- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2579/QĐ-BCT 2021 Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2579/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Hoàng An |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/11/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xây dựng, Công nghiệp, Than |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2579/QĐ-BCT
Cụ thể, định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng trong công trình xây dựng mỏ than hầm lò (như 100m3 đào lò, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép, 1m đường xe…) từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng.
Trong đó, định mức được tính trên cơ sở ca làm việc của lao động trong mỏ than hầm lò là 07 giờ, trong đó đã bao gồm 01 giờ để thực hiện các công việc giao nhận ca, nhận và trả bảo hộ lao động, mang vác dụng cụ lao động trên mặt bằng mỏ đến mặt bằng thi công trong hầm lò.
Đồng thời, định mức gồm 02 phần được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp được mã hóa thống nhất theo hệ 02 chữ cái và 06 chữ số: Phần thứ nhất về định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò - Phần lò bằng, lò nghiêng; Phần thứ hai về định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò – Phần lắp đặt hệ thống điện, lắp đặt hệ thống đường ống và phụ tùng.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.
Xem chi tiết Quyết định 2579/QĐ-BCT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022
Tải Quyết định 2579/QĐ-BCT
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2579/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
Ban hành Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức anăng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BCT ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành kế hoạch triển khai Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng thuộc phạm vi, lĩnh vực Bộ Công Thương quản lý;
Căn cứ Văn bản số 1903/BXD-KTXD ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Bộ Xây dựng ý kiến đối với Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò;
Xét đề nghị của Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam tại Tờ trình số 5856/TTr-TKV ngày 08 tháng 12 năm 2020 và Văn bản số 2893/TKV-ĐT ngày 28 tháng 6 năm 2021 về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dầu khí và Than.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò - Phần lò bằng, lò nghiêng; Phần lắp đặt hệ thống điện, lắp đặt hệ thống đường ống và phụ tùng.
Điều 2. Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò ban hành kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan áp dụng, tham khảo trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình mỏ than hầm lò.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 12083/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố Định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò - Phần Xây dựng.
Trong quá trình áp dụng, tham khảo nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để được xem xét, giải quyết./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ
(Kèm theo Quyết định số 2579/QĐ-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ Công Thương)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ
1. Phạm vi Định mức
Định mức dự toán xây dựng công trình mỏ than hầm lò (sau đây gọi tắt là Định mức) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng trong công trình xây dựng mỏ than hầm lò (như 100m3 đào lò, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép, 1 mét đường xe…) từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng.
Định mức được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu, mức độ cơ giới hoá chung, trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công, tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng mỏ than hầm lò.
Định mức được tính trên cơ sở ca làm việc của lao động trong mỏ than hầm lò là 07 giờ, trong đó đã bao gồm 01 giờ để thực hiện các công việc giao nhận ca, nhận và trả bảo hộ lao động, mang vác dụng cụ lao động trên mặt bằng mỏ đến mặt bằng thi công trong hầm lò.
2. Nội dung Định mức
Định mức dự toán bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, điều kiện áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức, trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên vật liệu chính.
b) Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc và thu dọn hiện trường thi công.
Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
c) Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy (thiết bị) thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Mức hao phí cấp gió trong định mức dự toán xây dựng mỏ than hầm lò được xác định như sau:
(i) Đối với hệ thống cấp gió chính: là phần cấp gió chung không đi theo các dây chuyền không nghệ nên không xác định được khối lượng từ thiết kế. Mức hao phí cấp gió chính chưa được tính trong định mức dự toán. Chi phí cấp gió chung được xác định theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng về lập và quản lý chi phí xây dựng công trình (Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế)
(ii) Đối với hệ thống cấp gió bằng quạt cục bộ: là phần cấp gió theo các dây chuyền công nghệ đào lò, xác định được khối lượng từ thiết kế. Mức hao phí cấp gió cục bộ được tính trực tiếp trong hao phí máy thi công (hao phí: Quạt cục bộ). Chi phí cấp gió cục bộ được xác định trên cơ sở mức hao phí quạt cục bộ (tại tập định mức này) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây dựng.
3. Kết cấu Định mức
Định mức gồm 02 phần được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp được mã hoá thống nhất theo hệ 02 chữ cái và 06 chữ số như sau:
PHẦN I: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LÒ BẰNG, LÒ NGHIÊNG
Chương 1: Công tác đào lò bằng nổ mìn
Chương 2: Công tác đào lò không nổ mìn
Chương 3: Công tác chống giữ lò bằng vì ba đoạn
Chương 4: Công tác chống giữ lò bằng vì neo và bê tông phun
Chương 5: Công tác chống giữ lò bằng bê tông đổ tại chỗ
Chương 6: Công tác gia cố và sửa kết cấu chống
Chương 7: Công tác làm đường xe và rãnh nước
Chương 8: Các công tác xây dựng khác
Chương 9: Công tác vận chuyển
Chương 10: Sản xuất cấu kiện tại hiện trường
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN, LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
Chương 1: Lắp đặt hệ thống điện
Chương 2: Lắp đặt hệ thống đường ống và phụ tùng
Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện các công tác xây lắp đó.
| Nhóm đất | Mức độ cứng | Loại đất đá | Hệ số kiên cố (f) | Tỉ trọng đất đá (t/m3) | Hệ số nở rời |
| I | Đất đá có độ cứng rất cao | Đá bazan, quắczit rất cứng và đặc. Những loại đất đá khác đặc biệt cứng. | 16÷20 | 2,8-3,0 | 2,2 |
| II | Đất đá rất cứng | Đá Granit rất cứng. Pocfia thạch anh, đá phiến silic, cát kết và đá vôi cứng. | 11÷15 | 2,6÷2,7 | 2,2 |
| III | Đất đá cứng | Granit đặc, cát kết và đá vôi rất cứng. Vỉa quặng thạch anh. Cuội kết cứng (conglomerat). Quặng sắt rất cứng. | 9÷10 | 2,5÷2,7 | 2,0÷2,2 |
| IIIa | Đất đá cứng | Đá vôi cứng, Granit không cứng, Cát kết cứng, đá hoa cứng, Đolomit cứng. | 7÷8 | 2,5÷2,6 | 1,9÷2,0 |
| IV | Đất đá tương đối cứng | Sa thạch thông thường, quặng sắt; phiến anh thạch và đá thạch phiến, cát kết thông thường. | 5÷6 | 2,4÷2,5 | 1,9÷2,0 |
| V | Đất đá trung bình | Phiến đá sét cứng, sa thạch không cứng và đá vôi, cuội kết không cứng. | 3÷4 | 2,0÷2,3 | 1,7÷2,0 |
| Va | Đất đá tương đối mềm | Các loại đá phiến (không cứng). Đá mácnơ rắn chắc. | 2 | 1,6÷2,0 | 1,6÷1,8 |
| VI | Đất đá tương đối mềm | Đá phiến mềm, đá vôi rất mềm, đá phấn, muối mỏ, thạch cao, đất băng giá; Antxit, đá mácnơ thông thường. Sa thach vỡ vụn, cuội xi măng hoá và sụn, đất chứa đá... | 2 | 1,6÷2,0 | 1,6÷1,7 |
| VIa | Đất đá tương đối mềm | Đá phiến vỡ, sỏi và đá cuội vụn. Than đá, đất sét cứng. | 1,5 | 1,4÷2,0 | 1,4÷1,5 |
| VII | Đất đá mềm | Đất sét, than đá, bùn cát cứng. | 1 | 1,4÷1,8 | 1,3÷1,4 |
| VIIa | Đất đá mềm | Đất sét cát nhẹ, đất sét nhẹ, sỏi, than mềm | 0,8 | 1,4÷1,6 | 1,25÷1,35 |
| VIII | Đất trồng | Đất trồng, than bùn đặc | 0,6 | 1,4÷1,5 | 1,2÷1,3 |
|
| (KG/cm2) |
PHẦN I: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LÒ BẰNG, LÒ NGHIÊNG
| Lưu lượng nước ngầm (m3/giờ) | 6,01÷13 | 13,01÷20 | Trên 20 |
| Hệ số điều chỉnh | 1,11 | 1,25 | 1,33 |
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.1111 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 118,39 | 130,94 | 152,97 | 181,35 | 191,67 | 201,41 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,46 | 8,80 | 13,82 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,41 | 22,84 | 37,93 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,76 | 16,69 | 20,86 | 25,34 | 26,26 | 27,04 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,46 | 2,60 | 2,82 | 3,01 | 3,06 | 3,11 | ||
| Quạt cục bộ(2x18,5)kW | ca | 19,87 | 25,19 | 31,74 | 36,33 | 42,86 | 52,05 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1112 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 104,71 | 116,60 | 137,18 | 163,69 | 172,85 | 181,52 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,88 | 7,33 | 11,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,30 | 18,82 | 31,33 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,56 | 16,46 | 20,40 | 24,78 | 25,68 | 26,44 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 18,46 | 23,19 | 29,09 | 33,53 | 39,03 | 46,76 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1113 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 103,72 | 115,36 | 135,83 | 162,11 | 170,57 | 178,95 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,84 | 7,19 | 11,29 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,07 | 18,47 | 30,73 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,56 | 16,46 | 20,40 | 24,78 | 25,68 | 26,44 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,75 | 21,64 | 26,84 | 31,39 | 35,41 | 40,93 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1114 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 101,58 | 113,59 | 134,44 | 159,23 | 167,82 | 176,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,58 | 6,65 | 10,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,27 | 16,82 | 27,96 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,56 | 16,46 | 20,40 | 24,78 | 25,68 | 26,44 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,39 | 21,19 | 26,34 | 30,80 | 34,46 | 39,53 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1115 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 96,67 | 107,76 | 125,47 | 151,69 | 159,32 | 166,47 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,41 | 16,29 | 19,74 | 23,97 | 24,85 | 25,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,67 | 19,92 | 24,14 | 28,55 | 31,42 | 35,29 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1116 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 92,64 | 103,62 | 121,33 | 146,99 | 154,37 | 161,44 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,41 | 16,29 | 19,74 | 23,97 | 24,85 | 25,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,86 | 20,08 | 24,31 | 28,78 | 31,55 | 35,36 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1117 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 90,53 | 101,95 | 119,56 | 144,30 | 152,19 | 159,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,41 | 16,29 | 19,74 | 23,97 | 24,85 | 25,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,49 | 19,55 | 23,60 | 28,18 | 30,62 | 33,88 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1118 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 87,82 | 98,53 | 116,08 | 140,77 | 148,02 | 154,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,41 | 16,29 | 19,74 | 23,97 | 24,85 | 25,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,31 | 19,23 | 23,26 | 27,80 | 30,21 | 33,35 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.1211 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 108,97 | 120,55 | 141,41 | 168,43 | 178,41 | 187,81 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,46 | 8,80 | 13,82 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,41 | 22,84 | 37,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,80 | 14,52 | 18,45 | 22,64 | 23,50 | 24,21 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,74 | 0,78 | 0,85 | 0,91 | 0,92 | 0,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,91 | 23,02 | 29,33 | 33,64 | 40,10 | 49,22 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1212 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 95,42 | 106,35 | 125,87 | 151,05 | 159,88 | 168,22 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,88 | 7,33 | 11,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,30 | 18,82 | 31,33 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,62 | 14,32 | 18,04 | 22,14 | 22,98 | 23,67 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,53 | 21,05 | 26,74 | 30,90 | 36,33 | 43,99 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1213 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 94,43 | 105,11 | 124,53 | 149,47 | 157,60 | 165,65 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,84 | 7,19 | 11,29 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,07 | 18,47 | 30,73 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,62 | 14,32 | 18,04 | 22,14 | 22,98 | 23,67 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,82 | 19,51 | 24,48 | 28,76 | 32,71 | 38,16 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1214 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 92,30 | 103,34 | 123,13 | 146,60 | 154,85 | 162,93 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,58 | 6,65 | 10,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,27 | 16,82 | 27,96 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,62 | 14,32 | 18,04 | 22,14 | 22,98 | 23,67 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,46 | 19,06 | 23,98 | 28,17 | 31,76 | 36,76 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1215 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 87,48 | 97,61 | 114,53 | 139,47 | 146,77 | 153,61 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,49 | 14,18 | 17,46 | 21,43 | 22,24 | 22,90 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,75 | 17,81 | 21,86 | 26,00 | 28,81 | 32,61 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1216 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 83,45 | 93,47 | 110,39 | 134,77 | 141,83 | 148,58 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,49 | 14,18 | 17,46 | 21,43 | 22,24 | 22,90 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,95 | 17,97 | 22,03 | 26,23 | 28,94 | 32,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1217 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 81,34 | 91,80 | 108,62 | 132,07 | 139,65 | 146,20 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Xe goòng 3,3 m3 | ca | 12,49 | 14,18 | 17,46 | 21,43 | 22,24 | 22,90 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,57 | 17,44 | 21,32 | 25,64 | 28,00 | 31,20 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1218 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 78,63 | 88,39 | 105,14 | 128,55 | 135,48 | 141,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Xe goòng 3,3 m3 | ca | 12,49 | 14,18 | 17,46 | 21,43 | 22,24 | 22,90 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,39 | 17,12 | 20,98 | 25,25 | 27,59 | 30,67 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.1311 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 79,53 | 87,15 | 99,02 | 116,43 | 124,46 | 132,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,46 | 8,80 | 13,82 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,41 | 22,84 | 37,93 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 8,88 | 10,09 | 12,82 | 15,75 | 16,35 | 16,84 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,00 | 18,59 | 23,71 | 26,75 | 32,95 | 41,85 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1312 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 66,38 | 73,40 | 84,42 | 100,21 | 107,12 | 113,87 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,88 | 7,33 | 11,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,30 | 18,82 | 31,33 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 8,76 | 9,95 | 12,54 | 15,40 | 15,99 | 16,47 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 12,67 | 16,67 | 21,24 | 24,15 | 29,33 | 36,79 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1313 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 65,39 | 72,16 | 83,07 | 98,63 | 104,83 | 111,30 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,84 | 7,19 | 11,29 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,07 | 18,47 | 30,73 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 8,76 | 9,95 | 12,54 | 15,40 | 15,99 | 16,47 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 11,96 | 15,13 | 18,98 | 22,02 | 25,72 | 30,96 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1314 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 63,26 | 70,39 | 81,68 | 95,75 | 102,09 | 108,59 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,58 | 6,65 | 10,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,27 | 16,82 | 27,96 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 8,76 | 9,95 | 12,54 | 15,40 | 15,99 | 16,47 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 11,60 | 14,68 | 18,48 | 21,42 | 24,77 | 29,56 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1315 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 58,74 | 65,00 | 74,42 | 90,27 | 95,72 | 101,02 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 8,67 | 9,84 | 12,13 | 14,90 | 15,47 | 15,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 10,93 | 13,47 | 16,54 | 19,48 | 22,04 | 25,64 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1316 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 54,70 | 60,86 | 70,28 | 85,57 | 90,77 | 95,99 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 8,67 | 9,84 | 12,13 | 14,90 | 15,47 | 15,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,13 | 13,63 | 16,71 | 19,71 | 22,17 | 25,71 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1317 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 52,60 | 59,19 | 68,51 | 82,88 | 88,59 | 93,62 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 8,67 | 9,84 | 12,13 | 14,90 | 15,47 | 15,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 10,75 | 13,10 | 16,00 | 19,11 | 21,23 | 24,23 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1318 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,89 | 55,78 | 65,03 | 79,35 | 84,42 | 89,25 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 8,67 | 9,84 | 12,13 | 14,90 | 15,47 | 15,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 10,57 | 12,78 | 15,66 | 18,73 | 20,82 | 23,70 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.1411 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,22 | 53,47 | 56,78 | 64,33 | 69,65 | 75,19 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,88 | 7,33 | 11,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,30 | 18,82 | 31,33 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 5,99 | 6,61 | 7,30 | 8,15 | 8,37 | 8,58 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,99 | 6,61 | 7,30 | 8,15 | 8,37 | 8,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 9,90 | 13,34 | 15,99 | 16,90 | 21,72 | 28,90 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1412 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3 Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 48,24 | 52,22 | 55,43 | 62,75 | 67,37 | 72,62 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,84 | 7,19 | 11,29 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,07 | 18,47 | 30,73 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 5,99 | 6,61 | 7,30 | 8,15 | 8,37 | 8,58 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,99 | 6,61 | 7,30 | 8,15 | 8,37 | 8,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 9,19 | 11,80 | 13,73 | 14,77 | 18,10 | 23,07 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1413 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,54 | 50,95 | 54,58 | 60,48 | 65,24 | 70,55 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,58 | 6,65 | 10,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,27 | 16,82 | 27,96 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 6,18 | 6,82 | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,18 | 6,82 | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 9,02 | 11,55 | 13,46 | 14,43 | 17,41 | 21,94 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1414 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 42,35 | 45,93 | 48,79 | 56,80 | 60,74 | 64,91 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 6,18 | 6,82 | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,18 | 6,82 | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,44 | 10,45 | 11,93 | 12,98 | 15,20 | 18,56 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1415 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 38,63 | 42,13 | 44,62 | 52,07 | 55,76 | 59,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 6,31 | 6,96 | 7,51 | 8,39 | 8,61 | 8,83 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,31 | 6,96 | 7,51 | 8,39 | 8,61 | 8,83 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,77 | 10,75 | 12,09 | 13,20 | 15,31 | 18,61 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1416 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 36,52 | 40,47 | 42,85 | 49,37 | 53,58 | 57,47 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 6,31 | 6,96 | 7,51 | 8,39 | 8,61 | 8,83 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,31 | 6,96 | 7,51 | 8,39 | 8,61 | 8,83 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,39 | 10,22 | 11,37 | 12,60 | 14,38 | 17,13 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1417 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,81 | 37,05 | 39,37 | 45,85 | 49,41 | 53,10 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 6,31 | 6,96 | 7,51 | 8,39 | 8,61 | 8,83 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,31 | 6,96 | 7,51 | 8,39 | 8,61 | 8,83 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | a | 8,21 | 9,90 | 11,04 | 12,22 | 13,97 | 16,60 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.1511 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 44,77 | 48,56 | 51,36 | 58,27 | 63,43 | 68,82 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,88 | 7,33 | 11,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,30 | 18,82 | 31,33 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,14 | 4,57 | 5,04 | 5,63 | 5,78 | 5,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,14 | 4,57 | 5,04 | 5,63 | 5,78 | 5,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,05 | 11,30 | 13,73 | 14,38 | 19,13 | 26,25 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1512 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,79 | 47,31 | 50,02 | 56,69 | 61,15 | 66,25 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,84 | 7,19 | 11,29 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,07 | 18,47 | 30,73 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,14 | 4,57 | 5,04 | 5,63 | 5,78 | 5,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,14 | 4,57 | 5,04 | 5,63 | 5,78 | 5,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 7,34 | 9,75 | 11,48 | 12,24 | 15,51 | 20,42 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1513 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 41,96 | 45,88 | 48,99 | 54,23 | 58,83 | 63,97 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,58 | 6,65 | 10,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,27 | 16,82 | 27,96 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,27 | 4,71 | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,27 | 4,71 | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 7,11 | 9,44 | 11,13 | 11,83 | 14,74 | 19,20 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1514 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,76 | 40,86 | 43,21 | 50,55 | 54,34 | 58,33 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,27 | 4,71 | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,27 | 4,71 | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,53 | 8,34 | 9,60 | 10,38 | 12,53 | 15,82 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1515 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 | 120,95 |
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,95 | 36,96 | 39,05 | 45,83 | 49,37 | 53,28 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,36 | 4,81 | 5,19 | 5,80 | 5,95 | 6,10 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,36 | 4,81 | 5,19 | 5,80 | 5,95 | 6,10 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,81 | 8,60 | 9,76 | 10,60 | 12,65 | 15,88 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1516 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 31,84 | 35,30 | 37,27 | 43,14 | 47,19 | 50,90 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,36 | 4,81 | 5,19 | 5,80 | 5,95 | 6,10 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,36 | 4,81 | 5,19 | 5,80 | 5,95 | 6,10 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,44 | 8,07 | 9,05 | 10,01 | 11,72 | 14,40 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1517 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 29,13 | 31,88 | 33,79 | 39,61 | 43,02 | 46,54 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,36 | 4,81 | 5,19 | 5,80 | 5,95 | 6,10 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,36 | 4,81 | 5,19 | 5,80 | 5,95 | 6,10 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,26 | 7,75 | 8,71 | 9,62 | 11,31 | 13,87 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.1611 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 40,61 | 44,39 | 47,35 | 52,40 | 56,95 | 62,04 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,58 | 6,65 | 10,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,27 | 16,82 | 27,96 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 3,71 | 4,09 | 4,51 | 5,04 | 5,17 | 5,31 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,71 | 4,09 | 4,51 | 5,04 | 5,17 | 5,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 6,54 | 8,82 | 10,45 | 11,06 | 13,95 | 18,40 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1612 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 36,59 | 39,57 | 41,54 | 48,69 | 52,42 | 56,37 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 3,78 | 4,17 | 4,50 | 5,03 | 5,16 | 5,29 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,78 | 4,17 | 4,50 | 5,03 | 5,16 | 5,29 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,04 | 7,80 | 8,91 | 9,61 | 11,73 | 15,00 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1613 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 32,85 | 35,75 | 37,74 | 44,37 | 47,87 | 51,75 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 3,90 | 4,31 | 4,64 | 5,19 | 5,32 | 5,46 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,90 | 4,31 | 4,64 | 5,19 | 5,32 | 5,46 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,36 | 8,09 | 9,22 | 9,99 | 12,02 | 15,24 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1614 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 30,74 | 34,08 | 35,97 | 41,68 | 45,69 | 49,37 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 3,90 | 4,31 | 4,64 | 5,19 | 5,32 | 5,46 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,90 | 4,31 | 4,64 | 5,19 | 5,32 | 5,46 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,98 | 7,56 | 8,50 | 9,40 | 11,09 | 13,76 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1615 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 28,03 | 30,67 | 32,49 | 38,16 | 41,52 | 45,01 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 3,90 | 4,31 | 4,64 | 5,19 | 5,32 | 5,46 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,90 | 4,31 | 4,64 | 5,19 | 5,32 | 5,46 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,80 | 7,25 | 8,17 | 9,02 | 10,68 | 13,23 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.1711 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,91 | 50,76 | 53,82 | 60,95 | 65,52 | 70,72 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,84 | 7,19 | 11,29 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,07 | 18,47 | 30,73 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,44 | 6,00 | 6,62 | 7,40 | 7,60 | 7,79 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,44 | 6,00 | 6,62 | 7,40 | 7,60 | 7,79 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,64 | 11,19 | 13,06 | 14,02 | 17,33 | 22,28 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1712 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 44,77 | 48,99 | 52,42 | 58,07 | 62,77 | 68,01 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,58 | 6,65 | 10,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,27 | 16,82 | 27,96 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,44 | 6,00 | 6,62 | 7,40 | 7,60 | 7,79 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,44 | 6,00 | 6,62 | 7,40 | 7,60 | 7,79 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,28 | 10,74 | 12,56 | 13,43 | 16,38 | 20,88 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1713 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 40,44 | 43,82 | 46,12 | 53,81 | 57,68 | 61,76 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,39 | 5,94 | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,39 | 5,94 | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,65 | 9,57 | 10,82 | 11,74 | 13,92 | 17,25 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1714 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 36,41 | 39,68 | 41,98 | 49,11 | 52,73 | 56,73 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,39 | 5,94 | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,39 | 5,94 | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,84 | 9,73 | 10,98 | 11,97 | 14,05 | 17,31 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1715 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 34,30 | 38,02 | 40,21 | 46,42 | 50,55 | 54,36 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,39 | 5,94 | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,39 | 5,94 | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,46 | 9,20 | 10,27 | 11,37 | 13,12 | 15,83 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1716 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 31,59 | 34,60 | 36,73 | 42,89 | 46,38 | 49,99 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,39 | 5,94 | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,39 | 5,94 | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,29 | 8,88 | 9,94 | 10,99 | 12,71 | 15,30 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.1811 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 34,81 | 37,61 | 39,42 | 46,32 | 49,99 | 53,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,04 | 3,35 | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,04 | 3,35 | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,30 | 6,98 | 8,02 | 8,62 | 10,72 | 13,96 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1812 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 30,78 | 33,47 | 35,28 | 41,62 | 45,04 | 48,85 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,04 | 3,35 | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,04 | 3,35 | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,49 | 7,14 | 8,19 | 8,85 | 10,84 | 14,03 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1813 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 28,67 | 31,80 | 33,50 | 38,93 | 42,86 | 46,47 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,04 | 3,35 | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,04 | 3,35 | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,12 | 6,61 | 7,48 | 8,25 | 9,91 | 12,55 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1814 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 25,96 | 28,38 | 30,02 | 35,40 | 38,69 | 42,11 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,04 | 3,35 | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,04 | 3,35 | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 4,94 | 6,29 | 7,14 | 7,87 | 9,50 | 12,02 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.1911 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 40,93 | 44,25 | 46,61 | 52,33 | 56,74 | 61,58 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,84 | 7,19 | 11,29 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,07 | 18,47 | 30,73 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 3,15 | 3,47 | 3,83 | 4,28 | 4,39 | 4,50 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,15 | 3,47 | 3,83 | 4,28 | 4,39 | 4,50 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 6,25 | 8,56 | 10,18 | 10,71 | 13,97 | 18,82 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1912 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 38,94 | 42,58 | 45,33 | 49,66 | 54,16 | 59,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,58 | 6,65 | 10,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,27 | 16,82 | 27,96 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 3,15 | 3,47 | 3,83 | 4,28 | 4,39 | 4,50 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,15 | 3,47 | 3,83 | 4,28 | 4,39 | 4,50 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 5,92 | 8,14 | 9,71 | 10,15 | 13,04 | 17,45 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1913 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 34,80 | 37,62 | 39,41 | 45,74 | 49,40 | 53,17 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 3,11 | 3,44 | 3,70 | 4,14 | 4,25 | 4,36 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,11 | 3,44 | 3,70 | 4,14 | 4,25 | 4,36 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,34 | 7,02 | 8,08 | 8,58 | 10,70 | 13,93 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1914 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 30,80 | 33,51 | 35,31 | 41,15 | 44,57 | 48,26 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 3,11 | 3,44 | 3,70 | 4,14 | 4,25 | 4,36 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,11 | 3,44 | 3,70 | 4,14 | 4,25 | 4,36 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,54 | 7,19 | 8,25 | 8,83 | 10,85 | 14,02 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1915 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 28,71 | 31,86 | 33,55 | 38,54 | 42,45 | 45,96 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 3,11 | 3,44 | 3,70 | 4,14 | 4,25 | 4,36 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,11 | 3,44 | 3,70 | 4,14 | 4,25 | 4,36 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,16 | 6,66 | 7,54 | 8,25 | 9,93 | 12,55 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.1916 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 26,03 | 28,47 | 30,11 | 35,13 | 38,40 | 41,73 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 3,11 | 3,44 | 3,70 | 4,14 | 4,25 | 4,36 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,11 | 3,44 | 3,70 | 4,14 | 4,25 | 4,36 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 4,99 | 6,35 | 7,21 | 7,88 | 9,53 | 12,04 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.2011 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 45,80 | 49,62 | 52,54 | 58,96 | 63,53 | 68,54 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,84 | 7,19 | 11,29 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,07 | 18,47 | 30,73 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,17 | 5,71 | 6,30 | 7,04 | 7,22 | 7,41 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,17 | 5,71 | 6,30 | 7,04 | 7,22 | 7,41 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,27 | 10,80 | 12,65 | 13,47 | 16,80 | 21,73 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2012 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,81 | 47,95 | 51,25 | 56,28 | 60,95 | 66,03 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,58 | 6,65 | 10,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,27 | 16,82 | 27,96 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,17 | 5,71 | 6,30 | 7,04 | 7,22 | 7,41 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,17 | 5,71 | 6,30 | 7,04 | 7,22 | 7,41 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 7,94 | 10,38 | 12,17 | 12,91 | 15,87 | 20,35 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2013 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 39,62 | 42,93 | 45,14 | 52,15 | 55,98 | 59,91 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,12 | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,12 | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,34 | 9,24 | 10,46 | 11,25 | 13,44 | 16,74 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2014 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 35,62 | 38,82 | 41,04 | 47,56 | 51,14 | 55,00 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,12 | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,12 | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,54 | 9,41 | 10,64 | 11,50 | 13,59 | 16,83 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2015 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,53 | 37,17 | 39,28 | 44,95 | 49,02 | 52,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,12 | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,12 | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,17 | 8,88 | 9,93 | 10,92 | 12,66 | 15,36 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2016 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 30,84 | 33,79 | 35,84 | 41,53 | 44,98 | 48,48 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,12 | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,12 | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,00 | 8,57 | 9,60 | 10,55 | 12,27 | 14,85 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.2111 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 41,23 | 44,58 | 46,97 | 52,74 | 57,15 | 62,00 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,84 | 7,19 | 11,29 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,07 | 18,47 | 30,73 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,27 | 3,61 | 3,98 | 4,45 | 4,56 | 4,68 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,27 | 3,61 | 3,98 | 4,45 | 4,56 | 4,68 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 6,37 | 8,70 | 10,33 | 10,87 | 14,14 | 19,00 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2112 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 39,24 | 42,91 | 45,69 | 50,06 | 54,57 | 59,48 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,58 | 6,65 | 10,50 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,27 | 16,82 | 27,96 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,27 | 3,61 | 3,98 | 4,45 | 4,56 | 4,68 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,27 | 3,61 | 3,98 | 4,45 | 4,56 | 4,68 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 6,04 | 8,27 | 9,86 | 10,32 | 13,21 | 17,62 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2113 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 35,09 | 37,94 | 39,76 | 46,13 | 49,80 | 53,58 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,24 | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,24 | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,46 | 7,16 | 8,22 | 8,74 | 10,87 | 14,10 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2114 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 31,09 | 33,83 | 35,65 | 41,54 | 44,97 | 48,67 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,24 | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,24 | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,66 | 7,33 | 8,39 | 8,99 | 11,01 | 14,19 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2115 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 29,01 | 32,18 | 33,90 | 38,93 | 42,85 | 46,37 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,24 | 3,57 | 3,85 |
|
|
| ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,24 | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,29 | 6,80 | 7,68 | 4,11 | 5,68 | 8,19 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2116 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 26,32 | 28,79 | 30,45 | 35,52 | 38,80 | 42,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,24 | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,24 | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,11 | 6,49 | 7,35 | 8,04 | 9,70 | 12,21 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.2211 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 30,53 | 32,90 | 34,33 | 40,06 | 43,57 | 47,19 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,45 | 6,18 | 9,69 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,63 | 15,86 | 26,35 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,67 | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 2,67 | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 4,89 | 6,53 | 7,55 | 7,99 | 10,09 | 13,31 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2212 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 26,53 | 28,79 | 30,22 | 35,47 | 38,74 | 42,28 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,07 | 9,51 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,54 | 15,47 | 25,74 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,67 | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 2,67 | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,09 | 6,70 | 7,72 | 8,24 | 10,24 | 13,39 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2213 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 24,44 | 27,14 | 28,47 | 32,86 | 36,62 | 39,98 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,33 | 6,04 | 9,42 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,45 | 15,38 | 25,62 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,67 | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 2,67 | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 4,72 | 6,17 | 7,01 | 7,65 | 9,32 | 11,92 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2214 | Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (30,1÷40,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,70 | 1,38 | 1,91 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,38 | 10,37 | 19,92 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,28 | 0,69 | 0,98 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,19 | 5,18 | 9,96 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 39,17 | 65,29 | 78,35 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 108,06 | 152,60 | 196,20 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 51,33 | 82,00 | 94,67 | 134,29 | 186,43 | 235,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 161,50 | 161,50 | 161,50 | 197,00 | 228,71 | 228,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 21,75 | 23,76 | 25,02 | 29,45 | 32,57 | 35,75 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,27 | 5,67 | 8,91 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 7,98 | 14,65 | 24,43 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,67 | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 2,67 | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 4,55 | 5,86 | 6,68 | 7,29 | 8,92 | 11,41 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.2311 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 50,35 | 53,35 | 59,89 | 64,43 | 69,47 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 8,25 | 9,42 | 11,49 | 14,11 | 17,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,98 | 6,60 | 7,38 | 7,57 | 7,76 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 10,97 | 12,02 | 14,56 | 17,54 | 21,28 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2312 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 48,61 | 51,98 | 57,09 | 61,78 | 66,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 8,09 | 9,22 | 11,16 | 13,52 | 16,35 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,98 | 6,60 | 7,38 | 7,57 | 7,76 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 10,53 | 11,60 | 13,94 | 16,57 | 19,97 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2313 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,58 | 45,85 | 52,72 | 56,57 | 60,49 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 7,69 | 8,58 | 10,33 | 12,41 | 14,84 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,92 | 6,39 | 7,14 | 7,32 | 7,51 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,73 | 10,52 | 12,61 | 14,90 | 17,82 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2314 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 39,47 | 41,74 | 48,16 | 51,76 | 55,61 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 7,68 | 8,56 | 10,33 | 12,32 | 14,70 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,92 | 6,39 | 7,14 | 7,32 | 7,51 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,92 | 10,72 | 12,86 | 15,02 | 17,89 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2315 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,82 | 39,99 | 45,57 | 49,66 | 53,33 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 7,58 | 8,43 | 10,15 | 12,05 | 14,33 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,92 | 6,39 | 7,14 | 7,32 | 7,51 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,60 | 10,38 | 12,56 | 14,65 | 17,40 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.2411 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 |
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,88 | 46,21 | 51,91 | 56,25 | 61,08 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 75kW | ca | 5,56 | 6,44 | 8,16 | 10,70 | 13,70 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,29 | 3,63 | 4,05 | 4,16 | 4,27 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,27 | 9,05 | 11,24 | 14,13 | 17,78 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2412 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 42,14 | 44,85 | 49,12 | 53,60 | 58,49 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 75kW | ca | 5,39 | 6,25 | 7,84 | 9,24 | 12,85 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,29 | 3,63 | 4,05 | 4,16 | 4,27 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 7,84 | 8,62 | 10,62 | 12,29 | 16,47 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2413 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,18 | 38,94 | 45,01 | 48,65 | 52,37 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 75kW | ca | 5,02 | 5,70 | 7,11 | 9,11 | 11,46 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,25 | 3,51 | 3,92 | 4,03 | 4,13 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,07 | 7,65 | 9,40 | 11,57 | 14,41 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2414 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,07 | 34,84 | 40,45 | 43,84 | 47,49 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 75kW | ca | 5,02 | 5,68 | 7,11 | 9,02 | 11,32 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,25 | 3,51 | 3,92 | 4,03 | 4,13 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,25 | 7,85 | 9,65 | 11,72 | 14,51 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2415 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 39,90 | 41,56 | 46,24 | 50,87 | 54,34 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 75kW | ca | 4,91 | 5,55 | 6,93 | 8,76 | 10,95 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,25 | 3,51 | 3,92 | 4,03 | 4,13 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,15 | 7,72 | 9,48 | 11,49 | 14,17 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.2511 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,24 | 38,88 | 44,94 | 48,58 | 52,30 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 5,05 | 5,67 | 7,09 | 9,08 | 11,43 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,28 | 3,48 | 3,89 | 4,00 | 4,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,09 | 7,62 | 9,37 | 11,54 | 14,38 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2512 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,13 | 34,78 | 40,38 | 43,77 | 47,42 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 5,04 | 5,66 | 7,08 | 8,99 | 11,29 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,28 | 3,48 | 3,89 | 4,00 | 4,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,28 | 7,82 | 9,62 | 11,69 | 14,48 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2513 | Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 31,48 | 33,15 | 37,93 | 41,81 | 45,28 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 4,94 | 5,58 | 6,96 | 8,79 | 10,98 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 3,28 | 3,54 | 3,95 | 4,06 | 4,16 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,96 | 7,53 | 9,38 | 11,39 | 14,04 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.2611 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,17 | 3,02 | 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,09 | 1,55 | 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 116,19 | 136,77 | 162,59 | 171,69 | 180,22 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,34 | 2,87 | 4,15 | 6,44 | 9,15 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 16,46 | 20,40 | 24,78 | 25,68 | 26,44 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 21,77 | 26,15 | 32,32 | 35,91 | 40,07 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2612 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần và và goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 115,00 | 135,42 | 161,11 | 169,55 | 177,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,17 | 2,66 | 3,83 | 5,97 | 8,47 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 16,46 | 20,40 | 24,78 | 25,68 | 26,44 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 21,34 | 25,67 | 31,68 | 35,09 | 39,00 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2613 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần và goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 113,26 | 134,05 | 158,32 | 166,90 | 175,17 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,00 | 2,48 | 3,53 | 5,44 | 7,71 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 16,46 | 20,40 | 24,78 | 25,68 | 26,44 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 20,91 | 25,25 | 31,09 | 34,17 | 37,78 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2614 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần và goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan đá d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 107,57 | 125,25 | 150,66 | 158,27 | 165,26 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,69 | 2,07 | 2,98 | 4,65 | 6,58 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 16,29 | 19,74 | 23,97 | 24,85 | 25,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 20,02 | 23,76 | 29,23 | 31,96 | 35,12 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2615 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần và goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan đá d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 103,46 | 121,14 | 146,10 | 153,47 | 160,39 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,68 | 2,05 | 2,97 | 4,56 | 6,46 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 16,29 | 19,74 | 23,97 | 24,85 | 25,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 20,21 | 23,96 | 29,48 | 32,12 | 35,24 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.2711 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1, cần xúc thủ công lên goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,17 | 3,02 | 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,09 | 1,55 | 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 105,94 | 125,46 | 149,95 | 158,72 | 166,92 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,34 | 2,87 | 4,15 | 6,44 | 9,15 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 14,32 | 18,04 | 22,14 | 22,98 | 23,67 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 19,64 | 23,79 | 29,69 | 33,20 | 37,30 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2712 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan đá d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 104,75 | 124,11 | 148,48 | 156,58 | 164,47 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,17 | 2,66 | 3,83 | 5,97 | 8,47 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 14,32 | 18,04 | 22,14 | 22,98 | 23,67 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 19,20 | 23,31 | 29,05 | 32,39 | 36,23 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2713 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 103,01 | 122,75 | 145,68 | 153,93 | 161,87 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,00 | 2,48 | 3,53 | 5,44 | 7,71 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 14,32 | 18,04 | 22,14 | 22,98 | 23,67 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 18,78 | 22,90 | 28,45 | 31,47 | 35,01 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2714 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 97,42 | 114,31 | 138,44 | 145,72 | 152,40 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,69 | 2,07 | 2,98 | 4,65 | 6,58 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 14,18 | 17,46 | 21,43 | 22,24 | 22,90 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 17,91 | 21,48 | 26,68 | 29,34 | 32,44 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2715 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 93,31 | 110,21 | 133,88 | 140,92 | 147,52 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,68 | 2,05 | 2,97 | 4,56 | 6,46 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 14,18 | 17,46 | 21,43 | 22,24 | 22,90 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 18,10 | 21,68 | 26,93 | 29,50 | 32,56 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.2811 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 70,06 | 81,29 | 94,84 | 101,17 | 107,53 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,00 | 2,48 | 3,53 | 5,44 | 7,71 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 9,95 | 12,54 | 15,40 | 15,99 | 16,47 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,40 | 17,39 | 21,71 | 24,47 | 27,80 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2812 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 64,81 | 74,20 | 89,25 | 94,67 | 99,81 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,69 | 2,07 | 2,98 | 4,65 | 6,58 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 9,84 | 12,13 | 14,90 | 15,47 | 15,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,58 | 16,15 | 20,16 | 22,57 | 25,46 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2813 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 60,70 | 70,10 | 84,68 | 89,86 | 94,94 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,68 | 2,05 | 2,97 | 4,56 | 6,46 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 9,84 | 12,13 | 14,90 | 15,47 | 15,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,76 | 16,35 | 20,41 | 22,73 | 25,58 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.2911 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (9,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,17 | 3,02 | 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,09 | 1,55 | 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 53,05 | 56,37 | 63,23 | 68,49 | 73,90 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,34 | 2,87 | 4,15 | 6,44 | 9,15 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 6,61 | 7,30 | 8,15 | 8,37 | 8,58 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,61 | 7,30 | 8,15 | 8,37 | 8,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 11,93 | 13,05 | 15,70 | 18,59 | 22,21 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2912 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 51,87 | 55,02 | 61,76 | 66,35 | 71,44 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,17 | 2,66 | 3,83 | 5,97 | 8,47 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 6,61 | 7,30 | 8,15 | 8,37 | 8,58 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,61 | 7,30 | 8,15 | 8,37 | 8,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 11,49 | 12,57 | 15,06 | 17,77 | 21,14 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2913 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 50,62 | 54,19 | 59,57 | 64,32 | 69,48 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,00 | 2,48 | 3,53 | 5,44 | 7,71 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 6,82 | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,82 | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 11,27 | 12,37 | 14,72 | 17,11 | 20,18 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2914 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 45,74 | 48,57 | 55,77 | 59,69 | 63,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,69 | 2,07 | 2,98 | 4,65 | 6,58 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 6,82 | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,82 | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 10,55 | 11,54 | 13,66 | 15,73 | 18,38 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.2915 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 41,98 | 44,44 | 51,18 | 54,85 | 58,79 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,68 | 2,05 | 2,97 | 4,56 | 6,46 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 6,96 | 7,51 | 8,39 | 8,61 | 8,83 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,96 | 7,51 | 8,39 | 8,61 | 8,83 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 10,88 | 11,73 | 13,90 | 15,88 | 18,49 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.3011 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,17 | 3,02 | 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,09 | 1,55 | 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 48,14 | 50,95 | 57,18 | 62,27 | 67,52 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,34 | 2,87 | 4,15 | 6,44 | 9,15 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,57 | 5,04 | 5,63 | 5,78 | 5,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,57 | 5,04 | 5,63 | 5,78 | 5,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 9,88 | 10,79 | 13,18 | 16,00 | 19,55 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3012 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,95 | 49,60 | 55,70 | 60,13 | 65,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,17 | 2,66 | 3,83 | 5,97 | 8,47 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,57 | 5,04 | 5,63 | 5,78 | 5,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,57 | 5,04 | 5,63 | 5,78 | 5,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 9,45 | 10,31 | 12,54 | 15,18 | 18,48 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3013 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 45,55 | 48,61 | 53,32 | 57,91 | 62,91 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,00 | 2,48 | 3,53 | 5,44 | 7,71 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,71 | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,71 | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 9,16 | 10,05 | 12,11 | 14,44 | 17,44 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3014 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 40,67 | 42,99 | 49,53 | 53,29 | 57,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,69 | 2,07 | 2,98 | 4,65 | 6,58 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,71 | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,71 | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,44 | 9,21 | 11,06 | 13,06 | 15,64 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3015 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 36,80 | 38,86 | 44,94 | 48,46 | 52,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,68 | 2,05 | 2,97 | 4,56 | 6,46 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,81 | 5,19 | 5,80 | 5,95 | 6,10 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,81 | 5,19 | 5,80 | 5,95 | 6,10 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,73 | 9,41 | 11,30 | 13,21 | 15,75 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.3111 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 44,06 | 46,96 | 51,49 | 56,03 | 60,98 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,00 | 2,48 | 3,53 | 5,44 | 7,71 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,09 | 4,51 | 5,04 | 5,17 | 5,31 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 4,09 | 4,51 | 5,04 | 5,17 | 5,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,54 | 9,36 | 11,35 | 13,66 | 16,64 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3112 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 39,38 | 41,32 | 47,66 | 51,37 | 55,16 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,69 | 2,07 | 2,98 | 4,65 | 6,58 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,17 | 4,50 | 5,03 | 5,16 | 5,29 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 4,17 | 4,50 | 5,03 | 5,16 | 5,29 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,90 | 8,52 | 10,28 | 12,27 | 14,83 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3113 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 35,59 | 37,55 | 43,49 | 46,96 | 50,69 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,68 | 2,05 | 2,97 | 4,56 | 6,46 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,31 | 4,64 | 5,19 | 5,32 | 5,46 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 4,31 | 4,64 | 5,19 | 5,32 | 5,46 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,22 | 8,86 | 10,70 | 12,59 | 15,11 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.3211 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,69 | 52,62 | 59,08 | 63,60 | 68,62 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,17 | 2,66 | 3,83 | 5,97 | 8,47 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,71 | 6,30 | 7,04 | 7,22 | 7,41 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,71 | 6,30 | 7,04 | 7,22 | 7,41 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 10,59 | 11,57 | 13,95 | 16,63 | 19,97 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3212 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 47,95 | 51,25 | 56,28 | 60,95 | 66,03 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,00 | 2,48 | 3,53 | 5,44 | 7,71 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,71 | 6,30 | 7,04 | 7,22 | 7,41 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,71 | 6,30 | 7,04 | 7,22 | 7,41 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,57 | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 10,16 | 11,15 | 13,35 | 15,71 | 18,74 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3213 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 42,93 | 45,14 | 51,94 | 55,76 | 59,66 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,69 | 2,07 | 2,98 | 4,65 | 6,58 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,38 | 10,11 | 12,07 | 14,09 | 16,70 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3214 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 38,82 | 41,04 | 47,38 | 50,96 | 54,79 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,68 | 2,05 | 2,97 | 4,56 | 6,46 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,65 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,54 | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,57 | 10,31 | 12,32 | 14,26 | 16,82 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.3311 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 44,65 | 47,06 | 52,86 | 57,22 | 62,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,17 | 2,66 | 3,83 | 5,97 | 8,47 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,61 | 3,98 | 4,45 | 4,56 | 4,68 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,61 | 3,98 | 4,45 | 4,56 | 4,68 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,49 | 9,25 | 11,35 | 13,97 | 17,24 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3312 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 42,91 | 45,69 | 50,06 | 54,57 | 59,48 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,00 | 2,48 | 3,53 | 5,44 | 7,71 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,61 | 3,98 | 4,45 | 4,56 | 4,68 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,61 | 3,98 | 4,45 | 4,56 | 4,68 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,06 | 8,83 | 10,76 | 13,05 | 16,01 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3313 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,94 | 39,76 | 45,92 | 49,59 | 53,33 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,69 | 2,07 | 2,98 | 4,65 | 6,58 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,30 | 7,87 | 9,56 | 11,52 | 14,06 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3314 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan đá d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,83 | 35,65 | 41,36 | 44,78 | 48,46 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,68 | 2,05 | 2,97 | 4,56 | 6,46 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,57 | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,49 | 8,07 | 9,81 | 11,68 | 14,18 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TA.3411 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 32,90 | 34,33 | 39,85 | 43,36 | 46,94 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,69 | 2,07 | 2,98 | 4,65 | 6,58 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,67 | 7,19 | 8,80 | 10,75 | 13,27 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TA.3412 | Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 28,79 | 30,22 | 35,29 | 38,55 | 42,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,68 | 2,05 | 2,97 | 4,56 | 6,46 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 2,94 | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,86 | 7,39 | 9,05 | 10,91 | 13,39 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1111 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 194,31 | 215,74 | 253,83 | 299,92 | 314,09 | 327,22 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 24,20 | 27,22 | 33,24 | 39,75 | 41,14 | 42,32 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 24,20 | 27,22 | 33,24 | 39,75 | 41,14 | 42,32 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,68 | 2,83 | 3,07 | 3,28 | 3,33 | 3,38 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 29,37 | 35,86 | 44,33 | 50,94 | 58,09 | 67,92 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1112 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 179,16 | 199,80 | 235,39 | 279,20 | 292,13 | 304,11 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 23,87 | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 23,87 | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,64 | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 27,82 | 33,69 | 41,38 | 47,79 | 53,87 | 62,19 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1113 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 178,15 | 198,53 | 234,03 | 277,60 | 289,81 | 301,51 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 23,87 | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 23,87 | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,64 | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 27,10 | 32,11 | 39,06 | 45,59 | 50,15 | 56,20 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1114 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 175,95 | 196,72 | 232,60 | 274,65 | 287,02 | 298,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 23,87 | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 23,87 | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,64 | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 26,73 | 31,65 | 38,55 | 44,99 | 49,18 | 54,77 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1115 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 170,15 | 189,90 | 220,32 | 263,32 | 274,59 | 284,95 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 23,62 | 26,57 | 31,45 | 37,61 | 38,92 | 40,04 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 23,62 | 26,57 | 31,45 | 37,61 | 38,92 | 40,04 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 25,90 | 30,25 | 35,93 | 42,26 | 45,61 | 49,95 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1116 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 165,97 | 185,61 | 216,03 | 258,45 | 269,47 | 279,75 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 23,62 | 26,57 | 31,45 | 37,61 | 38,92 | 40,04 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 23,62 | 26,57 | 31,45 | 37,61 | 38,92 | 40,04 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 26,10 | 30,41 | 36,10 | 42,49 | 45,74 | 50,02 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1117 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 163,80 | 183,90 | 214,21 | 255,69 | 267,24 | 277,32 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 23,62 | 26,57 | 31,45 | 37,61 | 38,92 | 40,04 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 23,62 | 26,57 | 31,45 | 37,61 | 38,92 | 40,04 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 25,72 | 29,87 | 35,37 | 41,88 | 44,78 | 48,50 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1121 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 154,03 | 172,90 | 206,18 | 246,67 | 259,44 | 271,16 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 17,49 | 20,08 | 25,29 | 30,88 | 32,03 | 32,98 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 17,49 | 20,08 | 25,29 | 30,88 | 32,03 | 32,98 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,92 | 0,99 | 1,00 | 1,02 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 22,65 | 28,72 | 36,39 | 42,06 | 48,98 | 58,58 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1122 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 140,87 | 157,55 | 188,79 | 227,11 | 238,67 | 249,29 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 17,49 | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 17,49 | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,80 | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 21,44 | 26,65 | 33,61 | 39,11 | 44,96 | 53,06 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1123 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 139,86 | 156,29 | 187,43 | 225,52 | 236,36 | 246,68 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 17,49 | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 17,49 | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,80 | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 20,71 | 25,07 | 31,29 | 36,91 | 41,24 | 47,06 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1124 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 137,67 | 154,47 | 186,00 | 222,57 | 233,56 | 243,95 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 17,49 | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 17,49 | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,80 | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 20,35 | 24,61 | 30,79 | 36,31 | 40,27 | 45,63 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1125 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 132,26 | 148,08 | 175,23 | 212,93 | 222,87 | 231,91 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 17,31 | 19,61 | 23,93 | 29,21 | 30,30 | 31,20 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 17,31 | 19,61 | 23,93 | 29,21 | 30,30 | 31,20 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 19,59 | 23,28 | 28,42 | 33,86 | 36,99 | 41,11 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1126 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 128,08 | 143,80 | 170,94 | 208,06 | 217,75 | 226,71 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 17,31 | 19,61 | 23,93 | 29,21 | 30,30 | 31,20 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 17,31 | 19,61 | 23,93 | 29,21 | 30,30 | 31,20 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 19,78 | 23,44 | 28,58 | 34,09 | 37,12 | 41,18 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1127 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 125,91 | 142,08 | 169,12 | 205,29 | 215,52 | 224,28 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 17,31 | 19,61 | 23,93 | 29,21 | 30,30 | 31,20 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 17,31 | 19,61 | 23,93 | 29,21 | 30,30 | 31,20 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 19,40 | 22,90 | 27,85 | 33,48 | 36,16 | 39,66 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1131 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 101,87 | 112,37 | 131,05 | 155,81 | 165,30 | 174,27 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 21,99 | 24,99 | 31,93 | 39,34 | 40,84 | 42,07 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,16 | 21,13 | 27,06 | 30,86 | 37,37 | 46,64 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1132 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 87,99 | 97,85 | 115,32 | 138,26 | 146,62 | 154,53 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 21,69 | 24,65 | 31,23 | 38,47 | 39,94 | 41,14 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,80 | 19,16 | 24,49 | 28,14 | 33,61 | 41,38 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1133 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 86,98 | 96,58 | 113,95 | 136,67 | 144,30 | 151,93 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 21,69 | 24,65 | 31,23 | 38,47 | 39,94 | 41,14 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,07 | 17,58 | 22,17 | 25,95 | 29,89 | 35,38 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1134 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 84,78 | 94,77 | 112,53 | 133,72 | 141,51 | 149,19 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 21,69 | 24,65 | 31,23 | 38,47 | 39,94 | 41,14 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 13,71 | 17,13 | 21,66 | 25,35 | 28,92 | 33,95 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1135 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 79,92 | 88,99 | 104,14 | 126,97 | 133,80 | 140,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 21,46 | 24,39 | 30,21 | 37,22 | 38,64 | 39,81 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,01 | 15,87 | 19,59 | 23,25 | 26,01 | 29,81 | ||
| Máy khác | ca | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1136 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 75,74 | 84,70 | 99,85 | 122,10 | 128,69 | 135,03 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 21,46 | 24,39 | 30,21 | 37,22 | 38,64 | 39,81 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,20 | 16,03 | 19,76 | 23,48 | 26,14 | 29,88 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1137 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 73,57 | 82,99 | 98,03 | 119,33 | 126,45 | 132,60 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 21,46 | 24,39 | 30,21 | 37,22 | 38,64 | 39,81 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,82 | 15,49 | 19,03 | 22,87 | 25,18 | 28,36 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1141 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 131,91 | 145,95 | 170,88 | 202,52 | 213,53 | 223,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 27,60 | 31,18 | 38,82 | 47,04 | 48,75 | 50,18 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,80 | 15,59 | 19,41 | 23,52 | 24,37 | 25,09 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,68 | 2,83 | 3,07 | 3,28 | 3,33 | 3,38 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 18,97 | 24,23 | 30,51 | 34,71 | 41,33 | 50,69 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1142 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 117,61 | 130,97 | 154,27 | 183,95 | 193,78 | 203,01 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 27,22 | 30,76 | 37,97 | 46,00 | 47,67 | 49,07 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,61 | 15,38 | 18,98 | 23,00 | 23,84 | 24,54 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,64 | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,56 | 22,22 | 27,86 | 31,91 | 37,47 | 45,34 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1143 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 116,60 | 129,70 | 152,90 | 182,35 | 191,46 | 200,40 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 27,22 | 30,76 | 37,97 | 46,00 | 47,67 | 49,07 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,61 | 15,38 | 18,98 | 23,00 | 23,84 | 24,54 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,64 | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,84 | 20,63 | 25,54 | 29,72 | 33,76 | 39,35 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1144 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 114,41 | 127,89 | 151,48 | 179,40 | 188,67 | 197,67 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 27,22 | 30,76 | 37,97 | 46,00 | 47,67 | 49,07 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,61 | 15,38 | 18,98 | 23,00 | 23,84 | 24,54 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,64 | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,48 | 20,18 | 25,03 | 29,12 | 32,79 | 37,92 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1145 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 109,24 | 121,77 | 141,83 | 171,16 | 179,43 | 187,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 26,94 | 30,44 | 36,73 | 44,51 | 46,12 | 47,48 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,47 | 15,22 | 18,37 | 22,25 | 23,06 | 23,74 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,75 | 18,90 | 22,85 | 26,90 | 29,75 | 33,65 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1146 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 105,06 | 117,48 | 137,55 | 166,30 | 174,31 | 181,93 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 26,94 | 30,44 | 36,73 | 44,51 | 46,12 | 47,48 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,47 | 15,22 | 18,37 | 22,25 | 23,06 | 23,74 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,94 | 19,06 | 23,02 | 27,13 | 29,88 | 33,71 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1147 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 102,89 | 115,77 | 135,72 | 163,53 | 172,08 | 179,50 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 26,94 | 30,44 | 36,73 | 44,51 | 46,12 | 47,48 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,47 | 15,22 | 18,37 | 22,25 | 23,06 | 23,74 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,57 | 18,52 | 22,29 | 26,52 | 28,92 | 32,19 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1151 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 120,14 | 132,96 | 156,43 | 186,37 | 196,95 | 206,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,68 | 26,85 | 34,01 | 41,66 | 43,22 | 44,52 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,84 | 13,43 | 17,00 | 20,83 | 21,61 | 22,26 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,92 | 0,99 | 1,00 | 1,02 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,01 | 22,06 | 28,10 | 32,02 | 38,56 | 47,86 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1152 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 106,00 | 118,16 | 140,14 | 168,15 | 177,57 | 186,39 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,35 | 26,49 | 33,26 | 40,74 | 42,27 | 43,53 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,68 | 13,24 | 16,63 | 20,37 | 21,13 | 21,77 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,80 | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,63 | 20,08 | 25,50 | 29,28 | 34,77 | 42,57 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1153 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 104,99 | 116,89 | 138,77 | 166,56 | 175,25 | 183,78 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,35 | 26,49 | 33,26 | 40,74 | 42,27 | 43,53 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,68 | 13,24 | 16,63 | 20,37 | 21,13 | 21,77 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,80 | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,90 | 18,50 | 23,18 | 27,09 | 31,06 | 36,57 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1154 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 102,80 | 115,08 | 137,35 | 163,61 | 172,46 | 181,04 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,35 | 26,49 | 33,26 | 40,74 | 42,27 | 43,53 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,68 | 13,24 | 16,63 | 20,37 | 21,13 | 21,77 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,80 | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,54 | 18,05 | 22,68 | 26,49 | 30,09 | 35,15 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1155 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 97,75 | 109,09 | 128,16 | 155,88 | 163,75 | 171,05 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,11 | 26,21 | 32,18 | 39,41 | 40,90 | 42,12 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,56 | 13,11 | 16,09 | 19,71 | 20,45 | 21,06 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,84 | 16,78 | 20,57 | 24,35 | 27,14 | 30,97 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1156 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 93,57 | 104,80 | 123,87 | 151,01 | 158,63 | 165,85 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,11 | 26,21 | 32,18 | 39,41 | 40,90 | 42,12 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,56 | 13,11 | 16,09 | 19,71 | 20,45 | 21,06 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,03 | 16,94 | 20,74 | 24,58 | 27,27 | 31,03 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1157 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 91,40 | 103,09 | 122,05 | 148,25 | 156,40 | 163,42 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,11 | 26,21 | 32,18 | 39,41 | 40,90 | 42,12 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,56 | 13,11 | 16,09 | 19,71 | 20,45 | 21,06 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,65 | 16,40 | 20,01 | 23,97 | 26,31 | 29,51 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1161 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 76,28 | 83,06 | 89,33 | 100,59 | 106,17 | 112,39 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 11,49 | 12,67 | 13,98 | 15,62 | 16,04 | 16,45 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,49 | 12,67 | 13,98 | 15,62 | 16,04 | 16,45 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 11,49 | 12,67 | 13,98 | 15,62 | 16,04 | 16,45 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,64 | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,71 | 17,93 | 20,53 | 22,34 | 25,96 | 31,25 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1162 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 74,09 | 81,25 | 87,91 | 97,65 | 103,38 | 109,65 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 11,49 | 12,67 | 13,98 | 15,62 | 16,04 | 16,45 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,49 | 12,67 | 13,98 | 15,62 | 16,04 | 16,45 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 11,49 | 12,67 | 13,98 | 15,62 | 16,04 | 16,45 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,64 | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,35 | 17,48 | 20,03 | 21,74 | 24,99 | 29,83 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1163 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 69,33 | 75,61 | 80,32 | 92,06 | 96,91 | 101,97 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 11,37 | 12,54 | 13,53 | 15,12 | 15,51 | 15,91 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,37 | 12,54 | 13,53 | 15,12 | 15,51 | 15,91 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 11,37 | 12,54 | 13,53 | 15,12 | 15,51 | 15,91 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,65 | 16,22 | 18,01 | 19,76 | 22,21 | 25,82 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1164 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 65,15 | 71,32 | 76,04 | 87,19 | 91,79 | 96,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 11,37 | 12,54 | 13,53 | 15,12 | 15,51 | 15,91 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,37 | 12,54 | 13,53 | 15,12 | 15,51 | 15,91 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 11,37 | 12,54 | 13,53 | 15,12 | 15,51 | 15,91 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,84 | 16,38 | 18,17 | 19,99 | 22,33 | 25,89 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1165 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 62,98 | 69,61 | 74,21 | 84,43 | 89,56 | 94,34 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 11,37 | 12,54 | 13,53 | 15,12 | 15,51 | 15,91 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,37 | 12,54 | 13,53 | 15,12 | 15,51 | 15,91 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 11,37 | 12,54 | 13,53 | 15,12 | 15,51 | 15,91 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,46 | 15,84 | 17,44 | 19,38 | 21,38 | 24,37 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1171 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 35,83 | 38,64 | 40,47 | 47,52 | 51,19 | 55,08 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,09 | 3,41 | 3,68 | 4,11 | 4,22 | 4,33 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,19 | 6,83 | 7,36 | 8,23 | 8,45 | 8,66 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,37 | 7,09 | 8,16 | 8,76 | 10,91 | 14,24 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1172 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 31,65 | 34,36 | 36,18 | 42,65 | 46,08 | 49,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,09 | 3,41 | 3,68 | 4,11 | 4,22 | 4,33 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,19 | 6,83 | 7,36 | 8,23 | 8,45 | 8,66 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,57 | 7,25 | 8,33 | 8,99 | 11,04 | 14,30 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1173 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 |
| 29,48 | 32,64 | 34,36 | 39,88 | 43,84 | 47,45 | ||
| Máy thi công | công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm |
| 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,09 | 3,41 | 3,68 | 4,11 | 4,22 | 4,33 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,19 | 6,83 | 7,36 | 8,23 | 8,45 | 8,66 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,19 | 6,71 | 7,60 | 8,38 | 10,08 | 12,79 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1181 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 55,65 | 60,51 | 64,05 | 73,87 | 78,24 | 82,83 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,35 | 12,53 | 13,51 | 15,10 | 15,49 | 15,89 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,96 | 9,94 | 11,24 | 12,19 | 14,44 | 17,86 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1182 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 51,47 | 56,23 | 59,76 | 69,00 | 73,12 | 77,63 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm |
| 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,35 | 12,53 | 13,51 | 15,10 | 15,49 | 15,89 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,15 | 10,10 | 11,40 | 12,42 | 14,56 | 17,92 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1183 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,30 | 54,51 | 57,94 | 66,24 | 70,89 | 75,20 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm |
| 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,35 | 12,53 | 13,51 | 15,10 | 15,49 | 15,89 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,77 | 9,56 | 10,67 | 11,81 | 13,61 | 16,40 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1191 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,99 | 50,96 | 53,74 | 62,35 | 66,42 | 70,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,74 | 8,54 | 9,21 | 10,30 | 10,57 | 10,84 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,15 | 7,95 | 9,09 | 9,79 | 11,98 | 15,33 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1192 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 42,81 | 46,67 | 49,45 | 57,49 | 61,30 | 65,50 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,74 | 8,54 | 9,21 | 10,30 | 10,57 | 10,84 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,34 | 8,11 | 9,26 | 10,02 | 12,10 | 15,39 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1193 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 |
| 40,64 | 44,96 | 47,63 | 54,72 | 59,07 | 63,07 | ||
| Máy thi công | công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,74 | 8,54 | 9,21 | 10,30 | 10,57 | 10,84 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,97 | 7,57 | 8,53 | 9,41 | 11,15 | 13,87 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1201 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 52,48 | 56,88 | 60,43 | 67,74 | 72,51 | 77,72 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 5,00 | 5,52 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,00 | 5,52 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,00 | 5,52 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,80 | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,13 | 10,69 | 12,56 | 13,34 | 16,76 | 21,80 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1202 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 50,43 | 55,17 | 59,12 | 64,99 | 69,88 | 75,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 5,00 | 5,52 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,00 | 5,52 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,00 | 5,52 | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,80 | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 7,80 | 10,26 | 12,08 | 12,77 | 15,81 | 20,40 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1203 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,05 | 49,94 | 52,63 | 60,54 | 64,56 | 68,69 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 4,95 | 5,47 | 5,89 | 6,59 | 6,76 | 6,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,95 | 5,47 | 5,89 | 6,59 | 6,76 | 6,93 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 4,95 | 5,47 | 5,89 | 6,59 | 6,76 | 6,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,19 | 9,10 | 10,34 | 11,10 | 13,34 | 16,71 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1204 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 41,90 | 45,68 | 48,37 | 55,78 | 59,55 | 63,61 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 4,95 | 5,47 | 5,89 | 6,59 | 6,76 | 6,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,95 | 5,47 | 5,89 | 6,59 | 6,76 | 6,93 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 4,95 | 5,47 | 5,89 | 6,59 | 6,76 | 6,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,39 | 9,27 | 10,51 | 11,34 | 13,48 | 16,79 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1205 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 39,75 | 43,98 | 46,57 | 53,09 | 57,38 | 61,25 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 4,95 | 5,47 | 5,89 | 6,59 | 6,76 | 6,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,95 | 5,47 | 5,89 | 6,59 | 6,76 | 6,93 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 4,95 | 5,47 | 5,89 | 6,59 | 6,76 | 6,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,14 | 9,04 | 10,27 | 11,18 | 13,32 | 16,60 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1211 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 75,85 | 82,67 | 88,87 | 99,53 | 105,13 | 111,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 11,50 | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,50 | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 11,50 | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,64 | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,62 | 17,85 | 20,46 | 22,17 | 25,82 | 31,09 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1212 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 73,80 | 80,96 | 87,56 | 96,78 | 102,50 | 108,64 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 11,50 | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,50 | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 11,50 | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,64 | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,29 | 17,42 | 19,98 | 21,60 | 24,87 | 29,69 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1213 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 69,18 | 75,46 | 80,14 | 91,29 | 96,12 | 101,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 11,38 | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,38 | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 11,38 | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,62 | 16,19 | 17,98 | 19,64 | 22,10 | 25,70 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1214 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 65,03 | 71,20 | 75,89 | 86,53 | 91,12 | 95,99 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 11,38 | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,38 | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 11,38 | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,82 | 16,36 | 18,16 | 19,88 | 22,25 | 25,78 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1215 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 62,88 | 69,50 | 74,09 | 83,84 | 88,95 | 93,63 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 11,38 | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,38 | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 11,38 | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,44 | 15,82 | 17,43 | 19,29 | 21,30 | 24,27 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1221 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 53,23 | 57,71 | 61,35 | 68,76 | 73,56 | 78,80 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,21 | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,21 | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,21 | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,80 | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,34 | 10,92 | 12,82 | 13,62 | 17,05 | 22,10 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1222 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,6÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 51,18 | 56,00 | 60,04 | 66,02 | 70,93 | 76,26 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,21 | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,21 | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,21 | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,80 | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,01 | 10,49 | 12,33 | 13,06 | 16,10 | 20,70 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1223 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,80 | 50,76 | 53,51 | 61,53 | 65,58 | 69,73 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,16 | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,16 | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,16 | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,40 | 9,33 | 10,59 | 11,37 | 13,62 | 17,00 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1224 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 42,65 | 46,50 | 49,26 | 56,77 | 60,57 | 64,66 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,16 | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,16 | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,16 | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,60 | 9,50 | 10,76 | 11,62 | 13,76 | 17,08 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1225 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 40,50 | 44,81 | 47,46 | 54,08 | 58,40 | 62,30 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm |
| 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,16 | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,16 | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,16 | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,23 | 8,96 | 10,03 | 11,02 | 12,81 | 15,57 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1231 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 34,78 | 37,50 | 39,21 | 45,55 | 49,17 | 52,91 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,73 | 3,02 | 3,25 | 3,63 | 3,73 | 3,83 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,47 | 6,03 | 6,50 | 7,27 | 7,46 | 7,65 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 4,97 | 6,65 | 7,70 | 8,14 | 10,31 | 13,60 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1232 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 30,63 | 33,24 | 34,96 | 40,79 | 44,17 | 47,83 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm |
| 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,73 | 3,02 | 3,25 | 3,63 | 3,73 | 3,83 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,47 | 6,03 | 6,50 | 7,27 | 7,46 | 7,65 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,17 | 6,82 | 7,87 | 8,39 | 10,45 | 13,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1233 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 28,48 | 31,54 | 33,16 | 38,10 | 42,00 | 45,48 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,73 | 3,02 | 3,25 | 3,63 | 3,73 | 3,83 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,47 | 6,03 | 6,50 | 7,27 | 7,46 | 7,65 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 4,80 | 6,28 | 7,14 | 7,79 | 9,50 | 12,17 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1241 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 54,28 | 59,02 | 62,42 | 71,49 | 75,80 | 80,21 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 10,86 | 11,98 | 12,92 | 14,44 | 14,82 | 15,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,67 | 9,63 | 10,91 | 11,73 | 13,99 | 17,38 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1242 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 50,14 | 54,77 | 58,17 | 66,73 | 70,79 | 75,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 10,86 | 11,98 | 12,92 | 14,44 | 14,82 | 15,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,87 | 9,80 | 11,08 | 11,98 | 14,13 | 17,46 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1243 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 47,99 | 53,07 | 56,37 | 64,04 | 68,62 | 72,78 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 10,86 | 11,98 | 12,92 | 14,44 | 14,82 | 15,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,50 | 9,26 | 10,35 | 11,38 | 13,18 | 15,95 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1251 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,49 | 53,73 | 56,72 | 65,11 | 69,25 | 73,50 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,09 | 7,82 | 8,44 | 9,43 | 9,68 | 9,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,79 | 7,55 | 8,66 | 9,22 | 11,41 | 14,74 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1252 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 45,34 | 49,48 | 52,47 | 60,35 | 64,25 | 68,43 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,09 | 7,82 | 8,44 | 9,43 | 9,68 | 9,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,99 | 7,72 | 8,84 | 9,47 | 11,56 | 14,82 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1253 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,19 | 47,78 | 50,67 | 57,66 | 62,08 | 66,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,09 | 7,82 | 8,44 | 9,43 | 9,68 | 9,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,79 | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,61 | 7,18 | 8,11 | 8,87 | 10,61 | 13,31 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1261 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 83,10 | 89,36 | 100,10 | 105,66 | 111,73 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 15,13 | 17,01 | 20,00 | 22,92 | 26,32 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,79 | 14,10 | 15,76 | 16,18 | 16,59 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,79 | 14,10 | 15,76 | 16,18 | 16,59 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,84 | 19,61 | 23,08 | 26,35 | 30,40 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1262 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 81,32 | 87,97 | 97,23 | 102,97 | 109,12 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 14,95 | 16,81 | 19,66 | 22,31 | 25,44 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,79 | 14,10 | 15,76 | 16,18 | 16,59 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,79 | 14,10 | 15,76 | 16,18 | 16,59 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,40 | 19,18 | 22,45 | 25,36 | 29,06 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1263 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 75,82 | 80,53 | 91,52 | 96,35 | 101,27 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 14,48 | 15,90 | 18,54 | 20,89 | 23,61 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,66 | 13,65 | 15,25 | 15,65 | 16,05 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,66 | 13,65 | 15,25 | 15,65 | 16,05 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,52 | 17,85 | 20,82 | 23,35 | 26,56 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1264 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 71,56 | 76,28 | 86,79 | 91,38 | 96,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 14,47 | 15,88 | 18,54 | 20,80 | 23,47 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,66 | 13,65 | 15,25 | 15,65 | 16,05 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,66 | 13,65 | 15,25 | 15,65 | 16,05 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,71 | 18,05 | 21,07 | 23,50 | 26,66 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1265 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 69,87 | 74,48 | 84,12 | 89,23 | 93,89 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 14,37 | 15,75 | 18,35 | 20,53 | 23,08 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,66 | 13,65 | 15,25 | 15,65 | 16,05 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,66 | 13,65 | 15,25 | 15,65 | 16,05 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,39 | 17,70 | 20,77 | 23,13 | 26,15 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1271 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 56,43 | 59,94 | 67,21 | 71,91 | 77,11 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 75kW | ca | 7,72 | 8,83 | 10,87 | 13,54 | 16,70 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,38 | 5,93 | 6,63 | 6,80 | 6,98 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 5,38 | 5,93 | 6,63 | 6,80 | 6,98 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 10,43 | 11,44 | 13,94 | 16,97 | 20,78 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1272 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 54,64 | 58,54 | 64,35 | 69,22 | 74,50 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 75kW | ca | 7,54 | 8,63 | 10,53 | 12,94 | 15,82 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,38 | 5,93 | 6,63 | 6,80 | 6,98 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,38 | 5,93 | 6,63 | 6,80 | 6,98 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 9,99 | 11,01 | 13,31 | 15,98 | 19,45 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1273 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan đá d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,42 | 52,06 | 59,70 | 63,70 | 67,78 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 75kW | ca | 7,14 | 8,00 | 9,70 | 11,82 | 14,30 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,32 | 5,74 | 6,41 | 6,58 | 6,75 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,32 | 5,74 | 6,41 | 6,58 | 6,75 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,19 | 9,94 | 11,98 | 14,28 | 17,25 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1274 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 45,16 | 47,81 | 54,97 | 58,72 | 62,74 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 75kW | ca | 7,14 | 7,98 | 9,70 | 11,73 | 14,16 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,32 | 5,74 | 6,41 | 6,58 | 6,75 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,32 | 5,74 | 6,41 | 6,58 | 6,75 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,38 | 10,14 | 12,23 | 14,43 | 17,35 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1275 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 52,28 | 54,82 | 61,02 | 66,07 | 69,89 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 75kW | ca | 7,03 | 7,84 | 9,51 | 11,46 | 13,78 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,32 | 5,74 | 6,41 | 6,58 | 6,75 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,32 | 5,74 | 6,41 | 6,58 | 6,75 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,05 | 9,79 | 11,93 | 14,06 | 16,84 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1281 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 38,28 | 40,06 | 46,28 | 49,93 | 53,65 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 5,16 | 5,86 | 7,32 | 9,38 | 11,79 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,68 | 7,21 | 8,06 | 8,27 | 8,48 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,21 | 7,81 | 9,60 | 11,83 | 14,74 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1282 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 34,02 | 35,81 | 41,55 | 44,95 | 48,61 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 5,16 | 5,84 | 7,32 | 9,28 | 11,65 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,68 | 7,21 | 8,06 | 8,27 | 8,48 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,40 | 8,01 | 9,85 | 11,98 | 14,84 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1283 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 32,33 | 34,00 | 38,88 | 42,80 | 46,27 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 5,05 | 5,71 | 7,13 | 9,01 | 11,27 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,68 | 7,21 | 8,06 | 8,27 | 8,48 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,07 | 7,66 | 9,55 | 11,61 | 14,33 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1291 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 60,25 | 63,75 | 72,76 | 77,10 | 81,53 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 8,07 | 9,00 | 10,82 | 12,97 | 15,48 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 12,50 | 13,47 | 15,06 | 15,46 | 15,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,25 | 6,74 | 7,53 | 7,73 | 7,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 10,12 | 10,94 | 13,10 | 15,43 | 18,43 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1292 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 56,00 | 59,50 | 68,03 | 72,13 | 76,48 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 8,06 | 8,98 | 10,82 | 12,88 | 15,34 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 12,50 | 13,47 | 15,06 | 15,46 | 15,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,25 | 6,74 | 7,53 | 7,73 | 7,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 10,30 | 11,14 | 13,35 | 15,58 | 18,53 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1293 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 54,30 | 57,70 | 65,36 | 69,97 | 74,15 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 7,96 | 8,85 | 10,63 | 12,60 | 14,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 12,50 | 13,47 | 15,06 | 15,46 | 15,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,25 | 6,74 | 7,53 | 7,73 | 7,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,98 | 10,79 | 13,05 | 15,20 | 18,02 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1301 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 50,50 | 53,24 | 61,01 | 65,05 | 69,16 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 6,04 | 6,81 | 8,37 | 10,46 | 12,90 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 8,44 | 9,10 | 10,17 | 10,43 | 10,70 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,22 | 4,55 | 5,08 | 5,22 | 5,35 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,08 | 8,75 | 10,65 | 12,92 | 15,85 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1302 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,25 | 48,98 | 56,28 | 60,07 | 64,12 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 6,03 | 6,79 | 8,37 | 10,36 | 12,76 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 8,44 | 9,10 | 10,17 | 10,43 | 10,70 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,22 | 4,55 | 5,08 | 5,22 | 5,35 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,27 | 8,95 | 10,92 | 13,09 | 15,98 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1303 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 44,55 | 47,18 | 53,61 | 57,92 | 61,78 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 5,93 | 6,66 | 8,19 | 10,09 | 12,38 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 8,44 | 9,10 | 10,17 | 10,43 | 10,70 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 4,22 | 4,55 | 5,08 | 5,22 | 5,35 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,95 | 8,60 | 10,60 | 12,69 | 15,44 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1311 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,17 | 3,02 | 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,09 | 1,55 | 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 199,39 | 234,99 | 278,10 | 290,96 | 302,82 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,41 | 2,96 | 4,28 | 6,64 | 9,43 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 32,24 | 38,34 | 46,55 | 50,65 | 55,29 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1312 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 198,18 | 233,61 | 276,61 | 288,79 | 300,33 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,23 | 2,75 | 3,95 | 6,16 | 8,73 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 31,80 | 37,86 | 45,90 | 49,82 | 54,21 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1313 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 196,39 | 232,22 | 273,74 | 286,10 | 297,71 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,07 | 2,56 | 3,64 | 5,61 | 7,95 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 26,85 | 32,50 | 38,88 | 40,23 | 41,39 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 31,37 | 37,43 | 45,29 | 48,88 | 52,96 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1314 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 189,71 | 220,10 | 262,30 | 273,54 | 283,74 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 26,57 | 31,45 | 37,61 | 38,92 | 40,04 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 26,57 | 31,45 | 37,61 | 38,92 | 40,04 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 30,36 | 35,53 | 42,96 | 46,17 | 49,78 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1315 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 185,45 | 215,85 | 257,57 | 268,56 | 278,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 26,57 | 31,45 | 37,61 | 38,92 | 40,04 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 26,57 | 31,45 | 37,61 | 38,92 | 40,04 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 30,55 | 35,73 | 43,21 | 46,33 | 49,90 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1321 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,17 | 3,02 | 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,09 | 1,55 | 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 157,14 | 188,39 | 226,02 | 237,51 | 247,99 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,41 | 2,96 | 4,28 | 6,64 | 9,43 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 25,20 | 30,58 | 37,87 | 41,74 | 46,16 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1322 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 155,93 | 187,01 | 224,52 | 235,34 | 245,50 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,23 | 2,75 | 3,95 | 6,16 | 8,73 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 24,75 | 30,09 | 37,22 | 40,91 | 45,07 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1323 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 154,14 | 185,62 | 221,66 | 232,64 | 242,89 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,07 | 2,56 | 3,64 | 5,61 | 7,95 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,81 | 24,74 | 30,20 | 31,32 | 32,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 24,32 | 29,67 | 36,61 | 39,97 | 43,82 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1324 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 147,89 | 175,01 | 211,91 | 221,82 | 230,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,61 | 23,93 | 29,21 | 30,30 | 31,20 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,61 | 23,93 | 29,21 | 30,30 | 31,20 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 23,39 | 28,02 | 34,56 | 37,55 | 40,94 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1325 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 143,64 | 170,76 | 207,17 | 216,85 | 225,66 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,61 | 23,93 | 29,21 | 30,30 | 31,20 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,61 | 23,93 | 29,21 | 30,30 | 31,20 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 23,58 | 28,22 | 34,81 | 37,71 | 41,05 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1331 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 94,44 | 112,14 | 132,81 | 140,59 | 148,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,07 | 2,56 | 3,64 | 5,61 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,65 | 31,23 | 38,47 | 39,94 | 41,14 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,84 | 20,54 | 25,65 | 28,62 | 32,14 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1332 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 88,80 | 103,92 | 125,94 | 132,75 | 139,02 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,39 | 30,21 | 37,22 | 38,64 | 39,81 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,98 | 19,19 | 23,96 | 26,57 | 29,64 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1333 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 84,54 | 99,67 | 121,21 | 127,78 | 133,98 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,39 | 30,21 | 37,22 | 38,64 | 39,81 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,17 | 19,39 | 24,21 | 26,73 | 29,76 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1341 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 127,56 | 151,10 | 178,49 | 187,75 | 196,61 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,07 | 2,56 | 3,64 | 5,61 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 30,76 | 37,97 | 46,00 | 47,67 | 49,07 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 15,38 | 18,98 | 23,00 | 23,84 | 24,54 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 19,89 | 23,91 | 29,42 | 32,49 | 36,11 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1342 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 121,58 | 141,61 | 170,14 | 178,38 | 185,92 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 30,44 | 36,73 | 44,51 | 46,12 | 47,48 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 15,22 | 18,37 | 22,25 | 23,06 | 23,74 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 19,00 | 22,45 | 27,60 | 30,31 | 33,48 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1343 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 117,32 | 137,36 | 165,41 | 173,41 | 180,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 30,44 | 36,73 | 44,51 | 46,12 | 47,48 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 15,22 | 18,37 | 22,25 | 23,06 | 23,74 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 19,19 | 22,65 | 27,85 | 30,47 | 33,59 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1351 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 114,75 | 136,96 | 162,70 | 171,54 | 179,98 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,07 | 2,56 | 3,64 | 5,61 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 26,49 | 33,26 | 40,74 | 42,27 | 43,53 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 13,24 | 16,63 | 20,37 | 21,13 | 21,77 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,76 | 21,56 | 26,79 | 29,79 | 33,34 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1352 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 108,90 | 127,94 | 154,86 | 162,70 | 169,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 26,21 | 32,18 | 39,41 | 40,90 | 42,12 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 13,11 | 16,09 | 19,71 | 20,45 | 21,06 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,89 | 20,17 | 25,06 | 27,70 | 30,80 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1353 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 104,64 | 123,69 | 150,13 | 157,72 | 164,79 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 26,21 | 32,18 | 39,41 | 40,90 | 42,12 | ||
| Xe goòng 3,3 m3 | ca | 13,11 | 16,09 | 19,71 | 20,45 | 21,06 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 17,08 | 20,37 | 25,31 | 27,86 | 30,91 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1361 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 82,74 | 88,96 | 99,65 | 105,20 | 111,26 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,23 | 2,75 | 3,95 | 6,16 | 8,73 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,63 | 19,34 | 22,66 | 25,64 | 29,28 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1362 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 80,96 | 87,56 | 96,78 | 102,50 | 108,64 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,07 | 2,56 | 3,64 | 5,61 | 7,95 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,69 | 13,99 | 15,64 | 16,05 | 16,46 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,79 | 3,00 | 3,21 | 3,26 | 3,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,20 | 18,92 | 22,06 | 24,70 | 28,03 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1363 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 75,46 | 80,14 | 91,08 | 95,91 | 100,81 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,34 | 17,62 | 20,48 | 22,78 | 25,66 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1364 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 71,20 | 75,89 | 86,35 | 90,93 | 95,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,55 | 13,54 | 15,13 | 15,53 | 15,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,53 | 17,82 | 20,73 | 22,94 | 25,78 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1371 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 2,01 | 2,80 | 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 1,01 | 1,44 | 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 57,79 | 61,43 | 68,89 | 73,63 | 78,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,23 | 2,75 | 3,95 | 6,16 | 8,73 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Xe goòng 3,3 m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 10,70 | 11,70 | 14,12 | 16,87 | 20,28 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1372 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 56,00 | 60,04 | 66,02 | 70,93 | 76,26 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,07 | 2,56 | 3,64 | 5,61 | 7,95 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,75 | 6,35 | 7,09 | 7,28 | 7,47 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,84 | 0,90 | 0,97 | 0,98 | 1,00 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 10,27 | 11,28 | 13,51 | 15,93 | 19,04 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1373 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 50,76 | 53,51 | 61,32 | 65,36 | 69,48 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,48 | 10,22 | 12,21 | 14,29 | 16,96 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1374 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,50 | 49,26 | 56,59 | 60,39 | 64,44 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,69 | 6,14 | 6,86 | 7,04 | 7,22 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,66 | 10,42 | 12,46 | 14,45 | 17,07 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1381 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,50 | 39,21 | 45,34 | 48,96 | 52,66 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,02 | 3,25 | 3,63 | 3,73 | 3,83 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,03 | 6,50 | 7,27 | 7,46 | 7,65 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,80 | 7,33 | 8,98 | 10,98 | 13,56 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1382 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,24 | 34,96 | 40,61 | 43,98 | 47,62 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,02 | 3,25 | 3,63 | 3,73 | 3,83 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,03 | 6,50 | 7,27 | 7,46 | 7,65 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,99 | 7,54 | 9,23 | 11,14 | 13,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1391 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,50 | 39,21 | 45,34 | 48,96 | 52,66 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,98 | 12,92 | 14,44 | 14,82 | 15,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,78 | 10,55 | 12,57 | 14,66 | 17,34 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1392 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,24 | 34,96 | 40,61 | 43,98 | 47,62 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,98 | 12,92 | 14,44 | 14,82 | 15,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,76 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,96 | 10,75 | 12,82 | 14,82 | 17,45 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.1401 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,50 | 39,21 | 45,34 | 48,96 | 52,66 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,82 | 8,44 | 9,43 | 9,68 | 9,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,69 | 8,30 | 10,06 | 12,09 | 14,70 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.1402 | Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100 m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,24 | 34,96 | 40,61 | 43,98 | 47,62 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,82 | 8,44 | 9,43 | 9,68 | 9,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,83 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,88 | 8,50 | 10,31 | 12,25 | 14,81 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2111 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 206,30 | 228,97 | 269,11 | 317,55 | 332,23 | 345,82 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 26,00 | 29,23 | 35,59 | 42,48 | 43,95 | 45,21 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 26,00 | 29,23 | 35,59 | 42,48 | 43,95 | 45,21 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 3,03 | 3,20 | 3,47 | 3,71 | 3,77 | 3,83 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 31,17 | 37,87 | 46,68 | 53,67 | 60,90 | 70,81 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2112 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 190,66 | 212,53 | 250,01 | 296,09 | 309,53 | 321,97 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 25,65 | 28,83 | 34,80 | 41,54 | 42,98 | 44,21 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 25,65 | 28,83 | 34,80 | 41,54 | 42,98 | 44,21 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,99 | 3,16 | 3,40 | 3,63 | 3,69 | 3,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 29,60 | 35,67 | 43,68 | 50,45 | 56,62 | 65,02 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2113 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 189,63 | 211,24 | 248,63 | 294,48 | 307,19 | 319,34 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 25,65 | 28,83 | 34,80 | 41,54 | 42,98 | 44,21 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 25,65 | 28,83 | 34,80 | 41,54 | 42,98 | 44,21 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,99 | 3,16 | 3,40 | 3,63 | 3,69 | 3,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 28,87 | 34,09 | 41,36 | 48,26 | 52,90 | 59,02 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2114 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 187,39 | 209,40 | 247,19 | 291,48 | 304,36 | 316,58 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 25,65 | 28,83 | 34,80 | 41,54 | 42,98 | 44,21 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 25,65 | 28,83 | 34,80 | 41,54 | 42,98 | 44,21 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,99 | 3,16 | 3,40 | 3,63 | 3,69 | 3,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 28,51 | 33,64 | 40,85 | 47,66 | 51,93 | 57,59 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2115 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 181,38 | 202,34 | 234,33 | 279,58 | 291,33 | 302,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 25,38 | 28,54 | 33,67 | 40,20 | 41,58 | 42,78 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 25,38 | 28,54 | 33,67 | 40,20 | 41,58 | 42,78 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 27,66 | 32,21 | 38,15 | 44,84 | 48,28 | 52,69 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2116 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 177,09 | 197,94 | 229,93 | 274,58 | 286,08 | 296,80 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 25,38 | 28,54 | 33,67 | 40,20 | 41,58 | 42,78 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 25,38 | 28,54 | 33,67 | 40,20 | 41,58 | 42,78 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 27,86 | 32,37 | 38,32 | 45,07 | 48,40 | 52,75 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2117 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 174,87 | 196,19 | 228,08 | 271,76 | 283,81 | 294,33 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 25,38 | 28,54 | 33,67 | 40,20 | 41,58 | 42,78 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 25,38 | 28,54 | 33,67 | 40,20 | 41,58 | 42,78 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 27,48 | 31,83 | 37,59 | 44,46 | 47,45 | 51,23 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2121 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 162,35 | 180,47 | 215,16 | 257,25 | 270,35 | 282,36 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 18,68 | 21,15 | 26,60 | 32,43 | 33,64 | 34,63 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 18,68 | 21,15 | 26,60 | 32,43 | 33,64 | 34,63 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,91 | 0,96 | 1,05 | 1,12 | 1,14 | 1,15 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 23,85 | 29,79 | 37,69 | 43,62 | 50,59 | 60,23 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2122 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 147,31 | 164,70 | 197,26 | 237,13 | 249,01 | 259,90 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 18,42 | 20,86 | 26,01 | 31,72 | 32,89 | 33,87 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 18,42 | 20,86 | 26,01 | 31,72 | 32,89 | 33,87 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,90 | 0,95 | 1,02 | 1,09 | 1,11 | 1,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 22,38 | 27,70 | 34,88 | 40,63 | 46,53 | 54,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2123 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 146,29 | 163,41 | 195,87 | 235,52 | 246,67 | 257,27 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 18,42 | 20,86 | 26,01 | 31,72 | 32,89 | 33,87 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 18,42 | 20,86 | 26,01 | 31,72 | 32,89 | 33,87 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,90 | 0,95 | 1,02 | 1,09 | 1,11 | 1,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 21,65 | 26,12 | 32,56 | 38,43 | 42,81 | 48,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2124 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 144,05 | 161,57 | 194,43 | 232,52 | 243,85 | 254,52 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 18,42 | 20,86 | 26,01 | 31,72 | 32,89 | 33,87 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 18,42 | 20,86 | 26,01 | 31,72 | 32,89 | 33,87 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,90 | 0,95 | 1,02 | 1,09 | 1,11 | 1,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 21,29 | 25,66 | 32,06 | 37,84 | 41,85 | 47,25 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2125 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 138,48 | 155,00 | 183,29 | 222,53 | 232,78 | 242,08 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 18,23 | 20,65 | 25,17 | 30,69 | 31,83 | 32,77 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 18,23 | 20,65 | 25,17 | 30,69 | 31,83 | 32,77 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 20,51 | 24,32 | 29,65 | 35,33 | 38,52 | 42,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2126 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 134,19 | 150,60 | 178,89 | 217,53 | 227,53 | 236,75 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 18,23 | 20,65 | 25,17 | 30,69 | 31,83 | 32,77 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 18,23 | 20,65 | 25,17 | 30,69 | 31,83 | 32,77 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 20,71 | 24,48 | 29,81 | 35,56 | 38,64 | 42,74 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2127 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 131,97 | 148,85 | 177,03 | 214,71 | 225,26 | 234,28 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 18,23 | 20,65 | 25,17 | 30,69 | 31,83 | 32,77 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 18,23 | 20,65 | 25,17 | 30,69 | 31,83 | 32,77 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 20,33 | 23,94 | 29,08 | 34,95 | 37,69 | 41,22 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2131 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 105,09 | 115,87 | 135,19 | 160,73 | 170,37 | 179,45 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 22,84 | 25,96 | 33,17 | 40,86 | 42,43 | 43,71 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,59 | 21,62 | 27,68 | 31,62 | 38,17 | 47,45 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2132 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 90,84 | 100,97 | 119,05 | 142,74 | 151,23 | 159,26 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 22,53 | 25,60 | 32,44 | 39,96 | 41,49 | 42,74 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,22 | 19,64 | 25,09 | 28,89 | 34,38 | 42,18 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2133 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 89,81 | 99,69 | 117,67 | 141,13 | 148,89 | 156,63 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 22,53 | 25,60 | 32,44 | 39,96 | 41,49 | 42,74 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,49 | 18,06 | 22,77 | 26,70 | 30,67 | 36,18 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2134 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 87,57 | 97,84 | 116,23 | 138,13 | 146,06 | 153,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 22,53 | 25,60 | 32,44 | 39,96 | 41,49 | 42,74 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,13 | 17,60 | 22,27 | 26,10 | 29,70 | 34,75 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2135 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 82,58 | 91,93 | 107,62 | 131,20 | 138,17 | 144,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 22,30 | 25,34 | 31,39 | 38,66 | 40,14 | 41,35 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,43 | 16,35 | 20,18 | 23,98 | 26,76 | 30,59 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2136 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 78,30 | 87,53 | 103,23 | 126,20 | 132,93 | 139,38 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 22,30 | 25,34 | 31,39 | 38,66 | 40,14 | 41,35 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,62 | 16,51 | 20,34 | 24,20 | 26,89 | 30,65 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2137 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 76,07 | 85,78 | 101,37 | 123,38 | 130,65 | 136,91 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 22,30 | 25,34 | 31,39 | 38,66 | 40,14 | 41,35 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,24 | 15,97 | 19,61 | 23,59 | 25,93 | 29,13 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2141 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 135,64 | 150,03 | 175,77 | 208,36 | 219,54 | 230,00 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 28,46 | 32,15 | 40,06 | 48,57 | 50,33 | 51,82 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,23 | 16,08 | 20,03 | 24,28 | 25,17 | 25,91 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 3,03 | 3,20 | 3,47 | 3,71 | 3,77 | 3,83 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 19,39 | 24,71 | 31,13 | 35,47 | 42,12 | 51,51 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2142 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 120,97 | 134,67 | 158,74 | 189,32 | 199,32 | 208,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 28,07 | 31,71 | 39,18 | 47,49 | 49,22 | 50,67 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,03 | 15,86 | 19,59 | 23,75 | 24,61 | 25,34 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,99 | 3,16 | 3,40 | 3,63 | 3,69 | 3,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,99 | 22,70 | 28,46 | 32,66 | 38,25 | 46,14 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2143 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 119,94 | 133,38 | 157,35 | 187,71 | 196,98 | 206,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 28,07 | 31,71 | 39,18 | 47,49 | 49,22 | 50,67 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,03 | 15,86 | 19,59 | 23,75 | 24,61 | 25,34 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,99 | 3,16 | 3,40 | 3,63 | 3,69 | 3,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,26 | 21,11 | 26,14 | 30,46 | 34,53 | 40,14 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2144 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 117,70 | 131,54 | 155,91 | 184,71 | 194,16 | 203,31 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 28,07 | 31,71 | 39,18 | 47,49 | 49,22 | 50,67 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,03 | 15,86 | 19,59 | 23,75 | 24,61 | 25,34 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,99 | 3,16 | 3,40 | 3,63 | 3,69 | 3,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,90 | 20,66 | 25,64 | 29,87 | 33,56 | 38,72 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2145 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 112,41 | 125,28 | 146,02 | 176,26 | 184,70 | 192,54 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 27,78 | 31,39 | 37,91 | 45,95 | 47,63 | 49,03 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,89 | 15,69 | 18,95 | 22,98 | 23,81 | 24,51 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,17 | 19,37 | 23,44 | 27,62 | 30,50 | 34,42 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2146 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 108,12 | 120,88 | 141,62 | 171,27 | 179,46 | 187,21 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 27,78 | 31,39 | 37,91 | 45,95 | 47,63 | 49,03 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,89 | 15,69 | 18,95 | 22,98 | 23,81 | 24,51 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,36 | 19,53 | 23,60 | 27,85 | 30,63 | 34,49 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2147 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 105,90 | 119,13 | 139,76 | 168,44 | 177,18 | 184,74 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 27,78 | 31,39 | 37,91 | 45,95 | 47,63 | 49,03 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,89 | 15,69 | 18,95 | 22,98 | 23,81 | 24,51 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,98 | 18,99 | 22,87 | 27,24 | 29,67 | 32,97 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2151 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 123,87 | 137,04 | 161,32 | 192,21 | 202,97 | 213,00 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,53 | 27,82 | 35,25 | 43,18 | 44,81 | 46,15 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,27 | 13,91 | 17,62 | 21,59 | 22,40 | 23,07 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,91 | 0,96 | 1,05 | 1,12 | 1,14 | 1,15 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,43 | 22,55 | 28,72 | 32,78 | 39,36 | 48,67 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2152 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 109,36 | 121,86 | 144,61 | 173,52 | 183,12 | 192,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,20 | 27,44 | 34,47 | 42,23 | 43,82 | 45,13 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,10 | 13,72 | 17,23 | 21,12 | 21,91 | 22,57 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,90 | 0,95 | 1,02 | 1,09 | 1,11 | 1,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,05 | 20,56 | 26,11 | 30,03 | 35,55 | 43,37 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2153 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 108,33 | 120,57 | 143,22 | 171,91 | 180,77 | 189,44 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,20 | 27,44 | 34,47 | 42,23 | 43,82 | 45,13 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,10 | 13,72 | 17,23 | 21,12 | 21,91 | 22,57 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,90 | 0,95 | 1,02 | 1,09 | 1,11 | 1,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,32 | 18,98 | 23,79 | 27,83 | 31,83 | 37,37 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2154 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 106,09 | 118,73 | 141,78 | 168,91 | 177,95 | 186,69 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,20 | 27,44 | 34,47 | 42,23 | 43,82 | 45,13 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,10 | 13,72 | 17,23 | 21,12 | 21,91 | 22,57 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,90 | 0,95 | 1,02 | 1,09 | 1,11 | 1,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,96 | 18,52 | 23,28 | 27,23 | 30,86 | 35,94 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2155 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 100,91 | 112,60 | 132,35 | 160,98 | 169,02 | 176,45 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,95 | 27,16 | 33,35 | 40,86 | 42,40 | 43,67 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,97 | 13,58 | 16,67 | 20,43 | 21,20 | 21,83 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,25 | 17,26 | 21,16 | 25,07 | 27,89 | 31,74 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2156 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 96,63 | 108,20 | 127,95 | 155,99 | 163,77 | 171,12 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,95 | 27,16 | 33,35 | 40,86 | 42,40 | 43,67 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,97 | 13,58 | 16,67 | 20,43 | 21,20 | 21,83 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,45 | 17,42 | 21,32 | 25,30 | 28,02 | 31,81 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2157 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 94,41 | 106,45 | 126,09 | 153,16 | 161,50 | 168,66 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,95 | 27,16 | 33,35 | 40,86 | 42,40 | 43,67 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,97 | 13,58 | 16,67 | 20,43 | 21,20 | 21,83 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,07 | 16,88 | 20,59 | 24,69 | 27,06 | 30,29 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2161 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 81,42 | 88,65 | 95,41 | 107,36 | 113,08 | 119,45 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 12,69 | 14,00 | 15,44 | 17,26 | 17,71 | 18,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,69 | 14,00 | 15,44 | 17,26 | 17,71 | 18,17 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,69 | 14,00 | 15,44 | 17,26 | 17,71 | 18,17 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,99 | 3,16 | 3,40 | 3,63 | 3,69 | 3,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,94 | 19,26 | 22,00 | 23,98 | 27,63 | 32,98 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2162 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 79,18 | 86,80 | 93,97 | 104,36 | 110,25 | 116,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 12,69 | 14,00 | 15,44 | 17,26 | 17,71 | 18,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,69 | 14,00 | 15,44 | 17,26 | 17,71 | 18,17 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,69 | 14,00 | 15,44 | 17,26 | 17,71 | 18,17 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,99 | 3,16 | 3,40 | 3,63 | 3,69 | 3,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,67 | 18,80 | 21,49 | 23,38 | 26,67 | 31,55 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2163 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 74,28 | 81,00 | 86,09 | 98,52 | 103,52 | 108,73 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 12,56 | 13,86 | 14,94 | 16,70 | 17,14 | 17,58 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,56 | 13,86 | 14,94 | 16,70 | 17,14 | 17,58 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,56 | 13,86 | 14,94 | 16,70 | 17,14 | 17,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,21 | 17,53 | 19,42 | 21,34 | 23,83 | 27,49 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2164 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 69,99 | 76,61 | 81,69 | 93,53 | 98,28 | 103,41 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 12,56 | 13,86 | 14,94 | 16,70 | 17,14 | 17,58 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,56 | 13,86 | 14,94 | 16,70 | 17,14 | 17,58 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,56 | 13,86 | 14,94 | 16,70 | 17,14 | 17,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,41 | 17,69 | 19,59 | 21,57 | 23,96 | 27,55 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2165 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, , xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 67,77 | 74,86 | 79,83 | 90,70 | 96,00 | 100,94 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 12,56 | 13,86 | 14,94 | 16,70 | 17,14 | 17,58 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,56 | 13,86 | 14,94 | 16,70 | 17,14 | 17,58 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,56 | 13,86 | 14,94 | 16,70 | 17,14 | 17,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,17 | 17,15 | 18,86 | 20,96 | 23,00 | 26,03 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2171 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 36,68 | 39,51 | 41,34 | 48,52 | 52,20 | 56,10 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,17 | 3,50 | 3,77 | 4,21 | 4,32 | 4,44 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,34 | 6,99 | 7,54 | 8,43 | 8,65 | 8,87 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,45 | 7,17 | 8,25 | 8,86 | 11,02 | 14,35 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2172 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 32,39 | 35,11 | 36,95 | 43,52 | 46,96 | 50,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,17 | 3,50 | 3,77 | 4,21 | 4,32 | 4,44 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,34 | 6,99 | 7,54 | 8,43 | 8,65 | 8,87 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,64 | 7,33 | 8,42 | 9,09 | 11,14 | 14,41 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2173 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 30,17 | 33,36 | 35,09 | 40,70 | 44,68 | 48,30 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,17 | 3,50 | 3,77 | 4,21 | 4,32 | 4,44 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,34 | 6,99 | 7,54 | 8,43 | 8,65 | 8,87 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,26 | 6,79 | 7,69 | 8,48 | 10,19 | 12,89 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2181 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 56,68 | 61,58 | 65,14 | 75,11 | 79,49 | 84,09 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy xúc 0,6 m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,50 | 12,69 | 13,68 | 15,29 | 15,70 | 16,10 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,03 | 10,02 | 11,32 | 12,29 | 14,54 | 17,96 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2182 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 52,39 | 57,18 | 60,74 | 70,12 | 74,25 | 78,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy xúc 0,6 m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,50 | 12,69 | 13,68 | 15,29 | 15,70 | 16,10 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,22 | 10,18 | 11,49 | 12,52 | 14,67 | 18,02 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2183 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 50,17 | 55,43 | 58,88 | 67,29 | 71,98 | 76,30 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy xúc 0,6 m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,50 | 12,69 | 13,68 | 15,29 | 15,70 | 16,10 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,84 | 9,64 | 10,76 | 11,91 | 13,71 | 16,50 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2191 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 48,01 | 52,02 | 54,83 | 63,60 | 67,67 | 71,97 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,89 | 8,71 | 9,39 | 10,50 | 10,77 | 11,05 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,23 | 8,03 | 9,18 | 9,89 | 12,08 | 15,43 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2192 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,73 | 47,62 | 50,44 | 58,60 | 62,43 | 66,64 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,89 | 8,71 | 9,39 | 10,50 | 10,77 | 11,05 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,42 | 8,19 | 9,34 | 10,12 | 12,20 | 15,50 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2193 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 41,51 | 45,87 | 48,58 | 55,77 | 60,16 | 64,17 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,89 | 8,71 | 9,39 | 10,50 | 10,77 | 11,05 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,04 | 7,65 | 8,61 | 9,51 | 11,25 | 13,98 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2201 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 54,76 | 59,32 | 63,03 | 70,61 | 75,43 | 80,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 5,41 | 5,97 | 6,59 | 7,36 | 7,56 | 7,75 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,41 | 5,97 | 6,59 | 7,36 | 7,56 | 7,75 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,41 | 5,97 | 6,59 | 7,36 | 7,56 | 7,75 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,90 | 0,95 | 1,02 | 1,09 | 1,11 | 1,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,54 | 11,14 | 13,06 | 13,89 | 17,33 | 22,38 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2202 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 52,67 | 57,57 | 61,71 | 67,82 | 72,77 | 78,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 5,41 | 5,97 | 6,59 | 7,36 | 7,56 | 7,75 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,41 | 5,97 | 6,59 | 7,36 | 7,56 | 7,75 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,41 | 5,97 | 6,59 | 7,36 | 7,56 | 7,75 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,90 | 0,95 | 1,02 | 1,09 | 1,11 | 1,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,21 | 10,71 | 12,57 | 13,33 | 16,38 | 20,98 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2203 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 48,17 | 52,21 | 55,03 | 63,24 | 67,31 | 71,49 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 5,36 | 5,91 | 6,37 | 7,12 | 7,31 | 7,50 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,36 | 5,91 | 6,37 | 7,12 | 7,31 | 7,50 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,36 | 5,91 | 6,37 | 7,12 | 7,31 | 7,50 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,60 | 9,55 | 10,82 | 11,63 | 13,89 | 17,28 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2204 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,91 | 47,84 | 50,66 | 58,35 | 62,18 | 66,29 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 5,36 | 5,91 | 6,37 | 7,12 | 7,31 | 7,50 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,36 | 5,91 | 6,37 | 7,12 | 7,31 | 7,50 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,36 | 5,91 | 6,37 | 7,12 | 7,31 | 7,50 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,80 | 9,72 | 10,99 | 11,88 | 14,03 | 17,36 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2205 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 41,72 | 46,11 | 48,83 | 55,61 | 59,97 | 63,89 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy xúc 1,2m3 | ca | 5,36 | 5,91 | 6,37 | 7,12 | 7,31 | 7,50 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,36 | 5,91 | 6,37 | 7,12 | 7,31 | 7,50 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,36 | 5,91 | 6,37 | 7,12 | 7,31 | 7,50 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,42 | 9,18 | 10,27 | 11,28 | 13,08 | 15,85 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2211 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 81,21 | 88,50 | 95,23 | 106,59 | 112,36 | 118,57 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 12,76 | 14,08 | 15,53 | 17,36 | 17,81 | 18,27 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,76 | 14,08 | 15,53 | 17,36 | 17,81 | 18,27 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,76 | 14,08 | 15,53 | 17,36 | 17,81 | 18,27 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,99 | 3,16 | 3,40 | 3,63 | 3,69 | 3,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,89 | 19,25 | 22,00 | 23,89 | 27,58 | 32,91 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2212 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 79,12 | 86,76 | 93,90 | 103,80 | 109,70 | 116,01 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 12,76 | 14,08 | 15,53 | 17,36 | 17,81 | 18,27 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,76 | 14,08 | 15,53 | 17,36 | 17,81 | 18,27 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,76 | 14,08 | 15,53 | 17,36 | 17,81 | 18,27 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,99 | 3,16 | 3,40 | 3,63 | 3,69 | 3,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,56 | 18,82 | 21,52 | 23,32 | 26,64 | 31,50 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2213 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 74,35 | 81,10 | 86,17 | 98,05 | 103,04 | 108,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 12,63 | 13,94 | 15,03 | 16,79 | 17,24 | 17,68 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,63 | 13,94 | 15,03 | 16,79 | 17,24 | 17,68 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,63 | 13,94 | 15,03 | 16,79 | 17,24 | 17,68 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,87 | 17,57 | 19,47 | 21,30 | 23,81 | 27,46 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2214 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 70,09 | 76,73 | 81,81 | 93,17 | 97,91 | 102,93 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 12,63 | 13,94 | 15,03 | 16,79 | 17,24 | 17,68 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,63 | 13,94 | 15,03 | 16,79 | 17,24 | 17,68 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,63 | 13,94 | 15,03 | 16,79 | 17,24 | 17,68 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,07 | 17,74 | 19,64 | 21,55 | 23,95 | 27,54 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2215 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 67,89 | 75,00 | 79,97 | 90,42 | 95,70 | 100,54 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm |
| 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 12,63 | 13,94 | 15,03 | 16,79 | 17,24 | 17,68 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,63 | 13,94 | 15,03 | 16,79 | 17,24 | 17,68 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 12,63 | 13,94 | 15,03 | 16,79 | 17,24 | 17,68 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,69 | 17,20 | 18,92 | 20,95 | 23,01 | 26,03 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2221 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ |
|
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 55,61 | 60,25 | 64,07 | 71,77 | 76,62 | 81,91 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,65 | 6,23 | 6,88 | 7,68 | 7,89 | 8,09 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,65 | 6,23 | 6,88 | 7,68 | 7,89 | 8,09 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,65 | 6,23 | 6,88 | 7,68 | 7,89 | 8,09 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,90 | 0,95 | 1,02 | 1,09 | 1,11 | 1,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,78 | 11,40 | 13,35 | 14,22 | 17,66 | 22,72 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2222 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,6÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 53,52 | 58,51 | 62,74 | 68,97 | 73,95 | 79,36 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,65 | 6,23 | 6,88 | 7,68 | 7,89 | 8,09 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,65 | 6,23 | 6,88 | 7,68 | 7,89 | 8,09 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,65 | 6,23 | 6,88 | 7,68 | 7,89 | 8,09 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,90 | 0,95 | 1,02 | 1,09 | 1,11 | 1,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,45 | 10,97 | 12,86 | 13,65 | 16,71 | 21,32 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2223 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,01 | 53,14 | 56,02 | 64,36 | 68,46 | 72,67 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm |
|
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,59 | 6,17 | 6,65 | 7,43 | 7,63 | 7,83 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,59 | 6,17 | 6,65 | 7,43 | 7,63 | 7,83 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,59 | 6,17 | 6,65 | 7,43 | 7,63 | 7,83 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,83 | 9,81 | 11,10 | 11,94 | 14,21 | 17,60 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2224 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 44,75 | 48,77 | 51,66 | 59,47 | 63,33 | 67,46 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,59 | 6,17 | 6,65 | 7,43 | 7,63 | 7,83 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,59 | 6,17 | 6,65 | 7,43 | 7,63 | 7,83 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,59 | 6,17 | 6,65 | 7,43 | 7,63 | 7,83 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,03 | 9,97 | 11,27 | 12,19 | 14,35 | 17,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2225 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 42,55 | 47,04 | 49,83 | 56,72 | 61,12 | 65,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,59 | 6,17 | 6,65 | 7,43 | 7,63 | 7,83 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,59 | 6,17 | 6,65 | 7,43 | 7,63 | 7,83 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 5,59 | 6,17 | 6,65 | 7,43 | 7,63 | 7,83 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,66 | 9,44 | 10,54 | 11,59 | 13,40 | 16,17 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2231 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 35,65 | 38,39 | 40,13 | 46,59 | 50,22 | 53,96 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,82 | 3,11 | 3,35 | 3,75 | 3,85 | 3,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,64 | 6,22 | 6,71 | 7,50 | 7,69 | 7,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,06 | 6,75 | 7,80 | 8,26 | 10,42 | 13,72 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2232 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 31,39 | 34,03 | 35,76 | 41,70 | 45,09 | 48,76 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,82 | 3,11 | 3,35 | 3,75 | 3,85 | 3,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,64 | 6,22 | 6,71 | 7,50 | 7,69 | 7,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,26 | 6,91 | 7,97 | 8,50 | 10,56 | 13,80 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2233 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 29,19 | 32,29 | 33,93 | 38,95 | 42,88 | 46,36 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,82 | 3,11 | 3,35 | 3,75 | 3,85 | 3,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,64 | 6,22 | 6,71 | 7,50 | 7,69 | 7,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 4,88 | 6,38 | 7,25 | 7,91 | 9,62 | 12,29 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2241 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp, lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 55,37 | 60,15 | 63,58 | 72,81 | 77,13 | 81,56 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,03 | 12,18 | 13,13 | 14,67 | 15,06 | 15,44 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,76 | 9,72 | 11,01 | 11,84 | 14,11 | 17,50 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2242 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 51,11 | 55,78 | 59,22 | 67,92 | 72,00 | 76,36 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,03 | 12,18 | 13,13 | 14,67 | 15,06 | 15,44 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,96 | 9,89 | 11,18 | 12,09 | 14,25 | 17,58 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2243 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 48,91 | 54,05 | 57,39 | 65,17 | 69,79 | 73,96 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,03 | 12,18 | 13,13 | 14,67 | 15,06 | 15,44 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,96 | 3,13 | 3,29 | 3,51 | 3,57 | 3,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,58 | 9,35 | 10,46 | 11,49 | 13,30 | 16,07 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.2251 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 50,67 | 54,97 | 58,00 | 66,57 | 70,73 | 74,99 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,26 | 8,01 | 8,64 | 9,66 | 9,91 | 10,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,87 | 7,64 | 8,77 | 9,34 | 11,53 | 14,86 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2252 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,42 | 50,60 | 53,64 | 61,68 | 65,59 | 69,79 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,26 | 8,01 | 8,64 | 9,66 | 9,91 | 10,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,07 | 7,81 | 8,94 | 9,58 | 11,67 | 14,94 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.2253 | Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 44,22 | 48,87 | 51,80 | 58,93 | 63,38 | 67,39 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,26 | 8,01 | 8,64 | 9,66 | 9,91 | 10,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,89 | 0,94 | 0,99 | 1,06 | 1,07 | 1,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,70 | 7,27 | 8,21 | 8,99 | 10,73 | 13,43 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.3111 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 221,85 | 246,07 | 288,77 | 340,20 | 355,53 | 369,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 28,27 | 31,76 | 38,54 | 45,91 | 47,48 | 48,84 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 28,27 | 31,76 | 38,54 | 45,91 | 47,48 | 48,84 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 3,48 | 3,67 | 3,98 | 4,26 | 4,33 | 4,39 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 33,44 | 40,40 | 49,64 | 57,10 | 64,44 | 74,44 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3112 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 205,45 | 228,86 | 268,73 | 317,69 | 331,76 | 344,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 27,88 | 31,32 | 37,69 | 44,90 | 46,43 | 47,77 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 27,88 | 31,32 | 37,69 | 44,90 | 46,43 | 47,77 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 3,43 | 3,62 | 3,90 | 4,16 | 4,23 | 4,30 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 31,84 | 38,17 | 46,56 | 53,81 | 60,07 | 68,57 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3113 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 204,40 | 227,54 | 267,31 | 316,05 | 329,37 | 342,09 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 27,88 | 31,32 | 37,69 | 44,90 | 46,43 | 47,77 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 27,88 | 31,32 | 37,69 | 44,90 | 46,43 | 47,77 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 3,43 | 3,62 | 3,90 | 4,16 | 4,23 | 4,30 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 31,11 | 36,58 | 44,24 | 51,61 | 56,36 | 62,57 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3114 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 202,08 | 225,64 | 265,83 | 312,96 | 326,49 | 339,31 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 27,88 | 31,32 | 37,69 | 44,90 | 46,43 | 47,77 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 27,88 | 31,32 | 37,69 | 44,90 | 46,43 | 47,77 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 3,43 | 3,62 | 3,90 | 4,16 | 4,23 | 4,30 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 30,75 | 36,13 | 43,74 | 51,01 | 55,39 | 61,14 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3115 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 195,77 | 218,24 | 252,21 | 300,31 | 312,66 | 324,02 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 27,60 | 31,00 | 36,47 | 43,44 | 44,93 | 46,21 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 27,60 | 31,00 | 36,47 | 43,44 | 44,93 | 46,21 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 3,40 | 3,59 | 3,77 | 4,03 | 4,09 | 4,16 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 29,88 | 34,68 | 40,95 | 48,08 | 51,62 | 56,12 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3116 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 191,30 | 213,66 | 247,63 | 295,10 | 307,21 | 318,48 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 27,60 | 31,00 | 36,47 | 43,44 | 44,93 | 46,21 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 27,60 | 31,00 | 36,47 | 43,44 | 44,93 | 46,21 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 3,40 | 3,59 | 3,77 | 4,03 | 4,09 | 4,16 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 30,07 | 34,84 | 41,12 | 48,31 | 51,75 | 56,19 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3117 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 188,99 | 211,86 | 245,71 | 292,18 | 304,87 | 315,94 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 27,60 | 31,00 | 36,47 | 43,44 | 44,93 | 46,21 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 27,60 | 31,00 | 36,47 | 43,44 | 44,93 | 46,21 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 3,40 | 3,59 | 3,77 | 4,03 | 4,09 | 4,16 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 29,69 | 34,30 | 40,39 | 47,70 | 50,79 | 54,67 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.3121 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 171,44 | 190,45 | 226,90 | 271,04 | 284,55 | 296,91 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,87 | 22,49 | 28,23 | 34,38 | 35,65 | 36,71 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,87 | 22,49 | 28,23 | 34,38 | 35,65 | 36,71 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,05 | 1,11 | 1,20 | 1,28 | 1,30 | 1,32 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 25,04 | 31,12 | 39,32 | 45,57 | 52,61 | 62,31 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3122 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 155,74 | 174,00 | 208,21 | 250,06 | 262,35 | 273,58 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,60 | 22,18 | 27,61 | 33,62 | 34,87 | 35,90 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,60 | 22,18 | 27,61 | 33,62 | 34,87 | 35,90 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,03 | 1,09 | 1,17 | 1,25 | 1,27 | 1,29 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 23,55 | 29,02 | 36,48 | 42,53 | 48,51 | 56,71 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3123 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 154,68 | 172,68 | 206,80 | 248,42 | 259,96 | 270,90 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,60 | 22,18 | 27,61 | 33,62 | 34,87 | 35,90 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,60 | 22,18 | 27,61 | 33,62 | 34,87 | 35,90 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,03 | 1,09 | 1,17 | 1,25 | 1,27 | 1,29 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 22,82 | 27,44 | 34,16 | 40,34 | 44,79 | 50,71 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3124 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 152,36 | 170,78 | 205,32 | 245,33 | 257,08 | 268,12 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,60 | 22,18 | 27,61 | 33,62 | 34,87 | 35,90 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,60 | 22,18 | 27,61 | 33,62 | 34,87 | 35,90 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,03 | 1,09 | 1,17 | 1,25 | 1,27 | 1,29 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 22,46 | 26,98 | 33,65 | 39,74 | 43,82 | 49,28 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3125 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 146,56 | 163,94 | 193,66 | 234,87 | 245,50 | 255,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,40 | 21,95 | 26,71 | 32,53 | 33,73 | 34,73 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,40 | 21,95 | 26,71 | 32,53 | 33,73 | 34,73 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,02 | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,23 | 1,25 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 21,68 | 25,63 | 31,19 | 37,18 | 40,43 | 44,64 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3126 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 142,09 | 159,37 | 189,08 | 229,67 | 240,05 | 249,60 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,40 | 21,95 | 26,71 | 32,53 | 33,73 | 34,73 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,40 | 21,95 | 26,71 | 32,53 | 33,73 | 34,73 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,02 | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,23 | 1,25 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 21,87 | 25,79 | 31,36 | 37,40 | 40,55 | 44,71 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.3127 | Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 139,79 | 157,56 | 187,17 | 226,75 | 237,71 | 247,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 19,40 | 21,95 | 26,71 | 32,53 | 33,73 | 34,73 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 19,40 | 21,95 | 26,71 | 32,53 | 33,73 | 34,73 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,02 | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,23 | 1,25 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 21,49 | 25,25 | 30,63 | 36,79 | 39,60 | 43,19 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.4111 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 246,21 | 272,78 | 319,00 | 374,60 | 390,85 | 405,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 31,81 | 35,69 | 43,06 | 51,08 | 52,81 | 54,31 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 31,81 | 35,69 | 43,06 | 51,08 | 52,81 | 54,31 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 4,29 | 4,54 | 4,92 | 5,25 | 5,34 | 5,42 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 36,98 | 44,33 | 54,15 | 62,27 | 69,76 | 79,91 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4112 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 228,62 | 254,34 | 297,44 | 350,43 | 365,41 | 379,26 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 31,38 | 35,20 | 42,11 | 49,96 | 51,65 | 53,12 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 31,38 | 35,20 | 42,11 | 49,96 | 51,65 | 53,12 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 4,23 | 4,47 | 4,81 | 5,14 | 5,22 | 5,30 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 35,33 | 42,04 | 50,98 | 58,87 | 65,28 | 73,92 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4113 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 227,51 | 252,97 | 295,98 | 348,76 | 362,95 | 376,51 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 31,38 | 35,20 | 42,11 | 49,96 | 51,65 | 53,12 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 31,38 | 35,20 | 42,11 | 49,96 | 51,65 | 53,12 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 4,23 | 4,47 | 4,81 | 5,14 | 5,22 | 5,30 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 34,60 | 40,46 | 48,66 | 56,67 | 61,57 | 67,92 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4114 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 225,08 | 250,99 | 294,45 | 345,53 | 359,98 | 373,68 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 31,38 | 35,20 | 42,11 | 49,96 | 51,65 | 53,12 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 31,38 | 35,20 | 42,11 | 49,96 | 51,65 | 53,12 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 4,23 | 4,47 | 4,81 | 5,14 | 5,22 | 5,30 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 34,24 | 40,01 | 48,16 | 56,08 | 60,60 | 66,50 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4115 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 218,28 | 243,05 | 279,63 | 331,73 | 344,95 | 357,12 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 31,05 | 34,84 | 40,74 | 48,34 | 49,97 | 51,39 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 31,05 | 34,84 | 40,74 | 48,34 | 49,97 | 51,39 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 4,19 | 4,43 | 4,65 | 4,97 | 5,05 | 5,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 33,33 | 38,52 | 45,22 | 52,98 | 56,66 | 61,30 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4116 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 213,52 | 238,18 | 274,76 | 326,19 | 339,16 | 351,24 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 31,05 | 34,84 | 40,74 | 48,34 | 49,97 | 51,39 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 31,05 | 34,84 | 40,74 | 48,34 | 49,97 | 51,39 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 4,19 | 4,43 | 4,65 | 4,97 | 5,05 | 5,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 33,53 | 38,68 | 45,39 | 53,21 | 56,79 | 61,36 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4117 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 211,09 | 236,28 | 272,75 | 323,11 | 336,71 | 348,60 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 31,05 | 34,84 | 40,74 | 48,34 | 49,97 | 51,39 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 31,05 | 34,84 | 40,74 | 48,34 | 49,97 | 51,39 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 4,19 | 4,43 | 4,65 | 4,97 | 5,05 | 5,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 33,15 | 38,14 | 44,66 | 52,60 | 55,83 | 59,85 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TB.4121 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (7,0÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 183,99 | 204,13 | 242,63 | 289,25 | 303,25 | 316,04 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,57 | 9,08 | 14,25 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,80 | 23,54 | 39,10 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 21,44 | 24,25 | 30,33 | 36,86 | 38,21 | 39,34 | ||
| Tời điện 30kW | ca | 21,44 | 24,25 | 30,33 | 36,86 | 38,21 | 39,34 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,29 | 1,37 | 1,48 | 1,58 | 1,61 | 1,63 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 26,61 | 32,89 | 41,43 | 48,05 | 55,16 | 64,94 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4122 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 167,26 | 186,63 | 222,76 | 266,96 | 279,74 | 291,40 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,97 | 7,56 | 11,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,61 | 19,40 | 32,30 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 21,15 | 23,92 | 29,66 | 36,05 | 37,37 | 38,47 | ||
| Tời điện 30kW | ca | 21,15 | 23,92 | 29,66 | 36,05 | 37,37 | 38,47 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,28 | 1,35 | 1,45 | 1,55 | 1,57 | 1,60 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 25,10 | 30,76 | 38,54 | 44,96 | 51,01 | 59,28 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4123 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 166,15 | 185,26 | 221,30 | 265,29 | 277,29 | 288,65 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,93 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 19,04 | 31,68 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 21,15 | 23,92 | 29,66 | 36,05 | 37,37 | 38,47 | ||
| Tời điện 30kW | ca | 21,15 | 23,92 | 29,66 | 36,05 | 37,37 | 38,47 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,28 | 1,35 | 1,45 | 1,55 | 1,57 | 1,60 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 24,38 | 29,17 | 36,22 | 42,76 | 47,29 | 53,28 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4124 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 163,72 | 183,28 | 219,77 | 262,06 | 274,31 | 285,82 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,66 | 6,86 | 10,83 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,55 | 17,34 | 28,82 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 21,15 | 23,92 | 29,66 | 36,05 | 37,37 | 38,47 | ||
| Tời điện 30kW | ca | 21,15 | 23,92 | 29,66 | 36,05 | 37,37 | 38,47 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,28 | 1,35 | 1,45 | 1,55 | 1,57 | 1,60 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 24,01 | 28,72 | 35,71 | 42,16 | 46,32 | 51,85 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4125 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 157,55 | 176,04 | 207,38 | 250,97 | 262,07 | 272,11 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,53 | 6,37 | 9,99 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,89 | 16,35 | 27,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 20,93 | 23,67 | 28,70 | 34,88 | 36,16 | 37,22 | ||
| Tời điện 30kW | ca | 20,93 | 23,67 | 28,70 | 34,88 | 36,16 | 37,22 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,26 | 1,33 | 1,40 | 1,50 | 1,52 | 1,55 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 23,21 | 27,35 | 33,18 | 39,52 | 42,85 | 47,13 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4126 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 152,79 | 171,17 | 202,50 | 245,43 | 256,27 | 266,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,48 | 6,26 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,81 | 15,95 | 26,54 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 20,93 | 23,67 | 28,70 | 34,88 | 36,16 | 37,22 | ||
| Tời điện 30kW | ca | 20,93 | 23,67 | 28,70 | 34,88 | 36,16 | 37,22 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,26 | 1,33 | 1,40 | 1,50 | 1,52 | 1,55 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 23,40 | 27,51 | 33,35 | 39,75 | 42,97 | 47,20 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TB.4127 | Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan , xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu tạm (2x1,5)m | cái | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 150,36 | 169,26 | 200,49 | 242,35 | 253,83 | 263,59 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,40 | 6,23 | 9,71 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,71 | 15,86 | 26,41 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 20,93 | 23,67 | 28,70 | 34,88 | 36,16 | 37,22 | ||
| Tời điện 30kW | ca | 20,93 | 23,67 | 28,70 | 34,88 | 36,16 | 37,22 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 1,26 | 1,33 | 1,40 | 1,50 | 1,52 | 1,55 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 23,02 | 26,97 | 32,62 | 39,14 | 42,02 | 45,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1111 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 93,86 | 102,97 | 118,45 | 139,84 | 148,45 | 156,65 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,60 | 9,16 | 14,38 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,91 | 23,75 | 39,45 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 18,30 | 20,78 | 26,42 | 32,44 | 33,68 | 34,69 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,33 | 19,06 | 24,37 | 27,47 | 33,89 | 43,11 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1112 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 79,81 | 88,32 | 102,76 | 122,40 | 129,93 | 137,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,99 | 7,62 | 11,96 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,71 | 19,57 | 32,58 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 18,05 | 20,49 | 25,84 | 31,73 | 32,93 | 33,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 12,99 | 17,12 | 21,84 | 24,82 | 30,19 | 37,91 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1113 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 78,80 | 87,06 | 101,40 | 120,83 | 127,65 | 134,57 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,95 | 7,47 | 11,74 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,47 | 19,21 | 31,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 18,05 | 20,49 | 25,84 | 31,73 | 32,93 | 33,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 12,26 | 15,52 | 19,51 | 22,61 | 26,44 | 31,86 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1114 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 76,59 | 85,24 | 99,99 | 117,87 | 124,88 | 131,90 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,69 | 6,92 | 10,92 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,64 | 17,49 | 29,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 18,05 | 20,49 | 25,84 | 31,73 | 32,93 | 33,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 11,90 | 15,07 | 19,00 | 22,01 | 25,47 | 30,42 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1115 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 71,74 | 79,51 | 91,96 | 111,65 | 117,73 | 123,52 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,55 | 6,42 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,97 | 16,49 | 27,41 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 17,86 | 20,28 | 25,00 | 30,70 | 31,86 | 32,82 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,22 | 13,83 | 17,00 | 20,01 | 22,66 | 26,38 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1116 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 67,47 | 75,13 | 87,58 | 106,68 | 112,52 | 118,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,50 | 6,31 | 9,89 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,88 | 16,09 | 26,77 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 17,86 | 20,28 | 25,00 | 30,70 | 31,86 | 32,82 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,41 | 13,99 | 17,17 | 20,24 | 22,78 | 26,44 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1117 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 65,27 | 73,40 | 85,75 | 103,88 | 110,28 | 115,80 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,42 | 6,28 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,79 | 16,00 | 26,65 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 17,86 | 20,28 | 25,00 | 30,70 | 31,86 | 32,82 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,03 | 13,45 | 16,43 | 19,63 | 21,82 | 24,91 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1121 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 121,69 | 134,02 | 154,98 | 182,41 | 192,37 | 201,79 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,60 | 9,16 | 14,38 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,91 | 23,75 | 39,45 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,92 | 26,97 | 33,31 | 40,15 | 41,58 | 42,79 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,96 | 13,49 | 16,66 | 20,07 | 20,79 | 21,40 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,59 | 2,74 | 2,97 | 3,17 | 3,22 | 3,27 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,14 | 22,16 | 27,81 | 31,32 | 37,85 | 47,17 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1122 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 107,26 | 118,95 | 138,48 | 164,04 | 172,89 | 181,28 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,99 | 7,62 | 11,96 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,71 | 19,57 | 32,58 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,59 | 26,60 | 32,58 | 39,26 | 40,66 | 41,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,79 | 13,30 | 16,29 | 19,63 | 20,33 | 20,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,76 | 20,18 | 25,21 | 28,59 | 34,06 | 41,87 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1123 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 106,25 | 117,69 | 137,12 | 162,47 | 170,60 | 178,72 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,95 | 7,47 | 11,74 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,47 | 19,21 | 31,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,59 | 26,60 | 32,58 | 39,26 | 40,66 | 41,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,79 | 13,30 | 16,29 | 19,63 | 20,33 | 20,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,03 | 18,58 | 22,88 | 26,38 | 30,31 | 35,83 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1124 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 104,03 | 115,87 | 135,71 | 159,51 | 167,84 | 176,04 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,69 | 6,92 | 10,92 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,64 | 17,49 | 29,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,59 | 26,60 | 32,58 | 39,26 | 40,66 | 41,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,79 | 13,30 | 16,29 | 19,63 | 20,33 | 20,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,67 | 18,12 | 22,37 | 25,78 | 29,33 | 34,39 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1125 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 98,91 | 109,82 | 126,52 | 151,94 | 159,29 | 166,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,55 | 6,42 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,97 | 16,49 | 27,41 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,35 | 26,33 | 31,52 | 37,99 | 39,34 | 40,49 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,67 | 13,16 | 15,76 | 18,99 | 19,67 | 20,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,96 | 16,85 | 20,26 | 23,66 | 26,40 | 30,22 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1126 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 94,63 | 105,44 | 122,15 | 146,96 | 154,08 | 160,94 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,50 | 6,31 | 9,89 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,88 | 16,09 | 26,77 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,35 | 26,33 | 31,52 | 37,99 | 39,34 | 40,49 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,67 | 13,16 | 15,76 | 18,99 | 19,67 | 20,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,15 | 17,01 | 20,43 | 23,89 | 26,53 | 30,28 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1127 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 92,43 | 103,71 | 120,31 | 144,17 | 151,84 | 158,51 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,42 | 6,28 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,79 | 16,00 | 26,65 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 23,35 | 26,33 | 31,52 | 37,99 | 39,34 | 40,49 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 11,67 | 13,16 | 15,76 | 18,99 | 19,67 | 20,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,77 | 16,47 | 19,70 | 23,27 | 25,56 | 28,75 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1131 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 109,92 | 121,03 | 140,53 | 166,26 | 175,80 | 184,79 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,60 | 9,16 | 14,38 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,91 | 23,75 | 39,45 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 19,99 | 22,64 | 28,49 | 34,76 | 36,06 | 37,13 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,00 | 11,32 | 14,25 | 17,38 | 18,03 | 18,56 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,78 | 0,82 | 0,89 | 0,96 | 0,97 | 0,99 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,18 | 20,00 | 25,41 | 28,63 | 35,09 | 44,34 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1132 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 95,65 | 106,14 | 124,35 | 148,24 | 156,68 | 164,66 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,99 | 7,62 | 11,96 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,71 | 19,57 | 32,58 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 19,72 | 22,33 | 27,87 | 34,00 | 35,26 | 36,31 | ||
| Xe goòng 3,3 m3 | ca | 9,86 | 11,17 | 13,93 | 17,00 | 17,63 | 18,15 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 13,82 | 18,04 | 22,86 | 25,96 | 31,35 | 39,10 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1133 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 94,64 | 104,88 | 122,99 | 146,68 | 154,39 | 162,09 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,95 | 7,47 | 11,74 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,47 | 19,21 | 31,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 19,72 | 22,33 | 27,87 | 34,00 | 35,26 | 36,31 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 9,86 | 11,17 | 13,93 | 17,00 | 17,63 | 18,15 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 13,09 | 16,44 | 20,52 | 23,75 | 27,61 | 33,06 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1134 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 92,42 | 103,06 | 121,58 | 143,72 | 151,63 | 159,42 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,69 | 6,92 | 10,92 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,64 | 17,49 | 29,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 19,72 | 22,33 | 27,87 | 34,00 | 35,26 | 36,31 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 9,86 | 11,17 | 13,93 | 17,00 | 17,63 | 18,15 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 12,73 | 15,99 | 20,01 | 23,15 | 26,63 | 31,62 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1135 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 87,42 | 97,14 | 112,85 | 136,66 | 143,61 | 150,15 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,55 | 6,42 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,97 | 16,49 | 27,41 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 19,52 | 22,10 | 26,96 | 32,89 | 34,12 | 35,13 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 9,76 | 11,05 | 13,48 | 16,45 | 17,06 | 17,57 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,04 | 14,74 | 17,98 | 21,11 | 23,79 | 27,54 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1136 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 83,14 | 92,76 | 108,47 | 131,68 | 138,40 | 144,85 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,50 | 6,31 | 9,89 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,88 | 16,09 | 26,77 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 19,52 | 22,10 | 26,96 | 32,89 | 34,12 | 35,13 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 9,76 | 11,05 | 13,48 | 16,45 | 17,06 | 17,57 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,24 | 14,90 | 18,15 | 21,34 | 23,91 | 27,60 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1137 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 80,94 | 91,03 | 106,64 | 128,89 | 136,16 | 142,42 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,42 | 6,28 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,79 | 16,00 | 26,65 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 19,52 | 22,10 | 26,96 | 32,89 | 34,12 | 35,13 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 9,76 | 11,05 | 13,48 | 16,45 | 17,06 | 17,57 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,86 | 14,36 | 17,42 | 20,72 | 22,95 | 26,07 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1141 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 36,29 | 39,03 | 40,80 | 47,85 | 51,40 | 55,15 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,55 | 6,42 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,97 | 16,49 | 27,41 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,09 | 3,41 | 3,68 | 4,11 | 4,22 | 4,33 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,19 | 6,83 | 7,36 | 8,23 | 8,45 | 8,66 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,38 | 7,10 | 8,19 | 8,78 | 10,95 | 14,30 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1142 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 32,02 | 34,65 | 36,43 | 42,88 | 46,18 | 49,85 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,50 | 6,31 | 9,89 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,88 | 16,09 | 26,77 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,09 | 3,41 | 3,68 | 4,11 | 4,22 | 4,33 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,19 | 6,83 | 7,36 | 8,23 | 8,45 | 8,66 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,57 | 7,26 | 8,35 | 9,01 | 11,08 | 14,36 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1143 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 29,82 | 32,92 | 34,59 | 40,08 | 43,94 | 47,42 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,42 | 6,28 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,79 | 16,00 | 26,65 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,09 | 3,41 | 3,68 | 4,11 | 4,22 | 4,33 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,19 | 6,83 | 7,36 | 8,23 | 8,45 | 8,66 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,19 | 6,72 | 7,62 | 8,39 | 10,11 | 12,83 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1151 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 56,11 | 60,90 | 64,39 | 74,21 | 78,45 | 82,89 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,55 | 6,42 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,97 | 16,49 | 27,41 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,35 | 12,53 | 13,51 | 15,10 | 15,49 | 15,89 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,96 | 9,95 | 11,26 | 12,21 | 14,47 | 17,92 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1152 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 51,84 | 56,52 | 60,01 | 69,23 | 73,23 | 77,60 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,50 | 6,31 | 9,89 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,88 | 16,09 | 26,77 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,35 | 12,53 | 13,51 | 15,10 | 15,49 | 15,89 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,15 | 10,11 | 11,42 | 12,44 | 14,60 | 17,98 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1153 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,64 | 54,79 | 58,17 | 66,44 | 70,99 | 75,17 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,42 | 6,28 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,79 | 16,00 | 26,65 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,35 | 12,53 | 13,51 | 15,10 | 15,49 | 15,89 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,68 | 6,26 | 6,75 | 7,55 | 7,75 | 7,95 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,77 | 9,57 | 10,69 | 11,83 | 13,64 | 16,45 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1161 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 47,45 | 51,34 | 54,08 | 62,69 | 66,63 | 70,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,55 | 6,42 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,97 | 16,49 | 27,41 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,74 | 8,54 | 9,21 | 10,30 | 10,57 | 10,84 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,16 | 7,96 | 9,11 | 9,81 | 12,01 | 15,39 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1162 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,18 | 46,96 | 49,70 | 57,71 | 61,41 | 65,47 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,50 | 6,31 | 9,89 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,88 | 16,09 | 26,77 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,74 | 8,54 | 9,21 | 10,30 | 10,57 | 10,84 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,35 | 8,12 | 9,28 | 10,04 | 12,14 | 15,45 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1163 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 40,98 | 45,23 | 47,87 | 54,92 | 59,17 | 63,04 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,42 | 6,28 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,79 | 16,00 | 26,65 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,74 | 8,54 | 9,21 | 10,30 | 10,57 | 10,84 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,87 | 4,27 | 4,61 | 5,15 | 5,28 | 5,42 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,97 | 7,58 | 8,54 | 9,43 | 11,17 | 13,92 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1171 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 35,25 | 37,89 | 39,56 | 45,92 | 49,41 | 53,01 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,55 | 6,42 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,97 | 16,49 | 27,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,73 | 3,02 | 3,25 | 3,63 | 3,73 | 3,83 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,47 | 6,03 | 6,50 | 7,27 | 7,46 | 7,65 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,02 | 6,71 | 7,76 | 8,30 | 10,46 | 13,80 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1172 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 31,00 | 33,54 | 35,21 | 41,04 | 44,30 | 47,83 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,50 | 6,31 | 9,89 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,88 | 16,09 | 26,77 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,73 | 3,02 | 3,25 | 3,63 | 3,73 | 3,83 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,47 | 6,03 | 6,50 | 7,27 | 7,46 | 7,65 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,21 | 6,87 | 7,92 | 8,53 | 10,58 | 13,86 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1173 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 28,82 | 31,83 | 33,40 | 38,32 | 42,12 | 45,48 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,42 | 6,28 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,79 | 16,00 | 26,65 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,73 | 3,02 | 3,25 | 3,63 | 3,73 | 3,83 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,47 | 6,03 | 6,50 | 7,27 | 7,46 | 7,65 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 4,83 | 6,32 | 7,19 | 7,91 | 9,62 | 12,33 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1181 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 54,76 | 59,42 | 62,77 | 71,86 | 76,04 | 80,32 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,55 | 6,42 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,97 | 16,49 | 27,41 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 10,86 | 11,98 | 12,92 | 14,44 | 14,82 | 15,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,72 | 9,68 | 10,97 | 11,89 | 14,14 | 17,57 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1182 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 50,51 | 55,07 | 58,43 | 66,99 | 70,93 | 75,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,50 | 6,31 | 9,89 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,88 | 16,09 | 26,77 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 10,86 | 11,98 | 12,92 | 14,44 | 14,82 | 15,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,91 | 9,84 | 11,13 | 12,11 | 14,26 | 17,63 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1183 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 48,33 | 53,35 | 56,61 | 64,26 | 68,75 | 72,78 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,42 | 6,28 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,79 | 16,00 | 26,65 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 10,86 | 11,98 | 12,92 | 14,44 | 14,82 | 15,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,43 | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,53 | 9,30 | 10,40 | 11,50 | 13,30 | 16,10 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1191 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 45,71 | 49,43 | 52,00 | 59,82 | 63,68 | 67,65 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,55 | 6,42 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,97 | 16,49 | 27,41 | ||
| Máy cào 100 m3/h | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,09 | 7,82 | 8,44 | 9,43 | 9,68 | 9,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,83 | 7,60 | 8,72 | 9,38 | 11,57 | 14,93 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1192 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 41,46 | 45,08 | 47,66 | 54,95 | 58,58 | 62,47 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,50 | 6,31 | 9,89 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,88 | 16,09 | 26,77 | ||
| Máy cào 100 m3/h | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,09 | 7,82 | 8,44 | 9,43 | 9,68 | 9,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,02 | 7,76 | 8,89 | 9,61 | 11,69 | 14,99 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1193 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 39,28 | 43,37 | 45,85 | 52,23 | 56,40 | 60,12 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,42 | 6,28 | 9,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 8,79 | 16,00 | 26,65 | ||
| Máy cào 100 m3/h | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,09 | 7,82 | 8,44 | 9,43 | 9,68 | 9,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,55 | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,64 | 7,22 | 8,15 | 8,99 | 10,73 | 13,46 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1201 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,17 | 38,79 | 44,85 | 48,32 | 51,86 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 4,54 | 5,19 | 6,56 | 8,60 | 11,00 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,43 | 5,86 | 6,55 | 6,72 | 6,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,58 | 7,14 | 8,84 | 11,06 | 13,95 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1202 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 32,82 | 34,44 | 40,00 | 43,24 | 46,71 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 4,53 | 5,17 | 6,56 | 8,51 | 10,86 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,43 | 5,86 | 6,55 | 6,72 | 6,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,77 | 7,33 | 9,10 | 11,21 | 14,05 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1203 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 31,11 | 32,63 | 37,30 | 41,07 | 44,37 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 4,43 | 5,04 | 6,38 | 8,24 | 10,47 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,43 | 5,86 | 6,55 | 6,72 | 6,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,45 | 6,99 | 8,79 | 10,83 | 13,54 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1211 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 57,64 | 60,86 | 69,52 | 73,63 | 77,83 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 7,44 | 8,32 | 10,07 | 12,20 | 14,69 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,24 | 12,12 | 13,55 | 13,91 | 14,26 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,62 | 6,06 | 6,78 | 6,95 | 7,13 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,49 | 10,27 | 12,35 | 14,65 | 17,64 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1212 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 53,29 | 56,51 | 64,67 | 68,55 | 72,68 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 7,44 | 8,30 | 10,06 | 12,10 | 14,54 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,24 | 12,12 | 13,55 | 13,91 | 14,26 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,62 | 6,06 | 6,78 | 6,95 | 7,13 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,68 | 10,47 | 12,60 | 14,80 | 17,74 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1213 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 51,58 | 54,70 | 61,97 | 66,39 | 70,34 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 7,33 | 8,17 | 9,88 | 11,83 | 14,16 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,24 | 12,12 | 13,55 | 13,91 | 14,26 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,62 | 6,06 | 6,78 | 6,95 | 7,13 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,35 | 10,12 | 12,29 | 14,43 | 17,23 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1221 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 52,20 | 54,99 | 62,96 | 66,91 | 70,93 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 5,41 | 6,13 | 7,62 | 9,68 | 12,11 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,18 | 7,74 | 8,66 | 8,88 | 9,11 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,59 | 3,87 | 4,33 | 4,44 | 4,56 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,46 | 8,08 | 9,90 | 12,14 | 15,06 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1222 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 47,85 | 50,65 | 58,12 | 61,82 | 65,78 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 5,41 | 6,11 | 7,62 | 9,59 | 11,97 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,18 | 7,74 | 8,66 | 8,88 | 9,11 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,59 | 3,87 | 4,33 | 4,44 | 4,56 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,65 | 8,28 | 10,15 | 12,29 | 15,16 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1223 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,47 | 2,03 | 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,73 | 1,05 | 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,14 | 48,83 | 55,41 | 59,66 | 63,44 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan xúc 37kW | ca | 5,30 | 5,98 | 7,43 | 9,32 | 11,59 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,18 | 7,74 | 8,66 | 8,88 | 9,11 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,59 | 3,87 | 4,33 | 4,44 | 4,56 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,32 | 7,93 | 9,85 | 11,92 | 14,65 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1231 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 85,61 | 101,01 | 118,72 | 125,78 | 132,72 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,07 | 2,56 | 3,64 | 5,61 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 20,49 | 25,84 | 31,73 | 32,93 | 33,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,76 | 17,85 | 22,28 | 25,12 | 28,53 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1232 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 79,83 | 93,76 | 113,14 | 119,29 | 125,00 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 20,28 | 25,00 | 30,70 | 31,86 | 32,82 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,92 | 16,58 | 20,70 | 23,18 | 26,15 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1233 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 75,48 | 89,42 | 108,30 | 114,21 | 119,86 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 20,28 | 25,00 | 30,70 | 31,86 | 32,82 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,11 | 16,78 | 20,95 | 23,34 | 26,26 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1241 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 115,56 | 135,34 | 158,64 | 166,95 | 175,03 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,07 | 2,56 | 3,64 | 5,61 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 26,60 | 32,58 | 39,26 | 40,66 | 41,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,30 | 16,29 | 19,63 | 20,33 | 20,93 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,82 | 21,22 | 26,05 | 28,98 | 32,50 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1242 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 109,64 | 126,31 | 150,96 | 158,29 | 165,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 26,33 | 31,52 | 37,99 | 39,34 | 40,49 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,16 | 15,76 | 18,99 | 19,67 | 20,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,95 | 19,84 | 24,34 | 26,92 | 29,98 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1243 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 105,29 | 121,97 | 146,11 | 153,21 | 159,92 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 26,33 | 31,52 | 37,99 | 39,34 | 40,49 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,16 | 15,76 | 18,99 | 19,67 | 20,25 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 17,13 | 20,04 | 24,59 | 27,08 | 30,10 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1251 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,86 | 2,60 | 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,93 | 1,34 | 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 102,74 | 121,21 | 142,84 | 150,74 | 158,40 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 2,07 | 2,56 | 3,64 | 5,61 | 7,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 22,33 | 27,87 | 34,00 | 35,26 | 36,31 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,17 | 13,93 | 17,00 | 17,63 | 18,15 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,68 | 18,86 | 23,42 | 26,28 | 29,73 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1252 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 96,96 | 112,64 | 135,67 | 142,60 | 148,98 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 22,10 | 26,96 | 32,89 | 34,12 | 35,13 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,05 | 13,48 | 16,45 | 17,06 | 17,57 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,83 | 17,56 | 21,80 | 24,31 | 27,30 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1253 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 92,61 | 108,29 | 130,83 | 137,52 | 143,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 22,10 | 26,96 | 32,89 | 34,12 | 35,13 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,05 | 13,48 | 16,45 | 17,06 | 17,57 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,02 | 17,76 | 22,05 | 24,47 | 27,42 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1261 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,89 | 39,56 | 45,71 | 49,20 | 52,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,02 | 3,25 | 3,63 | 3,73 | 3,83 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,03 | 6,50 | 7,27 | 7,46 | 7,65 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,80 | 7,33 | 8,98 | 10,98 | 13,56 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1262 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,54 | 35,21 | 40,87 | 44,12 | 47,63 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,02 | 3,25 | 3,63 | 3,73 | 3,83 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,03 | 6,50 | 7,27 | 7,46 | 7,65 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,99 | 7,54 | 9,23 | 11,14 | 13,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1271 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,89 | 39,56 | 45,71 | 49,20 | 52,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,98 | 12,92 | 14,44 | 14,82 | 15,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,78 | 10,55 | 12,57 | 14,66 | 17,34 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.1272 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,54 | 35,21 | 40,87 | 44,12 | 47,63 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,98 | 12,92 | 14,44 | 14,82 | 15,20 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,99 | 6,46 | 7,22 | 7,41 | 7,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,96 | 10,75 | 12,82 | 14,82 | 17,45 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.1281 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,89 | 39,56 | 45,71 | 49,20 | 52,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,82 | 8,44 | 9,43 | 9,68 | 9,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,69 | 8,30 | 10,06 | 12,09 | 14,70 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 |
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,54 | 35,21 | 40,87 | 44,12 | 47,63 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,82 | 8,44 | 9,43 | 9,68 | 9,93 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,91 | 4,22 | 4,71 | 4,84 | 4,96 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,88 | 8,50 | 10,31 | 12,25 | 14,81 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2111 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 97,29 | 106,53 | 122,49 | 144,47 | 153,04 | 161,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,70 | 9,42 | 14,79 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 13,28 | 24,43 | 40,58 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 19,01 | 21,58 | 27,44 | 33,70 | 34,98 | 36,03 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,74 | 19,60 | 25,09 | 28,28 | 34,89 | 44,36 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2112 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 82,68 | 91,35 | 106,23 | 126,43 | 133,96 | 141,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,08 | 7,84 | 12,31 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,02 | 20,13 | 33,52 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 18,75 | 21,29 | 26,84 | 32,96 | 34,21 | 35,24 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 13,38 | 17,63 | 22,52 | 25,59 | 31,11 | 39,04 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2113 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 81,65 | 90,07 | 104,87 | 124,87 | 131,67 | 138,56 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,04 | 7,69 | 12,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,77 | 19,77 | 32,88 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 18,75 | 21,29 | 26,84 | 32,96 | 34,21 | 35,24 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 12,64 | 15,99 | 20,12 | 23,33 | 27,27 | 32,83 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2114 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 79,38 | 88,22 | 103,44 | 121,86 | 128,89 | 135,92 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,76 | 7,12 | 11,24 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,92 | 18,00 | 29,92 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 18,75 | 21,29 | 26,84 | 32,96 | 34,21 | 35,24 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 12,27 | 15,53 | 19,60 | 22,72 | 26,28 | 31,36 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2115 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 74,38 | 82,31 | 95,17 | 115,49 | 121,59 | 127,37 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,62 | 6,61 | 10,37 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,23 | 16,97 | 28,20 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 18,56 | 21,07 | 25,97 | 31,89 | 33,10 | 34,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,58 | 14,27 | 17,56 | 20,67 | 23,40 | 27,21 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2116 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 69,93 | 77,76 | 90,62 | 110,32 | 116,18 | 121,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,57 | 6,49 | 10,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,14 | 16,56 | 27,54 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 18,56 | 21,07 | 25,97 | 31,89 | 33,10 | 34,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,78 | 14,43 | 17,73 | 20,90 | 23,52 | 27,27 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2117 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 67,66 | 75,99 | 88,75 | 107,45 | 113,90 | 119,41 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,49 | 6,46 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,04 | 16,46 | 27,42 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 18,56 | 21,07 | 25,97 | 31,89 | 33,10 | 34,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,39 | 13,88 | 16,98 | 20,27 | 22,53 | 25,70 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2121 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 125,54 | 138,07 | 159,63 | 187,80 | 197,75 | 207,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,70 | 9,42 | 14,79 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 13,28 | 24,43 | 40,58 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,63 | 27,78 | 34,34 | 41,41 | 42,89 | 44,14 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,31 | 13,89 | 17,17 | 20,70 | 21,44 | 22,07 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,59 | 2,74 | 2,97 | 3,17 | 3,22 | 3,27 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,55 | 22,70 | 28,53 | 32,13 | 38,84 | 48,41 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2122 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 110,55 | 122,45 | 142,56 | 168,81 | 177,69 | 186,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,08 | 7,84 | 12,31 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,02 | 20,13 | 33,52 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,29 | 27,40 | 33,58 | 40,49 | 41,94 | 43,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,14 | 13,70 | 16,79 | 20,25 | 20,97 | 21,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,15 | 20,68 | 25,89 | 29,36 | 34,98 | 43,00 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2123 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 109,52 | 121,18 | 141,19 | 167,25 | 175,39 | 183,50 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,04 | 7,69 | 12,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,77 | 19,77 | 32,88 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,29 | 27,40 | 33,58 | 40,49 | 41,94 | 43,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,14 | 13,70 | 16,79 | 20,25 | 20,97 | 21,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,41 | 19,05 | 23,49 | 27,10 | 31,13 | 36,79 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2124 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 107,25 | 119,33 | 139,76 | 164,23 | 172,61 | 180,85 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,76 | 7,12 | 11,24 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,92 | 18,00 | 29,92 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,29 | 27,40 | 33,58 | 40,49 | 41,94 | 43,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,14 | 13,70 | 16,79 | 20,25 | 20,97 | 21,58 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,04 | 18,59 | 22,98 | 26,49 | 30,14 | 35,33 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2125 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 101,96 | 113,10 | 130,32 | 156,49 | 163,89 | 170,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,62 | 6,61 | 10,37 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,23 | 16,97 | 28,20 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,04 | 27,12 | 32,49 | 39,18 | 40,58 | 41,77 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,02 | 13,56 | 16,24 | 19,59 | 20,29 | 20,88 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,32 | 17,29 | 20,82 | 24,32 | 27,14 | 31,05 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2126 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 97,51 | 108,55 | 125,77 | 151,32 | 158,48 | 165,35 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,57 | 6,49 | 10,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,14 | 16,56 | 27,54 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,04 | 27,12 | 32,49 | 39,18 | 40,58 | 41,77 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,02 | 13,56 | 16,24 | 19,59 | 20,29 | 20,88 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,52 | 17,45 | 20,99 | 24,55 | 27,26 | 31,11 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2127 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 95,24 | 106,77 | 123,89 | 148,45 | 156,20 | 162,89 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,49 | 6,46 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,04 | 16,46 | 27,42 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 24,04 | 27,12 | 32,49 | 39,18 | 40,58 | 41,77 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,02 | 13,56 | 16,24 | 19,59 | 20,29 | 20,88 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,13 | 16,90 | 20,24 | 23,92 | 26,27 | 29,54 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2131 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 113,77 | 125,08 | 145,18 | 171,65 | 181,18 | 190,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,70 | 9,42 | 14,79 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 13,28 | 24,43 | 40,58 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 20,70 | 23,45 | 29,52 | 36,02 | 37,36 | 38,48 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,35 | 11,72 | 14,76 | 18,01 | 18,68 | 19,24 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,78 | 0,82 | 0,89 | 0,96 | 0,97 | 0,99 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,59 | 20,53 | 26,13 | 29,44 | 36,08 | 45,58 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2132 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 98,94 | 109,64 | 128,43 | 153,01 | 161,48 | 169,43 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,08 | 7,84 | 12,31 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,02 | 20,13 | 33,52 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 20,42 | 23,13 | 28,87 | 35,23 | 36,54 | 37,63 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,21 | 11,56 | 14,43 | 17,61 | 18,27 | 18,81 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,22 | 18,55 | 23,53 | 26,73 | 32,28 | 40,23 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2133 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 97,91 | 108,36 | 127,06 | 151,45 | 159,18 | 166,87 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,04 | 7,69 | 12,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,77 | 19,77 | 32,88 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 20,42 | 23,13 | 28,87 | 35,23 | 36,54 | 37,63 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,21 | 11,56 | 14,43 | 17,61 | 18,27 | 18,81 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 13,47 | 16,91 | 21,14 | 24,46 | 28,43 | 34,02 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2134 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 95,64 | 106,51 | 125,63 | 148,44 | 156,41 | 164,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,76 | 7,12 | 11,24 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,92 | 18,00 | 29,92 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 20,42 | 23,13 | 28,87 | 35,23 | 36,54 | 37,63 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,21 | 11,56 | 14,43 | 17,61 | 18,27 | 18,81 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 13,11 | 16,45 | 20,62 | 23,85 | 27,44 | 32,56 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2135 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 90,47 | 100,42 | 116,64 | 141,21 | 148,21 | 154,75 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,62 | 6,61 | 10,37 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,23 | 16,97 | 28,20 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 20,21 | 22,89 | 27,93 | 34,09 | 35,35 | 36,40 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,10 | 11,44 | 13,97 | 17,04 | 17,68 | 18,20 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,41 | 15,18 | 18,54 | 21,77 | 24,52 | 28,37 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2136 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 86,02 | 95,87 | 112,10 | 136,04 | 142,80 | 149,27 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,57 | 6,49 | 10,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,14 | 16,56 | 27,54 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 20,21 | 22,89 | 27,93 | 34,09 | 35,35 | 36,40 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,10 | 11,44 | 13,97 | 17,04 | 17,68 | 18,20 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,60 | 15,34 | 18,71 | 22,00 | 24,65 | 28,43 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2137 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 83,75 | 94,09 | 110,22 | 133,17 | 140,52 | 146,80 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,49 | 6,46 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,04 | 16,46 | 27,42 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 20,21 | 22,89 | 27,93 | 34,09 | 35,35 | 36,40 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,10 | 11,44 | 13,97 | 17,04 | 17,68 | 18,20 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,22 | 14,79 | 17,96 | 21,37 | 23,66 | 26,86 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2141 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 37,44 | 40,14 | 41,90 | 49,07 | 52,52 | 56,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,62 | 6,61 | 10,37 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,23 | 16,97 | 28,20 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,17 | 3,50 | 3,77 | 4,21 | 4,32 | 4,44 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,34 | 6,99 | 7,54 | 8,43 | 8,65 | 8,87 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,47 | 7,23 | 8,35 | 8,94 | 11,17 | 14,60 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2142 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 33,00 | 35,59 | 37,35 | 43,89 | 47,12 | 50,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,57 | 6,49 | 10,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,14 | 16,56 | 27,54 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,17 | 3,50 | 3,77 | 4,21 | 4,32 | 4,44 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,34 | 6,99 | 7,54 | 8,43 | 8,65 | 8,87 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,66 | 7,39 | 8,51 | 9,17 | 11,29 | 14,66 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2143 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 30,73 | 33,81 | 35,47 | 41,02 | 44,83 | 48,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,49 | 6,46 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,04 | 16,46 | 27,42 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,17 | 3,50 | 3,77 | 4,21 | 4,32 | 4,44 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,34 | 6,99 | 7,54 | 8,43 | 8,65 | 8,87 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,28 | 6,84 | 7,76 | 8,54 | 10,31 | 13,09 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2151 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 57,44 | 62,21 | 65,69 | 75,66 | 79,82 | 84,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,62 | 6,61 | 10,37 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,23 | 16,97 | 28,20 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,50 | 12,69 | 13,68 | 15,29 | 15,70 | 16,10 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,05 | 10,08 | 11,42 | 12,38 | 14,70 | 18,22 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2152 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 52,99 | 57,66 | 61,14 | 70,48 | 74,41 | 78,69 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,57 | 6,49 | 10,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,14 | 16,56 | 27,54 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,50 | 12,69 | 13,68 | 15,29 | 15,70 | 16,10 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,25 | 10,24 | 11,58 | 12,60 | 14,82 | 18,27 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2153 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 50,73 | 55,88 | 59,27 | 67,61 | 72,13 | 76,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,49 | 6,46 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,04 | 16,46 | 27,42 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,50 | 12,69 | 13,68 | 15,29 | 15,70 | 16,10 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,75 | 6,35 | 6,84 | 7,65 | 7,85 | 8,05 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,86 | 9,69 | 10,84 | 11,98 | 13,83 | 16,70 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2161 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 48,78 | 52,65 | 55,39 | 64,14 | 68,00 | 72,05 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,62 | 6,61 | 10,37 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,23 | 16,97 | 28,20 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,89 | 8,71 | 9,39 | 10,50 | 10,77 | 11,05 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,25 | 8,09 | 9,27 | 9,98 | 12,23 | 15,69 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2162 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 44,33 | 48,10 | 50,84 | 58,97 | 62,59 | 66,57 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,57 | 6,49 | 10,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,14 | 16,56 | 27,54 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,89 | 8,71 | 9,39 | 10,50 | 10,77 | 11,05 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,44 | 8,25 | 9,44 | 10,20 | 12,35 | 15,75 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2163 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 42,06 | 46,32 | 48,96 | 56,10 | 60,31 | 64,10 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,49 | 6,46 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,04 | 16,46 | 27,42 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,89 | 8,71 | 9,39 | 10,50 | 10,77 | 11,05 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,95 | 4,35 | 4,70 | 5,25 | 5,39 | 5,52 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,06 | 7,70 | 8,69 | 9,58 | 11,37 | 14,18 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2171 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 36,43 | 39,04 | 40,69 | 47,19 | 50,60 | 54,11 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,62 | 6,61 | 10,37 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,23 | 16,97 | 28,20 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,82 | 3,11 | 3,35 | 3,75 | 3,85 | 3,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,64 | 6,22 | 6,71 | 7,50 | 7,69 | 7,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,12 | 6,85 | 7,93 | 8,48 | 10,69 | 14,11 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2172 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 32,01 | 34,52 | 36,18 | 42,11 | 45,30 | 48,74 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,57 | 6,49 | 10,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,14 | 16,56 | 27,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,82 | 3,11 | 3,35 | 3,75 | 3,85 | 3,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,64 | 6,22 | 6,71 | 7,50 | 7,69 | 7,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,32 | 7,01 | 8,10 | 8,70 | 10,82 | 14,17 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2173 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 29,76 | 32,76 | 34,32 | 39,32 | 43,07 | 46,34 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,49 | 6,46 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,04 | 16,46 | 27,42 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 2,82 | 3,11 | 3,35 | 3,75 | 3,85 | 3,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,64 | 6,22 | 6,71 | 7,50 | 7,69 | 7,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 4,93 | 6,45 | 7,35 | 8,08 | 9,83 | 12,60 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2181 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 56,14 | 60,79 | 64,15 | 73,41 | 77,51 | 81,71 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,62 | 6,61 | 10,37 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,23 | 16,97 | 28,20 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,03 | 12,18 | 13,13 | 14,67 | 15,06 | 15,44 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,82 | 9,82 | 11,14 | 12,07 | 14,38 | 17,89 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2182 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 51,72 | 56,27 | 59,64 | 68,33 | 72,20 | 76,34 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,57 | 6,49 | 10,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,14 | 16,56 | 27,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,03 | 12,18 | 13,13 | 14,67 | 15,06 | 15,44 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,01 | 9,98 | 11,31 | 12,29 | 14,50 | 17,95 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2183 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,48 | 54,51 | 57,78 | 65,53 | 69,98 | 73,94 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,49 | 6,46 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,04 | 16,46 | 27,42 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 11,03 | 12,18 | 13,13 | 14,67 | 15,06 | 15,44 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 5,52 | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,63 | 9,43 | 10,56 | 11,66 | 13,51 | 16,38 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2191 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 47,09 | 50,81 | 53,38 | 61,37 | 65,16 | 69,04 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,62 | 6,61 | 10,37 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,23 | 16,97 | 28,20 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,26 | 8,01 | 8,64 | 9,66 | 9,91 | 10,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,94 | 7,74 | 8,90 | 9,56 | 11,80 | 15,25 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2192 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 42,68 | 46,29 | 48,87 | 56,30 | 59,85 | 63,67 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,57 | 6,49 | 10,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,14 | 16,56 | 27,54 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,26 | 8,01 | 8,64 | 9,66 | 9,91 | 10,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,13 | 7,90 | 9,06 | 9,79 | 11,93 | 15,31 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2193 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 40,43 | 44,53 | 47,01 | 53,50 | 57,63 | 61,27 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,49 | 6,46 | 10,08 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,04 | 16,46 | 27,42 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,26 | 8,01 | 8,64 | 9,66 | 9,91 | 10,17 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,63 | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 5,74 | 7,35 | 8,31 | 9,16 | 10,94 | 13,74 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2201 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 39,04 | 40,69 | 46,99 | 50,40 | 53,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,11 | 3,35 | 3,75 | 3,85 | 3,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,22 | 6,71 | 7,50 | 7,69 | 7,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 6,89 | 7,44 | 9,10 | 11,10 | 13,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2202 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 34,52 | 36,18 | 41,94 | 45,12 | 48,54 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,11 | 3,35 | 3,75 | 3,85 | 3,95 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 6,22 | 6,71 | 7,50 | 7,69 | 7,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,08 | 7,64 | 9,35 | 11,25 | 13,80 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2211 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 39,04 | 40,69 | 46,99 | 50,40 | 53,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 12,18 | 13,13 | 14,67 | 15,06 | 15,44 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,87 | 10,65 | 12,68 | 14,78 | 17,46 | ||
| Máy khác | ca | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2212 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 34,52 | 36,18 | 41,94 | 45,12 | 48,54 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 12,18 | 13,13 | 14,67 | 15,06 | 15,44 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,09 | 6,56 | 7,34 | 7,53 | 7,72 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 10,06 | 10,85 | 12,94 | 14,94 | 17,57 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||||
| f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.2221 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,57 | 2,17 | 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,12 | 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 39,04 | 40,69 | 46,99 | 50,40 | 53,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,74 | 2,13 | 3,07 | 4,79 | 6,79 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 8,01 | 8,64 | 9,66 | 9,91 | 10,17 | ||
| Xe goòng 3,3 m3 | ca | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,79 | 8,40 | 10,18 | 12,21 | 14,82 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.2222 | Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan d43mm | cái | 1,56 | 2,16 | 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d32x2,2m | cái | 0,78 | 1,11 | 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 34,52 | 36,18 | 41,94 | 45,12 | 48,54 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Xe khoan 1 cần | ca | 1,73 | 2,12 | 3,06 | 4,70 | 6,66 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 8,01 | 8,64 | 9,66 | 9,91 | 10,17 | ||
| Xe goòng 3,3 m3 | ca | 4,01 | 4,32 | 4,83 | 4,96 | 5,08 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,98 | 8,60 | 10,43 | 12,36 | 14,93 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.3111 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 178,59 | 198,32 | 238,41 | 286,31 | 299,94 | 312,16 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,88 | 9,86 | 15,48 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 13,90 | 25,58 | 42,48 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 5,32 | 9,03 | 11,71 | 11,74 | 17,97 | 27,29 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3112 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 162,07 | 181,09 | 218,84 | 264,35 | 276,88 | 288,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,22 | 8,21 | 12,88 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,53 | 21,07 | 35,09 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,08 | 7,17 | 9,39 | 9,37 | 14,48 | 22,20 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3113 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 161,00 | 179,79 | 217,46 | 262,80 | 274,57 | 285,51 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,18 | 8,05 | 12,64 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,27 | 20,69 | 34,42 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 3,31 | 5,47 | 6,89 | 7,02 | 10,47 | 15,72 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3114 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 158,64 | 177,88 | 216,01 | 259,69 | 271,77 | 282,91 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,89 | 7,45 | 11,76 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 18,84 | 31,31 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 2,94 | 5,00 | 6,36 | 6,39 | 9,45 | 14,21 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3115 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 152,61 | 170,82 | 203,88 | 248,82 | 259,78 | 269,51 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,75 | 6,92 | 10,85 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,66 | 17,76 | 29,51 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 2,33 | 3,81 | 4,70 | 4,84 | 7,05 | 10,50 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3116 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 147,89 | 166,00 | 199,06 | 243,33 | 254,06 | 263,72 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,69 | 6,80 | 10,65 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,57 | 17,33 | 28,83 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 2,53 | 3,97 | 4,86 | 5,06 | 7,16 | 10,55 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3117 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 145,51 | 164,15 | 197,11 | 240,34 | 251,71 | 261,19 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,61 | 6,77 | 10,55 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,46 | 17,23 | 28,70 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 2,13 | 3,40 | 4,09 | 4,41 | 6,14 | 8,91 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.3121 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 228,94 | 254,26 | 302,79 | 360,17 | 375,99 | 390,26 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,88 | 9,86 | 15,48 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 13,90 | 25,58 | 42,48 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,76 | 14,39 | 17,81 | 21,49 | 22,26 | 22,91 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,59 | 2,74 | 2,97 | 3,17 | 3,22 | 3,27 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 18,08 | 23,42 | 29,52 | 33,23 | 40,23 | 50,20 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3122 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 211,73 | 236,26 | 281,81 | 336,58 | 351,25 | 364,44 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,22 | 8,21 | 12,88 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,53 | 21,07 | 35,09 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,58 | 14,20 | 17,42 | 21,02 | 21,77 | 22,41 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,66 | 21,36 | 26,80 | 30,39 | 36,25 | 44,61 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3123 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 210,66 | 234,96 | 280,42 | 335,03 | 348,94 | 361,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,18 | 8,05 | 12,64 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,27 | 20,69 | 34,42 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,58 | 14,20 | 17,42 | 21,02 | 21,77 | 22,41 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,89 | 19,67 | 24,31 | 28,03 | 32,24 | 38,13 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3124 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 208,30 | 233,05 | 278,97 | 331,92 | 346,14 | 359,28 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,89 | 7,45 | 11,76 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 18,84 | 31,31 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,58 | 14,20 | 17,42 | 21,02 | 21,77 | 22,41 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,52 | 19,20 | 23,78 | 27,41 | 31,22 | 36,62 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3125 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 201,76 | 225,43 | 264,80 | 318,71 | 331,74 | 343,40 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,75 | 6,92 | 10,85 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,66 | 17,76 | 29,51 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,45 | 14,05 | 16,85 | 20,33 | 21,06 | 21,68 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,79 | 17,86 | 21,55 | 25,17 | 28,11 | 32,18 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3126 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 197,04 | 220,61 | 259,98 | 313,22 | 326,02 | 337,61 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,69 | 6,80 | 10,65 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,57 | 17,33 | 28,83 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,45 | 14,05 | 16,85 | 20,33 | 21,06 | 21,68 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,98 | 18,02 | 21,71 | 25,40 | 28,23 | 32,23 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3127 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 194,66 | 218,76 | 258,03 | 310,23 | 323,67 | 335,08 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,61 | 6,77 | 10,55 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,46 | 17,23 | 28,70 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,45 | 14,05 | 16,85 | 20,33 | 21,06 | 21,68 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,59 | 17,45 | 20,94 | 24,75 | 27,20 | 30,59 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.3131 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 202,10 | 224,64 | 269,85 | 323,35 | 338,20 | 351,50 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,88 | 9,86 | 15,48 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 13,90 | 25,58 | 42,48 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,80 | 12,23 | 15,40 | 18,80 | 19,50 | 20,08 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,78 | 0,82 | 0,89 | 0,96 | 0,97 | 0,99 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,12 | 21,26 | 27,11 | 30,54 | 37,47 | 47,37 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3132 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 185,25 | 207,05 | 249,59 | 300,57 | 314,29 | 326,54 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,22 | 8,21 | 12,88 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,53 | 21,07 | 35,09 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,65 | 12,06 | 15,06 | 18,39 | 19,07 | 19,64 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,73 | 19,23 | 24,45 | 27,75 | 33,55 | 41,84 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3133 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 184,19 | 205,75 | 248,20 | 299,02 | 311,99 | 323,98 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,18 | 8,05 | 12,64 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,27 | 20,69 | 34,42 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,65 | 12,06 | 15,06 | 18,39 | 19,07 | 19,64 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 13,96 | 17,53 | 21,95 | 25,40 | 29,54 | 35,36 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3134 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 181,83 | 203,84 | 246,75 | 295,91 | 309,19 | 321,38 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,89 | 7,45 | 11,76 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,38 | 18,84 | 31,31 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,65 | 12,06 | 15,06 | 18,39 | 19,07 | 19,64 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 13,59 | 17,06 | 21,42 | 24,78 | 28,52 | 33,85 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3135 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 175,56 | 196,52 | 233,62 | 283,87 | 295,98 | 306,73 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,75 | 6,92 | 10,85 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,66 | 17,76 | 29,51 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,54 | 11,94 | 14,57 | 17,79 | 18,45 | 19,00 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,87 | 15,75 | 19,27 | 22,62 | 25,50 | 29,50 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3136 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 170,84 | 191,70 | 228,80 | 278,38 | 290,26 | 300,94 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,69 | 6,80 | 10,65 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,57 | 17,33 | 28,83 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,54 | 11,94 | 14,57 | 17,79 | 18,45 | 19,00 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,06 | 15,91 | 19,43 | 22,85 | 25,61 | 29,55 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.3137 | Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 168,46 | 189,85 | 226,86 | 275,39 | 287,91 | 298,41 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,61 | 6,77 | 10,55 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 9,46 | 17,23 | 28,70 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,54 | 11,94 | 14,57 | 17,79 | 18,45 | 19,00 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,67 | 15,34 | 18,66 | 22,20 | 24,59 | 27,91 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.4111 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 166,19 | 182,59 | 208,87 | 248,22 | 259,67 | 270,01 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 4,15 | 10,56 | 16,59 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 14,90 | 27,40 | 45,51 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 5,46 | 9,38 | 12,26 | 12,24 | 18,88 | 28,81 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4112 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 145,94 | 161,59 | 187,04 | 223,99 | 234,48 | 243,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,45 | 8,80 | 13,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,36 | 22,58 | 37,59 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,20 | 7,46 | 9,85 | 9,78 | 15,23 | 23,45 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4113 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 144,72 | 160,15 | 185,52 | 222,37 | 232,01 | 241,17 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,41 | 8,62 | 13,54 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,08 | 22,17 | 36,88 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 3,39 | 5,66 | 7,19 | 7,28 | 10,96 | 16,54 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4114 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 141,98 | 157,98 | 183,92 | 218,82 | 228,97 | 238,53 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,10 | 7,98 | 12,60 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,12 | 20,18 | 33,55 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 3,01 | 5,18 | 6,64 | 6,64 | 9,90 | 14,95 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4115 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 133,08 | 147,70 | 171,96 | 209,06 | 218,05 | 226,12 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,94 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,35 | 19,03 | 31,62 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 2,38 | 3,94 | 4,89 | 5,01 | 7,36 | 11,02 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4116 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 127,32 | 141,85 | 166,11 | 202,37 | 211,15 | 219,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,89 | 7,28 | 11,41 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,25 | 18,57 | 30,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 2,57 | 4,09 | 5,05 | 5,23 | 7,47 | 11,06 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4117 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 124,51 | 139,69 | 163,86 | 198,87 | 208,46 | 216,30 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,79 | 7,25 | 11,30 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,14 | 18,46 | 30,75 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 2,17 | 3,50 | 4,24 | 4,55 | 6,38 | 9,32 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.4121 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 210,06 | 231,41 | 262,99 | 310,70 | 324,05 | 336,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 4,15 | 10,56 | 16,59 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 14,90 | 27,40 | 45,51 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,82 | 15,60 | 18,45 | 22,28 | 23,08 | 23,75 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,59 | 2,74 | 2,97 | 3,17 | 3,22 | 3,27 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 19,28 | 24,98 | 30,71 | 34,52 | 41,96 | 52,56 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4122 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 188,83 | 209,33 | 239,96 | 285,09 | 297,44 | 308,55 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,45 | 8,80 | 13,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,36 | 22,58 | 37,59 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,52 | 15,25 | 18,04 | 21,79 | 22,57 | 23,23 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,71 | 22,71 | 27,89 | 31,57 | 37,80 | 46,68 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4123 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 187,61 | 207,89 | 238,45 | 283,47 | 294,97 | 305,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,41 | 8,62 | 13,54 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,08 | 22,17 | 36,88 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,52 | 15,25 | 18,04 | 21,79 | 22,57 | 23,23 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,90 | 20,91 | 25,23 | 29,07 | 33,53 | 39,77 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4124 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 184,88 | 205,72 | 236,85 | 279,92 | 291,93 | 303,20 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,10 | 7,98 | 12,60 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,12 | 20,18 | 33,55 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,52 | 15,25 | 18,04 | 21,79 | 22,57 | 23,23 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,53 | 20,43 | 24,68 | 28,43 | 32,47 | 38,19 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4125 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 174,58 | 193,89 | 223,17 | 268,18 | 278,97 | 288,69 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,94 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,35 | 19,03 | 31,62 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,08 | 14,76 | 17,46 | 21,08 | 21,84 | 22,48 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,46 | 18,69 | 22,35 | 26,09 | 29,20 | 33,50 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4126 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 168,82 | 188,04 | 217,32 | 261,49 | 272,06 | 281,72 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,89 | 7,28 | 11,41 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,25 | 18,57 | 30,89 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,08 | 14,76 | 17,46 | 21,08 | 21,84 | 22,48 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,65 | 18,85 | 22,51 | 26,31 | 29,31 | 33,54 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4127 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 166,01 | 185,88 | 215,07 | 257,99 | 269,38 | 278,87 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,79 | 7,25 | 11,30 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,14 | 18,46 | 30,75 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 13,08 | 14,76 | 17,46 | 21,08 | 21,84 | 22,48 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,25 | 18,26 | 21,70 | 25,63 | 28,22 | 31,80 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.4131 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 188,53 | 207,66 | 237,75 | 282,49 | 295,10 | 306,45 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 4,15 | 10,56 | 16,59 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 14,90 | 27,40 | 45,51 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,77 | 13,33 | 16,04 | 19,59 | 20,32 | 20,92 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,78 | 0,82 | 0,89 | 0,96 | 0,97 | 0,99 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,23 | 22,71 | 28,31 | 31,82 | 39,20 | 49,73 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4132 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 167,78 | 186,10 | 215,28 | 257,51 | 269,13 | 279,51 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,45 | 8,80 | 13,80 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,36 | 22,58 | 37,59 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,51 | 13,04 | 15,69 | 19,16 | 19,87 | 20,46 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,70 | 20,50 | 25,53 | 28,94 | 35,10 | 43,91 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4133 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 166,56 | 184,66 | 213,77 | 255,89 | 266,66 | 276,80 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,41 | 8,62 | 13,54 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,08 | 22,17 | 36,88 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,51 | 13,04 | 15,69 | 19,16 | 19,87 | 20,46 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,89 | 18,70 | 22,88 | 26,44 | 30,83 | 37,00 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4134 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 163,82 | 182,49 | 212,17 | 252,34 | 263,62 | 274,16 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,10 | 7,98 | 12,60 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 11,12 | 20,18 | 33,55 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,51 | 13,04 | 15,69 | 19,16 | 19,87 | 20,46 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 14,52 | 18,21 | 22,33 | 25,80 | 29,77 | 35,41 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4135 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 154,21 | 171,41 | 199,29 | 241,49 | 251,57 | 260,59 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,94 | 7,41 | 11,63 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,35 | 19,03 | 31,62 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,13 | 12,61 | 15,18 | 18,53 | 19,22 | 19,80 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,52 | 16,55 | 20,07 | 23,54 | 26,59 | 30,82 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4136 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 148,45 | 165,56 | 193,44 | 234,80 | 244,67 | 253,62 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,89 | 7,28 | 11,41 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,25 | 18,57 | 30,89 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,13 | 12,61 | 15,18 | 18,53 | 19,22 | 19,80 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,71 | 16,71 | 20,23 | 23,77 | 26,70 | 30,86 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.4137 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 | 115,03 |
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 145,64 | 163,40 | 191,19 | 231,30 | 241,99 | 250,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 2,79 | 7,25 | 11,30 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 10,14 | 18,46 | 30,75 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 11,13 | 12,61 | 15,18 | 18,53 | 19,22 | 19,80 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,31 | 16,11 | 19,42 | 23,08 | 25,61 | 29,12 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.5111 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 140,51 | 155,36 | 179,37 | 214,42 | 224,50 | 233,58 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 5,16 | 13,12 | 20,60 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 18,49 | 34,02 | 56,51 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 5,96 | 10,66 | 14,27 | 14,04 | 22,19 | 34,31 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5112 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 125,38 | 139,58 | 162,86 | 195,99 | 205,24 | 213,52 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 4,29 | 10,92 | 17,14 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 15,34 | 28,04 | 46,68 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,61 | 8,52 | 11,51 | 11,27 | 17,96 | 28,00 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5113 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 124,47 | 138,49 | 161,70 | 194,72 | 203,33 | 211,41 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 4,23 | 10,71 | 16,82 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 15,00 | 27,52 | 45,79 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 3,66 | 6,36 | 8,28 | 8,26 | 12,75 | 19,51 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5114 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 122,44 | 136,86 | 160,48 | 192,06 | 200,99 | 209,31 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,85 | 9,91 | 15,65 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 13,81 | 25,06 | 41,66 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 3,26 | 5,82 | 7,66 | 7,54 | 11,53 | 17,66 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5115 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 115,32 | 128,62 | 150,84 | 183,79 | 191,81 | 198,96 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,65 | 9,20 | 14,43 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,86 | 23,63 | 39,26 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 2,56 | 4,38 | 5,59 | 5,63 | 8,51 | 12,93 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5116 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 111,15 | 124,37 | 146,59 | 178,94 | 186,78 | 193,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,58 | 9,04 | 14,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,73 | 23,05 | 38,35 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 2,75 | 4,53 | 5,74 | 5,85 | 8,59 | 12,93 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5117 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 109,08 | 122,77 | 144,92 | 176,35 | 184,77 | 191,73 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,47 | 9,00 | 14,04 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,59 | 22,92 | 38,18 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 2,31 | 3,85 | 4,78 | 5,04 | 7,27 | 10,81 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.5121 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 181,13 | 200,63 | 229,98 | 273,19 | 285,11 | 295,85 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 5,16 | 13,12 | 20,60 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 18,49 | 34,02 | 56,51 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 15,03 | 16,97 | 20,12 | 24,33 | 25,20 | 25,94 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,59 | 2,74 | 2,97 | 3,17 | 3,22 | 3,27 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 20,99 | 27,63 | 34,39 | 38,36 | 47,40 | 60,25 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5122 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 165,10 | 183,85 | 212,35 | 253,46 | 264,51 | 274,42 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 4,29 | 10,92 | 17,14 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 15,34 | 28,04 | 46,68 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,70 | 16,60 | 19,67 | 23,79 | 24,65 | 25,37 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 19,31 | 25,12 | 31,19 | 35,06 | 42,61 | 53,37 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5123 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 164,19 | 182,76 | 211,19 | 252,19 | 262,60 | 272,31 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 4,23 | 10,71 | 16,82 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 15,00 | 27,52 | 45,79 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,70 | 16,60 | 19,67 | 23,79 | 24,65 | 25,37 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 18,36 | 22,95 | 27,96 | 32,05 | 37,40 | 44,88 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5124 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 162,16 | 181,13 | 209,97 | 249,54 | 260,26 | 270,21 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,85 | 9,91 | 15,65 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 13,81 | 25,06 | 41,66 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,70 | 16,60 | 19,67 | 23,79 | 24,65 | 25,37 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,56 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,15 | 3,20 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,96 | 22,42 | 27,33 | 31,33 | 36,17 | 43,03 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5125 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 153,75 | 171,46 | 198,73 | 239,40 | 249,15 | 257,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,65 | 9,20 | 14,43 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,86 | 23,63 | 39,26 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,22 | 16,06 | 19,04 | 23,02 | 23,85 | 24,55 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,78 | 20,44 | 24,63 | 28,65 | 32,36 | 37,48 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5126 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 149,57 | 167,21 | 194,48 | 234,55 | 244,13 | 252,80 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,58 | 9,04 | 14,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,73 | 23,05 | 38,35 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,22 | 16,06 | 19,04 | 23,02 | 23,85 | 24,55 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,97 | 20,59 | 24,78 | 28,87 | 32,44 | 37,47 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5127 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 147,51 | 165,61 | 192,80 | 231,96 | 242,12 | 250,65 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,47 | 9,00 | 14,04 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,59 | 22,92 | 38,18 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 14,22 | 16,06 | 19,04 | 23,02 | 23,85 | 24,55 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 2,53 | 2,67 | 2,81 | 3,00 | 3,05 | 3,10 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,53 | 19,91 | 23,82 | 28,06 | 31,12 | 35,35 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TC.5131 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (6,1÷8,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,31 | 2,61 | 3,63 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 8,34 | 19,75 | 38,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,53 | 1,30 | 1,87 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 4,17 | 9,88 | 19,03 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 72,11 | 120,18 | 144,22 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 198,32 | 282,09 | 362,69 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 101,43 | 162,14 | 187,14 | 247,14 | 345,00 | 435,00 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 324,68 | 324,68 | 324,68 | 379,46 | 460,83 | 460,83 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 162,89 | 180,50 | 208,60 | 249,29 | 260,58 | 270,69 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 5,16 | 13,12 | 20,60 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 18,49 | 34,02 | 56,51 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,98 | 14,70 | 17,71 | 21,63 | 22,44 | 23,11 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,78 | 0,82 | 0,89 | 0,96 | 0,97 | 0,99 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 18,94 | 25,36 | 31,98 | 35,67 | 44,64 | 57,42 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5132 | Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (8,1÷10,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,09 | 2,17 | 3,02 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,92 | 16,28 | 31,44 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,44 | 1,09 | 1,55 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,46 | 8,14 | 15,72 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 60,10 | 100,17 | 120,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 164,52 | 232,85 | 299,37 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 73,75 | 118,13 | 136,25 | 179,38 | 265,33 | 335,33 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 216,45 | 216,45 | 216,45 | 247,98 | 314,29 | 314,29 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 147,26 | 164,17 | 191,44 | 230,09 | 240,52 | 249,81 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 4,29 | 10,92 | 17,14 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 15,34 | 28,04 | 46,68 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,69 | 14,38 | 17,32 | 21,16 | 21,95 | 22,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 17,30 | 22,90 | 28,83 | 32,43 | 39,90 | 50,60 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5133 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (10,1÷12,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 1,02 | 2,01 | 2,80 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 6,39 | 15,09 | 29,13 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,41 | 1,01 | 1,44 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 3,19 | 7,55 | 14,56 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 55,60 | 92,67 | 111,21 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 151,97 | 215,74 | 277,38 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 68,75 | 109,38 | 126,25 | 165,63 | 246,00 | 310,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 194,26 | 194,26 | 194,26 | 220,76 | 279,25 | 279,25 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 146,35 | 163,08 | 190,28 | 228,82 | 238,61 | 247,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 4,23 | 10,71 | 16,82 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 15,00 | 27,52 | 45,79 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,69 | 14,38 | 17,32 | 21,16 | 21,95 | 22,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,35 | 20,73 | 25,60 | 29,41 | 34,69 | 42,11 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5134 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (12,1÷16,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,93 | 1,86 | 2,60 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 5,88 | 13,74 | 26,50 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,37 | 0,93 | 1,34 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,94 | 6,87 | 13,25 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 50,99 | 85,63 | 103,56 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 140,23 | 196,33 | 252,42 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 62,50 | 101,25 | 117,50 | 152,50 | 224,00 | 282,67 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 173,30 | 175,00 | 176,76 | 197,27 | 242,71 | 242,71 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 144,32 | 161,45 | 189,06 | 226,16 | 236,27 | 245,60 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,85 | 9,91 | 15,65 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 13,81 | 25,06 | 41,66 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,69 | 14,38 | 17,32 | 21,16 | 21,95 | 22,60 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,77 | 0,81 | 0,87 | 0,93 | 0,95 | 0,96 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 15,95 | 20,20 | 24,98 | 28,69 | 33,47 | 40,26 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5135 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (16,1÷20,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,80 | 1,57 | 2,17 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,96 | 11,74 | 22,63 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,32 | 0,78 | 1,12 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,87 | 11,31 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,66 | 72,77 | 87,33 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 118,92 | 167,91 | 215,88 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 91,33 | 105,33 | 129,38 | 179,38 | 226,25 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 153,33 | 153,33 | 153,33 | 159,41 | 183,21 | 183,21 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 136,49 | 152,41 | 178,49 | 216,78 | 225,94 | 234,08 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,65 | 9,20 | 14,43 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,86 | 23,63 | 39,26 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,28 | 13,91 | 16,76 | 20,47 | 21,23 | 21,87 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,84 | 18,30 | 22,35 | 26,11 | 29,75 | 34,80 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5136 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (20,1÷25,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,79 | 1,56 | 2,16 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,95 | 11,52 | 22,20 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,31 | 0,78 | 1,11 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,48 | 5,76 | 11,10 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 43,77 | 72,95 | 87,54 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 120,95 | 169,32 | 217,70 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 57,33 | 92,00 | 106,00 | 131,88 | 181,25 | 228,13 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 198,31 | 198,31 | 198,31 | 215,83 | 250,28 | 250,28 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 132,32 | 148,16 | 174,24 | 211,93 | 220,92 | 229,00 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,58 | 9,04 | 14,17 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,73 | 23,05 | 38,35 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,28 | 13,91 | 16,76 | 20,47 | 21,23 | 21,87 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 15,03 | 18,45 | 22,50 | 26,32 | 29,83 | 34,79 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TC.5137 | Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3. Tiết diện đào (25,1÷30,0)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 0,74 | 1,47 | 2,03 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d43mm | cái |
|
|
| 4,67 | 10,92 | 21,06 | ||
| Cần khoan d38x2,0m | cái | 0,30 | 0,73 | 1,05 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x2,2m | cái |
|
|
| 2,34 | 5,46 | 10,53 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 41,28 | 69,48 | 83,38 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
|
|
| 115,03 | 161,04 | 207,05 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 54,00 | 87,33 | 100,67 | 142,86 | 196,43 | 248,57 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 176,91 | 179,71 | 179,71 | 221,35 | 255,02 | 255,02 | ||
| Cầu máng trượt (1,5x0,45x0,2)m | cái | 2,49 | 2,57 | 3,12 | 3,77 | 3,92 | 3,94 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 130,25 | 146,57 | 172,57 | 209,35 | 218,91 | 226,85 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 3,47 | 9,00 | 14,04 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
|
|
| 12,59 | 22,92 | 38,18 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 12,28 | 13,91 | 16,76 | 20,47 | 21,23 | 21,87 | ||
| Tời manơ 5,5kW | ca | 0,76 | 0,81 | 0,85 | 0,90 | 0,92 | 0,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 14,59 | 17,76 | 21,54 | 25,51 | 28,51 | 32,67 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.1111 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 3,23 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,89 | 16,35 | 27,33 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,66 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,45 | 8,18 | 13,67 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 99,80 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 135,15 | 191,26 | 245,91 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 357,37 | 438,64 | 611,13 | 668,36 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 374,97 | 420,74 | 497,83 | 497,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 144,55 | 169,75 | 180,21 | 190,52 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 14,00 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 19,54 | 33,20 | 44,73 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 20,40 | 24,78 | 25,68 | 26,44 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 26,34 | 32,59 | 37,16 | 41,40 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1112 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1 ÷ 312)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,92 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,21 | 14,53 | 24,24 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,50 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,11 | 7,26 | 12,12 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 91,34 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 123,69 | 173,19 | 222,67 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 325,57 | 398,14 | 546,47 | 596,79 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 326,57 | 364,90 | 422,05 | 422,05 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 138,01 | 163,41 | 173,54 | 183,70 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 12,67 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 17,61 | 29,49 | 39,68 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 19,74 | 23,97 | 24,85 | 25,58 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 24,89 | 30,80 | 34,83 | 38,62 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1113 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1 ÷ 395)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 129,12 | 153,55 | 162,57 | 171,49 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 19,74 | 23,97 | 24,85 | 25,58 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 24,44 | 30,15 | 33,71 | 37,10 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.1211 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 3,23 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,89 | 16,35 | 27,33 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,66 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,45 | 8,18 | 13,67 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 99,80 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 135,15 | 191,26 | 245,91 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 357,37 | 438,64 | 611,13 | 668,36 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 374,97 | 420,74 | 497,83 | 497,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 133,25 | 157,12 | 167,24 | 177,22 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 14,00 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 19,54 | 33,20 | 44,73 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 18,04 | 22,14 | 22,98 | 23,67 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 23,98 | 29,96 | 34,45 | 38,63 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1212 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,92 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,21 | 14,53 | 24,24 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,50 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,11 | 7,26 | 12,12 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 91,34 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 123,69 | 173,19 | 222,67 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 325,57 | 398,14 | 546,47 | 596,79 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 326,57 | 364,90 | 422,05 | 422,05 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 127,07 | 151,18 | 160,99 | 170,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 12,67 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 17,61 | 29,49 | 39,68 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 17,46 | 21,43 | 22,24 | 22,90 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 22,61 | 28,25 | 32,21 | 35,94 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1213 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 118,18 | 141,33 | 150,02 | 158,62 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 17,46 | 21,43 | 22,24 | 22,90 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 22,16 | 27,61 | 31,10 | 34,42 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.1311 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 3,23 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,89 | 16,35 | 27,33 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,66 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,45 | 8,18 | 13,67 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 99,80 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 135,15 | 191,26 | 245,91 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 357,37 | 438,64 | 611,13 | 668,36 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 374,97 | 420,74 | 497,83 | 497,83 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 91,79 | 106,27 | 114,48 | 122,87 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 14,00 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 19,54 | 33,20 | 44,73 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 12,54 | 15,40 | 15,99 | 16,47 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 18,48 | 23,22 | 27,46 | 31,42 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1312 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,92 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,21 | 14,53 | 24,24 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,50 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,11 | 7,26 | 12,12 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 91,34 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 123,69 | 173,19 | 222,67 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 325,57 | 398,14 | 546,47 | 596,79 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 326,57 | 364,90 | 422,05 | 422,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 86,96 | 101,99 | 109,94 | 118,25 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 12,67 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 17,61 | 29,49 | 39,68 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 12,13 | 14,90 | 15,47 | 15,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 17,29 | 21,73 | 25,44 | 28,97 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1313 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 78,07 | 92,13 | 98,97 | 106,04 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 12,13 | 14,90 | 15,47 | 15,93 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 16,83 | 21,08 | 24,33 | 27,45 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.1411 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 3,23 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,89 | 16,35 | 27,33 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,66 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,45 | 8,18 | 13,67 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 99,80 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 135,15 | 191,26 | 245,91 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 357,37 | 438,64 | 611,13 | 668,36 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 374,97 | 420,74 | 497,83 | 497,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 64,70 | 71,00 | 77,63 | 84,83 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 14,00 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 19,54 | 33,20 | 44,73 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 13,46 | 16,22 | 20,10 | 23,80 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1412 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,92 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,21 | 14,53 | 24,24 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,50 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,11 | 7,26 | 12,12 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 91,34 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 123,69 | 173,19 | 222,67 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 325,57 | 398,14 | 546,47 | 596,79 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 326,57 | 364,90 | 422,05 | 422,05 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 61,33 | 68,52 | 74,96 | 82,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 12,67 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 17,61 | 29,49 | 39,68 | ||
| Máy xúc 0,32m3 |
| 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,67 | 15,23 | 18,60 | 21,89 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1413 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 52,44 | 58,66 | 63,99 | 69,92 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Máy xúc 0,32m3 |
| 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 7,52 | 8,41 | 8,63 | 8,85 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,22 | 14,59 | 17,49 | 20,37 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.1511 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 3,23 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,89 | 16,35 | 27,33 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,66 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,45 | 8,18 | 13,67 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 99,80 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 135,15 | 191,26 | 245,91 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 357,37 | 438,64 | 611,13 | 668,36 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 374,97 | 420,74 | 497,83 | 497,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 59,11 | 64,76 | 71,22 | 78,26 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 14,00 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 19,54 | 33,20 | 44,73 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,83 | 0,89 | 0,90 | 0,92 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,13 | 13,62 | 17,43 | 21,06 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1512 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,92 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,21 | 14,53 | 24,24 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,50 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,11 | 7,26 | 12,12 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 91,34 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 123,69 | 173,19 | 222,67 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 325,57 | 398,14 | 546,47 | 596,79 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 326,57 | 364,90 | 422,05 | 422,05 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 55,74 | 62,27 | 68,55 | 75,56 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 12,67 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 17,61 | 29,49 | 39,68 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 10,35 | 12,63 | 15,93 | 19,15 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1513 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 46,85 | 52,42 | 57,59 | 63,35 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 5,19 | 5,81 | 5,96 | 6,11 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,89 | 11,99 | 14,82 | 17,63 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.1611 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 45,19 | 50,55 | 55,67 | 61,39 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Máy xúc 0,32m3 | ca | 4,50 | 5,03 | 5,16 | 5,29 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 4,50 | 5,03 | 5,16 | 5,29 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 9,20 | 11,21 | 14,02 | 16,81 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.1711 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 15m, thể tích đào (215 ÷ 275)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 3,23 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,89 | 16,35 | 27,33 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,66 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,45 | 8,18 | 13,67 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 99,80 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 135,15 | 191,26 | 245,91 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 357,37 | 438,64 | 611,13 | 668,36 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 374,97 | 420,74 | 497,83 | 497,83 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 62,54 | 68,59 | 75,16 | 82,29 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 14,00 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 19,54 | 33,20 | 44,73 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 6,62 | 7,40 | 7,60 | 7,79 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,62 | 7,40 | 7,60 | 7,79 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,76 | 2,95 | 2,99 | 3,04 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 12,56 | 15,22 | 19,07 | 22,75 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1712 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,92 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,21 | 14,53 | 24,24 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,50 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,11 | 7,26 | 12,12 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 91,34 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 123,69 | 173,19 | 222,67 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 325,57 | 398,14 | 546,47 | 596,79 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 326,57 | 364,90 | 422,05 | 422,05 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 58,66 | 65,53 | 71,90 | 78,99 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 12,67 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 17,61 | 29,49 | 39,68 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,56 | 13,99 | 17,33 | 20,58 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1713 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,77 | 55,67 | 60,93 | 66,78 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,41 | 7,16 | 7,35 | 7,54 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 11,11 | 13,34 | 16,21 | 19,06 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.1811 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, ngã ba dài 16m, thể tích đào (275,1÷312)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,92 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 6,21 | 14,53 | 24,24 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,50 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 3,11 | 7,26 | 12,12 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 91,34 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 123,69 | 173,19 | 222,67 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 325,57 | 398,14 | 546,47 | 596,79 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 326,57 | 364,90 | 422,05 | 422,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 51,95 | 58,04 | 64,21 | 71,11 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 12,67 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 17,61 | 29,49 | 39,68 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,77 | 10,86 | 14,12 | 17,29 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TD.1812 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,06 | 48,18 | 53,24 | 58,89 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Máy xúc 0,6m3 | ca | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 3,61 | 4,04 | 4,15 | 4,25 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,31 | 10,22 | 13,01 | 15,77 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.1911 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,28 | 48,42 | 53,49 | 59,15 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Máy xúc 1,2m3 |
| 3,70 | 4,14 | 4,25 | 4,36 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,70 | 4,14 | 4,25 | 4,36 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,40 | 10,32 | 13,11 | 15,88 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.2011 | Đào ngã ba toàn tiết diện, dùng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên goòng 1,0m3, ngã ba dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 49,01 | 54,83 | 60,06 | 65,89 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 6,09 | 6,81 | 6,99 | 7,17 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,67 | 2,85 | 2,90 | 2,94 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 10,79 | 12,99 | 15,85 | 18,69 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.2021 | Đào ngã ba sử dụng búa khoan, máy cào 100m3/h và goòng 3,3m3. Chiều dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Cầu tạm (2x1,2)m | cái | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 43,63 | 48,81 | 53,88 | 59,55 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 3,85 | 4,30 | 4,42 | 4,53 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,80 | 0,86 | 0,87 | 0,89 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 8,55 | 10,48 | 13,28 | 16,05 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||
| f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TD.2031 | Đào ngã ba sử dụng búa khoan, máy cào 100m3/h và băng chuyền. Chiều dài 17m, thể tích đào (312,1÷395)m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan than d43mm | cái | 2,50 |
|
|
| ||
| Mũi khoan đá d42mm | cái |
| 5,30 | 12,33 | 20,53 | ||
| Cần khoan d38x1,0m | cái | 1,29 |
|
|
| ||
| Cần khoan S22x1,0m | cái |
| 2,65 | 6,17 | 10,26 | ||
| Thuốc nổ NTLT | kg | 80,88 |
|
|
| ||
| Thuốc nổ NTLĐ | kg |
| 109,52 | 153,33 | 197,14 | ||
| Kíp vi sai điện | cái | 288,87 | 353,73 | 486,07 | 531,14 | ||
| Dây điện nổ mìn | m | 272,67 | 302,73 | 347,45 | 347,45 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 38,20 | 42,74 | 47,66 | 53,17 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy khoan điện d43mm | ca | 10,86 |
|
|
| ||
| Máy khoan khí nén d34÷42mm | ca |
| 15,04 | 25,03 | 33,60 | ||
| Máy cào 100m3/h | ca | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 3,17 | 3,55 | 3,64 | 3,73 | ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 7,87 | 9,73 | 12,50 | 15,25 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| f ≤ 2 | f ≤ 3 | f ≤ 4 | ||||
| TE.1111 | Đào lò bằng sử dụng combai 169kW và goòng 1,0m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Răng cắt | cái | 13 | 22 | 34 | ||
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 8,50 | 10,10 | 11,52 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Combai 169kW | ca | 4,25 | 5,05 | 5,76 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 4,25 | 5,05 | 5,76 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,31 | 2,44 | 2,53 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,25 | 5,05 | 5,76 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
| TE.1112 | Đào lò bằng sử dụng combai 169kW và xe goòng 3,3m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Răng cắt | cái | 13 | 22 | 34 | ||
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 5,67 | 6,97 | 8,30 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Combai 169kW | ca | 2,84 | 3,48 | 4,15 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 2,84 | 3,48 | 4,15 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,70 | 0,74 | 0,76 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 2,84 | 3,48 | 4,15 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
| TE.1113 | Đào lò bằng sử dụng combai 169kW và băng chuyền | Vật liệu |
|
|
|
|
| Răng cắt | cái | 13 | 22 | 34 | ||
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 2,18 | 2,75 | 3,40 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Combai 169kW | ca | 2,18 | 2,75 | 3,40 | ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 2,18 | 2,75 | 3,40 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 2,18 | 2,75 | 3,40 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| f ≤ 2 | f ≤ 3 | f ≤ 4 | ||||
| TE.1211 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng combai 169kW và băng chuyền | Vật liệu |
|
|
|
|
| Răng cắt | cái | 13 | 22 | 34 | ||
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 4,97 | 6,19 | 7,50 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Combai 169kW | ca | 2,49 | 3,10 | 3,75 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 4,97 | 6,19 | 7,50 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 2,49 | 3,10 | 3,75 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
| TE.1212 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng combai 169kW, băng chuyền và goòng 1,0m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Răng cắt | cái | 13 | 22 | 34 | ||
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 15,83 | 18,29 | 20,90 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Combai 169kW | ca | 3,96 | 4,57 | 5,23 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 7,92 | 9,14 | 10,45 | ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 3,96 | 4,57 | 5,23 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,43 | 2,57 | 2,66 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 3,96 | 4,57 | 5,23 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
| TE.1213 | Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng combai 169kW, băng chuyền và goòng 3,3m3 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Răng cắt | cái | 13 | 22 | 34 | ||
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 11,90 | 14,35 | 16,97 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Combai 169kW | ca | 2,97 | 3,59 | 4,24 | ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 5,95 | 7,18 | 8,48 | ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 2,97 | 3,59 | 4,24 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,73 | 0,77 | 0,80 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 2,97 | 3,59 | 4,24 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| f ≤ 2 | f ≤ 3 | f ≤ 4 | ||||
| TE.2010 | Cuốc bộ | Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,18 | 1,47 | 3,54 |
| TE.2020 | Căn bằng búa chèn | Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,15 | 0,21 | 0,36 |
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa chèn | ca | 0,21 | 0,29 | 0,5 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3111 | Xúc thủ công ở lò bằng lên xe goòng 1,0m3 | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 28,40 | 32,17 | 38,69 | 47,22 | 48,98 | 50,44 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 12,14 | 13,75 | 16,53 | 20,18 | 20,93 | 21,55 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,21 | 2,34 | 2,43 | 2,60 | 2,64 | 2,69 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3121 | Xúc thủ công ở lò bằng lên xe goòng 3,3m3 | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 24,09 | 27,41 | 33,64 | 41,58 | 43,18 | 44,49 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 10,29 | 11,71 | 14,37 | 17,77 | 18,45 | 19,01 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,67 | 0,70 | 0,73 | 0,78 | 0,80 | 0,81 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3131 | Xúc thủ công ở lò bằng lên băng chuyền. | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 15,91 | 18,14 | 22,43 | 27,86 | 28,95 | 29,84 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máng cào 18,5kW | ca | 6,80 | 7,75 | 9,59 | 11,91 | 12,37 | 12,75 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3211 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ với trục tải goòng 1,0m3 | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 48,66 | 54,77 | 64 | 76,66 | 79,336 | 81,629 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 20,80 | 23,40 | 27,35 | 32,76 | 33,90 | 34,88 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 20,80 | 23,40 | 27,35 | 32,76 | 33,90 | 34,88 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,40 | 2,54 | 2,64 | 2,83 | 2,87 | 2,92 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3221 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ với trục tải goòng 3,3m3 | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 34,45 | 39,08 | 47,33 | 58,03 | 60,22 | 62,02 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 14,72 | 16,70 | 20,23 | 24,80 | 25,73 | 26,50 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 14,72 | 16,70 | 20,23 | 24,80 | 25,73 | 26,50 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,72 | 0,77 | 0,79 | 0,85 | 0,87 | 0,88 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3231 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ lên băng chuyền. | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 20,19 | 23,02 | 28,53 | 35,47 | 36,87 | 38,00 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 8,63 | 9,84 | 12,19 | 15,16 | 15,76 | 16,24 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3311 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ với trục tải goòng 1,0m3 | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 52,45 | 58,99 | 68,71 | 82,12 | 84,97 | 87,42 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 22,42 | 25,21 | 29,36 | 35,09 | 36,31 | 37,36 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 22,42 | 25,21 | 29,36 | 35,09 | 36,31 | 37,36 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 2,72 | 2,88 | 2,99 | 3,20 | 3,25 | 3,31 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3321 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ với trục tải goòng 3,3m3 | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 36,36 | 41,23 | 49,84 | 61,03 | 63,33 | 65,22 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 15,54 | 17,62 | 21,30 | 26,08 | 27,06 | 27,87 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 15,54 | 17,62 | 21,30 | 26,08 | 27,06 | 27,87 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,82 | 0,87 | 0,90 | 0,96 | 0,98 | 1,00 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3331 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ lên băng chuyền | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 20,97 | 23,92 | 29,64 | 36,85 | 38,30 | 39,47 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 8,96 | 10,22 | 12,67 | 15,75 | 16,37 | 16,87 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3411 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ với trục tải goòng 1,0m3 | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 57,21 | 64,29 | 74,63 | 88,98 | 92,05 | 94,69 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 24,45 | 27,48 | 31,89 | 38,03 | 39,34 | 40,46 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 24,45 | 27,48 | 31,89 | 38,03 | 39,34 | 40,46 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 3,12 | 3,30 | 3,42 | 3,67 | 3,73 | 3,79 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3421 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ với trục tải goòng 3,3m3 | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 38,75 | 43,92 | 52,99 | 64,79 | 67,22 | 69,22 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 16,56 | 18,77 | 22,64 | 27,69 | 28,73 | 29,58 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 16,56 | 18,77 | 22,64 | 27,69 | 28,73 | 29,58 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 0,94 | 0,99 | 1,03 | 1,11 | 1,12 | 1,14 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3431 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ lên băng chuyền | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 21,95 | 25,03 | 31,02 | 38,57 | 40,09 | 41,32 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 9,38 | 10,70 | 13,26 | 16,48 | 17,13 | 17,66 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3511 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 32 độ với trục tải goòng 1,0m3 | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 64,77 | 72,69 | 83,83 | 99,52 | 102,89 | 105,82 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe goòng 1,0m3 | ca | 27,68 | 31,06 | 35,83 | 42,53 | 43,97 | 45,22 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 27,68 | 31,06 | 35,83 | 42,53 | 43,97 | 45,22 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 3,85 | 4,08 | 4,23 | 4,53 | 4,60 | 4,68 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3521 | Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 32 độ với trục tải goòng 3,3m3 | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 41,99 | 47,55 | 57,12 | 69,66 | 72,25 | 74,39 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe goòng 3,3m3 | ca | 17,94 | 20,32 | 24,41 | 29,77 | 30,88 | 31,79 | ||
| Trục tải 15kW | ca | 17,94 | 20,32 | 24,41 | 29,77 | 30,88 | 31,79 | ||
| Tời điện 5,5kW | ca | 1,16 | 1,23 | 1,27 | 1,36 | 1,39 | 1,41 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3611 | Xúc thủ công ở lò thượng dốc đến 10 độ lên băng chuyền | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 32,78 | 37,37 | 46,21 | 57,39 | 59,64 | 61,46 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 14,01 | 15,97 | 19,75 | 24,53 | 25,49 | 26,27 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | |||||
| f≤2 | f≤3 | f≤4 | f≤6 | f≤8 | f≤10 | ||||
| TE.3711 | Xúc thủ công ở lò thượng dốc đến 16 độ lên băng chuyền | Nhân công bậc 1,0/5 | công | 34,05 | 38,82 | 48,01 | 59,62 | 61,96 | 63,85 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máng cào (1x18,5)kW | ca | 14,55 | 16,59 | 20,52 | 25,48 | 26,48 | 27,29 | ||
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| TT | Điều kiện thi công | Hệ số điều chỉnh |
| 1 | Lắp dựng vì cát môn ở lò bằng | 1,31 |
| 2 | Lắp dựng vì treo | 0,62 |
| 3 | Thay đổi loại thép vì chống |
|
|
| Sử dụng vì thép SVP 22 thay cho SVP 17 | 1,1 |
|
| Sử dụng vì thép SVP 27 thay cho SVP 17 | 1,2 |
|
| Sử dụng vì thép SVP 27 thay cho SVP 22 | 1,1 |
|
| Sử dụng vì thép SVP 33 thay cho SVP 17 | 1,3 |
|
| Sử dụng vì thép SVP 33 thay cho SVP 22 | 1,2 |
| 4 | Lắp dựng vì có thanh ngang đặt trên nền lò | 1,10 |
| 5 | Lắp dựng vì và cài chèn đoạn lò cong | 1,10 |
| 6 | Lắp dựng vì và cài chèn ở các ngã ba | 1,20 |
| 7 | Lắp dựng vì và cài chèn ở lò dốc: |
|
|
| ≤ 10 độ | 1,06 |
|
| ≤ 16 độ | 1,11 |
|
| ≤ 22 độ | 1,19 |
|
| ≤ 32 độ | 1,33 |
|
| ≤ 45 độ | 1,53 |
| 8 | Lắp dựng vì liền nhau | 0,92 |
| 9 | Lắp dựng vì tăng cường | 0,84 |
| Lưu lượng nước ngầm (m3/giờ) | 6,01÷13 | 13,01÷20 | Trên 20 |
| Hệ số điều chỉnh | 1,11 | 1,25 | 1,33 |
| Tấm chèn dài (mm) | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 |
| Hệ số điều chỉnh vật liệu | 1,25 | 1,20 | 1,17 | 1,14 | 1,13 | 1,11 | 1,10 | 1,09 |
| Hệ số điều chỉnh nhân công, máy thi công | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
| TT | Điều kiện thi công | Hệ số điều chỉnh |
| 1 | Lắp dựng, tháo dỡ vì và cài chèn theo góc dốc |
|
|
| Lò dốc ≤ 10 độ | 1,06 |
|
| Lò dốc ≤ 16 độ | 1,11 |
|
| Lò dốc ≤ 22 độ | 1,19 |
|
| Lò dốc ≤ 32 độ | 1,33 |
|
| Lò dốc ≤ 45 độ | 1,53 |
| 2 | Lắp dựng vì chống có dầm nền | 1,11 |
| 3 | Lắp dựng và cài chèn đoạn lò cong | 1,11 |
| 4 | Lắp dựng và cài chèn ngã ba | 1,17 |
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.1110 | Lắp dựng cố định vì gỗ. Tiết diện chống ≤5,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì gỗ | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 4,20 | 4,20 | 4,20 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,41 | 0,43 | 0,47 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,08 | 0,09 | 0,09 | ||
| TF.1120 | Lắp dựng cố định vì gỗ. Tiết diện chống ≤8,0 m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì gỗ | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 4,20 | 4,20 | 4,20 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,48 | 0,51 | 0,55 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,10 | 0,10 | 0,11 | ||
| TF.1130 | Lắp dựng cố định vì gỗ. Tiết diện chống ≤11,2 m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì gỗ | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 4,20 | 4,20 | 4,20 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,60 | 0,63 | 0,67 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,12 | 0,13 | 0,13 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.1210 | Lắp dựng cố định vì thép hình thang. Tiết diện chống ≤5,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình thang I-16 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,50 | 0,52 | 0,56 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,08 | 0,09 | 0,09 | ||
| TF.1220 | Lắp dựng cố định vì thép hình thang. Tiết diện chống ≤8,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình thang I-16 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,57 | 0,60 | 0,64 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,09 | 0,10 | 0,11 | ||
| TF.1230 | Lắp dựng cố định vì thép hình thang. Tiết diện chống ≤ 11,5m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình thang I-18 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,68 | 0,71 | 0,75 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,11 | 0,12 | 0,12 | ||
| TF.1240 | Lắp dựng cố định vì thép hình thang. Tiết diện chống ≤13,1m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình thang I-18 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,81 | 0,84 | 0,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,13 | 0,14 | 0,15 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.1310 | Lắp dựng cố định vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤7,3m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-17 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,80 | 0,82 | 0,87 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,13 | 0,14 | 0,14 | ||
| TF.1320 | Lắp dựng cố định vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤10,4m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-22 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,95 | 0,98 | 1,03 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,16 | 0,16 | 0,17 | ||
| TF.1330 | Lắp dựng cố định vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤14,4m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-27 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,25 | 1,29 | 1,34 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,21 | 0,21 | 0,22 | ||
| TF.1340 | Lắp dựng cố định vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤18,2m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-27 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,44 | 1,49 | 1,55 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 0,21 | 0,21 | 0,22 | ||
| TF.1350 | Lắp dựng vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤22,2m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-33 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,66 | 1,70 | 1,77 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 0,21 | 0,21 | 0,22 | ||
| TF.1360 | Lắp dựng cố định vì thép hình vòm. Tiết diện chống ≤26,3m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-33 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,83 | 1,88 | 1,95 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 0,23 | 0,24 | 0,24 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.2110 | Lắp dựng tạm vì thép hình thang và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤5,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình thang I-16 | bộ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3 | 3 | 3 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,65 | 0,68 | 0,73 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
| TF.2120 | Lắp dựng tạm vì thép hình thang và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤8,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình thang I-16 | bộ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3 | 3 | 3 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,74 | 0,78 | 0,83 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,08 | 0,08 | 0,08 | ||
| TF.2130 | Lắp dựng tạm vì thép hình thang và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤11,5m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình thang I-18 | bộ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3 | 3 | 3 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,88 | 0,92 | 0,97 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,09 | 0,09 | 0,10 | ||
| TF.2140 | Lắp dựng tạm vì thép hình thang và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤13,1m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình thang I-18 | bộ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3 | 3 | 3 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,05 | 1,09 | 1,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,11 | 0,11 | 0,12 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.2210 | Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤7,3m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-17 | bộ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3 | 3 | 3 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,03 | 1,07 | 1,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,11 | 0,11 | 0,12 | ||
| TF.2220 | Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤10,4m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-22 | bộ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3 | 3 | 3 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,23 | 1,27 | 1,34 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,13 | 0,13 | 0,14 | ||
| TF.2230 | Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤14,4m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-27 | bộ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3 | 3 | 3 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,62 | 1,67 | 1,75 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 0,17 | 0,17 | 0,18 | ||
| TF.2240 | Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤18,2m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-27 | bộ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3 | 3 | 3 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,88 | 1,93 | 2,02 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 0,17 | 0,17 | 0,18 | ||
| TF.2250 | Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤22,2m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-33 | bộ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3 | 3 | 3 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,16 | 2,22 | 2,31 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 0,17 | 0,17 | 0,18 | ||
| TF.2260 | Lắp dựng tạm vì thép hình vòm và tháo dỡ. Tiết diện chống ≤26,3m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép hình vòm SVP-33 | bộ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| Gông - giằng | bộ | 3 | 3 | 3 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,38 | 2,44 | 2,54 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x30)kW | ca | 0,18 | 0,19 | 0,20 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nóc lò | Hông lò | ||||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.3110 | Cài kín chèn gỗ tròn d(50÷60) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Gỗ chèn d(50÷60) mm | m3 | 0,53 | 0,53 | 0,53 | 0,53 | 0,53 | 0,53 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,37 | 1,51 | 1,69 | 1,27 | 1,43 | 1,63 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,27 | 0,30 | 0,34 | 0,25 | 0,29 | 0,33 | ||
| TF.3120 | Cài mắt cáo chèn gỗ tròn d(50÷60) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Gỗ chèn d(50÷60) mm | m3 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,02 | 1,12 | 1,25 | 0,95 | 1,07 | 1,22 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,20 | 0,22 | 0,25 | 0,19 | 0,21 | 0,24 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nóc lò | Hông lò | ||||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.3211 | Cài kín lò hình thang chèn bê tông (500x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 101,51 | 101,51 | 101,51 | 101,51 | 101,51 | 101,51 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,69 | 2,87 | 3,10 | 2,48 | 2,68 | 2,95 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,45 | 0,48 | 0,52 | 0,41 | 0,45 | 0,49 | ||
| TF.3212 | Cài kín lò hình thang chèn bê tông (700x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 72,50 | 72,50 | 72,50 | 72,50 | 72,50 | 72,50 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,69 | 2,87 | 3,10 | 2,48 | 2,68 | 2,95 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,45 | 0,48 | 0,52 | 0,41 | 0,45 | 0,49 | ||
| TF.3213 | Cài kín lò hình thang chèn bê tông (800x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 63,44 | 63,44 | 63,44 | 63,44 | 63,44 | 63,44 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,69 | 2,87 | 3,10 | 2,48 | 2,68 | 2,95 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,45 | 0,48 | 0,52 | 0,41 | 0,45 | 0,49 | ||
| TF.3214 | Cài kín lò hình thang chèn bê tông (900x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 56,39 | 56,39 | 56,39 | 56,39 | 56,39 | 56,39 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,88 | 3,06 | 3,29 | 2,67 | 2,87 | 3,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,48 | 0,51 | 0,55 | 0,45 | 0,48 | 0,52 | ||
| TF.3215 | Cài kín lò hình thang chèn bê tông (1000x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 50,75 | 50,75 | 50,75 | 50,75 | 50,75 | 50,75 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,88 | 3,06 | 3,29 | 2,67 | 2,87 | 3,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,48 | 0,51 | 0,55 | 0,45 | 0,48 | 0,52 | ||
| TF.3216 | Cài kín lò hình thang chèn bê tông (1100x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 46,14 | 46,14 | 46,14 | 46,14 | 46,14 | 46,14 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,88 | 3,06 | 3,29 | 2,67 | 2,87 | 3,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,48 | 0,51 | 0,55 | 0,45 | 0,48 | 0,52 | ||
| TF.3217 | Cài kín lò hình thang chèn bê tông (1200x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 42,29 | 42,29 | 42,29 | 42,29 | 42,29 | 42,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,88 | 3,06 | 3,29 | 2,67 | 2,87 | 3,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,48 | 0,51 | 0,55 | 0,45 | 0,48 | 0,52 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nóc lò | Hông lò | ||||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.3221 | Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (500x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 50,75 | 50,75 | 50,75 | 50,75 | 50,75 | 50,75 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,99 | 2,13 | 2,30 | 1,86 | 2,01 | 2,22 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,33 | 0,35 | 0,38 | 0,31 | 0,34 | 0,37 | ||
| TF.3222 | Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (700x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 36,25 | 36,25 | 36,25 | 36,25 | 36,25 | 36,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,99 | 2,13 | 2,30 | 1,86 | 2,01 | 2,22 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,33 | 0,35 | 0,38 | 0,31 | 0,34 | 0,37 | ||
| TF.3223 | Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (800x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 31,72 | 31,72 | 31,72 | 31,72 | 31,72 | 31,72 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,99 | 2,13 | 2,30 | 1,86 | 2,01 | 2,22 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,33 | 0,35 | 0,38 | 0,31 | 0,34 | 0,37 | ||
| TF.3224 | Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (900x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 28,20 | 28,20 | 28,20 | 28,20 | 28,20 | 28,20 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,14 | 2,27 | 2,44 | 2,00 | 2,16 | 2,36 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,36 | 0,38 | 0,41 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.3225 | Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (1000x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 25,38 | 25,38 | 25,38 | 25,38 | 25,38 | 25,38 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,14 | 2,27 | 2,44 | 2,00 | 2,16 | 2,36 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,36 | 0,38 | 0,41 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.3226 | Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (1100x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 23,07 | 23,07 | 23,07 | 23,07 | 23,07 | 23,07 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,14 | 2,27 | 2,44 | 2,00 | 2,16 | 2,36 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,36 | 0,38 | 0,41 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.3227 | Cài mắt cáo lò hình thang chèn bê tông (1200x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 21,15 | 21,15 | 21,15 | 21,15 | 21,15 | 21,15 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,14 | 2,27 | 2,44 | 2,00 | 2,16 | 2,36 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,36 | 0,38 | 0,41 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nóc lò | Hông lò | ||||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.3311 | Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (600x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 112,78 | 112,78 | 112,78 | 112,78 | 112,78 | 112,78 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,17 | 3,35 | 3,58 | 2,70 | 2,91 | 3,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,53 | 0,56 | 0,60 | 0,45 | 0,48 | 0,53 | ||
| TF.3312 | Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (700x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 96,67 | 96,67 | 96,67 | 96,67 | 96,67 | 96,67 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,17 | 3,35 | 3,58 | 2,70 | 2,91 | 3,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,53 | 0,56 | 0,60 | 0,45 | 0,48 | 0,53 | ||
| TF.3313 | Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (800x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 84,59 | 84,59 | 84,59 | 84,59 | 84,59 | 84,59 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,17 | 3,35 | 3,58 | 2,70 | 2,91 | 3,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,53 | 0,56 | 0,60 | 0,45 | 0,48 | 0,53 | ||
| TF.3314 | Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (900x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 75,19 | 75,19 | 75,19 | 75,19 | 75,19 | 75,19 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,17 | 3,35 | 3,58 | 2,70 | 2,91 | 3,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,53 | 0,56 | 0,60 | 0,45 | 0,48 | 0,53 | ||
| TF.3315 | Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (1000x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 67,67 | 67,67 | 67,67 | 67,67 | 67,67 | 67,67 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,17 | 3,35 | 3,58 | 2,70 | 2,91 | 3,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,53 | 0,56 | 0,60 | 0,45 | 0,48 | 0,53 | ||
| TF.3316 | Cài kín lò hình vòm chèn bê tông (1100x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 61,52 | 61,52 | 61,52 | 61,52 | 61,52 | 61,52 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,17 | 3,35 | 3,58 | 2,70 | 2,91 | 3,18 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,53 | 0,56 | 0,60 | 0,45 | 0,48 | 0,53 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nóc lò | Hông lò | ||||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.3321 | Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (600x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 56,39 | 56,39 | 56,39 | 56,39 | 56,39 | 56,39 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,38 | 2,51 | 2,69 | 2,00 | 2,15 | 2,35 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,40 | 0,42 | 0,45 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.3322 | Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (700x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 48,34 | 48,34 | 48,34 | 48,34 | 48,34 | 48,34 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,38 | 2,51 | 2,69 | 2,00 | 2,15 | 2,35 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,40 | 0,42 | 0,45 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.3323 | Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (800x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 42,29 | 42,29 | 42,29 | 42,29 | 42,29 | 42,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,38 | 2,51 | 2,69 | 2,00 | 2,15 | 2,35 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,40 | 0,42 | 0,45 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.3324 | Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (900x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 37,59 | 37,59 | 37,59 | 37,59 | 37,59 | 37,59 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,38 | 2,51 | 2,69 | 2,00 | 2,15 | 2,35 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,40 | 0,42 | 0,45 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.3325 | Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (1000x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 33,84 | 33,84 | 33,84 | 33,84 | 33,84 | 33,84 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,38 | 2,51 | 2,69 | 2,00 | 2,15 | 2,35 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,40 | 0,42 | 0,45 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.3326 | Cài mắt cáo lò hình vòm chèn bê tông (1100x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 30,76 | 30,76 | 30,76 | 30,76 | 30,76 | 30,76 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,38 | 2,51 | 2,69 | 2,00 | 2,15 | 2,35 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,40 | 0,42 | 0,45 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nóc lò | Hông lò | ||||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.4110 | Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (500x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 81,20 | 81,20 | 81,20 | 81,20 | 81,20 | 81,20 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,50 | 3,73 | 4,03 | 3,23 | 3,49 | 3,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,36 | 0,38 | 0,41 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.4120 | Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (700x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 58,00 | 58,00 | 58,00 | 58,00 | 58,00 | 58,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,50 | 3,73 | 4,03 | 3,23 | 3,49 | 3,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,36 | 0,38 | 0,41 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.4130 | Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (800x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 50,75 | 50,75 | 50,75 | 50,75 | 50,75 | 50,75 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,50 | 3,73 | 4,03 | 3,23 | 3,49 | 3,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,36 | 0,38 | 0,41 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | ||
| TF.4140 | Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (900x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 45,11 | 45,11 | 45,11 | 45,11 | 45,11 | 45,11 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,75 | 3,98 | 4,28 | 3,47 | 3,74 | 4,09 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,38 | 0,41 | 0,44 | 0,36 | 0,38 | 0,42 | ||
| TF.4150 | Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1000x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 40,60 | 40,60 | 40,60 | 40,60 | 40,60 | 40,60 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,75 | 3,98 | 4,28 | 3,47 | 3,74 | 4,09 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,38 | 0,41 | 0,44 | 0,36 | 0,38 | 0,42 | ||
| TF.4160 | Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1100x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 36,91 | 36,91 | 36,91 | 36,91 | 36,91 | 36,91 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,75 | 3,98 | 4,28 | 3,47 | 3,74 | 4,09 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,38 | 0,41 | 0,44 | 0,36 | 0,38 | 0,42 | ||
| TF.4170 | Cài tạm kín lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1200x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 33,84 | 33,84 | 33,84 | 33,84 | 33,84 | 33,84 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,75 | 3,98 | 4,28 | 3,47 | 3,74 | 4,09 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,38 | 0,41 | 0,44 | 0,36 | 0,38 | 0,42 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nóc lò | Hông lò | ||||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.4210 | Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (500x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 40,60 | 40,60 | 40,60 | 40,60 | 40,60 | 40,60 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,59 | 2,76 | 2,99 | 2,42 | 2,62 | 2,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,27 | 0,28 | 0,31 | 0,25 | 0,27 | 0,30 | ||
| TF.4220 | Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (700x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 29,00 | 29,00 | 29,00 | 29,00 | 29,00 | 29,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,59 | 2,76 | 2,99 | 2,42 | 2,62 | 2,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,27 | 0,28 | 0,31 | 0,25 | 0,27 | 0,30 | ||
| TF.4230 | Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (800x200x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 25,38 | 25,38 | 25,38 | 25,38 | 25,38 | 25,38 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,59 | 2,76 | 2,99 | 2,42 | 2,62 | 2,88 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,27 | 0,28 | 0,31 | 0,25 | 0,27 | 0,30 | ||
| TF.4240 | Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (900x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 22,56 | 22,56 | 22,56 | 22,56 | 22,56 | 22,56 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,78 | 2,95 | 3,17 | 2,61 | 2,80 | 3,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,28 | 0,30 | 0,33 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||
| TF.4250 | Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1000x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 20,30 | 20,30 | 20,30 | 20,30 | 20,30 | 20,30 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,78 | 2,95 | 3,17 | 2,61 | 2,80 | 3,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,28 | 0,30 | 0,33 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||
| TF.4260 | Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1100x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 18,46 | 18,46 | 18,46 | 18,46 | 18,46 | 18,46 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,78 | 2,95 | 3,17 | 2,61 | 2,80 | 3,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,28 | 0,30 | 0,33 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||
| TF.4270 | Cài tạm mắt cáo lò hình thang và tháo dỡ chèn bê tông (1200x200x50) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 16,92 | 16,92 | 16,92 | 16,92 | 16,92 | 16,92 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,78 | 2,95 | 3,17 | 2,61 | 2,80 | 3,07 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,28 | 0,30 | 0,33 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nóc lò | Hông lò | ||||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.4310 | Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (600x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 90,23 | 90,23 | 90,23 | 90,23 | 90,23 | 90,23 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,13 | 4,36 | 4,66 | 3,52 | 3,78 | 4,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,42 | 0,45 | 0,48 | 0,36 | 0,39 | 0,42 | ||
| TF.4320 | Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (700x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 77,34 | 77,34 | 77,34 | 77,34 | 77,34 | 77,34 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,13 | 4,36 | 4,66 | 3,52 | 3,78 | 4,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,42 | 0,45 | 0,48 | 0,36 | 0,39 | 0,42 | ||
| TF.4330 | Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (800x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 67,67 | 67,67 | 67,67 | 67,67 | 67,67 | 67,67 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,13 | 4,36 | 4,66 | 3,52 | 3,78 | 4,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,42 | 0,45 | 0,48 | 0,36 | 0,39 | 0,42 | ||
| TF.4340 | Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (900x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 60,15 | 60,15 | 60,15 | 60,15 | 60,15 | 60,15 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,13 | 4,36 | 4,66 | 3,52 | 3,78 | 4,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,42 | 0,45 | 0,48 | 0,36 | 0,39 | 0,42 | ||
| TF.4350 | Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (1000x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 54,14 | 54,14 | 54,14 | 54,14 | 54,14 | 54,14 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,13 | 4,36 | 4,66 | 3,52 | 3,78 | 4,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,42 | 0,45 | 0,48 | 0,36 | 0,39 | 0,42 | ||
| TF.4360 | Cài tạm kín lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (1100x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 49,21 | 49,21 | 49,21 | 49,21 | 49,21 | 49,21 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,13 | 4,36 | 4,66 | 3,52 | 3,78 | 4,13 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,42 | 0,45 | 0,48 | 0,36 | 0,39 | 0,42 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nóc lò | Hông lò | ||||
| f≤4 | f≤6 | f≤10 | f≤4 | f≤6 | f≤10 | ||||
| TF.4410 | Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (600x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 45,11 | 45,11 | 45,11 | 45,11 | 45,11 | 45,11 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,09 | 3,27 | 3,49 | 2,60 | 2,80 | 3,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,32 | 0,33 | 0,36 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||
| TF.4420 | Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (700x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 38,67 | 38,67 | 38,67 | 38,67 | 38,67 | 38,67 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,09 | 3,27 | 3,49 | 2,60 | 2,80 | 3,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,32 | 0,33 | 0,36 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||
| TF.4430 | Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (800x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 33,84 | 33,84 | 33,84 | 33,84 | 33,84 | 33,84 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,09 | 3,27 | 3,49 | 2,60 | 2,80 | 3,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,32 | 0,33 | 0,36 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||
| TF.4440 | Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (900x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 30,08 | 30,08 | 30,08 | 30,08 | 30,08 | 30,08 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,09 | 3,27 | 3,49 | 2,60 | 2,80 | 3,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,32 | 0,33 | 0,36 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||
| TF.4450 | Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (1000x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 27,07 | 27,07 | 27,07 | 27,07 | 27,07 | 27,07 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,09 | 3,27 | 3,49 | 2,60 | 2,80 | 3,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,32 | 0,33 | 0,36 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||
| TF.4460 | Cài tạm mắt cáo lò hình vòm và tháo dỡ chèn bê tông (1100x150x40) mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Chèn bê tông | cái | 24,61 | 24,61 | 24,61 | 24,61 | 24,61 | 24,61 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | 0,63 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,09 | 3,27 | 3,49 | 2,60 | 2,80 | 3,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 0,32 | 0,33 | 0,36 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| 4 | f ≤ 8 | f ≤ 10 | ||||
| TG.1111 | Khoan và lắp neo thép hông lò dài 1,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d40mm | cái | 2,44 | 4,90 | 9,70 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=1,5m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 10,47 | 10,66 | 10,87 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 3,59 | 4,65 | 6,02 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 3,59 | 4,65 | 6,02 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1112 | Khoan và lắp neo thép hông lò dài 1,8m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d40mm | cái | 2,93 | 5,88 | 11,64 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,29 | 0,40 | 0,55 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=1,8m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 12,45 | 12,68 | 12,93 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 4,31 | 5,58 | 7,22 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,31 | 5,58 | 7,22 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1113 | Khoan và lắp neo thép hông lò dài 2,0m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d40mm | cái | 3,26 | 6,53 | 12,94 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,48 | 0,66 | 0,92 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=2,0m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 14,11 | 14,36 | 14,65 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 4,79 | 6,20 | 8,03 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,79 | 6,20 | 8,03 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1114 | Khoan và lắp neo thép hông lò dài 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d40mm | cái | 3,91 | 7,84 | 15,52 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,87 | 1,19 | 1,66 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=2,5m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 16,86 | 17,17 | 17,53 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 5,98 | 7,75 | 10,03 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 5,98 | 7,75 | 10,03 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| 4 | f ≤ 8 | f ≤ 10 | ||||
| TG.1121 | Khoan và lắp neo thép nóc lò dài 1,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d40mm | cái | 2,44 | 4,90 | 9,70 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=1,5m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 12,70 | 12,95 | 13,22 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 4,67 | 5,77 | 7,19 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,67 | 5,77 | 7,19 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1122 | Khoan và lắp neo thép nóc lò dài 1,8m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d40mm | cái | 2,93 | 5,88 | 11,64 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,29 | 0,40 | 0,55 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=1,8m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 15,10 | 15,39 | 15,73 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 5,61 | 6,93 | 8,63 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 5,61 | 6,93 | 8,63 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1123 | Khoan và lắp neo thép nóc lò dài 2,0m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d40mm | cái | 3,26 | 6,53 | 12,94 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,48 | 0,66 | 0,92 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=2,0m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 17,14 | 17,47 | 17,84 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 6,23 | 7,70 | 9,58 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 6,23 | 7,70 | 9,58 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1124 | Khoan và lắp neo thép nóc lò dài 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d40mm | cái | 3,91 | 7,84 | 15,52 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,87 | 1,19 | 1,66 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=2,5m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 20,41 | 20,81 | 21,28 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 7,79 | 9,62 | 11,98 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 7,79 | 9,62 | 11,98 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| 4 | f ≤ 8 | f ≤ 10 | ||||
| TG.1211 | Khoan và lắp neo bê tông hông lò dài 1,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d43mm | cái | 2,44 | 4,90 | 9,70 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Vữa xi măng | m3 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=1,5m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 11,87 | 12,06 | 12,27 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 3,95 | 5,11 | 6,62 | ||
| Máy nạp vữa 3kW | ca | 4,61 | 4,61 | 4,61 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 8,56 | 9,72 | 11,23 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1212 | Khoan và lắp neo bê tông hông lò dài 1,8m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d43mm | cái | 2,93 | 5,88 | 11,64 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,29 | 0,40 | 0,55 | ||
| Vữa xi măng | m3 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=1,8m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 14,10 | 14,33 | 14,58 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 4,74 | 6,14 | 7,94 | ||
| Máy nạp vữa 3kW | ca | 5,51 | 5,51 | 5,51 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 10,25 | 11,64 | 13,45 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1213 | Khoan và lắp neo bê tông hông lò dài 2,0m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d43mm | cái | 3,26 | 6,53 | 12,94 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,48 | 0,66 | 0,92 | ||
| Vữa xi măng | m3 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=2,0m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 15,69 | 15,94 | 16,23 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 5,27 | 6,82 | 8,83 | ||
| Máy nạp vữa 3kW | ca | 6,16 | 6,16 | 6,16 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 11,42 | 12,97 | 14,98 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1214 | Khoan và lắp neo bê tông hông lò dài 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d43mm | cái | 3,91 | 7,84 | 15,52 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,87 | 1,19 | 1,66 | ||
| Vữa xi măng | m3 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=2,5m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 18,44 | 18,75 | 19,10 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 6,58 | 8,52 | 11,03 | ||
| Máy nạp vữa 3kW | ca | 7,17 | 7,17 | 7,17 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 13,75 | 15,69 | 18,20 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| 4 | f ≤ 8 | f ≤ 10 | ||||
| TG.1221 | Khoan và lắp neo bê tông vòm nóc dài 1,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d43mm | cái | 2,44 | 4,90 | 9,70 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Vữa xi măng | m3 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=1,5m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 14,01 | 14,26 | 14,53 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 5,14 | 6,35 | 7,91 | ||
| Máy nạp vữa 3kW | ca | 5,28 | 5,28 | 5,28 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 10,42 | 11,63 | 13,19 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1222 | Khoan và lắp neo bê tông vòm nóc dài 1,8m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d40mm | cái | 2,93 | 5,88 | 11,64 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,29 | 0,40 | 0,55 | ||
| Vữa xi măng | m3 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=1,8m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 16,51 | 16,81 | 17,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 6,17 | 7,62 | 9,49 | ||
| Máy nạp vữa 3kW | ca | 6,25 | 6,25 | 6,25 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 12,42 | 13,87 | 15,74 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1223 | Khoan và lắp neo bê tông vòm nóc dài 2,0m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d43mm | cái | 3,26 | 6,53 | 12,94 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,48 | 0,66 | 0,92 | ||
| Vữa xi măng | m3 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=2,0m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 18,33 | 18,65 | 19,02 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 6,85 | 8,47 | 10,54 | ||
| Máy nạp vữa 3kW | ca | 6,97 | 6,97 | 6,97 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 13,82 | 15,43 | 17,51 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1224 | Khoan và lắp neo bê tông vòm nóc dài 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d43mm | cái | 3,91 | 7,84 | 15,52 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,6m | cái | 1,45 | 1,98 | 2,76 | ||
| Cần khoan S 22mm, L=1,2m | cái | 0,87 | 1,19 | 1,66 | ||
| Vữa xi măng | m3 | 0,39 | 0,39 | 0,39 | ||
| Neo thép d (25÷28)mm, L=2,5m | bộ | 102,00 | 102,00 | 102,00 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 21,44 | 21,85 | 22,31 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Búa khoan d43mm | ca | 8,57 | 10,58 | 13,18 | ||
| Máy nạp vữa 3kW | ca | 8,05 | 8,05 | 8,05 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 16,62 | 18,63 | 21,23 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| 4< f="" ≤=""> | f ≤ 8 | f ≤ 10 | ||||
| TG.1311 | Khoan và lắp neo chất dẻo hông lò dài 1,4m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d28mm | cái | 3,50 | 5,60 | 9,33 | ||
| Mũi khoan bi d30mm | cái |
|
|
| ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,6m | cái | 1,75 | 2,80 | 4,67 | ||
| Chất dẻo L=350mm; ɸ 23mm | thỏi | 200 | 200 | 200 | ||
| Neo thép d 20mm, L=1,4m | bộ | 102 | 102 | 102 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 6,89 | 7,12 | 7,40 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm | ca | 2,48 | 3,01 | 3,58 | ||
| Máy lắp neo | ca | 0,69 | 0,69 | 0,69 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 3,17 | 3,69 | 4,26 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1312 | Khoan và lắp neo chất dẻo hông lò dài 1,6m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d28mm | cái | 4,00 | 6,40 | 10,67 | ||
| Mũi khoan bi d30mm | cái |
|
|
| ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,6m | cái | 2,00 | 3,20 | 5,33 | ||
| Chất dẻo L=350mm; ɸ 23 | thỏi | 200 | 200 | 200 | ||
| Neo thép d 20mm, L=1,6m | bộ | 102 | 102 | 102 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 7,77 | 8,04 | 8,35 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm | ca | 2,84 | 3,44 | 4,09 | ||
| Máy lắp neo | ca | 0,79 | 0,79 | 0,79 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 3,62 | 4,22 | 4,87 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1313 | Khoan và lắp neo chất dẻo hông lò dài 1,8m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d28mm | cái | 4,50 | 7,20 | 12,00 | ||
| Mũi khoan bi d30mm | cái |
|
|
| ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,6m | cái | 2,25 | 3,60 | 6,00 | ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,2m | cái | 0,50 | 0,80 | 1,33 | ||
| Chất dẻo L=350mm; ɸ 23 | thỏi | 200 | 200 | 200 | ||
| Neo thép d 20mm, L=1,8m | bộ | 102 | 102 | 102 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 8,56 | 8,86 | 9,21 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm | ca | 3,19 | 3,87 | 4,60 | ||
| Máy lắp neo | ca | 0,88 | 0,88 | 0,88 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,08 | 4,75 | 5,48 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1314 | Khoan và lắp neo chất dẻo hông lò dài 2,0m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d28mm | cái | 5,00 | 8,00 | 13,33 | ||
| Mũi khoan bi d30mm | cái |
|
|
| ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,6m | cái | 2,50 | 4,00 | 6,67 | ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,2m | cái | 0,75 | 1,20 | 2,00 | ||
| Chất dẻo L=350mm; ɸ 23 | thỏi | 200 | 200 | 200 | ||
| Neo thép d 22 mm, L =2,0m | bộ | 102 | 102 | 102 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 9,55 | 9,89 | 10,28 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm | ca | 3,55 | 4,29 | 5,11 | ||
| Máy lắp neo | ca | 0,98 | 0,98 | 0,98 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,53 | 5,28 | 6,09 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1315 | Khoan và lắp neo chất dẻo hông lò dài 2,4m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d28mm | cái | 6,00 | 9,60 | 16,00 | ||
| Mũi khoan bi d30mm | cái |
|
|
| ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,6m | cái | 3,00 | 4,80 | 8,00 | ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,2m | cái | 1,25 | 2,00 | 3,33 | ||
| Chất dẻo L=350mm; ɸ 23 | thỏi | 300 | 300 | 300 | ||
| Neo thép d 22 mm, L =2,4m | bộ | 102 | 102 | 102 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 11,50 | 11,90 | 12,24 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm | ca | 4,26 | 5,15 | 6,13 | ||
| Máy lắp neo | ca | 1,28 | 1,28 | 1,28 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 5,53 | 6,43 | 7,41 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số kiên cố (f) | ||
| 4< f="" ≤=""> | f ≤ 8 | f ≤ 10 | ||||
| TG.1321 | Khoan và lắp neo chất dẻo nóc lò dài 1,4m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d28mm | cái | 3,50 | 5,60 | 9,33 | ||
| Mũi khoan bi d30mm | cái |
|
|
| ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,6m | cái | 1,75 | 2,80 | 4,67 | ||
| Chất dẻo L=350m; ɸ 23 | thỏi | 200 | 200 | 200 | ||
| Neo thép d 20mm, L=1,4m | bộ | 102 | 102 | 102 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 8,49 | 8,77 | 9,09 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm | ca | 4,26 | 4,94 | 5,57 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,26 | 4,94 | 5,57 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1322 | Khoan và lắp neo chất dẻo nóc lò dài 1,6m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d28mm | cái | 4,00 | 6,40 | 10,67 | ||
| Mũi khoan bi d30mm | cái |
|
|
| ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,6m | cái | 2,00 | 3,20 | 5,33 | ||
| Chất dẻo L=350m; ɸ 23 | thỏi | 200 | 200 | 200 | ||
| Neo thép d 20mm, L=1,6m | bộ | 102 | 102 | 102 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 9,48 | 9,80 | 10,17 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm | ca | 4,86 | 5,63 | 6,35 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 4,86 | 5,63 | 6,35 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1333 | Khoan và lắp neo chất dẻo nóc lò dài 1,8m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d28mm | cái | 4,50 | 7,20 | 12,00 | ||
| Mũi khoan bi d30mm | cái |
|
|
| ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,6m | cái | 2,25 | 3,60 | 6,00 | ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,2m | cái | 0,50 | 0,80 | 1,33 | ||
| Chất dẻo L=350m; ɸ 23 | thỏi | 200 | 200 | 200 | ||
| Neo thép d 20mm, L=1,8m | bộ | 102 | 102 | 102 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 10,37 | 10,72 | 11,14 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm | ca | 5,45 | 6,32 | 7,13 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 5,45 | 6,32 | 7,13 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1334 | Khoan và lắp neo chất dẻo nóc lò dài 2,0m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d28mm | cái | 5,00 | 8,00 | 13,33 | ||
| Mũi khoan bi d30mm | cái |
|
|
| ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,6m | cái | 2,50 | 4,00 | 6,67 | ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,2m | cái | 0,75 | 1,20 | 2,00 | ||
| Chất dẻo L=350m; ɸ 23 |
| 200 | 200 | 200 | ||
| Neo thép d 22 mm, L =2,0m | thỏi bộ | 102 | 102 | 102 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 11,49 | 11,89 | 12,35 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm | ca | 6,05 | 7,02 | 7,91 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 6,05 | 7,02 | 7,91 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| TG.1335 | Khoan và lắp neo chất dẻo nóc lò dài 2,4m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim d28mm | cái | 6,00 | 9,60 | 16,00 | ||
| Mũi khoan bi d30mm | cái |
|
|
| ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,6m | cái | 3,00 | 4,80 | 8,00 | ||
| Cần khoan S 19mm, L=1,2m | cái | 1,25 | 2,00 | 3,33 | ||
| Chất dẻo L=350m; ɸ 23 | thỏi | 300 | 300 | 300 | ||
| Neo thép d 22 mm, L =2,4m | bộ | 102 | 102 | 102 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 13,87 | 14,35 | 14,75 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy khoan thủy lực cầm tay đường kính 30-34mm | ca | 7,34 | 8,50 | 9,57 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 7,34 | 8,50 | 9,57 | ||
| Máy khác | % | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lò ngang | |
| Hông lò | Vòm nóc | ||||
| TG.2010 | Lắp dựng lưới thép hông lò | Vật liệu |
|
|
|
| Lưới thép d4 mm | m2 | 110,00 | 110,00 | ||
| TG.2020 | Lắp dựng lưới thép vòm nóc | Vật liệu khác | % | 2,50 | 2,50 |
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 17,90 | 23,16 | ||
| Máy thi công |
|
|
| ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 3,58 | 4,63 | ||
|
| 01 | 02 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | ||
| 50 | 70 | 100 | ||||
| TG.3010 | Phun bê tông hông lò không lưới thép | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa phun khô | m3 | 6,56 | 8,75 | 12,03 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 13,74 | 18,27 | 25,06 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy phun vữa bê tông khô 5m3/h | ca | 1,72 | 2,16 | 2,83 | ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,76 | 1,02 | 1,40 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 1,72 | 2,16 | 2,83 | ||
| TG.3020 | Phun bê tông hông lò có lưới thép | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa phun khô | m3 | 6,89 | 9,19 | 12,64 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 14,43 | 19,18 | 26,31 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy phun vữa bê tông khô 5m3/h | ca | 1,80 | 2,27 | 2,97 | ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,80 | 1,07 | 1,47 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 1,80 | 2,27 | 2,97 | ||
| TG.3030 | Phun bê tông nóc lò không có lưới thép | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa phun khô | m3 | 8,96 | 11,94 | 16,42 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 18,32 | 24,37 | 33,44 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy phun vữa bê tông khô 5m3/h | ca | 2,02 | 2,56 | 3,37 | ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 1,04 | 1,39 | 1,91 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 2,02 | 2,56 | 3,37 | ||
| TG.3040 | Phun bê tông nóc lò có lưới thép | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa phun khô | m3 | 9,40 | 12,54 | 17,24 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 19,24 | 25,59 | 35,11 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
| ||
| Máy phun vữa bê tông khô 5m3/h | ca | 2,12 | 2,69 | 3,54 | ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 1,09 | 1,46 | 2,01 | ||
| Quạt cục bộ (2x18,5)kW | ca | 2,12 | 2,69 | 3,54 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| TT | Điều kiện thi công | Hệ số điều chỉnh |
| 1 | Lắp dựng 02 lớp cốt thép | 1,2 |
| 2 | Lắp dựng ở lò dốc đến |
|
|
| ≤ 10 độ | 1,06 |
|
| ≤ 16 độ | 1,11 |
|
| ≤ 22 độ | 1,19 |
|
| ≤ 32 độ | 1,33 |
|
| ≤ 45 độ | 1,53 |
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||||
| 10÷12 | 14÷16 | 17÷20 | 21÷25 | 26÷30 | ||||
| TH.11100 | Lắp dựng cốt thép vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 105 | 102 | 102 | 102 | 102 | ||
| Dây thép | kg | 2,16 | 2,16 | 2,16 | 2,16 | 2,16 | ||
| Vật liệu khác | % | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 4,20 | 3,61 | 3,32 | 2,86 | 2,57 | ||
| TH.11200 | Lắp dựng cốt thép hông lò và vòm ngược lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 105 | 102 | 102 | 102 | 102 | ||
| Dây thép | kg | 2,16 | 2,16 | 2,16 | 2,16 | 2,16 | ||
| Vật liệu khác | % | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 3,17 | 2,68 | 2,21 | 1,83 | 1,59 | ||
| TH.11300 | Lắp dựng cốt thép vòm nóc ngã ba | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 105 | 102 | 102 | 102 | 102 | ||
| Dây thép | kg | 2,16 | 2,16 | 2,16 | 2,16 | 2,16 | ||
| Vật liệu khác | % | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 5,11 | 4,39 | 4,03 | 3,47 | 3,12 | ||
| TH.11400 | Lắp dựng cốt thép hông ngã ba và vòm ngược ngã ba | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 105 | 102 | 102 | 102 | 102 | ||
| Dây thép | kg | 2,16 | 2,16 | 2,16 | 2,16 | 2,16 | ||
| Vật liệu khác | % | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||
| Nhân công bậc 1,5/5 | công | 3,74 | 3,16 | 2,60 | 2,16 | 1,87 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2111 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,043 | 0,035 | 0,027 | 0,021 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,067 | 0,056 | 0,042 | 0,034 | ||
| Đinh 6cm | kg | 1,213 | 1,011 | 0,758 | 0,607 | ||
| Bu lông M16 | bộ | 0,364 | 0,303 | 0,227 | 0,182 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 10,428 | 9,579 | 8,645 | 7,982 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,161 | 0,161 | 0,142 | 0,137 | ||
| TH.2112 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,046 | 0,038 | 0,029 | 0,023 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,093 | 0,078 | 0,058 | 0,047 | ||
| Đinh 6cm | kg | 0,621 | 0,517 | 0,388 | 0,310 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 7,715 | 7,133 | 6,486 | 6,033 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,096 | 0,095 | 0,084 | 0,081 | ||
| TH.2113 | Đổ bê tông vòm ngược | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,022 | 0,022 | 0,019 | 0,014 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 5,700 | 5,463 | 5,181 | 4,966 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,105 | 0,104 | 0,103 | 0,102 | ||
| TH.2114 | Đổ bê tông nền lò, móng máy | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 4,685 | 4,477 | 4,263 | 4,097 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | ||
| Máy đầm bàn 1,0 kW | ca | 0,045 | 0,044 | 0,044 | 0,044 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2121 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,043 | 0,035 | 0,027 | 0,021 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,067 | 0,056 | 0,042 | 0,034 | ||
| Đinh 6cm | kg | 1,213 | 1,011 | 0,758 | 0,607 | ||
| Bu lông M16 | bộ | 0,364 | 0,303 | 0,227 | 0,182 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 11,054 | 10,153 | 9,164 | 8,461 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,171 | 0,171 | 0,150 | 0,146 | ||
| TH.2122 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,046 | 0,038 | 0,029 | 0,023 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,093 | 0,078 | 0,058 | 0,047 | ||
| Đinh 6cm | kg | 0,621 | 0,517 | 0,388 | 0,310 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 8,178 | 7,561 | 6,876 | 6,395 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,101 | 0,101 | 0,089 | 0,086 | ||
| TH.2123 | Đổ bê tông vòm ngược | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,022 | 0,022 | 0,019 | 0,014 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 6,042 | 5,790 | 5,492 | 5,264 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,112 | 0,111 | 0,109 | 0,108 | ||
| TH.2124 | Đổ bê tông nền lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 4,966 | 4,745 | 4,518 | 4,343 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | ||
| Máy đầm bàn 1,0 kW | ca | 0,047 | 0,047 | 0,047 | 0,046 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2131 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,043 | 0,035 | 0,027 | 0,021 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,067 | 0,056 | 0,042 | 0,034 | ||
| Đinh 6cm | kg | 1,213 | 1,011 | 0,758 | 0,607 | ||
| Bu lông M16 | bộ | 0,364 | 0,303 | 0,227 | 0,182 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 11,575 | 10,632 | 9,596 | 8,860 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,179 | 0,179 | 0,158 | 0,153 | ||
| TH.2132 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,046 | 0,038 | 0,029 | 0,023 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,093 | 0,078 | 0,058 | 0,047 | ||
| Đinh 6cm | kg | 0,621 | 0,517 | 0,388 | 0,310 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 8,564 | 7,917 | 7,200 | 6,697 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,106 | 0,105 | 0,093 | 0,090 | ||
| TH.2133 | Đổ bê tông vòm ngược | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,022 | 0,022 | 0,019 | 0,014 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 6,327 | 6,064 | 5,751 | 5,513 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,117 | 0,116 | 0,114 | 0,113 | ||
| TH.2134 | Đổ bê tông nền lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 5,201 | 4,969 | 4,732 | 4,548 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,038 | 0,038 | 0,037 | 0,037 | ||
| Máy đầm bàn 1,0 kW | ca | 0,050 | 0,049 | 0,049 | 0,049 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2141 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,043 | 0,035 | 0,027 | 0,021 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,067 | 0,056 | 0,042 | 0,034 | ||
| Đinh 6cm | kg | 1,213 | 1,011 | 0,758 | 0,607 | ||
| Bu lông M16 | bộ | 0,364 | 0,303 | 0,227 | 0,182 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 12,410 | 11,399 | 10,288 | 9,499 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,190 | 0,189 | 0,167 | 0,162 | ||
| TH.2142 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,046 | 0,038 | 0,029 | 0,023 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,093 | 0,078 | 0,058 | 0,047 | ||
| Đinh 6cm | kg | 0,621 | 0,517 | 0,388 | 0,310 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 9,181 | 8,488 | 7,719 | 7,180 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,112 | 0,112 | 0,099 | 0,095 | ||
| TH.2143 | Đổ bê tông vòm ngược | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,022 | 0,022 | 0,019 | 0,014 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 6,783 | 6,501 | 6,165 | 5,910 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,124 | 0,123 | 0,121 | 0,120 | ||
| TH.2144 | Đổ bê tông nền lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 5,575 | 5,327 | 5,073 | 4,876 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,039 | ||
| Máy đầm bàn 1,0 kW | ca | 0,053 | 0,052 | 0,052 | 0,052 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2211 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,043 | 0,035 | 0,027 | 0,021 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,067 | 0,056 | 0,042 | 0,034 | ||
| Đinh 6cm | kg | 1,213 | 1,011 | 0,758 | 0,607 | ||
| Bu lông M16 | bộ | 0,364 | 0,303 | 0,227 | 0,182 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 11,458 | 10,556 | 9,591 | 8,883 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,201 | 0,201 | 0,177 | 0,172 | ||
| TH.2212 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,046 | 0,038 | 0,029 | 0,023 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,093 | 0,078 | 0,058 | 0,047 | ||
| Đinh 6cm | kg | 0,621 | 0,517 | 0,388 | 0,310 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 8,365 | 7,750 | 7,084 | 6,602 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,120 | 0,119 | 0,105 | 0,101 | ||
| TH.2213 | Đổ bê tông vòm ngược | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,022 | 0,019 | 0,014 | 0,011 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 6,323 | 6,060 | 5,750 | 5,507 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,132 | 0,130 | 0,129 | 0,127 | ||
| TH.2214 | Đổ bê tông nền lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 5,054 | 4,828 | 4,602 | 4,420 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,043 | 0,042 | 0,042 | 0,042 | ||
| Máy đầm bàn 1,0 kW | ca | 0,045 | 0,044 | 0,044 | 0,044 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2221 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,043 | 0,035 | 0,027 | 0,021 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,067 | 0,056 | 0,042 | 0,034 | ||
| Đinh 6cm | kg | 1,213 | 1,011 | 0,758 | 0,607 | ||
| Bu lông M16 | bộ | 0,364 | 0,303 | 0,227 | 0,182 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 12,145 | 11,190 | 10,166 | 9,416 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,213 | 0,213 | 0,188 | 0,182 | ||
| TH.2222 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,046 | 0,038 | 0,029 | 0,023 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,093 | 0,078 | 0,058 | 0,047 | ||
| Đinh 6cm | kg | 0,621 | 0,517 | 0,388 | 0,310 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 8,867 | 8,215 | 7,509 | 6,998 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,127 | 0,126 | 0,111 | 0,107 | ||
| TH.2223 | Đổ bê tông vòm ngược | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,022 | 0,019 | 0,014 | 0,011 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 6,702 | 6,423 | 6,095 | 5,837 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,140 | 0,138 | 0,137 | 0,135 | ||
| TH.2224 | Đổ bê tông nền lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 5,358 | 5,117 | 4,878 | 4,685 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,045 | 0,045 | 0,045 | 0,044 | ||
| Máy đầm bàn 1,0 kW | ca | 0,047 | 0,047 | 0,047 | 0,046 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2231 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,043 | 0,035 | 0,027 | 0,021 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,067 | 0,056 | 0,042 | 0,034 | ||
| Đinh 6cm | kg | 1,213 | 1,011 | 0,758 | 0,607 | ||
| Bu lông M16 | bộ | 0,364 | 0,303 | 0,227 | 0,182 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 12,718 | 11,718 | 10,646 | 9,860 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,224 | 0,223 | 0,197 | 0,191 | ||
| TH.2232 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,046 | 0,038 | 0,029 | 0,023 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,093 | 0,078 | 0,058 | 0,047 | ||
| Đinh 6cm | kg | 0,621 | 0,517 | 0,388 | 0,310 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 9,285 | 8,603 | 7,863 | 7,328 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,133 | 0,132 | 0,116 | 0,112 | ||
| TH.2233 | Đổ bê tông vòm ngược | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,022 | 0,019 | 0,014 | 0,011 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 7,019 | 6,726 | 6,382 | 6,112 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,146 | 0,145 | 0,143 | 0,141 | ||
| TH.2234 | Đổ bê tông nền lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 5,610 | 5,359 | 5,108 | 4,906 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,047 | 0,047 | 0,047 | 0,046 | ||
| Máy đầm bàn 1,0 kW | ca | 0,050 | 0,049 | 0,049 | 0,049 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2241 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,043 | 0,035 | 0,027 | 0,021 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,067 | 0,056 | 0,042 | 0,034 | ||
| Đinh 6cm | kg | 1,213 | 1,011 | 0,758 | 0,607 | ||
| Bu lông M16 | bộ | 0,364 | 0,303 | 0,227 | 0,182 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 13,634 | 12,562 | 11,413 | 10,570 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,240 | 0,239 | 0,211 | 0,204 | ||
| TH.2242 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,046 | 0,038 | 0,029 | 0,023 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,093 | 0,078 | 0,058 | 0,047 | ||
| Đinh 6cm | kg | 0,621 | 0,517 | 0,388 | 0,310 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 9,954 | 9,223 | 8,429 | 7,857 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,142 | 0,141 | 0,125 | 0,120 | ||
| TH.2243 | Đổ bê tông vòm ngược | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,022 | 0,019 | 0,014 | 0,011 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 7,524 | 7,211 | 6,842 | 6,553 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,157 | 0,155 | 0,153 | 0,152 | ||
| TH.2244 | Đổ bê tông nền lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 6,015 | 5,745 | 5,476 | 5,260 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,051 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
| Máy đầm bàn 1,0 kW | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,052 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2311 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván thép | kg | 4,260 | 3,360 | 2,340 | 1,770 | ||
| Thép vòm | kg | 4,510 | 3,560 | 2,480 | 1,870 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,004 | 0,003 | 0,002 | 0,001 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,011 | 0,009 | 0,006 | 0,005 | ||
| Móc thép | kg | 0,310 | 0,240 | 0,170 | 0,130 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 11,325 | 10,326 | 9,206 | 8,430 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,161 | 0,161 | 0,142 | 0,137 | ||
| TH.2312 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
| Ván thép | kg | 4,040 | 3,230 | 2,310 | 1,800 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,010 | 0,008 | 0,006 | 0,005 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,041 | 0,033 | 0,024 | 0,018 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 7,457 | 6,916 | 6,320 | 5,898 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,190 | 0,190 | 0,190 | 0,190 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,096 | 0,095 | 0,084 | 0,081 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2321 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván thép | kg | 4,260 | 3,360 | 2,340 | 1,770 | ||
| Thép vòm | kg | 4,510 | 3,560 | 2,480 | 1,870 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,004 | 0,003 | 0,002 | 0,001 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,011 | 0,009 | 0,006 | 0,005 | ||
| Móc thép | kg | 0,310 | 0,240 | 0,170 | 0,130 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 12,005 | 10,945 | 9,758 | 8,936 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,171 | 0,171 | 0,150 | 0,146 | ||
| TH.2322 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván thép | kg | 4,040 | 3,230 | 2,310 | 1,800 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,010 | 0,008 | 0,006 | 0,005 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,041 | 0,033 | 0,024 | 0,018 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 7,917 | 7,343 | 6,712 | 6,265 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,101 | 0,101 | 0,089 | 0,086 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2331 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván thép | kg | 4,260 | 3,360 | 2,340 | 1,770 | ||
| Thép vòm | kg | 4,510 | 3,560 | 2,480 | 1,870 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,004 | 0,003 | 0,002 | 0,001 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,011 | 0,009 | 0,006 | 0,005 | ||
| Móc thép | kg | 0,310 | 0,240 | 0,170 | 0,130 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 12,571 | 11,462 | 10,218 | 9,358 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,179 | 0,179 | 0,158 | 0,153 | ||
| TH.2332 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván thép | kg | 4,040 | 3,230 | 2,310 | 1,800 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,010 | 0,008 | 0,006 | 0,005 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,041 | 0,033 | 0,024 | 0,018 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 8,290 | 7,689 | 7,029 | 6,560 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,106 | 0,105 | 0,093 | 0,090 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2341 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván thép | kg | 4,260 | 3,360 | 2,340 | 1,770 | ||
| Thép vòm | kg | 4,510 | 3,560 | 2,480 | 1,870 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,004 | 0,003 | 0,002 | 0,001 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,011 | 0,009 | 0,006 | 0,005 | ||
| Móc thép | kg | 0,310 | 0,240 | 0,170 | 0,130 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 13,477 | 12,288 | 10,955 | 10,032 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,192 | 0,191 | 0,169 | 0,164 | ||
| TH.2342 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván thép | kg | 4,040 | 3,230 | 2,310 | 1,800 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,010 | 0,008 | 0,006 | 0,005 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,041 | 0,033 | 0,024 | 0,018 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 8,887 | 8,243 | 7,535 | 7,033 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,114 | 0,113 | 0,100 | 0,096 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2411 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván thép | kg | 4,260 | 3,360 | 2,340 | 1,770 | ||
| Thép vòm | kg | 4,510 | 3,560 | 2,480 | 1,870 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,004 | 0,003 | 0,002 | 0,001 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,011 | 0,009 | 0,006 | 0,005 | ||
| Móc thép | kg | 0,310 | 0,240 | 0,170 | 0,130 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 12,354 | 10,556 | 9,591 | 8,883 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,201 | 0,201 | 0,177 | 0,172 | ||
| TH.2412 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván thép | kg | 4,040 | 3,230 | 2,310 | 1,800 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,010 | 0,008 | 0,006 | 0,005 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,041 | 0,033 | 0,024 | 0,018 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 8,118 | 7,750 | 7,084 | 6,602 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,120 | 0,119 | 0,105 | 0,101 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2421 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván thép | kg | 4,260 | 3,360 | 2,340 | 1,770 | ||
| Thép vòm | kg | 4,510 | 3,560 | 2,480 | 1,870 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,004 | 0,003 | 0,002 | 0,001 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,011 | 0,009 | 0,006 | 0,005 | ||
| Móc thép | kg | 0,310 | 0,240 | 0,170 | 0,130 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 13,095 | 11,190 | 10,166 | 9,416 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,213 | 0,213 | 0,188 | 0,182 | ||
| TH.2422 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván thép | kg | 4,040 | 3,230 | 2,310 | 1,800 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,010 | 0,008 | 0,006 | 0,005 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,041 | 0,033 | 0,024 | 0,018 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 8,606 | 8,215 | 7,509 | 6,998 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,127 | 0,126 | 0,111 | 0,107 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2431 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván thép | kg | 4,260 | 3,360 | 2,340 | 1,770 | ||
| Thép vòm | kg | 4,510 | 3,560 | 2,480 | 1,870 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,004 | 0,003 | 0,002 | 0,001 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,011 | 0,009 | 0,006 | 0,005 | ||
| Móc thép | kg | 0,310 | 0,240 | 0,170 | 0,130 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 13,713 | 11,718 | 10,646 | 9,860 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,224 | 0,223 | 0,197 | 0,191 | ||
| TH.2432 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván thép | kg | 4,040 | 3,230 | 2,310 | 1,800 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,010 | 0,008 | 0,006 | 0,005 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,041 | 0,033 | 0,024 | 0,018 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 9,011 | 8,603 | 7,863 | 7,328 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,133 | 0,132 | 0,116 | 0,112 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH.2441 | Đổ bê tông vòm nóc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Ván thép | kg | 4,260 | 3,360 | 2,340 | 1,770 | ||
| Thép vòm | kg | 4,510 | 3,560 | 2,480 | 1,870 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,004 | 0,003 | 0,002 | 0,001 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,011 | 0,009 | 0,006 | 0,005 | ||
| Móc thép | kg | 0,310 | 0,240 | 0,170 | 0,130 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 14,702 | 12,562 | 11,413 | 10,570 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,240 | 0,239 | 0,211 | 0,204 | ||
| TH.2442 | Đổ bê tông hông lò | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Ván thép | kg | 4,040 | 3,230 | 2,310 | 1,800 | ||
| Ván gỗ dày 3cm | m3 | 0,010 | 0,008 | 0,006 | 0,005 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,041 | 0,033 | 0,024 | 0,018 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 9,661 | 9,223 | 8,429 | 7,857 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,142 | 0,141 | 0,125 | 0,120 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH..2511 | Đổ bê tông vòm nóc ngã ba | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Gỗ ván dày 3cm | m3 | 0,124 | 0,104 | 0,078 | 0,062 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,078 | 0,065 | 0,049 | 0,039 | ||
| Đinh 6cm | kg | 1,214 | 1,012 | 0,759 | 0,607 | ||
| Bu lông M16 | bộ | 0,366 | 0,305 | 0,229 | 0,183 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 13,450 | 12,097 | 10,534 | 9,493 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,241 | 0,233 | 0,205 | 0,194 | ||
| TH..2512 | Đổ bê tông hông ngã ba | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Gỗ ván dày 3cm | m3 | 0,123 | 0,102 | 0,077 | 0,061 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,097 | 0,081 | 0,061 | 0,048 | ||
| Đinh 6cm | kg | 0,557 | 0,464 | 0,348 | 0,278 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 9,512 | 8,630 | 7,609 | 6,932 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,105 | 0,103 | 0,090 | 0,086 | ||
| TH..2513 | Đổ bê tông vòm ngược ngã ba | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Gỗ ván dày 3cm | m3 | 0,054 | 0,045 | 0,034 | 0,027 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 9,223 | 8,399 | 7,383 | 6,728 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,176 | 0,173 | 0,151 | 0,143 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (mm) | |||
| 250 | 300 | 400 | 500 | ||||
| TH..2521 | Đổ bê tông vòm nóc ngã ba | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
| Gỗ ván dày 3cm | m3 | 0,124 | 0,104 | 0,078 | 0,062 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,078 | 0,065 | 0,049 | 0,039 | ||
| Đinh 6cm | kg | 1,214 | 1,012 | 0,759 | 0,607 | ||
| Bu lông M16 | bộ | 0,366 | 0,305 | 0,229 | 0,183 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 14,479 | 13,074 | 11,479 | 10,393 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,195 | 0,195 | 0,195 | 0,195 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,301 | 0,291 | 0,256 | 0,242 | ||
| TH..2522 | Đổ bê tông hông ngã ba | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Gỗ ván dày 3cm | m3 | 0,123 | 0,102 | 0,077 | 0,061 | ||
| Gỗ trụ mỏ | m3 | 0,097 | 0,081 | 0,061 | 0,048 | ||
| Đinh 6cm | kg | 0,557 | 0,464 | 0,348 | 0,278 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 10,162 | 9,248 | 8,206 | 7,500 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,131 | 0,129 | 0,112 | 0,107 | ||
| TH..2523 | Đổ bê tông vòm ngược ngã ba | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
| Gỗ ván dày 3cm | m3 | 0,054 | 0,045 | 0,034 | 0,027 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 9,846 | 8,996 | 7,952 | 7,268 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,191 | 0,191 | 0,191 | 0,191 | ||
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,220 | 0,216 | 0,188 | 0,179 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| TT | Điều kiện thi công | Hệ số điều chỉnh |
| 1 | Lò dốc ≤ 10 độ | 1,06 |
| 2 | Lò dốc ≤ 16 độ | 1,11 |
| 3 | Lò dốc ≤ 22 độ | 1,19 |
| 4 | Lò dốc ≤ 32 độ | 1,33 |
| 5 | Lò dốc ≤ 45 độ | 1,53 |
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xếp cũi lợn | Tháo xếp lại cũi lợn | ||
| Hông lò | Nóc lò | Hông lò | Nóc lò | ||||
| TI.1100 | Xếp và tháo cũi lợn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,271 | 0,271 |
|
| ||
| Gỗ nêm | m3 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,300 | 0,423 | 0,450 | 0,635 | ||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số thìu trong khuôn | |||
| 2 cái | 4 cái | 6 cái | 8 cái | ||||
| TI.1201 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 2 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,544 | 0,769 | 0,994 | 1,219 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,43 | 1,94 | 2,38 | 3,39 | ||
| TI.1202 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 3 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,704 | 0,929 | 1,154 | 1,379 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,63 | 2,14 | 2,58 | 3,59 | ||
| TI.1203 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 4 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,864 | 1,089 | 1,314 | 1,539 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,83 | 2,34 | 2,78 | 3,79 | ||
| TI.1204 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 5 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,024 | 1,248 | 1,473 | 1,698 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,03 | 2,54 | 2,98 | 3,99 | ||
| TI.1205 | Đánh khuôn lò tiết diện 2 chống (6÷15)m . Loại 6 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,183 | 1,408 | 1,633 | 1,858 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,23 | 2,74 | 3,18 | 4,19 | ||
| TI.1206 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 7 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,343 | 1,568 | 1,793 | 2,018 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,43 | 2,94 | 3,38 | 4,39 | ||
| TI.1207 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 2 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,928 | 1,153 | 1,378 | 1,603 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,72 | 2,33 | 2,86 | 4,07 | ||
| TI.1208 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 3 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,279 | 1,504 | 1,729 | 1,954 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,96 | 2,57 | 3,10 | 4,31 | ||
| TI.1209 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 4 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,630 | 1,855 | 2,080 | 2,305 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,20 | 2,81 | 3,34 | 4,55 | ||
| TI.1210 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 5 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,982 | 2,207 | 2,432 | 2,657 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,44 | 3,05 | 3,58 | 4,79 | ||
| TI.1211 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 6 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 2,333 | 2,558 | 2,783 | 3,008 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,68 | 3,29 | 3,82 | 5,03 | ||
| TI.1212 | Đánh khuôn lò tiết diện 2 chống (15,1÷26,3)m . Loại 7 vòng, thìu 4m bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,343 | 1,568 | 1,793 | 2,018 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,92 | 3,53 | 4,06 | 5,27 | ||
| TI.1213 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 2 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,319 | 0,319 | 0,319 | 0,319 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,20 | 2,71 | 3,15 | 4,16 | ||
| TI.1214 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 3 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,479 | 0,479 | 0,479 | 0,479 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,40 | 2,91 | 3,35 | 4,36 | ||
| TI.1215 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 4 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,639 | 0,639 | 0,639 | 0,639 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,60 | 3,11 | 3,55 | 4,56 | ||
| TI.1216 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 5 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,799 | 0,799 | 0,799 | 0,799 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,80 | 3,31 | 3,75 | 4,76 | ||
| TI.1217 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 6 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,958 | 0,958 | 0,958 | 0,958 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,00 | 3,51 | 3,95 | 4,96 | ||
| TI.1218 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (6÷15)m2. Loại 7 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,118 | 1,118 | 1,118 | 1,118 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,20 | 3,71 | 4,15 | 5,16 | ||
| TI.1219 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 2 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,703 | 0,703 | 0,703 | 0,703 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,49 | 3,10 | 3,63 | 4,84 | ||
| TI.1220 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 3 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,054 | 1,054 | 1,054 | 1,054 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,73 | 3,34 | 3,87 | 5,08 | ||
| TI.1221 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 4 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,405 | 1,405 | 1,405 | 1,405 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,97 | 3,58 | 4,11 | 5,32 | ||
| TI.1222 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 5 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 1,757 | 1,757 | 1,757 | 1,757 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,21 | 3,82 | 4,35 | 5,56 | ||
| TI.1223 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 6 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 2,108 | 2,108 | 2,108 | 2,108 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,45 | 4,06 | 4,59 | 5,80 | ||
| TI.1224 | Đánh khuôn lò tiết diện chống (15,1÷26,3)m2. Loại 7 vòng, thìu 4m bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 2,460 | 2,460 | 2,460 | 2,460 | ||
| Thép ray P24 | kg | 197,95 | 395,90 | 593,84 | 791,79 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,69 | 4,30 | 4,83 | 6,04 | ||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài (m) | |||
| 2,0 | 3,0 | 4,0 | 5,0 | ||||
| TI.1310 | Đánh bích không có guốc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,056 | 0,084 | 0,112 | 0,141 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,081 | 0,123 | 0,186 | 0,223 | ||
| TI.1320 | Đánh bích có guốc gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,067 | 0,101 | 0,135 | 0,168 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,109 | 0,137 | 0,186 | 0,217 | ||
| TI.1330 | Đánh bích có guốc thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,056 | 0,844 | 1,125 | 1,406 | ||
| Thép I-16 | kg | 0,564 | 0,564 | 0,564 | 0,564 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,142 | 0,178 | 0,236 | 0,270 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài (m) | |||
| 4,0 | 5,0 | 6,0 | 8,0 | ||||
| TI.1401 | Đánh gánh treo hông lò bằng thép I-16 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gông d (16x850)mm | bộ | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 8,0 | ||
| Thép I -16 | kg | 65,19 | 81,49 | 97,79 | 130,38 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 0,48 | 0,64 | 0,82 | 1,24 | ||
| TI.1402 | Đánh gánh treo hông lò bằng thép I-22 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gông d (16x940)mm | bộ | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 8,0 | ||
| Thép I-22 | kg | 98,40 | 123,00 | 147,60 | 196,80 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 0,67 | 0,89 | 1,14 | 1,72 | ||
| TI.1403 | Đánh gánh treo nóc lò bằng thép I-16 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gông d (16x850)mm | bộ | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 8,0 | ||
| Thép I -16 | kg | 65,19 | 81,49 | 97,79 | 130,38 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 0,53 | 0,71 | 0,91 | 1,38 | ||
| TI.1404 | Đánh gánh treo nóc lò bằng thép I-22 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gông d (16x940)mm | bộ | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 8,0 | ||
| Thép I-22 | kg | 98,40 | 123,00 | 147,60 | 196,80 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 0,74 | 0,99 | 1,27 | 1,90 | ||
| TI.1405 | Đánh gánh hông lò bằng thép I-16 có bích đạp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,345 | 0,431 | 0,517 | 0,690 | ||
| Thép I -16 | kg | 65,19 | 81,49 | 97,79 | 130,38 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 0,92 | 1,20 | 1,49 | 2,14 | ||
| TI.1406 | Đánh gánh hông lò bằng thép I-22 có bích đạp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,345 | 0,431 | 0,517 | 0,690 | ||
| Thép I-22 | kg | 98,40 | 123,00 | 147,60 | 196,80 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 1,11 | 1,45 | 1,81 | 2,61 | ||
| TI.1407 | Đánh gánh nóc lò bằng thép I-16 có bích đạp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,345 | 0,431 | 0,517 | 0,690 | ||
| Thép I -16 | kg | 65,19 | 81,49 | 97,79 | 130,38 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 1,35 | 1,74 | 2,14 | 3,00 | ||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài (m) | |||
| 2,0 | 3,0 | 4,0 | 5,0 | ||||
| TI.1408 | Đánh gánh nóc lò bằng thép I-22 có bích đạp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,345 | 0,431 | 0,517 | 0,690 | ||
| Thép I-22 | kg | 98,40 | 123,00 | 147,60 | 196,80 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 1,54 | 1,93 | 2,46 | 3,47 | ||
| TI.1409 | Đánh gánh hông lò bằng gỗ có bích đạp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 200mm | m3 | 0,139 | 0,174 | 0,208 | 0,278 | ||
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,345 | 0,431 | 0,517 | 0,690 | ||
| Thép d ≤ 6mm | kg | 0,66 | 0,83 | 0,99 | 1,32 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 0,89 | 1,16 | 1,45 | 2,07 | ||
| TI.1410 | Đánh gánh nóc lò bằng gỗ có bích đạp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 200mm | m3 | 0,139 | 0,174 | 0,208 | 0,278 | ||
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,345 | 0,431 | 0,517 | 0,690 | ||
| Thép d ≤ 6mm | kg | 0,66 | 0,83 | 0,99 | 1,32 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 1,52 | 1,96 | 2,41 | 3,37 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nằm ngang | Nằm dọc | ||
| Chiều dài (m) | |||||||
|
| 3,0 | 4,0 | 3,0 | 4,0 | |||
| TI.1510 | Đặt dầm gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ trụ mỏ d 180mm | m3 | 0,084 | 0,112 | 0,084 | 0,112 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 0,313 | 0,417 | 0,405 | 0,540 | ||
| TI.1520 | Đặt dầm thép I-18 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép I-18 | kg | 56,58 | 75,44 | 56,58 | 75,44 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 0,236 | 0,314 | 0,430 | 0,574 | ||
| TI.1530 | Đặt dầm thép I-22 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép I-20 | kg | 73,80 | 98,40 | 73,80 | 98,40 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 0,355 | 0,473 | 0,552 | 0,736 | ||
| TI.1540 | Đặt dầm thép I-30 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép I-30 | kg | 112,24 | 149,65 | 112,24 | 149,65 | ||
| Nhân công bậc 2,5/5 | công | 0,428 | 0,571 | 0,626 | 0,835 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá hộc | Đá thải | ||
| Hông lò | Nóc lò | Hông lò | Nóc lò | ||||
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| TI.1610 | Chèn đá hộc hông lò | Đá hộc | m3 | 1,2 | 1,2 |
|
|
| TI.1620 | Chèn đá hộc nóc lò | Vữa | m3 | 0,067 | 0,067 |
|
|
| TI.1630 | Chèn lấp đá thải hông lò | Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 18,5 | 18,5 |
| TI.1640 | Chèn lấp đá thải nóc lò | Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,80 | 3,06 | 1,53 | 2,60 |
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất đá tụt lở khi tháo (m3) | ||
| ≤ 0,25 | ≤ 0,5 | ≤ 1,0 | ||||
| TI.2101 | Thay cột vì gỗ, tiết diện chống ≤ 5,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột gỗ d180mm | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,35 | 0,39 | 0,43 | ||
| TI.2102 | Thay cột vì gỗ, tiết diện chống ≤ 8,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột gỗ d (180-220) mm | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,37 | 0,42 | 0,46 | ||
| TI.2103 | Thay cột vì thép I, tiết diện ≤ 5,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột thép I16 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Thép góc 75x50x8-100mm | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Bu lông M16x40 | bộ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,31 | 0,36 | 0,41 | ||
| TI.2104 | Thay cột vì thép I, tiết diện ≤ 8,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột thép I18 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Thép góc 75x50x8-120mm | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Bu lông M16x40 | bộ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,36 | 0,42 | 0,46 | ||
| TI.2105 | Thay cột vì thép I, tiết diện ≤ 11,5m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột thép I18 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Thép góc 75x50x8-120mm | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Bu lông M16x40 | bộ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,40 | 0,46 | 0,51 | ||
| TI.2106 | Thay cột vì thép I, tiết diện ≤ 13,1m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột thép I20 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Thép góc 75x50x8-120mm | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Bu lông M16x40 | bộ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,44 | 0,49 | 0,54 | ||
| TI.2107 | Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤7,3m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột thép SVP-17 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x16-330mm | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Gông d20-375mm | bộ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,47 | 0,53 | 0,59 | ||
| TI.2108 | Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤10,4m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột thép SVP-22 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x18-350mm | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Gông d24-465mm | bộ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,60 | 0,66 | 0,72 | ||
| TI.2109 | Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤13,1m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột thép SVP-27 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x18-350mm | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Gông d24-465mm | bộ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,65 | 0,71 | 0,77 | ||
| TI.2110 | Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤14,4m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột thép SVP-27 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x18-350mm | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Gông d24-465mm | bộ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,70 | 0,76 | 0,82 | ||
| TI.2111 | Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤18,2m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột thép SVP-27 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x18-350mm | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Gông d24-465mm | bộ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,83 | 0,90 | 0,95 | ||
| TI.2112 | Thay cột vì thép SVP, tiết diện chống ≤22,2m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cột thép SVP-27 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x18-350mm | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Gông d24-465mm | bộ | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,93 | 0,99 | 1,05 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất đá tụt lở khi tháo (m3) | ||
| ≤ 0,25 | ≤ 0,5 | ≤ 1,0 | ||||
| TI.2201 | Thay xà vì gỗ, tiết diện chống ≤ 5,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà gỗ d180mm | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,28 | 0,32 | 0,36 | ||
| TI.2202 | Thay xà vì gỗ, tiết diện chống ≤ 8,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà gỗ d (180-220) mm | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,37 | 0,41 | 0,45 | ||
| TI.2203 | Thay xà vì thép I, tiết diện ≤ 5,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà thép I16 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Thép góc 75x50x8-100mm | cái | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Bu lông M16x40 | bộ | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,32 | 0,37 | 0,41 | ||
| TI.2204 | Thay xà vì thép I, tiết diện ≤ 8,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà thép I18 | m3 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Thép góc 75x50x8-120mm | cái | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Bu lông M16x40 | bộ | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,40 | 0,44 | 0,49 | ||
| TI.2205 | Thay xà vì thép I, tiết diện ≤ 11,5m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà thép I18 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Thép góc 75x50x8-120mm | cái | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Bu lông M16x40 | bộ | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,60 | 0,64 | 0,69 | ||
| TI.2206 | Thay xà vì thép I, tiết diện ≤ 13,1m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà thép I20 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Thép góc 75x50x8-120mm | cái | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Bu lông M16x40 | bộ | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,77 | 0,81 | 0,86 | ||
| TI.2207 | Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤7,3m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà thép SVP-17 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x16-330mm | cái | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Gông d20-375mm | bộ | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,56 | 0,61 | 0,66 | ||
| TI.2208 | Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤10,4m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà thép SVP-22 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x18-350mm | cái | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Gông d24-465mm | bộ | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,64 | 0,69 | 0,74 | ||
| TI.2209 | Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤13,1m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà thép SVP-27 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x18-350mm | cái | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Gông d24-465mm | bộ | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,91 | 0,96 | 1,01 | ||
| TI.2210 | Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤14,4m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà thép SVP-27 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x18-350mm | cái | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Gông d24-465mm | bộ | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,03 | 1,08 | 1,13 | ||
| TI.2211 | Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤18,2m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà thép SVP-27 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x18-350mm | cái | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Gông d24-465mm | bộ | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,04 | 1,10 | 1,15 | ||
| TI.2212 | Thay xà vì thép SVP, tiết diện chống ≤22,2m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Xà thép SVP-27 | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Tấm đệm 60x18-350mm | cái | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Gông d24-465mm | bộ | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,17 | 1,22 | 1,28 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất đá tụt lở khi tháo (m3) | ||
| ≤ 0,25 | ≤ 0,5 | ≤ 1,0 | ||||
| TI.2301 | Thay vì gỗ, tiết diện chống ≤ 5,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì gỗ d180mm | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,8 | 0,8 | 0,8 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,84 | 0,95 | 1,05 | ||
| TI.2302 | Thay vì gỗ, tiết diện chống ≤ 8,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì gỗ d (180-220) mm | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,8 | 0,8 | 0,8 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,95 | 1,06 | 1,16 | ||
| TI.2303 | Thay vì thép I, tiết diện ≤ 5,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép I16 | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,80 | 0,93 | 1,05 | ||
| TI.2304 | Thay vì thép I, tiết diện ≤ 8,0m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép I18 | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 0,95 | 1,08 | 1,20 | ||
| TI.2305 | Thay vì thép I, tiết diện ≤ 11,5m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép I18 | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,19 | 1,32 | 1,44 | ||
| TI.2306 | Thay vì thép I, tiết diện ≤ 13,1m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép I20 | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,40 | 1,53 | 1,65 | ||
| TI.2307 | Thay vì thép SVP, tiết diện chống ≤7,3m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép SVP-17 | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,27 | 1,42 | 1,56 | ||
| TI.2308 | Thay vì thép SVP, tiết diện chống ≤10,4m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép SVP-22 | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,56 | 1,71 | 1,85 | ||
| TI.2309 | Thay vì thép SVP, tiết diện chống ≤13,1m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép SVP-27 | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,88 | 2,03 | 2,17 | ||
| TI.2310 | Thay vì thép SVP, tiết diện chống 2 ≤14,4m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép SVP-27 | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,07 | 2,22 | 2,36 | ||
| TI.2311 | Thay vì thép SVP, tiết diện chống 2 ≤18,2m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép SVP-27 | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,25 | 2,40 | 2,54 | ||
| TI.2312 | Thay vì thép SVP, tiết diện chống 2 ≤22,2m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vì thép SVP-27 | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,58 | 2,73 | 2,87 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất đá tụt lở khi tháo (m3) | ||
| ≤ 0,25 | ≤ 0,5 | ≤ 1,0 | ||||
| TI.3101 | Thay chèn gỗ cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ tròn d = (50÷60) mm | m3 | 0,53 | 0,53 | 0,53 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,18 | 2,24 | 2,35 | ||
| TI.3102 | Thay chèn bê tông (600x150x40)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (600x150x40)mm | cái | 112,78 | 112,78 | 112,78 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,18 | 4,23 | 4,33 | ||
| TI.3103 | Thay chèn bê tông (700x150x40)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (700x150x40)mm | cái | 96,67 | 96,67 | 96,67 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,18 | 4,23 | 4,33 | ||
| TI.3104 | Thay chèn bê tông (800x150x40)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (800x150x40)mm | cái | 84,59 | 84,59 | 84,59 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,18 | 4,23 | 4,33 | ||
| TI.3105 | Thay chèn bê tông (900x150x40)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (900x150x40)mm | cái | 75,19 | 75,19 | 75,19 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,18 | 4,23 | 4,33 | ||
| TI.3106 | Thay chèn bê tông (1000x150x40)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (1000x150x40)mm | cái | 67,67 | 67,67 | 67,67 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,18 | 4,23 | 4,33 | ||
| TI.3107 | Thay chèn bê tông (1100x150x40)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (1100x150x40)mm | cái | 61,52 | 61,52 | 61,52 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,18 | 4,23 | 4,33 | ||
| TI.3108 | Thay chèn bê tông (500x200x40)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (500x200x40)mm | cái | 101,51 | 101,51 | 101,51 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,77 | 3,82 | 3,92 | ||
| TI.3109 | Thay chèn bê tông (700x200x40)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (700x200x40)mm | cái | 72,50 | 72,50 | 72,50 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,77 | 3,82 | 3,92 | ||
| TI.3110 | Thay chèn bê tông (800x200x40)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (800x200x40)mm | cái | 63,44 | 63,44 | 63,44 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,77 | 3,82 | 3,92 | ||
| TI.3111 | Thay chèn bê tông (900x200x50)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (900x200x50)mm | cái | 56,39 | 56,39 | 56,39 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,09 | 4,14 | 4,24 | ||
| TI.3112 | Thay chèn bê tông (1000x200x50)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (1000x200x50)mm | cái | 50,75 | 50,75 | 50,75 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,09 | 4,14 | 4,24 | ||
| TI.3113 | Thay chèn bê tông (1100x200x50)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (1100x200x50)mm | cái | 46,14 | 46,14 | 46,14 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,09 | 4,14 | 4,24 | ||
| TI.3114 | Thay chèn bê tông (1200x200x50)mm, cài kín | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (1200x200x50)mm | cái | 42,29 | 42,29 | 42,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 4,09 | 4,14 | 4,24 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
| Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất đá tụt lở khi tháo (m3) | ||
| ≤ 0,25 | ≤ 0,5 | ≤ 1,0 | ||||
| TI.3201 | Thay chèn gỗ cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ tròn d = (50÷60) mm | m3 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 1,43 | 1,47 | 1,54 | ||
| TI.3202 | Thay chèn bê tông (600x150x40)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (600x150x40)mm | cái | 56,39 | 56,39 | 56,39 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,13 | 3,17 | 3,24 | ||
| TI.3203 | Thay chèn bê tông (700x150x40)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (700x150x40)mm | cái | 48,34 | 48,34 | 48,34 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,13 | 3,17 | 3,24 | ||
| TI.3204 | Thay chèn bê tông (800x150x40)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (800x150x40)mm | cái | 42,29 | 42,29 | 42,29 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,13 | 3,17 | 3,24 | ||
| TI.3205 | Thay chèn bê tông (900x150x40)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (900x150x40)mm | cái | 37,59 | 37,59 | 37,59 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,13 | 3,17 | 3,24 | ||
| TI.3206 | Thay chèn bê tông (1000x150x40)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (1000x150x40)mm | cái | 33,84 | 33,84 | 33,84 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,13 | 3,17 | 3,24 | ||
| TI.3207 | Thay chèn bê tông (1100x150x40)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (1100x150x40)mm | cái | 30,76 | 30,76 | 30,76 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 3,13 | 3,13 | 3,13 | ||
| TI.3208 | Thay chèn bê tông (500x200x40)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (500x200x40)mm | cái | 50,75 | 50,75 | 50,75 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,48 | 2,48 | 2,48 | ||
| TI.3209 | Thay chèn bê tông (700x200x40)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (700x200x40)mm | cái | 36,25 | 36,25 | 36,25 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,48 | 2,48 | 2,48 | ||
| TI.3210 | Thay chèn bê tông (800x200x40)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (800x200x40)mm | cái | 31,72 | 31,72 | 31,72 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,48 | 2,48 | 2,48 | ||
| TI.3211 | Thay chèn bê tông (900x200x50)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (900x200x50)mm | cái | 28,20 | 28,20 | 28,20 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,84 | 2,84 | 2,84 | ||
| TI.3212 | Thay chèn bê tông (1000x200x50)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (1000x200x50)mm | cái | 25,38 | 25,38 | 25,38 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,84 | 2,84 | 2,84 | ||
| TI.3213 | Thay chèn bê tông (1100x200x50)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (1100x200x50)mm | cái | 23,07 | 23,07 | 23,07 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,84 | 2,84 | 2,84 | ||
| TI.3214 | Thay chèn bê tông (1200x200x50)mm, cài mắt cáo | Vật liệu |
|
|
|
|
| Chèn bê tông (1200x200x50)mm | cái | 28,20 | 28,20 | 28,20 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 3,0/5 | công | 2,84 | 2,84 | 2,84 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | |||
Chương 7
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG XE VÀ RÃNH NƯỚC
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG XE
Thuyết minh hướng dẫn và áp dụng
Định mức công tác làm đường xe quy định cho đường đơn loại 600mm và 900mm với số lượng tà vẹt là 1,5 cái cho một mét đường cố định và 1,0 cái cho một mét đường tạm tại đoạn thẳng.
| TT | Điều kiện thi công | Hệ số điều chỉnh | |
| Vật liệu | Nhân công | ||
| 1 | Lắp đặt đoạn đường vòng | 1,0 | 1,18 |
| 2 | Lắp đặt đường đôi 600mm | 2,0 | 1,92 |
| 3 | Lắp đặt đường đôi 900mm, ray P18 và P24 | 2,0 | 1,85 |
| 4 | Lắp đặt đường đôi 900mm, ray P33 | 2,0 | 1,75 |
| TT | Khoản mục hao phí | Đơn vị | Hệ số điều chỉnh |
| 1 | Lập lách 372x37,5x63,9mm | đôi | 1,33 |
| 2 | Bu lông M16x72mm | bộ | 1,33 |
| 3 | Lập lách 364x38,5x74,1mm | đôi | 1,33 |
| 4 | Bu lông M18x88mm | bộ | 1,33 |
| 5 | Lập lách 790x31x88,59mm | đôi | 1,33 |
| 6 | Bu lông M22x115mm | bộ | 1,33 |
| 7 | Nhân công | công | 1,02 |
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lò bằng | Lò dốc (độ) | ||||
| ≤10 | ≤16 | ≤22 | ≤32 | ≤45 | |||||
| TK.1110 | Lắp đặt đường xe 600mm cố định, tà vẹt gỗ, ray P18 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Ray P18-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
| Tà vẹt 1200x190x120mm | cái | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | ||
| Lập lách 372x37,5x63,9mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
| Bu lông M16x72mm | bộ | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | ||
| Đinh vấu 12x12x120mm | cái | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 32,0 | 32,0 | 5,8 | 5,8 | 5,8 | 5,8 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 71,2 | 73,4 | 75,6 | 77,8 | 80,9 | 87,2 | ||
| TK.1120 | Lắp đặt đường xe 600mm cố định, tà vẹt gỗ, ray P24 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Ray P24-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
| Tà vẹt 1200x210x130mm | cái | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | ||
| Lập lách 364x38,5x74,1mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
| Bu lông M18x88mm | bộ | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | ||
| Đinh vấu 14x14x130mm | cái | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 34,0 | 34,0 | 5,8 | 5,8 | 5,8 | 5,8 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 87,9 | 90,6 | 93,3 | 96,1 | 99,5 | 107,2 | ||
| TK.1130 | Lắp đặt đường xe 600mm cố định, tà vẹt bê tông, ray P24 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Ray P24-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 |
| ||
| Tà vẹt 1100x190x130mm | cái | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 |
| ||
| Lập lách 364x38,5x74,1mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 |
| ||
| Bu lông M18x88mm | bộ | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
| ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 |
| ||
| Cóc hãm + bu lông M20x180mm | bộ | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 |
| ||
| Đệm cao su 260x150x10mm | cái | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 |
| ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 34,0 | 34,0 | 5,8 | 5,8 | 5,8 |
| ||
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 108,0 | 111,4 | 114,7 | 118,0 | 121,7 |
| ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lò bằng | Lò dốc (độ) | ||||
| ≤10 | ≤16 | ≤22 | ≤32 | ≤45 | |||||
| TK.1210 | Lắp đặt đường xe 900mm cố định, tà vẹt gỗ, ray P18 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Ray P18-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
| Tà vẹt 1700x190x120mm | cái | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | ||
| Lập lách 372x37,5x63,9mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
| Bu lông M16x72mm | bộ | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | ||
| Đinh vấu 12x12x120mm | cái | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 41,0 | 41,0 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 79,3 | 81,7 | 84,2 | 86,7 | 90,5 | 98,2 | ||
| TK.1220 | Lắp đặt đường xe 900mm cố định, tà vẹt gỗ, ray P24 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Ray P24-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
| Tà vẹt 1700x210x130mm | cái | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | ||
| Lập lách 364x38,5x74,1mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
| Bu lông M18x88mm | bộ | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | ||
| Đinh vấu 14x14x130mm | cái | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 44,0 | 44,0 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 97,5 | 100,5 | 103,5 | 106,5 | 111,0 | 120,1 | ||
| TK.1230 | Lắp đặt đường xe 900mm cố định, tà vẹt gỗ, ray P33 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Ray P33-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
| Tà vẹt 1700x230x140mm | cái | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | ||
| Lập lách 790x31x88,59mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
| Bu lông M22x115mm | bộ | 152,3 | 152,3 | 152,3 | 152,3 | 152,3 | 152,3 | ||
| Đệm sắt 185x150x23,4mm | cái | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | ||
| Đinh vấu 14x14x130mm | cái | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | 909,0 | ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 46,0 | 46,0 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 128,5 | 132,5 | 136,5 | 140,5 | 146,3 | 158,7 | ||
| TK.1240 | Lắp đặt đường xe 900mm cố định, tà vẹt bê tông, ray P24 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Ray P24-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 |
| ||
| Tà vẹt 1400x220x160mm | cái | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 |
| ||
| Lập lách 364x38,5x74,1mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 |
| ||
| Bu lông M18x88mm | bộ | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
| ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 |
| ||
| Cóc hãm + bu lông M20x180mm | bộ | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 |
| ||
| Đệm cao su 260x150x10mm | cái | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 |
| ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 44,0 | 44,0 | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
| ||
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 132,4 | 134,5 | 140,6 | 144,7 | 147,9 |
| ||
| TK.1250 | Lắp đặt đường xe 900mm cố định, tà vẹt bê tông, ray P33 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Ray P33-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 |
| ||
| Tà vẹt 1400x220x160mm | cái | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 | 151,5 |
| ||
| Lập lách 790x31x88,59mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 |
| ||
| Bu lông M22x115mm | bộ | 152,3 | 152,3 | 152,3 | 152,3 | 152,3 |
| ||
| Đệm sắt 185x150x23,4mm | cái | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 | 303,0 |
| ||
| Cóc hãm + bu lông M20x180mm | bộ | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 |
| ||
| Đệm cao su 260x150x10mm | cái | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 |
| ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 46,0 | 46,0 | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
| ||
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 161,3 | 166,3 | 171,3 | 176,2 | 182,5 |
| ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lò bằng | Lò dốc (độ) | |||
| ≤10 | ≤16 | ≤22 | ≤32 | |||||
| TK.2110 | Lắp đặt đường xe 600mm tạm, tà vẹt gỗ, ray P18 và tháo dỡ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Ray P18-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
| Tà vẹt 1200x190x120mm | cái | 101,0 | 101,0 | 101,0 | 101,0 | 101,0 | ||
| Lập lách 372x37,5x63,9mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
| Bu lông M16x72mm | bộ | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 202,0 | 202,0 | 202,0 | 202,0 | 202,0 | ||
| Đinh vấu 12x12x120mm | cái | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 82,2 | 85,4 | 88,2 | 90,9 | 95,4 | ||
| TK.2120 | Lắp đặt đường xe 600mm tạm, tà vẹt gỗ, ray P24 và tháo dỡ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Ray P24-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
| Tà vẹt 1200x210x130mm | cái | 101,0 | 101,0 | 101,0 | 101,0 | 101,0 | ||
| Lập lách 364x38,5x74,1mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
| Bu lông M18x88mm | bộ | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 202,0 | 202,0 | 202,0 | 202,0 | 202,0 | ||
| Đinh vấu 14x14x130mm | cái | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 95,6 | 99,2 | 102,2 | 105,4 | 110,0 | ||
| TK.2210 | Lắp đặt đường xe 900mm tạm, tà vẹt gỗ, ray P18 và tháo dỡ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Ray P18-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
| Tà vẹt 1700x190x120mm | cái | 101,0 | 101,0 | 101,0 | 101,0 | 101,0 | ||
| Lập lách 372x37,5x63,9mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
| Bu lông M16x72mm | bộ | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 202,0 | 202,0 | 202,0 | 202,0 | 202,0 | ||
| Đinh vấu 12x12x120mm | cái | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 91,5 | 95,1 | 98,2 | 101,2 | 106,5 | ||
| TK.2220 | Lắp đặt đường xe 900mm tạm, tà vẹt gỗ, ray P24 và tháo dỡ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Ray P24-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
| Tà vẹt 1700x210x130mm | cái | 101,0 | 101,0 | 101,0 | 101,0 | 101,0 | ||
| Lập lách 364x38,5x74,1mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
| Bu lông M18x88mm | bộ | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 202,0 | 202,0 | 202,0 | 202,0 | 202,0 | ||
| Đinh vấu 14x14x130mm | cái | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 106,1 | 110,0 | 113,4 | 116,9 | 122,6 | ||
| TK.2230 | Lắp đặt đường xe 900mm tạm, tà vẹt gỗ, ray P33 và tháo dỡ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Ray P33-8m | thanh | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
| Tà vẹt 1700x230x140mm | cái | 101,0 | 101,0 | 101,0 | 101,0 | 101,0 | ||
| Lập lách 790x31x88,59mm | đôi | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
| Bu lông M22x115mm | bộ | 152,3 | 152,3 | 152,3 | 152,3 | 152,3 | ||
| Đệm sắt 185x150x23,4mm | cái | 202,0 | 202,0 | 202,0 | 202,0 | 202,0 | ||
| Đinh vấu 14x14x130mm | cái | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | 606,0 | ||
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 143,5 | 149,0 | 154,0 | 158,4 | 166,1 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại ghi | |||
| Tg1/2 | Tg1/3 | Tg1/4 | Tg1/5 | ||||
| TK.3100 | Lắp đặt ghi đường xe goòng 600mm, ray P18 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Ghi G618 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| ||
| Tà vẹt (1200÷3000)x190x120mm | m3 | 0,26 | 0,33 | 0,57 |
| ||
| Lập lách 372x37,5x63,9mm | đôi | 6,03 | 6,03 | 6,03 |
| ||
| Bu lông M16x72mm | cái | 24,12 | 24,12 | 24,12 |
| ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 18,18 | 22,22 | 38,38 |
| ||
| Đinh vấu 12x12x120mm | cái | 54,54 | 66,66 | 115,14 |
| ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 1,44 | 1,81 | 3,11 |
| ||
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 15,50 | 16,80 | 18,15 |
| ||
| TK.3200 | Lắp đặt ghi đường xe goòng 600mm, ray P24 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Ghi G624 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| ||
| Tà vẹt (1200÷3000)x210x130mm | m3 | 0,27 | 0,34 | 0,60 |
| ||
| Lập lách 364x38,5x74,1mm | cái | 6,03 | 6,03 | 6,03 |
| ||
| Bu lông M18x88mm | cái | 24,36 | 24,36 | 24,36 |
| ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 18,18 | 22,22 | 38,38 |
| ||
| Đinh vấu 14x14x130mm | cái | 54,54 | 66,66 | 115,14 |
| ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 1,57 | 1,97 | 3,41 |
| ||
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 18,40 | 20,30 | 22,66 |
| ||
| TK.3300 | Lắp đặt ghi đường xe goòng 900mm, ray P18 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Ghi G918 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| ||
| Tà vẹt (1600÷3500)x190x120mm | m3 | 0,51 | 0,60 | 0,99 |
| ||
| Lập lách 372x37,5x63,9mm | đôi | 6,03 | 6,03 | 6,03 |
| ||
| Bu lông M16x72mm | cái | 24,36 | 24,36 | 24,36 |
| ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 18,18 | 22,22 | 38,38 |
| ||
| Đinh vấu 12x12x120mm | cái | 54,54 | 66,66 | 115,14 |
| ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 2,46 | 2,88 | 4,84 |
| ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 19,50 | 21,52 | 24,02 |
| ||
| TK.3400 | Lắp đặt ghi đường xe goòng 900mm, ray P24 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Ghi G924 | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
| Tà vẹt (1600÷3500)x210x130mm | m3 | 0,52 | 0,61 | 1,02 | 1,24 | ||
| Lập lách 364x38,5x74,1mm | cái | 6,03 | 6,03 | 6,03 | 6,03 | ||
| Bu lông M18x88mm | cái | 24,36 | 24,36 | 24,36 | 24,36 | ||
| Đệm sắt 185x100x23,4mm | cái | 36,36 | 42,42 | 70,70 | 88,88 | ||
| Đinh vấu 14x14x130mm | cái | 109,08 | 127,26 | 212,10 | 266,64 | ||
| Đá rải 4x6 | m3 | 2,67 | 5,25 | 6,39 | 10,89 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 20,70 | 22,36 | 24,61 | 27,60 | ||
| TK.3500 | Lắp đặt ghi đường xe goòng 900mm, ray P33 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Ghi | bộ |
|
| 1,00 | 1,00 | ||
| Tà vẹt (1600÷3500)x230x140mm | m3 |
|
| 1,02 | 1,24 | ||
| Lập lách 790x31x88,59mm | cái |
|
| 6,03 | 6,03 | ||
| Bu lông M22x115mm | cái |
|
| 36,54 | 36,54 | ||
| Đệm sắt 185x150x23,4mm | cái |
|
| 50,50 | 60,60 | ||
| Đinh vấu 14x14x130mm | cái |
|
| 151,50 | 181,80 | ||
| Đá rải 4x6 | m3 |
|
| 5,89 | 6,96 | ||
| Vật liệu khác | % |
|
| 0,50 | 0,50 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công |
|
| 32,70 | 34,40 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rãnh | ||||
| 1,0x0,38 x0,24m | 1,0x0,38 x0,29m | 1,0x0,43 x0,34m | 1,0x0,45 x0,44m | 1,0x0,50 x0,49m | ||||
| TK.4100 | Lắp đặt rãnh bê tông đúc sẵn ở lò bằng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Rãnh bê tông (2 nắp) | bộ | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
| Vữa xi măng | m3 | 0,031 | 0,035 | 0,040 | 0,048 | 0,054 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 3,70 | 5,10 | 7,40 | 9,60 | 11,80 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rãnh (1,0x0,28 x0,25)m | ||||
| ≤ 10 độ | ≤ 16 độ | ≤ 22 độ | ≤ 32 độ | > 32 độ | ||||
| TK.4200 | Lắp đặt rãnh bê tông đúc sẵn ở lò nghiêng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Rãnh bê tông (2 nắp) | bộ | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
| Vữa xi măng | m3 | 0,028 | 0,028 | 0,028 | 0,028 | 0,028 | ||
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 4,61 | 6,35 | 9,22 | 11,96 | 14,70 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện đào (m2) | ||||
| ≤ 0,3 | ≤ 0,45 | ≤ 0,6 | ≤ 0,7 | ≤ 0,8 | ||||
| TK.4300 | Đổ bê tông rãnh lò bằng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,48 | 1,85 | 2,57 | 2,74 | 3,39 | ||
| Gỗ ván dày 3cm | m3 | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,11 | 0,11 | ||
| Gỗ đà nẹp | m3 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
| Đinh các loại | kg | 0,88 | 1,10 | 1,43 | 1,49 | 1,54 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 11,59 | 14,49 | 19,69 | 20,92 | 24,73 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,274 | 0,343 | 0,477 | 0,509 | 0,630 | ||
| Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,144 | 0,180 | 0,251 | 0,268 | 0,331 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện đào 0,3m2 | ||||
| ≤ 10 độ | ≤ 16 độ | ≤ 22 độ | ≤ 32 độ | > 32 độ | ||||
| TK.4410 | Đổ bê tông rãnh lò nghiêng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,476 | 1,476 | 1,476 | 1,476 | 1,476 | ||
| Gỗ ván dày 3cm | m3 | 0,063 | 0,063 | 0,063 | 0,063 | 0,063 | ||
| Gỗ đà nẹp | m3 | 0,037 | 0,037 | 0,037 | 0,037 | 0,037 | ||
| Đinh các loại | kg | 0,880 | 0,880 | 0,880 | 0,880 | 0,880 | ||
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 12,286 | 12,865 | 13,792 | 15,415 | 17,733 | ||
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
| Máy trộn vữa 320 lít | ca | 0,274 | 0,274 | 0,274 | 0,274 | 0,274 | ||
| Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,153 | 0,160 | 0,171 | 0,192 | 0,220 | ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng nắp (kg) | |
| ≤ 50 | ≤ 100 | ||||
| TK.4500 | Lắp đặt nắp cho rãnh bê tông đổ tại chỗ | Vật liệu |
|
|
|
| Vữa xi măng | m3 | 0,03 | 0,05 | ||
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | ||
| Nhân công bậc 2,0/5 | công | 1,95 | 3,25 | ||
|
| 01 | 02 | |||
Chương 8
CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC
TL.100000 GẠCH CHỈ 6,5x10,5x22
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nơi làm việc; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Đo tim mốc, lấy thước căng dây; Lắp và tháo dỡ giàn giáo xây; trộn vữa, xây kể cả xiết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Móng |
Tường |
Vòm |
|
TL.1010 |
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22 chiều dày ≤33cm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch chỉ |
viên |
550 |
550 |
560 |
||
|
Vữa |
m3 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
|
5,0 |
5,0 |
||
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
1,62 |
1,86 |
3,18 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
||
|
Máy trộn 150 lít |
ca |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
||
|
TL.1020 |
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22 chiều dày >33cm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch chỉ |
viên |
539 |
539 |
539 |
||
|
Vữa |
m3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
|
5,0 |
5,0 |
||
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
1,44 |
1,61 |
2,97 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
||
|
Máy trộn 150 lít |
ca |
0,041 |
0,041 |
0,041 |
||
|
|
10 |
20 |
30 |
|||
TL.200000 TRÁT TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nơi làm việc; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; trộn vữa; Băm nhám, chải rửa sạch mặt nền trước khi trát; Trát tường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
|
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày trát (cm) |
||
|
1,0 |
1,5 |
2,0 |
||||
|
TL.2000 |
Trát tường |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa |
m3 |
0,12 |
0,17 |
0,23 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
1,71 |
2,29 |
2,51 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
||
|
Máy trộn 150 lít |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,034 |
||
|
Máy khác |
ca |
|
|
|
||
|
|
10 |
20 |
30 |
|||
TL.300000 LÁNG NỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; trộn vữa; láng vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
|
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày láng (cm) |
|
|
2,0 |
3,0 |
||||
|
TL.3000 |
Láng nền |
Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa |
m3 |
0,25 |
0,35 |
||
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,78 |
1,21 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
||
|
Máy trộn 150 lít |
ca |
0,046 |
0,057 |
||
|
|
10 |
20 |
|||
TL.400000 LÁT NỀN GẠCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; trộn vữa; láng vữa, cắt gạch, lát gạch, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
|
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước gạch (mm) |
||
|
200x200 |
300x300 |
Gạch chỉ |
||||
|
TL.4000 |
Lát nền gạch |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch lát nền |
m2 |
10,10 |
10,10 |
|
||
|
Gạch chỉ |
viên |
|
|
390 |
||
|
Vữa |
m3 |
0,250 |
0,250 |
0,025 |
||
|
Vữa lót |
m3 |
|
|
0,25 |
||
|
Xi măng |
kg |
8,50 |
8,00 |
|
||
|
Xi măng trắng |
kg |
2,0 |
1,6 |
|
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
0,5 |
|
||
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
2,06 |
1,94 |
1,94 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
||
|
Máy cắt gạch 1,7kW |
ca |
0,34 |
0,34 |
|
||
|
|
10 |
20 |
30 |
|||
Chương 9
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
Thuyết minh và quy định áp dụng
Định mức công tác vận chuyển than và đất đá quy định cho 100m3 nguyên thổ đã bao gồm công việc vận hành các phương tiện và phục vụ vận chuyển.
Định mức vận chuyển các loại vật liệu xây dựng quy định cho một đơn vị vật liệu trong bảng định mức.
Định mức vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ quy định cho các cự ly từ máy lật goòng đến nơi đổ L ≤ 300m; L ≤ 500m; L ≤ 700m; L ≤ 1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ máy lật goòng đến nơi đổ trên 1000m thì áp dụng định mức vận chuyển cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển cho 1000m tiếp theo.
Thành phần công việc
Vận chuyển bằng đẩy goòng: Chuẩn bị. Đẩy goòng không tải vào ga nhận và đẩy goòng có tải về nơi tập kết. Bẻ ghi, đóng mở cửa gió để đẩy goòng. Xử lý cặm goòng. Dọn đường xe, làm sạch goòng. Ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca.
Vận chuyển đất bằng tàu điện ắc quy: Chuẩn bị. Lái tàu vào đề pô thay nạp ắc quy. Trao đổi đoàn có tải và đoàn không tải tại các ga nhận và dỡ tải, dồn dịch xe goòng thành đoàn. Đóng và tháo móc đoàn goòng với đầu tàu. Lái tàu kéo đoàn có tải và không tải giữa ga nhận và ga dỡ tải. Xử lý cặm goòng. Dọn đường xe, làm sạch goòng. Ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca.
Vận chuyển than, đất đá bằng tời điện giếng nghiêng (trục tải giếng nghiêng): Chuẩn bị. Trao đổi goòng có tải và không tải tại trạm nhận, dỡ tải. Đóng và tháo móc cáp với xe goòng. Phát tín hiệu vận chuyển. Vận hành tời kéo goòng có tải và không tải. Dọn đường xe, làm sạch goòng. Ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca.
Ghi chú:
- Đối với công tác vận chuyển vật liệu bổ sung: Xếp dỡ vật liệu thủ công từ phương tiện xuống vị trí tập kết, chèn, kê, kích và xếp đống trong phạm vi 30 mét.
- Vận chuyển vật liệu bằng khiêng vác bộ trong Định mức này được tính cho lò bằng và lò thượng dốc đến 15 độ. Trường hợp vận chuyển ở lò có góc dốc lớn hơn thì định mức nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh sau:
|
Góc dốc (độ) |
16-20 |
21-25 |
26-30 |
31-35 |
36-40 |
41-45 |
>45 |
|
Hệ số điều chỉnh |
1,7 |
2,0 |
2,5 |
2,75 |
3,2 |
4,0 |
5,0 |
Đổ thải than và đất đá trên mặt bằng: Chuẩn bị, trao đổi goòng có tải và không tải. Đẩy xe goòng vào máy lật và lật xuống ô tô tự đổ. Hướng dẫn ô tô đổ tại các bãi trữ, gạt gom đánh đống. Vệ sinh phương tiện và thiết bị. Ghi vào sổ giao nhận ca theo quy định và giao ca.
TM.000000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ
TM.010000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG ĐẨY GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá bằng đẩy goòng 1,0m3, cự ly (L): |
|||||||||
|
TM.0101 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
13,23 |
14,28 |
14,98 |
16,38 |
16,72 |
17,07 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
4,24 |
4,58 |
4,80 |
5,25 |
5,36 |
5,47 |
||
|
TM.0102 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
16,76 |
18,17 |
19,11 |
20,99 |
21,46 |
21,93 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
5,30 |
5,75 |
6,05 |
6,64 |
6,79 |
6,94 |
||
|
TM.0103 |
L ≤ 120m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
21,29 |
23,16 |
24,41 |
26,91 |
27,53 |
28,16 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
6,63 |
7,22 |
7,60 |
8,38 |
8,58 |
8,77 |
||
|
TM.0104 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
26,90 |
29,35 |
30,98 |
34,25 |
35,06 |
35,88 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
8,23 |
8,98 |
9,47 |
10,47 |
10,72 |
10,97 |
||
|
TM.0105 |
L ≤ 190m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
33,69 |
36,83 |
38,93 |
43,12 |
44,17 |
45,22 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
10,09 |
11,03 |
11,66 |
12,91 |
13,22 |
13,54 |
||
|
TM.0106 |
L ≤ 230m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
41,77 |
45,74 |
48,39 |
53,68 |
55,01 |
56,33 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
12,21 |
13,37 |
14,15 |
15,70 |
16,08 |
16,47 |
||
|
TM.0107 |
L ≤ 280m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
51,27 |
56,21 |
59,51 |
66,10 |
67,75 |
69,39 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
14,61 |
16,01 |
16,95 |
18,83 |
19,30 |
19,77 |
||
|
TM.0108 |
L ≤ 330m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
62,32 |
68,40 |
72,45 |
80,55 |
82,58 |
84,61 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
17,26 |
18,95 |
20,07 |
22,31 |
22,88 |
23,44 |
||
|
TM.0109 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
76,29 |
83,80 |
88,81 |
98,82 |
101,32 |
103,83 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
20,45 |
22,47 |
23,81 |
26,49 |
27,16 |
27,84 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TM.020000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG ĐẨY GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá bằng đẩy goòng 3,3m3, cự ly (L): |
|||||||||
|
TM.0201 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
6,75 |
7,13 |
7,39 |
7,89 |
8,02 |
8,15 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
2,16 |
2,29 |
2,37 |
2,53 |
2,57 |
2,61 |
||
|
TM.0202 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
8,06 |
8,57 |
8,91 |
9,59 |
9,76 |
9,93 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
2,55 |
2,71 |
2,82 |
3,04 |
3,09 |
3,14 |
||
|
TM.0203 |
L ≤ 120m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
9,74 |
10,42 |
10,87 |
11,78 |
12,01 |
12,23 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
3,03 |
3,25 |
3,39 |
3,67 |
3,74 |
3,81 |
||
|
TM.0204 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
11,82 |
12,71 |
13,30 |
14,48 |
14,78 |
15,08 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
3,61 |
3,89 |
4,07 |
4,43 |
4,52 |
4,61 |
||
|
TM.0205 |
L ≤ 190m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
14,33 |
15,47 |
16,23 |
17,76 |
18,14 |
18,52 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
4,29 |
4,63 |
4,86 |
5,32 |
5,43 |
5,54 |
||
|
TM.0206 |
L ≤ 230m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
17,32 |
18,76 |
19,72 |
21,65 |
22,13 |
22,61 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
5,06 |
5,49 |
5,77 |
6,33 |
6,47 |
6,61 |
||
|
TM.0207 |
L ≤ 280m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
20,83 |
22,63 |
23,82 |
26,22 |
26,81 |
27,41 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
5,93 |
6,45 |
6,79 |
7,47 |
7,64 |
7,81 |
||
|
TM.0208 |
L ≤ 330m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
24,91 |
27,12 |
28,59 |
31,53 |
32,27 |
33,01 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
6,90 |
7,51 |
7,92 |
8,74 |
8,94 |
9,14 |
||
|
TM.0209 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
30,07 |
32,80 |
34,61 |
38,25 |
39,16 |
40,07 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
8,06 |
8,79 |
9,28 |
10,26 |
10,50 |
10,74 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TM.030000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3, cự ly (L): |
|||||||||
|
TM.0301 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
2,44 |
2,69 |
2,86 |
3,19 |
3,28 |
3,36 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
2,03 |
2,24 |
2,38 |
2,66 |
2,73 |
2,80 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
40,62 |
44,83 |
47,63 |
53,23 |
54,63 |
56,03 |
||
|
TM.0302 |
L ≤ 750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
3,46 |
3,82 |
4,05 |
4,53 |
4,65 |
4,77 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
2,31 |
2,54 |
2,70 |
3,02 |
3,10 |
3,18 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
46,11 |
50,88 |
54,06 |
60,42 |
62,01 |
63,60 |
||
|
TM.0303 |
L ≤ 1000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
4,79 |
5,28 |
5,61 |
6,27 |
6,44 |
6,60 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
2,61 |
2,88 |
3,06 |
3,42 |
3,51 |
3,60 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
52,20 |
57,60 |
61,20 |
68,40 |
70,20 |
72,00 |
||
|
TM.0304 |
L ≤ 1250m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
6,32 |
6,97 |
7,40 |
8,27 |
8,49 |
8,71 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
2,91 |
3,22 |
3,42 |
3,82 |
3,92 |
4,02 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
58,29 |
64,32 |
68,34 |
76,38 |
78,39 |
80,40 |
||
|
TM.0305 |
L ≤ 1500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
8,05 |
8,88 |
9,44 |
10,55 |
10,82 |
11,10 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
3,22 |
3,55 |
3,77 |
4,22 |
4,33 |
4,44 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
64,39 |
71,05 |
75,49 |
84,37 |
86,59 |
88,81 |
||
|
TM.0306 |
L ≤ 1750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
15,72 |
17,34 |
18,43 |
20,59 |
21,14 |
21,68 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
4,29 |
4,73 |
5,02 |
5,62 |
5,76 |
5,91 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
85,71 |
94,58 |
100,49 |
112,31 |
115,26 |
118,22 |
||
|
TM.0307 |
L ≤ 2000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
12,12 |
13,38 |
14,21 |
15,89 |
16,30 |
16,72 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
3,83 |
4,22 |
4,49 |
5,02 |
5,15 |
5,28 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
76,57 |
84,49 |
89,77 |
100,33 |
102,97 |
105,61 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TM.04000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3, cự ly (L): |
|||||||||
|
TM.0401 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
1,48 |
1,63 |
1,73 |
1,94 |
1,99 |
2,04 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
1,23 |
1,36 |
1,44 |
1,61 |
1,66 |
1,70 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
12,31 |
13,58 |
14,43 |
16,13 |
16,56 |
16,98 |
||
|
TM.0402 |
L ≤ 750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
2,10 |
2,31 |
2,46 |
2,75 |
2,82 |
2,89 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
1,40 |
1,54 |
1,64 |
1,83 |
1,88 |
1,93 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
13,97 |
15,42 |
16,38 |
18,31 |
18,79 |
19,27 |
||
|
TM.0403 |
L ≤ 1000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
2,90 |
3,20 |
3,40 |
3,80 |
3,90 |
4,00 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
1,58 |
1,75 |
1,85 |
2,07 |
2,13 |
2,18 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
15,82 |
17,45 |
18,55 |
20,73 |
21,27 |
21,82 |
||
|
TM.0404 |
L ≤ 1250m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
3,83 |
4,22 |
4,49 |
5,02 |
5,15 |
5,28 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
1,77 |
1,95 |
2,07 |
2,31 |
2,38 |
2,44 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
17,66 |
19,49 |
20,71 |
23,15 |
23,76 |
24,36 |
||
|
TM.0405 |
L ≤ 1500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
4,88 |
5,38 |
5,72 |
6,39 |
6,56 |
6,73 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
1,95 |
2,15 |
2,29 |
2,56 |
2,62 |
2,69 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
19,51 |
21,53 |
22,87 |
25,57 |
26,24 |
26,91 |
||
|
TM.0406 |
L ≤ 1750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
9,52 |
10,51 |
11,17 |
12,48 |
12,81 |
13,14 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
2,60 |
2,87 |
3,05 |
3,40 |
3,49 |
3,58 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
25,97 |
28,66 |
30,45 |
34,03 |
34,93 |
35,82 |
||
|
TM.0407 |
L ≤ 2000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
7,35 |
8,11 |
8,61 |
9,63 |
9,88 |
10,13 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
2,32 |
2,56 |
2,72 |
3,04 |
3,12 |
3,20 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
23,20 |
25,60 |
27,20 |
30,40 |
31,20 |
32,00 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TM.05000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
|||||||||
|
TM.0501 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
21,58 |
23,81 |
25,30 |
28,28 |
29,02 |
29,77 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
8,38 |
9,25 |
9,83 |
10,98 |
11,27 |
11,56 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
4,19 |
4,62 |
4,91 |
5,49 |
5,64 |
5,78 |
||
|
TM.0502 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
26,08 |
28,78 |
30,58 |
34,17 |
35,07 |
35,97 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
9,94 |
10,96 |
11,65 |
13,02 |
13,36 |
13,70 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
4,97 |
5,48 |
5,82 |
6,51 |
6,68 |
6,85 |
||
|
TM.0503 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
30,73 |
33,91 |
36,03 |
40,27 |
41,33 |
42,39 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
11,49 |
12,68 |
13,47 |
15,06 |
15,45 |
15,85 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
5,74 |
6,34 |
6,74 |
7,53 |
7,73 |
7,92 |
||
|
TM.0504 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
38,01 |
41,94 |
44,56 |
49,80 |
51,11 |
52,43 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
13,82 |
15,25 |
16,20 |
18,11 |
18,59 |
19,06 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
6,91 |
7,63 |
8,10 |
9,06 |
9,29 |
9,53 |
||
|
TM.0505 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
48,25 |
53,24 |
56,57 |
63,23 |
64,89 |
66,55 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
16,93 |
18,68 |
19,85 |
22,18 |
22,77 |
23,35 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
8,47 |
9,34 |
9,92 |
11,09 |
11,38 |
11,68 |
||
|
TM.0506 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
59,12 |
65,23 |
69,31 |
77,46 |
79,50 |
81,54 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
20,04 |
22,11 |
23,49 |
26,26 |
26,95 |
27,64 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
10,02 |
11,06 |
11,75 |
13,13 |
13,47 |
13,82 |
||
|
TM.0507 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
70,60 |
77,90 |
82,77 |
92,51 |
94,95 |
97,38 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
23,15 |
25,54 |
27,14 |
30,33 |
31,13 |
31,93 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
11,57 |
12,77 |
13,57 |
15,17 |
15,56 |
15,96 |
||
|
TM.0508 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
82,71 |
91,26 |
96,97 |
108,38 |
111,23 |
114,08 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
26,26 |
28,97 |
30,78 |
34,41 |
35,31 |
36,22 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
13,13 |
14,49 |
15,39 |
17,20 |
17,66 |
18,11 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TM.060000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính:100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
|||||||||
|
TM.0601 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
24,43 |
26,96 |
28,64 |
32,01 |
32,86 |
33,70 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
9,49 |
10,47 |
11,12 |
12,43 |
12,76 |
13,09 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
4,74 |
5,23 |
5,56 |
6,22 |
6,38 |
6,54 |
||
|
TM.0602 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
29,52 |
32,58 |
34,62 |
38,69 |
39,71 |
40,72 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
11,25 |
12,41 |
13,19 |
14,74 |
15,13 |
15,51 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
5,62 |
6,21 |
6,59 |
7,37 |
7,56 |
7,76 |
||
|
TM.0603 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
34,79 |
38,39 |
40,79 |
45,59 |
46,79 |
47,99 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
13,01 |
14,35 |
15,25 |
17,04 |
17,49 |
17,94 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
6,50 |
7,18 |
7,62 |
8,52 |
8,75 |
8,97 |
||
|
TM.0604 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
43,03 |
47,48 |
50,45 |
56,38 |
57,87 |
59,35 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
15,65 |
17,27 |
18,34 |
20,50 |
21,04 |
21,58 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
7,82 |
8,63 |
9,17 |
10,25 |
10,52 |
10,79 |
||
|
TM.0605 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
54,62 |
60,28 |
64,04 |
71,58 |
73,46 |
75,34 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
19,17 |
21,15 |
22,47 |
25,11 |
25,78 |
26,44 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
9,58 |
10,57 |
11,24 |
12,56 |
12,89 |
13,22 |
||
|
TM.0606 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
66,92 |
73,85 |
78,46 |
87,69 |
90,00 |
92,31 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
22,69 |
25,03 |
26,60 |
29,73 |
30,51 |
31,29 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
11,34 |
12,52 |
13,30 |
14,86 |
15,25 |
15,65 |
||
|
TM.0607 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
79,93 |
88,20 |
93,71 |
104,73 |
107,49 |
110,24 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
26,21 |
28,92 |
30,72 |
34,34 |
35,24 |
36,15 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
13,10 |
14,46 |
15,36 |
17,17 |
17,62 |
18,07 |
||
|
TM.0608 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
93,63 |
103,32 |
109,78 |
122,69 |
125,92 |
129,15 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
29,73 |
32,80 |
34,85 |
38,95 |
39,98 |
41,00 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
14,86 |
16,40 |
17,43 |
19,48 |
19,99 |
20,50 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TM.07000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
|||||||||
|
TM.0701 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
28,02 |
30,92 |
32,85 |
36,72 |
37,69 |
38,65 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
10,88 |
12,01 |
12,76 |
14,26 |
14,64 |
15,01 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
5,44 |
6,00 |
6,38 |
7,13 |
7,32 |
7,51 |
||
|
TM.0702 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
33,87 |
37,37 |
39,70 |
44,38 |
45,54 |
46,71 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
12,90 |
14,24 |
15,13 |
16,90 |
17,35 |
17,79 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
6,45 |
7,12 |
7,56 |
8,45 |
8,67 |
8,90 |
||
|
TM.0703 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
39,91 |
44,04 |
46,79 |
52,30 |
53,67 |
55,05 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
14,92 |
16,46 |
17,49 |
19,55 |
20,06 |
20,58 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
7,46 |
8,23 |
8,75 |
9,77 |
10,03 |
10,29 |
||
|
TM.0704 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
49,36 |
54,46 |
57,86 |
64,67 |
66,37 |
68,08 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
17,95 |
19,80 |
21,04 |
23,52 |
24,14 |
24,76 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
8,97 |
9,90 |
10,52 |
11,76 |
12,07 |
12,38 |
||
|
TM.0705 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
62,66 |
69,14 |
73,46 |
82,10 |
84,26 |
86,42 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
21,98 |
24,26 |
25,77 |
28,81 |
29,57 |
30,32 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
10,99 |
12,13 |
12,89 |
14,40 |
14,78 |
15,16 |
||
|
TM.0706 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
76,76 |
84,70 |
90,00 |
100,59 |
103,23 |
105,88 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
26,02 |
28,71 |
30,51 |
34,10 |
34,99 |
35,89 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
13,01 |
14,36 |
15,25 |
17,05 |
17,50 |
17,95 |
||
|
TM.0707 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
91,68 |
101,16 |
107,48 |
120,13 |
123,29 |
126,45 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
30,06 |
33,17 |
35,24 |
39,39 |
40,42 |
41,46 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
15,03 |
16,58 |
17,62 |
19,69 |
20,21 |
20,73 |
||
|
TM.0708 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
107,40 |
118,51 |
125,92 |
140,73 |
144,43 |
148,14 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
34,10 |
37,62 |
39,97 |
44,68 |
45,85 |
47,03 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
17,05 |
18,81 |
19,99 |
22,34 |
22,93 |
23,51 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TM.080000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
|||||||||
|
TM.0801 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
11,27 |
12,44 |
13,21 |
14,77 |
15,16 |
15,54 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
2,19 |
2,41 |
2,57 |
2,87 |
2,94 |
3,02 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
2,19 |
2,41 |
2,57 |
2,87 |
2,94 |
3,02 |
||
|
TM.0802 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
13,96 |
15,41 |
16,37 |
18,29 |
18,78 |
19,26 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
2,66 |
2,93 |
3,12 |
3,48 |
3,58 |
3,67 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
2,66 |
2,93 |
3,12 |
3,48 |
3,58 |
3,67 |
||
|
TM.0803 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
16,75 |
18,48 |
19,64 |
21,95 |
22,52 |
23,10 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
3,13 |
3,45 |
3,67 |
4,10 |
4,21 |
4,32 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
3,13 |
3,45 |
3,67 |
4,10 |
4,21 |
4,32 |
||
|
TM.0804 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
21,10 |
23,29 |
24,74 |
27,65 |
28,38 |
29,11 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
3,84 |
4,23 |
4,50 |
5,03 |
5,16 |
5,29 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
3,84 |
4,23 |
4,50 |
5,03 |
5,16 |
5,29 |
||
|
TM.0805 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
27,24 |
30,06 |
31,94 |
35,69 |
36,63 |
37,57 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
4,78 |
5,27 |
5,60 |
6,26 |
6,43 |
6,59 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
4,78 |
5,27 |
5,60 |
6,26 |
6,43 |
6,59 |
||
|
TM.0806 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
33,75 |
37,25 |
39,57 |
44,23 |
45,39 |
46,56 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
5,72 |
6,31 |
6,71 |
7,50 |
7,69 |
7,89 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
5,72 |
6,31 |
6,71 |
7,50 |
7,69 |
7,89 |
||
|
TM.0807 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
40,65 |
44,85 |
47,65 |
53,26 |
54,66 |
56,06 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
6,66 |
7,35 |
7,81 |
8,73 |
8,96 |
9,19 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
6,66 |
7,35 |
7,81 |
8,73 |
8,96 |
9,19 |
||
|
TM.0808 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
47,91 |
52,87 |
56,17 |
62,78 |
64,44 |
66,09 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
7,61 |
8,39 |
8,92 |
9,97 |
10,23 |
10,49 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
7,61 |
8,39 |
8,92 |
9,97 |
10,23 |
10,49 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TM.090000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
|||||||||
|
TM.0901 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
12,76 |
14,08 |
14,96 |
16,72 |
17,16 |
17,60 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
2,48 |
2,73 |
2,90 |
3,25 |
3,33 |
3,42 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
2,48 |
2,73 |
2,90 |
3,25 |
3,33 |
3,42 |
||
|
TM.0902 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
15,81 |
17,44 |
18,53 |
20,71 |
21,26 |
21,80 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
3,01 |
3,32 |
3,53 |
3,95 |
4,05 |
4,15 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
3,01 |
3,32 |
3,53 |
3,95 |
4,05 |
4,15 |
||
|
TM.0903 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
18,96 |
20,92 |
22,23 |
24,84 |
25,50 |
26,15 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
3,54 |
3,91 |
4,15 |
4,64 |
4,77 |
4,89 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
3,54 |
3,91 |
4,15 |
4,64 |
4,77 |
4,89 |
||
|
TM.0904 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
23,89 |
26,36 |
28,01 |
31,31 |
32,13 |
32,95 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
4,34 |
4,79 |
5,09 |
5,69 |
5,84 |
5,99 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
4,34 |
4,79 |
5,09 |
5,69 |
5,84 |
5,99 |
||
|
TM.0905 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
30,84 |
34,03 |
36,16 |
40,41 |
41,47 |
42,54 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
5,41 |
5,97 |
6,34 |
7,09 |
7,28 |
7,46 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
5,41 |
5,97 |
6,34 |
7,09 |
7,28 |
7,46 |
||
|
TM.0906 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
38,21 |
42,17 |
44,80 |
50,07 |
51,39 |
52,71 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
6,48 |
7,15 |
7,59 |
8,49 |
8,71 |
8,93 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
6,48 |
7,15 |
7,59 |
8,49 |
8,71 |
8,93 |
||
|
TM.0907 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
46,01 |
50,77 |
53,95 |
60,30 |
61,88 |
63,47 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
7,54 |
8,32 |
8,84 |
9,88 |
10,14 |
10,40 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
7,54 |
8,32 |
8,84 |
9,88 |
10,14 |
10,40 |
||
|
TM.0908 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
54,24 |
59,85 |
63,59 |
71,08 |
72,95 |
74,82 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
8,61 |
9,50 |
10,09 |
11,28 |
11,58 |
11,88 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
8,61 |
9,50 |
10,09 |
11,28 |
11,58 |
11,88 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TM.100000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
|||||||||
|
TM.1001 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
14,63 |
16,15 |
17,16 |
19,18 |
19,68 |
20,19 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
2,84 |
3,14 |
3,33 |
3,72 |
3,82 |
3,92 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
2,84 |
3,14 |
3,33 |
3,72 |
3,82 |
3,92 |
||
|
TM.1002 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
18,13 |
20,01 |
21,26 |
23,76 |
24,38 |
25,01 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
3,45 |
3,81 |
4,05 |
4,53 |
4,64 |
4,76 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
3,45 |
3,81 |
4,05 |
4,53 |
4,64 |
4,76 |
||
|
TM.1003 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
21,75 |
24,00 |
25,50 |
28,50 |
29,25 |
30,00 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
4,06 |
4,49 |
4,77 |
5,33 |
5,47 |
5,61 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
4,06 |
4,49 |
4,77 |
5,33 |
5,47 |
5,61 |
||
|
TM.1004 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
27,40 |
30,24 |
32,13 |
35,91 |
36,85 |
37,80 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
4,98 |
5,50 |
5,84 |
6,53 |
6,70 |
6,87 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
4,98 |
5,50 |
5,84 |
6,53 |
6,70 |
6,87 |
||
|
TM.1005 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
35,37 |
39,03 |
41,47 |
46,35 |
47,57 |
48,79 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
6,21 |
6,85 |
7,28 |
8,13 |
8,35 |
8,56 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
6,21 |
6,85 |
7,28 |
8,13 |
8,35 |
8,56 |
||
|
TM.1006 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
43,83 |
48,37 |
51,39 |
57,43 |
58,95 |
60,46 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
7,43 |
8,20 |
8,71 |
9,73 |
9,99 |
10,25 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
7,43 |
8,20 |
8,71 |
9,73 |
9,99 |
10,25 |
||
|
TM.1007 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
52,78 |
58,24 |
61,88 |
69,16 |
70,98 |
72,80 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
8,65 |
9,55 |
10,14 |
11,34 |
11,64 |
11,93 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
8,65 |
9,55 |
10,14 |
11,34 |
11,64 |
11,93 |
||
|
TM.1008 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
62,22 |
68,65 |
72,94 |
81,53 |
83,67 |
85,82 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
9,88 |
10,90 |
11,58 |
12,94 |
13,28 |
13,62 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
9,88 |
10,90 |
11,58 |
12,94 |
13,28 |
13,62 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TM.110000 VẬN CHUYỂN THAN, ĐẤT ĐÁ QUA GIẾNG ĐỨNG
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
TM.1101 |
Vận chuyển than và đất đá qua giếng đứng bằng máy nâng, cự ly ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
6,90 |
8,17 |
10,21 |
12,77 |
13,54 |
14,30 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,86 |
1,02 |
1,28 |
1,60 |
1,69 |
1,79 |
||
|
Máy nâng |
ca |
0,86 |
1,02 |
1,28 |
1,60 |
1,69 |
1,79 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TN.000000 ĐỔ THẢI THAN VÀ ĐẤT ĐÁ TRÊN MẶT BẰNG
TN.100000 ĐỔ THẢI THAN VÀ ĐẤT ĐÁ SỬ DỤNG MÁY LẬT GOÒNG VÀ Ô TÔ TỰ ĐỔ 12 TẤN
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
TN.1100 |
Đổ thải than và đất đá sử dụngmáy lật goòng 1,0m3 và ô tô tự đổ 12T |
Nhân công bậc 3/7 |
công |
11,35 |
12,17 |
13,73 |
17,16 |
17,50 |
18,01 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Goòng 1,0m3 |
ca |
3,62 |
3,87 |
4,40 |
5,50 |
5,56 |
5,62 |
||
|
Tời điện 5,5kW |
ca |
3,62 |
3,87 |
4,40 |
5,50 |
5,56 |
5,62 |
||
|
Máy lật goòng 1,0m3 |
ca |
3,62 |
3,87 |
4,40 |
5,50 |
5,56 |
5,62 |
||
|
Ô tô tự đổ 12T |
ca |
3,62 |
3,87 |
4,40 |
5,50 |
5,56 |
5,62 |
||
|
Máy ủi 110 CV |
ca |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
||
|
TN.1200 |
Đổ thải than và đất đá sử dụng máy lật goòng 3,3m3 và ô tô tự đổ 12T |
Nhân công bậc 3/7 |
công |
5,77 |
6,20 |
7,00 |
8,75 |
9,01 |
9,44 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Goòng 3,3m3 |
ca |
1,73 |
1,86 |
2,14 |
2,68 |
2,71 |
2,74 |
||
|
Tời điện 5,5kW |
ca |
1,73 |
1,86 |
2,14 |
2,68 |
2,71 |
2,74 |
||
|
Máy lật goòng 3,3m3 |
ca |
1,73 |
1,86 |
2,14 |
2,68 |
2,71 |
2,74 |
||
|
Ô tô tự đổ 12T |
ca |
1,73 |
1,86 |
2,14 |
2,68 |
2,71 |
2,74 |
||
|
Máy ủi 110 CV |
ca |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TN.200000 VẬN CHUYỂN THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 12 TẤN
Đơn vị tính: 100m3 nguyên thổ
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển than và đất đá bằng ô tô tự đổ, cự ly (L): |
|||||||||
|
TN.2100 |
L ≤ 300m |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,62 |
0,69 |
0,71 |
0,74 |
0,77 |
0,79 |
|
TN.2200 |
L ≤ 500m |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,70 |
0,78 |
0,80 |
0,83 |
0,86 |
0,89 |
|
TN.2300 |
L ≤ 700m |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,78 |
0,87 |
0,89 |
0,93 |
0,96 |
0,99 |
|
TN.2400 |
L ≤ 1000m |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,91 |
1,00 |
1,03 |
1,07 |
1,11 |
1,15 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TN.300000 VẬN CHUYỂN TIẾP THAN VÀ ĐẤT ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 12 TẤN
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số kiên cố (f) |
|||||
|
f≤2 |
f≤3 |
f≤4 |
f≤6 |
f≤8 |
f≤10 |
||||
|
Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly (L): |
|||||||||
|
TN.3100 |
L ≤ 2 km |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,42 |
0,47 |
0,48 |
0,50 |
0,51 |
0,53 |
|
TN.3200 |
L ≤ 4 km |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,38 |
0,43 |
0,44 |
0,46 |
0,47 |
0,49 |
|
TN.3300 |
L ≤ 7 km |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,29 |
0,32 |
0,33 |
0,34 |
0,35 |
0,36 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
TO.000000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI
TO.010000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI BẰNG ĐẨY GOÒNG 1,0M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời bằng đẩy goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.0101 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,315 |
0,304 |
0,391 |
0,350 |
0,908 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,149 |
0,144 |
0,184 |
0,165 |
0,428 |
||
|
TO.0102 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,335 |
0,319 |
0,412 |
0,371 |
0,950 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,155 |
0,148 |
0,191 |
0,172 |
0,440 |
||
|
TO.0103 |
L ≤ 120m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,360 |
0,338 |
0,438 |
0,396 |
1,004 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,163 |
0,153 |
0,198 |
0,179 |
0,454 |
||
|
TO.0104 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,391 |
0,361 |
0,472 |
0,428 |
1,071 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,172 |
0,159 |
0,208 |
0,189 |
0,472 |
||
|
TO.0105 |
L ≤ 190m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,428 |
0,390 |
0,512 |
0,467 |
1,152 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,183 |
0,166 |
0,219 |
0,200 |
0,492 |
||
|
TO.0106 |
L ≤ 230m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,473 |
0,423 |
0,559 |
0,513 |
1,248 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,195 |
0,175 |
0,231 |
0,212 |
0,516 |
||
|
TO.0107 |
L ≤ 280m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,526 |
0,462 |
0,615 |
0,567 |
1,360 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,209 |
0,184 |
0,245 |
0,226 |
0,542 |
||
|
TO.0108 |
L ≤ 330m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,587 |
0,508 |
0,680 |
0,631 |
1,490 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,225 |
0,195 |
0,261 |
0,242 |
0,571 |
||
|
TO.0109 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,665 |
0,565 |
0,763 |
0,711 |
1,653 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,244 |
0,207 |
0,279 |
0,260 |
0,606 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.020000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI BẰNG ĐẨY GOÒNG 3,3M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời bằng đẩy goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.0201 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,289 |
0,288 |
0,365 |
0,325 |
0,860 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,137 |
0,136 |
0,172 |
0,153 |
0,406 |
||
|
TO.0202 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,300 |
0,296 |
0,377 |
0,336 |
0,885 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,139 |
0,137 |
0,175 |
0,156 |
0,410 |
||
|
TO.0203 |
L ≤ 120m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,313 |
0,307 |
0,392 |
0,350 |
0,917 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,142 |
0,139 |
0,178 |
0,159 |
0,415 |
||
|
TO.0204 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,329 |
0,321 |
0,411 |
0,368 |
0,957 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,145 |
0,141 |
0,181 |
0,162 |
0,421 |
||
|
TO.0205 |
L ≤ 190m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,349 |
0,337 |
0,433 |
0,389 |
1,004 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,149 |
0,144 |
0,185 |
0,166 |
0,429 |
||
|
TO.0206 |
L ≤ 230m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,371 |
0,356 |
0,459 |
0,413 |
1,058 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,154 |
0,147 |
0,190 |
0,171 |
0,437 |
||
|
TO.0207 |
L ≤ 280m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,398 |
0,378 |
0,490 |
0,442 |
1,122 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,159 |
0,151 |
0,195 |
0,176 |
0,447 |
||
|
TO.0208 |
L ≤ 330m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,429 |
0,404 |
0,524 |
0,475 |
1,194 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,164 |
0,155 |
0,201 |
0,182 |
0,457 |
||
|
TO.0209 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,467 |
0,435 |
0,567 |
0,515 |
1,283 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,171 |
0,159 |
0,208 |
0,189 |
0,470 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.030000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 1,0M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.0301 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,258 |
0,255 |
0,324 |
0,289 |
0,762 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,015 |
0,010 |
0,015 |
0,015 |
0,028 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,423 |
0,323 |
0,456 |
0,438 |
0,928 |
||
|
TO.0302 |
L ≤ 750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,269 |
0,262 |
0,335 |
0,300 |
0,781 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,019 |
0,013 |
0,019 |
0,019 |
0,036 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,501 |
0,375 |
0,534 |
0,517 |
1,075 |
||
|
TO.0303 |
L ≤ 1000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,283 |
0,271 |
0,350 |
0,314 |
0,809 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,024 |
0,016 |
0,024 |
0,024 |
0,044 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,592 |
0,436 |
0,625 |
0,608 |
1,245 |
||
|
TO.0304 |
L ≤ 1250m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,301 |
0,283 |
0,367 |
0,332 |
0,842 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,028 |
0,019 |
0,028 |
0,028 |
0,053 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,683 |
0,497 |
0,716 |
0,699 |
1,415 |
||
|
TO.0305 |
L ≤ 1500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,322 |
0,297 |
0,388 |
0,353 |
0,881 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,033 |
0,022 |
0,033 |
0,033 |
0,061 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,774 |
0,557 |
0,807 |
0,790 |
1,585 |
||
|
TO.0306 |
L ≤ 1750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,403 |
0,351 |
0,470 |
0,434 |
1,032 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,044 |
0,030 |
0,044 |
0,044 |
0,083 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
1,010 |
0,715 |
1,043 |
1,025 |
2,024 |
||
|
TO.0307 |
L ≤ 2000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,373 |
0,331 |
0,439 |
0,404 |
0,975 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,042 |
0,028 |
0,042 |
0,042 |
0,078 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,956 |
0,679 |
0,990 |
0,972 |
1,924 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.040000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 3,3M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.0401 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,251 |
0,250 |
0,317 |
0,282 |
0,748 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,009 |
0,006 |
0,009 |
0,009 |
0,017 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,212 |
0,182 |
0,245 |
0,227 |
0,535 |
||
|
TO.0402 |
L ≤ 750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,258 |
0,254 |
0,324 |
0,288 |
0,760 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,012 |
0,008 |
0,012 |
0,012 |
0,022 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,236 |
0,198 |
0,269 |
0,251 |
0,579 |
||
|
TO.0403 |
L ≤ 1000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,266 |
0,260 |
0,333 |
0,297 |
0,777 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,014 |
0,010 |
0,014 |
0,014 |
0,027 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,263 |
0,217 |
0,296 |
0,279 |
0,631 |
||
|
TO.0404 |
L ≤ 1250m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,277 |
0,267 |
0,343 |
0,308 |
0,797 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,017 |
0,011 |
0,017 |
0,017 |
0,032 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,291 |
0,235 |
0,324 |
0,306 |
0,682 |
||
|
TO.0405 |
L ≤ 1500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,290 |
0,276 |
0,356 |
0,321 |
0,820 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,020 |
0,013 |
0,020 |
0,020 |
0,037 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,318 |
0,253 |
0,351 |
0,334 |
0,734 |
||
|
TO.0406 |
L ≤ 1750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,304 |
0,285 |
0,370 |
0,335 |
0,847 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,023 |
0,015 |
0,023 |
0,023 |
0,042 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,346 |
0,272 |
0,379 |
0,361 |
0,785 |
||
|
TO.0407 |
L ≤ 2000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,320 |
0,296 |
0,387 |
0,351 |
0,878 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,025 |
0,017 |
0,025 |
0,025 |
0,047 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,374 |
0,290 |
0,407 |
0,389 |
0,837 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.050000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.0501 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,389 |
0,342 |
0,455 |
0,420 |
1,006 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,178 |
0,160 |
0,211 |
0,193 |
0,472 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,029 |
0,019 |
0,029 |
0,029 |
0,054 |
||
|
TO.0502 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,420 |
0,363 |
0,486 |
0,451 |
1,063 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,189 |
0,167 |
0,222 |
0,204 |
0,492 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,034 |
0,023 |
0,034 |
0,034 |
0,064 |
||
|
TO.0503 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,452 |
0,384 |
0,518 |
0,483 |
1,123 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,199 |
0,174 |
0,232 |
0,215 |
0,512 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,040 |
0,026 |
0,040 |
0,040 |
0,074 |
||
|
TO.0504 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,502 |
0,417 |
0,568 |
0,533 |
1,217 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,215 |
0,185 |
0,248 |
0,231 |
0,542 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,048 |
0,032 |
0,048 |
0,048 |
0,089 |
||
|
TO.0505 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,573 |
0,464 |
0,639 |
0,604 |
1,349 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,237 |
0,199 |
0,270 |
0,252 |
0,582 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,058 |
0,039 |
0,058 |
0,058 |
0,109 |
||
|
TO.0506 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,648 |
0,514 |
0,714 |
0,679 |
1,489 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,258 |
0,213 |
0,291 |
0,274 |
0,622 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,069 |
0,046 |
0,069 |
0,069 |
0,129 |
||
|
TO.0507 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,727 |
0,567 |
0,793 |
0,758 |
1,636 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,280 |
0,228 |
0,313 |
0,295 |
0,662 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,080 |
0,053 |
0,080 |
0,080 |
0,149 |
||
|
TO.0508 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,811 |
0,623 |
0,877 |
0,841 |
1,792 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,301 |
0,242 |
0,334 |
0,317 |
0,702 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,091 |
0,060 |
0,091 |
0,091 |
0,169 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.060000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.0601 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,409 |
0,355 |
0,475 |
0,440 |
1,042 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,186 |
0,165 |
0,219 |
0,201 |
0,486 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,033 |
0,022 |
0,033 |
0,033 |
0,061 |
||
|
TO.0602 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,444 |
0,378 |
0,510 |
0,475 |
1,108 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,198 |
0,173 |
0,231 |
0,213 |
0,509 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,039 |
0,026 |
0,039 |
0,039 |
0,072 |
||
|
TO.0603 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,480 |
0,403 |
0,546 |
0,511 |
1,176 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,210 |
0,181 |
0,243 |
0,225 |
0,531 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,045 |
0,030 |
0,045 |
0,045 |
0,084 |
||
|
TO.0604 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,537 |
0,440 |
0,603 |
0,568 |
1,282 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,228 |
0,193 |
0,261 |
0,243 |
0,565 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,054 |
0,036 |
0,054 |
0,054 |
0,101 |
||
|
TO.0605 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,617 |
0,494 |
0,683 |
0,648 |
1,431 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,252 |
0,209 |
0,285 |
0,268 |
0,611 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,066 |
0,044 |
0,066 |
0,066 |
0,123 |
||
|
TO.0606 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,702 |
0,550 |
0,768 |
0,733 |
1,589 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,277 |
0,226 |
0,310 |
0,292 |
0,656 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,078 |
0,052 |
0,078 |
0,078 |
0,146 |
||
|
TO.0607 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,791 |
0,610 |
0,858 |
0,822 |
1,756 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,301 |
0,242 |
0,334 |
0,316 |
0,701 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,090 |
0,060 |
0,090 |
0,090 |
0,169 |
||
|
TO.0608 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,886 |
0,673 |
0,952 |
0,917 |
1,933 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,325 |
0,258 |
0,358 |
0,341 |
0,746 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,103 |
0,068 |
0,103 |
0,103 |
0,191 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.070000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.0701 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,433 |
0,371 |
0,500 |
0,464 |
1,088 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,195 |
0,171 |
0,228 |
0,211 |
0,504 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,038 |
0,025 |
0,038 |
0,038 |
0,070 |
||
|
TO.0702 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,474 |
0,398 |
0,540 |
0,505 |
1,164 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,209 |
0,181 |
0,242 |
0,225 |
0,530 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,044 |
0,030 |
0,044 |
0,044 |
0,083 |
||
|
TO.0703 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,515 |
0,426 |
0,582 |
0,546 |
1,241 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,223 |
0,190 |
0,256 |
0,238 |
0,556 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,051 |
0,034 |
0,051 |
0,051 |
0,096 |
||
|
TO.0704 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,581 |
0,470 |
0,647 |
0,611 |
1,363 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,244 |
0,204 |
0,277 |
0,259 |
0,595 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,062 |
0,041 |
0,062 |
0,062 |
0,115 |
||
|
TO.0705 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,672 |
0,531 |
0,738 |
0,703 |
1,534 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,272 |
0,222 |
0,305 |
0,287 |
0,647 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,076 |
0,051 |
0,076 |
0,076 |
0,141 |
||
|
TO.0706 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,770 |
0,596 |
0,836 |
0,800 |
1,716 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,300 |
0,241 |
0,333 |
0,315 |
0,699 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,090 |
0,060 |
0,090 |
0,090 |
0,167 |
||
|
TO.0707 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,872 |
0,664 |
0,939 |
0,903 |
1,908 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,327 |
0,260 |
0,360 |
0,343 |
0,751 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,104 |
0,069 |
0,104 |
0,104 |
0,193 |
||
|
TO.0708 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,981 |
0,736 |
1,047 |
1,012 |
2,110 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,355 |
0,278 |
0,388 |
0,371 |
0,803 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,118 |
0,078 |
0,118 |
0,118 |
0,219 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.080000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.0801 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,318 |
0,294 |
0,384 |
0,349 |
0,873 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,135 |
0,131 |
0,168 |
0,151 |
0,392 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,015 |
0,010 |
0,015 |
0,015 |
0,028 |
||
|
TO.0802 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,337 |
0,307 |
0,403 |
0,367 |
0,908 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,138 |
0,134 |
0,172 |
0,154 |
0,398 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,018 |
0,012 |
0,018 |
0,018 |
0,034 |
||
|
TO.0803 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,356 |
0,320 |
0,422 |
0,387 |
0,943 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,142 |
0,136 |
0,175 |
0,157 |
0,404 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,022 |
0,014 |
0,022 |
0,022 |
0,040 |
||
|
TO.0804 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,386 |
0,340 |
0,452 |
0,417 |
0,999 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,147 |
0,139 |
0,180 |
0,162 |
0,413 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,026 |
0,018 |
0,026 |
0,026 |
0,049 |
||
|
TO.0805 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,428 |
0,368 |
0,494 |
0,459 |
1,078 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,153 |
0,143 |
0,186 |
0,168 |
0,425 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,033 |
0,022 |
0,033 |
0,033 |
0,061 |
||
|
TO.0806 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,473 |
0,398 |
0,539 |
0,504 |
1,162 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,160 |
0,148 |
0,193 |
0,175 |
0,438 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,039 |
0,026 |
0,039 |
0,039 |
0,074 |
||
|
TO.0807 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,521 |
0,430 |
0,587 |
0,551 |
1,251 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,166 |
0,152 |
0,199 |
0,181 |
0,450 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,046 |
0,031 |
0,046 |
0,046 |
0,086 |
||
|
TO.0808 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,571 |
0,463 |
0,637 |
0,602 |
1,344 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,173 |
0,156 |
0,206 |
0,188 |
0,462 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,052 |
0,035 |
0,052 |
0,052 |
0,098 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.090000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.0901 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,328 |
0,301 |
0,394 |
0,359 |
0,892 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,137 |
0,133 |
0,170 |
0,153 |
0,396 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,017 |
0,011 |
0,017 |
0,017 |
0,032 |
||
|
TO.0902 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,349 |
0,315 |
0,415 |
0,380 |
0,931 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,141 |
0,135 |
0,174 |
0,156 |
0,403 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,021 |
0,014 |
0,021 |
0,021 |
0,039 |
||
|
TO.0903 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,371 |
0,330 |
0,437 |
0,402 |
0,972 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,145 |
0,138 |
0,178 |
0,160 |
0,410 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,024 |
0,016 |
0,024 |
0,024 |
0,046 |
||
|
TO.0904 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,405 |
0,352 |
0,471 |
0,436 |
1,035 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,150 |
0,141 |
0,183 |
0,165 |
0,420 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,030 |
0,020 |
0,030 |
0,030 |
0,056 |
||
|
TO.0905 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,453 |
0,384 |
0,519 |
0,484 |
1,125 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,157 |
0,146 |
0,190 |
0,173 |
0,434 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,037 |
0,025 |
0,037 |
0,037 |
0,070 |
||
|
TO.0906 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,504 |
0,418 |
0,570 |
0,535 |
1,220 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,165 |
0,151 |
0,198 |
0,180 |
0,447 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,045 |
0,030 |
0,045 |
0,045 |
0,083 |
||
|
TO.0907 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,558 |
0,454 |
0,624 |
0,588 |
1,320 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,172 |
0,156 |
0,205 |
0,188 |
0,461 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,052 |
0,035 |
0,052 |
0,052 |
0,097 |
||
|
TO.0908 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,614 |
0,492 |
0,680 |
0,645 |
1,426 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,179 |
0,161 |
0,213 |
0,195 |
0,475 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,059 |
0,040 |
0,059 |
0,059 |
0,111 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.100000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.1001 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,341 |
0,310 |
0,407 |
0,372 |
0,916 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,140 |
0,134 |
0,173 |
0,155 |
0,401 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,020 |
0,013 |
0,020 |
0,020 |
0,037 |
||
|
TO.1002 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,365 |
0,326 |
0,431 |
0,396 |
0,961 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,144 |
0,137 |
0,177 |
0,159 |
0,408 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,024 |
0,016 |
0,024 |
0,024 |
0,044 |
||
|
TO.1003 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,390 |
0,343 |
0,456 |
0,421 |
1,008 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,148 |
0,140 |
0,181 |
0,164 |
0,416 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,028 |
0,019 |
0,028 |
0,028 |
0,052 |
||
|
TO.1004 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,429 |
0,369 |
0,495 |
0,460 |
1,081 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,154 |
0,144 |
0,188 |
0,170 |
0,428 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,034 |
0,023 |
0,034 |
0,034 |
0,064 |
||
|
TO.1005 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,484 |
0,405 |
0,550 |
0,515 |
1,183 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,163 |
0,150 |
0,196 |
0,178 |
0,444 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,043 |
0,029 |
0,043 |
0,043 |
0,080 |
||
|
TO.1006 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,543 |
0,444 |
0,609 |
0,573 |
1,292 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,171 |
0,155 |
0,204 |
0,187 |
0,460 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,051 |
0,034 |
0,051 |
0,051 |
0,096 |
||
|
TO.1007 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,604 |
0,485 |
0,670 |
0,635 |
1,407 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,180 |
0,161 |
0,213 |
0,195 |
0,475 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,060 |
0,040 |
0,060 |
0,060 |
0,111 |
||
|
TO.1008 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,669 |
0,529 |
0,735 |
0,700 |
1,528 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,188 |
0,167 |
0,221 |
0,204 |
0,491 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,068 |
0,045 |
0,068 |
0,068 |
0,127 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.110000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI QUA GIẾNG ĐỨNG BẰNG MÁY NÂNG
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
TO.1101 |
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng đứng băngmáy nâng, cự ly ≤100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,510 |
0,430 |
0,600 |
0,454 |
0,700 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,010 |
0,006 |
0,011 |
0,009 |
0,015 |
||
|
Máy nâng |
ca |
0,010 |
0,006 |
0,011 |
0,009 |
0,015 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TO.120000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI THỦ CÔNG
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cát |
Xi măng |
Đá dăm |
Vữa khô |
Gạch |
|
Đơn vị |
||||||||
|
m3 |
tấn |
m3 |
m3 |
1000V |
||||
|
Vận chuyển vật liệu rời thủ công, cự ly (L): |
||||||||
|
TO.1201 |
L ≤ 20m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,390 |
0,324 |
0,565 |
0,357 |
1,166 |
|
TO.1202 |
L ≤ 30m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,485 |
0,382 |
0,666 |
0,444 |
1,303 |
|
TO.1203 |
L ≤ 40m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,581 |
0,441 |
0,768 |
0,532 |
1,440 |
|
TO.1204 |
L ≤ 50m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,676 |
0,500 |
0,869 |
0,619 |
1,576 |
|
TO.1205 |
L ≤ 60m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,772 |
0,559 |
0,971 |
0,707 |
1,713 |
|
TO.1206 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,868 |
0,618 |
1,072 |
0,795 |
1,850 |
|
TO.1207 |
L ≤ 80m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,963 |
0,676 |
1,174 |
0,882 |
1,987 |
|
TO.1208 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
1,059 |
0,735 |
1,275 |
0,970 |
2,214 |
|
TO.1209 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
1,154 |
0,974 |
1,376 |
1,057 |
2,260 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.000000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP
TP.010000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP BẰNG ĐẨY GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép bằng đẩy goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TP.0101 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,443 |
0,540 |
0,665 |
1,225 |
0,525 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,209 |
0,255 |
0,314 |
0,578 |
0,248 |
||
|
TP.0102 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,457 |
0,556 |
0,683 |
1,254 |
0,540 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,211 |
0,257 |
0,316 |
0,580 |
0,250 |
||
|
TP.0103 |
L ≤ 120m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,474 |
0,575 |
0,705 |
1,289 |
0,559 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,214 |
0,260 |
0,319 |
0,583 |
0,253 |
||
|
TP.0104 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,495 |
0,599 |
0,732 |
1,333 |
0,583 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,218 |
0,264 |
0,323 |
0,587 |
0,257 |
||
|
TP.0105 |
L ≤ 190m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,520 |
0,627 |
0,765 |
1,384 |
0,610 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,222 |
0,268 |
0,327 |
0,591 |
0,261 |
||
|
TP.0106 |
L ≤ 230m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,549 |
0,660 |
0,803 |
1,443 |
0,643 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,227 |
0,273 |
0,332 |
0,596 |
0,266 |
||
|
TP.0107 |
L ≤ 280m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,583 |
0,698 |
0,846 |
1,511 |
0,680 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,232 |
0,278 |
0,337 |
0,602 |
0,271 |
||
|
TP.0108 |
L ≤ 330m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,622 |
0,742 |
0,895 |
1,587 |
0,723 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,238 |
0,284 |
0,343 |
0,608 |
0,277 |
||
|
TP.0109 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,670 |
0,795 |
0,956 |
1,680 |
0,776 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,246 |
0,291 |
0,350 |
0,615 |
0,284 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.020000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP BẰNG ĐẨY GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép bằng đẩy goòng 3,3m3 (L): |
|
|
|
|
|
|
||
|
TP.0201 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,437 |
0,535 |
0,659 |
1,219 |
0,520 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,206 |
0,252 |
0,311 |
0,575 |
0,245 |
||
|
TP.0202 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,449 |
0,548 |
0,675 |
1,245 |
0,533 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,208 |
0,254 |
0,313 |
0,577 |
0,247 |
||
|
TP.0203 |
L ≤ 120m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,464 |
0,565 |
0,695 |
1,279 |
0,549 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,210 |
0,256 |
0,315 |
0,579 |
0,249 |
||
|
TP.0204 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,482 |
0,586 |
0,719 |
1,319 |
0,570 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,212 |
0,258 |
0,317 |
0,581 |
0,251 |
||
|
TP.0205 |
L ≤ 190m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,503 |
0,610 |
0,748 |
1,366 |
0,593 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,215 |
0,261 |
0,320 |
0,584 |
0,254 |
||
|
TP.0206 |
L ≤ 230m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,527 |
0,638 |
0,781 |
1,420 |
0,621 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,218 |
0,264 |
0,323 |
0,587 |
0,257 |
||
|
TP.0207 |
L ≤ 280m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,556 |
0,671 |
0,819 |
1,481 |
0,653 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,221 |
0,267 |
0,326 |
0,590 |
0,260 |
||
|
TP.0208 |
L ≤ 330m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,588 |
0,708 |
0,862 |
1,551 |
0,689 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,225 |
0,271 |
0,330 |
0,594 |
0,264 |
||
|
TP.0209 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,628 |
0,753 |
0,914 |
1,635 |
0,734 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,230 |
0,276 |
0,335 |
0,599 |
0,269 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.030000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TP.0301 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,379 |
0,464 |
0,573 |
1,064 |
0,451 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,006 |
0,005 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,278 |
0,320 |
0,375 |
0,648 |
0,313 |
||
|
TP.0302 |
L ≤ 750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,382 |
0,467 |
0,576 |
1,068 |
0,454 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,006 |
0,006 |
0,006 |
0,008 |
0,006 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,301 |
0,344 |
0,398 |
0,679 |
0,337 |
||
|
TP.0303 |
L ≤ 1000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,387 |
0,472 |
0,581 |
1,074 |
0,458 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,007 |
0,007 |
0,007 |
0,009 |
0,007 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,328 |
0,371 |
0,426 |
0,715 |
0,364 |
||
|
TP.0304 |
L ≤ 1250m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,392 |
0,477 |
0,586 |
1,081 |
0,464 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,011 |
0,008 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,356 |
0,398 |
0,453 |
0,751 |
0,392 |
||
|
TP.0305 |
L ≤ 1500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,398 |
0,483 |
0,592 |
1,089 |
0,470 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,013 |
0,010 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,383 |
0,426 |
0,480 |
0,787 |
0,419 |
||
|
TP.0306 |
L ≤ 1750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,405 |
0,490 |
0,599 |
1,099 |
0,477 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,011 |
0,011 |
0,011 |
0,015 |
0,011 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,410 |
0,453 |
0,507 |
0,823 |
0,446 |
||
|
TP.0307 |
L ≤ 2000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,413 |
0,498 |
0,608 |
1,109 |
0,485 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,017 |
0,013 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,438 |
0,480 |
0,535 |
0,859 |
0,474 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.040000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TP.0401 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,380 |
0,464 |
0,574 |
1,063 |
0,451 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,235 |
0,278 |
0,333 |
0,577 |
0,271 |
||
|
TP.0402 |
L ≤ 750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,383 |
0,468 |
0,577 |
1,066 |
0,455 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,006 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,248 |
0,291 |
0,345 |
0,590 |
0,284 |
||
|
TP.0403 |
L ≤ 1000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,388 |
0,473 |
0,582 |
1,071 |
0,459 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,263 |
0,305 |
0,360 |
0,604 |
0,299 |
||
|
TP.0404 |
L ≤ 1250m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,393 |
0,478 |
0,587 |
1,077 |
0,465 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,009 |
0,009 |
0,009 |
0,009 |
0,009 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,277 |
0,320 |
0,374 |
0,619 |
0,313 |
||
|
TP.0405 |
L ≤ 1500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,400 |
0,485 |
0,594 |
1,083 |
0,472 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,011 |
0,011 |
0,011 |
0,011 |
0,011 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,292 |
0,334 |
0,389 |
0,634 |
0,328 |
||
|
TP.0406 |
L ≤ 1750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,408 |
0,493 |
0,602 |
1,091 |
0,479 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,307 |
0,349 |
0,404 |
0,648 |
0,343 |
||
|
TP.0407 |
L ≤ 2000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,416 |
0,501 |
0,610 |
1,100 |
0,488 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
|
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,321 |
0,364 |
0,418 |
0,663 |
0,357 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.050000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TP.0501 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,418 |
0,503 |
0,612 |
1,116 |
0,490 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,204 |
0,247 |
0,301 |
0,551 |
0,240 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,009 |
0,009 |
0,009 |
0,011 |
0,009 |
||
|
TP.0502 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,428 |
0,513 |
0,622 |
1,128 |
0,499 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,207 |
0,250 |
0,304 |
0,556 |
0,243 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,014 |
0,010 |
||
|
TP.0503 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,437 |
0,522 |
0,631 |
1,141 |
0,509 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,211 |
0,253 |
0,308 |
0,560 |
0,247 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,016 |
0,012 |
||
|
TP.0504 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,452 |
0,537 |
0,646 |
1,161 |
0,524 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,215 |
0,258 |
0,312 |
0,566 |
0,251 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,014 |
0,014 |
0,014 |
0,019 |
0,014 |
||
|
TP.0505 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,474 |
0,558 |
0,668 |
1,189 |
0,545 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,222 |
0,264 |
0,319 |
0,575 |
0,258 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,018 |
0,018 |
0,018 |
0,023 |
0,018 |
||
|
TP.0506 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,496 |
0,581 |
0,690 |
1,218 |
0,568 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,228 |
0,271 |
0,325 |
0,583 |
0,264 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
0,027 |
0,021 |
||
|
TP.0507 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,520 |
0,605 |
0,714 |
1,249 |
0,592 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,235 |
0,277 |
0,332 |
0,592 |
0,271 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
0,032 |
0,024 |
||
|
TP.0508 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,545 |
0,630 |
0,739 |
1,282 |
0,617 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,241 |
0,284 |
0,338 |
0,600 |
0,277 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,036 |
0,027 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.060000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TP.0601 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,424 |
0,509 |
0,618 |
1,124 |
0,496 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,206 |
0,249 |
0,304 |
0,554 |
0,242 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,013 |
0,010 |
||
|
TP.0602 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,435 |
0,520 |
0,629 |
1,138 |
0,507 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,210 |
0,253 |
0,307 |
0,559 |
0,246 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,015 |
0,012 |
||
|
TP.0603 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,446 |
0,531 |
0,640 |
1,152 |
0,517 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,214 |
0,256 |
0,311 |
0,564 |
0,250 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,018 |
0,013 |
||
|
TP.0604 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,463 |
0,548 |
0,657 |
1,174 |
0,534 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,219 |
0,262 |
0,316 |
0,571 |
0,255 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,016 |
0,016 |
0,016 |
0,021 |
0,016 |
||
|
TP.0605 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,487 |
0,572 |
0,681 |
1,206 |
0,558 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,226 |
0,269 |
0,324 |
0,581 |
0,262 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,026 |
0,020 |
||
|
TP.0606 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,512 |
0,597 |
0,706 |
1,239 |
0,584 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,234 |
0,276 |
0,331 |
0,590 |
0,270 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,023 |
0,031 |
0,023 |
||
|
TP.0607 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,539 |
0,624 |
0,733 |
1,275 |
0,611 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,241 |
0,284 |
0,338 |
0,600 |
0,277 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,036 |
0,027 |
||
|
TP.0608 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,567 |
0,652 |
0,762 |
1,312 |
0,639 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,248 |
0,291 |
0,345 |
0,610 |
0,284 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,031 |
0,031 |
0,031 |
0,041 |
0,031 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.070000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TP.0701 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,432 |
0,517 |
0,626 |
1,133 |
0,503 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,209 |
0,252 |
0,306 |
0,558 |
0,245 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,011 |
0,011 |
0,011 |
0,015 |
0,011 |
||
|
TP.0702 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,444 |
0,529 |
0,638 |
1,149 |
0,516 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,214 |
0,256 |
0,311 |
0,564 |
0,249 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,018 |
0,013 |
||
|
TP.0703 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,456 |
0,541 |
0,650 |
1,166 |
0,528 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,218 |
0,260 |
0,315 |
0,569 |
0,254 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,020 |
0,015 |
||
|
TP.0704 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,476 |
0,561 |
0,670 |
1,192 |
0,548 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,224 |
0,266 |
0,321 |
0,577 |
0,260 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,019 |
0,019 |
0,019 |
0,024 |
0,019 |
||
|
TP.0705 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,503 |
0,588 |
0,697 |
1,228 |
0,575 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,232 |
0,275 |
0,329 |
0,588 |
0,268 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,023 |
0,030 |
0,023 |
||
|
TP.0706 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,532 |
0,617 |
0,727 |
1,266 |
0,604 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,241 |
0,283 |
0,338 |
0,599 |
0,277 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,035 |
0,027 |
||
|
TP.0707 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,563 |
0,648 |
0,757 |
1,307 |
0,635 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,249 |
0,291 |
0,346 |
0,610 |
0,285 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,031 |
0,031 |
0,031 |
0,041 |
0,031 |
||
|
TP.0708 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,596 |
0,681 |
0,790 |
1,350 |
0,668 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,257 |
0,300 |
0,354 |
0,621 |
0,293 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,035 |
0,035 |
0,035 |
0,046 |
0,035 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.080000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TP.0801 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,415 |
0,500 |
0,609 |
1,098 |
0,487 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,195 |
0,237 |
0,292 |
0,537 |
0,231 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
||
|
TP.0802 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,425 |
0,510 |
0,619 |
1,108 |
0,497 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,197 |
0,239 |
0,294 |
0,538 |
0,232 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
||
|
TP.0803 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,435 |
0,520 |
0,629 |
1,118 |
0,507 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,198 |
0,241 |
0,295 |
0,540 |
0,234 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,011 |
0,011 |
0,011 |
0,011 |
0,011 |
||
|
TP.0804 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,451 |
0,536 |
0,645 |
1,134 |
0,523 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,201 |
0,243 |
0,298 |
0,543 |
0,237 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,014 |
0,014 |
0,014 |
0,014 |
0,014 |
||
|
TP.0805 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,473 |
0,558 |
0,667 |
1,157 |
0,545 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,204 |
0,247 |
0,301 |
0,546 |
0,240 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
||
|
TP.0806 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,497 |
0,582 |
0,691 |
1,180 |
0,569 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,208 |
0,250 |
0,305 |
0,549 |
0,244 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
||
|
TP.0807 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,522 |
0,607 |
0,716 |
1,206 |
0,594 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,211 |
0,254 |
0,308 |
0,553 |
0,247 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
||
|
TP.0808 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,549 |
0,634 |
0,743 |
1,232 |
0,621 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,215 |
0,257 |
0,312 |
0,556 |
0,251 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.090000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TP.0901 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,420 |
0,505 |
0,614 |
1,104 |
0,492 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,196 |
0,238 |
0,293 |
0,538 |
0,232 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,009 |
0,009 |
0,009 |
0,009 |
0,009 |
||
|
TP.0902 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,431 |
0,516 |
0,626 |
1,115 |
0,503 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,198 |
0,240 |
0,295 |
0,540 |
0,234 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,011 |
0,011 |
0,011 |
0,011 |
0,011 |
||
|
TP.0903 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,443 |
0,528 |
0,637 |
1,126 |
0,515 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,200 |
0,242 |
0,297 |
0,541 |
0,236 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
||
|
TP.0904 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,461 |
0,546 |
0,655 |
1,144 |
0,533 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,203 |
0,245 |
0,300 |
0,544 |
0,239 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,016 |
0,016 |
0,016 |
0,016 |
0,016 |
||
|
TP.0905 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,486 |
0,571 |
0,681 |
1,170 |
0,558 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,207 |
0,249 |
0,304 |
0,548 |
0,243 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
||
|
TP.0906 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,513 |
0,598 |
0,708 |
1,197 |
0,585 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,211 |
0,253 |
0,308 |
0,552 |
0,246 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
||
|
TP.0907 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,542 |
0,627 |
0,736 |
1,225 |
0,614 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,214 |
0,257 |
0,311 |
0,556 |
0,250 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
||
|
TP.0908 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,572 |
0,657 |
0,766 |
1,255 |
0,644 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,218 |
0,261 |
0,315 |
0,560 |
0,254 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,031 |
0,031 |
0,031 |
0,031 |
0,031 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.100000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TP.1001 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,427 |
0,512 |
0,621 |
1,111 |
0,499 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,197 |
0,240 |
0,294 |
0,539 |
0,233 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
||
|
TP.1002 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,440 |
0,525 |
0,634 |
1,123 |
0,512 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,199 |
0,242 |
0,297 |
0,541 |
0,235 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
||
|
TP.1003 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,453 |
0,538 |
0,647 |
1,137 |
0,525 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,202 |
0,244 |
0,299 |
0,543 |
0,238 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
||
|
TP.1004 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,474 |
0,559 |
0,668 |
1,157 |
0,546 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,205 |
0,248 |
0,302 |
0,547 |
0,241 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,018 |
0,018 |
0,018 |
0,018 |
0,018 |
||
|
TP.1005 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,503 |
0,588 |
0,697 |
1,186 |
0,575 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,210 |
0,252 |
0,307 |
0,551 |
0,245 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,023 |
0,023 |
0,023 |
||
|
TP.1006 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,534 |
0,619 |
0,728 |
1,217 |
0,606 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,214 |
0,256 |
0,311 |
0,556 |
0,250 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
||
|
TP.1007 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,567 |
0,652 |
0,761 |
1,250 |
0,639 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,218 |
0,261 |
0,316 |
0,560 |
0,254 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,032 |
0,032 |
0,032 |
0,032 |
0,032 |
||
|
TP.1008 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,601 |
0,686 |
0,795 |
1,285 |
0,673 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,223 |
0,265 |
0,320 |
0,565 |
0,259 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,036 |
0,036 |
0,036 |
0,036 |
0,036 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.110000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP QUA GIẾNG ĐỨNG BẰNG MÁY NÂNG
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
TP.1101 |
Vận chuyển sắt thép qua giếng đứng bằngmáy nâng, cự ly ≤100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,186 |
0,202 |
0,520 |
0,404 |
0,460 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
||
|
Máy nâng |
ca |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TP.120000 VẬN CHUYỂN SẮT THÉP THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1 tấn
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thép dài L≤4m |
Thép dài L>4m |
Vì hình vòm |
Thép ống |
Cấu kiện thép |
|
Vận chuyển sắt thép thủ công, cự ly (L): |
||||||||
|
TP.1201 |
L ≤ 20m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,430 |
0,510 |
0,588 |
1,350 |
0,493 |
|
TP.1202 |
L ≤ 30m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,490 |
0,570 |
0,662 |
2,150 |
0,559 |
|
TP.1203 |
L ≤ 40m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,550 |
0,640 |
0,735 |
2,960 |
0,625 |
|
TP.1204 |
L ≤ 50m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,610 |
0,710 |
0,809 |
3,770 |
0,691 |
|
TP.1205 |
L ≤ 60m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,670 |
0,770 |
0,882 |
4,580 |
0,757 |
|
TP.1206 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,730 |
0,840 |
0,956 |
5,390 |
0,824 |
|
TP.1207 |
L ≤ 80m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,790 |
0,900 |
1,020 |
6,200 |
0,890 |
|
TP.1208 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,850 |
0,970 |
1,103 |
7,010 |
0,956 |
|
TP.1209 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,900 |
1,040 |
1,176 |
7,820 |
1,022 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.000000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TQ.010000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG ĐẨY GOÒNG 1,0M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn bằng đẩy goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.0101 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,492 |
0,609 |
0,818 |
0,734 |
1,019 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,232 |
0,287 |
0,386 |
0,346 |
0,481 |
||
|
TQ.0102 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,506 |
0,626 |
0,846 |
0,762 |
1,051 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,234 |
0,290 |
0,392 |
0,353 |
0,487 |
||
|
TQ.0103 |
L ≤ 120m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,524 |
0,647 |
0,883 |
0,796 |
1,093 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,237 |
0,293 |
0,400 |
0,360 |
0,495 |
||
|
TQ.0104 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,547 |
0,673 |
0,928 |
0,839 |
1,144 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,241 |
0,296 |
0,409 |
0,370 |
0,504 |
||
|
TQ.0105 |
L ≤ 190m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,573 |
0,703 |
0,983 |
0,891 |
1,205 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,245 |
0,300 |
0,420 |
0,381 |
0,515 |
||
|
TQ.0106 |
L ≤ 230m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,605 |
0,739 |
1,046 |
0,951 |
1,276 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,250 |
0,305 |
0,432 |
0,393 |
0,527 |
||
|
TQ.0107 |
L ≤ 280m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,641 |
0,780 |
1,120 |
1,022 |
1,359 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,255 |
0,311 |
0,446 |
0,407 |
0,541 |
||
|
TQ.0108 |
L ≤ 330m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,682 |
0,827 |
1,206 |
1,103 |
1,454 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,261 |
0,317 |
0,462 |
0,423 |
0,557 |
||
|
TQ.0109 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,733 |
0,884 |
1,312 |
1,205 |
1,571 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,268 |
0,324 |
0,481 |
0,441 |
0,576 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.020000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN BẰNG ĐẨY GOÒNG 3,3M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn bằng đẩy goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.0201 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,486 |
0,604 |
0,796 |
0,709 |
1,004 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,229 |
0,285 |
0,375 |
0,334 |
0,474 |
||
|
TQ.0202 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,498 |
0,618 |
0,817 |
0,727 |
1,032 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,231 |
0,286 |
0,378 |
0,336 |
0,478 |
||
|
TQ.0203 |
L ≤ 120m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,514 |
0,637 |
0,844 |
0,750 |
1,067 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,233 |
0,288 |
0,382 |
0,339 |
0,483 |
||
|
TQ.0204 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,534 |
0,659 |
0,877 |
0,778 |
1,110 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,235 |
0,291 |
0,386 |
0,343 |
0,489 |
||
|
TQ.0205 |
L ≤ 190m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,556 |
0,686 |
0,916 |
0,811 |
1,160 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,238 |
0,293 |
0,392 |
0,347 |
0,496 |
||
|
TQ.0206 |
L ≤ 230m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,583 |
0,717 |
0,962 |
0,850 |
1,219 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,241 |
0,296 |
0,397 |
0,351 |
0,504 |
||
|
TQ.0207 |
L ≤ 280m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,613 |
0,753 |
1,014 |
0,894 |
1,287 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,244 |
0,300 |
0,404 |
0,356 |
0,513 |
||
|
TQ.0208 |
L ≤ 330m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,648 |
0,793 |
1,074 |
0,945 |
1,365 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,248 |
0,304 |
0,411 |
0,362 |
0,523 |
||
|
TQ.0209 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,690 |
0,842 |
1,147 |
1,007 |
1,461 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,253 |
0,308 |
0,420 |
0,369 |
0,535 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.030000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 1,0M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.0301 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,422 |
0,524 |
0,698 |
0,625 |
0,873 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,005 |
0,005 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,299 |
0,350 |
0,642 |
0,606 |
0,730 |
||
|
TQ.0302 |
L ≤ 750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,425 |
0,527 |
0,708 |
0,635 |
0,884 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,006 |
0,006 |
0,019 |
0,019 |
0,019 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,322 |
0,374 |
0,721 |
0,684 |
0,809 |
||
|
TQ.0303 |
L ≤ 1000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,429 |
0,532 |
0,723 |
0,650 |
0,899 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,007 |
0,007 |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,350 |
0,401 |
0,812 |
0,775 |
0,900 |
||
|
TQ.0304 |
L ≤ 1250m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,434 |
0,537 |
0,740 |
0,668 |
0,916 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,008 |
0,008 |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,377 |
0,428 |
0,903 |
0,866 |
0,991 |
||
|
TQ.0305 |
L ≤ 1500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,441 |
0,543 |
0,761 |
0,688 |
0,937 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,010 |
0,010 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,404 |
0,456 |
0,994 |
0,958 |
1,082 |
||
|
TQ.0306 |
L ≤ 1750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,448 |
0,551 |
0,785 |
0,712 |
0,961 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,011 |
0,011 |
0,037 |
0,037 |
0,037 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,432 |
0,483 |
1,085 |
1,049 |
1,173 |
||
|
TQ.0307 |
L ≤ 2000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,456 |
0,559 |
0,812 |
0,739 |
0,988 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,013 |
0,013 |
0,042 |
0,042 |
0,042 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,459 |
0,510 |
1,176 |
1,140 |
1,264 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.040000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 3,3M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.0401 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,422 |
0,525 |
0,690 |
0,618 |
0,870 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,005 |
0,005 |
0,009 |
0,009 |
0,013 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,257 |
0,308 |
0,431 |
0,395 |
0,554 |
||
|
TQ.0402 |
L ≤ 750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,425 |
0,528 |
0,697 |
0,624 |
0,879 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,006 |
0,006 |
0,012 |
0,012 |
0,016 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,269 |
0,321 |
0,455 |
0,419 |
0,586 |
||
|
TQ.0403 |
L ≤ 1000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,430 |
0,533 |
0,706 |
0,633 |
0,891 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,008 |
0,008 |
0,014 |
0,014 |
0,020 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,284 |
0,335 |
0,483 |
0,446 |
0,624 |
||
|
TQ.0404 |
L ≤ 1250m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,436 |
0,539 |
0,716 |
0,644 |
0,906 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,009 |
0,009 |
0,017 |
0,017 |
0,023 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,299 |
0,350 |
0,511 |
0,474 |
0,662 |
||
|
TQ.0405 |
L ≤ 1500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,442 |
0,545 |
0,729 |
0,656 |
0,923 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,011 |
0,011 |
0,020 |
0,020 |
0,027 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,313 |
0,365 |
0,538 |
0,502 |
0,700 |
||
|
TQ.0406 |
L ≤ 1750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,450 |
0,553 |
0,743 |
0,671 |
0,943 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,012 |
0,012 |
0,023 |
0,023 |
0,031 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,328 |
0,379 |
0,566 |
0,529 |
0,738 |
||
|
TQ.0407 |
L ≤ 2000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,459 |
0,561 |
0,760 |
0,687 |
0,966 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,013 |
0,013 |
0,025 |
0,025 |
0,035 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,342 |
0,394 |
0,593 |
0,557 |
0,776 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.050000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.0501 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,461 |
0,564 |
0,828 |
0,755 |
1,004 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,225 |
0,277 |
0,398 |
0,361 |
0,485 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,009 |
0,009 |
0,029 |
0,029 |
0,029 |
||
|
TQ.0502 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,470 |
0,573 |
0,859 |
0,786 |
1,035 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,229 |
0,280 |
0,408 |
0,372 |
0,496 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,010 |
0,010 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
||
|
TQ.0503 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,480 |
0,582 |
0,891 |
0,819 |
1,067 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,232 |
0,283 |
0,419 |
0,383 |
0,507 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,012 |
0,012 |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
||
|
TQ.0504 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,495 |
0,598 |
0,942 |
0,869 |
1,117 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,237 |
0,288 |
0,435 |
0,399 |
0,523 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,014 |
0,014 |
0,048 |
0,048 |
0,048 |
||
|
TQ.0505 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,516 |
0,619 |
1,012 |
0,939 |
1,188 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,243 |
0,294 |
0,456 |
0,420 |
0,544 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,018 |
0,018 |
0,058 |
0,058 |
0,058 |
||
|
TQ.0506 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,538 |
0,641 |
1,087 |
1,014 |
1,263 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,250 |
0,301 |
0,478 |
0,442 |
0,566 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,069 |
0,069 |
0,069 |
||
|
TQ.0507 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,562 |
0,665 |
1,166 |
1,094 |
1,342 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,256 |
0,307 |
0,499 |
0,463 |
0,587 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,080 |
0,080 |
0,080 |
||
|
TQ.0508 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,587 |
0,690 |
1,250 |
1,177 |
1,426 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,262 |
0,314 |
0,521 |
0,484 |
0,609 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,027 |
0,027 |
0,091 |
0,091 |
0,091 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.060000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.0601 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,467 |
0,569 |
0,848 |
0,775 |
1,024 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,228 |
0,279 |
0,405 |
0,369 |
0,493 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,010 |
0,010 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
||
|
TQ.0602 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,477 |
0,580 |
0,883 |
0,810 |
1,059 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,231 |
0,283 |
0,417 |
0,381 |
0,505 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,012 |
0,012 |
0,039 |
0,039 |
0,039 |
||
|
TQ.0603 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,488 |
0,591 |
0,919 |
0,847 |
1,095 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,235 |
0,286 |
0,429 |
0,393 |
0,517 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,013 |
0,013 |
0,045 |
0,045 |
0,045 |
||
|
TQ.0604 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,505 |
0,608 |
0,976 |
0,903 |
1,152 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,240 |
0,292 |
0,448 |
0,411 |
0,536 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,016 |
0,016 |
0,054 |
0,054 |
0,054 |
||
|
TQ.0605 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,529 |
0,632 |
1,056 |
0,983 |
1,232 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,248 |
0,299 |
0,472 |
0,435 |
0,560 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,020 |
0,020 |
0,066 |
0,066 |
0,066 |
||
|
TQ.0606 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,555 |
0,657 |
1,141 |
1,068 |
1,317 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,255 |
0,306 |
0,496 |
0,460 |
0,584 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,078 |
0,078 |
0,078 |
||
|
TQ.0607 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,581 |
0,684 |
1,231 |
1,158 |
1,407 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,262 |
0,314 |
0,520 |
0,484 |
0,608 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,027 |
0,027 |
0,090 |
0,090 |
0,090 |
||
|
TQ.0608 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,610 |
0,713 |
1,325 |
1,252 |
1,501 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,270 |
0,321 |
0,545 |
0,508 |
0,633 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,031 |
0,031 |
0,103 |
0,103 |
0,103 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.070000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.0701 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,474 |
0,577 |
0,873 |
0,800 |
1,049 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,231 |
0,282 |
0,415 |
0,378 |
0,503 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,011 |
0,011 |
0,038 |
0,038 |
0,038 |
||
|
TQ.0702 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,486 |
0,589 |
0,913 |
0,840 |
1,089 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,235 |
0,286 |
0,429 |
0,392 |
0,517 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,013 |
0,013 |
0,044 |
0,044 |
0,044 |
||
|
TQ.0703 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,499 |
0,601 |
0,955 |
0,882 |
1,131 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,239 |
0,290 |
0,443 |
0,406 |
0,531 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,015 |
0,015 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
||
|
TQ.0704 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,518 |
0,621 |
1,020 |
0,947 |
1,196 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,245 |
0,297 |
0,463 |
0,427 |
0,551 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,019 |
0,019 |
0,062 |
0,062 |
0,062 |
||
|
TQ.0705 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,546 |
0,649 |
1,112 |
1,039 |
1,287 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,254 |
0,305 |
0,491 |
0,455 |
0,579 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,076 |
0,076 |
0,076 |
||
|
TQ.0706 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,575 |
0,678 |
1,209 |
1,136 |
1,385 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,262 |
0,313 |
0,519 |
0,483 |
0,607 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,027 |
0,027 |
0,090 |
0,090 |
0,090 |
||
|
TQ.0707 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,606 |
0,709 |
1,312 |
1,239 |
1,488 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,270 |
0,322 |
0,547 |
0,511 |
0,635 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,031 |
0,031 |
0,104 |
0,104 |
0,104 |
||
|
TQ.0708 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,638 |
0,741 |
1,420 |
1,347 |
1,596 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,279 |
0,330 |
0,575 |
0,538 |
0,663 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,035 |
0,035 |
0,118 |
0,118 |
0,118 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.080000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.0801 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,457 |
0,560 |
0,757 |
0,684 |
0,962 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,216 |
0,267 |
0,355 |
0,318 |
0,448 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,008 |
0,008 |
0,015 |
0,015 |
0,021 |
||
|
TQ.0802 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,467 |
0,570 |
0,776 |
0,703 |
0,988 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,218 |
0,269 |
0,358 |
0,322 |
0,453 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,010 |
0,010 |
0,018 |
0,018 |
0,025 |
||
|
TQ.0803 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,477 |
0,580 |
0,795 |
0,722 |
1,014 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,219 |
0,271 |
0,361 |
0,325 |
0,457 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,011 |
0,011 |
0,022 |
0,022 |
0,030 |
||
|
TQ.0804 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,493 |
0,596 |
0,825 |
0,752 |
1,055 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,222 |
0,273 |
0,366 |
0,330 |
0,464 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,014 |
0,014 |
0,026 |
0,026 |
0,036 |
||
|
TQ.0805 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,516 |
0,619 |
0,867 |
0,794 |
1,113 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,226 |
0,277 |
0,373 |
0,336 |
0,473 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,017 |
0,017 |
0,033 |
0,033 |
0,045 |
||
|
TQ.0806 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,540 |
0,642 |
0,912 |
0,839 |
1,175 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,229 |
0,280 |
0,379 |
0,343 |
0,482 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,039 |
0,039 |
0,054 |
||
|
TQ.0807 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,565 |
0,668 |
0,960 |
0,887 |
1,240 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,232 |
0,284 |
0,386 |
0,349 |
0,491 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,046 |
0,046 |
0,063 |
||
|
TQ.0808 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,591 |
0,694 |
1,010 |
0,937 |
1,309 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,236 |
0,287 |
0,392 |
0,356 |
0,500 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,028 |
0,028 |
0,052 |
0,052 |
0,072 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.090000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.0901 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,463 |
0,566 |
0,767 |
0,695 |
0,976 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,217 |
0,269 |
0,357 |
0,320 |
0,451 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,009 |
0,009 |
0,017 |
0,017 |
0,023 |
||
|
TQ.0902 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,474 |
0,577 |
0,789 |
0,716 |
1,005 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,219 |
0,270 |
0,360 |
0,324 |
0,456 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,011 |
0,011 |
0,021 |
0,021 |
0,029 |
||
|
TQ.0903 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,485 |
0,588 |
0,810 |
0,737 |
1,035 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,221 |
0,272 |
0,364 |
0,328 |
0,461 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,013 |
0,013 |
0,024 |
0,024 |
0,034 |
||
|
TQ.0904 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,503 |
0,606 |
0,844 |
0,771 |
1,082 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,224 |
0,275 |
0,370 |
0,333 |
0,469 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,016 |
0,016 |
0,030 |
0,030 |
0,041 |
||
|
TQ.0905 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,529 |
0,632 |
0,892 |
0,819 |
1,147 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,228 |
0,279 |
0,377 |
0,341 |
0,479 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,020 |
0,020 |
0,037 |
0,037 |
0,051 |
||
|
TQ.0906 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,556 |
0,659 |
0,943 |
0,870 |
1,217 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,232 |
0,283 |
0,384 |
0,348 |
0,489 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,045 |
0,045 |
0,061 |
||
|
TQ.0907 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,584 |
0,687 |
0,997 |
0,924 |
1,291 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,236 |
0,287 |
0,392 |
0,355 |
0,499 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,028 |
0,028 |
0,052 |
0,052 |
0,071 |
||
|
TQ.0908 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,614 |
0,717 |
1,054 |
0,981 |
1,369 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,240 |
0,291 |
0,399 |
0,363 |
0,509 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,031 |
0,031 |
0,059 |
0,059 |
0,082 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.100000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.1001 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,470 |
0,572 |
0,780 |
0,708 |
0,994 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,218 |
0,270 |
0,359 |
0,323 |
0,455 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,010 |
0,010 |
0,020 |
0,020 |
0,027 |
||
|
TQ.1002 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,482 |
0,585 |
0,805 |
0,732 |
1,027 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,221 |
0,272 |
0,364 |
0,327 |
0,460 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,013 |
0,013 |
0,024 |
0,024 |
0,033 |
||
|
TQ.1003 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,496 |
0,598 |
0,830 |
0,757 |
1,061 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,223 |
0,274 |
0,368 |
0,331 |
0,466 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,015 |
0,015 |
0,028 |
0,028 |
0,039 |
||
|
TQ.1004 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,516 |
0,619 |
0,869 |
0,796 |
1,115 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,226 |
0,278 |
0,374 |
0,338 |
0,475 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,018 |
0,018 |
0,034 |
0,034 |
0,047 |
||
|
TQ.1005 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,545 |
0,648 |
0,924 |
0,851 |
1,190 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,231 |
0,282 |
0,383 |
0,346 |
0,486 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,043 |
0,043 |
0,059 |
||
|
TQ.1006 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,576 |
0,679 |
0,982 |
0,909 |
1,271 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,235 |
0,287 |
0,391 |
0,355 |
0,498 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,027 |
0,027 |
0,051 |
0,051 |
0,070 |
||
|
TQ.1007 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,609 |
0,712 |
1,044 |
0,971 |
1,355 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,240 |
0,291 |
0,399 |
0,363 |
0,510 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,032 |
0,032 |
0,060 |
0,060 |
0,082 |
||
|
TQ.1008 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,644 |
0,746 |
1,109 |
1,036 |
1,445 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,244 |
0,296 |
0,408 |
0,371 |
0,521 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,036 |
0,036 |
0,068 |
0,068 |
0,094 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.110000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN QUA GIẾNG ĐỨNG BẰNG MÁY NÂNG
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
TQ.1101 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn qua giếng đứng bằng máy nâng, cự ly ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,516 |
0,590 |
0,500 |
0,449 |
1,010 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,006 |
0,007 |
0,016 |
0,016 |
0,016 |
||
|
Máy nâng |
ca |
0,006 |
0,007 |
0,016 |
0,016 |
0,016 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TQ.120000 VẬN CHUYỂN CÁP THÉP, PHỤ KIỆN VÀ BÊ TỒNG ĐÚC SẴN THỦ CÔNG
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phụ kiện |
Cáp các loại |
Tà vẹt bê tông |
Rãnh bê tông |
Chèn bê tông |
|
Đơn vị |
||||||||
|
tấn |
tấn |
m3 |
m3 |
m3 |
||||
|
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn thủ công, cự ly (L): |
||||||||
|
TQ.1201 |
L ≤ 20m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,553 |
0,608 |
1,030 |
0,770 |
0,772 |
|
TQ.1202 |
L ≤ 30m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,643 |
0,699 |
1,180 |
0,880 |
0,882 |
|
TQ.1203 |
L ≤ 40m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,733 |
0,790 |
1,320 |
0,990 |
0,993 |
|
TQ.1204 |
L ≤ 50m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,823 |
0,881 |
1,470 |
1,100 |
1,103 |
|
TQ.1205 |
L ≤ 60m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,913 |
0,971 |
1,620 |
1,210 |
1,213 |
|
TQ.1206 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
1,002 |
1,062 |
1,760 |
1,320 |
1,324 |
|
TQ.1207 |
L ≤ 80m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
1,092 |
1,153 |
1,910 |
1,430 |
1,434 |
|
TQ.1208 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
1,182 |
1,244 |
2,060 |
1,540 |
1,544 |
|
TQ.1209 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
1,272 |
1,335 |
2,210 |
1,650 |
1,654 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
TR.000000 VẬN CHUYỂN GỖ
TR.010000 VẬN CHUYỂN GỖ BẰNG ĐẨY GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ bằng đẩy goòng 1,0m3, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.0101 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,373 |
0,477 |
0,390 |
0,514 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,176 |
0,225 |
0,184 |
0,242 |
||
|
TR.0102 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,394 |
0,500 |
0,411 |
0,537 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,182 |
0,231 |
0,190 |
0,249 |
||
|
TR.0103 |
L ≤ 120m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,420 |
0,528 |
0,438 |
0,567 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,190 |
0,239 |
0,198 |
0,257 |
||
|
TR.0104 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,453 |
0,564 |
0,471 |
0,604 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,200 |
0,248 |
0,207 |
0,266 |
||
|
TR.0105 |
L ≤ 190m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,492 |
0,607 |
0,511 |
0,648 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,210 |
0,259 |
0,218 |
0,277 |
||
|
TR.0106 |
L ≤ 230m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,539 |
0,658 |
0,558 |
0,700 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,223 |
0,272 |
0,231 |
0,289 |
||
|
TR.0107 |
L ≤ 280m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,595 |
0,717 |
0,614 |
0,761 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,237 |
0,286 |
0,245 |
0,303 |
||
|
TR.0108 |
L ≤ 330m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,659 |
0,787 |
0,680 |
0,832 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,253 |
0,301 |
0,260 |
0,319 |
||
|
TR.0109 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,740 |
0,874 |
0,762 |
0,921 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,271 |
0,320 |
0,279 |
0,338 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.020000 VẬN CHUYỂN GỖ BẰNG ĐẨY GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ bằng đẩy goòng 3,3m3, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.0201 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,348 |
0,451 |
0,364 |
0,488 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,164 |
0,213 |
0,172 |
0,230 |
||
|
TR.0202 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,359 |
0,465 |
0,376 |
0,502 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,166 |
0,215 |
0,174 |
0,233 |
||
|
TR.0203 |
L ≤ 120m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,374 |
0,482 |
0,391 |
0,520 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,169 |
0,218 |
0,177 |
0,235 |
||
|
TR.0204 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,392 |
0,503 |
0,409 |
0,542 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,172 |
0,221 |
0,180 |
0,239 |
||
|
TR.0205 |
L ≤ 190m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,413 |
0,527 |
0,431 |
0,568 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,176 |
0,225 |
0,184 |
0,243 |
||
|
TR.0206 |
L ≤ 230m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,438 |
0,556 |
0,457 |
0,599 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,181 |
0,230 |
0,189 |
0,247 |
||
|
TR.0207 |
L ≤ 280m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,467 |
0,590 |
0,487 |
0,634 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,186 |
0,235 |
0,194 |
0,252 |
||
|
TR.0208 |
L ≤ 330m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,501 |
0,628 |
0,521 |
0,674 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,192 |
0,241 |
0,200 |
0,258 |
||
|
TR.0209 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,542 |
0,676 |
0,564 |
0,723 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,199 |
0,247 |
0,206 |
0,265 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.030000 VẬN CHUYỂN GỖ BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.0301 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,309 |
0,400 |
0,324 |
0,432 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,448 |
0,493 |
0,455 |
0,509 |
||
|
TR.0302 |
L ≤ 750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,320 |
0,410 |
0,334 |
0,443 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,019 |
0,019 |
0,019 |
0,019 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,527 |
0,572 |
0,534 |
0,588 |
||
|
TR.0303 |
L ≤ 1000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,334 |
0,425 |
0,349 |
0,457 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,618 |
0,663 |
0,625 |
0,679 |
||
|
TR.0304 |
L ≤ 1250m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,352 |
0,443 |
0,367 |
0,475 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,709 |
0,754 |
0,716 |
0,770 |
||
|
TR.0305 |
L ≤ 1500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,373 |
0,464 |
0,388 |
0,496 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,800 |
0,845 |
0,807 |
0,861 |
||
|
TR.0306 |
L ≤ 1750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,454 |
0,545 |
0,469 |
0,577 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,044 |
0,044 |
0,044 |
0,044 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
1,036 |
1,081 |
1,043 |
1,097 |
||
|
TR.0307 |
L ≤ 2000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,424 |
0,514 |
0,438 |
0,547 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,042 |
0,042 |
0,042 |
0,042 |
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,982 |
1,027 |
0,989 |
1,043 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.040000 VẬN CHUYỂN GỖ BẰNG TÀU ĐIỆN ẮC QUY GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.0401 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,302 |
0,393 |
0,317 |
0,425 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,009 |
0,009 |
0,009 |
0,009 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,237 |
0,283 |
0,245 |
0,299 |
||
|
TR.0402 |
L ≤ 750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,308 |
0,399 |
0,323 |
0,431 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,261 |
0,306 |
0,268 |
0,323 |
||
|
TR.0403 |
L ≤ 1000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,317 |
0,408 |
0,332 |
0,440 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,014 |
0,014 |
0,014 |
0,014 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,289 |
0,334 |
0,296 |
0,350 |
||
|
TR.0404 |
L ≤ 1250m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,328 |
0,419 |
0,343 |
0,451 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,316 |
0,362 |
0,324 |
0,378 |
||
|
TR.0405 |
L ≤ 1500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,341 |
0,431 |
0,355 |
0,464 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,344 |
0,389 |
0,351 |
0,405 |
||
|
TR.0406 |
L ≤ 1750m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,355 |
0,446 |
0,370 |
0,478 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,023 |
0,023 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,371 |
0,417 |
0,379 |
0,433 |
||
|
TR.0407 |
L ≤ 2000m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,371 |
0,462 |
0,386 |
0,494 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Đầu tầu 12kN |
ca |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,399 |
0,444 |
0,406 |
0,460 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.050000 VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.0501 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,440 |
0,531 |
0,455 |
0,563 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,203 |
0,249 |
0,211 |
0,265 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,029 |
0,029 |
0,029 |
0,029 |
||
|
TR.0502 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,471 |
0,562 |
0,486 |
0,594 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,214 |
0,259 |
0,221 |
0,276 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
||
|
TR.0503 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,503 |
0,594 |
0,518 |
0,626 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,225 |
0,270 |
0,232 |
0,286 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
||
|
TR.0504 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,553 |
0,644 |
0,568 |
0,676 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,241 |
0,286 |
0,248 |
0,302 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,048 |
0,048 |
0,048 |
0,048 |
||
|
TR.0505 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,624 |
0,715 |
0,638 |
0,747 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,262 |
0,308 |
0,270 |
0,324 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,058 |
0,058 |
0,058 |
0,058 |
||
|
TR.0506 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,699 |
0,789 |
0,713 |
0,822 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,284 |
0,329 |
0,291 |
0,345 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,069 |
0,069 |
0,069 |
0,069 |
||
|
TR.0507 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,778 |
0,869 |
0,793 |
0,901 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,305 |
0,351 |
0,313 |
0,367 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,080 |
0,080 |
0,080 |
0,080 |
||
|
TR.0508 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,862 |
0,952 |
0,876 |
0,985 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,327 |
0,372 |
0,334 |
0,388 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,091 |
0,091 |
0,091 |
0,091 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.060000 VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.0601 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,460 |
0,550 |
0,474 |
0,583 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,211 |
0,256 |
0,218 |
0,272 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
||
|
TR.0602 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,495 |
0,585 |
0,509 |
0,618 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,223 |
0,268 |
0,230 |
0,285 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,039 |
0,039 |
0,039 |
0,039 |
||
|
TR.0603 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,531 |
0,622 |
0,546 |
0,654 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,235 |
0,281 |
0,243 |
0,297 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,045 |
0,045 |
0,045 |
0,045 |
||
|
TR.0604 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,588 |
0,679 |
0,602 |
0,711 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,253 |
0,299 |
0,261 |
0,315 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,054 |
0,054 |
0,054 |
0,054 |
||
|
TR.0605 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,668 |
0,758 |
0,682 |
0,791 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,278 |
0,323 |
0,285 |
0,339 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,066 |
0,066 |
0,066 |
0,066 |
||
|
TR.0606 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,753 |
0,843 |
0,767 |
0,876 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,302 |
0,347 |
0,309 |
0,364 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,078 |
0,078 |
0,078 |
0,078 |
||
|
TR.0607 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,842 |
0,933 |
0,857 |
0,965 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,326 |
0,372 |
0,334 |
0,388 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,090 |
0,090 |
0,090 |
0,090 |
||
|
TR.0608 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,937 |
1,028 |
0,951 |
1,060 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,351 |
0,396 |
0,358 |
0,412 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,103 |
0,103 |
0,103 |
0,103 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.070000 VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 1,0M3
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.0701 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,484 |
0,575 |
0,499 |
0,607 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,221 |
0,266 |
0,228 |
0,282 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,038 |
0,038 |
0,038 |
0,038 |
||
|
TR.0702 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,525 |
0,615 |
0,539 |
0,648 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,235 |
0,280 |
0,242 |
0,296 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,044 |
0,044 |
0,044 |
0,044 |
||
|
TR.0703 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,566 |
0,657 |
0,581 |
0,689 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,248 |
0,294 |
0,256 |
0,310 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
||
|
TR.0704 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,632 |
0,722 |
0,646 |
0,754 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,269 |
0,315 |
0,277 |
0,331 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,062 |
0,062 |
0,062 |
0,062 |
||
|
TR.0705 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,723 |
0,814 |
0,738 |
0,846 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,297 |
0,342 |
0,304 |
0,359 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,076 |
0,076 |
0,076 |
0,076 |
||
|
TR.0706 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,821 |
0,911 |
0,835 |
0,944 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,325 |
0,370 |
0,332 |
0,387 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,090 |
0,090 |
0,090 |
0,090 |
||
|
TR.0707 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,923 |
1,014 |
0,938 |
1,046 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,353 |
0,398 |
0,360 |
0,414 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,104 |
0,104 |
0,104 |
0,104 |
||
|
TR.0708 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
1,032 |
1,122 |
1,046 |
1,155 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 1,0m3 |
ca |
0,381 |
0,426 |
0,388 |
0,442 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,118 |
0,118 |
0,118 |
0,118 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.080000 VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 10° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.0801 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,369 |
0,459 |
0,383 |
0,492 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,161 |
0,206 |
0,168 |
0,222 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
||
|
TR.0802 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,387 |
0,478 |
0,402 |
0,510 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,164 |
0,209 |
0,171 |
0,225 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,018 |
0,018 |
0,018 |
0,018 |
||
|
TR.0803 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,407 |
0,497 |
0,421 |
0,530 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,167 |
0,212 |
0,174 |
0,229 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
||
|
TR.0804 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,437 |
0,527 |
0,451 |
0,560 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,172 |
0,217 |
0,179 |
0,234 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,026 |
0,026 |
0,026 |
0,026 |
||
|
TR.0805 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,479 |
0,570 |
0,494 |
0,602 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,179 |
0,224 |
0,186 |
0,240 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
||
|
TR.0806 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,524 |
0,615 |
0,539 |
0,647 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,185 |
0,230 |
0,192 |
0,247 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,039 |
0,039 |
0,039 |
0,039 |
||
|
TR.0807 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,571 |
0,662 |
0,586 |
0,694 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,192 |
0,237 |
0,199 |
0,253 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,046 |
0,046 |
0,046 |
0,046 |
||
|
TR.0808 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,622 |
0,712 |
0,636 |
0,745 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,198 |
0,243 |
0,205 |
0,260 |
||
|
Trục tải 25kW |
ca |
0,052 |
0,052 |
0,052 |
0,052 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.090000 VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 16° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.0901 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,379 |
0,470 |
0,394 |
0,502 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,163 |
0,208 |
0,170 |
0,224 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
||
|
TR.0902 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,400 |
0,491 |
0,415 |
0,523 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,166 |
0,212 |
0,174 |
0,228 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
||
|
TR.0903 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,422 |
0,513 |
0,436 |
0,545 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,170 |
0,215 |
0,177 |
0,231 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
||
|
TR.0904 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,456 |
0,547 |
0,470 |
0,579 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,176 |
0,221 |
0,183 |
0,237 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,030 |
0,030 |
0,030 |
0,030 |
||
|
TR.0905 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,504 |
0,594 |
0,518 |
0,627 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,183 |
0,228 |
0,190 |
0,244 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,037 |
0,037 |
0,037 |
0,037 |
||
|
TR.0906 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,555 |
0,645 |
0,569 |
0,678 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,190 |
0,236 |
0,198 |
0,252 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,045 |
0,045 |
0,045 |
0,045 |
||
|
TR.0907 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,609 |
0,699 |
0,623 |
0,731 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,198 |
0,243 |
0,205 |
0,259 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,052 |
0,052 |
0,052 |
0,052 |
||
|
TR.0908 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,665 |
0,756 |
0,680 |
0,788 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,205 |
0,250 |
0,212 |
0,266 |
||
|
Trục tải 30kW |
ca |
0,059 |
0,059 |
0,059 |
0,059 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.100000 VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG NGHIÊNG DỐC ĐẾN 22° BẰNG TRỤC TẢI VÀ GOÒNG 3,3M3
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.1001 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,392 |
0,483 |
0,407 |
0,515 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,165 |
0,210 |
0,172 |
0,227 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
||
|
TR.1002 |
L ≤ 150m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,416 |
0,507 |
0,431 |
0,539 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,169 |
0,215 |
0,177 |
0,231 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
||
|
TR.1003 |
L ≤ 200m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,441 |
0,532 |
0,456 |
0,564 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,174 |
0,219 |
0,181 |
0,235 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
0,028 |
||
|
TR.1004 |
L ≤ 300m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,480 |
0,571 |
0,495 |
0,603 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,180 |
0,225 |
0,187 |
0,241 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
||
|
TR.1005 |
L ≤ 400m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,535 |
0,626 |
0,550 |
0,658 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,188 |
0,234 |
0,196 |
0,250 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,043 |
0,043 |
0,043 |
0,043 |
||
|
TR.1006 |
L ≤ 500m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,593 |
0,684 |
0,608 |
0,716 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,197 |
0,242 |
0,204 |
0,258 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
||
|
TR.1007 |
L ≤ 600m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,655 |
0,746 |
0,670 |
0,778 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,205 |
0,251 |
0,213 |
0,267 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,060 |
0,060 |
0,060 |
0,060 |
||
|
TR.1008 |
L ≤ 700m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,720 |
0,811 |
0,735 |
0,843 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,214 |
0,259 |
0,221 |
0,275 |
||
|
Trục tải 45kW |
ca |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.110000 VẬN CHUYỂN GỖ QUA GIẾNG ĐỨNG BẰNG MÁY NÂNG
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
TR.1101 |
Vận chuyển gỗ qua giếng đứng bằngmáy nâng, cự ly L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,270 |
0,390 |
0,411 |
0,196 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Xe goòng 3,3m3 |
ca |
0,005 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
||
|
Máy nâng |
ca |
0,005 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TR.120000 VẬN CHUYỂN GỖ THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ cây |
Chèn gỗ |
Tà vẹt |
Gỗ ván |
|
Vận chuyển gỗ thủ công, cự ly (L): |
|||||||
|
TR.1201 |
L ≤ 20m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,353 |
0,419 |
0,441 |
0,420 |
|
TR.1202 |
L ≤ 30m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,397 |
0,463 |
0,488 |
0,460 |
|
TR.1203 |
L ≤ 40m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,441 |
0,507 |
0,534 |
0,510 |
|
TR.1204 |
L ≤ 50m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,485 |
0,551 |
0,580 |
0,550 |
|
TR.1205 |
L ≤ 60m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,529 |
0,596 |
0,628 |
0,600 |
|
TR.1206 |
L ≤ 70m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,574 |
0,640 |
0,674 |
0,640 |
|
TR.1207 |
L ≤ 80m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,618 |
0,684 |
0,720 |
0,680 |
|
TR.1208 |
L ≤ 90m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,662 |
0,728 |
0,767 |
0,730 |
|
TR.1209 |
L ≤ 100m |
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,706 |
0,772 |
0,813 |
0,770 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
Chương 10
SẢN XUẤT CẤU KIỆN TẠI HIỆN TRƯỜNG
TS.100000 SẢN XUẤT VÌ CHỐNG GỖ
Quy định áp dụng
Định mức sản xuất vì chống gỗ tại hiện trường quy định mức hao phí gỗ để làm một bộ phận của vì chống gỗ (1 cột hoặc 1 xà) theo tiết diện mẫu các đường lò chống gỗ và hao hụt trong gia công. Hao phí nhân công đã được tính trong định mức chống giữ lò bằng vì chống gỗ.
Mức hao phí vật liệu của 1 vì chống gỗ được tính bằng tổng mức hao phí gỗ của các cột và xà theo thiết kế.
Đơn vị tính: 1cái
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gỗ trụ mỏ đường kính (cm) |
|||
|
18 |
20 |
22 |
24 |
||||
|
TS.1001 |
Cột (xà) 2,1m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,059 |
0,073 |
0,088 |
|
|
TS.1002 |
Cột (xà) 2,2m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,062 |
0,077 |
0,093 |
|
|
TS.1003 |
Cột (xà) 2,3m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,064 |
0,079 |
0,096 |
|
|
TS.1004 |
Cột (xà) 2,4m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,067 |
0,083 |
0,100 |
|
|
TS.1005 |
Cột (xà) 2,5m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,070 |
0,086 |
0,105 |
|
|
TS.1006 |
Cột (xà) 2,64m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,074 |
0,091 |
0,110 |
|
|
TS.1007 |
Cột (xà) 2,7m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,076 |
0,093 |
0,113 |
|
|
TS.1008 |
Cột (xà) 2,8m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,078 |
0,097 |
0,117 |
0,139 |
|
TS.1009 |
Cột (xà) 2,82m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,079 |
0,097 |
0,118 |
0,140 |
|
TS.1010 |
Cột (xà) 2,9m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,081 |
0,100 |
0,121 |
0,144 |
|
TS.1011 |
Cột (xà) 3,0m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,084 |
0,104 |
0,125 |
0,149 |
|
TS.1012 |
Cột (xà) 3,1m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
0,087 |
0,107 |
0,130 |
0,154 |
|
TS.1013 |
Cột (xà) 3,33m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
|
0,115 |
0,139 |
0,166 |
|
TS.1014 |
Cột (xà) 3,9m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
|
0,135 |
0,163 |
0,194 |
|
TS.1015 |
Cột (xà) 4,1m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
|
0,142 |
0,171 |
0,204 |
|
TS.1016 |
Cột (xà) 4,4m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
|
0,152 |
0,184 |
0,219 |
|
TS.1017 |
Cột (xà) 4,6m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
|
0,159 |
0,192 |
0,229 |
|
TS.1018 |
Cột (xà) 5,2m |
Gỗ trụ mỏ |
m3 |
|
|
0,217 |
0,259 |
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TS.200000 SẢN XUẤT VÌ CHỐNG THÉP
Quy định áp dụng
Định mức sản xuất vì chống thép tại hiện trường quy định mức hao phí vật liệu (đã bao gồm hao hụt trong gia công), nhân công, máy thi công để sản xuất một bộ phận của vì chống (1 cột, 1 xà, 1 bộ mối nối) theo tiết diện mẫu các đường lò chống thép.
Định mức sản xuất 1 vì chống thép được tính bằng tổng các mức hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các bộ phận vì theo thiết kế.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn … sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
TS.210000 SẢN XUẤT VÌ CHỐNG THÉP HÌNH VÒM
Đơn vị tính: 1cái
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài xà thép (mm) |
||||
|
2750 |
3000 |
3350 |
3400 |
3800 |
||||
|
TS.2110 |
Sản xuất xà vì thép hình vòm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Thép SVP 17 |
kg |
|
52,46 |
58,58 |
|
|
||
|
Thép SVP 22 |
kg |
61,74 |
|
|
76,32 |
|
||
|
Thép SVP 27 |
kg |
|
|
|
|
105,08 |
||
|
Ô xy |
chai |
0,022 |
0,016 |
0,016 |
0,022 |
0,029 |
||
|
Đất đèn |
kg |
0,14 |
0,07 |
0,07 |
0,14 |
0,20 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,69 |
0,53 |
0,63 |
0,77 |
0,80 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt uốn vì 11kW |
ca |
0,045 |
0,054 |
0,056 |
0,062 |
0,064 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
|||
Đơn vị tính: 1cái
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài xà thép (mm) |
||||
|
4300 |
4800 |
4730 |
5350 |
5800 |
||||
|
TS.2110 |
Sản xuất xà vì thép hình vòm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Thép SVP 27 |
kg |
118,91 |
|
132,74 |
|
|
||
|
Thép SVP 33 |
kg |
|
161,88 |
|
183,16 |
198,56 |
||
|
Ô xy |
chai |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
||
|
Đất đèn |
kg |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,91 |
1,23 |
0,97 |
1,29 |
1,34 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt uốn vì 11kW |
ca |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
||
|
|
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
|||
TS.220000 SẢN XUẤT CỘT VÌ THÉP HÌNH VÒM
Đơn vị tính: 1cái
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cột thép (mm) |
|||
|
2400 |
3000 |
3000 |
4000 |
||||
|
TS.2200 |
Sản xuất cột vì thép hình vòm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thép SVP 17 |
kg |
44,41 |
|
|
|
||
|
Thép SVP 22 |
kg |
|
70,93 |
|
|
||
|
Thép SVP 27 |
kg |
|
|
87,39 |
115,05 |
||
|
Thép SVP 33 |
kg |
|
|
|
|
||
|
Ôxy |
chai |
0,023 |
0,034 |
0,044 |
0,044 |
||
|
Đất đèn |
kg |
0,105 |
0,203 |
0,300 |
0,300 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,040 |
0,045 |
0,050 |
0,050 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,266 |
0,334 |
0,453 |
0,563 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy hàn 23kw |
ca |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
||
|
Máy cắt uốn vì 11kW |
ca |
0,023 |
0,033 |
0,035 |
0,047 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
Đơn vị tính: 1cái
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cột thép (mm) |
||
|
4200 |
4285 |
4620 |
||||
|
TS.2200 |
Sản xuất cột vì thép hình vòm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép SVP 17 |
kg |
|
|
|
||
|
Thép SVP 22 |
kg |
|
|
|
||
|
Thép SVP 27 |
kg |
|
|
|
||
|
Thép SVP 33 |
kg |
149,22 |
152,15 |
163,63 |
||
|
Ôxy |
chai |
0,044 |
0,044 |
0,044 |
||
|
Đất đèn |
kg |
0,300 |
0,300 |
0,300 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,055 |
0,055 |
0,055 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,681 |
0,713 |
0,736 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
||
|
Máy hàn 23kw |
ca |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
||
|
Máy cắt uốn vì 11kW |
ca |
0,052 |
0,051 |
0,057 |
||
|
|
05 |
06 |
07 |
|||
TS.230000 SẢN XUẤT XÀ VÌ THÉP HÌNH THANG
Đơn vị tính: 1cái
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài xà thép (mm) |
|||||
|
2370 |
2470 |
2720 |
3000 |
3260 |
3770 |
||||
|
TS.2300 |
Sản xuất xà vì thép hình thang |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép I16 |
kg |
38,64 |
40,25 |
44,33 |
48,89 |
|
|
||
|
Thép I18 |
kg |
|
|
|
|
61,48 |
71,14 |
||
|
Ôxy |
kg |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
||
|
Đất đèn |
kg |
0,432 |
0,432 |
0,432 |
0,432 |
0,432 |
0,432 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,110 |
0,123 |
0,123 |
0,190 |
0,190 |
0,247 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt đột 2,8kW |
ca |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
|||
Đơn vị tính: 1cái
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài xà thép mm |
||||
|
3860 |
4120 |
4140 |
4630 |
4680 |
||||
|
TS.2300 |
Sản xuất xà vì thép hình thang |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Thép I18 |
kg |
72,80 |
77,70 |
78,08 |
87,33 |
|
||
|
Thép I20 |
kg |
|
|
|
|
104,10 |
||
|
Oxy |
kg |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,096 |
||
|
Đất đèn |
kg |
0,432 |
0,432 |
0,432 |
0,432 |
0,528 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
|
Nhân công 4/7 |
Công |
0,247 |
0,247 |
0,291 |
0,291 |
0,336 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt đột 2,8kW |
ca |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
||
|
|
05 |
06 |
07 |
08 |
11 |
|||
TS.240000 SẢN XUẤT CỘT VÌ THÉP HÌNH THANG
Đơn vị tính: 1cái
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cột thép (mm) |
|||
|
2190 |
2650 |
2660 |
2700 |
||||
|
TS.2400 |
Sản xuất cột vì thép hình thang |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thép I16 |
kg |
35,69 |
43,19 |
50,16 |
|
||
|
Thép I18 |
kg |
|
|
|
50,92 |
||
|
Thép tấm 10mm |
kg |
1,98 |
1,98 |
2,36 |
2,36 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
|
Nhân công 4/7 |
Công |
0,101 |
0,126 |
0,167 |
0,167 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy hàn 23kw |
ca |
0,165 |
0,165 |
0,175 |
0,175 |
||
|
Máy cắt đột 2,8kW |
ca |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
Đơn vị tính: 1cái
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cột thép mm |
|||
|
2750 |
2750 |
2860 |
2880 |
||||
|
TS.2400 |
Sản xuất cột vì thép hình thang |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thép I16 |
kg |
44,82 |
|
|
|
||
|
Thép I18 |
kg |
|
51,87 |
53,94 |
|
||
|
Thép I20 |
kg |
|
|
|
64,06 |
||
|
Thép tấm 10mm |
kg |
1,98 |
2,36 |
2,36 |
2,58 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
|
Nhân công 4/7 |
Công |
0,173 |
0,173 |
0,183 |
0,207 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy hàn 23kw |
ca |
0,165 |
0,175 |
0,175 |
0,175 |
||
|
Máy cắt đột 2,8kW |
ca |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
||
|
|
05 |
06 |
07 |
08 |
|||
TS.250000 SẢN XUẤT MỐI NỐI VÌ THÉP HÌNH VÒM
Đơn vị tính: 1bộ
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại thép làm vì |
||
|
SVP-17 |
SVP-22 |
SVP-33 |
||||
|
TS.2500 |
Sản xuất mối nối vì thép hình vòm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép tròn d20 |
kg |
1,87 |
|
|
||
|
Thép tròn d24 |
kg |
|
3,32 |
|
||
|
Thép tròn d27 |
kg |
|
|
6,78 |
||
|
Thép dẹt 60x16 |
kg |
5,23 |
|
|
||
|
Thép dẹt 60x18 |
kg |
|
6,26 |
|
||
|
Thép dẹt 60x20 |
kg |
|
|
11,28 |
||
|
Đai ốc M20 |
cái |
4,00 |
|
|
||
|
Đai ốc M24 |
cái |
|
4,00 |
|
||
|
Đai ốc M27 |
cái |
|
|
6,00 |
||
|
Ôxy |
chai |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
||
|
Đất đèn |
kg |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,55 |
0,63 |
0,94 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
||
|
Máy tiện 10kW |
ca |
0,21 |
0,24 |
0,36 |
||
|
Máy khác |
% |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
|||
Chi chú: Định mức sản xuất 01 bộ mối nối vì thép SVP 17 ÷ 22 bao gồm 2 bộ gông đối với vì thép SVP - 33 bao gồm 3 bộ gông.
TS.260000 SẢN XUẤT MỐI NỐI VÌ THÉP HÌNH THANG
Đơn vị tính: 1bộ
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại vì thép chữ I |
|
|
16 |
18-20 |
||||
|
TS.2600 |
Sản xuất mối nối vì thép hình thang |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép góc L75x50x8 |
kg |
0,762 |
0,912 |
||
|
Thép tấm 120x30x10 |
kg |
0,594 |
0,594 |
||
|
Bulông M16x40 |
cái |
2,000 |
2,000 |
||
|
Đai ốc M16 |
cái |
2,000 |
2,000 |
||
|
Ôxy |
chai |
0,025 |
0,050 |
||
|
Đất đèn |
kg |
0,200 |
0,350 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
0,5 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,231 |
0,244 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
||
|
Máy tiện 10kW |
ca |
0,063 |
0,063 |
||
|
Máy khác |
% |
0,5 |
0,5 |
||
|
|
01 |
02 |
|||
TS.300000 SẢN XUẤT ỐNG GIÓ TÔN VÀ PHỤ TÙNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí thi công. Nghiên cứu bản vẽ, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
TS.310000 SẢN XUẤT ỐNG GIÓ TÔN
Đơn vị tính: 1m
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống mm |
|||
|
200 |
300 |
400 |
500 |
||||
|
TS.3110 |
Sản xuất ống gió tôn dày 1,5mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
0,659 |
0,989 |
1,318 |
1,648 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,002 |
0,003 |
0,004 |
0,005 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,078 |
0,117 |
0,155 |
0,194 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,170 |
0,255 |
0,340 |
0,426 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,012 |
0,017 |
0,023 |
0,029 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,012 |
0,017 |
0,023 |
0,029 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,006 |
0,009 |
0,012 |
0,015 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,030 |
0,044 |
0,059 |
0,074 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
TS.3120 |
Sản xuất ống gió tôn dày 2,0mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
0,659 |
0,989 |
1,318 |
1,648 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,003 |
0,004 |
0,005 |
0,006 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,104 |
0,155 |
0,207 |
0,259 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,227 |
0,340 |
0,454 |
0,567 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,015 |
0,023 |
0,031 |
0,038 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,015 |
0,023 |
0,031 |
0,038 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,008 |
0,012 |
0,016 |
0,020 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,039 |
0,059 |
0,079 |
0,099 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
TS.3130 |
Sản xuất ống gió tôn dày 3,0mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
0,659 |
0,989 |
1,318 |
1,648 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,004 |
0,006 |
0,008 |
0,010 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,155 |
0,233 |
0,311 |
0,388 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,340 |
0,510 |
0,681 |
0,851 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,023 |
0,035 |
0,046 |
0,058 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,023 |
0,035 |
0,046 |
0,058 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,012 |
0,018 |
0,024 |
0,030 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,059 |
0,089 |
0,118 |
0,148 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
TS.3140 |
Sản xuất ống gió tôn dày 4,0mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
0,659 |
0,989 |
1,318 |
1,648 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,005 |
0,008 |
0,010 |
0,013 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,207 |
0,311 |
0,414 |
0,518 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,454 |
0,681 |
0,908 |
1,134 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,031 |
0,046 |
0,062 |
0,077 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,031 |
0,046 |
0,062 |
0,077 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,016 |
0,024 |
0,032 |
0,039 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,079 |
0,118 |
0,158 |
0,197 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TS.320000 SẢN XUẤT PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ TÔN
TS.321000 SẢN XUẤT CÔN, CÚT ỐNG GIÓ TÔN
Đơn vị tính: 1m
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống mm |
|||
|
200 |
300 |
400 |
500 |
||||
|
TS.3211 |
Sản xuất côn, cút ống gió tôn dày 1,5mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
0,740 |
1,640 |
2,850 |
4,300 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,006 |
0,013 |
0,023 |
0,035 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,139 |
0,307 |
0,534 |
0,806 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,337 |
0,746 |
1,297 |
1,957 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,017 |
0,039 |
0,067 |
0,101 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,017 |
0,039 |
0,067 |
0,101 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,012 |
0,026 |
0,046 |
0,069 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,048 |
0,105 |
0,183 |
0,276 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
TS.3212 |
Sản xuất côn, cút ống gió tôn dày 2,0mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
0,740 |
1,640 |
2,850 |
4,300 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,008 |
0,018 |
0,031 |
0,046 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,185 |
0,410 |
0,712 |
1,074 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,449 |
0,995 |
1,729 |
2,608 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,023 |
0,051 |
0,089 |
0,135 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,023 |
0,051 |
0,089 |
0,135 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,016 |
0,035 |
0,061 |
0,092 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,063 |
0,140 |
0,244 |
0,368 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
TS.3213 |
Sản xuất côn, cút ống gió tôn dày 3,0mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
0,740 |
1,640 |
2,850 |
4,300 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,012 |
0,026 |
0,046 |
0,069 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,277 |
0,614 |
1,068 |
1,611 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,673 |
1,492 |
2,593 |
3,913 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,035 |
0,077 |
0,134 |
0,203 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,035 |
0,077 |
0,134 |
0,203 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,024 |
0,053 |
0,092 |
0,138 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,095 |
0,211 |
0,366 |
0,552 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
TS.3214 |
Sản xuất côn, cút ống gió tôn dày 4,0mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
0,740 |
1,640 |
2,850 |
4,300 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,016 |
0,035 |
0,061 |
0,092 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,370 |
0,819 |
1,424 |
2,148 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,898 |
1,990 |
3,458 |
5,217 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,046 |
0,103 |
0,179 |
0,270 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,046 |
0,103 |
0,179 |
0,270 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,032 |
0,070 |
0,122 |
0,184 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,127 |
0,281 |
0,488 |
0,736 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TS.322000 SẢN XUẤT TÊ ỐNG GIÓ TÔN
Đơn vị tính: 1m
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống mm |
|||
|
200 |
300 |
400 |
500 |
||||
|
TS.3221 |
Sản xuất tê ống gió tôn dày 1,5mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
1,005 |
2,130 |
3,720 |
5,670 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,008 |
0,017 |
0,030 |
0,046 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,188 |
0,399 |
0,697 |
1,063 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,457 |
0,969 |
1,693 |
2,581 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,024 |
0,050 |
0,088 |
0,134 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,024 |
0,050 |
0,088 |
0,134 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,016 |
0,034 |
0,060 |
0,091 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,065 |
0,137 |
0,239 |
0,364 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
TS.3222 |
Sản xuất tê ống gió tôn dày 2,0mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
1,005 |
2,130 |
3,720 |
5,670 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,011 |
0,023 |
0,040 |
0,061 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,251 |
0,532 |
0,929 |
1,416 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,610 |
1,292 |
2,257 |
3,439 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,032 |
0,067 |
0,117 |
0,178 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,032 |
0,067 |
0,117 |
0,178 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,022 |
0,046 |
0,080 |
0,121 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,086 |
0,182 |
0,319 |
0,486 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
TS.3223 |
Sản xuất tê ống gió tôn dày 3,0mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
1,005 |
2,130 |
3,720 |
5,670 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,016 |
0,034 |
0,060 |
0,091 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,377 |
0,798 |
1,394 |
2,124 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,914 |
1,938 |
3,385 |
5,159 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,047 |
0,100 |
0,175 |
0,267 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,047 |
0,100 |
0,175 |
0,267 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,032 |
0,068 |
0,119 |
0,182 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,129 |
0,274 |
0,478 |
0,728 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
TS.3224 |
Sản xuất tê ống gió tôn dày 4,0mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm |
m2 |
1,005 |
2,130 |
3,720 |
5,670 |
||
|
Đá mài |
viên |
0,022 |
0,046 |
0,080 |
0,121 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,502 |
1,064 |
1,858 |
2,832 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
1,219 |
2,584 |
4,513 |
6,879 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy cắt tôn 15kW |
ca |
0,063 |
0,134 |
0,234 |
0,356 |
||
|
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
0,063 |
0,134 |
0,234 |
0,356 |
||
|
Máy mài 2,7kW |
ca |
0,043 |
0,091 |
0,159 |
0,243 |
||
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,172 |
0,365 |
0,637 |
0,971 |
||
|
Máy khác |
% |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TS.323000 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT BÍCH ỐNG GIÓ TÔN
Đơn vị tính: 1m
|
Mã hiệu |
Sản xuất cấu kiện |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống mm |
|||
|
200 |
300 |
400 |
500 |
||||
|
TS.3230 |
Sản xuất và lắp đặt bích ống gió tôn |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thép góc L25x25 |
m |
0,64 |
0,97 |
1,29 |
1,61 |
||
|
Que hàn |
kg |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
|
Bu lông mạ M6x20 |
bộ |
7 |
9 |
12 |
15 |
||
|
Sơn các loại |
kg |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
|
Nhân công 4/7 |
công |
0,18 |
0,25 |
0,35 |
0,44 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
Máy khoan 0,5kW |
ca |
0,08 |
0,12 |
0,16 |
0,21 |
||
|
Máy ghép mí 1,1kW |
ca |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
0,1 |
||
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
|||
TS.400000 VỮA BÊ TÔNG PHUN VÀ NEO
Đơn vị tính: 1m3
|
Mã hiệu |
Loại vữa |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
TS.4100 |
Vữa bê tông phun khô |
Xi măng PCB40 |
kg |
500 |
|
Cát vàng |
m3 |
0,747 |
||
|
Đá 0,5x1 cm |
m3 |
0,424 |
||
|
Phụ gia đông kết |
kg |
15 |
||
|
TS.4200 |
Vữa neo |
Xi măng PCB40 |
kg |
193 |
|
Phụ gia hoá dẻo |
lít |
14,6 |
||
|
Phụ gia trương nở |
kg |
27,36 |
||
|
|
01 |
|||
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN, LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
CHƯƠNG 1: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN
LA.010000 LẮP ĐẶT ÁP TÔ MÁT; RƠ LE RÒ
Thành phần công việc:
Mở hòm kiểm tra, lau chùi. Lắp đặt cố định, đấu dây hoàn chỉnh, làm tiếp đất và sơn tiếp đất. Đặt nút bấm. Nếu đặt trên giá đỡ thì gồm cả công đục, chèn, trát và cố định trên giá đỡ (phần gia công giá đỡ tính riêng). Trong các định mức chưa tính chi phí vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
LA.011000 LẮP ĐẶT ÁP TÔ MÁT
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Aptomat |
|
|
200-400A |
500-630A |
|||
|
LA.01100 |
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
0,50 |
|
|
Giấy ráp |
tờ |
0,50 |
0,50 |
|
|
Băng cách điện |
cuộn |
1,00 |
1,00 |
|
|
Dây đồng f16mm |
m |
2,00 |
2,00 |
|
|
Tôn đen dày 3mm |
m2 |
0,75 |
0,75 |
|
|
Giá đỡ |
cái |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2,00 |
2,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
5,86 |
6,43 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Pa lăng xích 1 tấn |
ca |
0,36 |
0,43 |
|
|
Tích 3 tấn |
ca |
0,36 |
0,43 |
|
|
|
1 |
2 |
||
LA.012000 LẮP ĐẶT RƠ LE RÒ
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rơle rò |
|
|
≤ 127V |
≤ 1140V |
|||
|
LA.01200 |
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
0,50 |
|
|
Giấy ráp |
tờ |
0,50 |
0,50 |
|
|
Băng cách điện |
cuộn |
0,20 |
0,20 |
|
|
Dây đồng f16mm |
m |
1,00 |
1,00 |
|
|
Tôn đen dày 3mm |
m2 |
0,75 |
0,75 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2,00 |
2,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
2,93 |
3,50 |
|
|
|
1 |
2 |
||
LA.020000 LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, vệ sinh khởi động từ. Lắp đặt giá đỡ và cố định khởi động từ, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
LA.021000 LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪ CÔNG SUẤT TỪ 2,8KW ĐẾN 14KW
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công suất, P (kW) |
|||
|
2,8 |
4,5 |
10 |
14 |
|||
|
LA.02100 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Giấy ráp |
tờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Băng cách điện |
cuộn |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Dây đồng f16mm |
m |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Tôn đen dày 3mm |
m2 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
Giá đỡ |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
2,68 |
3,27 |
3,87 |
4,17 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Pa lăng xích 1 tấn |
ca |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
|
Tích 3 tấn |
ca |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LA.022000 LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪ CÔNG SUẤT TỪ 25KW ĐẾN 250KW
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công suất, P (kW) |
||
|
≤ 25 |
≤ 170 |
≤ 250 |
|||
|
LA.022000 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Giấy ráp |
tờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Băng cách điện |
cuộn |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Dây đồng f16mm |
m |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Tôn đen dày 3mm |
m2 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
Giá đỡ |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
6,43 |
7,00 |
7,57 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Pa lăng xích 1 tấn |
ca |
0,36 |
0,43 |
0,50 |
|
|
Tích 3 tấn |
ca |
0,36 |
0,43 |
0,50 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
||
LA.030000 LẮP ĐẶT ĐÈN
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp đèn và phụ kiện, thử và hoàn chỉnh đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đèn tròn |
Đèn ống dài 1,2m |
|
LA.03000 |
Vật liệu |
|
|
|
|
Đèn |
bộ |
1,00 |
|
|
|
Chao chụp |
bộ |
1,00 |
|
|
|
Hộp và bóng đèn dài 1,2m |
bộ |
|
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
1,50 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,77 |
0,73 |
|
|
|
1 |
2 |
||
LA.040000 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp chuông điện và phụ kiện, thử và hoàn chỉnh đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chuông điện |
|
LA.04000 |
Vật liệu |
|
|
|
Chuông điện |
bộ |
1,00 |
|
|
Công tắc chuông |
bộ |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,0/5 |
công |
0,65 |
|
|
|
1 |
||
LA.050000 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN, CẦU DAO
LA.051000 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị. Kiểm tra, vệ sinh tủ điện và phụ kiện. Lắp cố định tủ điện, đấu dây hoàn chỉnh. Kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ điện cao áp có |
||
|
Máy cắt |
Thiết bị đo |
Thanh cái |
|||
|
LA.051000 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Tủ điện |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
12,38 |
9,29 |
5,42 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
||
LA.052000 LẮP ĐẶT CẦU DAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu. Kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện. Lắp cố định cầu dao và đấu dây điện hoàn chỉnh, sơn các chi tiết. Kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và ban giao.
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cầu dao loại 3 ÷ 10 kV |
|
LA.052000 |
Vật liệu |
|
|
|
Cầu dao |
bộ |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
12,80 |
|
|
|
1 |
||
LA.060000 LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cáp, bịt đầu cáp, kéo rải và đặt đầu cáp lên giá đỡ hoặc móc treo đảm bảo đúng yên cầu kỹ thuật.
Định mức kéo rải dây dẫn điện quy định cho cuộn cáp dài 150m. Trường hợp cuộn cáp có chiều dài lớn hơn thì hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:
|
Chiều dài cuộn cáp |
L ≤ 250m |
L ≤ 350m |
L >350m |
|
Hệ số điều chỉnh |
1,20 |
1,40 |
1,60 |
Hao phí nhân công chưa bao gồm công sấy cáp, làm hộp bảo vệ và cách nhiệt, gia công giá đỡ và móc treo cáp.
LA.061000 LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN, TRỌNG LƯỢNG ≤ 6KG/M
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cáp có trọng lượng, P (kg/m) |
||||
|
P ≤ 1 |
P ≤ 2 |
P ≤ 3 |
P ≤ 4,5 |
P ≤ 6 |
|||
|
LA.06100 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cáp điện |
m |
102,00 |
102,00 |
102,00 |
102,00 |
102,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2,50 |
2,00 |
1,50 |
1,00 |
0,50 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
3,33 |
3,71 |
5,57 |
6,64 |
7,71 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Pa lăng xích 3 tấn |
ca |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,14 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
LA.062000 LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN, TRỌNG LƯỢNG ≤ 15KG/M
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cáp có trọng lượng, P (kg/m) |
||||
|
P ≤ 7,5 |
P ≤ 9 |
P ≤ 10,5 |
P ≤ 12 |
P ≤ 15 |
|||
|
LA.06200 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cáp điện |
m |
102,00 |
102,00 |
102,00 |
102,00 |
102,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
9,43 |
11,57 |
13,50 |
17,79 |
21,43 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Pa lăng xích 3 tấn |
ca |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
LA.070000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI DÂY HẠ ÁP, CAO ÁP
Thành phần công việc:
Mở hòm, kiểm tra, lau chùi. Chọn đầu dây, bóc gọt, quấn băng, hàn thiếc, luồn ghen, hàn đầu cốt. Đối với cáp cao áp bổ sung đổ nhựa, hàn tiếp đất. Kiểm tra, hoàn chỉnh. Trong các định mức chưa tính đến chi phí cho công tác vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
LA.071000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI DÂY HẠ ÁP
Đơn vị tính: 1 hộp nối
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cáp điện |
||||
|
3x2,5- 3x6+1x4 |
3x10+1x6- 3x16+1x10 |
3x25+1x10- 3x35+1x10 |
3x50+1x10- 3x95+1x10 |
3x120+1x35- 3x185+1x50 |
|||
|
LA.07100 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Hộp |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
1,50 |
1,50 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
0,43 |
0,56 |
0,62 |
0,71 |
0,89 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
LA.072000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI DÂY CAO ÁP
Đơn vị tính: 1 hộp nối
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cáp |
|||
|
≤ 3x25 |
≤ 3x50 |
≤ 3x70 |
≤ 3x185 |
|||
|
LA.07200 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Hộp |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
3,15 |
3,15 |
3,15 |
3,15 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
0,80 |
0,81 |
0,82 |
0,88 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LA.080000 ĐẤU NỐI DÂY
LA.081000 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị. Đo lấy dấu, cưa, cắt, bóc vỏ cáp, tách ruột, quấn băng cách điện, xác định pha, lắp phễu và đầu ống sứ cố định cáp, hàn đầu cốt, đổ chất cách điện, gọt sửa phễu, đấu dây, sơn đầu cáp, vệ sinh và kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cáp khô ≤ 1kV, loại |
|||||
|
2-3 ruột |
4-5 ruột |
|||||||
|
Tiết diện cáp, mm2 |
||||||||
|
≤ 16 |
≤ 95 |
≤ 150 |
≤ 16 |
≤ 95 |
≤ 150 |
|||
|
LA.08100 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiếc hàn |
kg |
0,10 |
0,23 |
0,30 |
0,10 |
0,23 |
0,30 |
|
|
Xăng |
kg |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
Sơn |
kg |
0,10 |
0,14 |
0,18 |
0,10 |
0,14 |
0,18 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
0,97 |
2,23 |
2,75 |
1,64 |
2,68 |
2,98 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
LA.082000 NỐI CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị. Đo lấy dấu, cưa, cắt, bóc vỏ cáp, tách ruột, quấn băng cách điện, đổ thiếc hàn, dầu cáp và nhựa cách điện. Lắp vỏ bảo vệ, kiểm tra, sơn mối nối cáp, vệ sinh, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
LA.082100 NỐI CÁP LOẠI ≤ 1KV
Đơn vị tính: 1 mối nối
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
2-3 ruột |
4-5 ruột |
||||
|
Tiết diện cáp, mm2 |
||||||||
|
≤ 16 |
≤ 95 |
≤ 150 |
≤ 16 |
≤ 95 |
≤ 150 |
|||
|
LA.08210 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp gang |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Hộp sơ mi chì |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Măng sông |
cái |
2,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
Bulông M12x60 |
cái |
14,0 |
14,0 |
14,0 |
14,0 |
14,0 |
14,0 |
|
|
Dây đồng d16mm |
m |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Thiếc nguyên chất |
kg |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
Thiếc hàn |
kg |
1,60 |
1,90 |
2,50 |
2,20 |
2,50 |
3,00 |
|
|
Chất cách điện |
kg |
2,50 |
3,50 |
6,00 |
5,00 |
6,00 |
7,50 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
8,00 |
8,00 |
8,00 |
8,00 |
8,00 |
8,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
6,25 |
7,89 |
8,63 |
11,90 |
16,37 |
20,83 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
LA.082200 NỐI CÁP LOẠI 6-10KV
Đơn vị tính: 1 mối nối
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp, mm2 |
||
|
≤ 16 |
≤ 95 |
≤ 150 |
|||
|
LA.08220 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Hộp gang |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Hộp sơ mi chì |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Măng sông |
cái |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
Bulông M12x60 |
cái |
14,00 |
14,00 |
14,00 |
|
|
Dây đồng d16mm |
m |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Thiếc nguyên chất |
kg |
0,20 |
0,30 |
0,40 |
|
|
Thiếc hàn |
kg |
3,50 |
4,00 |
4,50 |
|
|
Chất cách điện |
kg |
8,00 |
10,00 |
12,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
8,00 |
8,00 |
8,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
14,88 |
20,83 |
22,32 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
||
LA.090000 CÔNG TÁC KHÁC
LA.091000 SƠN CÁP ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị. Pha sơn hoặc nấu nhựa đường, vệ sinh cáp và sơn cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
Định mức của công tác sơn cáp quy định cho sơn một nước. Trường hợp sơn nhiều nước thì hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân hệ số 1,25.
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp, mm2 |
||
|
≤ 35 |
≤ 70 |
≤ 120 |
|||
|
LA.09100 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn |
kg |
3,00 |
3,50 |
4,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
0,87 |
1,26 |
1,45 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
||
LA.092000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn chát, kéo dải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
LA.092100 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT
Đơn vị tính: 1m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sắt tròn, F (mm) |
|||
|
10 |
12 |
14 |
16 |
|||
|
(hoặc) sắt dẹt, mm |
||||||
|
L25x4 |
L40x4 |
L50x5 |
L60x5 |
|||
|
LA.09210 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thép tròn hoặc thép dẹt |
m |
1,01 |
1,01 |
1,05 |
1,01 |
|
|
Que hàn |
kg |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
0,06 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kW |
ca |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LA.092200 LẮP ĐẶT TIẾP ĐẤT
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiếp đất loại cọc |
Tiếp đất loại tấm |
||
|
Lò than |
Lò đá |
Lò than |
Lò đá |
|||
|
LA.09220 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tiếp đất |
m |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
2,13 |
5,33 |
1,75 |
4,38 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
CHƯƠNG 2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
LB.100000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
Định mức lắp đặt và tháo dỡ quy định cho các loại ống và phụ tùng ống có sẵn và thi công tại lò ngang. Trường hợp thi công ở lò nghiêng thì hao phí nhân công của các mức tương ứng nhân với hệ số điều chỉnh sau:
|
Điều kiện thi công |
Góc dốc lò nghiêng (độ) |
||||
|
≤ 10 |
≤ 16 |
≤ 22 |
≤ 32 |
> 32 |
|
|
Hệ số điều chỉnh |
1,02 |
1,06 |
1,11 |
1,15 |
1,2 |
Định mức tháo lắp ống mềm quy định cho ống đơn lắp ở lò ngang không có các thiết bị lớn. Trường hợp trong lò đã lắp thiết bị lớn hoặc tháo lắp hai hoặc ba ống đồng thời thì hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số 1,1.
Định mức tháo lắp ống gió tôn quy định cho ống dài 4 mét có bích hàn hai đầu. Khi lắp ống có các chiều dài khác thì mức hao phí nhân công lắp ống được nhân với hệ số điều chỉnh sau:
|
Điều kiện thi công |
Chiều dài ống gió tôn (m) |
|||||
|
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Nhân công |
1,22 |
1,07 |
0,96 |
0,92 |
0,91 |
0,89 |
Định mức tháo lắp ống thép quy định cho ống dài 8 mét. Trường hợp ống có các chiều dài khác thì các mức hao phí vật liệu và nhân công tháo lắp ống điều chỉnh như sau:
Một số hao phí vật liệu của các mức tương ứng được tính bổ sung khối lượng như sau:
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài ống thép (m) |
||||||
|
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
12 |
||
|
Vật liệu (lắp kiểu măng sông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Măng sông |
cái |
13 |
8 |
4 |
2 |
-1 |
-2 |
-4 |
|
Vật liệu (lắp kiểu mặt bích) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt bích |
cái |
25 |
15 |
8 |
3 |
-2 |
-5 |
-8 |
|
Bu lông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống d<> |
bộ |
50 |
30 |
16 |
6 |
-4 |
-10 |
-16 |
|
Ống d≥100mm |
bộ |
100 |
60 |
32 |
12 |
-8 |
-20 |
-32 |
Hao phí nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh sau:
|
Hệ số điều chỉnh nhân công tháo lắp ống |
Chiều dài ống thép (m) |
||||||
|
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
12 |
|
|
Ống thép đen lắp kiểu măng sông |
1,28 |
1,17 |
1,09 |
4,59 |
0,97 |
0,94 |
0,91 |
|
Ống thép tráng kẽm lắp kiểu măng sông |
1,33 |
1,20 |
1,11 |
1,05 |
0,96 |
0,93 |
0,89 |
|
Ống thép đen kiểu lắp kiểu măng sông |
1,09 |
1,05 |
1,03 |
1,01 |
0,99 |
0,98 |
0,94 |
|
Ống thép tráng kẽm lắp kiểu măng sông |
1,12 |
1,07 |
1,04 |
1,02 |
0,99 |
0,98 |
0,96 |
Định mức lắp ống thép quy định cho số lượng giá đỡ ống là 20 cái/100m. Trường hợp thay đổi số lượng giá đỡ, thì vật liệu và nhân công được tính tăng thêm (+) hoặc giảm đi (-) tương ứng cho mỗi giá đỡ như sau:
|
Tăng (+) hoặc giảm (-) |
Đơn vị |
Đường kính ống thép (mm) |
|||||||
|
≤ 32 |
≤ 76 |
89 |
100 |
110 |
150 |
200 |
250 |
||
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá đỡ |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cô lie |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Bu lông M10x45mm |
bộ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Nhân công bậc 4/6 |
công |
0,16 |
0,17 |
0,18 |
0,19 |
0,2 |
0,21 |
0,23 |
0,24 |
Hao phí nhân công lắp ống thép đã tính công chải rỉ sét tương ứng với mức độ han rỉ 30%.
Định mức lắp ống chưa tính đến công cắt ống để vận chuyển hoặc lắp đặt và các hao phí liên quan đến kiểm tra và sửa chữa ống trước khi lắp, tháo các phụ tùng kiểm tra, lau dầu mỡ, lắp lại, sửa chữa gia công thêm, hàn ống bị thủng. Hàn bích vào ống thép thực hiện trên mặt bằng mỏ nên tính riêng.
LB.110000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG GIÓ MỀM VÀ PHỤ TÙNG
LB.111000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG GIÓ MỀM
Thành phần công việc:
Treo ống: Chuẩn bị, vận chuyển ống và phụ kiện trong phạm vi 30m. Chuẩn bị, lắp dây treo ống. Treo và nối ống. Kiểm tra ống sau khi lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đối với ống có đường kính đến 600mm bổ sung: gia công và lắp tấm đệm, chuẩn bị dung dịch và trát kín mối nối ống.
Tháo ống: Tháo ống khỏi tuyến ống chính. Tháo ống, phụ kiện và dây treo ống, phân
loại vật liệu, vận chuyển đến nơi tập kết trong phạm vi 30m.
LB.111100 LẮP ĐẶT ỐNG GIÓ MỀM
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
||
|
400 |
600 |
800 |
|||
|
LB.11110 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống gió mềm |
kg |
100,50 |
100,50 |
100,50 |
|
|
Dây thép buộc |
kg |
22,00 |
22,00 |
22,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
1,245 |
1,564 |
1,995 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
||
LB.111200 THÁO DỠ ỐNG GIÓ MỀM
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
||
|
400 |
600 |
800 |
|||
|
LB.11120 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,475 |
0,564 |
0,678 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
||
LB.112000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ MỀM
Thành phần công việc:
Lắp phụ tùng: Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng ống (côn, cút, ống nối, tê, khuỷu, mặt bịt ...) đến vị trí lắp trong phạm vi 30 mét. Lắp chỉnh phụ tùng ống gió mềm và buộc nối với ống đảm bảo kỹ thuật.
Tháo phụ tùng: Chuẩn bị, tháo phụ tùng ống và vận chuyển đến vị trí tập kết trong phạm vi 30 mét.
LB.112100 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ MỀM
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
||
|
400 |
600 |
800 |
|||
|
LB.11210 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Côn, cút, tê, thập |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,21 |
0,27 |
0,34 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
||
LB.112200 THÁO DỠ PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ MỀM
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
||
|
400 |
600 |
800 |
|||
|
LB.11220 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,13 |
0,16 |
0,21 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
||
LB.120000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG GIÓ TÔN VÀ PHỤ TÙNG
LB.121000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG GIÓ TÔN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển rải ống, phụ kiện trong phạm vi 30m. Đo lấy dấu, lau chùi, vỗ lại ống, lắp giá treo ống, lắp chỉnh ống, cắt gioăng, bắt bu lông và kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Tháo ống: Tháo ống khỏi tuyến ống chính. Tháo ống, phụ kiện và dây treo ống, phân loại vật liệu, vận chuyển đến nơi tập kết trong phạm vi 30m.
LB.121100 LẮP ĐẶT ỐNG GIÓ TÔN
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
200 |
300 |
400 |
500 |
|||
|
LB.12110 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống gió tôn |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
|
|
Dây thép d4mm |
kg |
40 |
40 |
50 |
60 |
|
|
Bu lông M12x40mm |
cái |
100 |
200 |
200 |
200 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
17,41 |
22,39 |
27,86 |
33,54 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.121200 THÁO DỠ ỐNG GIÓ TÔN
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
200 |
300 |
400 |
500 |
|||
|
LB.12120 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
6,62 |
8,51 |
10,59 |
12,74 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.122000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ TÔN
Thành phần công việc:
Lắp phụ tùng: Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng ống (côn, cút, ống nối, tê, khuỷu, mặt bịt ...) đến vị trí lắp trong phạm vi 30 mét. Lau chùi phụ tùng, vỗ lại phụ tùng, lắp chỉnh, cắt gioăng, bắt xiết bu lông và nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Tháo phụ tùng: Chuẩn bị, tháo phụ tùng ống và vận chuyển đến vị trí tập kết trong phạm vi 30 mét.
LB.122100 LẮP PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ TÔN
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
200 |
300 |
400 |
500 |
|||
|
LB.12210 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Phụ tùng ống |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2,99 |
2,99 |
2,99 |
2,99 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,32 |
0,45 |
0,61 |
0,69 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.122200 THÁO PHỤ TÙNG ỐNG GIÓ TÔN
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
200 |
300 |
400 |
500 |
|||
|
LB.12220 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,19 |
0,27 |
0,37 |
0,41 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.130000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN, TRÁNG KẼM VÀ PHỤ TÙNG KIỂU MĂNG SÔNG
LB.131000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN KIỂU MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Lắp đặt: Chuẩn bị, vận chuyển rải ống và phụ kiện trong phạm vi 30m. Đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi, cắt và ren răng. Lắp đặt giá đỡ, lắp và chỉnh ống, nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, sơn ống.
Tháo dỡ: Chuẩn bị, tháo ống khỏi tuyến chính. Tháo rời các mối nối, phụ kiện và ống. Vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.
LB.131100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN KIỂU MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.13110 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thép đen |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
|
|
Măng sông |
kg |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
|
Giá đỡ ống |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Côlie ống |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Bu lông M10x45 |
cái |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
|
Sơn |
kg |
3,14 |
4,78 |
5,59 |
6,28 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
40,18 |
50,84 |
58,26 |
64,63 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.131200 THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN LẮP KIỂU MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.13120 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
24,11 |
30,50 |
34,96 |
38,78 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.132000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP TRÁNG KẼM KIỂU MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Lắp đặt: Chuẩn bị, vận chuyển rải ống và phụ kiện trong phạm vi 30m. Đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi, cắt và ren răng. Lắp đặt giá đỡ, lắp và chỉnh ống, nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Tháo dỡ: Chuẩn bị, tháo ống khỏi tuyến chính. Tháo rời các mối nối, phụ kiện và ống. Vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.
LB.132100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM KIỂU MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.13210 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thép tráng kẽm |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
|
|
Măng sông |
kg |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
|
Giá đỡ ống |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Côlie ống |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Bu lông M10x45 |
cái |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
34,07 |
42,86 |
48,69 |
54,25 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.132200 THÁO DỠ ỐNG THÉP TRÁNG KẼM LẮP KIỂU MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.13220 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
20,44 |
25,71 |
29,21 |
32,55 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.133000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KIỂU MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng ống (côn, cút, ống nối, tê, khuỷu, mặt bịt…) đến vị trí lắp trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi phụ tùng, lắp chỉnh và nối cố định với ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Tháo phụ tùng: Chuẩn bị, tháo phụ tùng ống và vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.
LB.133100 LẮP ĐẶT VÀ THÁO CÔN, CÚT KIỂU MĂNG SÔNG
LB.133110 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT KIỂU MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.13311 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Côn, cút |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
8,34 |
8,34 |
8,34 |
8,34 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,25 |
0,33 |
0,37 |
0,47 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.133120 THÁO CÔN, CÚT LẮP KIỂU MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.13312 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,15 |
0,20 |
0,22 |
0,28 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.133200 LẮP ĐẶT VÀ THÁO TÊ KIỂU MĂNG SÔNG
LB.133210 LẮP ĐẶT TÊ KIỂU MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.13321 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tê |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
10,50 |
10,50 |
10,50 |
10,50 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,37 |
0,49 |
0,55 |
0,71 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.133220 THÁO TÊ LẮP KIỂU MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.13322 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,22 |
0,29 |
0,33 |
0,42 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.133300 LẮP ĐẶT VÀ THÁO THẬP KIỂU MĂNG SÔNG
LB.133310 LẮP ĐẶT THẬP KIỂU MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.13331 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thập |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
11,50 |
11,50 |
11,50 |
11,50 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,49 |
0,65 |
0,74 |
0,94 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.133320 THÁO THẬP KIỂU MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.13332 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,30 |
0,39 |
0,44 |
0,57 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.140000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN, TRÁNG KẼM VÀ PHỤ TÙNG KIỂU MẶT BÍCH
LB.141000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN KIỂU MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Lắp đặt: Chuẩn bị, vận chuyển rải ống và phụ kiện trong phạm vi 30m. Đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi, cưa cắt ống, tẩy vát, tẩy mép, cắt gioăng, lắp xiết bu lông, lắp đặt giá đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, sơn ống.
Tháo dỡ: Chuẩn bị, tháo ống khỏi tuyến chính. Tháo rời các mối nối, phụ kiện và ống. Vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.
LB.141100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN KIỂU MẶT BÍCH
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.14110 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thép đen |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
|
|
Mặt bích |
cái |
25 |
25 |
25 |
25 |
|
|
Giá đỡ ống |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Côlie ống |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Bu lông M10x45 |
bộ |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
|
Bu lông M18x65 |
bộ |
50 |
50 |
50 |
100 |
|
|
Sơn |
kg |
3,14 |
4,78 |
5,59 |
6,28 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
32,70 |
38,89 |
42,43 |
47,18 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.141200 THÁO DỠ ỐNG THÉP ĐEN LẮP KIỂU MẶT BÍCH
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.14120 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
19,62 |
23,34 |
25,46 |
28,31 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.142000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ ỐNG THÉP TRÁNG KẼM KIỂU MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Lắp đặt: Chuẩn bị, vận chuyển rải ống và phụ kiện trong phạm vi 30m. Đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi, cưa cắt ống, tẩy vát, tẩy mép, cắt gioăng, lắp xiết bu lông, lắp đặt giá đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Tháo dỡ: Chuẩn bị, tháo ống khỏi tuyến chính. Tháo rời các mối nối, phụ kiện và ống. Vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.
LB.142100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM KIỂU MẶT BÍCH
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.14210 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thép tráng kẽm |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
|
|
Mặt bích |
cái |
25 |
25 |
25 |
25 |
|
|
Giá đỡ ống |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Côlie ống |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Bu lông M10x45 |
bộ |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
|
Bu lông M18x65 |
bộ |
50 |
50 |
50 |
100 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
26,31 |
30,91 |
33,11 |
36,20 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.142100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
110 |
150 |
200 |
250 |
|||
|
LB.14210 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thép tráng kẽm |
m |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
100,5 |
|
|
Mặt bích |
cái |
25 |
25 |
25 |
25 |
|
|
Giá đỡ ống |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Côlie ống |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Bu lông M10x45 |
bộ |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
|
Bu lông M18x65 |
bộ |
100 |
|
|
|
|
|
Bu lông M23x65 |
bộ |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
40,73 |
43,77 |
46,23 |
49,07 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
||
LB.142200 THÁO DỠ ỐNG THÉP TRÁNG KẼM LẮP KIỂU MẶT BÍCH
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.14220 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
15,79 |
18,55 |
19,87 |
21,72 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.142200 THÁO DỠ ỐNG THÉP TRÁNG KẼM LẮP KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
110 |
150 |
200 |
250 |
|||
|
LB.14220 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
24,44 |
26,26 |
27,74 |
29,44 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
||
LB.143000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KIỂU MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng ống (côn, cút, ống nối, tê, khuỷu, mặt bịt…) đến vị trí lắp trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi phụ tùng, lắp chỉnh và nối cố định với ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Tháo phụ tùng: Chuẩn bị, tháo phụ tùng ống và vận chuyển về nơi tập kết trong phạm vi 30m.
LB.143100 LẮP ĐẶT VÀ THÁO CÔN, CÚT KIỂU MẶT BÍCH
LB.143110 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT KIỂU MẶT BÍCH
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.14311 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Côn, cút |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Mặt bích |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Bu lông M18x65 |
cái |
8 |
16 |
16 |
16 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
3,90 |
3,90 |
3,90 |
3,90 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,33 |
0,43 |
0,48 |
0,60 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.143110 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
110 |
150 |
200 |
250 |
|||
|
LB.14311 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Côn, cút |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Mặt bích |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Bu lông M18x65 |
cái |
16 |
|
|
|
|
|
Bu lông M23x65 |
cái |
|
16 |
16 |
16 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
3,90 |
3,90 |
3,90 |
3,90 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,68 |
0,78 |
0,86 |
0,94 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
||
LB.143120 THÁO CÔN, CÚT LẮP KIỂU MẶT BÍCH
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.14312 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,20 |
0,26 |
0,29 |
0,36 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.143120 THÁO CÔN, CÚT LẮP KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
110 |
150 |
200 |
250 |
|||
|
LB.14312 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,41 |
0,47 |
0,52 |
0,56 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
||
LB.143200 LẮP ĐẶT VÀ THÁO TÊ KIỂU MẶT BÍCH
LB.143210 LẮP ĐẶT TÊ KIỂU MẶT BÍCH
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.14321 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tê |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Mặt bích |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Bu lông M18x65 |
cái |
8 |
16 |
16 |
16 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5,10 |
5,10 |
5,10 |
5,10 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,50 |
0,65 |
0,72 |
0,91 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.143210 LẮP ĐẶT TÊ KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
110 |
150 |
200 |
250 |
|||
|
LB.14321 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tê |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Mặt bích |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Bu lông M18x65 |
cái |
16 |
|
|
|
|
|
Bu lông M23x65 |
cái |
|
16 |
16 |
16 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5,10 |
5,10 |
5,10 |
5,10 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
1,02 |
1,18 |
1,29 |
1,41 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
||
LB.143220 THÁO TÊ LẮP KIỂU MẶT BÍCH
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.14322 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,30 |
0,39 |
0,43 |
0,54 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.143220 THÁO TÊ LẮP KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
110 |
150 |
200 |
250 |
|||
|
LB.14322 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,61 |
0,71 |
0,78 |
0,84 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
||
LB.143300 LẮP ĐẶT VÀ THÁO THẬP KIỂU MẶT BÍCH
LB.143310 LẮP ĐẶT THẬP KIỂU MẶT BÍCH
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.14331 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thập |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Mặt bích |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Bu lông M18x65 |
cái |
16 |
32 |
32 |
32 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,67 |
0,86 |
0,96 |
1,21 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.143310 LẮP ĐẶT THẬP KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
110 |
150 |
200 |
250 |
|||
|
LB.14331 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thập |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Mặt bích |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Bu lông M18x65 |
cái |
32 |
|
|
|
|
|
Bu lông M23x65 |
cái |
|
32 |
32 |
32 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
1,36 |
1,57 |
1,73 |
1,88 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
||
LB.143320 THÁO THẬP LẮP KIỂU MẶT BÍCH
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
50 |
76 |
89 |
100 |
|||
|
LB.14332 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,40 |
0,52 |
0,58 |
0,73 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
LB.143320 THÁO THẬP LẮP KIỂU MẶT BÍCH (TIẾP)
Đơn vị tính: 1 cái
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||
|
110 |
150 |
200 |
250 |
|||
|
LB.14332 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 2,0/5 |
công |
0,82 |
0,94 |
1,04 |
1,13 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
||
LB.150000 THỬ ÁP LỰC ỐNG THÉP
Quy định áp dụng
Định mức công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn 100 mét ngoại trừ lượng nước hoặc hơi cần thiết cho công tác thử áp lực được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.
Trường hợp thử áp lực đoạn ống có chiều dài lớn hơn thì định mức nhân công của các mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh sau:
|
Chiều dài đoạn ống thử áp lực (m) |
Hệ số điều chỉnh nhân công |
|
100,1-500 |
0,75 |
|
>500 |
0,70 |
Đơn vị tính: 100m
|
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống, Φ (mm) |
|||||
|
<> |
100 |
125 |
150 |
200 |
250 |
|||
|
LB.15000 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Van xả khí D40 |
cái |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Bích đặc |
cái |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Bích rỗng |
cái |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
BU |
cái |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
BE |
cái |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Cao su tấm |
cái |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
|
|
Bu lông M16-M20 |
cái |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,12 |
0,12 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,5/5 |
công |
1,00 |
1,50 |
1,70 |
2,00 |
2,50 |
3,00 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV |
ca |
0,51 |
0,75 |
0,78 |
0,80 |
0,85 |
1,00 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
MỤC LỤC
|
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC |
TRANG |
|
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG |
|
|
|
PHẦN I: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LÒ BẰNG, LÒ NGHIÊNG |
|
|
CHƯƠNG 1: |
CÔNG TÁC ĐÀO LÒ BẰNG NỔ MÌN |
|
|
TA.100000 |
Đào lò bằng |
|
|
TA.111000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TA.121000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TA.131000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyển |
|
|
TA.141000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng |
|
|
TA.151000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng |
|
|
TA.161000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền |
|
|
TA.171000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng |
|
|
TA.181000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền |
|
|
TA.191000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng |
|
|
TA.201000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TA.211000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TA.221000 |
Đào lò bằng sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền |
|
|
TA.231000 |
Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TA.241000 |
Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TA.251000 |
Đào lò bằng sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền |
|
|
TA.261000 |
Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TA.271000 |
Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TA.281000 |
Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần xúc thủ công lên băng chuyền |
|
|
TA.291000 |
Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TA.301000 |
Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TA.311000 |
Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền |
|
|
TA.321000 |
Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TA.331000 |
Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TA.341000 |
Đào lò bằng sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền |
|
|
TB.100000 |
Đào lò hạ |
|
|
TB.110000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ |
|
|
TB.111000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.112000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TB.113000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền |
|
|
TB.114000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TB.115000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TB.116000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.117000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền |
|
|
TB.118000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TB.119000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TB.120000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ dử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TB.121000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.122000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TB.123000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền |
|
|
TB.124000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TB.125000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TB.126000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.127000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TB.128000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền |
|
|
TB.129000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TB.130000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc và băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TB.131000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.132000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TB.133000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền |
|
|
TB.134000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 1,0m3 |
|
|
TB.135000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc thủ công lên băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 3,3m3 |
|
|
TB.136000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.137000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TB.138000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền |
|
|
TB.139000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3 |
|
|
TB.140000 |
Đào lò hạ dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan 1 cần, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên goòng 3,3m3 |
|
|
TB.200000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ |
|
|
TB.211000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.212000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TB.213000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền |
|
|
TB.214000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3 |
|
|
TB.215000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 3,3m3 |
|
|
TB.216000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.217000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền |
|
|
TB.218000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TB.219000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TB.220000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TB.221000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.222000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TB.223000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền |
|
|
TB.224000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TB.225000 |
Đào lò hạ dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TB.300000 |
Đào lò hạ dốc đến 22 độ |
|
|
TB.311000 |
Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.312000 |
Đào lò hạ dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TB.400000 |
Đào lò hạ dốc đến 32 độ |
|
|
TB.411000 |
Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TB.412000 |
Đào lò hạ dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TC.100000 |
Đào lò thượng |
|
|
TC.110000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ |
|
|
TC.111000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền |
|
|
TC.112000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3 |
|
|
TC.113000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TC.114000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền |
|
|
TC.115000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TC.116000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TC.117000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền |
|
|
TC.118000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TC.119000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TC.120000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền |
|
|
TC.121000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TC.122000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng máy khoan xúc lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TC.123000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan lên băng chuyền |
|
|
TC.124000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3 |
|
|
TC.125000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 3,3m3 |
|
|
TC.126000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền |
|
|
TC.127000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TC.128000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TC.200000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ |
|
|
TC.211000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan xúc thủ lên băng chuyền |
|
|
TC.212000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3 |
|
|
TC.213000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 3,3m3 |
|
|
TC.214000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền |
|
|
TC.215000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 1,0m3 |
|
|
TC.216000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền, chuyển tiếp lên goòng 3,3m3 |
|
|
TC.217000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền |
|
|
TC.218000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TC.219000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TC.220000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền |
|
|
TC.221000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TC.222000 |
Đào lò thượng dốc đến 16 độ sử dụng xe khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TC.300000 |
Đào lò thượng dốc đến 22 độ |
|
|
TC.311000 |
Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan xúc thủ công lên máng |
|
|
TC.312000 |
Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TC.313000 |
Đào lò thượng dốc đến 22 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TC.400000 |
Đào lò thượng dốc đến 32 độ |
|
|
TC.411000 |
Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên băng chuyền |
|
|
TC.412000 |
Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TC.413000 |
Đào lò thượng dốc đến 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TC.500000 |
Đào lò thượng dốc trên 32 độ |
|
|
TC.511000 |
Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt chuyển tiếp lên băng chuyền |
|
|
TC.512000 |
Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TC.513000 |
Đào lò thượng dốc trên 32 độ sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên máng trượt, chuyển tiếp lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TD.100000 |
Đào ngã ba |
|
|
TD.111000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TD.121000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TD.131000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc thủ công lên băng chuyền |
|
|
TD.141000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TD.151000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TD.161000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,32m3 lên băng chuyền |
|
|
TD.171000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TD.181000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 0,6m3 lên băng chuyền |
|
|
TD.191000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy xúc 1,2m3 lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TD.201000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 1,0m3 |
|
|
TD.202000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên xe goòng 3,3m3 |
|
|
TD.203000 |
Đào ngã ba toàn tiết diện, sử dụng búa khoan, xúc bằng máy cào 100m3/h lên băng chuyền |
|
|
CHƯƠNG 2: |
CÔNG TÁC ĐÀO LÒ KHÔNG NỔ MÌN |
|
|
TE.100000 |
Đào lò sử dụng combai |
|
|
TE.111000 |
Đào lò bằng sử dụng combai |
|
|
TE.121000 |
Đào lò thượng dốc đến 10 độ sử dụng combai |
|
|
TE.200000 |
Đào phá bằng búa chèn, cuốc bộ |
|
|
TE.300000 |
Xúc bốc than và đất đá đá thủ công |
|
|
TE.310000 |
Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò bằng |
|
|
TE.311000 |
Xúc thủ công ở lò bằng lên goòng 1,0m3 |
|
|
TE.312000 |
Xúc thủ công ở lò bằng lên goòng 3,3m3 |
|
|
TE.313000 |
Xúc thủ công ở lò bằng lên băng chuyền |
|
|
TE.320000 |
Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ |
|
|
TE.321000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ với trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TE.322000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ với trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TE.323000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 10 độ lên băng chuyền |
|
|
TE.330000 |
Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ |
|
|
TE.331000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ với trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TE.332000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ với trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TE.333000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 16 độ lên băng chuyền |
|
|
TE.340000 |
Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ |
|
|
TE.341000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ với trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TE.342000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ với trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TE.343000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 22 độ lên băng chuyền |
|
|
TE.350000 |
Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò hạ dốc đến 32 độ |
|
|
TE.351000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 32 độ với trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TE.352000 |
Xúc thủ công ở lò hạ dốc đến 32 độ với trục tải goòng 3,3m3 |
|
|
TE.360000 |
Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò thượng dốc đến 10 độ |
|
|
TE.361000 |
Xúc thủ công ở lò thượng dốc đến 10 độ lên băng chuyền |
|
|
TE.370000 |
Xúc bốc than đất đá thủ công ở lò thượng dốc đến 16 độ |
|
|
TE.371000 |
Xúc thủ công ở lò thượng dốc đến 16 độ lên băng chuyền |
|
|
CHƯƠNG 3: |
CÔNG TÁC CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG VÌ BA ĐOẠN |
|
|
TF.100000 |
Lắp dựng cố định vì chống |
|
|
TF.110000 |
Lắp dựng cố định vì chống gỗ |
|
|
TF.120000 |
Lắp dựng cố định vì thép hình thang |
|
|
TF.130000 |
Lắp dựng vì chống thép hình vòm |
|
|
TF.200000 |
Lắp dựng tạm và tháo dỡ vì thép |
|
|
TF.210000 |
Lắp dựng tạm vì thép hình thang và tháo dỡ |
|
|
TF.220000 |
Lắp dựng tạm vì thép lò hình vòm và tháo dỡ |
|
|
TF.300000 |
Cài chèn chống cố định |
|
|
TF.310000 |
Cài chèn gỗ |
|
|
TF.320000 |
Cài chèn bê tông lò hình thang |
|
|
TF.321000 |
Cài kín chèn bê tông lò hình thang |
|
|
TF.322000 |
Cài mắt cáo chèn bê tông lò hình thang |
|
|
TF.330000 |
Cài chèn bê tông lò hình vòm |
|
|
TF.331000 |
Cài kín chèn bê tông lò hình vòm |
|
|
TF.332000 |
Cài mắt cáo chèn bê tông lò hình vòm |
|
|
TF.400000 |
Cài chèn chống tạm và tháo dỡ |
|
|
TF.410000 |
Cài tạm kín chèn bê tông lò hình thang và tháo dỡ |
|
|
TF.420000 |
Cài tạm mắt cáo chèn bê tông lò hình thang và tháo dỡ |
|
|
TF.430000 |
Cài tạm kín chèn bê tông lò hình vòm và tháo dỡ |
|
|
TF.440000 |
Cài tạm mắt cáo chèn bê tông lò hình vòm và tháo dỡ |
|
|
CHƯƠNG 4: |
CÔNG TÁC CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG VÌ NEO VÀ BÊ TÔNG PHUN |
|
|
TG.100000 |
Chống giữ lò bằng vì neo |
|
|
TG.111000 |
Khoan và lắp neo thép hông lò |
|
|
TG.112000 |
Khoan và lắp neo thép cho vòm nóc |
|
|
TG.120000 |
Khoan và lắp neo bê tông |
|
|
TG.121000 |
Khoan và lắp neo bê tông cho hông lò |
|
|
TG.122000 |
Khoan và lắp neo bê tông cho vòm nóc |
|
|
TG.130000 |
Khoan và lắp neo chất dẻo |
|
|
TG.131000 |
Khoan và lắp neo chất dẻo cho hông lò |
|
|
TG.132000 |
Khoan và lắp neo chất dẻo cho nóc lò |
|
|
TG.200000 |
Lắp dựng lưới thép |
|
|
TG.300000 |
Phun bê tông lò |
|
|
CHƯƠNG 5: |
CÔNG TÁC CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ |
|
|
TH.100000 |
Chống giữ lò bằng bê tông đổ tại chỗ |
|
|
TH.110000 |
Lắp dựng cốt thép bê tông |
|
|
TH.200000 |
Đổ bê tông lò |
|
|
TH.210000 |
Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ |
|
|
TH.211000 |
Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò bằng |
|
|
TH.212000 |
Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 10 độ |
|
|
TH.213000 |
Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 16 độ |
|
|
TH.214000 |
Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 22 độ |
|
|
TH.220000 |
Đổ bê tông lò thủ có công cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ |
|
|
TH.221000 |
Đổ bê tông lò thủ có công cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò bằng |
|
|
TH.222000 |
Đổ bê tông lò thủ có công cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 10 độ |
|
|
TH.223000 |
Đổ bê tông lò thủ có công cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 16 độ |
|
|
TH.224000 |
Đổ bê tông lò thủ có công cốt thép, sử dụng ván khuôn gỗ ở lò nghiêng dốc đến 22 độ |
|
|
TH.230000 |
Đổ bê tông lò thủ công không cốt thép, sử dụng ván khuôn thép |
|
|
TH.231000 |
Đổ bê tông lò thủ công không cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò bằng |
|
|
TH.232000 |
Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 10 độ |
|
|
TH.233000 |
Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 16 độ |
|
|
TH.234000 |
Đổ bê tông lò thủ công không có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 22 độ |
|
|
TH.241000 |
Đổ bê tông lò thủ công có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò bằng |
|
|
TH.242000 |
Đổ bê tông lò thủ công có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 10 độ |
|
|
TH.243000 |
Đổ bê tông lò thủ công có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 16 độ |
|
|
TH.244000 |
Đổ bê tông lò thủ công có cốt thép, sử dụng ván khuôn thép ở lò dốc đến 22 độ |
|
|
TH.250000 |
Đổ bê tông ngã ba |
|
|
TH.251000 |
Đổ bê tông ngã ba thủ công sử dụng ván khuôn gỗ không có cốt thép |
|
|
TH.252000 |
Đổ bê tông ngã ba thủ công sử dụng ván khuôn gỗ có cốt thép |
|
|
CHƯƠNG 6: |
CÔNG TÁC GIA CỐ VÀ SỬA CHỮA KẾT CẤU CHỐNG |
|
|
TI.100000 |
Gia cố kết cấu chống |
|
|
TI.110000 |
Xếp cũi lò bằng |
|
|
TI.120000 |
Đánh khuôn lò |
|
|
TI.130000 |
Đánh bích |
|
|
TI.140000 |
Đánh gánh |
|
|
TI.150000 |
Hạ dầm |
|
|
TI.160000 |
Chèn đá |
|
|
TI.200000 |
Thay cột, xà, vì chống |
|
|
TI.210000 |
Thay cột vì chống |
|
|
TI.220000 |
Thay xà vì chống |
|
|
TI.230000 |
Thay vì chống |
|
|
TI.300000 |
Thay thanh chèn |
|
|
TI.310000 |
Thay thanh chèn cài kín |
|
|
TI.320000 |
Thay thanh chèn cài mắt cáo |
|
|
CHƯƠNG 7: |
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG XE VÀ RÃNH NƯỚC |
|
|
TK.100000 |
Lắp đặt đường xe cố định |
|
|
TK.110000 |
Lắp đặt đường xe 600mm cố định |
|
|
TK.120000 |
Lắp đặt đường xe 900mm cố định |
|
|
TK.200000 |
Lắp đặt đường xe tạm và tháo dỡ |
|
|
TK.210000 |
Lắp đặt đường 600mm tạm và tháo dỡ |
|
|
TK.220000 |
Lắp đặt đường 900mm tạm và tháo dỡ |
|
|
TK.300000 |
Lắp đặt ghi |
|
|
TK.400000 |
Làm rãnh nước |
|
|
TK.410000 |
Lắp đặt rãnh bê tông đúc sẵn ở lò bằng |
|
|
TK.420000 |
Lắp đặt rãnh bê tông đúc sẵn ở lò nghiêng |
|
|
TK.430000 |
Đổ bê tông rãnh lò bằng |
|
|
TK.440000 |
Đổ bê tông rãnh lò nghiêng |
|
|
TK.450000 |
Lắp đặt nắp cho rãnh đổ bê tông tại chỗ |
|
|
CHƯƠNG 8: |
CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC |
|
|
TL.100000 |
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22 |
|
|
TL.200000 |
Trát tường |
|
|
TL.300000 |
Láng nền |
|
|
TL.400000 |
Lát nền gạch |
|
|
CHƯƠNG 9: |
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN |
|
|
TM.000000 |
Vận chuyển than và đất đá |
|
|
TM.010000 |
Vận chuyển than và đất đá bằng đẩy goòng 1,0m3 |
|
|
TM.020000 |
Vận chuyển than và đất đá bằng đẩy goòng 3,3m3 |
|
|
TM.030000 |
Vận chuyển than và đất đá bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3 |
|
|
TM.040000 |
Vận chuyển than và đất đá bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3 |
|
|
TM.050000 |
Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TM.060000 |
Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải goòng 1,0m3 |
|
|
TM.070000 |
Vận chuyển than và đất đá qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TM.080000 |
Vận chuyển than và đất đá đá qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TM.090000 |
Vận chuyển than và đất đá đá qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TM.100000 |
Vận chuyển than và đất đá đá qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TM.110000 |
Vận chuyển than và đất đá đá qua giếng đứng bằng máy nâng |
|
|
TN.000000 |
Đổ thải than và đất đá trên mặt bằng |
|
|
TN.100000 |
Đổ thải than và đất đá sử dụng máy lật goòng và ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
TN.200000 |
Vận chuyển than và đất đá bằng ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
TN.300000 |
Vận chuyển tiếp than và đất đá bằng ô tô tự đổ 12 tấn |
|
|
TO.000000 |
Vận chuyển vật liệu rời |
|
|
TO.010000 |
Vận chuyển vật liệu rời bằng đẩy goòng 1,0m3 |
|
|
TO.020000 |
Vận chuyển vật liệu rời bằng đẩy goòng 3,3m3 |
|
|
TO.030000 |
Vận chuyển vật liệu rời bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3 |
|
|
TO.040000 |
Vận chuyển vật liệu rời bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3 |
|
|
TO.050000 |
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TO.060000 |
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TO.070000 |
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 22 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TO.080000 |
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TO.090000 |
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TO.100000 |
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TO.110000 |
Vận chuyển vật liệu rời qua giếng đứng bằng máy nâng |
|
|
TO.120000 |
Vận chuyển vật liệu rời thủ công |
|
|
TP.000000 |
Vận chuyển sắt thép |
|
|
TP.010000 |
Vận chuyển sắt thép bằng đẩy goòng 1,0m3 |
|
|
TP.020000 |
Vận chuyển sắt thép bằng đẩy goòng 3,3m3 |
|
|
TP.030000 |
Vận chuyển sắt thép bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3 |
|
|
TP.040000 |
Vận chuyển sắt thép bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3 |
|
|
TP.050000 |
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 10 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TP.060000 |
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 16 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TP.070000 |
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 22 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TP.080000 |
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 10 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TP.090000 |
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 16 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TP.100000 |
Vận chuyển sắt thép qua giếng nghiêng dốc đến 22 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TP.110000 |
Vận chuyển sắt thép qua giếng đứng bằng máy nâng |
|
|
TP.120000 |
Vận chuyển sắt thép thủ công |
|
|
TQ.000000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn |
|
|
TQ.010000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tông đúc sẵn bằng đẩy goòng 1,0m3 |
|
|
TQ.020000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn bằng đẩy goòng 3,3m3 |
|
|
TQ.030000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3 |
|
|
TQ.040000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3 |
|
|
TQ.050000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 10 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TQ.060000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 16 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TQ.070000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 22 độ bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TQ.080000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 10 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TQ.090000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 16 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TQ.100000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn qua giếng nghiêng dốc đến 22 độ bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TQ.110000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện, bê tông đúc sẵn qua giếng đứng bằng máy nâng |
|
|
TQ.120000 |
Vận chuyển cáp thép, phụ kiện và bê tồng đúc sẵn thủ công |
|
|
TR.000000 |
Vận chuyển gỗ bằng |
|
|
TR.010000 |
Vận chuyển gỗ bằng đẩy goòng 1,0m3 |
|
|
TR.020000 |
Vận chuyển gỗ bằng đẩy goòng 3,3m3 |
|
|
TR.030000 |
Vận chuyển gỗ bằng tàu điện ắc quy goòng 1,0m3 |
|
|
TR.040000 |
Vận chuyển gỗ bằng tàu điện ắc quy goòng 3,3m3 |
|
|
TR.050000 |
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TR.060000 |
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TR.070000 |
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 1,0m3 |
|
|
TR.080000 |
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 10° bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TR.090000 |
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 16° bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TR.100000 |
Vận chuyển gỗ qua giếng nghiêng dốc đến 22° bằng trục tải và goòng 3,3m3 |
|
|
TR.110000 |
Vận chuyển gỗ qua giếng đứng bằng máy nâng |
|
|
TR.120000 |
Vận chuyển gỗ thủ công |
|
|
CHƯƠNG 10: |
SẢN XUẤT CẤU KIỆN TẠI HỆN TRƯỜNG |
|
|
TS.100000 |
Sản xuất vì chống gỗ |
|
|
TS.200000 |
Sản xuất vì chống thép |
|
|
TS.210000 |
Sản xuất xà vì chống thép hình vòm |
|
|
TS.220000 |
Sản xuất cột vì thép hình vòm |
|
|
TS.230000 |
Sản xuất xà vì thép hình thang |
|
|
TS.240000 |
Sản xuất cột vì thép hình thang |
|
|
TS.250000 |
Sản xuất mối nối vì thép hình vòm |
|
|
TS.260000 |
Sản xuất mối nối vì thép hình thang |
|
|
TS.300000 |
Sản xuất ống gió tôn và phụ tùng |
|
|
TS.310000 |
Sản xuất ống gió tôn |
|
|
TS.320000 |
Sản xuất phụ tùng ống gió tôn |
|
|
TS.321000 |
Sản xuất côn, cút ống gió tôn |
|
|
TS.322000 |
Sản xuất tê ống gió tôn |
|
|
TS.323000 |
Sản xuất và lắp đặt bích ống gió tôn |
|
|
TS.400000 |
Vữa bê tông phun và neo |
|
|
|
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ THAN HẦM LÒ - PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN, LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG |
|
|
CHƯƠNG 1 |
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN |
|
|
LA.010000 |
Lắp đặt áp tô mát, rơ le rò |
|
|
LA.020000 |
Lắp đặt khởi động từ |
|
|
LA.030000 |
Lắp đặt đèn |
|
|
LA.040000 |
Lắp đặt chuông điện |
|
|
LA.050000 |
Lắp đặt tủ điện, cầu dao |
|
|
LA.060000 |
Lắp đặt cáp điện |
|
|
LA.070000 |
Lắp đặt hộp nối dây hạ áp, cao áp |
|
|
LA.080000 |
Đấu nối dây |
|
|
LA.090000 |
Công tác khác |
|
|
LA.091000 |
Sơn cáp điện |
|
|
LA.092000 |
Lắp đặt hệ thống chống sét |
|
|
CHƯƠNG 2 |
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG |
|
|
LB.100000 |
Lắp đặt hệ thống đường ống và phụ tùng |
|
|
LB.110000 |
Lắp đặt và tháo dỡ ống gió mềm và phụ tùng |
|
|
LB.120000 |
Lắp đặt và tháo dỡ ống gió tôn và phụ tùng |
|
|
LB.130000 |
Lắp đặt và tháo dỡ ống thép đen, ống thép tráng kẽm và phụ tùng kiểu măng sông |
|
|
LB.140000 |
Lắp đặt và tháo dỡ ống thép đen, ống thép tráng kẽm và phụ tùng kiểu mặt bích |
|
|
LB.150000 |
Thử áp lực ống thép |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!