Quyết định 1386/QĐ-BCT 2016 về Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D giáp lưng mặt hàng xăng dầu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1386/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1386/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/04/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thí điểm cấp GCN xuất xứ hàng hóa với xăng dầu gửi Kho xăng Vân Phong
Ngày 08/04/2016, Bộ Công Thương đã ra Quyết định số 1386/QĐ-BCT về việc ban hành Quy chế thí điểm cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D giáp lưng đối với mặt hàng xăng dầu gửi Kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong.
Theo Quy chế, C/O Mẫu D giáp lưng được cấp phải bao gồm một số thông tin như trên C/O gốc. Các ô trong C/O Mẫu D giáp lưng phải được điền đầy đủ theo quy định. Trị giá FOB ghi trên C/O Mẫu D giáp lưng là trị giá FOB của hàng hóa xuất khẩu từ nước thành viên trung gian; thời hạn hiệu lực của C/O Mẫu D giáp lưng không vượt quá thời hạn hiệu lực của C/O Mẫu D gốc. Đối với các lô hàng xuất khẩu hoặc nhập khẩu một phần, trị giá của phần xuất khẩu hoặc nhập khẩu đó sẽ được ghi thay cho trị giá của toàn bộ đầy đủ lô hàng trên C/O gốc trước đó.
Cũng theo Quy chế này, người đề nghị cấp C/O Mẫu D giáp lưng phải đăng ký hồ sơ thương nhân với Tổ chức cấp C/O Mẫu D giáp lưng khi đề nghị cấp C/O Mẫu D giáp lưng lần đầu tiên và chỉ được xem xét cấp C/O khi đã đăng ký hồ sơ thương nhân.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến ngày 08/04/2017.
Xem chi tiết Quyết định 1386/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1386/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG
------- Số: 1386/QĐ-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2016
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Tổng cục Hải quan; - Công ty LD TNHH Kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong; - Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Các Vụ: PC, CSTMĐB; - Các Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực; - Lưu: VT, XNK. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1386/QĐ-BCT ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
(Ban hành kèm theo Quy chế thí điểm cấp C/O Mẫu D giáp lưng cho mặt hàng xăng dầu của thương nhân nước ngoài gửi Kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong sau đó xuất khẩu sang các nước ASEAN hoặc nhập khẩu vào Việt Nam)
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Mẫu chữ ký
|
Mẫu dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Mẫu chữ ký
|
Mẫu dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
(Ban hành kèm theo Quy chế thí điểm cấp C/O Mẫu D giáp lưng cho mặt hàng xăng dầu của thương nhân nước ngoài gửi Kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong sau đó xuất khẩu sang các nước ASEAN hoặc nhập khẩu vào Việt Nam)
1. Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương của thương nhân nước ngoài:
|
Số C/O: ……………………………………
|
||||
2. Kính gửi: (Tổ chức cấp C/O Mẫu D giáp lưng): ………………………………………
………………………………………………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O MẪU D GIÁP LƯNG
Đã đăng ký Hồ sơ thương nhân tại ……………
……………………….. vào ngày ………………..
|
||||
3. Hình thức cấp (đánh (√) vào ô thích hợp)
□ Cấp C/O □ C/O Có hóa đơn do nước thứ ba phát hành
□ Cấp lại C/O (do mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng)
|
|||||
4. Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O:
- C/O Mẫu D bản gốc □
-Mẫu C/O Mẫu D giáp lưng đã khai hoàn chỉnh □
- Hóa đơn thương mại □
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu kho ngoại quan □
|
- Phiếu xuất kho □
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (thông quan) □
- Vận tải đơn/chứng từ tương đương □
- Các chứng từ khác...................□
|
||||
5. Người xuất khẩu (tên tiếng Việt): …………..
- Tên tiếng Anh: …………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………….
- Điện thoại: …………Fax:……… Email: ……..
|
6. Người sản xuất (tên tiếng Việt):……….
- Tên tiếng Anh: ……………………………
- Địa chỉ: …………………………………….
- Điện thoại: ………Fax:……… Email: …….
|
||||
7. Người nhập khẩu/ Người mua (tên tiếng Việt): ………………………………………………
- Tên tiếng Anh: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………….Fax:……………………… Email: ……………………….
|
|||||
8. Mã HS (8 số)
|
9. Mô tả hàng hóa (tiếng Việt và tiếng Anh)
|
10. Tiêu chí xuất xứ và các yếu tố khác
|
11. Số lượng
|
12. Trị giá FOB (USD)*
|
|
|
|
(Ghi như hướng dẫn tại mặt sau của C/O)
|
|
|
|
13. Số Invoice:…..
…………………….
Ngày…./…./…….
|
14. Nước nhập khẩu:
…………………….
…………………….
|
15. Số vận đơn:.........
……………………......
Ngày…./…./……........
|
16. Số và ngày Tờ khai Hải quan và những khai báo khác (nếu có):
……………………………….
……………………………….
|
||
17. Ghi chú của Tổ chức cấp C/O Mẫu D giáp lưng:
- Người kiểm tra: ………………………
- Người ký:………………………………
- Người trả: ……………………………..
- Đề nghị đóng:
■ Đóng dấu (đồng ý cấp) □
■ Đóng dấu “Issued retroactively” □
■ Đóng dấu “Certified true copy” □
|
18. Chúng tôi xin cam đoan lô hàng nói trên được khai báo chính xác, đúng sự thực và phù hợp với các quy định về xuất xứ hàng hóa hiện hành. Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời khai trước pháp luật.
Làm tại………. ngày ….tháng……năm…..
(Thương nhân nước ngoài hoặc người đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Ký tên, ghi rõ chức vụ và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Quy chế thí điểm cấp C/O Mẫu D giáp lưng cho mặt hàng xăng dầu của thương nhân nước ngoài gửi Kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong sau đó xuất khẩu sang các nước ASEAN hoặc nhập khẩu vào Việt Nam)
1. Goods consigned from (Exporter's business name, address, country)
|
Reference No.
ASEAN TRADE IN GOODS AGREEMENT/ ASEAN INDUSTRIAL COOPERATION SCHEME CERTIFICATE OF ORIGIN
(Combined Declaration and Certificate) FORM D
Issued in _____________ (Country) See Overleaf Notes
|
||||
2. Goods consigned to (Consignee's name, address, country)
|
|||||
3. Means of transport and route (as far as known)
Departure date
Vessel's name/Aircraft etc.
Port of Discharge
|
4. For Official Use
□ Preferential Treatment Given Under ASEAN Trade in Goods Agreement
|
||||
□ Preferential Treatment Given Under ASEAN Industrial Cooperation Scheme
|
|||||
□ Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s)
………………………………………………………
Signature of Authorised Signatory of the Importing Country
|
|||||
5. Item number
|
6. Marks and numbers on packages
|
7. Number and type of packages, description of goods (including quantity where appropriate and HS number of the importing country)
|
8. Origin criterion (see Overleaf Notes)
|
9. Gross weight or other quantity and value (FOB) where RVC is applied
|
10. Number and date of invoices
|
|
|
|
|
|
|
11. Declaration by the exporter
The undersigned hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in
……………………………………………………
(Country)
and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the ASEAN Trade in Goods Agreement for the goods exported to
……………………………………………………
(Importing Country)
……………………………………………………
Place and date, signature of
authorised signatory |
12. Certification
It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.
……………………………………………
Place and date, signature and stamp of certifying authority
|
||||
13
□ Third Country Invoicing □ Exhibition
□ Accumulation □ De Minimis
□ Back-to-Back CO □ Issued Retroactively
□ Partial Cumulation
|
BRUNEI DARUSSALAM
|
CAMBODIA
|
INDONESIA
|
LAO PDR
|
MALAYSIA
|
MYANMAR
|
PHILIPPINES
|
SINGAPORE
|
THAILAND
|
VIETNAM
|
|
|
Circumstances of production or manufacture in the first country named in Box 11 of this form
|
Insert in Box 8
|
|
(a)
|
Goods wholly obtained or produced in the exporting Member State satisfying Article 27 (Wholly Obtained) of the ATIGA
|
“WO”
|
(b)
|
Goods satisfying Article 28 (Non-wholly obtained) of the ATIGA
|
|
|
• Regional Value Content
|
Percentage of Regional Value Content, example “40%"
|
|
• Change in Tariff Classification
|
The actual CTC rule, example “CC" or CTH" or “CTSH”
|
|
• Specific Processes
|
“SP"
|
|
• Combination Criteria
|
The actual combination criterion, example “CTSH + 35%"
|
(c)
|
Goods satisfying paragraph 2 of Article 30 (Partial Cumulation) of the ATIGA
|
“PC x%”, where x would be the percentage of Regional Value Content of less than 40%, example “PC 25%”
|