Quyết định 10826/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới (hiệu chỉnh)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 10826/QĐ-BCT

Quyết định 10826/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới (hiệu chỉnh)
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:10826/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Quốc Vượng
Ngày ban hành:08/10/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
Số: 10826/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2015

 
QUYẾT ĐỊNH
 TRONG BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (HIỆU CHỈNH)
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
 
 
Căn cứ Luật điện lực ngày 01 tháng 7 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cNghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đi, bsung một số điều Luật Đin lực;
Căn cứ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 ca Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phphê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ vviệc ban hành Bộ tiêu chí quc gia vnông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phsửa đổi một stiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mi;
Căn cứ Quyết định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định các quy tắc bản đảm an toàn khi làm việc tại đường dây, thiết bị điện (QCVN 01:2008/BCT);
Căn cQuy phạm trang bị điện: từ 11 TCL-18-2006 đến 11 TCL-21-2006;
Căn cQuyết định số 44/2006/QĐ-BCN ca Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, ngày 08 tháng 12 năm 2006 về Quy định kỹ thuật điện nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tng cục Năng lượng,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Các xã khu vực nông thôn đang sử dụng điện, có trong danh mục xây dựng nông thôn mới của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
b) Đối với các xã đã đánh giá hoàn thành và đạt Tiêu chí số 4 về điện nông thôn mới thì không áp dụng đánh giá lại;
c) Khuyến khích áp dụng trong quá trình thiết kế, xây dựng công trình điện nông thôn, nhưng không phải là điều kiện đủ để nghiệm thu, đưa công trình vào sử dụng.
2. Tiêu chí xã đạt nông thôn mới về điện
Xã đạt chuẩn nông thôn mới về điện phải đạt Tiêu chí số 4 trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới, bao gồm:
a) Tiêu chí 4.1: Có hệ thống điện (bao gồm các nguồn từ lưới điện quốc gia hoặc ngoài lưới điện quốc gia; hệ thống các trạm biến áp phân phối, các đường dây trung áp, các đường dây hạ áp, công tơ đo đếm phục vụ sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của nhân dân) đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật của ngành điện;
b) Tiêu chí 4.2: Đạt tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
3. Phương pháp đánh giá
3.1. Phương pháp chung
Phương pháp chung: Nhận dạng, cập nhật tài liệu pháp lý, tài liệu thống kê để đánh giá. Không tổ chức thí nghiệm, kiểm định chất lượng công trình và những công việc thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư và đơn vị quản lý vận hành;
Phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới được quy định chi tiết trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.2. Đánh giá hệ thống điện đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật của ngành điện (tại Tiêu chí 4.1): chi tiết trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.3. Đánh giá việc sử dụng điện thường xuyên (tại Tiêu chí 4.2)
a) Đối với khu vực sử dụng nguồn từ lưới điện quốc gia: Đảm bảo có điện sử dụng hàng ngày, đủ nguồn năng lượng sử dụng cho các thiết bị sản xuất, sinh hoạt, chiếu sáng trong gia đình;
b) Đối với khu vực sử dụng nguồn từ năng lượng tái tạo, trạm diezen độc lập: Đảm bảo có điện sử dụng hàng ngày, đủ nguồn năng lượng sử dụng cho các thiết bị sinh hoạt, chiếu sáng trong gia đình, số giờ cấp điện trong ngày đảm bảo lớn hơn 12 giờ/ngày đối với khu vực đất liền và lớn hơn 08 giờ/ngày đối với khu vực hải đảo;
c) Tỷ lệ số hộ sử dụng điện thường xuyên: đánh giá chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.4. Đánh giá việc sử dụng điện an toàn (tại Tiêu chí 4.2)
a) Hệ thống điện ngoài nhà đạt các tiêu chí theo phương pháp đánh giá nêu trong Phụ lục kèm theo Quyết định này;
b) Hệ thống điện trong nhà đạt tiêu chí theo phương pháp đánh giá nêu trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BCĐTƯ CTMTQG xây dựng NTM (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- BCĐ CTMTQG xây dựng NTM các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, TCNL.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Quốc Vượng

 
PHỤ LỤC
 
 

STT
Mục đánh giá
Thành phần đánh giá
Nội dung đánh giáNội dung đánh giá
Nhận dạng đánh giá
Mức đánh giá
Ghi chú
I
Hệ thống cung cp điện đảm bảo yêu cu kỹ thuật, an toàn theo quy định (Tiêu chí 4.1)Hệ thống cung cp điện đảm bảo yêu cu kỹ thuật, an toàn theo quy định (Tiêu chí 4.1)Hệ thống cung cp điện đảm bảo yêu cu kỹ thuật, an toàn theo quy định (Tiêu chí 4.1)Hệ thống cung cp điện đảm bảo yêu cu kỹ thuật, an toàn theo quy định (Tiêu chí 4.1)Hệ thống cung cp điện đảm bảo yêu cu kỹ thuật, an toàn theo quy định (Tiêu chí 4.1)
Đạt
 
1
Đường dây trung ápĐường dây trung ápĐường dây trung ápĐường dây trung ápĐường dây trung áp
Đạt
 
1.1
Hồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lý
đạt
 
1.1.1
Thủ tục, hồ sơ.
Dự án đầu tư.
Hồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.Hồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
Có hồ sơ, có Quyết định phê duyệt.
Đạt
Trường hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn thiện hồ sơ để quản lý.
1.1.2
Hồ sơ thiết kế.
Đạt
1.1.3
Hồ sơ nghiệm thu.
Đạt
1.2
An toàn điệnAn toàn điệnAn toàn điệnAn toàn điệnAn toàn điện
đạt
 
1.2.1
Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện.
 
Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư.Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư.
≥ 7 m
Đạt
 
1.2.2
 
Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư.Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư.
≥ 5,5 m
Đạt
 
1.2.3
 
Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến.Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến.
≥ 4,5 m
Đạt
 
1.2.4
 
Đến mặt đường ô tô.Đến mặt đường ô tô.
≥ 7 m
Đạt
 
1.2.5
 
Đến mặt ray đường sắt.Đến mặt ray đường sắt.
≥ 7,5 m
Đạt
 
1.2.6
 
Đến mức nước cao nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại.Đến mức nước cao nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại.
tĩnh không +1,5 m
Đạt
 
1.2.7
Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây.
Đến bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại.Đến bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại.
≥ 5,5 m
Đạt
 
1.2.8
Đến mức nước cao nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được.Đến mức nước cao nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được.
≥ 2,5 m
Đạt
 
1.2.9
Từ đường điện áp 22kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn.Từ đường điện áp 22kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn.
≥ 2m
Đạt
 
1.2.10
Từ đường điện áp 35kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn.Từ đường điện áp 35kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn.
≥ 3m
Đạt
 
1.2.11
Đến đường dây thông tin.Đến đường dây thông tin.
≥ 4 m
Đạt
 
1.2.12
Đến mặt đê, đập.Đến mặt đê, đập.
≥ 6 m
Đạt
 
1.2.13
Chiều rộng hành lang giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng.
Khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh.
Dây bọc 22kV
≥ 1m
Đạt
Không có cây cối có thể đổ hoặc xô cành vào dây dẫn điện.
1.2.14
Dây bọc 35kV
≥ 1,5m
Đạt
1.2.15
Dây trần 22kV
≥ 2m
Đạt
1.2.16
Dây trần 35kV
≥ 3m
Đạt
1.2.17
Biển báo an toàn.
Có Biển báo cấm; Biển báo nguy hiểm, cảnh báo; Biển chỉ dẫn; Biển báo an toàn.Có Biển báo cấm; Biển báo nguy hiểm, cảnh báo; Biển chỉ dẫn; Biển báo an toàn.
100%
Đạt
 
1.2.18
An toàn cho người và vật nuôi.
Dây nối đất: dây nối từ xà, dây néo hoặc dây trung tính đến cọc tiếp địa.Dây nối đất: dây nối từ xà, dây néo hoặc dây trung tính đến cọc tiếp địa.
Không bị dỉ sắt hoặc đứt, có nối vào cọc tiếp đất.
Đạt
 
1.3
Cung cấp điệnCung cấp điệnCung cấp điệnCung cấp điệnCung cấp điện
Đạt
 
1.3.1
Nguồn điện cung cấp
Đảm bảo về nguồn cấp.
Dòng điện làm việc lớn nhất dây dẫn.Dòng điện làm việc lớn nhất dây dẫn.
Nhỏ hơn dòng điện phát nóng dây dẫn.
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
1.3.2
Đảm bảo điện áp.
Điện áp phía thứ cấp.Điện áp phía thứ cấp.
không vượt quá +5%; - 10% điện áp định mức.
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
1.5
Kết cấu chịu lựcKết cấu chịu lựcKết cấu chịu lựcKết cấu chịu lựcKết cấu chịu lực
Đạt
 
1.5.1
Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực
Cột bê tông.
Xác định mức độ vỡ, nứt bê tông.Xác định mức độ vỡ, nứt bê tông.
Không để hở cốt thép bên trong.
Đạt
 
1.5.2
Độ nghiêng dọc hoặc ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột.Độ nghiêng dọc hoặc ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột.
Không nghiêng quá 1/150 xH.
Đạt
H: Chiều cao cột
1.5.3
Cột thép.
Xác định các thanh thép và bu lông.Xác định các thanh thép và bu lông.
Đủ các thanh thép không bị cong; sơn hoặc mạ chống dỉ không bị bong.
Đạt
 
1.5.4
Độ nghiêng dọc hoặc ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột.Độ nghiêng dọc hoặc ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột.
Không nghiêng quá 1/200 xH
Đạt
H: Chiều cao cột
1.5.5
Kết cấu hỗ trợ chịu lực.
Dây néo thép, thanh chống.Dây néo thép, thanh chống.
Có bảo vệ chống dỉ theo quy định
Đạt
 
1.5.6
Móng néo.Móng néo.
Được bảo vệ chống xói lở.
Đạt
 
1.5.7
Móng cột.
Móng bê tông, trụ ...Móng bê tông, trụ ...
Được bảo vệ không bị xói lở.
Đạt
 
1.5.8
Xà giá đỡ
Xà đỡ, néo dây điện.Xà đỡ, néo dây điện.
Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
Đạt
 
1.5.9
Giá đỡ và kết cấu khác.Giá đỡ và kết cấu khác.
Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
Đạt
 
1.6
Vận hànhVận hànhVận hànhVận hànhVận hành
đạt
 
1.6.1
Nhận dạng về quy trình vận hành.
Các quy trình vận hành.
Quy trình kiểm tra an toàn vận hành.Quy trình kiểm tra an toàn vận hành.
Có quy trình đầy đủ.
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
1.6.2
Quy trình sửa chữa, khắc phục sự cố.Quy trình sửa chữa, khắc phục sự cố.
Có quy trình đầy đủ.
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
2
Trạm biến áp phân phiTrạm biến áp phân phiTrạm biến áp phân phiTrạm biến áp phân phiTrạm biến áp phân phi
Đạt
 
2.1
Hồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lý
Đạt
 
2.1.1
Thủ tục, hồ sơ
Dự án đầu tư.
Hồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.Hồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
Có hồ sơ, có Quyết định phê duyệt.
Đạt
Trường hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn thiện hồ sơ để quản Iý.
2.1.2
Hồ sơ thiết kế.
Đạt
2.1.3
Hồ sơ nghiệm thu.
Đạt
2.2
An toàn điệnAn toàn điệnAn toàn điệnAn toàn điệnAn toàn điện
Đạt
 
2.2.1
Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện.
Khoảng cách giữa phần mang điện với các bộ phận, công trình xung quanh.
Đến 22 kVĐến 22 kV
≥ 2,0 m
Đạt
Không có cây cối có thể đổ hoặc xô cành vào các kết cấu công trình trạm biến áp
2.2.2
Đến 35 kVĐến 35 kV
≥ 3,0 m
Đạt
2.2.3
Nối đất.
Dây nối đất an toàn, nối đất làm việc và nối đất chống sét.Dây nối đất an toàn, nối đất làm việc và nối đất chống sét.
Có đủ các điểm nối đất, dây nối đất không bị dỉ hoặc bị đứt.
Đạt
 
2.2.4
Biển báo an toàn.
Biển báo cấm; Biển báo nguy hiểm, cảnh báo; Biển chỉ dẫn; Biển báo yêu cầu có kích thước theo quy định.Biển báo cấm; Biển báo nguy hiểm, cảnh báo; Biển chỉ dẫn; Biển báo yêu cầu có kích thước theo quy định.
100%
Đạt
 
2.3
Cung cấp điệnCung cấp điệnCung cấp điệnCung cấp điệnCung cấp điện
Đạt
 
2.3.1
Nguồn điện cung cấp
Đảm bảo về nguồn cấp.
Dung lượng vận hành trạm theo nhu cầu sử dụng điện.Dung lượng vận hành trạm theo nhu cầu sử dụng điện.
≤ công suất định mức máy biến áp.
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
2.3.2
Đảm bảo về chất lượng điện.
Điện áp phía hạ áp tại đầu ra.Điện áp phía hạ áp tại đầu ra.
Không vượt quá +5%; - 10% điện áp định mức.
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
2.4
Vận hànhVận hànhVận hànhVận hànhVận hành
đạt
 
2.4.1
Nhận dạng về quy trình vận hành
Mua bán điện.
Tỷ lệ số công tơ đo đếm điện điện năng khách hàng còn trong thời gian kiểm định, còn nguyên kẹp chì.Tỷ lệ số công tơ đo đếm điện điện năng khách hàng còn trong thời gian kiểm định, còn nguyên kẹp chì.
100%
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
2.4.2
Có đồng hồ kiểm tra các thông số vận hành (V; A; TU; TI) trạm đảm bảo các thông số kỹ thuật đang vận hành.Có đồng hồ kiểm tra các thông số vận hành (V; A; TU; TI) trạm đảm bảo các thông số kỹ thuật đang vận hành.
100%
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
2.4.3
Thao tác, vận hành
Thiết bị đóng cắt được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng cắt trước khi thao tác.Thiết bị đóng cắt được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng cắt trước khi thao tác.
Có hồ sơ
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
2.4.4
Thiết bị bảo vệ được kiểm tra, bảo trì theo quy định hiện hành.Thiết bị bảo vệ được kiểm tra, bảo trì theo quy định hiện hành.
Có hồ sơ
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
2.5
Kết cấu chịu lực, bảo vệKết cấu chịu lực, bảo vệKết cấu chịu lực, bảo vệKết cấu chịu lực, bảo vệKết cấu chịu lực, bảo vệ
đạt
 
2.5.1
Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực.
Cột điện.
Cột bê tông.Cột bê tông.
Không bị vỡ, nứt bê tông để hở cốt thép bên trong.
Đạt
 
2.5.2
Cột thépCột thép
Không nghiêng, các thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống dỉ sắt.
Đạt
 
2.5.3
Móng cột.
Móng bê tông, trụ.Móng bê tông, trụ.
Được bảo vệ không bị xói lở.
Đạt
 
2.5.4
Giá đỡ thiết bị.
Xà đỡ, dây néo cột điện.Xà đỡ, dây néo cột điện.
Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
Đạt
 
2.5.5
Giá đỡ và kết cấu khác.Giá đỡ và kết cấu khác.
Được bảo vệ chống dỉ, không bi vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa
Đạt
 
2.5.6
Cổng, hàng rào bảo vệ trạm (nếu có)
Hàng rào.Hàng rào.
Móng bờ rào không bị sói mòn, tường rào không bị bong vữa, thủng lỗ, nứt mạch vữa.
Đạt
 
2.5.7
Cổng ra vào.Cổng ra vào.
Có cửa, khóa, ngăn được người và vật nuôi, không bị cong vênh, vật liệu bằng thép không bị dỉ sắt.
Đạt
 
3
Đường dây hạ ápĐường dây hạ ápĐường dây hạ ápĐường dây hạ ápĐường dây hạ áp
Đạt
 
3.1
Hồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lýHồ sơ pháp lý
 
 
3.1.1
Thủ tục, hồ sơ
Dự án đầu tư
Hồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyềnHồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền
Có hồ sơ, có Quyết định phê duyệt
Đạt
Trường hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn thiện hồ sơ để quản lý.
3.1.2
Hồ sơ thiết kế
Đạt
3.1.3
Hồ sơ nghiệm thu
Đạt
3.2
An toàn điệnAn toàn điệnAn toàn điệnAn toàn điệnAn toàn điện
đạt
 
3.2.1
Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện.
Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất từ dây dẫn đến mặt đất tự nhiên và công trình trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây.
Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư.Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư.
≥ 5,5 m
Đạt
 
3.2.2
Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư.Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư.
≥ 5 m
Đạt
 
3.2.3
Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến.Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến.
≥ 4 m
Đạt
 
3.2.4
Đến mặt đường ô tô cấp I, II.Đến mặt đường ô tô cấp I, II.
≥ 7m
Đạt
 
3.2.5
Đến mặt đường ô tô các cấp còn lại.Đến mặt đường ô tô các cấp còn lại.
≥ 6m
Đạt
 
3.2.6
Đến mặt ray đường sắtĐến mặt ray đường sắt
≥ 7,5 m
Đạt
 
3.2.7
Đến mức nước cao nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại.Đến mức nước cao nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại.
tĩnh không +1,5 m
Đạt
 
3.2.8
Đến bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại.Đến bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại.
≥ 5,5 m
Đạt
 
3.2.9
Đến mức nước cao nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được.Đến mức nước cao nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được.
≥ 2,5 m
Đạt
 
3.2.10
Đến đường dây thông tin.Đến đường dây thông tin.
≥ 1,25 m
Đạt
 
3.2.11
Đến mặt đê, đập.Đến mặt đê, đập.
≥ 6 m
Đạt
 
3.2.12
Nối đất.
Nối đất lặp lại cho dây trung tính, nối đất vỏ thiết bị.Nối đất lặp lại cho dây trung tính, nối đất vỏ thiết bị.
không bị đứt hay dỉ sét.
Đạt
 
3.2.13
Điện trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vực có nhiều nhà cao tầng, cây cối cao che chắn, khó có thể bị sét đánh trực tiếp.Điện trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vực có nhiều nhà cao tầng, cây cối cao che chắn, khó có thể bị sét đánh trực tiếp.
<>
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
3.2.14
Điện trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vực trống trải không có nhà cửa, công trình, cây cối che chắn, đường dây dễ bị sét đánh trực tiếp.Điện trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vực trống trải không có nhà cửa, công trình, cây cối che chắn, đường dây dễ bị sét đánh trực tiếp.
<>
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
3.2.15
Biển báo an toàn.
Có biển báo cấm; biển báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ dẫn; biển báo yêu cầu có kích thước theo quy định.Có biển báo cấm; biển báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ dẫn; biển báo yêu cầu có kích thước theo quy định.
100%
Đạt
 
3.3
Chất lượng điện năngChất lượng điện năngChất lượng điện năngChất lượng điện năngChất lượng điện năng
đạt
 
3.3.1
Thông tin, số liệu nhận dạng chất lượng điện năng sử dụng.
Điện áp
Trong điều kiện bình thường, độ lệch điện áp cho phép so với điện áp danh định của lưới điện và được xác định tại vị trí đặt thiết bị đo đếm điện hoặc tại vị trí khác do hai bên thỏa thuận.Trong điều kiện bình thường, độ lệch điện áp cho phép so với điện áp danh định của lưới điện và được xác định tại vị trí đặt thiết bị đo đếm điện hoặc tại vị trí khác do hai bên thỏa thuận.
trong khoảng ± 5%
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
3.3.2
Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố, độ lệch điện áp cho phép.Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố, độ lệch điện áp cho phép.
từ +5% đến -10%;
Đại
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
3.3.3
Tần số
Trong điều kiện bình thường, độ lệch tần số hệ thống điện cho phép so với tần số danh định là 50Hz.Trong điều kiện bình thường, độ lệch tần số hệ thống điện cho phép so với tần số danh định là 50Hz.
trong phạm vi ± 0,2Hz
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
3.3.4
Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố đơn lẻ, độ lệch tần số cho phép so với tần số danh định là 50Hz.Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố đơn lẻ, độ lệch tần số cho phép so với tần số danh định là 50Hz.
trong phạm vi ± 0,5Hz
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
3.4
Dây dẫn điệnDây dẫn điệnDây dẫn điệnDây dẫn điệnDây dẫn điện
đạt
 
3.4.1
Nhận dạng về chủng loại, thông tin số liệu dây dẫn hạ áp.
Kiểu đi dây.
Đảm bảo an toàn điện.Đảm bảo an toàn điện.
Lắp trên sứ cách điện có xà đỡ sứ, không mắc dây dẫn điện trên cây xanh, gá trên mái nhà.
Đạt
 
3.4.2
Kết nối dây.
- Mối nối phải được nối bằng ống nối ép chặt hoặc bắt siết ốc chắc chắn.- Mối nối phải được nối bằng ống nối ép chặt hoặc bắt siết ốc chắc chắn.
số lượng gíp kẹp ≥ 2 bộ.
Đạt
 
3.4.3
An toàn dẫn điện.
Dòng điện làm việc lớn nhất dây dẫn.Dòng điện làm việc lớn nhất dây dẫn.
Nhỏ hơn dòng điện phát nóng dây dẫn
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả đánh giá: đạt/không đạt
3.4.4
An toàn cách điện.
Dây trần.Dây trần.
Có sứ cách điện trên cột
Đạt
 
3.4.5
Dây bọc.Dây bọc.
Dây không nứt, rách, có sứ cách điện trên cột
Đạt
 
3.4.6
Dây cáp dẫn điện.Dây cáp dẫn điện.
Được chôn dưới đất hoặc treo có cáp thép chịu lực.
Đạt
 
3.4.7
An toàn về cơ học.
Dây trần và dây bọc.Dây trần và dây bọc.
Dây không bị bong đứt sợi cáp bện.
Đạt
 
3.5
Kết cấu chịu lựcKết cấu chịu lựcKết cấu chịu lựcKết cấu chịu lựcKết cấu chịu lực
đạt
 
3.5.1
Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực.
Cột điện.
Cột bê tông.Cột bê tông.
Không bị vỡ, nứt bê tông để hở cốt thép bên trong.
Đạt
 
3.5.2
Cột thép.Cột thép.
Không nghiêng, các thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống dỉ sắt.
Đạt
 
3.5.3
Cột gỗ, tre trên nhánh rẽ về hộ gia đình.Cột gỗ, tre trên nhánh rẽ về hộ gia đình.
Cao tối thiểu 5m, đường kính ngọn tối thiểu 80mm, được xử lý chống mối mục.
Đạt
 
3.5.4
Kết cấu hỗ trợ chịu lực.
Dây néo thép, thanh chống.Dây néo thép, thanh chống.
Có bảo vệ, chống dỉ sắt.
Đạt
 
3.5.5
Móng néo.Móng néo.
Được bảo vệ chống xói lở.
Đạt
 
3.5.6
Móng cột.
Móng bê tông, trụ.Móng bê tông, trụ.
Được bảo vệ không bị xói lở.
Đạt
 
3.5.7
Móng đà cản.Móng đà cản.
Được bảo vệ không bị xói lở.
Đạt
 
3.5.8
Móng đất.Móng đất.
Được bảo vệ không bị xói lở.
Đạt
 
3.5.9
Xà giá đỡ.
Xà đỡ, néo dây điện.Xà đỡ, néo dây điện.
Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
Đạt
 
3.5.10
Giá đỡ và kết cấu khác.Giá đỡ và kết cấu khác.
Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
Đạt
 
3.6
Vận hànhVận hànhVận hànhVận hànhVận hành
Đạt
 
3.6.1
Nhận dạng về quy trình vận hành
Đường dây.
Sơn chỉ rõ tên và mạch trên các vị trí cột.Sơn chỉ rõ tên và mạch trên các vị trí cột.
Có đánh số.
Đạt
 
3.6.2
Các quy trình vận hành.
Quy trình kiểm tra an toàn vận hành.Quy trình kiểm tra an toàn vận hành.
Có sổ theo dõi.
Đạt
 
3.6.3
Quy trình sửa chữa, khắc phục sự cố.Quy trình sửa chữa, khắc phục sự cố.
Có sổ theo dõi.
Đạt
 
3.6.4
Trong mạch điện ba pha bốn dây.
thiết bị đóng cắt (áp-tô-mát, cầu dao, cầu chì) đặt trên dây pha.thiết bị đóng cắt (áp-tô-mát, cầu dao, cầu chì) đặt trên dây pha.
Cắt thiết bị các dây không có điện.
Đạt
 
3.6.5
Trong mạch điện một pha hai dây.
áp-tô-mát, cầu chì và công tắc đặt trên dây pha.áp-tô-mát, cầu chì và công tắc đặt trên dây pha.
Cắt thiết bị hai dây không có điện.
Đạt
 
4
Dây dẫn về hộ gia đình sau công tơ điện và công tơ điệnDây dẫn về hộ gia đình sau công tơ điện và công tơ điệnDây dẫn về hộ gia đình sau công tơ điện và công tơ điệnDây dẫn về hộ gia đình sau công tơ điện và công tơ điệnDây dẫn về hộ gia đình sau công tơ điện và công tơ điện
Đạt
 
4.1
Dây sau công tơDây sau công tơDây sau công tơDây sau công tơDây sau công tơ
Đạt
 
4.1.1
Nhận dạng về chủng loại, thông tin số liệu dây dẫn sau công tơ.
Loại dây dẫn về hộ gia đình.
Tiết diện dây bọc cách điện hoặc cáp điện phải phù hợp với công suất sử dụng của các hộ sử dụng điện.Tiết diện dây bọc cách điện hoặc cáp điện phải phù hợp với công suất sử dụng của các hộ sử dụng điện.
Dây bọc cách điện, tiết diện tối thiểu 2,5mm2
Đạt
 
4.1.2
An toàn treo dây dẫn.
Khoảng cách từ công tơ về nhà dưới 20m.Khoảng cách từ công tơ về nhà dưới 20m.
Có hãm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp hoặc sử dụng kẹp hãm, kẹp siết 2 đầu.
Đạt
 
4.1.3
Khoảng cách từ công tơ về nhà từ 20m trở lên.Khoảng cách từ công tơ về nhà từ 20m trở lên.
Có hãm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp hoặc sử dụng kẹp hãm, kẹp siết 2 đầu, có cột đỡ trung gian.
Đạt
 
4.1.4
Dây dẫn căng vượt đường ô tô.Dây dẫn căng vượt đường ô tô.
Có hãm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp, có dây văng đỡ dây, khoảng cách an toàn tới đất kiểm tra theo tiêu chuẩn đường dây hạ áp.
Đạt
 
4.2
Kết cấu sau công tơ điện và loại công tơKết cấu sau công tơ điện và loại công tơKết cấu sau công tơ điện và loại công tơKết cấu sau công tơ điện và loại công tơKết cấu sau công tơ điện và loại công tơ
đạt
 
4.2.1
Thông tin, số liệu nhận dạng.
Cột đỡ trung gian.
Loại cột.Loại cột.
Gỗ hoặc tre, cao ≥ 4,0m, đường kính ≥ 80mm.
Đạt
 
4.2.2
Bảo vệ an toàn cho cột.Bảo vệ an toàn cho cột.
Được chôn dưới đất, không bị nghiêng, không ảnh hưởng đến việc giao thông đi lại.
Đạt
 
4.2.3
Hợp đồng mua bán điện.
Các hộ dân ký hợp đồng mua bán điện theo giá quy định của Chính phủ.Các hộ dân ký hợp đồng mua bán điện theo giá quy định của Chính phủ.
100% các hộ dân được ký hợp đồng.
Đạt
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
4.2.4
Công tơ điện.
Chất lượng.Chất lượng.
Có kiểm định còn thời hạn, được kẹp chì niêm phong.
Đạt
 
4.2.5
Bảo vệ công tơ.
Hòm công tơ.Hòm công tơ.
Công tơ được đặt trong hòm comporit hoặc sơn tĩnh điện treo trên cột hoặc tường nhà.
Đạt
 
4.3
Điện trong nhàĐiện trong nhàĐiện trong nhàĐiện trong nhàĐiện trong nhà
Đạt
 
4.3.1
Thông tin, số liệu nhận dạng.
Bảng điện tổng.
Có cầu chì/aptomat, công tắc, ổ cắm đặt cố định trên tường hoặc khung nhà.Có cầu chì/aptomat, công tắc, ổ cắm đặt cố định trên tường hoặc khung nhà.
100% các hộ dân
đạt
Trưởng thôn (bản, buôn) báo cáo đánh giá chung, cung cấp kết quả để đánh giá đạt/ không đạt. Các hộ chưa đạt, nếu có cam kết cải tạo, nâng cấp trong vòng 6 tháng thì được đánh giá là đạt trong năm.
4.3.2
Dây điện.
Có vỏ cách điện, dây điện được cố định trên tường hoặc khung nhà hoặc chôn trong tường.Có vỏ cách điện, dây điện được cố định trên tường hoặc khung nhà hoặc chôn trong tường.
100% các hộ dân
đạt
II
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên (Tiêu chí 4.2)Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên (Tiêu chí 4.2)Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên (Tiêu chí 4.2)Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên (Tiêu chí 4.2)Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên (Tiêu chí 4.2)
Đạt
 
1
Khu vực lưới điện kết ni lưới điện quốc giaKhu vực lưới điện kết ni lưới điện quốc giaKhu vực lưới điện kết ni lưới điện quốc giaKhu vực lưới điện kết ni lưới điện quốc giaKhu vực lưới điện kết ni lưới điện quốc gia
đạt
 
1.2
Thông tin nhận dạng về sử dụng điện lưới quốc gia.
Tỷ lệ số hộ dùng điện thường xuyên.
Tỷ lệ số hộ dùng điện thường xuyên đối với vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.Tỷ lệ số hộ dùng điện thường xuyên đối với vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
≥ 99%
Đạt
 
1.3
Đối với vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, Tây nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.Đối với vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, Tây nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
≥ 98%
Đạt
 
1.4
Đối với vùng trung du miền núi phía bắc; các xã theo Nghị Quyết 30a/2008/NQ-CP.Đối với vùng trung du miền núi phía bắc; các xã theo Nghị Quyết 30a/2008/NQ-CP.
≥ 95%
Đạt
 
1.5
Ngừng, giảm mức cung cấp điện.
Thông báo cho khách hàng biết trước thời điểm ngừng hoặc giảm mức cung cấp điện.Thông báo cho khách hàng biết trước thời điểm ngừng hoặc giảm mức cung cấp điện.
≥ 05 ngày
Đạt
 
1.6
Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
Trong 3 ngày liên tiếp
Đạt
 
2
Khu vực sử dụng điện từ nguồn năng lượng tái tạo, trạm Diezen độc lpKhu vực sử dụng điện từ nguồn năng lượng tái tạo, trạm Diezen độc lpKhu vực sử dụng điện từ nguồn năng lượng tái tạo, trạm Diezen độc lpKhu vực sử dụng điện từ nguồn năng lượng tái tạo, trạm Diezen độc lpKhu vực sử dụng điện từ nguồn năng lượng tái tạo, trạm Diezen độc lp
đạt
 
2.1
Nguồn năng lượng tái tạo
Có công suất ≥ 50KW.
Tổ chức có giấy phép hoạt động điện lực.Tổ chức có giấy phép hoạt động điện lực.
Tỷ lệ hộ dân khu vực nhà máy kết nối ≥ 95%.
Đạt
 
2.2
Có công suất <>
Tổ chức, cá nhân kinh doanh bán điện trực tiếp.Tổ chức, cá nhân kinh doanh bán điện trực tiếp.
Tỷ lệ hộ dân khu vực nhà máy kết nối ≥ 85%.
Đạt
 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi