Quyết định 215/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về giá bán điện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 215/2004/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 215/2004/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2004 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Giá bán điện - Theo Quyết định số 215/2004/QĐ-TTg ban hành ngày 29/12/2004, Thủ tướng Chính phủ quyết định: kể từ ngày 01/01/2005, giá bán điện cho sản xuất các ngành sản xuất bình thường đối với điện áp từ 110 KV trở lên: giờ bình thường là 785 dồng/KWh, giờ cao điểm: 1.325 đồng, giờ thấp điểm: 425 đồng, Đối với cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV: từ 445 đến 1.370 đồng, dưới 6 KV từ 895 đến 1.480 đồng... Đối với các cơ quan hành chính sự nghiệp: điện áp từ 6 KV trở lên là 885 đồng, dưới 6 KV: 920 đồng... Về giá bán điện sinh hoạt: 100 KWh đầu tiên là 550 đồng, từ 101 - 150 KWh: 900 đồng, từ 151 - 200 KWh: 1.210 đồng, từ 201 - 300 KWH: 1.340 đồng, sử dụng trên 300 Kwh/tháng áp dụng mức giá từ 1.100 đến 1.500 đồng...
Xem chi tiết Quyết định 215/2004/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 215/2004/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 215/2004/QĐ-TTG
NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán điện phục vụ cho sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng sinh hoạt, cơ quan hành chính sự nghiệp áp dụng trong các hợp đồng mua bán điện trực tiếp với các đơn vị bán lẻ điện
Giá bán điện quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Tài chính có biện pháp chỉ đạo thực hiện nghiêm mức giá trần điện sinh hoạt nông thôn theo quy định tại công văn số 1303/CP-KTTH ngày 03 tháng 11 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo tăng cường công tác quản lý đối với các đơn vị, tổ chức bán điện đến hộ dân nông thôn, bảo đảm thực hiện nghiêm túc mức giá trần nêu trên.
Điều 3. Các đơn vị sản xuất, kinh doanh điện phải tăng cường các biện pháp nhằm nâng cao năng suất lao động và chất lượng phục vụ, giảm tổn thất điện năng, hạ chi phí sản xuất điện để tăng vốn cho đầu tư phát triển. Các doanh nghiệp phải có biện pháp sử dụng điện hợp lý, nhất là vào giờ cao điểm, hết sức tiết kiệm để giảm chi phí tiền điện trong giá thành.
Điều 4. Giao Bộ Công nghiệp chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính nghiên cứu xây dựng cơ chế điều chỉnh giá bán điện tự động theo biến động giá của các yếu tố đầu vào, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
Điều 5. Bộ trưởng Bộ Công nghiệp có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005. Những quyết định ban hành trước đây của Thủ tướng Chính phủ trái với Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành.
Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/2004/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: đ/kwh
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Mức giá |
|
1 |
Giá bán điện cho sản xuất |
|
|
1.1 |
Các ngành sản xuất bình thường |
|
|
1.1.1 |
Cấp điện áp từ 110 KV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
785 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
425 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
1.325 |
|
1.1.2. |
Cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
815 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
445 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
1.370 |
|
1.1.3 |
Cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
860 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
480 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
1.430 |
|
1.1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 KV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
895 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
505 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
1.480 |
|
1.2 |
Sản xuất đặc thù |
|
|
1.2.1 |
Bơm nước tưới tiêu |
|
|
1.2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 KV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
600 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
240 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
950 |
|
1.2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 KV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
630 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
250 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
1.000 |
|
1.2.2 |
Sản xuất đặc thù khác |
|
|
1.2.2.1 |
Cấp điện áp từ 110 KV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
740 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
390 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
1.265 |
|
1.2.2.2 |
Cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
770 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
410 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
1.310 |
|
1.2.2.3 |
Cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
795 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
425 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
1.350 |
|
1.2.2.4 |
Cấp điện áp dưới 6 KV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
835 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
445 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
1.420 |
|
2. |
Giá bán điện cho các cơ quan hành chính sự nghiệp |
|
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường học phổ thông |
|
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 KV trở lên |
780 |
|
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 KV |
820 |
|
2.2 |
Chiếu sáng công cộng |
|
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 KV trở lên |
860 |
|
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 KV |
895 |
|
2.3 |
Hành chính sự nghiệp |
|
|
2.3.1 |
Cấp điện áp từ 6 KV trở lên |
885 |
|
2.3.2 |
Cấp điện áp dưới 6 KV |
920 |
|
3. |
Giá bán điện sinh hoạt |
|
|
3.1 |
Điện tiêu dùng sinh hoạt bậc thang |
|
|
3.1.1 |
Cho hộ có sản lượng sử dụng đến 300 Kwh/tháng |
|
|
3.1.1.1 |
Cho 100 KWh đầu tiên |
550 |
|
3.1.1.2 |
Cho Kwh từ 101 - 150 |
900 |
|
3.1.1.3 |
Cho Kwh từ 151 - 200 |
1.210 |
|
3.1.1.4 |
Cho Kwh từ 201 - 300 |
1.340 |
|
3.1.2 |
Cho hộ có sản lượng sử dụng trên 300 Kwh/tháng |
|
|
3.1.2.1 |
Cho 200 Kwh đầu tiên |
1.100 |
|
3.1.2.2 |
Cho Kwh từ 201 - 300 |
1.340 |
|
3.1.2.3 |
Cho Kwh từ 301 - 400 |
1.400 |
|
3.1.2.4 |
Cho Kwh từ 401 trở lên |
1.500 |
|
3.2 |
Giá bán điện theo thời gian ngày |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.300 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
750 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
1.950 |
|
3.3 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
3.3.1 |
Bán buôn cho điện nông thôn |
|
|
3.3.1.1 |
Điện phục vụ sinh hoạt |
390 |
|
3.3.1.2 |
Điện cho các mục đích khác |
730 |
|
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Mức giá |
3.3.2 |
Bán buôn cho khu tập thể, cụm dân cư |
|
3.3.2.1 |
Điện phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) Bán qua máy biến áp của khách hàng |
570 |
|
b) Bán qua máy biến áp của ngành điện |
580 |
3.3.2.2 |
Điện cho các mục đích khác |
770 |
4. |
giá bán điện cho kinh doanh |
|
4.1 |
Cấp điện áp từ 22 KV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.260 |
|
b) Giờ thấp điểm |
690 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.110 |
4.2 |
Cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.350 |
|
b) Giờ thấp điểm |
790 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.190 |
4.3 |
Cấp điện áp dưới 6 KV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.410 |
|
b) Giờ thấp điểm |
815 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.300 |