- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 564/BCT-TTTN 2016 điều hành kinh doanh xăng dầu
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 564/BCT-TTTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Lộc An |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Xăng dầu |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 564/BCT-TTTN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 564/BCT-TTTN
| BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 564/BCT-TTTN | Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2016 |
Kính gửi: Các thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chínhphủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Nghị định số 83/2014/NĐ-CP);
Căn cứ Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Liên Bộ Công Thương - Tài chính Quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ Bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Thông tư số 39/2014/TTLT-BCT-BTC);
Căn cứ Quyết định số 53/2012/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống;
Căn cứ công văn số 17444/BTC-QLG ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về tỷ giá ngoại tệ để tính giá cơ sở;
Căn cứ Luật số 70/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ thực tế diễn biến giá thành phẩm xăng dầu thế giới kể từ ngày 04 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 18 tháng 01 năm 2016 (sau đây gọi tắt là kỳ công bố) và căn cứ nguyên tắc tính giá cơ sở theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC;
Liên Bộ Công Thương - Tài chính công bố giá cơ sở các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường, như sau:
| Mặt hàng | Giá cơ sở kỳ trước liền kề, điều hành ngày1 04/01/2016 (đồng/lít,kg) | Giá cơ sở kỳ công bố2 (đồng/lít,kg) | Chênh lệch giữa giá cơ sở kỳ công bố với giá cơ sở kỳ trước liền kề (đồng/lít,kg) | Chênh lệch giữa giá cơ sở kỳ công bố với giá cơ sở kỳ trước liền kề (%) |
| (1) | (2) | (3)=(2)-(1) | (4)=[(3):(1)]x100 | |
| 1. Xăng RON 92 | 16.032 | 15.442 | -590 | -3,68 |
| 2. Xăng E5 | 15.339 | 14.759 | -580 | -3,78 |
| 3. Dầu điêzen 0.05S | 11.119 | 10.207 | -912 | -8,21 |
| 4. Dầu hỏa | 10.274 | 9.388 | -886 | -8,63 |
| 5. Dầu Madút 180CST 3.5S | 7.546 | 7.245 | -301 | -3,99 |
Trước những diễn biến giá thành phẩm xăng dầu thế giới trong thời gian gần đây và thực hiện điều hành giá xăng dầu theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước, Liên Bộ Công Thương - Tài chính quyết định:
1. Quỹ Bình ổn giá xăng dầu
Giữ nguyên mức trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với các mặt hàng xăng dầu như hiện hành.
2. Giá bán xăng dầu
Sau khi thực hiện việc trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu tại Mục 1 nêu trên, giá bán các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường không cao hơn giá cơ sở:
- Xăng RON 92: không cao hơn 15.442 đồng/lít;
- Xăng E5: không cao hơn 14.759 đồng/lít;
- Dầu điêzen 0.05S: không cao hơn 10.207 đồng/lít;
- Dầu hỏa: không cao hơn 9.388 đồng/lít;
- Dầu madút 180CST 3.5S: không cao hơn 7.245 đồng/kg.
3. Thời gian thực hiện
- Trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với các mặt hàng xăng dầu: Áp dụng từ 15 giờ 00 ngày 19 tháng 01 năm 2016.
- Điều chỉnh giá bán các mặt hàng xăng dầu: Do thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu quy định nhưng không muộn hơn 15 giờ 00 ngày 19 tháng 01 năm 2016.
- Kể từ 15 giờ 00 ngày 19 tháng 01 năm 2016, là thời điểm Liên Bộ Công Thương - Tài chính công bố giá cơ sở kỳ công bố tại Công văn này cho đến trước ngày Liên Bộ Công Thương - Tài chính công bố giá cơ sở kỳ kế tiếp, việc điều chỉnh giá bán các mặt hàng xăng dầu do thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu quyết định phù hợp với các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, Thông tư Liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC.
Bộ Công Thương thông báo để các thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu biết, thực hiện và báo cáo tình hình thực hiện về Liên Bộ Công Thương - Tài chính để giám sát theo quy định./.
|
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Giá thành phẩm xăng dầu thế giới 15 ngày*
(04/01/2016 - 18/01/2016)
| TT | Ngày | X92 | Dầu hỏa | Do0,05 | FO 3,5S | VCB mua CK | VCB bán |
| 1 | 04/01/16 | 52.630 | 43.340 | 42.310 | 169.860 | 22,450 | 22,540 |
| 2 | 05/01/16 | 53.550 | 43.070 | 42.160 | 166.790 | 22,450 | 22,505 |
| 3 | 06/01/16 | 51.770 | 42.950 | 41.940 | 162.930 | 22,450 | 22,510 |
| 4 | 07/01/16 | 48,000 | 39.710 | 38.850 | 150.440 | 22,450 | 22,540 |
| 5 | 08/01/16 | 49.820 | 40.850 | 39.730 | 160.460 | 22,450 | 22,510 |
| 6 | 09/01/16 |
|
|
|
|
|
|
| 7 | 10/01/16 |
|
|
|
|
|
|
| 8 | 11/01/16 | 47.910 | 39.570 | 38.190 | 150.370 | 22,470 | 22,490 |
| 9 | 12/01/16 | 47.910 | 37.860 | 36.030 | 144.990 | 22,470 | 22,450 |
| 10 | 13/01/16 | 47.440 | 38.290 | 35.980 | 141.830 | 22,470 | 22,455 |
| 11 | 14/01/16 | 46.460 | 36.730 | 34.770 | 137.160 | 22,470 | 22,480 |
| 12 | 15/01/16 | 45.650 | 36.570 | 34.940 | 142.260 | 22,470 | 22,460 |
| 13 | 16/01/16 |
|
|
|
|
|
|
| 14 | 17/01/16 |
|
|
|
|
|
|
| 15 | 18/01/16 | 43.380 | 34.560 | 32.970 | 138.130 | 22,410 | 22,420 |
|
| Bquân | 48.593 | 39.409 | 37.988 | 151.384 | 22,455 | 22,487 |
* Giá thành phẩm xăng dầu được giao dịch thực tế trên thị trường Singapore và lấy theo mức giá giao dịch bình quân hàng ngày (MOP’s: Mean of Platt of Singapore) được công bố bởi Hãng tin Platt’s (Platt Singapore).
1,2 Tính trên cơ sở mức trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu theo quy định là 300 đồng/lít xăng khoáng, 0 đồng/lít xăng E5, 300 đồng/lít điêzen, 300 đồng/lít dầu hỏa, 300 đồng/kg dầu madút.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!