89

TM.0904

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

23,89

26,36

28,01

31,31

32,13

32,95

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

4,34

4,79

5,09

5,69

5,84

5,99

Trục tải 30kW

ca

4,34

4,79

5,09

5,69

5,84

5,99

TM.0905

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

30,84

34,03

36,16

40,41

41,47

42,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

5,41

5,97

6,34

7,09

7,28

7,46

Trục tải 30kW

ca

5,41

5,97

6,34

7,09

7,28

7,46

TM.0906

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

38,21

42,17

44,80

50,07

51,39

52,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

6,48

7,15

7,59

8,49

8,71

8,93

Trục tải 30kW

ca

6,48

7,15

7,59

8,49

8,71

8,93

TM.0907

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

46,01

50,77

53,95

60,30

61,88

63,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

7,54

8,32

8,84

9,88

10,14

10,40

Trục tải 30kW

ca

7,54

8,32

8,84

9,88

10,14

10,40

TM.0908

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

54,24

59,85

63,59

71,08

72,95

74,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

8,61

9,50

10,09

11,28

11,58

11,88

Trục tải 30kW

ca

8,61

9,50

10,09

11,28

11,58

11,88

 

01

02

03

04

05

06

TM.100000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TM.1001

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

14,63

16,15

17,16

19,18

19,68

20,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

2,84

3,14

3,33

3,72

3,82

3,92

Trục tải 45kW

ca

2,84

3,14

3,33

3,72

3,82

3,92

TM.1002

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

18,13

20,01

21,26

23,76

24,38

25,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

3,45

3,81

4,05

4,53

4,64

4,76

Trục tải 45kW

ca

3,45

3,81

4,05

4,53

4,64

4,76

TM.1003

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

21,75

24,00

25,50

28,50

29,25

30,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

4,06

4,49

4,77

5,33

5,47

5,61

Trục tải 45kW

ca

4,06

4,49

4,77

5,33

5,47

5,61

TM.1004

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

27,40

30,24

32,13

35,91

36,85

37,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

4,98

5,50

5,84

6,53

6,70

6,87

Trục tải 45kW

ca

4,98

5,50

5,84

6,53

6,70

6,87

TM.1005

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

35,37

39,03

41,47

46,35

47,57

48,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

6,21

6,85

7,28

8,13

8,35

8,56

Trục tải 45kW

ca

6,21

6,85

7,28

8,13

8,35

8,56

TM.1006

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

43,83

48,37

51,39

57,43

58,95

60,46

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

7,43

8,20

8,71

9,73

9,99

10,25

Trục tải 45kW

ca

7,43

8,20

8,71

9,73

9,99

10,25

TM.1007

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

52,78

58,24

61,88

69,16

70,98

72,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

8,65

9,55

10,14

11,34

11,64

11,93

Trục tải 45kW

ca

8,65

9,55

10,14

11,34

11,64

11,93

TM.1008

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

62,22

68,65

72,94

81,53

83,67

85,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

9,88

10,90

11,58

12,94

13,28

13,62

Trục tải 45kW

ca

9,88

10,90

11,58

12,94

13,28

13,62

 

01

02

03

04

05

06

TM.110000  VẬN CHUYỂN THAN, ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG ĐỨNG

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TM.1101

Vận chuyển than và đất đá qua giếng đứng bằng máy nâng, cự ly ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

6,90

8,17

10,21

12,77

13,54

14,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,86

1,02

1,28

1,60

1,69

1,79

Máy nâng

ca

0,86

1,02

1,28

1,60

1,69

1,79

 

01

02

03

04

05

06

TN.000000  ĐỔ THẢI THAN VÀ ĐẤT ĐÁ TRÊN MẶT BẰNG

TN.100000  ĐỔ THẢI THAN VÀ ĐẤT ĐÁ SỬ DỤNG MÁY LẬT GOÒNG VÀ Ô TÔ TỰ ĐỔ 12 TẤN

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

TN.1100

Đổ thải than và đất đá sử dụngmáy lật goòng 1,0m3 và ô tô tự đổ 12T

Nhân công bậc 3/7

công

11,35

12,17

13,73

17,16

17,50

18,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Goòng 1,0m3

ca

3,62

3,87

4,40

5,50

5,56

5,62

Tời điện 5,5kW

ca

3,62

3,87

4,40

5,50

5,56

5,62

Máy lật goòng 1,0m3

ca

3,62

3,87

4,40

5,50

5,56

5,62

Ô tô tự đổ 12T

ca

3,62

3,87

4,40

5,50

5,56

5,62

Máy ủi 110 CV

ca

0,03

0,03

0,03

0,04

0,05

0,06

TN.1200

Đổ thải than và đất đá sử dụng máy lật goòng 3,3m3 và ô tô tự đổ 12T

Nhân công bậc 3/7

công

5,77

6,20

7,00

8,75

9,01

9,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Goòng 3,3m3

ca

1,73

1,86

2,14

2,68

2,71

2,74

Tời điện 5,5kW

ca

1,73

1,86

2,14

2,68

2,71

2,74

Máy lật goòng 3,3m3

ca

1,73

1,86

2,14

2,68

2,71

2,74

Ô tô tự đổ 12T

ca

1,73

1,86

2,14

2,68

2,71

2,74

Máy ủi 110 CV

ca

0,03

0,03

0,03

0,04

0,05

0,06

 

01

02

03

04

05

06

TN.200000  VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 12 TẤN

Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển than và đất đá bằng ô tô tự đổ, cự ly (L):

TN.2100

L ≤ 300m

Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,62

0,69

0,71

0,74

0,77

0,79

TN.2200

L ≤ 500m

Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,70

0,78

0,80

0,83

0,86

0,89

TN.2300

L ≤ 700m

Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,78

0,87

0,89

0,93

0,96

0,99

TN.2400

L ≤ 1000m

Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,91

1,00

1,03

1,07

1,11

1,15

 

01

02

03

04

05

06

TN.300000  VẬN CHUYỂN TIẾP THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 12 TẤN

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số kiên cố (f)

f≤2

f≤3

f≤4

f≤6

f≤8

f≤10

Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly (L):

TN.3100

L ≤ 2 km

Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,42

0,47

0,48

0,50

0,51

0,53

TN.3200

L ≤ 4 km

Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,38

0,43

0,44

0,46

0,47

0,49

TN.3300

L ≤ 7 km

Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,29

0,32

0,33

0,34

0,35

0,36

 

01

02

03

04

05

06

TO.000000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI

TO.010000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI BẰNG ĐẨY GOÒNG 1,0M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời bằng đẩy goòng 1,0m3, cự ly (L):

TO.0101

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,315

0,304

0,391

0,350

0,908

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,149

0,144

0,184

0,165

0,428

TO.0102

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,335

0,319

0,412

0,371

0,950

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,155

0,148

0,191

0,172

0,440

TO.0103

L ≤ 120m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,360

0,338

0,438

0,396

1,004

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,163

0,153

0,198

0,179

0,454

TO.0104

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,391

0,361

0,472

0,428

1,071

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,172

0,159

0,208

0,189

0,472

TO.0105

L ≤ 190m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,428

0,390

0,512

0,467

1,152

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,183

0,166

0,219

0,200

0,492

TO.0106

L ≤ 230m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,473

0,423

0,559

0,513

1,248

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,195

0,175

0,231

0,212

0,516

TO.0107

L ≤ 280m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,526

0,462

0,615

0,567

1,360

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,209

0,184

0,245

0,226

0,542

TO.0108

L ≤ 330m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,587

0,508

0,680

0,631

1,490

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,225

0,195

0,261

0,242

0,571

TO.0109

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,665

0,565

0,763

0,711

1,653

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,244

0,207

0,279

0,260

0,606

 

01

02

03

04

05

TO.020000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI BẰNG ĐẨY GOÒNG 3,3M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời bằng đẩy goòng 3,3m3, cự ly (L):

TO.0201

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,289

0,288

0,365

0,325

0,860

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,137

0,136

0,172

0,153

0,406

TO.0202

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,300

0,296

0,377

0,336

0,885

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,139

0,137

0,175

0,156

0,410

TO.0203

L ≤ 120m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,313

0,307

0,392

0,350

0,917

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,142

0,139

0,178

0,159

0,415

TO.0204

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,329

0,321

0,411

0,368

0,957

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,145

0,141

0,181

0,162

0,421

TO.0205

L ≤ 190m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,349

0,337

0,433

0,389

1,004

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,149

0,144

0,185

0,166

0,429

TO.0206

L ≤ 230m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,371

0,356

0,459

0,413

1,058

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,154

0,147

0,190

0,171

0,437

TO.0207

L ≤ 280m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,398

0,378

0,490

0,442

1,122

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,159

0,151

0,195

0,176

0,447

TO.0208

L ≤ 330m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,429

0,404

0,524

0,475

1,194

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,164

0,155

0,201

0,182

0,457

TO.0209

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,467

0,435

0,567

0,515

1,283

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,171

0,159

0,208

0,189

0,470

 

01

02

03

04

05

TO.030000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 1,0M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3, cự ly (L):

TO.0301

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,258

0,255

0,324

0,289

0,762

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,015

0,010

0,015

0,015

0,028

Xe goòng 1,0m3

ca

0,423

0,323

0,456

0,438

0,928

TO.0302

L ≤ 750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,269

0,262

0,335

0,300

0,781

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,019

0,013

0,019

0,019

0,036

Xe goòng 1,0m3

ca

0,501

0,375

0,534

0,517

1,075

TO.0303

L ≤ 1000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,283

0,271

0,350

0,314

0,809

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,024

0,016

0,024

0,024

0,044

Xe goòng 1,0m3

ca

0,592

0,436

0,625

0,608

1,245

TO.0304

L ≤ 1250m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,301

0,283

0,367

0,332

0,842

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,028

0,019

0,028

0,028

0,053

Xe goòng 1,0m3

ca

0,683

0,497

0,716

0,699

1,415

TO.0305

L ≤ 1500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,322

0,297

0,388

0,353

0,881

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,033

0,022

0,033

0,033

0,061

Xe goòng 1,0m3

ca

0,774

0,557

0,807

0,790

1,585

TO.0306

L ≤ 1750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,403

0,351

0,470

0,434

1,032

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,044

0,030

0,044

0,044

0,083

Xe goòng 1,0m3

ca

1,010

0,715

1,043

1,025

2,024

TO.0307

L ≤ 2000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,373

0,331

0,439

0,404

0,975

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,042

0,028

0,042

0,042

0,078

Xe goòng 1,0m3

ca

0,956

0,679

0,990

0,972

1,924

 

01

02

03

04

05

TO.040000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 3,3M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3, cự ly (L):

TO.0401

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,251

0,250

0,317

0,282

0,748

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,009

0,006

0,009

0,009

0,017

Xe goòng 3,3m3

ca

0,212

0,182

0,245

0,227

0,535

TO.0402

L ≤ 750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,258

0,254

0,324

0,288

0,760

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,012

0,008

0,012

0,012

0,022

Xe goòng 3,3m3

ca

0,236

0,198

0,269

0,251

0,579

TO.0403

L ≤ 1000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,266

0,260

0,333

0,297

0,777

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,014

0,010

0,014

0,014

0,027

Xe goòng 3,3m3

ca

0,263

0,217

0,296

0,279

0,631

TO.0404

L ≤ 1250m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,277

0,267

0,343

0,308

0,797

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,017

0,011

0,017

0,017

0,032

Xe goòng 3,3m3

ca

0,291

0,235

0,324

0,306

0,682

TO.0405

L ≤ 1500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,290

0,276

0,356

0,321

0,820

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,020

0,013

0,020

0,020

0,037

Xe goòng 3,3m3

ca

0,318

0,253

0,351

0,334

0,734

TO.0406

L ≤ 1750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,304

0,285

0,370

0,335

0,847

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,023

0,015

0,023

0,023

0,042

Xe goòng 3,3m3

ca

0,346

0,272

0,379

0,361

0,785

TO.0407

L ≤ 2000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,320

0,296

0,387

0,351

0,878

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,025

0,017

0,025

0,025

0,047

Xe goòng 3,3m3

ca

0,374

0,290

0,407

0,389

0,837

 

01

02

03

04

05

TO.050000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TO.0501

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,389

0,342

0,455

0,420

1,006

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,178

0,160

0,211

0,193

0,472

Trục tải 25kW

ca

0,029

0,019

0,029

0,029

0,054

TO.0502

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,420

0,363

0,486

0,451

1,063

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,189

0,167

0,222

0,204

0,492

Trục tải 25kW

ca

0,034

0,023

0,034

0,034

0,064

TO.0503

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,452

0,384

0,518

0,483

1,123

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,199

0,174

0,232

0,215

0,512

Trục tải 25kW

ca

0,040

0,026

0,040

0,040

0,074

TO.0504

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,502

0,417

0,568

0,533

1,217

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,215

0,185

0,248

0,231

0,542

Trục tải 25kW

ca

0,048

0,032

0,048

0,048

0,089

TO.0505

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,573

0,464

0,639

0,604

1,349

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,237

0,199

0,270

0,252

0,582

Trục tải 25kW

ca

0,058

0,039

0,058

0,058

0,109

TO.0506

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,648

0,514

0,714

0,679

1,489

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,258

0,213

0,291

0,274

0,622

Trục tải 25kW

ca

0,069

0,046

0,069

0,069

0,129

TO.0507

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,727

0,567

0,793

0,758

1,636

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,280

0,228

0,313

0,295

0,662

Trục tải 25kW

ca

0,080

0,053

0,080

0,080

0,149

TO.0508

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,811

0,623

0,877

0,841

1,792

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,301

0,242

0,334

0,317

0,702

Trục tải 25kW

ca

0,091

0,060

0,091

0,091

0,169

 

01

02

03

04

05

TO.060000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải goòng 1,0m3, cự ly (L):

TO.0601

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,409

0,355

0,475

0,440

1,042

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,186

0,165

0,219

0,201

0,486

Trục tải 25kW

ca

0,033

0,022

0,033

0,033

0,061

TO.0602

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,444

0,378

0,510

0,475

1,108

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,198

0,173

0,231

0,213

0,509

Trục tải 25kW

ca

0,039

0,026

0,039

0,039

0,072

TO.0603

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,480

0,403

0,546

0,511

1,176

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,210

0,181

0,243

0,225

0,531

Trục tải 25kW

ca

0,045

0,030

0,045

0,045

0,084

TO.0604

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,537

0,440

0,603

0,568

1,282

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,228

0,193

0,261

0,243

0,565

Trục tải 25kW

ca

0,054

0,036

0,054

0,054

0,101

TO.0605

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,617

0,494

0,683

0,648

1,431

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,252

0,209

0,285

0,268

0,611

Trục tải 25kW

ca

0,066

0,044

0,066

0,066

0,123

TO.0606

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,702

0,550

0,768

0,733

1,589

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,277

0,226

0,310

0,292

0,656

Trục tải 25kW

ca

0,078

0,052

0,078

0,078

0,146

TO.0607

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,791

0,610

0,858

0,822

1,756

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,301

0,242

0,334

0,316

0,701

Trục tải 25kW

ca

0,090

0,060

0,090

0,090

0,169

TO.0608

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,886

0,673

0,952

0,917

1,933

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,325

0,258

0,358

0,341

0,746

Trục tải 25kW

ca

0,103

0,068

0,103

0,103

0,191

 

01

02

03

04

05

TO.070000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TO.0701

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,433

0,371

0,500

0,464

1,088

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,195

0,171

0,228

0,211

0,504

Trục tải 30kW

ca

0,038

0,025

0,038

0,038

0,070

TO.0702

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,474

0,398

0,540

0,505

1,164

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,209

0,181

0,242

0,225

0,530

Trục tải 30kW

ca

0,044

0,030

0,044

0,044

0,083

TO.0703

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,515

0,426

0,582

0,546

1,241

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,223

0,190

0,256

0,238

0,556

Trục tải 30kW

ca

0,051

0,034

0,051

0,051

0,096

TO.0704

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,581

0,470

0,647

0,611

1,363

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,244

0,204

0,277

0,259

0,595

Trục tải 30kW

ca

0,062

0,041

0,062

0,062

0,115

TO.0705

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,672

0,531

0,738

0,703

1,534

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,272

0,222

0,305

0,287

0,647

Trục tải 30kW

ca

0,076

0,051

0,076

0,076

0,141

TO.0706

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,770

0,596

0,836

0,800

1,716

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,300

0,241

0,333

0,315

0,699

Trục tải 30kW

ca

0,090

0,060

0,090

0,090

0,167

TO.0707

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,872

0,664

0,939

0,903

1,908

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,327

0,260

0,360

0,343

0,751

Trục tải 30kW

ca

0,104

0,069

0,104

0,104

0,193

TO.0708

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,981

0,736

1,047

1,012

2,110

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,355

0,278

0,388

0,371

0,803

Trục tải 30kW

ca

0,118

0,078

0,118

0,118

0,219

 

01

02

03

04

05

TO.080000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TO.0801

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,318

0,294

0,384

0,349

0,873

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,135

0,131

0,168

0,151

0,392

Trục tải 25kW

ca

0,015

0,010

0,015

0,015

0,028

TO.0802

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,337

0,307

0,403

0,367

0,908

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,138

0,134

0,172

0,154

0,398

Trục tải 25kW

ca

0,018

0,012

0,018

0,018

0,034

TO.0803

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,356

0,320

0,422

0,387

0,943

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,142

0,136

0,175

0,157

0,404

Trục tải 25kW

ca

0,022

0,014

0,022

0,022

0,040

TO.0804

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,386

0,340

0,452

0,417

0,999

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,147

0,139

0,180

0,162

0,413

Trục tải 25kW

ca

0,026

0,018

0,026

0,026

0,049

TO.0805

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,428

0,368

0,494

0,459

1,078

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,153

0,143

0,186

0,168

0,425

Trục tải 25kW

ca

0,033

0,022

0,033

0,033

0,061

TO.0806

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,473

0,398

0,539

0,504

1,162

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,160

0,148

0,193

0,175

0,438

Trục tải 25kW

ca

0,039

0,026

0,039

0,039

0,074

TO.0807

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,521

0,430

0,587

0,551

1,251

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,166

0,152

0,199

0,181

0,450

Trục tải 25kW

ca

0,046

0,031

0,046

0,046

0,086

TO.0808

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,571

0,463

0,637

0,602

1,344

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,173

0,156

0,206

0,188

0,462

Trục tải 25kW

ca

0,052

0,035

0,052

0,052

0,098

 

01

02

03

04

05

TO.090000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TO.0901

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,328

0,301

0,394

0,359

0,892

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,137

0,133

0,170

0,153

0,396

Trục tải 30kW

ca

0,017

0,011

0,017

0,017

0,032

TO.0902

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,349

0,315

0,415

0,380

0,931

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,141

0,135

0,174

0,156

0,403

Trục tải 30kW

ca

0,021

0,014

0,021

0,021

0,039

TO.0903

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,371

0,330

0,437

0,402

0,972

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,145

0,138

0,178

0,160

0,410

Trục tải 30kW

ca

0,024

0,016

0,024

0,024

0,046

TO.0904

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,405

0,352

0,471

0,436

1,035

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,150

0,141

0,183

0,165

0,420

Trục tải 30kW

ca

0,030

0,020

0,030

0,030

0,056

TO.0905

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,453

0,384

0,519

0,484

1,125

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,157

0,146

0,190

0,173

0,434

Trục tải 30kW

ca

0,037

0,025

0,037

0,037

0,070

TO.0906

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,504

0,418

0,570

0,535

1,220

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,165

0,151

0,198

0,180

0,447

Trục tải 30kW

ca

0,045

0,030

0,045

0,045

0,083

TO.0907

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,558

0,454

0,624

0,588

1,320

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,172

0,156

0,205

0,188

0,461

Trục tải 30kW

ca

0,052

0,035

0,052

0,052

0,097

TO.0908

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,614

0,492

0,680

0,645

1,426

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,179

0,161

0,213

0,195

0,475

Trục tải 30kW

ca

0,059

0,040

0,059

0,059

0,111

 

01

02

03

04

05

TO.100000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TO.1001

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,341

0,310

0,407

0,372

0,916

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,140

0,134

0,173

0,155

0,401

Trục tải 45kW

ca

0,020

0,013

0,020

0,020

0,037

TO.1002

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,365

0,326

0,431

0,396

0,961

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,144

0,137

0,177

0,159

0,408

Trục tải 45kW

ca

0,024

0,016

0,024

0,024

0,044

TO.1003

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,390

0,343

0,456

0,421

1,008

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,148

0,140

0,181

0,164

0,416

Trục tải 45kW

ca

0,028

0,019

0,028

0,028

0,052

TO.1004

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,429

0,369

0,495

0,460

1,081

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,154

0,144

0,188

0,170

0,428

Trục tải 45kW

ca

0,034

0,023

0,034

0,034

0,064

TO.1005

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,484

0,405

0,550

0,515

1,183

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,163

0,150

0,196

0,178

0,444

Trục tải 45kW

ca

0,043

0,029

0,043

0,043

0,080

TO.1006

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,543

0,444

0,609

0,573

1,292

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,171

0,155

0,204

0,187

0,460

Trục tải 45kW

ca

0,051

0,034

0,051

0,051

0,096

TO.1007

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,604

0,485

0,670

0,635

1,407

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,180

0,161

0,213

0,195

0,475

Trục tải 45kW

ca

0,060

0,040

0,060

0,060

0,111

TO.1008

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,669

0,529

0,735

0,700

1,528

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,188

0,167

0,221

0,204

0,491

Trục tải 45kW

ca

0,068

0,045

0,068

0,068

0,127

 

01

02

03

04

05

TO.110000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG ĐỨNG BẰNG MÁY NÂNG

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

TO.1101

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng đứng băngmáy nâng, cự ly ≤100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,510

0,430

0,600

0,454

0,700

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,010

0,006

0,011

0,009

0,015

Máy nâng

ca

0,010

0,006

0,011

0,009

0,015

 

01

02

03

04

05

TO.120000  VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI THỦ CÔNG

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cát

Xi măng

Đá dăm

Vữa khô

Gạch

Đơn vị

m3

tấn

m3

m3

1000V

Vận chuyển vật liệu rời thủ công, cự ly (L):

TO.1201

L ≤ 20m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,390

0,324

0,565

0,357

1,166

TO.1202

L ≤ 30m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,485

0,382

0,666

0,444

1,303

TO.1203

L ≤ 40m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,581

0,441

0,768

0,532

1,440

TO.1204

L ≤ 50m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,676

0,500

0,869

0,619

1,576

TO.1205

L ≤ 60m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,772

0,559

0,971

0,707

1,713

TO.1206

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,868

0,618

1,072

0,795

1,850

TO.1207

L ≤ 80m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,963

0,676

1,174

0,882

1,987

TO.1208

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

1,059

0,735

1,275

0,970

2,214

TO.1209

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

1,154

0,974

1,376

1,057

2,260

 

01

02

03

04

05

TP.000000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP

TP.010000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP BẰNG ĐẨY GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép bằng đẩy goòng 1,0m3, cự ly (L):

TP.0101

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,443

0,540

0,665

1,225

0,525

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,209

0,255

0,314

0,578

0,248

TP.0102

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,457

0,556

0,683

1,254

0,540

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,211

0,257

0,316

0,580

0,250

TP.0103

L ≤ 120m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,474

0,575

0,705

1,289

0,559

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,214

0,260

0,319

0,583

0,253

TP.0104

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,495

0,599

0,732

1,333

0,583

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,218

0,264

0,323

0,587

0,257

TP.0105

L ≤ 190m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,520

0,627

0,765

1,384

0,610

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,222

0,268

0,327

0,591

0,261

TP.0106

L ≤ 230m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,549

0,660

0,803

1,443

0,643

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,227

0,273

0,332

0,596

0,266

TP.0107

L ≤ 280m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,583

0,698

0,846

1,511

0,680

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,232

0,278

0,337

0,602

0,271

TP.0108

L ≤ 330m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,622

0,742

0,895

1,587

0,723

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,238

0,284

0,343

0,608

0,277

TP.0109

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,670

0,795

0,956

1,680

0,776

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,246

0,291

0,350

0,615

0,284

 

01

02

03

04

05

TP.020000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP BẰNG ĐẨY GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép bằng đẩy goòng 3,3m3 (L):

 

 

 

 

 

 

TP.0201

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,437

0,535

0,659

1,219

0,520

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,206

0,252

0,311

0,575

0,245

TP.0202

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,449

0,548

0,675

1,245

0,533

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,208

0,254

0,313

0,577

0,247

TP.0203

L ≤ 120m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,464

0,565

0,695

1,279

0,549

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,210

0,256

0,315

0,579

0,249

TP.0204

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,482

0,586

0,719

1,319

0,570

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,212

0,258

0,317

0,581

0,251

TP.0205

L ≤ 190m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,503

0,610

0,748

1,366

0,593

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,215

0,261

0,320

0,584

0,254

TP.0206

L ≤ 230m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,527

0,638

0,781

1,420

0,621

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,218

0,264

0,323

0,587

0,257

TP.0207

L ≤ 280m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,556

0,671

0,819

1,481

0,653

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,221

0,267

0,326

0,590

0,260

TP.0208

L ≤ 330m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,588

0,708

0,862

1,551

0,689

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,225

0,271

0,330

0,594

0,264

TP.0209

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,628

0,753

0,914

1,635

0,734

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,230

0,276

0,335

0,599

0,269

 

01

02

03

04

05

TP.030000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3, cự ly (L):

TP.0301

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,379

0,464

0,573

1,064

0,451

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,005

0,005

0,005

0,006

0,005

Xe goòng 1,0m3

ca

0,278

0,320

0,375

0,648

0,313

TP.0302

L ≤ 750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,382

0,467

0,576

1,068

0,454

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,006

0,006

0,006

0,008

0,006

Xe goòng 1,0m3

ca

0,301

0,344

0,398

0,679

0,337

TP.0303

L ≤ 1000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,387

0,472

0,581

1,074

0,458

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,007

0,007

0,007

0,009

0,007

Xe goòng 1,0m3

ca

0,328

0,371

0,426

0,715

0,364

TP.0304

L ≤ 1250m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,392

0,477

0,586

1,081

0,464

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,008

0,008

0,008

0,011

0,008

Xe goòng 1,0m3

ca

0,356

0,398

0,453

0,751

0,392

TP.0305

L ≤ 1500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,398

0,483

0,592

1,089

0,470

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,010

0,010

0,010

0,013

0,010

Xe goòng 1,0m3

ca

0,383

0,426

0,480

0,787

0,419

TP.0306

L ≤ 1750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,405

0,490

0,599

1,099

0,477

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,011

0,011

0,011

0,015

0,011

Xe goòng 1,0m3

ca

0,410

0,453

0,507

0,823

0,446

TP.0307

L ≤ 2000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,413

0,498

0,608

1,109

0,485

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,013

0,013

0,013

0,017

0,013

Xe goòng 1,0m3

ca

0,438

0,480

0,535

0,859

0,474

 

01

02

03

04

05

TP.040000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3, cự ly (L):

TP.0401

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,380

0,464

0,574

1,063

0,451

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

Xe goòng 3,3m3

ca

0,235

0,278

0,333

0,577

0,271

TP.0402

L ≤ 750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,383

0,468

0,577

1,066

0,455

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,006

0,006

0,006

0,006

0,006

Xe goòng 3,3m3

ca

0,248

0,291

0,345

0,590

0,284

TP.0403

L ≤ 1000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,388

0,473

0,582

1,071

0,459

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

Xe goòng 3,3m3

ca

0,263

0,305

0,360

0,604

0,299

TP.0404

L ≤ 1250m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,393

0,478

0,587

1,077

0,465

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

Xe goòng 3,3m3

ca

0,277

0,320

0,374

0,619

0,313

TP.0405

L ≤ 1500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,400

0,485

0,594

1,083

0,472

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

Xe goòng 3,3m3

ca

0,292

0,334

0,389

0,634

0,328

TP.0406

L ≤ 1750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,408

0,493

0,602

1,091

0,479

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,012

0,012

0,012

0,012

0,012

Xe goòng 3,3m3

ca

0,307

0,349

0,404

0,648

0,343

TP.0407

L ≤ 2000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,416

0,501

0,610

1,100

0,488

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

 

0,013

0,013

0,013

0,013

0,013

Xe goòng 3,3m3

ca

0,321

0,364

0,418

0,663

0,357

 

01

02

03

04

05

TP.050000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TP.0501

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,418

0,503

0,612

1,116

0,490

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,204

0,247

0,301

0,551

0,240

Trục tải 25kW

ca

0,009

0,009

0,009

0,011

0,009

TP.0502

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,428

0,513

0,622

1,128

0,499

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,207

0,250

0,304

0,556

0,243

Trục tải 25kW

ca

0,010

0,010

0,010

0,014

0,010

TP.0503

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,437

0,522

0,631

1,141

0,509

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,211

0,253

0,308

0,560

0,247

Trục tải 25kW

ca

0,012

0,012

0,012

0,016

0,012

TP.0504

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,452

0,537

0,646

1,161

0,524

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,215

0,258

0,312

0,566

0,251

Trục tải 25kW

ca

0,014

0,014

0,014

0,019

0,014

TP.0505

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,474

0,558

0,668

1,189

0,545

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,222

0,264

0,319

0,575

0,258

Trục tải 25kW

ca

0,018

0,018

0,018

0,023

0,018

TP.0506

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,496

0,581

0,690

1,218

0,568

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,228

0,271

0,325

0,583

0,264

Trục tải 25kW

ca

0,021

0,021

0,021

0,027

0,021

TP.0507

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,520

0,605

0,714

1,249

0,592

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,235

0,277

0,332

0,592

0,271

Trục tải 25kW

ca

0,024

0,024

0,024

0,032

0,024

TP.0508

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,545

0,630

0,739

1,282

0,617

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,241

0,284

0,338

0,600

0,277

Trục tải 25kW

ca

0,027

0,027

0,027

0,036

0,027

 

01

02

03

04

05

TP.060000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TP.0601

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,424

0,509

0,618

1,124

0,496

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,206

0,249

0,304

0,554

0,242

Trục tải 25kW

ca

0,010

0,010

0,010

0,013

0,010

TP.0602

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,435

0,520

0,629

1,138

0,507

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,210

0,253

0,307

0,559

0,246

Trục tải 25kW

ca

0,012

0,012

0,012

0,015

0,012

TP.0603

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,446

0,531

0,640

1,152

0,517

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,214

0,256

0,311

0,564

0,250

Trục tải 25kW

ca

0,013

0,013

0,013

0,018

0,013

TP.0604

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,463

0,548

0,657

1,174

0,534

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,219

0,262

0,316

0,571

0,255

Trục tải 25kW

ca

0,016

0,016

0,016

0,021

0,016

TP.0605

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,487

0,572

0,681

1,206

0,558

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,226

0,269

0,324

0,581

0,262

Trục tải 25kW

ca

0,020

0,020

0,020

0,026

0,020

TP.0606

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,512

0,597

0,706

1,239

0,584

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,234

0,276

0,331

0,590

0,270

Trục tải 25kW

ca

0,023

0,023

0,023

0,031

0,023

TP.0607

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,539

0,624

0,733

1,275

0,611

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,241

0,284

0,338

0,600

0,277

Trục tải 25kW

ca

0,027

0,027

0,027

0,036

0,027

TP.0608

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,567

0,652

0,762

1,312

0,639

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,248

0,291

0,345

0,610

0,284

Trục tải 25kW

ca

0,031

0,031

0,031

0,041

0,031

 

01

02

03

04

05

TP.070000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TP.0701

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,432

0,517

0,626

1,133

0,503

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,209

0,252

0,306

0,558

0,245

Trục tải 30kW

ca

0,011

0,011

0,011

0,015

0,011

TP.0702

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,444

0,529

0,638

1,149

0,516

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,214

0,256

0,311

0,564

0,249

Trục tải 30kW

ca

0,013

0,013

0,013

0,018

0,013

TP.0703

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,456

0,541

0,650

1,166

0,528

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,218

0,260

0,315

0,569

0,254

Trục tải 30kW

ca

0,015

0,015

0,015

0,020

0,015

TP.0704

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,476

0,561

0,670

1,192

0,548

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,224

0,266

0,321

0,577

0,260

Trục tải 30kW

ca

0,019

0,019

0,019

0,024

0,019

TP.0705

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,503

0,588

0,697

1,228

0,575

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,232

0,275

0,329

0,588

0,268

Trục tải 30kW

ca

0,023

0,023

0,023

0,030

0,023

TP.0706

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,532

0,617

0,727

1,266

0,604

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,241

0,283

0,338

0,599

0,277

Trục tải 30kW

ca

0,027

0,027

0,027

0,035

0,027

TP.0707

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,563

0,648

0,757

1,307

0,635

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,249

0,291

0,346

0,610

0,285

Trục tải 30kW

ca

0,031

0,031

0,031

0,041

0,031

TP.0708

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,596

0,681

0,790

1,350

0,668

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,257

0,300

0,354

0,621

0,293

Trục tải 30kW

ca

0,035

0,035

0,035

0,046

0,035

 

01

02

03

04

05

TP.080000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TP.0801

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,415

0,500

0,609

1,098

0,487

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,195

0,237

0,292

0,537

0,231

Trục tải 25kW

ca

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

TP.0802

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,425

0,510

0,619

1,108

0,497

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,197

0,239

0,294

0,538

0,232

Trục tải 25kW

ca

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

TP.0803

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,435

0,520

0,629

1,118

0,507

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,198

0,241

0,295

0,540

0,234

Trục tải 25kW

ca

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

TP.0804

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,451

0,536

0,645

1,134

0,523

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,201

0,243

0,298

0,543

0,237

Trục tải 25kW

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

0,014

TP.0805

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,473

0,558

0,667

1,157

0,545

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,204

0,247

0,301

0,546

0,240

Trục tải 25kW

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

TP.0806

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,497

0,582

0,691

1,180

0,569

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,208

0,250

0,305

0,549

0,244

Trục tải 25kW

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

0,021

TP.0807

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,522

0,607

0,716

1,206

0,594

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,211

0,254

0,308

0,553

0,247

Trục tải 25kW

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

0,024

TP.0808

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,549

0,634

0,743

1,232

0,621

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,215

0,257

0,312

0,556

0,251

Trục tải 25kW

ca

0,028

0,028

0,028

0,028

0,028

 

01

02

03

04

05

TP.090000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TP.0901

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,420

0,505

0,614

1,104

0,492

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,196

0,238

0,293

0,538

0,232

Trục tải 30kW

ca

0,009

0,009

0,009

0,009

0,009

TP.0902

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,431

0,516

0,626

1,115

0,503

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,198

0,240

0,295

0,540

0,234

Trục tải 30kW

ca

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

TP.0903

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,443

0,528

0,637

1,126

0,515

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,200

0,242

0,297

0,541

0,236

Trục tải 30kW

ca

0,013

0,013

0,013

0,013

0,013

TP.0904

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,461

0,546

0,655

1,144

0,533

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,203

0,245

0,300

0,544

0,239

Trục tải 30kW

ca

0,016

0,016

0,016

0,016

0,016

TP.0905

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,486

0,571

0,681

1,170

0,558

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,207

0,249

0,304

0,548

0,243

Trục tải 30kW

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

0,020

TP.0906

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,513

0,598

0,708

1,197

0,585

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,211

0,253

0,308

0,552

0,246

Trục tải 30kW

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

0,024

TP.0907

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,542

0,627

0,736

1,225

0,614

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,214

0,257

0,311

0,556

0,250

Trục tải 30kW

ca

0,028

0,028

0,028

0,028

0,028

TP.0908

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,572

0,657

0,766

1,255

0,644

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,218

0,261

0,315

0,560

0,254

Trục tải 30kW

ca

0,031

0,031

0,031

0,031

0,031

 

01

02

03

04

05

TP.100000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TP.1001

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,427

0,512

0,621

1,111

0,499

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,197

0,240

0,294

0,539

0,233

Trục tải 45kW

ca

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

TP.1002

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,440

0,525

0,634

1,123

0,512

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,199

0,242

0,297

0,541

0,235

Trục tải 45kW

ca

0,013

0,013

0,013

0,013

0,013

TP.1003

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,453

0,538

0,647

1,137

0,525

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,202

0,244

0,299

0,543

0,238

Trục tải 45kW

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

0,015

TP.1004

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,474

0,559

0,668

1,157

0,546

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,205

0,248

0,302

0,547

0,241

Trục tải 45kW

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

0,018

TP.1005

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,503

0,588

0,697

1,186

0,575

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,210

0,252

0,307

0,551

0,245

Trục tải 45kW

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

0,023

TP.1006

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,534

0,619

0,728

1,217

0,606

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,214

0,256

0,311

0,556

0,250

Trục tải 45kW

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

TP.1007

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,567

0,652

0,761

1,250

0,639

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,218

0,261

0,316

0,560

0,254

Trục tải 45kW

ca

0,032

0,032

0,032

0,032

0,032

TP.1008

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,601

0,686

0,795

1,285

0,673

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,223

0,265

0,320

0,565

0,259

Trục tải 45kW

ca

0,036

0,036

0,036

0,036

0,036

 

01

02

03

04

05

TP.110000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG ĐỨNG BẰNG MÁY NÂNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

TP.1101

Vận chuyển sắt thép qua giếng đứng bằngmáy nâng, cự ly ≤100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,186

0,202

0,520

0,404

0,460

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,006

0,006

0,006

0,006

0,006

Máy nâng

ca

0,006

0,006

0,006

0,006

0,006

 

01

02

03

04

05

TP.120000  VẬN CHUYỂN SẮT THÉP THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép dài L≤4m

Thép dài L>4m

Vì hình vòm

Thép ống

Cấu kiện thép

Vận chuyển sắt thép thủ công, cự ly (L):

TP.1201

L ≤ 20m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,430

0,510

0,588

1,350

0,493

TP.1202

L ≤ 30m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,490

0,570

0,662

2,150

0,559

TP.1203

L ≤ 40m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,550

0,640

0,735

2,960

0,625

TP.1204

L ≤ 50m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,610

0,710

0,809

3,770

0,691

TP.1205

L ≤ 60m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,670

0,770

0,882

4,580

0,757

TP.1206

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,730

0,840

0,956

5,390

0,824

TP.1207

L ≤ 80m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,790

0,900

1,020

6,200

0,890

TP.1208

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,850

0,970

1,103

7,010

0,956

TP.1209

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,900

1,040

1,176

7,820

1,022

 

01

02

03

04

05

TQ.000000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

TQ.010000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG ĐẨY GOÒNG 1,0M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn bằng đẩy goòng 1,0m3, cự ly (L):

TQ.0101

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,492

0,609

0,818

0,734

1,019

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,232

0,287

0,386

0,346

0,481

TQ.0102

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,506

0,626

0,846

0,762

1,051

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,234

0,290

0,392

0,353

0,487

TQ.0103

L ≤ 120m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,524

0,647

0,883

0,796

1,093

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,237

0,293

0,400

0,360

0,495

TQ.0104

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,547

0,673

0,928

0,839

1,144

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,241

0,296

0,409

0,370

0,504

TQ.0105

L ≤ 190m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,573

0,703

0,983

0,891

1,205

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,245

0,300

0,420

0,381

0,515

TQ.0106

L ≤ 230m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,605

0,739

1,046

0,951

1,276

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,250

0,305

0,432

0,393

0,527

TQ.0107

L ≤ 280m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,641

0,780

1,120

1,022

1,359

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,255

0,311

0,446

0,407

0,541

TQ.0108

L ≤ 330m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,682

0,827

1,206

1,103

1,454

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,261

0,317

0,462

0,423

0,557

TQ.0109

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,733

0,884

1,312

1,205

1,571

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,268

0,324

0,481

0,441

0,576

 

01

02

03

04

05

TQ.020000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN BẰNG ĐẨY GOÒNG 3,3M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn bằng đẩy goòng 3,3m3, cự ly (L):

TQ.0201

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,486

0,604

0,796

0,709

1,004

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,229

0,285

0,375

0,334

0,474

TQ.0202

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,498

0,618

0,817

0,727

1,032

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,231

0,286

0,378

0,336

0,478

TQ.0203

L ≤ 120m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,514

0,637

0,844

0,750

1,067

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,233

0,288

0,382

0,339

0,483

TQ.0204

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,534

0,659

0,877

0,778

1,110

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,235

0,291

0,386

0,343

0,489

TQ.0205

L ≤ 190m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,556

0,686

0,916

0,811

1,160

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,238

0,293

0,392

0,347

0,496

TQ.0206

L ≤ 230m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,583

0,717

0,962

0,850

1,219

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,241

0,296

0,397

0,351

0,504

TQ.0207

L ≤ 280m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,613

0,753

1,014

0,894

1,287

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,244

0,300

0,404

0,356

0,513

TQ.0208

L ≤ 330m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,648

0,793

1,074

0,945

1,365

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,248

0,304

0,411

0,362

0,523

TQ.0209

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,690

0,842

1,147

1,007

1,461

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,253

0,308

0,420

0,369

0,535

 

01

02

03

04

05

TQ.030000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 1,0M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3, cự ly (L):

TQ.0301

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,422

0,524

0,698

0,625

0,873

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,005

0,005

0,015

0,015

0,015

Xe goòng 1,0m3

ca

0,299

0,350

0,642

0,606

0,730

TQ.0302

L ≤ 750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,425

0,527

0,708

0,635

0,884

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,006

0,006

0,019

0,019

0,019

Xe goòng 1,0m3

ca

0,322

0,374

0,721

0,684

0,809

TQ.0303

L ≤ 1000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,429

0,532

0,723

0,650

0,899

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,007

0,007

0,024

0,024

0,024

Xe goòng 1,0m3

ca

0,350

0,401

0,812

0,775

0,900

TQ.0304

L ≤ 1250m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,434

0,537

0,740

0,668

0,916

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,008

0,008

0,028

0,028

0,028

Xe goòng 1,0m3

ca

0,377

0,428

0,903

0,866

0,991

TQ.0305

L ≤ 1500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,441

0,543

0,761

0,688

0,937

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,010

0,010

0,033

0,033

0,033

Xe goòng 1,0m3

ca

0,404

0,456

0,994

0,958

1,082

TQ.0306

L ≤ 1750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,448

0,551

0,785

0,712

0,961

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,011

0,011

0,037

0,037

0,037

Xe goòng 1,0m3

ca

0,432

0,483

1,085

1,049

1,173

TQ.0307

L ≤ 2000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,456

0,559

0,812

0,739

0,988

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,013

0,013

0,042

0,042

0,042

Xe goòng 1,0m3

ca

0,459

0,510

1,176

1,140

1,264

 

01

02

03

04

05

TQ.040000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 3,3M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3, cự ly (L):

TQ.0401

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,422

0,525

0,690

0,618

0,870

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,005

0,005

0,009

0,009

0,013

Xe goòng 3,3m3

ca

0,257

0,308

0,431

0,395

0,554

TQ.0402

L ≤ 750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,425

0,528

0,697

0,624

0,879

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,006

0,006

0,012

0,012

0,016

Xe goòng 3,3m3

ca

0,269

0,321

0,455

0,419

0,586

TQ.0403

L ≤ 1000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,430

0,533

0,706

0,633

0,891

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,008

0,008

0,014

0,014

0,020

Xe goòng 3,3m3

ca

0,284

0,335

0,483

0,446

0,624

TQ.0404

L ≤ 1250m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,436

0,539

0,716

0,644

0,906

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,009

0,009

0,017

0,017

0,023

Xe goòng 3,3m3

ca

0,299

0,350

0,511

0,474

0,662

TQ.0405

L ≤ 1500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,442

0,545

0,729

0,656

0,923

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,011

0,011

0,020

0,020

0,027

Xe goòng 3,3m3

ca

0,313

0,365

0,538

0,502

0,700

TQ.0406

L ≤ 1750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,450

0,553

0,743

0,671

0,943

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,012

0,012

0,023

0,023

0,031

Xe goòng 3,3m3

ca

0,328

0,379

0,566

0,529

0,738

TQ.0407

L ≤ 2000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,459

0,561

0,760

0,687

0,966

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,013

0,013

0,025

0,025

0,035

Xe goòng 3,3m3

ca

0,342

0,394

0,593

0,557

0,776

 

01

02

03

04

05

TQ.050000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TQ.0501

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,461

0,564

0,828

0,755

1,004

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,225

0,277

0,398

0,361

0,485

Trục tải 25kW

ca

0,009

0,009

0,029

0,029

0,029

TQ.0502

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,470

0,573

0,859

0,786

1,035

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,229

0,280

0,408

0,372

0,496

Trục tải 25kW

ca

0,010

0,010

0,034

0,034

0,034

TQ.0503

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,480

0,582

0,891

0,819

1,067

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,232

0,283

0,419

0,383

0,507

Trục tải 25kW

ca

0,012

0,012

0,040

0,040

0,040

TQ.0504

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,495

0,598

0,942

0,869

1,117

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,237

0,288

0,435

0,399

0,523

Trục tải 25kW

ca

0,014

0,014

0,048

0,048

0,048

TQ.0505

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,516

0,619

1,012

0,939

1,188

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,243

0,294

0,456

0,420

0,544

Trục tải 25kW

ca

0,018

0,018

0,058

0,058

0,058

TQ.0506

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,538

0,641

1,087

1,014

1,263

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,250

0,301

0,478

0,442

0,566

Trục tải 25kW

ca

0,021

0,021

0,069

0,069

0,069

TQ.0507

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,562

0,665

1,166

1,094

1,342

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,256

0,307

0,499

0,463

0,587

Trục tải 25kW

ca

0,024

0,024

0,080

0,080

0,080

TQ.0508

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,587

0,690

1,250

1,177

1,426

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,262

0,314

0,521

0,484

0,609

Trục tải 25kW

ca

0,027

0,027

0,091

0,091

0,091

 

01

02

03

04

05

TQ.060000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TQ.0601

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,467

0,569

0,848

0,775

1,024

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,228

0,279

0,405

0,369

0,493

Trục tải 25kW

ca

0,010

0,010

0,033

0,033

0,033

TQ.0602

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,477

0,580

0,883

0,810

1,059

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,231

0,283

0,417

0,381

0,505

Trục tải 25kW

ca

0,012

0,012

0,039

0,039

0,039

TQ.0603

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,488

0,591

0,919

0,847

1,095

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,235

0,286

0,429

0,393

0,517

Trục tải 25kW

ca

0,013

0,013

0,045

0,045

0,045

TQ.0604

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,505

0,608

0,976

0,903

1,152

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,240

0,292

0,448

0,411

0,536

Trục tải 25kW

ca

0,016

0,016

0,054

0,054

0,054

TQ.0605

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,529

0,632

1,056

0,983

1,232

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,248

0,299

0,472

0,435

0,560

Trục tải 25kW

ca

0,020

0,020

0,066

0,066

0,066

TQ.0606

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,555

0,657

1,141

1,068

1,317

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,255

0,306

0,496

0,460

0,584

Trục tải 25kW

ca

0,023

0,023

0,078

0,078

0,078

TQ.0607

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,581

0,684

1,231

1,158

1,407

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,262

0,314

0,520

0,484

0,608

Trục tải 25kW

ca

0,027

0,027

0,090

0,090

0,090

TQ.0608

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,610

0,713

1,325

1,252

1,501

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,270

0,321

0,545

0,508

0,633

Trục tải 25kW

ca

0,031

0,031

0,103

0,103

0,103

 

01

02

03

04

05

TQ.070000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TQ.0701

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,474

0,577

0,873

0,800

1,049

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,231

0,282

0,415

0,378

0,503

Trục tải 30kW

ca

0,011

0,011

0,038

0,038

0,038

TQ.0702

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,486

0,589

0,913

0,840

1,089

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,235

0,286

0,429

0,392

0,517

Trục tải 30kW

ca

0,013

0,013

0,044

0,044

0,044

TQ.0703

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,499

0,601

0,955

0,882

1,131

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,239

0,290

0,443

0,406

0,531

Trục tải 30kW

ca

0,015

0,015

0,051

0,051

0,051

TQ.0704

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,518

0,621

1,020

0,947

1,196

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,245

0,297

0,463

0,427

0,551

Trục tải 30kW

ca

0,019

0,019

0,062

0,062

0,062

TQ.0705

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,546

0,649

1,112

1,039

1,287

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,254

0,305

0,491

0,455

0,579

Trục tải 30kW

ca

0,023

0,023

0,076

0,076

0,076

TQ.0706

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,575

0,678

1,209

1,136

1,385

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,262

0,313

0,519

0,483

0,607

Trục tải 30kW

ca

0,027

0,027

0,090

0,090

0,090

TQ.0707

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,606

0,709

1,312

1,239

1,488

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,270

0,322

0,547

0,511

0,635

Trục tải 30kW

ca

0,031

0,031

0,104

0,104

0,104

TQ.0708

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,638

0,741

1,420

1,347

1,596

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,279

0,330

0,575

0,538

0,663

Trục tải 30kW

ca

0,035

0,035

0,118

0,118

0,118

 

01

02

03

04

05

TQ.080000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TQ.0801

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,457

0,560

0,757

0,684

0,962

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,216

0,267

0,355

0,318

0,448

Trục tải 25kW

ca

0,008

0,008

0,015

0,015

0,021

TQ.0802

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,467

0,570

0,776

0,703

0,988

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,218

0,269

0,358

0,322

0,453

Trục tải 25kW

ca

0,010

0,010

0,018

0,018

0,025

TQ.0803

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,477

0,580

0,795

0,722

1,014

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,219

0,271

0,361

0,325

0,457

Trục tải 25kW

ca

0,011

0,011

0,022

0,022

0,030

TQ.0804

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,493

0,596

0,825

0,752

1,055

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,222

0,273

0,366

0,330

0,464

Trục tải 25kW

ca

0,014

0,014

0,026

0,026

0,036

TQ.0805

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,516

0,619

0,867

0,794

1,113

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,226

0,277

0,373

0,336

0,473

Trục tải 25kW

ca

0,017

0,017

0,033

0,033

0,045

TQ.0806

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,540

0,642

0,912

0,839

1,175

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,229

0,280

0,379

0,343

0,482

Trục tải 25kW

ca

0,021

0,021

0,039

0,039

0,054

TQ.0807

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,565

0,668

0,960

0,887

1,240

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,232

0,284

0,386

0,349

0,491

Trục tải 25kW

ca

0,024

0,024

0,046

0,046

0,063

TQ.0808

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,591

0,694

1,010

0,937

1,309

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,236

0,287

0,392

0,356

0,500

Trục tải 25kW

ca

0,028

0,028

0,052

0,052

0,072

 

01

02

03

04

05

TQ.090000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TQ.0901

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,463

0,566

0,767

0,695

0,976

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,217

0,269

0,357

0,320

0,451

Trục tải 30kW

ca

0,009

0,009

0,017

0,017

0,023

TQ.0902

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,474

0,577

0,789

0,716

1,005

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,219

0,270

0,360

0,324

0,456

Trục tải 30kW

ca

0,011

0,011

0,021

0,021

0,029

TQ.0903

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,485

0,588

0,810

0,737

1,035

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,221

0,272

0,364

0,328

0,461

Trục tải 30kW

ca

0,013

0,013

0,024

0,024

0,034

TQ.0904

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,503

0,606

0,844

0,771

1,082

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,224

0,275

0,370

0,333

0,469

Trục tải 30kW

ca

0,016

0,016

0,030

0,030

0,041

TQ.0905

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,529

0,632

0,892

0,819

1,147

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,228

0,279

0,377

0,341

0,479

Trục tải 30kW

ca

0,020

0,020

0,037

0,037

0,051

TQ.0906

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,556

0,659

0,943

0,870

1,217

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,232

0,283

0,384

0,348

0,489

Trục tải 30kW

ca

0,024

0,024

0,045

0,045

0,061

TQ.0907

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,584

0,687

0,997

0,924

1,291

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,236

0,287

0,392

0,355

0,499

Trục tải 30kW

ca

0,028

0,028

0,052

0,052

0,071

TQ.0908

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,614

0,717

1,054

0,981

1,369

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,240

0,291

0,399

0,363

0,509

Trục tải 30kW

ca

0,031

0,031

0,059

0,059

0,082

 

01

02

03

04

05

TQ.100000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TQ.1001

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,470

0,572

0,780

0,708

0,994

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,218

0,270

0,359

0,323

0,455

Trục tải 45kW

ca

0,010

0,010

0,020

0,020

0,027

TQ.1002

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,482

0,585

0,805

0,732

1,027

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,221

0,272

0,364

0,327

0,460

Trục tải 45kW

ca

0,013

0,013

0,024

0,024

0,033

TQ.1003

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,496

0,598

0,830

0,757

1,061

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,223

0,274

0,368

0,331

0,466

Trục tải 45kW

ca

0,015

0,015

0,028

0,028

0,039

TQ.1004

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,516

0,619

0,869

0,796

1,115

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,226

0,278

0,374

0,338

0,475

Trục tải 45kW

ca

0,018

0,018

0,034

0,034

0,047

TQ.1005

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,545

0,648

0,924

0,851

1,190

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,231

0,282

0,383

0,346

0,486

Trục tải 45kW

ca

0,023

0,023

0,043

0,043

0,059

TQ.1006

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,576

0,679

0,982

0,909

1,271

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,235

0,287

0,391

0,355

0,498

Trục tải 45kW

ca

0,027

0,027

0,051

0,051

0,070

TQ.1007

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,609

0,712

1,044

0,971

1,355

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,240

0,291

0,399

0,363

0,510

Trục tải 45kW

ca

0,032

0,032

0,060

0,060

0,082

TQ.1008

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,644

0,746

1,109

1,036

1,445

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,244

0,296

0,408

0,371

0,521

Trục tải 45kW

ca

0,036

0,036

0,068

0,068

0,094

 

01

02

03

04

05

TQ.110000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG ĐỨNG BẰNG MÁY NÂNG

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

TQ.1101

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng đứng bằng máy nâng, cự ly ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,516

0,590

0,500

0,449

1,010

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,006

0,007

0,016

0,016

0,016

Máy nâng

ca

0,006

0,007

0,016

0,016

0,016

 

01

02

03

04

05

TQ.120000  VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN THỦ CÔNG

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện

Cáp các loại

Tà vẹt bê tông

Rãnh bê tông

Chèn bê tông

Đơn vị

tấn

tấn

m3

m3

m3

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn thủ công, cự ly (L):

TQ.1201

L ≤ 20m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,553

0,608

1,030

0,770

0,772

TQ.1202

L ≤ 30m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,643

0,699

1,180

0,880

0,882

TQ.1203

L ≤ 40m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,733

0,790

1,320

0,990

0,993

TQ.1204

L ≤ 50m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,823

0,881

1,470

1,100

1,103

TQ.1205

L ≤ 60m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,913

0,971

1,620

1,210

1,213

TQ.1206

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

1,002

1,062

1,760

1,320

1,324

TQ.1207

L ≤ 80m

Nhân công bậc 1,0/5

công

1,092

1,153

1,910

1,430

1,434

TQ.1208

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

1,182

1,244

2,060

1,540

1,544

TQ.1209

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

1,272

1,335

2,210

1,650

1,654

 

01

02

03

04

05

TR.000000  VẬN CHUYỂN GỖ

TR.010000  VẬN CHUYỂN GỖ BẰNG ĐẨY GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ bằng đẩy goòng 1,0m3, cự ly (L):

TR.0101

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,373

0,477

0,390

0,514

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,176

0,225

0,184

0,242

TR.0102

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,394

0,500

0,411

0,537

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,182

0,231

0,190

0,249

TR.0103

L ≤ 120m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,420

0,528

0,438

0,567

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,190

0,239

0,198

0,257

TR.0104

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,453

0,564

0,471

0,604

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,200

0,248

0,207

0,266

TR.0105

L ≤ 190m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,492

0,607

0,511

0,648

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,210

0,259

0,218

0,277

TR.0106

L ≤ 230m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,539

0,658

0,558

0,700

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,223

0,272

0,231

0,289

TR.0107

L ≤ 280m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,595

0,717

0,614

0,761

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,237

0,286

0,245

0,303

TR.0108

L ≤ 330m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,659

0,787

0,680

0,832

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,253

0,301

0,260

0,319

TR.0109

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,740

0,874

0,762

0,921

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,271

0,320

0,279

0,338

 

01

02

03

04

TR.020000  VẬN CHUYỂN GỖ BẰNG ĐẨY GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ bằng đẩy goòng 3,3m3, cự ly (L):

TR.0201

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,348

0,451

0,364

0,488

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,164

0,213

0,172

0,230

TR.0202

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,359

0,465

0,376

0,502

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,166

0,215

0,174

0,233

TR.0203

L ≤ 120m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,374

0,482

0,391

0,520

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,169

0,218

0,177

0,235

TR.0204

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,392

0,503

0,409

0,542

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,172

0,221

0,180

0,239

TR.0205

L ≤ 190m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,413

0,527

0,431

0,568

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,176

0,225

0,184

0,243

TR.0206

L ≤ 230m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,438

0,556

0,457

0,599

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,181

0,230

0,189

0,247

TR.0207

L ≤ 280m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,467

0,590

0,487

0,634

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,186

0,235

0,194

0,252

TR.0208

L ≤ 330m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,501

0,628

0,521

0,674

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,192

0,241

0,200

0,258

TR.0209

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,542

0,676

0,564

0,723

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,199

0,247

0,206

0,265

 

01

02

03

04

TR.030000  VẬN CHUYỂN GỖ BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3, cự ly (L):

TR.0301

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,309

0,400

0,324

0,432

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Xe goòng 1,0m3

ca

0,448

0,493

0,455

0,509

TR.0302

L ≤ 750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,320

0,410

0,334

0,443

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,019

0,019

0,019

0,019

Xe goòng 1,0m3

ca

0,527

0,572

0,534

0,588

TR.0303

L ≤ 1000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,334

0,425

0,349

0,457

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

Xe goòng 1,0m3

ca

0,618

0,663

0,625

0,679

TR.0304

L ≤ 1250m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,352

0,443

0,367

0,475

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,028

0,028

0,028

0,028

Xe goòng 1,0m3

ca

0,709

0,754

0,716

0,770

TR.0305

L ≤ 1500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,373

0,464

0,388

0,496

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

Xe goòng 1,0m3

ca

0,800

0,845

0,807

0,861

TR.0306

L ≤ 1750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,454

0,545

0,469

0,577

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,044

0,044

0,044

0,044

Xe goòng 1,0m3

ca

1,036

1,081

1,043

1,097

TR.0307

L ≤ 2000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,424

0,514

0,438

0,547

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,042

0,042

0,042

0,042

Xe goòng 1,0m3

ca

0,982

1,027

0,989

1,043

 

01

02

03

04

TR.040000  VẬN CHUYỂN GỖ BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3, cự ly (L):

TR.0401

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,302

0,393

0,317

0,425

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,009

0,009

0,009

0,009

Xe goòng 3,3m3

ca

0,237

0,283

0,245

0,299

TR.0402

L ≤ 750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,308

0,399

0,323

0,431

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,012

0,012

0,012

0,012

Xe goòng 3,3m3

ca

0,261

0,306

0,268

0,323

TR.0403

L ≤ 1000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,317

0,408

0,332

0,440

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Xe goòng 3,3m3

ca

0,289

0,334

0,296

0,350

TR.0404

L ≤ 1250m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,328

0,419

0,343

0,451

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Xe goòng 3,3m3

ca

0,316

0,362

0,324

0,378

TR.0405

L ≤ 1500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,341

0,431

0,355

0,464

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

Xe goòng 3,3m3

ca

0,344

0,389

0,351

0,405

TR.0406

L ≤ 1750m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,355

0,446

0,370

0,478

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Xe goòng 3,3m3

ca

0,371

0,417

0,379

0,433

TR.0407

L ≤ 2000m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,371

0,462

0,386

0,494

Máy thi công

 

 

 

 

 

Đầu tầu 12kN

ca

0,025

0,025

0,025

0,025

Xe goòng 3,3m3

ca

0,399

0,444

0,406

0,460

 

01

02

03

04

TR.050000  VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TR.0501

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,440

0,531

0,455

0,563

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,203

0,249

0,211

0,265

Trục tải 25kW

ca

0,029

0,029

0,029

0,029

TR.0502

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,471

0,562

0,486

0,594

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,214

0,259

0,221

0,276

Trục tải 25kW

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

TR.0503

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,503

0,594

0,518

0,626

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,225

0,270

0,232

0,286

Trục tải 25kW

ca

0,040

0,040

0,040

0,040

TR.0504

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,553

0,644

0,568

0,676

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,241

0,286

0,248

0,302

Trục tải 25kW

ca

0,048

0,048

0,048

0,048

TR.0505

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,624

0,715

0,638

0,747

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,262

0,308

0,270

0,324

Trục tải 25kW

ca

0,058

0,058

0,058

0,058

TR.0506

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,699

0,789

0,713

0,822

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,284

0,329

0,291

0,345

Trục tải 25kW

ca

0,069

0,069

0,069

0,069

TR.0507

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,778

0,869

0,793

0,901

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,305

0,351

0,313

0,367

Trục tải 25kW

ca

0,080

0,080

0,080

0,080

TR.0508

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,862

0,952

0,876

0,985

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,327

0,372

0,334

0,388

Trục tải 25kW

ca

0,091

0,091

0,091

0,091

 

01

02

03

04

TR.060000  VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TR.0601

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,460

0,550

0,474

0,583

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,211

0,256

0,218

0,272

Trục tải 25kW

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

TR.0602

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,495

0,585

0,509

0,618

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,223

0,268

0,230

0,285

Trục tải 25kW

ca

0,039

0,039

0,039

0,039

TR.0603

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,531

0,622

0,546

0,654

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,235

0,281

0,243

0,297

Trục tải 25kW

ca

0,045

0,045

0,045

0,045

TR.0604

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,588

0,679

0,602

0,711

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,253

0,299

0,261

0,315

Trục tải 25kW

ca

0,054

0,054

0,054

0,054

TR.0605

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,668

0,758

0,682

0,791

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,278

0,323

0,285

0,339

Trục tải 25kW

ca

0,066

0,066

0,066

0,066

TR.0606

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,753

0,843

0,767

0,876

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,302

0,347

0,309

0,364

Trục tải 25kW

ca

0,078

0,078

0,078

0,078

TR.0607

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,842

0,933

0,857

0,965

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,326

0,372

0,334

0,388

Trục tải 25kW

ca

0,090

0,090

0,090

0,090

TR.0608

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,937

1,028

0,951

1,060

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,351

0,396

0,358

0,412

Trục tải 25kW

ca

0,103

0,103

0,103

0,103

 

01

02

03

04

TR.070000  VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L):

TR.0701

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,484

0,575

0,499

0,607

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,221

0,266

0,228

0,282

Trục tải 30kW

ca

0,038

0,038

0,038

0,038

TR.0702

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,525

0,615

0,539

0,648

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,235

0,280

0,242

0,296

Trục tải 30kW

ca

0,044

0,044

0,044

0,044

TR.0703

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,566

0,657

0,581

0,689

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,248

0,294

0,256

0,310

Trục tải 30kW

ca

0,051

0,051

0,051

0,051

TR.0704

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,632

0,722

0,646

0,754

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,269

0,315

0,277

0,331

Trục tải 30kW

ca

0,062

0,062

0,062

0,062

TR.0705

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,723

0,814

0,738

0,846

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,297

0,342

0,304

0,359

Trục tải 30kW

ca

0,076

0,076

0,076

0,076

TR.0706

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,821

0,911

0,835

0,944

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,325

0,370

0,332

0,387

Trục tải 30kW

ca

0,090

0,090

0,090

0,090

TR.0707

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,923

1,014

0,938

1,046

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,353

0,398

0,360

0,414

Trục tải 30kW

ca

0,104

0,104

0,104

0,104

TR.0708

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

1,032

1,122

1,046

1,155

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 1,0m3

ca

0,381

0,426

0,388

0,442

Trục tải 30kW

ca

0,118

0,118

0,118

0,118

 

01

02

03

04

TR.080000  VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TR.0801

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,369

0,459

0,383

0,492

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,161

0,206

0,168

0,222

Trục tải 25kW

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

TR.0802

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,387

0,478

0,402

0,510

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,164

0,209

0,171

0,225

Trục tải 25kW

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

TR.0803

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,407

0,497

0,421

0,530

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,167

0,212

0,174

0,229

Trục tải 25kW

ca

0,022

0,022

0,022

0,022

TR.0804

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,437

0,527

0,451

0,560

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,172

0,217

0,179

0,234

Trục tải 25kW

ca

0,026

0,026

0,026

0,026

TR.0805

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,479

0,570

0,494

0,602

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,179

0,224

0,186

0,240

Trục tải 25kW

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

TR.0806

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,524

0,615

0,539

0,647

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,185

0,230

0,192

0,247

Trục tải 25kW

ca

0,039

0,039

0,039

0,039

TR.0807

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,571

0,662

0,586

0,694

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,192

0,237

0,199

0,253

Trục tải 25kW

ca

0,046

0,046

0,046

0,046

TR.0808

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,622

0,712

0,636

0,745

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,198

0,243

0,205

0,260

Trục tải 25kW

ca

0,052

0,052

0,052

0,052

 

01

02

03

04

TR.090000  VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TR.0901

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,379

0,470

0,394

0,502

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,163

0,208

0,170

0,224

Trục tải 30kW

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

TR.0902

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,400

0,491

0,415

0,523

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,166

0,212

0,174

0,228

Trục tải 30kW

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

TR.0903

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,422

0,513

0,436

0,545

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,170

0,215

0,177

0,231

Trục tải 30kW

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

TR.0904

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,456

0,547

0,470

0,579

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,176

0,221

0,183

0,237

Trục tải 30kW

ca

0,030

0,030

0,030

0,030

TR.0905

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,504

0,594

0,518

0,627

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,183

0,228

0,190

0,244

Trục tải 30kW

ca

0,037

0,037

0,037

0,037

TR.0906

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,555

0,645

0,569

0,678

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,190

0,236

0,198

0,252

Trục tải 30kW

ca

0,045

0,045

0,045

0,045

TR.0907

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,609

0,699

0,623

0,731

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,198

0,243

0,205

0,259

Trục tải 30kW

ca

0,052

0,052

0,052

0,052

TR.0908

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,665

0,756

0,680

0,788

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,205

0,250

0,212

0,266

Trục tải 30kW

ca

0,059

0,059

0,059

0,059

 

01

02

03

04

TR.100000  VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L):

TR.1001

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,392

0,483

0,407

0,515

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,165

0,210

0,172

0,227

Trục tải 45kW

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

TR.1002

L ≤ 150m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,416

0,507

0,431

0,539

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,169

0,215

0,177

0,231

Trục tải 45kW

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

TR.1003

L ≤ 200m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,441

0,532

0,456

0,564

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,174

0,219

0,181

0,235

Trục tải 45kW

ca

0,028

0,028

0,028

0,028

TR.1004

L ≤ 300m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,480

0,571

0,495

0,603

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,180

0,225

0,187

0,241

Trục tải 45kW

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

TR.1005

L ≤ 400m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,535

0,626

0,550

0,658

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,188

0,234

0,196

0,250

Trục tải 45kW

ca

0,043

0,043

0,043

0,043

TR.1006

L ≤ 500m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,593

0,684

0,608

0,716

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,197

0,242

0,204

0,258

Trục tải 45kW

ca

0,051

0,051

0,051

0,051

TR.1007

L ≤ 600m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,655

0,746

0,670

0,778

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,205

0,251

0,213

0,267

Trục tải 45kW

ca

0,060

0,060

0,060

0,060

TR.1008

L ≤ 700m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,720

0,811

0,735

0,843

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,214

0,259

0,221

0,275

Trục tải 45kW

ca

0,068

0,068

0,068

0,068

 

01

02

03

04

TR.110000  VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG ĐỨNG BẰNG MÁY NÂNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

TR.1101

Vận chuyển gỗ qua giếng đứng bằngmáy nâng, cự ly L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,270

0,390

0,411

0,196

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe goòng 3,3m3

ca

0,005

0,006

0,006

0,006

Máy nâng

ca

0,005

0,006

0,006

0,006

 

01

02

03

04

TR.120000  VẬN CHUYỂN GỖ THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ cây

Chèn gỗ

Tà vẹt

Gỗ ván

Vận chuyển gỗ thủ công, cự ly (L):

TR.1201

L ≤ 20m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,353

0,419

0,441

0,420

TR.1202

L ≤ 30m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,397

0,463

0,488

0,460

TR.1203

L ≤ 40m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,441

0,507

0,534

0,510

TR.1204

L ≤ 50m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,485

0,551

0,580

0,550

TR.1205

L ≤ 60m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,529

0,596

0,628

0,600

TR.1206

L ≤ 70m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,574

0,640

0,674

0,640

TR.1207

L ≤ 80m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,618

0,684

0,720

0,680

TR.1208

L ≤ 90m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,662

0,728

0,767

0,730

TR.1209

L ≤ 100m

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,706

0,772

0,813

0,770

 

01

02

03

04

Chương 10

SẢN XUẤT CẤU KIỆN TẠI HIỆN TRƯỜNG

TS.100000  SẢN XUẤT VÌ CHỐNG GỖ

Quy định áp dụng

Định mức sản xuất vì chống gỗ tại hiện trường quy định mức hao phí gỗ để làm một bộ phận của vì chống gỗ (1 cột hoặc 1 xà) theo tiết diện mẫu các đường lò chống gỗ và hao hụt trong gia công. Hao phí nhân công đã được tính trong định mức chống giữ lò bằng vì chống gỗ.

Mức hao phí vật liệu của 1 vì chống gỗ được tính bằng tổng mức hao phí gỗ của các cột và xà theo thiết kế.

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gỗ trụ mỏ đường kính (cm)

18

20

22

24

TS.1001

Cột (xà) 2,1m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,059

0,073

0,088

 

TS.1002

Cột (xà) 2,2m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,062

0,077

0,093

 

TS.1003

Cột (xà) 2,3m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,064

0,079

0,096

 

TS.1004

Cột (xà) 2,4m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,067

0,083

0,100

 

TS.1005

Cột (xà) 2,5m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,070

0,086

0,105

 

TS.1006

Cột (xà) 2,64m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,074

0,091

0,110

 

TS.1007

Cột (xà) 2,7m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,076

0,093

0,113

 

TS.1008

Cột (xà) 2,8m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,078

0,097

0,117

0,139

TS.1009

Cột (xà) 2,82m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,079

0,097

0,118

0,140

TS.1010

Cột (xà) 2,9m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,081

0,100

0,121

0,144

TS.1011

Cột (xà) 3,0m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,084

0,104

0,125

0,149

TS.1012

Cột (xà) 3,1m

Gỗ trụ mỏ

m3

0,087

0,107

0,130

0,154

TS.1013

Cột (xà) 3,33m

Gỗ trụ mỏ

m3

 

0,115

0,139

0,166

TS.1014

Cột (xà) 3,9m

Gỗ trụ mỏ

m3

 

0,135

0,163

0,194

TS.1015

Cột (xà) 4,1m

Gỗ trụ mỏ

m3

 

0,142

0,171

0,204

TS.1016

Cột (xà) 4,4m

Gỗ trụ mỏ

m3

 

0,152

0,184

0,219

TS.1017

Cột (xà) 4,6m

Gỗ trụ mỏ

m3

 

0,159

0,192

0,229

TS.1018

Cột (xà) 5,2m

Gỗ trụ mỏ

m3

 

 

0,217

0,259

 

01

02

03

04

TS.200000  SẢN XUẤT VÌ CHỐNG THÉP

Quy định áp dụng

Định mức sản xuất vì chống thép tại hiện trường quy định mức hao phí vật liệu (đã bao gồm hao hụt trong gia công), nhân công, máy thi công để sản xuất một bộ phận của vì chống (1 cột, 1 xà, 1 bộ mối nối) theo tiết diện mẫu các đường lò chống thép.

Định mức sản xuất 1 vì chống thép được tính bằng tổng các mức hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các bộ phận vì theo thiết kế.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn … sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

TS.210000  SẢN XUẤT VÌ CHỐNG THÉP HÌNH VÒM

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài xà thép (mm)

2750

3000

3350

3400

3800

TS.2110

Sản xuất xà vì thép hình vòm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép SVP 17

kg

 

52,46

58,58

 

 

Thép SVP 22

kg

61,74

 

 

76,32

 

Thép SVP 27

kg

 

 

 

 

105,08

Ô xy

chai

0,022

0,016

0,016

0,022

0,029

Đất đèn

kg

0,14

0,07

0,07

0,14

0,20

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4/7

công

0,69

0,53

0,63

0,77

0,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn vì 11kW

ca

0,045

0,054

0,056

0,062

0,064

 

01

02

03

04

05

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài xà thép (mm)

4300

4800

4730

5350

5800

TS.2110

Sản xuất xà vì thép hình vòm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép SVP 27

kg

118,91

 

132,74

 

 

Thép SVP 33

kg

 

161,88

 

183,16

198,56

Ô xy

chai

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Đất đèn

kg

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4/7

công

0,91

1,23

0,97

1,29

1,34

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn vì 11kW

ca

0,07

0,08

0,08

0,09

0,10

 

06

07

08

09

10

TS.220000  SẢN XUẤT CỘT VÌ THÉP HÌNH VÒM

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cột thép (mm)

2400

3000

3000

4000

TS.2200

Sản xuất cột vì thép hình vòm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép SVP 17

kg

44,41

 

 

 

Thép SVP 22

kg

 

70,93

 

 

Thép SVP 27

kg

 

 

87,39

115,05

Thép SVP 33

kg

 

 

 

 

Ôxy

chai

0,023

0,034

0,044

0,044

Đất đèn

kg

0,105

0,203

0,300

0,300

Que hàn

kg

0,040

0,045

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4/7

công

0,266

0,334

0,453

0,563

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

Máy cắt uốn vì 11kW

ca

0,023

0,033

0,035

0,047

 

01

02

03

04

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cột thép (mm)

4200

4285

4620

TS.2200

Sản xuất cột vì thép hình vòm

Vật liệu

 

 

 

 

Thép SVP 17

kg

 

 

 

Thép SVP 22

kg

 

 

 

Thép SVP 27

kg

 

 

 

Thép SVP 33

kg

149,22

152,15

163,63

Ôxy

chai

0,044

0,044

0,044

Đất đèn

kg

0,300

0,300

0,300

Que hàn

kg

0,055

0,055

0,055

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4/7

công

0,681

0,713

0,736

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,1

0,1

0,1

Máy cắt uốn vì 11kW

ca

0,052

0,051

0,057

 

05

06

07

TS.230000  SẢN XUẤT XÀ VÌ THÉP HÌNH THANG

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài xà thép (mm)

2370

2470

2720

3000

3260

3770

TS.2300

Sản xuất xà vì thép hình thang

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thép I16

kg

38,64

40,25

44,33

48,89

 

 

Thép I18

kg

 

 

 

 

61,48

71,14

Ôxy

kg

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

Đất đèn

kg

0,432

0,432

0,432

0,432

0,432

0,432

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4/7

công

0,110

0,123

0,123

0,190

0,190

0,247

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt đột 2,8kW

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

01

02

03

04

05

06

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài xà thép mm

3860

4120

4140

4630

4680

TS.2300

Sản xuất xà vì thép hình thang

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép I18

kg

72,80

77,70

78,08

87,33

 

Thép I20

kg

 

 

 

 

104,10

Oxy

kg

0,068

0,068

0,068

0,068

0,096

Đất đèn

kg

0,432

0,432

0,432

0,432

0,528

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4/7

Công

0,247

0,247

0,291

0,291

0,336

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt đột 2,8kW

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

05

06

07

08

11

TS.240000  SẢN XUẤT CỘT VÌ THÉP HÌNH THANG

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cột thép (mm)

2190

2650

2660

2700

TS.2400

Sản xuất cột vì thép hình thang

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép I16

kg

35,69

43,19

50,16

 

Thép I18

kg

 

 

 

50,92

Thép tấm 10mm

kg

1,98

1,98

2,36

2,36

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4/7

Công

0,101

0,126

0,167

0,167

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,165

0,165

0,175

0,175

Máy cắt đột 2,8kW

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

 

01

02

03

04

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cột thép mm

2750

2750

2860

2880

TS.2400

Sản xuất cột vì thép hình thang

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép I16

kg

44,82

 

 

 

Thép I18

kg

 

51,87

53,94

 

Thép I20

kg

 

 

 

64,06

Thép tấm 10mm

kg

1,98

2,36

2,36

2,58

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4/7

Công

0,173

0,173

0,183

0,207

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,165

0,175

0,175

0,175

Máy cắt đột 2,8kW

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

 

05

06

07

08

TS.250000  SẢN XUẤT MỐI NỐI VÌ THÉP HÌNH VÒM

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thép làm vì

SVP-17

SVP-22

SVP-33

TS.2500

Sản xuất mối nối vì thép hình vòm

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn d20

kg

1,87

 

 

Thép tròn d24

kg

 

3,32

 

Thép tròn d27

kg

 

 

6,78

Thép dẹt 60x16

kg

5,23

 

 

Thép dẹt 60x18

kg

 

6,26

 

Thép dẹt 60x20

kg

 

 

11,28

Đai ốc M20

cái

4,00

 

 

Đai ốc M24

cái

 

4,00

 

Đai ốc M27

cái

 

 

6,00

Ôxy

chai

0,02

0,03

0,03

Đất đèn

kg

0,07

0,08

0,09

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công 4/7

công

0,55

0,63

0,94

Máy thi công

 

 

 

 

Máy tiện 10kW

ca

0,21

0,24

0,36

Máy khác

%

0,50

0,50

0,50

 

01

02

03

Chi chú: Định mức sản xuất 01 bộ mối nối vì thép SVP 17 ÷ 22 bao gồm 2 bộ gông đối với vì thép SVP - 33 bao gồm 3 bộ gông.

TS.260000  SẢN XUẤT MỐI NỐI VÌ THÉP HÌNH THANG

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại vì thép chữ I

16

18-20

TS.2600

Sản xuất mối nối vì thép hình thang

Vật liệu

 

 

 

Thép góc L75x50x8

kg

0,762

0,912

Thép tấm 120x30x10

kg

0,594

0,594

Bulông M16x40

cái

2,000

2,000

Đai ốc M16

cái

2,000

2,000

Ôxy

chai

0,025

0,050

Đất đèn

kg

0,200

0,350

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4/7

công

0,231

0,244

Máy thi công

 

 

 

Máy tiện 10kW

ca

0,063

0,063

Máy khác

%

0,5

0,5

 

01

02

TS.300000  SẢN XUẤT ỐNG GIÓ TÔN VÀ PHỤ TÙNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí thi công. Nghiên cứu bản vẽ, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

TS.310000 SẢN XUẤT ỐNG GIÓ TÔN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống mm

200

300

400

500

TS.3110

Sản xuất ống gió tôn dày 1,5mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,659

0,989

1,318

1,648

Đá mài

viên

0,002

0,003

0,004

0,005

Que hàn

kg

0,078

0,117

0,155

0,194

Vật liệu khác

%

3,0

3,0

3,0

3,0

Nhân công 4/7

công

0,170

0,255

0,340

0,426

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,012

0,017

0,023

0,029

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,012

0,017

0,023

0,029

Máy mài 2,7kW

ca

0,006

0,009

0,012

0,015

Máy hàn 23kW

ca

0,030

0,044

0,059

0,074

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

TS.3120

Sản xuất ống gió tôn dày 2,0mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,659

0,989

1,318

1,648

Đá mài

viên

0,003

0,004

0,005

0,006

Que hàn

kg

0,104

0,155

0,207

0,259

Vật liệu khác

%

3,0

3,0

3,0

3,0

Nhân công 4/7

công

0,227

0,340

0,454

0,567

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,015

0,023

0,031

0,038

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,015

0,023

0,031

0,038

Máy mài 2,7kW

ca

0,008

0,012

0,016

0,020

Máy hàn 23kW

ca

0,039

0,059

0,079

0,099

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

TS.3130

Sản xuất ống gió tôn dày 3,0mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,659

0,989

1,318

1,648

Đá mài

viên

0,004

0,006

0,008

0,010

Que hàn

kg

0,155

0,233

0,311

0,388

Vật liệu khác

%

3,0

3,0

3,0

3,0

Nhân công 4/7

công

0,340

0,510

0,681

0,851

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,023

0,035

0,046

0,058

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,023

0,035

0,046

0,058

Máy mài 2,7kW

ca

0,012

0,018

0,024

0,030

Máy hàn 23kW

ca

0,059

0,089

0,118

0,148

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

TS.3140

Sản xuất ống gió tôn dày 4,0mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,659

0,989

1,318

1,648

Đá mài

viên

0,005

0,008

0,010

0,013

Que hàn

kg

0,207

0,311

0,414

0,518

Vật liệu khác

%

3,0

3,0

3,0

3,0

Nhân công 4/7

công

0,454

0,681

0,908

1,134

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,031

0,046

0,062

0,077

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,031

0,046

0,062

0,077

Máy mài 2,7kW

ca

0,016

0,024

0,032

0,039

Máy hàn 23kW

ca

0,079

0,118

0,158

0,197

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

 

01

02

03

04

TS.320000  SẢN XUẤT PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ TÔN

TS.321000  SẢN XUẤT CÔN, CÚT ỐNG GIÓ TÔN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống mm

200

300

400

500

TS.3211

Sản xuất côn, cút ống gió tôn dày 1,5mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,740

1,640

2,850

4,300

Đá mài

viên

0,006

0,013

0,023

0,035

Que hàn

kg

0,139

0,307

0,534

0,806

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 4/7

công

0,337

0,746

1,297

1,957

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,017

0,039

0,067

0,101

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,017

0,039

0,067

0,101

Máy mài 2,7kW

ca

0,012

0,026

0,046

0,069

Máy hàn 23kW

ca

0,048

0,105

0,183

0,276

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

TS.3212

Sản xuất côn, cút ống gió tôn dày 2,0mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,740

1,640

2,850

4,300

Đá mài

viên

0,008

0,018

0,031

0,046

Que hàn

kg

0,185

0,410

0,712

1,074

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 4/7

công

0,449

0,995

1,729

2,608

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,023

0,051

0,089

0,135

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,023

0,051

0,089

0,135

Máy mài 2,7kW

ca

0,016

0,035

0,061

0,092

Máy hàn 23kW

ca

0,063

0,140

0,244

0,368

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

TS.3213

Sản xuất côn, cút ống gió tôn dày 3,0mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,740

1,640

2,850

4,300

Đá mài

viên

0,012

0,026

0,046

0,069

Que hàn

kg

0,277

0,614

1,068

1,611

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 4/7

công

0,673

1,492

2,593

3,913

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,035

0,077

0,134

0,203

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,035

0,077

0,134

0,203

Máy mài 2,7kW

ca

0,024

0,053

0,092

0,138

Máy hàn 23kW

ca

0,095

0,211

0,366

0,552

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

TS.3214

Sản xuất côn, cút ống gió tôn dày 4,0mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,740

1,640

2,850

4,300

Đá mài

viên

0,016

0,035

0,061

0,092

Que hàn

kg

0,370

0,819

1,424

2,148

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 4/7

công

0,898

1,990

3,458

5,217

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,046

0,103

0,179

0,270

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,046

0,103

0,179

0,270

Máy mài 2,7kW

ca

0,032

0,070

0,122

0,184

Máy hàn 23kW

ca

0,127

0,281

0,488

0,736

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

 

01

02

03

04

TS.322000  SẢN XUẤT TÊ ỐNG GIÓ TÔN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống mm

200

300

400

500

TS.3221

Sản xuất tê ống gió tôn dày 1,5mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

1,005

2,130

3,720

5,670

Đá mài

viên

0,008

0,017

0,030

0,046

Que hàn

kg

0,188

0,399

0,697

1,063

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 4/7

công

0,457

0,969

1,693

2,581

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,024

0,050

0,088

0,134

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,024

0,050

0,088

0,134

Máy mài 2,7kW

ca

0,016

0,034

0,060

0,091

Máy hàn 23kW

ca

0,065

0,137

0,239

0,364

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

TS.3222

Sản xuất tê ống gió tôn dày 2,0mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

1,005

2,130

3,720

5,670

Đá mài

viên

0,011

0,023

0,040

0,061

Que hàn

kg

0,251

0,532

0,929

1,416

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 4/7

công

0,610

1,292

2,257

3,439

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,032

0,067

0,117

0,178

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,032

0,067

0,117

0,178

Máy mài 2,7kW

ca

0,022

0,046

0,080

0,121

Máy hàn 23kW

ca

0,086

0,182

0,319

0,486

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

TS.3223

Sản xuất tê ống gió tôn dày 3,0mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

1,005

2,130

3,720

5,670

Đá mài

viên

0,016

0,034

0,060

0,091

Que hàn

kg

0,377

0,798

1,394

2,124

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 4/7

công

0,914

1,938

3,385

5,159

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,047

0,100

0,175

0,267

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,047

0,100

0,175

0,267

Máy mài 2,7kW

ca

0,032

0,068

0,119

0,182

Máy hàn 23kW

ca

0,129

0,274

0,478

0,728

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

TS.3224

Sản xuất tê ống gió tôn dày 4,0mm  

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

1,005

2,130

3,720

5,670

Đá mài

viên

0,022

0,046

0,080

0,121

Que hàn

kg

0,502

1,064

1,858

2,832

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

Nhân công 4/7

công

1,219

2,584

4,513

6,879

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15kW

ca

0,063

0,134

0,234

0,356

Máy lốc tôn 5kW

ca

0,063

0,134

0,234

0,356

Máy mài 2,7kW

ca

0,043

0,091

0,159

0,243

Máy hàn 23kW

ca

0,172

0,365

0,637

0,971

Máy khác

%

5,0

5,0

5,0

5,0

 

01

02

03

04

TS.323000  SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT BÍCH ỐNG GIÓ TÔN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Sản xuất cấu kiện

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống mm

200

300

400

500

TS.3230

Sản xuất và lắp đặt bích ống gió tôn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép góc L25x25

m

0,64

0,97

1,29

1,61

Que hàn

kg

0,01

0,01

0,01

0,01

Bu lông mạ M6x20

bộ

7

9

12

15

Sơn các loại

kg

0,01

0,01

0,01

0,02

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4/7

công

0,18

0,25

0,35

0,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan 0,5kW

ca

0,08

0,12

0,16

0,21

Máy ghép mí 1,1kW

ca

0,04

0,06

0,08

0,1

Máy khác

%

5

5

5

5

 

01

02

03

04

TS.400000  VỮA BÊ TÔNG PHUN VÀ NEO

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Loại vữa

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TS.4100

Vữa bê tông phun khô

Xi măng PCB40

kg

500

Cát vàng

m3

0,747

Đá 0,5x1 cm

m3

0,424

Phụ gia đông kết

kg

15

TS.4200

Vữa neo

Xi măng PCB40

kg

193

Phụ gia hoá dẻo

lít

14,6

Phụ gia trương nở

kg

27,36

 

01

PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN, LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

CHƯƠNG 1: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN

LA.010000  LẮP ĐẶT ÁP TÔ MÁT; RƠ LE RÒ

Thành phần công việc:

Mở hòm kiểm tra, lau chùi. Lắp đặt cố định, đấu dây hoàn chỉnh, làm tiếp đất và sơn tiếp đất. Đặt nút bấm. Nếu đặt trên giá đỡ thì gồm cả công đục, chèn, trát và cố định trên giá đỡ (phần gia công giá đỡ tính riêng). Trong các định mức chưa tính chi phí vận chuyển đến vị trí lắp đặt.

LA.011000  LẮP ĐẶT ÁP TÔ MÁT

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Aptomat

200-400A

500-630A

LA.01100

Vật liệu

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

Giấy ráp

tờ

0,50

0,50

Băng cách điện

cuộn

1,00

1,00

Dây đồng f16mm

m

2,00

2,00

Tôn đen dày 3mm

m2

0,75

0,75

Giá đỡ

cái

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

5,86

6,43

Máy thi công

 

 

 

Pa lăng xích 1 tấn

ca

0,36

0,43

Tích 3 tấn

ca

0,36

0,43

 

1

2

LA.012000  LẮP ĐẶT RƠ LE RÒ

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rơle rò

≤ 127V

≤ 1140V

LA.01200

Vật liệu

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

Giấy ráp

tờ

0,50

0,50

Băng cách điện

cuộn

0,20

0,20

Dây đồng f16mm

m

1,00

1,00

Tôn đen dày 3mm

m2

0,75

0,75

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

2,93

3,50

 

1

2

LA.020000  LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, vệ sinh khởi động từ. Lắp đặt giá đỡ và cố định khởi động từ, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

LA.021000  LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪ CÔNG SUẤT TỪ 2,8KW ĐẾN 14KW

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất, P (kW)

2,8

4,5

10

14

LA.02100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,50

0,50

Giấy ráp

tờ

0,50

0,50

0,50

0,50

Băng cách điện

cuộn

1,00

1,00

1,00

1,00

Dây đồng f16mm

m

2,00

2,00

2,00

2,00

Tôn đen dày 3mm

m2

0,75

0,75

0,75

0,75

Giá đỡ

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

2,68

3,27

3,87

4,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

Pa lăng xích 1 tấn

ca

0,32

0,32

0,32

0,32

Tích 3 tấn

ca

0,32

0,32

0,32

0,32

 

1

2

3

4

LA.022000  LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪ CÔNG SUẤT TỪ 25KW ĐẾN 250KW

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất, P (kW)

≤ 25

≤ 170

≤ 250

LA.022000

Vật liệu

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,50

0,50

0,50

Giấy ráp

tờ

0,50

0,50

0,50

Băng cách điện

cuộn

1,00

1,00

1,00

Dây đồng f16mm

m

2,00

2,00

2,00

Tôn đen dày 3mm

m2

0,75

0,75

0,75

Giá đỡ

cái

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

6,43

7,00

7,57

Máy thi công

 

 

 

 

Pa lăng xích 1 tấn

ca

0,36

0,43

0,50

Tích 3 tấn

ca

0,36

0,43

0,50

 

1

2

3

LA.030000  LẮP ĐẶT ĐÈN

Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp đèn và phụ kiện, thử và hoàn chỉnh đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn tròn

Đèn ống dài 1,2m

LA.03000

Vật liệu

 

 

 

Đèn

bộ

1,00

 

Chao chụp

bộ

1,00

 

Hộp và bóng đèn dài 1,2m

bộ

 

1,00

Vật liệu khác

%

5,00

1,50

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,77

0,73

 

1

2

LA.040000  LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp chuông điện và phụ kiện, thử và hoàn chỉnh đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuông điện

LA.04000

Vật liệu

 

 

Chuông điện

bộ

1,00

Công tắc chuông

bộ

1,00

Vật liệu khác

%

5,00

Nhân công

 

 

Nhân công bậc 1,0/5

công

0,65

 

1

LA.050000  LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN, CẦU DAO

LA.051000  LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị. Kiểm tra, vệ sinh tủ điện và phụ kiện. Lắp cố định tủ điện, đấu dây hoàn chỉnh. Kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tủ điện cao áp có

Máy cắt

Thiết bị đo

Thanh cái

LA.051000

Vật liệu

 

 

 

 

Tủ điện

cái

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

2,00

2,00

2,00

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

12,38

9,29

5,42

 

1

2

3

LA.052000  LẮP ĐẶT CẦU DAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu. Kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện. Lắp cố định cầu dao và đấu dây điện hoàn chỉnh, sơn các chi tiết. Kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và ban giao.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cầu dao loại 3 ÷ 10 kV

LA.052000

Vật liệu

 

 

Cầu dao

bộ

1,00

Vật liệu khác

%

2,00

Nhân công

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

12,80

 

1

LA.060000  LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra cáp, bịt đầu cáp, kéo rải và đặt đầu cáp lên giá đỡ hoặc móc treo đảm bảo đúng yên cầu kỹ thuật.

Định mức kéo rải dây dẫn điện quy định cho cuộn cáp dài 150m. Trường hợp cuộn cáp có chiều dài lớn hơn thì hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:

Chiều dài cuộn cáp

L ≤ 250m

L ≤ 350m

L >350m

Hệ số điều chỉnh

1,20

1,40

1,60

Hao phí nhân công chưa bao gồm công sấy cáp, làm hộp bảo vệ và cách nhiệt, gia công giá đỡ và móc treo cáp.

LA.061000  LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN, TRỌNG LƯỢNG ≤ 6KG/M

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cáp có trọng lượng, P (kg/m)

P ≤ 1

P ≤ 2

P ≤ 3

P ≤ 4,5

P ≤ 6

LA.06100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cáp điện

m

102,00

102,00

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

2,50

2,00

1,50

1,00

0,50

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

3,33

3,71

5,57

6,64

7,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Pa lăng xích 3 tấn

ca

0,11

0,11

0,11

0,11

0,14

 

1

2

3

4

5

LA.062000  LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN, TRỌNG LƯỢNG ≤ 15KG/M

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cáp có trọng lượng, P (kg/m)

P ≤ 7,5

P ≤ 9

P ≤ 10,5

P ≤ 12

P ≤ 15

LA.06200

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cáp điện

m

102,00

102,00

102,00

102,00

102,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

9,43

11,57

13,50

17,79

21,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Pa lăng xích 3 tấn

ca

0,14

0,14

0,14

0,29

0,29

 

1

2

3

4

5

LA.070000  LẮP ĐẶT HỘP NỐI DÂY HẠ ÁP, CAO ÁP

Thành phần công việc:

Mở hòm, kiểm tra, lau chùi. Chọn đầu dây, bóc gọt, quấn băng, hàn thiếc, luồn ghen, hàn đầu cốt. Đối với cáp cao áp bổ sung đổ nhựa, hàn tiếp đất. Kiểm tra, hoàn chỉnh. Trong các định mức chưa tính đến chi phí cho công tác vận chuyển đến vị trí lắp đặt.

LA.071000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI DÂY HẠ ÁP

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp điện

3x2,5- 3x6+1x4

3x10+1x6- 3x16+1x10

3x25+1x10- 3x35+1x10

3x50+1x10- 3x95+1x10

3x120+1x35- 3x185+1x50

LA.07100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Hộp

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

1,50

1,50

2,00

2,00

2,00

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

0,43

0,56

0,62

0,71

0,89

 

1

2

3

4

5

LA.072000  LẮP ĐẶT HỘP NỐI DÂY CAO ÁP

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp

≤ 3x25

≤ 3x50

≤ 3x70

≤ 3x185

LA.07200

Vật liệu

 

 

 

 

 

Hộp

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

3,15

3,15

3,15

3,15

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

0,80

0,81

0,82

0,88

 

1

2

3

4

LA.080000  ĐẤU NỐI DÂY

LA.081000  LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị. Đo lấy dấu, cưa, cắt, bóc vỏ cáp, tách ruột, quấn băng cách điện, xác định pha, lắp phễu và đầu ống sứ cố định cáp, hàn đầu cốt, đổ chất cách điện, gọt sửa phễu, đấu dây, sơn đầu cáp, vệ sinh và kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 đầu cáp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cáp khô ≤ 1kV, loại

2-3 ruột

4-5 ruột

Tiết diện cáp, mm2

≤ 16

≤ 95

≤ 150

≤ 16

≤ 95

≤ 150

LA.08100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thiếc hàn

kg

0,10

0,23

0,30

0,10

0,23

0,30

Xăng

kg

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Sơn

kg

0,10

0,14

0,18

0,10

0,14

0,18

Vật liệu khác

%

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

0,97

2,23

2,75

1,64

2,68

2,98

 

1

2

3

4

5

6

LA.082000  NỐI CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị. Đo lấy dấu, cưa, cắt, bóc vỏ cáp, tách ruột, quấn băng cách điện, đổ thiếc hàn, dầu cáp và nhựa cách điện. Lắp vỏ bảo vệ, kiểm tra, sơn mối nối cáp, vệ sinh, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

LA.082100  NỐI CÁP LOẠI ≤ 1KV

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

2-3 ruột

4-5 ruột

Tiết diện cáp, mm2

≤ 16

≤ 95

≤ 150

≤ 16

≤ 95

≤ 150

LA.08210

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Hộp gang

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Hộp sơ mi chì

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Măng sông

cái

2,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

Bulông M12x60

cái

14,0

14,0

14,0

14,0

14,0

14,0

Dây đồng d16mm

m

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Thiếc nguyên chất

kg

0,20

0,20

0,40

0,40

0,40

0,40

Thiếc hàn

kg

1,60

1,90

2,50

2,20

2,50

3,00

Chất cách điện

kg

2,50

3,50

6,00

5,00

6,00

7,50

Vật liệu khác

%

8,00

8,00

8,00

8,00

8,00

8,00

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

6,25

7,89

8,63

11,90

16,37

20,83

 

1

2

3

4

5

6

LA.082200  NỐI CÁP LOẠI 6-10KV

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp, mm2

≤ 16

≤ 95

≤ 150

LA.08220

Vật liệu

 

 

 

 

Hộp gang

cái

1,00

1,00

1,00

Hộp sơ mi chì

cái

1,00

1,00

1,00

Măng sông

cái

3,00

3,00

3,00

Bulông M12x60

cái

14,00

14,00

14,00

Dây đồng d16mm

m

2,00

2,00

2,00

Thiếc nguyên chất

kg

0,20

0,30

0,40

Thiếc hàn

kg

3,50

4,00

4,50

Chất cách điện

kg

8,00

10,00

12,00

Vật liệu khác

%

8,00

8,00

8,00

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

14,88

20,83

22,32

 

1

2

3

LA.090000  CÔNG TÁC KHÁC

LA.091000  SƠN CÁP ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị. Pha sơn hoặc nấu nhựa đường, vệ sinh cáp và sơn cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú:

Định mức của công tác sơn cáp quy định cho sơn một nước. Trường hợp sơn nhiều nước thì hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân hệ số 1,25.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp, mm2

≤ 35

≤ 70

≤ 120

LA.09100

Vật liệu

 

 

 

 

Sơn

kg

3,00

3,50

4,00

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

0,87

1,26

1,45

 

1

2

3

LA.092000  LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn chát, kéo dải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

LA.092100  KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sắt tròn, F (mm)

10

12

14

16

(hoặc) sắt dẹt, mm

L25x4

L40x4

L50x5

L60x5

LA.09210

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn hoặc thép dẹt

m

1,01

1,01

1,05

1,01

Que hàn

kg

0,02

0,02

0,02

0,02

Vật liệu khác

%

10,00

10,00

10,00

10,00

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

0,06

0,07

0,07

0,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kW

ca

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

LA.092200  LẮP ĐẶT TIẾP ĐẤT

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiếp đất loại cọc

Tiếp đất loại tấm

Lò than

Lò đá

Lò than

Lò đá

LA.09220

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tiếp đất

m

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

2,13

5,33

1,75

4,38

 

1

2

3

4

CHƯƠNG 2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

LB.100000  LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

Định mức lắp đặt và tháo dỡ quy định cho các loại ống và phụ tùng ống có sẵn và thi công tại lò ngang. Trường hợp thi công ở lò nghiêng thì hao phí nhân công của các mức tương ứng nhân với hệ số điều chỉnh sau:

Điều kiện thi công

Góc dốc lò nghiêng (độ)

≤ 10

≤ 16

≤ 22

≤ 32

> 32

Hệ số điều chỉnh

1,02

1,06

1,11

1,15

1,2

Định mức tháo lắp ống mềm quy định cho ống đơn lắp ở lò ngang không có các thiết bị lớn. Trường hợp trong lò đã lắp thiết bị lớn hoặc tháo lắp hai hoặc ba ống đồng thời thì hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số 1,1.

Định mức tháo lắp ống gió tôn quy định cho ống dài 4 mét có bích hàn hai đầu. Khi lắp ống có các chiều dài khác thì mức hao phí nhân công lắp ống được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

Điều kiện thi công

Chiều dài ống gió tôn (m)

2

3

5

6

7

8

Nhân công

1,22

1,07

0,96

0,92

0,91

0,89

Định mức tháo lắp ống thép quy định cho ống dài 8 mét. Trường hợp ống có các chiều dài khác thì các mức hao phí vật liệu và nhân công tháo lắp ống điều chỉnh như sau:

Một số hao phí vật liệu của các mức tương ứng được tính bổ sung khối lượng như sau:

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài ống thép (m)

4

5

6

7

9

10

12

Vật liệu (lắp kiểu măng sông)

 

 

 

 

 

 

 

 

Măng sông

cái

13

8

4

2

-1

-2

-4

Vật liệu (lắp kiểu mặt bích)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích

cái

25

15

8

3

-2

-5

-8

Bu lông

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống d<>

bộ

50

30

16

6

-4

-10

-16

Ống d≥100mm

bộ

100

60

32

12

-8

-20

-32

Hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

Hệ số điều chỉnh nhân công tháo lắp ống

Chiều dài ống thép (m)

4

5

6

7

9

10

12

Ống thép đen lắp kiểu măng sông

1,28

1,17

1,09

4,59

0,97

0,94

0,91

Ống thép tráng kẽm lắp kiểu măng sông

1,33

1,20

1,11

1,05

0,96

0,93

0,89

Ống thép đen kiểu lắp kiểu măng sông

1,09

1,05

1,03

1,01

0,99

0,98

0,94

Ống thép tráng kẽm lắp kiểu măng sông

1,12

1,07

1,04

1,02

0,99

0,98

0,96

Định mức lắp ống thép quy định cho số lượng giá đỡ ống là 20 cái/100m. Trường hợp thay đổi số lượng giá đỡ, thì vật liệu và nhân công được tính tăng thêm (+) hoặc giảm đi (-) tương ứng cho mỗi giá đỡ như sau:

Tăng (+) hoặc giảm (-)

Đơn vị

Đường kính ống thép (mm)

≤ 32

≤ 76

89

100

110

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá đỡ

cái

1

1

1

1

1

1

1

1

Cô lie

cái

1

1

1

1

1

1

1

1

Bu lông M10x45mm

bộ

2

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công bậc 4/6

công

0,16

0,17

0,18

0,19

0,2

0,21

0,23

0,24

Hao phí nhân công lắp ống thép đã tính công chải rỉ sét tương ứng với mức độ han rỉ 30%.

Định mức lắp ống chưa tính đến công cắt ống để vận chuyển hoặc lắp đặt và các hao phí liên quan đến kiểm tra và sửa chữa ống trước khi lắp, tháo các phụ tùng kiểm tra, lau dầu mỡ, lắp lại, sửa chữa gia công thêm, hàn ống bị thủng. Hàn bích vào ống thép thực hiện trên mặt bằng mỏ nên tính riêng.

LB.110000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG GIÓ MỀM VÀ PHỤ TÙNG

LB.111000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG GIÓ MỀM

Thành phần công việc:

Treo ống: Chuẩn bị, vận chuyển ống và phụ kiện trong phạm vi 30m. Chuẩn bị, lắp dây treo ống. Treo và nối ống. Kiểm tra ống sau khi lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đối với ống có đường kính đến 600mm bổ sung: gia công và lắp tấm đệm, chuẩn bị dung dịch và trát kín mối nối ống.

Tháo ống: Tháo ống khỏi tuyến ống chính. Tháo ống, phụ kiện và dây treo ống, phân

loại vật liệu, vận chuyển đến nơi tập kết trong phạm vi 30m.

LB.111100  LẮP ĐẶT ỐNG GIÓ MỀM

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

400

600

800

LB.11110

Vật liệu

 

 

 

 

Ống gió mềm

kg

100,50

100,50

100,50

Dây thép buộc

kg

22,00

22,00

22,00

Vật liệu khác

%

0,50

0,50

0,50

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

1,245

1,564

1,995

 

1

2

3

LB.111200  THÁO DỠ ỐNG GIÓ MỀM

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

400

600

800

LB.11120

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,475

0,564

0,678

 

1

2

3

LB.112000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ MỀM

Thành phần công việc:

Lắp phụ tùng: Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng ống (côn, cút, ống nối, tê, khuỷu, mặt bịt ...) đến vị trí lắp trong phạm vi 30 mét. Lắp chỉnh phụ tùng ống gió mềm và buộc nối với ống đảm bảo kỹ thuật.

Tháo phụ tùng: Chuẩn bị, tháo phụ tùng ống và vận chuyển đến vị trí tập kết trong phạm vi 30 mét.

LB.112100  LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ MỀM

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

400

600

800

LB.11210

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút, tê, thập

cái

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

0,35

0,35

0,35

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,21

0,27

0,34

 

1

2

3

LB.112200  THÁO DỠ PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ MỀM

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

400

600

800

LB.11220

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,13

0,16

0,21

 

1

2

3

LB.120000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG GIÓ TÔN VÀ PHỤ TÙNG

LB.121000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG GIÓ TÔN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển rải ống, phụ kiện trong phạm vi 30m. Đo lấy dấu, lau chùi, vỗ lại ống, lắp giá treo ống, lắp chỉnh ống, cắt gioăng, bắt bu lông và kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Tháo ống: Tháo ống khỏi tuyến ống chính. Tháo ống, phụ kiện và dây treo ống, phân loại vật liệu, vận chuyển đến nơi tập kết trong phạm vi 30m.

LB.121100  LẮP ĐẶT ỐNG GIÓ TÔN

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

200

300

400

500

LB.12110

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống gió tôn

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Dây thép d4mm

kg

40

40

50

60

Bu lông M12x40mm

cái

100

200

200

200

Vật liệu khác

%

0,69

0,69

0,69

0,69

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

17,41

22,39

27,86

33,54

 

1

2

3

4

LB.121200  THÁO DỠ ỐNG GIÓ TÔN

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

200

300

400

500

LB.12120

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

6,62

8,51

10,59

12,74

 

1

2

3

4

LB.122000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ TÔN

Thành phần công việc:

Lắp phụ tùng: Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng ống (côn, cút, ống nối, tê, khuỷu, mặt bịt ...) đến vị trí lắp trong phạm vi 30 mét. Lau chùi phụ tùng, vỗ lại phụ tùng, lắp chỉnh, cắt gioăng, bắt xiết bu lông và nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Tháo phụ tùng: Chuẩn bị, tháo phụ tùng ống và vận chuyển đến vị trí tập kết trong phạm vi 30 mét.

LB.122100  LẮP PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ TÔN

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

200

300

400

500

LB.12210

Vật liệu

 

 

 

 

 

Phụ tùng ống

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

2,99

2,99

2,99

2,99

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,32

0,45

0,61

0,69

 

1

2

3

4

LB.122200  THÁO PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ TÔN

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

200

300

400

500

LB.12220

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,19

0,27

0,37

0,41

 

1

2

3

4

LB.130000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN, TRÁNG KẼM VÀ PHỤ TÙNG KIỂU MĂNG SÔNG

LB.131000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN KIỂU MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Lắp đặt: Chuẩn bị, vận chuyển rải ống và phụ kiện trong phạm vi 30m. Đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi, cắt và ren răng. Lắp đặt giá đỡ, lắp và chỉnh ống, nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, sơn ống.

Tháo dỡ: Chuẩn bị, tháo ống khỏi tuyến chính. Tháo rời các mối nối, phụ kiện và ống. Vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.

LB.131100  LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN KIỂU MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.13110

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống thép đen

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Măng sông

kg

12

12

12

12

Giá đỡ ống

cái

20

20

20

20

Côlie ống

cái

20

20

20

20

Bu lông M10x45

cái

40

40

40

40

Sơn

kg

3,14

4,78

5,59

6,28

Vật liệu khác

%

0,67

0,67

0,67

0,67

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

40,18

50,84

58,26

64,63

 

1

2

3

4

LB.131200  THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN LẮP KIỂU MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.13120

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

24,11

30,50

34,96

38,78

 

1

2

3

4

LB.132000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP TRÁNG KẼM KIỂU MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Lắp đặt: Chuẩn bị, vận chuyển rải ống và phụ kiện trong phạm vi 30m. Đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi, cắt và ren răng. Lắp đặt giá đỡ, lắp và chỉnh ống, nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Tháo dỡ: Chuẩn bị, tháo ống khỏi tuyến chính. Tháo rời các mối nối, phụ kiện và ống. Vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.

LB.132100  LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM KIỂU MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.13210

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống thép tráng kẽm

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Măng sông

kg

12

12

12

12

Giá đỡ ống

cái

20

20

20

20

Côlie ống

cái

20

20

20

20

Bu lông M10x45

cái

40

40

40

40

Vật liệu khác

%

0,67

0,67

0,67

0,67

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

34,07

42,86

48,69

54,25

 

1

2

3

4

LB.132200  THÁO DỠ ỐNG THÉP TRÁNG KẼM LẮP KIỂU MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.13220

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

20,44

25,71

29,21

32,55

 

1

2

3

4

LB.133000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KIỂU MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng ống (côn, cút, ống nối, tê, khuỷu, mặt bịt…) đến vị trí lắp trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi phụ tùng, lắp chỉnh và nối cố định với ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Tháo phụ tùng: Chuẩn bị, tháo phụ tùng ống và vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.

LB.133100  LẮP ĐẶT VÀ THÁO CÔN, CÚT KIỂU MĂNG SÔNG

LB.133110  LẮP ĐẶT CÔN, CÚT KIỂU MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.13311

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

8,34

8,34

8,34

8,34

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,25

0,33

0,37

0,47

 

1

2

3

4

LB.133120  THÁO CÔN, CÚT LẮP KIỂU MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, (mm)

50

76

89

100

LB.13312

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,15

0,20

0,22

0,28

 

1

2

3

4

LB.133200  LẮP ĐẶT VÀ THÁO TÊ KIỂU MĂNG SÔNG

LB.133210  LẮP ĐẶT TÊ KIỂU MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.13321

Vật liệu

 

 

 

 

 

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

10,50

10,50

10,50

10,50

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,37

0,49

0,55

0,71

 

1

2

3

4

LB.133220  THÁO TÊ LẮP KIỂU MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.13322

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,22

0,29

0,33

0,42

 

1

2

3

4

LB.133300 LẮP ĐẶT VÀ THÁO THẬP KIỂU MĂNG SÔNG

LB.133310 LẮP ĐẶT THẬP KIỂU MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.13331

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thập

cái

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

11,50

11,50

11,50

11,50

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,49

0,65

0,74

0,94

 

1

2

3

4

LB.133320  THÁO THẬP KIỂU MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.13332

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,30

0,39

0,44

0,57

 

1

2

3

4

LB.140000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN, TRÁNG KẼM VÀ PHỤ TÙNG KIỂU MẶT BÍCH

LB.141000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN KIỂU MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Lắp đặt: Chuẩn bị, vận chuyển rải ống và phụ kiện trong phạm vi 30m. Đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi, cưa cắt ống, tẩy vát, tẩy mép, cắt gioăng, lắp xiết bu lông, lắp đặt giá đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, sơn ống.

Tháo dỡ: Chuẩn bị, tháo ống khỏi tuyến chính. Tháo rời các mối nối, phụ kiện và ống. Vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.

LB.141100  LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN KIỂU MẶT BÍCH

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.14110

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống thép đen

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Mặt bích

cái

25

25

25

25

Giá đỡ ống

cái

20

20

20

20

Côlie ống

cái

20

20

20

20

Bu lông M10x45

bộ

40

40

40

40

Bu lông M18x65

bộ

50

50

50

100

Sơn

kg

3,14

4,78

5,59

6,28

Vật liệu khác

%

0,70

0,70

0,70

0,70

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

32,70

38,89

42,43

47,18

 

1

2

3

4

LB.141200  THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN LẮP KIỂU MẶT BÍCH

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.14120

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

19,62

23,34

25,46

28,31

 

1

2

3

4

LB.142000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP TRÁNG KẼM KIỂU MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Lắp đặt: Chuẩn bị, vận chuyển rải ống và phụ kiện trong phạm vi 30m. Đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi, cưa cắt ống, tẩy vát, tẩy mép, cắt gioăng, lắp xiết bu lông, lắp đặt giá đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Tháo dỡ: Chuẩn bị, tháo ống khỏi tuyến chính. Tháo rời các mối nối, phụ kiện và ống. Vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.

LB.142100  LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM KIỂU MẶT BÍCH

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.14210

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống thép tráng kẽm

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Mặt bích

cái

25

25

25

25

Giá đỡ ống

cái

20

20

20

20

Côlie ống

cái

20

20

20

20

Bu lông M10x45

bộ

40

40

40

40

Bu lông M18x65

bộ

50

50

50

100

Vật liệu khác

%

0,92

0,92

0,92

0,92

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

26,31

30,91

33,11

36,20

 

1

2

3

4

LB.142100  LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

110

150

200

250

LB.14210

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống thép tráng kẽm

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Mặt bích

cái

25

25

25

25

Giá đỡ ống

cái

20

20

20

20

Côlie ống

cái

20

20

20

20

Bu lông M10x45

bộ

40

40

40

40

Bu lông M18x65

bộ

100

 

 

 

Bu lông M23x65

bộ

 

100

100

100

Vật liệu khác

%

0,92

0,92

0,92

0,92

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

40,73

43,77

46,23

49,07

 

5

6

7

8

LB.142200  THÁO DỠ ỐNG THÉP TRÁNG KẼM LẮP KIỂU MẶT BÍCH

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.14220

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

15,79

18,55

19,87

21,72

 

1

2

3

4

LB.142200  THÁO DỠ ỐNG THÉP TRÁNG KẼM LẮP KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

110

150

200

250

LB.14220

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

24,44

26,26

27,74

29,44

 

5

6

7

8

LB.143000  LẮP ĐẶT VÀ THÁO PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KIỂU MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng ống (côn, cút, ống nối, tê, khuỷu, mặt bịt…) đến vị trí lắp trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi phụ tùng, lắp chỉnh và nối cố định với ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Tháo phụ tùng: Chuẩn bị, tháo phụ tùng ống và vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.

LB.143100  LẮP ĐẶT VÀ THÁO CÔN, CÚT KIỂU MẶT BÍCH

LB.143110  LẮP ĐẶT CÔN, CÚT KIỂU MẶT BÍCH

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.14311

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

Mặt bích

cái

2

2

2

2

Bu lông M18x65

cái

8

16

16

16

Vật liệu khác

%

3,90

3,90

3,90

3,90

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,33

0,43

0,48

0,60

 

1

2

3

4

LB.143110  LẮP ĐẶT CÔN, CÚT KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

110

150

200

250

LB.14311

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

Mặt bích

cái

2

2

2

2

Bu lông M18x65

cái

16

 

 

 

Bu lông M23x65

cái

 

16

16

16

Vật liệu khác

%

3,90

3,90

3,90

3,90

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,68

0,78

0,86

0,94

 

5

6

7

8

LB.143120  THÁO CÔN, CÚT LẮP KIỂU MẶT BÍCH

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.14312

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,20

0,26

0,29

0,36

 

1

2

3

4

LB.143120  THÁO CÔN, CÚT LẮP KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

110

150

200

250

LB.14312

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,41

0,47

0,52

0,56

 

5

6

7

8

LB.143200 LẮP ĐẶT VÀ THÁO TÊ KIỂU MẶT BÍCH

LB.143210 LẮP ĐẶT TÊ KIỂU MẶT BÍCH

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.14321

Vật liệu

 

 

 

 

 

cái

1

1

1

1

Mặt bích

cái

2

2

2

2

Bu lông M18x65

cái

8

16

16

16

Vật liệu khác

%

5,10

5,10

5,10

5,10

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,50

0,65

0,72

0,91

 

1

2

3

4

LB.143210  LẮP ĐẶT TÊ KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

110

150

200

250

LB.14321

Vật liệu

 

 

 

 

 

cái

1

1

1

1

Mặt bích

cái

2

2

2

2

Bu lông M18x65

cái

16

 

 

 

Bu lông M23x65

cái

 

16

16

16

Vật liệu khác

%

5,10

5,10

5,10

5,10

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

1,02

1,18

1,29

1,41

 

5

6

7

8

LB.143220  THÁO TÊ LẮP KIỂU MẶT BÍCH

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.14322

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,30

0,39

0,43

0,54

 

1

2

3

4

LB.143220  THÁO TÊ LẮP KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

110

150

200

250

LB.14322

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,61

0,71

0,78

0,84

 

5

6

7

8

LB.143300 LẮP ĐẶT VÀ THÁO THẬP KIỂU MẶT BÍCH

LB.143310 LẮP ĐẶT THẬP KIỂU MẶT BÍCH

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.14331

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thập

cái

1

1

1

1

Mặt bích

cái

2

2

2

2

Bu lông M18x65

cái

16

32

32

32

Vật liệu khác

%

2,60

2,60

2,60

2,60

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,67

0,86

0,96

1,21

 

1

2

3

4

LB.143310  LẮP ĐẶT THẬP KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

110

150

200

250

LB.14331

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thập

cái

1

1

1

1

Mặt bích

cái

2

2

2

2

Bu lông M18x65

cái

32

 

 

 

Bu lông M23x65

cái

 

32

32

32

Vật liệu khác

%

2,60

2,60

2,60

2,60

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

1,36

1,57

1,73

1,88

 

5

6

7

8

LB.143320  THÁO THẬP LẮP KIỂU MẶT BÍCH

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

50

76

89

100

LB.14332

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,40

0,52

0,58

0,73

 

1

2

3

4

LB.143320  THÁO THẬP LẮP KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

110

150

200

250

LB.14332

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 2,0/5

công

0,82

0,94

1,04

1,13

 

5

6

7

8

LB.150000  THỬ ÁP LỰC ỐNG THÉP

Quy định áp dụng

Định mức công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn 100 mét ngoại trừ lượng nước hoặc hơi cần thiết cho công tác thử áp lực được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.

Trường hợp thử áp lực đoạn ống có chiều dài lớn hơn thì định mức nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

Chiều dài đoạn ống thử áp lực (m)

Hệ số điều chỉnh nhân công

100,1-500

0,75

>500

0,70

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống, Φ (mm)

<>

100

125

150

200

250

LB.15000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

BU

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

BE

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

cái

0,02

0,02

0,02

0,03

0,04

0,05

Bu lông M16-M20

cái

0,08

0,08

0,08

0,08

0,12

0,12

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1,5/5

công

1,00

1,50

1,70

2,00

2,50

3,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 5CV

ca

0,51

0,75

0,78

0,80

0,85

1,00

 

1

2

3

4

5

6

MỤC LỤC

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC

TRANG

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

 

PHẦN I: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LÒ BẰNG, LÒ NGHIÊNG

 

CHƯƠNG 1:

CÔNG TÁC ĐÀO LÒ BẰNG NỔ MÌN

 

TA.100000

Đào lò bằng

 

TA.111000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3

 

TA.121000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3

 

TA.131000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyển

 

TA.141000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng

 

TA.151000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng

 

TA.161000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền

 

TA.171000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng

 

TA.181000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền

 

TA.191000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng

 

TA.201000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3

 

TA.211000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3

 

TA.221000

Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền

 

TA.231000

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3

 

TA.241000

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3

 

TA.251000

Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền

 

TA.261000

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3

 

TA.271000

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3

 

TA.281000

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần xúc thủ công lên băng chuyền

 

TA.291000

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3

 

TA.301000

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3

 

TA.311000

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền

 

TA.321000

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3

 

TA.331000

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3

 

TA.341000

Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền

 

TB.100000

Đào lò hạ

 

TB.110000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ

 

TB.111000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.112000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công trục tải goòng 3,3m3

 

TB.113000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền

 

TB.114000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TB.115000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TB.116000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.117000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền

 

TB.118000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TB.119000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TB.120000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ dử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3

 

TB.121000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.122000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3

 

TB.123000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền

 

TB.124000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TB.125000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TB.126000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.127000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3

 

TB.128000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền

 

TB.129000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TB.130000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TB.131000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.132000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3

 

TB.133000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền

 

TB.134000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 1,0m3

 

TB.135000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 3,3m3

 

TB.136000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.137000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3

 

TB.138000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền

 

TB.139000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3

 

TB.140000

Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 3,3m3

 

TB.200000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ

 

TB.211000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.212000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3

 

TB.213000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền

 

TB.214000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3

 

TB.215000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 3,3m3

 

TB.216000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.217000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền

 

TB.218000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TB.219000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TB.220000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3

 

TB.221000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.222000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3

 

TB.223000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền

 

TB.224000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TB.225000

Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TB.300000

Đào lò hạ dốc đến 22 độ

 

TB.311000

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.312000

Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3

 

TB.400000

Đào lò hạ dốc đến 32 độ

 

TB.411000

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3

 

TB.412000

Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3

 

TC.100000

Đào lò thượng

 

TC.110000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ

 

TC.111000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền

 

TC.112000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3

 

TC.113000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TC.114000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền

 

TC.115000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TC.116000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TC.117000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền

 

TC.118000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TC.119000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TC.120000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền

 

TC.121000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TC.122000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TC.123000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan lên băng chuyền

 

TC.124000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3

 

TC.125000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 3,3m3

 

TC.126000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền

 

TC.127000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TC.128000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TC.200000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ

 

TC.211000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ lên băng chuyền

 

TC.212000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3

 

TC.213000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 3,3m3

 

TC.214000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền

 

TC.215000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3

 

TC.216000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 3,3m3

 

TC.217000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền

 

TC.218000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TC.219000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TC.220000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền

 

TC.221000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TC.222000

Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TC.300000

Đào lò thượng dốc đến 22 độ

 

TC.311000

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên máng

 

TC.312000

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TC.313000

Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TC.400000

Đào lò thượng dốc đến 32 độ

 

TC.411000

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên băng chuyền

 

TC.412000

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TC.413000

Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TC.500000

Đào lò thượng dốc trên 32 độ

 

TC.511000

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền

 

TC.512000

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3

 

TC.513000

Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3

 

TD.100000

Đào ngã ba

 

TD.111000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3

 

TD.121000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3

 

TD.131000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền

 

TD.141000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3

 

TD.151000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3

 

TD.161000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền

 

TD.171000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3

 

TD.181000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền

 

TD.191000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3

 

TD.201000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3

 

TD.202000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3

 

TD.203000

Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền

 

CHƯƠNG 2:

CÔNG TÁC ĐÀO LÒ KHÔNG NỔ MÌN

 

TE.100000

Đào lò sử dụng combai

 

TE.111000

Đào lò bằng sử dụng combai

 

TE.121000

Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng combai

 

TE.200000

Đào phá bằng búa chèn, cuốc bộ

 

TE.300000

Xúc bốc than và đất đá đá thủ công

 

TE.310000

Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò bằng

 

TE.311000

Xúc thủ công ở lò bằng lên goòng 1,0m3

 

TE.312000

Xúc thủ công ở lò bằng lên goòng 3,3m3

 

TE.313000

Xúc thủ công ở lò bằng lên băng chuyền

 

TE.320000

Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ

 

TE.321000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ với trục tải goòng 1,0m3

 

TE.322000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ với trục tải goòng 3,3m3

 

TE.323000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ lên băng chuyền

 

TE.330000

Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ

 

TE.331000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ với trục tải goòng 1,0m3

 

TE.332000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ với trục tải goòng 3,3m3

 

TE.333000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ lên băng chuyền

 

TE.340000

Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ

 

TE.341000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ với trục tải goòng 1,0m3

 

TE.342000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ với trục tải goòng 3,3m3

 

TE.343000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ lên băng chuyền

 

TE.350000

Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò hạ dốc đến 32 độ

 

TE.351000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 32 độ với trục tải goòng 1,0m3

 

TE.352000

Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 32 độ với trục tải goòng 3,3m3

 

TE.360000

Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò thượng dốc đến 10 độ

 

TE.361000

Xúc thủ công ở lò thượng dốc đến 10 độ lên băng chuyền

 

TE.370000

Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò thượng dốc đến 16 độ

 

TE.371000

Xúc thủ công ở lò thượng dốc đến 16 độ lên băng chuyền

 

CHƯƠNG 3:

CÔNG TÁC CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG VÌ BA ĐOẠN

 

TF.100000

Lắp dựng cố định vì chống

 

TF.110000

Lắp dựng cố định vì chống gỗ

 

TF.120000

Lắp dựng cố định vì thép hình thang

 

TF.130000

Lắp dựng vì chống thép hình vòm

 

TF.200000

Lắp dựng tạm và tháo dỡ vì thép

 

TF.210000

Lắp dựng tạm vì thép hình thang và tháo dỡ

 

TF.220000

Lắp dựng tạm vì thép lò hình vòm và tháo dỡ

 

TF.300000

Cài chèn chống cố định

 

TF.310000

Cài chèn gỗ

 

TF.320000

Cài chèn bê tông lò hình thang

 

TF.321000

Cài kín chèn bê tông lò hình thang

 

TF.322000

Cài mắt cáo chèn bê tông lò hình thang

 

TF.330000

Cài chèn bê tông lò hình vòm

 

TF.331000

Cài kín chèn bê tông lò hình vòm

 

TF.332000

Cài mắt cáo chèn bê tông lò hình vòm

 

TF.400000

Cài chèn chống tạm và tháo dỡ

 

TF.410000

Cài tạm kín chèn bê tông lò hình thang và tháo dỡ

 

TF.420000

Cài tạm mắt cáo chèn bê tông lò hình thang và tháo dỡ

 

TF.430000

Cài tạm kín chèn bê tông lò hình vòm và tháo dỡ

 

TF.440000

Cài tạm mắt cáo chèn bê tông lò hình vòm và tháo dỡ

 

CHƯƠNG 4:

CÔNG TÁC CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG VÌ NEO VÀ BÊ TÔNG PHUN

 

TG.100000

Chống giữ lò bằng vì neo

 

TG.111000

Khoan và lắp neo thép hông lò

 

TG.112000

Khoan và lắp neo thép cho vòm nóc

 

TG.120000

Khoan và lắp neo bê tông

 

TG.121000

Khoan và lắp neo bê tông cho hông lò

 

TG.122000

Khoan và lắp neo bê tông cho vòm nóc

 

TG.130000

Khoan và lắp neo chất dẻo

 

TG.131000

Khoan và lắp neo chất dẻo cho hông lò

 

TG.132000

Khoan và lắp neo chất dẻo cho nóc lò

 

TG.200000

Lắp dựng lưới thép

 

TG.300000

Phun bê tông lò

 

CHƯƠNG 5:

CÔNG TÁC CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

 

TH.100000

Chống giữ lò bằng bê tông đổ tại chỗ

 

TH.110000

Lắp dựng cốt thép bê tông

 

TH.200000

Đổ bê tông lò

 

TH.210000

Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ

 

TH.211000

Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò bằng

 

TH.212000

Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 10 độ

 

TH.213000

Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 16 độ

 

TH.214000

Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 22 độ

 

TH.220000

Đổ bê tông lò thủ có công cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ

 

TH.221000

Đổ bê tông lò thủ có công cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò bằng

 

TH.222000

Đổ bê tông lò thủ có công cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 10 độ

 

TH.223000

Đổ bê tông lò thủ có công cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 16 độ

 

TH.224000

Đổ bê tông lò thủ có công cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 22 độ

 

TH.230000

Đổ bê tông lò thủ công không cốt thép, sử dụng ván khuôn thép

 

TH.231000

Đổ bê tông lò thủ công không cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò bằng

 

TH.232000

Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 10 độ

 

TH.233000

Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 16 độ

 

TH.234000

Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 22 độ

 

TH.241000

Đổ bê tông lò thủ công có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò bằng

 

TH.242000

Đổ bê tông lò thủ công có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 10 độ

 

TH.243000

Đổ bê tông lò thủ công có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 16 độ

 

TH.244000

Đổ bê tông lò thủ công có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 22 độ

 

TH.250000

Đổ bê tông ngã ba

 

TH.251000

Đổ bê tông ngã ba thủ công sử dụng ván khuôn gỗ không có cốt thép

 

TH.252000

Đổ bê tông ngã ba thủ công sử dụng ván khuôn gỗ có cốt thép

 

CHƯƠNG 6:

CÔNG TÁC GIA CỐ VÀ SỬA CHỮA KẾT CẤU CHỐNG

 

TI.100000

Gia cố kết cấu chống

 

TI.110000

Xếp cũi lò bằng

 

TI.120000

Đánh khuôn lò

 

TI.130000

Đánh bích

 

TI.140000

Đánh gánh

 

TI.150000

Hạ dầm

 

TI.160000

Chèn đá

 

TI.200000

Thay cột, xà, vì chống

 

TI.210000

Thay cột vì chống

 

TI.220000

Thay xà vì chống

 

TI.230000

Thay vì chống

 

TI.300000

Thay thanh chèn

 

TI.310000

Thay thanh chèn cài kín

 

TI.320000

Thay thanh chèn cài mắt cáo

 

CHƯƠNG 7:

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG XE VÀ RÃNH NƯỚC

 

TK.100000

Lắp đặt đường xe cố định

 

TK.110000

Lắp đặt đường xe 600mm cố định

 

TK.120000

Lắp đặt đường xe 900mm cố định

 

TK.200000

Lắp đặt đường xe tạm và tháo dỡ

 

TK.210000

Lắp đặt đường 600mm tạm và tháo dỡ

 

TK.220000

Lắp đặt đường 900mm tạm và tháo dỡ

 

TK.300000

Lắp đặt ghi

 

TK.400000

Làm rãnh nước

 

TK.410000

Lắp đặt rãnh bê tông đúc sẵn ở lò bằng

 

TK.420000

Lắp đặt rãnh bê tông đúc sẵn ở lò nghiêng

 

TK.430000

Đổ bê tông rãnh lò bằng

 

TK.440000

Đổ bê tông rãnh lò nghiêng

 

TK.450000

Lắp đặt nắp cho rãnh đổ bê tông tại chỗ

 

CHƯƠNG 8:

CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC

 

TL.100000

Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22

 

TL.200000

Trát tường

 

TL.300000

Láng nền

 

TL.400000

Lát nền gạch

 

CHƯƠNG 9:

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN

 

TM.000000

Vận chuyển than và đất đá

 

TM.010000

Vận chuyển than và đất đá bằng đẩy goòng 1,0m3

 

TM.020000

Vận chuyển than và đất đá bằng đẩy goòng 3,3m3

 

TM.030000

Vận chuyển than và đất đá bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3

 

TM.040000

Vận chuyển than và đất đá bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3

 

TM.050000

Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TM.060000

Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải goòng 1,0m3

 

TM.070000

Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TM.080000

Vận chuyển than và đất đá đá qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TM.090000

Vận chuyển than và đất đá đá qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TM.100000

Vận chuyển than và đất đá đá qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TM.110000

Vận chuyển than và đất đá đá qua giếng đứng bằng máy nâng

 

TN.000000

Đổ thải than và đất đá trên mặt bằng

 

TN.100000

Đổ thải than và đất đá sử dụng máy lật goòng và ô tô tự đổ 12 tấn

 

TN.200000

Vận chuyển than và đất đá bằng ô tô tự đổ 12 tấn

 

TN.300000

Vận chuyển tiếp than và đất đá bằng ô tô tự đổ 12 tấn

 

TO.000000

Vận chuyển vật liệu rời

 

TO.010000

Vận chuyển vật liệu rời bằng đẩy goòng 1,0m3

 

TO.020000

Vận chuyển vật liệu rời bằng đẩy goòng 3,3m3

 

TO.030000

Vận chuyển vật liệu rời bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3

 

TO.040000

Vận chuyển vật liệu rời bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3

 

TO.050000

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TO.060000

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TO.070000

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 22 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TO.080000

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TO.090000

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TO.100000

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TO.110000

Vận chuyển vật liệu rời qua giếng đứng bằng máy nâng

 

TO.120000

Vận chuyển vật liệu rời thủ công

 

TP.000000

Vận chuyển sắt thép

 

TP.010000

Vận chuyển sắt thép bằng đẩy goòng 1,0m3

 

TP.020000

Vận chuyển sắt thép bằng đẩy goòng 3,3m3

 

TP.030000

Vận chuyển sắt thép bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3

 

TP.040000

Vận chuyển sắt thép bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3

 

TP.050000

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 10 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TP.060000

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 16 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TP.070000

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 22 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TP.080000

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 10 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TP.090000

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 16 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TP.100000

Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 22 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TP.110000

Vận chuyển sắt thép qua giếng đứng bằng máy nâng

 

TP.120000

Vận chuyển sắt thép thủ công

 

TQ.000000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn

 

TQ.010000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn bằng đẩy goòng 1,0m3

 

TQ.020000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn bằng đẩy goòng 3,3m3

 

TQ.030000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3

 

TQ.040000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3

 

TQ.050000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 10 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TQ.060000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 16 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TQ.070000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 22 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TQ.080000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 10 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TQ.090000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 16 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TQ.100000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 22 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TQ.110000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện, bê tông đúc sẵn qua giếng đứng bằng máy nâng

 

TQ.120000

Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn thủ công

 

TR.000000

Vận chuyển gỗ bằng

 

TR.010000

Vận chuyển gỗ bằng đẩy goòng 1,0m3

 

TR.020000

Vận chuyển gỗ bằng đẩy goòng 3,3m3

 

TR.030000

Vận chuyển gỗ bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3

 

TR.040000

Vận chuyển gỗ bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3

 

TR.050000

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TR.060000

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TR.070000

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3

 

TR.080000

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TR.090000

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TR.100000

Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3

 

TR.110000

Vận chuyển gỗ qua giếng đứng bằng máy nâng

 

TR.120000

Vận chuyển gỗ thủ công

 

CHƯƠNG 10:

SẢN XUẤT CẤU KIỆN TẠI HỆN TRƯỜNG

 

TS.100000

Sản xuất vì chống gỗ

 

TS.200000

Sản xuất vì chống thép

 

TS.210000

Sản xuất xà vì chống thép hình vòm

 

TS.220000

Sản xuất cột vì thép hình vòm

 

TS.230000

Sản xuất xà vì thép hình thang

 

TS.240000

Sản xuất cột vì thép hình thang

 

TS.250000

Sản xuất mối nối vì thép hình vòm

 

TS.260000

Sản xuất mối nối vì thép hình thang

 

TS.300000

Sản xuất ống gió tôn và phụ tùng

 

TS.310000

Sản xuất ống gió tôn

 

TS.320000

Sản xuất phụ tùng ống gió tôn

 

TS.321000

Sản xuất côn, cút ống gió tôn

 

TS.322000

Sản xuất tê ống gió tôn

 

TS.323000

Sản xuất và lắp đặt bích ống gió tôn

 

TS.400000

Vữa bê tông phun và neo

 

 

PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN, LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

 

CHƯƠNG 1

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN

 

LA.010000

Lắp đặt áp tô mát, rơ le rò

 

LA.020000

Lắp đặt khởi động từ

 

LA.030000

Lắp đặt đèn

 

LA.040000

Lắp đặt chuông điện

 

LA.050000

Lắp đặt tủ điện, cầu dao

 

LA.060000

Lắp đặt cáp điện

 

LA.070000

Lắp đặt hộp nối dây hạ áp, cao áp

 

LA.080000

Đấu nối dây

 

LA.090000

Công tác khác

 

LA.091000

Sơn cáp điện

 

LA.092000

Lắp đặt hệ thống chống sét

 

CHƯƠNG 2

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

 

LB.100000

Lắp đặt hệ thống đường ống và phụ tùng

 

LB.110000

Lắp đặt và tháo dỡ ống gió mềm và phụ tùng

 

LB.120000

Lắp đặt và tháo dỡ ống gió tôn và phụ tùng

 

LB.130000

Lắp đặt và tháo dỡ ống thép đen, ống thép tráng kẽm và phụ tùng kiểu măng sông

 

LB.140000

Lắp đặt và tháo dỡ ống thép đen, ống thép tráng kẽm và phụ tùng kiểu mặt bích

 

LB.150000

Thử áp lực ống thép

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 46/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 04/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện, Thông tư 05/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống truyền tải điện, phân phối điện và đo đếm điện năng và Thông tư 06/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều độ, vận hành, thao tác, xử lý sự cố, khởi động đen và khôi phục hệ thống điện quốc gia

Thông tư 46/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 04/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện, Thông tư 05/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống truyền tải điện, phân phối điện và đo đếm điện năng và Thông tư 06/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều độ, vận hành, thao tác, xử lý sự cố, khởi động đen và khôi phục hệ thống điện quốc gia

Công nghiệp, Điện lực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi