Quyết định 5756/QĐ-KBNN 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 5756/QĐ-KBNN
Cơ quan ban hành: | Kho bạc Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5756/QĐ-KBNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5756/QĐ-KBNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5756/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực II
________
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kho bạc Nhà nước khu vực II thuộc Kho bạc Nhà nước gồm 9 phòng tham mưu, giúp việc và 20 Phòng Giao dịch.
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 9 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Nghiệp vụ 3;
đ) Phòng Nghiệp vụ 4;
e) Phòng Kiểm tra;
g) Phòng Tài vụ - Quản trị;
h) Phòng Tổ chức - Hành chính;
i) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 20 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 20 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Tài vụ - Quản trị, Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực II và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC II
(Kèm theo Quyết định số 5756/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước)
Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.
TT |
TT2 |
Phòng chức năng |
Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ |
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ |
ĐVHC cấp xã mới |
II |
|
KBNN Khu vực II |
HCM = HCM + Bình Dương + BRVT |
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
1 |
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Thành phố Thủ Đức |
KBNN Thủ Đức |
Phường Hiệp Bình; Phường Tam Bình; Phường Thủ Đức; Phường Linh Xuân; Phường Long Bình; Phường Tăng Nhơn Phú; Phường Phước Long; Phường Long Phước; Phường Long Trường; Phường An Khánh; Phường Bình Trưng; Phường Cát Lái. |
2 |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Huyện Cần Giờ |
KBNN Cần Giờ |
Xã Bình Khánh; Xã Cần Giờ; Xã An Thới Đông; Xã Thạnh An. |
3 |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Huyện Củ Chi |
KBNN Củ Chi |
Xã An Nhơn Tây; Xã Thái Mỹ; Xã Nhuận Đức; Xã Tân An Hội; Xã Củ Chi; Xã Phú Hòa Đông; Xã Bình Mỹ. |
4 |
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Quận 12 Huyện Hóc Môn |
KBNN Quận 12 |
Phường Đông Hưng Thuận; Phường Trung Mỹ Tây; Phường Tân Thới Hiệp; Phường Thới An; Phường An Phú Đông; Xã Hóc Môn; Xã Bà Điểm; Xã Xuân Thới Sơn; Xã Đông Thạnh. |
5 |
5 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Quận Bình Tân Huyện Bình Chánh |
KBNN Bình Tân |
Phường Bình Tân; Phường Bình Hưng Hòa; Phường Bình Trị Đông; Phường An Lạc; Phường Tân Tạo; Xã Vĩnh Lộc; Xã Tân Vĩnh Lộc; Xã Bình Lợi; Xã Tân Nhựt; Xã Bình Chánh; Xã Hưng Long; Xã Bình Hưng. |
6 |
6 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Quận Bình Thạnh Quận Gò Vấp Quận Phú Nhuận |
KBNN Bình Thạnh |
Phường Gia Định; Phường Bình Thạnh; Phường Bình Lợi Trung; Phường Thạnh Mỹ Tây; Phường Bình Quới; Phường Hạnh Thông; Phường An Nhơn; Phường Gò Vấp; Phường Thông Tây Hội; Phường An Hội Tây; Phường An Hội Đông; Phường Đức Nhuận; Phường Cầu Kiệu; Phường Phú Nhuận. |
7 |
7 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Quận Tân Bình Quận Tân Phú |
KBNN Tân Bình |
Phường Tân Sơn Hòa; Phường Tân Sơn Nhất; Phường Tân Hòa; Phường Bảy Hiền; Phường Tân Bình; Phường Tân Sơn; Phường Tây Thạnh; Phường Tân Sơn Nhì; Phường Phú Thọ Hòa; Phường Phú Thạnh; Phường Tân Phú. |
8 |
8 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Quận 7 Huyện Nhà Bè |
KBNN Quận 7 |
Phường Tân Mỹ; Phường Tân Hưng; Phường Tân Thuận; Phường Phú Thuận; Xã Nhà Bè; Xã Hiệp Phước. |
9 |
9 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Quận 5 Quận 6 Quận 8 |
KBNN Quận 5 |
Phường Chợ Quán; Phường An Đông; Phường Chợ Lớn; Phường Bình Tiên; Phường Bình Tây; Phường Bình Phú; Phường Phú Lâm; Phường Chánh Hưng; Phường Bình Đông; Phường Phú Định. |
10 |
10 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Quận 3 Quận 10 Quận 11 |
KBNN Quận 3 |
Phường Bàn Cờ; Phường Xuân Hòa; Phường Nhiêu Lộc; Phường Vườn Lài; Phường Diên Hồng; Phường Hòa Hưng; Phường Hòa Bình; Phường Phú Thọ; Phường Bình Thới; Phường Minh Phụng. |
11 |
11 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Quận 1 |
KBNN Quận 1 |
Phường Tân Định; Phường Bến Thành; Phường Sài Gòn; Phường Cầu Ông Lãnh. |
|
|
|
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
12 |
1 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Thành phố Bà Rịa |
KBNN Bà Rịa - Vũng Tàu |
Phường Bà Rịa; Phường Long Hương; Phường Tam Long. |
13 |
2 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Huyện Phú Mỹ |
KBNN Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ; Phường Tân Thành; Phường Tân Phước; Phường Tân Hải; Xã Châu Pha. |
14 |
3 |
Phòng Giao dịch số 14 |
Huyện Châu Đức |
KBNN Châu Đức |
Xã Ngãi Giao; Xã Bình Giã; Xã Kim Long; Xã Châu Đức; Xã Xuân Sơn; Xã Nghĩa Thành. |
15 |
4 |
Phòng Giao dịch số 15 |
Thành phố Vũng Tàu Huyện Côn Đảo |
KBNN Vũng Tàu |
Phường Vũng Tàu; Phường Tam Thắng; Phường Rạch Dừa; Phường Phước Thắng; Xã Long Sơn; Đặc khu Côn Đảo. |
16 |
5 |
Phòng Giao dịch số 16 |
Huyện Long Đất Huyện Xuyên Mộc |
KBNN Xuyên Mộc |
Xã Đất Đỏ; Xã Long Hải; Xã Long Điền; Xã Phước Hải; Xã Hòa Hiệp; Xã Bình Châu; Xã Hồ Tràm; Xã Xuyên Mộc; Xã Hoà Hội; Xã Bàu Lâm. |
|
|
|
Bình Dương |
|
|
17 |
1 |
Phòng Giao dịch số 17 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
KBNN Bình Dương |
Phường Bình Dương; Phường Chánh Hiệp; Phường Thủ Dầu Một; Phường Phú Lợi. |
18 |
2 |
Phòng Giao dịch số 18 |
Thành phố Dĩ An Thành phố Thuận An |
KBNN Dĩ An |
Phường Đông Hòa; Phường Dĩ An; Phường Tân Đông Hiệp; Phường Thuận An; Phường Thuận Giao; Phường Bình Hòa; Phường Lái Thiêu; Phường An Phú. |
19 |
3 |
Phòng Giao dịch số 19 |
Thành phố Bến Cát Huyện Dầu Tiếng Huyện Bàu Bàng |
KBNN Bàu Bàng |
Phường Phú An; Phường Tây Nam; Phường Long Nguyên; Phường Bến Cát; Phường Chánh Phú Hòa; Phường Thới Hòa; Phường Hòa Lợi; Xã Trừ Văn Thố; Xã Bàu Bàng; Xã Minh Thạnh; Xã Long Hòa; Xã Dầu Tiếng; Xã Thanh An. |
20 |
4 |
Phòng Giao dịch số 20 |
Thành phố Tân Uyên Huyện Phú Giáo Huyện Bắc Tân Uyên |
KBNN Bắc Tân Uyên |
Phường Vĩnh Tân; Phường Tân Uyên; Phường Tân Hiệp; Phường Tân Khánh; Phường Bình Cơ; Xã Bắc Tân Uyên; Xã Thường Tân; Xã An Long; Xã Phước Thành; Xã Phước Hòa; Xã Phú Giáo. |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây