Quyết định 1621/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất Việt Nam đến năm 2020, có tính đến năm 2030
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1621/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1621/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/09/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đến 2020, xây dựng mới nhiều nhà máy dược
Tại Quyết định 1621/QĐ-TTg ngày 18/09/2013 về việc phê duyệt “Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất Việt Nam đến năm 2020, có tính đến năm 2030”, Thủ tướng Chính phủ đã đề ra một số định hướng, mục tiêu quan trọng đối với từng nhóm sản phẩm cụ thể.
Trong đó, với nhóm sản phẩm hóa dược, phấn đấu đến năm 2020, đầu tư công nghệ hiện đại, đổi mới trang thiết bị và quản lý nhằm đáp ứng về cơ bản nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp dược; xây dựng mới một số nhà máy như: nhà máy chiết xuất hóa dược có nguồn gốc thiên nhiên và bán tổng hợp công suất 150 - 200 tấn/năm; nhà máy sản xuất hóa dược vô cơ và tá dược thông thường công suất 200 - 400 tấn/năm; nhà máy sản xuất kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ I tổng công suất 600 tấn/năm; nhà máy sản xuất một số thuốc thiết yếu khác (thuốc giảm sốt, thuốc giảm đau kháng viêm, thuốc kháng khuẩn) công suất 1.000 tấn/năm; nhà máy sản xuất sorbitol công suất 30.000 tấn/năm nhằm đáp ứng nguyên liệu cho nhà máy sản xuất Vitamin C với công suất 1.000 tấn/năm…
Đồng thời, với nhóm sản phẩm cao su, tập trung đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, mở rộng các cơ sở sản xuất hiện có lên 15 triệu lốp ô tô các loại/năm; đầu tư mở rộng sản xuất cao su kỹ thuật tại các nhà máy hiện có và xây dựng mới các nhà máy sản xuất: băng tải 700.000 m2 và dây cua roa bố thép, sợi thép 1,0 triệu m/năm; đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất than đen công suất 115.000 tấn/năm dùng làm nguyên liệu sản xuất các sản phẩm cao su…
Với nhóm hóa chất bảo vệ thực vật, đẩy mạnh sản xuất và gia công các hóa chất bảo vệ thực vật, bảo đảm đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng trong nước vào năm 2020l; đến năm 2030, áp dụng công nghệ sản xuất, gia công tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm dễ sử dụng, thân thiệt với môi trường, có khả năng phân hủy…
Bên cạnh các mục tiêu cụ thể nêu trên, Thủ tướng cũng đề ra mục tiêu chung cho toàn ngành công nghiệp hóa chất với tốc độ tăng trưởng bình quân đạt 14% - 16%, tỷ trọng của ngành so với toàn ngành công nghiệp đạt 14% vào năm 2020 và 15% vào năm 2020…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1621/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1621/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
--------------------- Số: 1621/QĐ-TTg
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2013
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Các Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b). |
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng |
NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030(Ban hành kèm theo Quyết định số 1621/QĐ-TTg ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Thông tin đầu tư
|
||
Công suất (1.000 T/N)
|
Vốn đầu tư (Triệu USD)
|
Thời điểm đầu tư
|
|||
GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
|
|||||
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm phân bón
|
|||||
1
|
Mở rộng nhà máy Đạm Hà Bắc
|
Bắc Giang
|
500
|
567
|
2010 - 2014
|
2
|
Nhà máy Đạm Công Thanh
|
Thanh Hóa
|
560
|
800
|
2010 - 2016
|
3
|
Nhà máy DAP số 2
|
Lào Cai
|
330
|
256
|
2008 - 2014
|
4
|
Nhà máy phân lân nung chảy Lào Cai
|
Lào Cai
|
200
|
10
|
2010 - 2015
|
5
|
Nhà máy phân lân nung chảy Tiến Nông
|
Thanh Hóa
|
100 (lân nung chảy) 100 (NPK)
|
12
|
2010 - 2015
|
6
|
Nhà máy phân bón Kali
|
CHDCND Lào
|
320
|
523
|
2013 - 2017
|
7
|
Mở rộng/nâng công suất các nhà máy DAP lên 1 triệu tấn/năm
|
Miền Bắc
|
1.000
|
100
|
2014 - 2017
|
8
|
Mở rộng nhà máy tuyển Bắc Nhạc Sơn
|
Miền Bắc
|
700
|
27
|
2014 - 2016
|
9
|
Di rời và mở rộng nhà máy phân lân nung chảy Văn Điển
|
Miền Bắc
|
300 (lân nung chảy) 100 (NPK)
|
30
|
2013 - 2015
|
10
|
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phân bón NPK
|
Miền Nam
|
GĐ1-150 GĐ2-250
|
10
|
2014 - 2016
|
11
|
Dự án xây dựng dây chuyền sản xuất phân bón NPK 1 hạt (tại cơ sở hiện có)
|
Miền Bắc
|
500
|
1,5
|
2014 - 2015
|
12
|
Nhà máy tuyển apatit loại II
|
Lào Cai
|
800
|
50
|
2014 - 2016
|
13
|
Mở rộng nhà máy super phốtphat Lào Cai (giai đoạn 2)
|
Lào Cai
|
200
|
9,5
|
2014 - 2016
|
14
|
Nhà máy sản xuất phân bón NPK sử dụng amoniac từ Dự án nâng công suất Xưởng amoniac Nhà máy Đạm Phú Mỹ
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
250
|
53
|
2014 - 2016
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vật
|
|||||
1
|
Đổi mới công nghệ ở các cơ sở sản xuất gia công hiện có; tự động hóa
|
Các cơ sở hiện có
|
15
|
50
|
2014 - 2016
|
2
|
Đầu tư nâng cấp 2 nhà máy sản xuất hoạt chất hiện có
|
Miền Nam
|
10
|
2
|
2014 - 2017
|
20
|
10
|
||||
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm hóa dầu
|
|||||
1
|
Tổ hợp hóa dầu miền Nam
|
Long Sơn, Bà Rịa - Vũng Tàu
|
800 PE
450 PP
400VCM
96 EDC
80,5 Butadien
|
4.500
|
2011 - 2018
|
2
|
Xưởng sản xuất UFC85/Formaldehyde
|
Miền Nam
|
15 UFC 85 hoặc 25 Formalin
|
24
|
2013 - 2015
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm hóa dược
|
|||||
1
|
Nhà máy chiết xuất dược liệu và bán tổng hợp
|
Miền Bắc hoặc miền Trung
|
0,15 - 0,2
|
20
|
2011 - 2015
|
2
|
Nhà máy sản xuất hóa dược vô cơ và tá dược thông thường
|
Miền Bắc
|
0,2 - 0,4
|
5
|
2013 - 2015
|
3
|
Nhà máy sản xuất kháng sinh Cephalosporin thế hệ 1 (giai đoạn 1)
|
*
|
0,2
|
5,6
|
2014 - 2016
|
4
|
Nhà máy sản xuất kháng sinh Cephalosporin thế hệ 2, 3, 4
|
*
|
0,15
|
28
|
2014 - 2016
|
5
|
Nhà máy sản xuất Sorbitol
|
Miền Nam
|
30
|
25
|
2013 - 2016
|
6
|
Nhà máy sản xuất hóa dược
|
Miền Bắc
|
0,3 - 1,0
|
20
|
2013 - 2015
|
7
|
Nhà máy sản xuất tá dược cao cấp
|
Miền Trung hoặc miền Nam
|
0,15 - 0,2
|
10
|
2013 - 2015
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm hóa chất cơ bản
|
|||||
1
|
Nhà máy axít Sunfuric
|
Lâm Thao
|
400
|
64
|
2013 - 2016
|
2
|
Nhà máy Sô đa Chu Lai
|
Miền Trung
|
200
|
115
|
2009 - 2013
|
3
|
Đồng bộ nâng công suất sản xuất xút từ 20.000 tấn/năm lên 40.000 tấn/năm
|
Việt Trì, Phú Thọ
|
40
|
18
|
2014 - 2015
|
4
|
Nhà máy Nitrat amon
|
Thái Bình
|
200
|
271
|
2011 - 2015
|
5
|
Nhà máy sản xuất NH3 (Giai đoạn 1)
|
Miền Bắc
|
150
|
122
|
2014 - 2017
|
6
|
Nhà máy sản xuất axít Phốtphoric
|
Lào Cai
|
100
|
68
|
2011 - 2014
|
7
|
Nhà máy sản xuất axít Phốtphoric
|
Lào Cai
|
250
|
250
|
2014 - 2016
|
8
|
Nhà máy sản xuất phốt pho vàng
|
Lào Cai
|
20
|
15
|
2014 - 2016
|
9
|
Tổ hợp CA/EDC/VCM Long Sơn - dây chuyền NaOH xút.
|
Miền Nam
|
80
|
(Đã tính trong tổng vốn đầu tư Tổ hợp hóa dầu miền Nam)
|
2011 - 2018
|
10
|
Nhà máy sản xuất NH3
|
Miền Bắc
|
200
|
180
|
2014 - 2017
|
11
|
Nhà máy sản xuất Hydro peroxit (H2O2)
|
Miền Nam
|
30
|
21
|
2013 - 2015
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm nguồn điện hóa học
|
|||||
1
|
Mở rộng các cơ sở sản xuất
|
Các cơ sở hiện có
|
3,0 triệu kWh 500-580 triệu viên
|
45
|
2011 - 2015
|
2
|
Nhà máy sản xuất nguyên liệu: Chì hoàn nguyên, kẽm bột, MnO2 điện giải
|
Miền Nam
|
*
|
20
|
2013 - 2016
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm khí công nghiệp
|
|||||
1
|
Mở rộng các nhà máy hiện có
|
Các cơ sở hiện có
|
8.000 m3/h
|
24
|
2011 - 2015
|
2
|
Nhà máy sản xuất nitơ lỏng
|
Miền Bắc
|
3.200 m3/h
|
13
|
2013 - 2016
|
3
|
Nhà máy sản xuất nitơ lỏng
|
Miền Nam
|
4.500 m3/h
|
18
|
2013 - 2016
|
4
|
Nhà máy sản xuất khí Hydrô
|
Miền Nam
|
500 m3/h
|
10
|
2013 - 2016
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm cao su
|
|||||
1
|
Nhà máy sản xuất lốp xe tải radial
|
Miền trung
|
600.000 lốp/năm
|
170
|
2009 - 2015
|
2
|
Nhà máy sản xuất than đen
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
115.000 tấn/năm
|
84
|
2014 - 2016
|
3
|
Đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ sản xuất lốp xe máy không săm, săm ô tô, xe máy bằng cao su butyl
|
Các cơ sở hiện có
|
*
|
8
|
2011 - 2015
|
4
|
Đầu tư đổi mới, thiết bị, công nghệ sản xuất băng tải, bố thép, dây cua roa sợi thép
|
Miền Nam
|
200.000 m2/năm
|
10
|
2011 - 2015
|
5
|
Nhà máy sản xuất lõi thép tanh, sợi bố thép
|
Miền Trung hoặc miền Bắc
|
*
|
6,5
|
2012 - 2015
|
6
|
Nhà máy sản xuất lốp Radial Bridgestone
|
Miền Bắc
|
24.700 lốp/ngày
|
575
|
2012 - 2014
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm tẩy rửa
|
|||||
1
|
Mở rộng các cơ sở sản xuất hiện có theo nhu cầu
|
Các cơ sở hiện có
|
Theo nhu cầu
|
2,5
|
2011 - 2015
|
2
|
Nhà máy sản xuất LAS
|
Hải Phòng
|
24
|
11
|
2011 - 2013
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm sơn và mực in
|
|||||
1
|
Mở rộng các cơ sở hiện có
|
Các cơ sở hiện có
|
Theo nhu cầu
|
26
|
2011 - 2015
|
2
|
Nhà máy sản xuất sơn cao cấp
|
Miền Bắc
|
2
|
5
|
2011 - 2015
|
3
|
Nhà máy sản xuất sơn tĩnh điện cao cấp
|
Miền Trung
|
3
|
8
|
2011 - 2015
|
4
|
Nhà máy sản xuất nhựa Alkyd, Acrylic
|
Miền Trung
|
50
|
26
|
2011 - 2015
|
Tổng
Tổng vốn đầu tư giai đoạn 2011 - 2015 (đã làm tròn)
|
9.334,6
9.335,0
|
Triệu USD
|
|||
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
|
|||||
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm phân bón
|
|||||
1
|
Nhà máy sunfat amon
|
Miền Nam
|
400
|
26
|
2016 - 2018
|
2
|
Nhà máy phân kali (mở rộng)
|
CHDCN Lào
|
700
|
622
|
2016 - 2018
|
3
|
Nhà máy phân bón NPK
|
Miền Bắc
|
500
|
15
|
2016 - 2018
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vật
|
|||||
1
|
Nhà máy sản xuất các chế phẩm vi sinh
|
Miền Nam
|
0,5
|
20
|
2016 - 2020
|
2
|
Nhà máy sản xuất chất hoạt động bề mặt
|
Miền Trung
|
10
|
20
|
2016 - 2020
|
3
|
Nhà máy sản xuất hoạt chất trừ sâu, côn trùng họ Pyrethroide
|
Miền Nam
|
1,5
|
30
|
2016 - 2020
|
4
|
Nhà máy sản xuất hoạt chất trừ nấm bệnh họ Azole
|
Miền Nam
|
1
|
40
|
2016 - 2018
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm hóa dầu
|
|||||
1
|
Nhà máy nhựa PVC
|
Miền Nam
|
300
|
200
|
2016 - 2020
|
2
|
Nhà máy sản xuất MEG
|
Miền Nam
|
200
|
240
|
2016 - 2020
|
3
|
Nhà máy sản xuất xơi sợi PET
|
Miền Bắc
|
270
|
300
|
2016 - 2020
|
4
|
Nhà máy sản xuất PP
|
Miền Bắc
|
300
|
200
|
2016 - 2020
|
5
|
Nhà máy sản xuất Methanol và các sản phẩm từ methanol:
Formalin:
Keo dán từ Formaldehyde:
|
Miền Nam
|
300 200
100
|
360
|
2016 - 2020
|
6
|
Mở rộng nhà máy sản xuất chất hóa dẻo
|
Miền Nam
|
75
|
20
|
2016 - 2020
|
7
|
Nhà máy sản xuất PTA
|
Miền Bắc
|
300
|
350
|
2016 - 2020
|
8
|
Nhà máy sản xuất PS
|
Miền Bắc
|
60
|
70
|
2016 - 2020
|
9
|
Nhà máy sản xuất Melamine
|
Miền Nam
|
30
|
140
|
2016 - 2020
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm hóa dược
|
|||||
1
|
Nhà máy sản xuất kháng sinh Cephalosporin thế hệ 1 (giai đoạn 2)
|
*
|
0,4
|
12,4
|
2016 - 2020
|
2
|
Nhà máy sản xuất thuốc thiết yếu khác
|
*
|
1
|
70
|
2016 - 2020
|
3
|
Nhà máy sản xuất Vitamin C
|
*
|
1
|
20
|
2016 - 2020
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm hóa chất cơ bản
|
|||||
1
|
Đầu tư các dây chuyền xút-clo
|
Miền Trung hoặc miền Nam
|
500
|
646
|
2016 - 2018
|
2
|
Mở rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất NH3
|
Miền Bắc
|
300
|
103
|
2016 - 2019
|
3
|
Tổ hợp CA/EDC/VCM - dây chuyền NaOH xút.
|
Miền Trung
|
280
|
52
|
2017 - 2019
|
4
|
Nhà máy sản xuất Hydro peroxit (H2O2)
|
Miền Bắc
|
50
|
30
|
2017 - 2019
|
5
|
Tổ hợp sản xuất Amoniac - Nitrat Amon
|
Miền Nam hoặc miền Trung
|
Tổ hợp 200 NH4NO3 450 NH3
|
895
|
2016 - 2018
|
6
|
Nhà máy sản xuất Natri nitrat (NaNO3)
|
Thái Bình
|
50
|
33
|
2016 - 2019
|
7
|
Nhà máy sản xuất Canxi cacbua (CaC2)
|
Miền Trung
|
450
|
293
|
2016 - 2019
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm nguồn điện hóa học
|
|||||
1
|
Mở rộng các cơ sở sản xuất
|
Các cơ sở hiện có
|
4,2 triệu kWh 600 - 700 triệu viên
|
45
|
2016 - 2020
|
2
|
Nhà máy sản xuất pin NiMH hoặc pin Ion-Li
|
Miền Bắc hoặc miền Nam
|
2,0 triệu sản phẩm/năm
|
11
|
2016 - 2020
|
3
|
Nhà máy sản xuất ắc quy kiềm
|
Miền Bắc hoặc miền Nam
|
500.000 kWh
|
11
|
2016 - 2020
|
4
|
Nhà máy sản xuất pin nhiên liệu rắn
|
Miền Bắc
|
200.000 sản phẩm/năm
|
12
|
2016 - 2020
|
5
|
Nhà máy tái chế ắc quy
|
Miền Bắc hoặc miền Nam
|
*
|
15
|
2016 - 2020
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm khí công nghiệp
|
|||||
1
|
Nhà máy sản xuất oxy, nitơ lỏng
|
Miền Bắc
|
1.500-2.000 m3/h
|
8
|
2016 - 2018
|
2
|
Nhà máy sản xuất oxy lỏng và nitơ lỏng
|
Miền Trung
|
1.500 - 2.000 m3/h
|
8
|
2016 - 2018
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm cao su
|
|||||
1
|
Đầu tư mở rộng nâng công suất nhà máy sản xuất lốp xe tải radial
|
Miền Trung
|
1,2 -1,8 triệu lốp/năm
|
105
|
2016 - 2018
|
2
|
Nhà máy sản xuất lốp xe tải radial
|
Miền Bắc
|
2,4 - 3,0 triệu lốp/năm
|
310
|
2016 - 2020
|
3
|
Nhà máy sản xuất băng tải và dây cua roa bố thép và sợi thép
|
Miền Bắc
|
500.000 m2 băng tải, 1,0 triệu m cua roa/năm
|
52
|
2016 - 2020
|
4
|
Nhà máy sản xuất găng tay, ống dẫn cao su y tế, thực phẩm, đệm mút lừ latex...
|
Miền Nam
|
10.000 tấn sản phẩm /năm
|
21
|
2016 - 2020
|
5
|
Nhà máy sản xuất lốp xe tải radial
|
Miền Nam
|
1,0 triệu lốp/năm
|
170
|
2016 - 2020
|
6
|
Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật
|
*
|
1,0 triệu sản phẩm/năm
|
70
|
2016 - 2020
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm tẩy rửa
|
|||||
1
|
Đầu tư cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm cao cấp
|
Miền Bắc
|
10
|
1,5
|
2016 - 2020
|
2
|
Nhà máy sản xuất LAB
|
Miền Trung hoặc miền Nam
|
100
|
110
|
2016 - 2020
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm sơn và mực in
|
|||||
1
|
Mở rộng các cơ sở hiện có
|
Các cơ sở hiện có
|
Theo nhu cầu
|
26
|
2016 - 2020
|
Tổng
Tổng vốn đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 (đã làm tròn)
|
5.782,9
5.783,0
|
Triệu USD
|
|||
CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 (DỰ KIẾN)
|
|||||
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Thông tin đầu tư
|
||
Công suất (1.000 T/N)
|
Vốn đầu tư (Triệu USD)
|
Thời điểm đầu tư
|
|||
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm phân bón
|
|||||
1
|
Nhà máy sunfat amon
|
Miền Bắc
|
600
|
*
|
2021 - 2025
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm hóa dầu
|
|||||
1
|
Tổ hợp hóa chất đi từ than với các sản phẩm: Polypropylene, Butadien,...
|
Miền Bắc/Miền Trung
|
*
|
*
|
2021 - 2025
|
2
|
Nhà máy sản xuất xơ sợi PET
|
Miền Trung
|
300
|
*
|
2021 - 2025
|
3
|
Nhà máy sản xuất PS, ABS
|
*
|
100 PS 100 ABS
|
*
|
2021 - 2025
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm nguồn điện hóa học
|
|||||
1
|
Dự án sản xuất sản xuất pin lon - Li
|
Miền Bắc hoặc miền Nam
|
5,0 triệu sản phẩm/năm
|
*
|
2021 - 2025
|
2
|
Dự án đầu tư sản xuất ắc quy cho ô tô điện và lai điện
|
Miền Bắc hoặc miền Nam
|
1,0 triệu kWh
|
*
|
2021 - 2025
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm khí công nghiệp
|
|||||
1
|
Dây chuyền sản xuất CO2 rắn, lỏng
|
Miền Trung
|
7
|
*
|
2021 - 2025
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm cao su
|
|||||
1
|
Nhà máy sản xuất lốp radial (phương án)
|
Miền Nam
|
12 - 15 triệu lốp/năm
|
*
|
2021 - 2025
|
2
|
Nhà máy sản xuất băng tải và dây curoa bố thép và sợi thép
|
Miền Nam
|
1,0 triệu m2 băng tải/năm;
2,0 triệu m cua roa/năm
|
*
|
2021 - 2025
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm tẩy rửa
|
|||||
1
|
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất Zeolit
|
Miền Bắc
|
50
|
*
|
2021 - 2025
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất LAS
|
Miền Trung
|
48
|
*
|
2021 - 2025
|
3
|
Đầu tư cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm cao cấp
|
Miền Bắc
|
20
|
*
|
2021 -2025
|
• Các dự án sản xuất nhóm sản phẩm sơn và mực in
|
|||||
1
|
Các dự án sản xuất sơn - mực in chất lượng cao
|
Miền Bắc miền Trung miền Nam
|
10
15
15
|
*
|
2021 - 2025
|