Quyết định 2077/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ phê duyệt Danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2077/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2077/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2077/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 2077/QĐ-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của của Thành phố Hồ Chí Minh
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/8/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại Công văn số 6701/UBND-VX ngày 16/12/2014 về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thành phố Hồ Chí Minh ngày 07/10/2015; xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khung danh mục 374 vị trí việc làm trong hệ thống các cơ quan, tổ chức hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh - có ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm (kèm theo Phụ lục 1) và danh mục các vị trí việc làm trong từng cơ quan, tổ chức hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh (kèm theo Phụ lục 2).
Điều 2. Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung của Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý. Bao gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục (tại Phụ lục 2) đã được Bộ Nội vụ phê duyệt.
2. Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng đã được Bộ Nội vụ phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội vụ và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KHUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
I |
NHÓM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH |
|
1 |
Chủ tịch HĐND thành phố |
Chuyên viên cao cấp |
2 |
Phó Chủ tịch HĐND thành phố |
Chuyên viên chính |
3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
Chuyên viên cao cấp |
4 |
Phó Chủ tịch UBND thành phố |
Chuyên viên chính |
5 |
Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH chuyên trách |
Chuyên viên chính |
6 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
7 |
Chánh Thanh tra thành phố |
Thanh tra viên chính |
8 |
Chánh Văn phòng UBND thành phố |
Chuyên viên chính |
9 |
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố |
Chuyên viên chính |
10 |
Trưởng ban (thuộc HĐND và UBND thành phố) |
Chuyên viên chính |
11 |
Trưởng Ban quản lý (Khu Chế xuất và Công nghiệp thành phố và Khu Công nghệ cao thành phố) |
Chuyên viên chính |
12 |
Chủ tịch Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài TPHCM |
Chuyên viên chính |
13 |
Chủ tịch HĐND quận, huyện |
Chuyên viên chính |
14 |
Chủ tịch UBND quận, huyện |
Chuyên viên chính |
15 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
16 |
Phó Chánh Thanh tra thành phố |
Thanh tra viên chính |
17 |
Phó Chánh Văn phòng UBND thành phố |
Chuyên viên chính |
18 |
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố |
Chuyên viên chính |
19 |
Phó Trưởng ban (thuộc HĐND và HĐND thành phố) |
Chuyên viên chính |
20 |
Phó Trưởng Ban quản lý (Khu Chế xuất và Công nghiệp thành phố và Khu Công nghệ cao thành phố) |
Chuyên viên chính |
21 |
Phó Chủ tịch Ủy ban về người VN ở nước ngoài TPHCM |
Chuyên viên chính |
22 |
Phó Chủ tịch HĐND quận, huyện |
Chuyên viên |
23 |
Phó Chủ tịch UBND quận, huyện |
Chuyên viên |
24 |
Chi Cục trưởng |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
25 |
Trưởng ban thuộc Sở |
Chuyên viên |
26 |
Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương |
Chuyên viên |
27 |
Chánh Thanh tra Sở và tương đương |
Thanh tra viên |
28 |
Chánh Văn phòng Sở và tương đương |
Chuyên viên |
29 |
Trưởng Đại diện thuộc BQL các Khu Chế xuất và Công nghiệp thành phố |
Chuyên viên |
30 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
31 |
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông |
Chuyên viên |
32 |
Đội trưởng (thuộc Chi cục, Thanh tra giao thông) |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
33 |
Hạt trưởng (thuộc Chi cục) |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
34 |
Trưởng ban thuộc HĐND quận, huyện |
Chuyên viên |
35 |
Trưởng phòng thuộc UBND quận, huyện |
Chuyên viên |
36 |
Chánh Thanh tra quận, huyện |
Thanh tra viên |
37 |
Chánh Văn phòng UBND quận, huyện |
Chuyên viên |
38 |
Phó Chi cục trưởng |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
39 |
Phó Trưởng ban thuộc Sở |
Chuyên viên |
40 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương |
Chuyên viên |
41 |
Phó Chánh Thanh tra Sở và tương đương |
Thanh tra viên |
42 |
Phó Chánh Văn phòng Sở và tương đương |
Chuyên viên |
43 |
Phó Chánh Văn phòng Ban an toàn giao thông |
Chuyên viên |
44 |
Phó Trưởng Đại diện thuộc BQL các Khu Chế xuất và Công nghiệp thành phố |
Chuyên viên |
45 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
46 |
Đội phó (thuộc Chi cục, Thanh tra giao thông) |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
47 |
Hạt phó (thuộc Chi cục) |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
48 |
Phó Trưởng ban thuộc HĐND quận, huyện |
Chuyên viên |
49 |
Phó Trưởng phòng thuộc UBND quận, huyện |
Chuyên viên |
50 |
Phó Chánh Thanh tra quận, huyện |
Thanh tra viên |
51 |
Phó Chánh Văn phòng UBND quận, huyện |
Chuyên viên |
II |
NHÓM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ |
|
A |
CẤP THÀNH PHỐ |
|
52 |
Công tác đại biểu Quốc hội |
Chuyên viên |
53 |
Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách |
Chuyên viên |
54 |
Theo dõi công tác văn hóa - xã hội |
Chuyên viên |
55 |
Theo dõi công tác pháp chế |
Chuyên viên |
56 |
Tổng hợp thông tin - dân nguyện |
Chuyên viên |
57 |
Tổng hợp chung |
Chuyên viên |
58 |
Tổng hợp kinh tế ngành |
Chuyên viên |
59 |
Tổng hợp tài chính - ngân sách |
Chuyên viên |
60 |
Tổng hợp kế hoạch - đầu tư |
Chuyên viên |
61 |
Tổng hợp xây dựng cơ bản |
Chuyên viên |
62 |
Tổng hợp khoa học - giáo dục |
Chuyên viên |
63 |
Tổng hợp văn hóa - xã hội |
Chuyên viên |
64 |
Tổng hợp nội chính |
Chuyên viên |
65 |
Tổng hợp theo dõi công tác ngoại vụ |
Chuyên viên |
66 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
Chuyên viên |
67 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
Chuyên viên |
68 |
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên viên |
69 |
Cải cách hành chính |
Chuyên viên |
70 |
Quản lý địa giới hành chính |
Chuyên viên |
71 |
Xây dựng chính quyền |
Chuyên viên |
72 |
Quản lý cán bộ, công chức cấp xã |
Chuyên viên |
73 |
Quản lý công tác thanh niên |
Chuyên viên |
74 |
Quản lý hội và tổ chức phi Chính phủ |
Chuyên viên |
75 |
Quản lý thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
76 |
Quản lý tôn giáo |
Chuyên viên |
77 |
Quản lý văn thư lưu trữ |
Chuyên viên |
78 |
Tổng hợp kinh tế xã hội |
Chuyên viên |
79 |
Thẩm định dự án đầu tư |
Chuyên viên |
80 |
Giám sát hoạt động đầu tư |
Chuyên viên |
81 |
Quản lý công tác đấu thầu |
Chuyên viên |
82 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư |
Chuyên viên |
83 |
Quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
84 |
Quản lý về hợp tác công - tư (PPP) |
Chuyên viên |
85 |
Quản lý vốn ODA và viện trợ NGO |
Chuyên viên |
86 |
Theo dõi hợp tác kinh tế xã hội |
Chuyên viên |
87 |
Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
Chuyên viên |
88 |
Quản lý đăng ký kinh doanh |
Chuyên viên |
89 |
Quản lý cấp thẻ ABTC |
Chuyên viên |
90 |
Quản lý tài chính ngân sách quận, huyện |
Chuyên viên |
91 |
Quản lý ngân sách sở, ngành |
Chuyên viên |
92 |
Quản lý tài chính ngân sách khối sự nghiệp |
Chuyên viên |
93 |
Quản lý huy động vốn và cân đối ngân sách |
Chuyên viên |
94 |
Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp |
Chuyên viên |
95 |
Quản lý tài chính về đầu tư phát triển |
Chuyên viên |
96 |
Thẩm định giá đất và dự án bồi thường |
Chuyên viên |
97 |
Quản lý giá |
Chuyên viên |
98 |
Quản lý thuế, phí và lệ phí |
Chuyên viên |
99 |
Quản lý viện trợ |
Chuyên viên |
100 |
Quản lý công sản |
Chuyên viên |
101 |
Quản lý cơ sở dữ liệu tài sản nhà nước |
Chuyên viên |
102 |
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn thành |
Chuyên viên |
103 |
Quản lý tài chính doanh nghiệp |
Chuyên viên |
104 |
Thống kê, phân tích tài chính |
Chuyên viên |
105 |
Quản lý kết cấu hạ tầng đường bộ |
Chuyên viên |
106 |
Quản lý kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị |
Chuyên viên |
107 |
Quản lý đường thủy nội địa |
Chuyên viên |
108 |
Quản lý quy hoạch, kế hoạch, đầu tư |
Chuyên viên |
109 |
Quản lý an toàn giao thông |
Chuyên viên |
110 |
Quản lý, bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ |
Chuyên viên |
111 |
Quản lý khai thác, tổ chức giao thông (gồm cả giao thông tĩnh) |
Chuyên viên |
112 |
Quản lý phương tiện giao thông đường thủy nội địa |
Chuyên viên |
113 |
Quản lý đào tạo, sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
Chuyên viên |
114 |
Cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái xe |
Chuyên viên |
115 |
Cấp bằng điều khiển phương tiện đường thủy nội địa |
Chuyên viên |
116 |
Quản lý vận tải đường bộ |
Chuyên viên |
117 |
Quản lý kỹ thuật phương tiện đường bộ |
Chuyên viên |
118 |
Quản lý chất lượng công trình giao thông |
Chuyên viên |
119 |
Quản lý tài chính - kế toán |
Chuyên viên |
120 |
Quản lý hồ sơ quy hoạch |
Chuyên viên |
121 |
Tổng hợp, giúp việc Ban An toàn giao thông |
Chuyên viên |
122 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Chuyên viên |
123 |
Quản lý chất lượng công trình |
Chuyên viên |
124 |
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
Chuyên viên |
125 |
Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Chuyên viên |
126 |
Quản lý kinh tế xây dựng |
Chuyên viên |
127 |
Quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
128 |
Quản lý và cấp phép xây dựng |
Chuyên viên |
129 |
Quản lý trật tự xây dựng |
Cán sự (hoặc tương đương) |
130 |
Quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
131 |
Quản lý tiểu thủ công nghiệp và làng nghề |
Chuyên viên |
132 |
Quản lý hoạt động dịch vụ và thương mại |
Chuyên viên |
133 |
Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh |
Chuyên viên |
134 |
Quản lý kinh doanh có điều kiện, cấm hoặc hạn chế kinh doanh |
Chuyên viên |
135 |
Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ |
Chuyên viên |
136 |
Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường |
Chuyên viên |
137 |
Quản lý điện, năng lượng |
Chuyên viên |
138 |
Quản lý xuất nhập khẩu |
Chuyên viên |
139 |
Quản lý và phát triển thương hiệu |
Chuyên viên |
140 |
Quản lý văn phòng đại diện |
Chuyên viên |
141 |
Quản lý thị trường |
Kiểm soát viên trung cấp thị trường |
142 |
Quản lý, cấp phát ấn chỉ |
Chuyên viên |
143 |
Xây dựng lực lượng QLTT |
Chuyên viên |
144 |
Quản lý cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng |
Chuyên viên |
145 |
Quản lý sử dụng đất đai |
Chuyên viên |
146 |
Quản lý quy hoạch đất đai |
Chuyên viên |
147 |
Quản lý đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên |
148 |
Thẩm định giá đất |
Chuyên viên |
149 |
Quản lý giải phóng mặt bằng (bồi thường) |
Chuyên viên |
150 |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Chuyên viên |
151 |
Thẩm định và đánh giá tác động môi trường |
Chuyên viên |
152 |
Thông tin truyền thông môi trường |
Chuyên viên |
153 |
Quản lý phí bảo vệ môi trường |
Chuyên viên |
154 |
Quản lý chất thải |
Chuyên viên |
155 |
Quản lý khí tượng thủy văn |
Chuyên viên |
156 |
Quản lý khai thác khoáng sản |
Chuyên viên |
157 |
Quản lý khai thác tài nguyên nước |
Chuyên viên |
158 |
Theo dõi biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
159 |
Quản lý đăng ký đất đai (thống kê, kiểm kê đất đai) |
Chuyên viên |
160 |
Tổng hợp - Thống kê |
Chuyên viên |
161 |
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
162 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc theo địa bàn |
Chuyên viên |
163 |
Quản lý quy hoạch nông thôn |
Chuyên viên |
164 |
Tổng hợp quy hoạch - kiến trúc |
Chuyên viên |
165 |
Quản lý phát triển KHCN |
Chuyên viên |
166 |
Quản lý công nghệ |
Chuyên viên |
167 |
Quản lý KHCN cơ sở |
Chuyên viên |
168 |
Quản lý sở hữu trí tuệ |
Chuyên viên |
169 |
Quản lý hoạt động khoa học |
Chuyên viên |
170 |
Quản lý đăng ký hoạt động KHCN |
Chuyên viên |
171 |
Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân |
Chuyên viên |
172 |
Quản lý thị trường KHCN |
Chuyên viên |
173 |
Thông tin và thống kê KHCN |
Chuyên viên |
174 |
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng |
Chuyên viên |
175 |
Quản lý đo lường |
Chuyên viên |
176 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Chuyên viên |
177 |
Quản lý trồng trọt |
Chuyên viên |
178 |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
179 |
Kiểm dịch thực vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
180 |
Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi |
Chuyên viên |
181 |
Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi |
Chuyên viên |
182 |
Quản lý dịch bệnh |
Chuyên viên |
183 |
Kiểm dịch động vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
184 |
Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
Chuyên viên |
185 |
Theo dõi sử dụng và phát triển rừng |
Chuyên viên |
186 |
Xây dựng lực lượng Kiểm lâm |
Chuyên viên |
187 |
Thông tin tuyên truyền |
Chuyên viên |
188 |
Kiểm lâm |
Kiểm lâm viên trung cấp |
189 |
Quản lý nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
190 |
Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề cá |
Chuyên viên |
191 |
Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Chuyên viên |
192 |
Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới |
Chuyên viên |
193 |
Quản lý kinh tế hợp tác và trang trại |
Chuyên viên |
194 |
Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư |
Chuyên viên |
195 |
Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão |
Chuyên viên |
196 |
Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
197 |
Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
Chuyên viên |
198 |
Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản |
Chuyên viên |
199 |
Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư) |
Chuyên viên |
200 |
Quản lý báo chí |
Chuyên viên |
201 |
Quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
202 |
Quản lý thông tin đối ngoại và tuyên truyền |
Chuyên viên |
203 |
Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (báo điện tử, trang mạng xã hội, blog) |
Chuyên viên |
204 |
Quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
205 |
Quản lý hạ tầng viễn thông và internet |
Chuyên viên |
206 |
Quản lý tần số |
Chuyên viên |
207 |
Quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
208 |
Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
209 |
Quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
210 |
Quản lý an toàn thông tin, an ninh mạng |
Chuyên viên |
211 |
Quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
212 |
Chuyên trách BCĐ Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
213 |
Quản lý giáo dục mầm non |
Chuyên viên |
214 |
Quản lý giáo dục tiểu học |
Chuyên viên |
215 |
Quản lý giáo dục trung học cơ sở |
Chuyên viên |
216 |
Quản lý giáo dục trung học phổ thông |
Chuyên viên |
217 |
Quản lý giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
Chuyên viên |
218 |
Quản lý giáo dục chuyên nghiệp |
Chuyên viên |
219 |
Quản lý giáo dục có yếu tố nước ngoài |
Chuyên viên |
220 |
Quản lý học sinh, sinh viên |
Chuyên viên |
221 |
Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng |
Chuyên viên |
222 |
Quản lý văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên viên |
223 |
Quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
224 |
Quản lý hoạt động bảo tàng và cổ vật |
Chuyên viên |
225 |
Quản lý quảng cáo ngoài trời, công trình công cộng |
Chuyên viên |
226 |
Quản lý hoạt động văn hóa, nghệ thuật |
Chuyên viên |
227 |
Quản lý các dịch vụ văn hóa |
Chuyên viên |
228 |
Quản lý văn hóa cơ sở |
Chuyên viên |
229 |
Quản lý về gia đình |
Chuyên viên |
230 |
Quản lý thể dục thể thao |
Chuyên viên |
231 |
Quản lý thể dục thể thao thành tích cao |
Chuyên viên |
232 |
Quản lý về lữ hành |
Chuyên viên |
233 |
Quản lý về khách sạn |
Chuyên viên |
234 |
Theo dõi phát triển du lịch |
Chuyên viên |
235 |
Thông tin truyền thông về du lịch |
Chuyên viên |
236 |
Quản lý nghiệp vụ dược |
Chuyên viên |
237 |
Quản lý ngộ độc thực phẩm |
Chuyên viên |
238 |
Quản lý nghiệp vụ y |
Chuyên viên |
239 |
Quản lý hành nghề y dược tư nhân |
Chuyên viên |
240 |
Quản lý bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
241 |
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
242 |
Thông tin truyền thông về VSAT thực phẩm |
Chuyên viên |
243 |
Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm |
Chuyên viên |
244 |
Quản lý công tác Dân số - KHHGĐ |
Chuyên viên |
245 |
Thông tin truyền thông về KHHGĐ |
Chuyên viên |
246 |
Quản lý tiền lương |
Chuyên viên |
247 |
Quản lý về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
248 |
Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động |
Chuyên viên |
249 |
Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
250 |
Quản lý về dạy nghề |
Chuyên viên |
251 |
Quản lý chính sách người có công |
Chuyên viên |
252 |
Quản lý hồ sơ người có công |
Chuyên viên |
253 |
Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
254 |
Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Chuyên viên |
255 |
Quản lý về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
256 |
Quản lý dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm |
Chuyên viên |
257 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
258 |
Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững |
Chuyên viên |
259 |
Kiểm tra, thẩm định văn bản |
Chuyên viên |
260 |
Quản lý xử lý vi phạm hành chính |
Chuyên viên |
261 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
262 |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
263 |
Quản lý hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
264 |
Quản lý quốc tịch, hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Chuyên viên |
265 |
Theo dõi công tác bồi thường nhà nước |
Chuyên viên |
266 |
Quản lý lý lịch tư pháp |
Chuyên viên |
267 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Chuyên viên |
268 |
Quản lý bổ trợ tư pháp |
Chuyên viên |
269 |
Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở |
Chuyên viên |
270 |
Thanh tra kinh tế xã hội |
Thanh tra viên |
271 |
Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
272 |
Thanh tra phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra viên |
273 |
Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư |
Thanh tra viên |
274 |
Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra |
Thanh tra viên |
275 |
Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc |
Chuyên viên |
276 |
Thông tin tuyên truyền về chính sách dân tộc |
Chuyên viên |
277 |
Theo dõi hoạt động đầu tư, kinh doanh, ngoại hối của kiều bào |
Chuyên viên |
278 |
Quản lý cơ sở dữ liệu kiều bào |
Chuyên viên |
279 |
Quản lý công tác văn hóa, xã hội của kiều bào |
Chuyên viên |
280 |
Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư |
Chuyên viên |
281 |
Quản lý quy hoạch và xây dựng |
Chuyên viên |
282 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Chuyên viên |
283 |
Quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
284 |
Quản lý lao động |
Chuyên viên |
285 |
Đại diện BQL tại các KCX - KCN |
Chuyên viên |
286 |
Hỗ trợ hoạt động xuất nhập khẩu |
Chuyên viên |
287 |
Hỗ trợ & giám sát hoạt động đầu tư |
Chuyên viên |
288 |
Kế hoạch - Tổng hợp |
Chuyên viên |
289 |
Quản lý dự án và cấp phép đầu tư |
Chuyên viên |
290 |
Quản lý môi trường |
Chuyên viên |
291 |
Quản lý doanh nghiệp và lao động |
Chuyên viên |
292 |
Quản lý khoa học công nghệ |
Chuyên viên |
293 |
Quản lý quy hoạch - kế hoạch |
Chuyên viên |
294 |
Quản lý kế hoạch - tài chính |
Chuyên viên |
295 |
Quản lý kế hoạch - thống kê |
Chuyên viên |
296 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
297 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
298 |
Tiếp công dân |
Cán sự |
B |
CẤP QUẬN |
|
299 |
Quản lý tổ chức - biên chế và hội |
Chuyên viên |
300 |
Quản lý đội ngũ CBCCVC |
Chuyên viên |
301 |
Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên |
Chuyên viên |
302 |
Quản lý tôn giáo |
Chuyên viên |
303 |
Quản lý văn thư - lưu trữ |
Chuyên viên |
304 |
Quản lý thi đua - khen thưởng |
Chuyên viên |
305 |
Cải cách hành chính |
Chuyên viên |
306 |
Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở |
Chuyên viên |
307 |
Hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
308 |
Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
309 |
Phổ cập và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
310 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
Chuyên viên |
311 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư |
Chuyên viên |
312 |
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân |
Chuyên viên |
313 |
Quản lý đất đai |
Chuyên viên |
314 |
Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản |
Chuyên viên |
315 |
Quản lý về nông nghiệp |
Chuyên viên |
316 |
Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực vật) |
Chuyên viên |
317 |
Quản lý về chăn nuôi |
Chuyên viên |
318 |
Quản lý về thủy sản |
Chuyên viên |
319 |
Quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão) |
Chuyên viên |
320 |
Quản lý về an toàn nông sản, lâm sản, thủy sản |
Chuyên viên |
321 |
Quản lý về khoa học công nghệ |
Chuyên viên |
322 |
Quản lý về lâm nghiệp |
Chuyên viên |
323 |
Theo dõi xây dựng nông thôn mới |
Cán sự |
324 |
Quản lý giao thông vận tải |
Chuyên viên |
325 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
Chuyên viên |
326 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
Chuyên viên |
327 |
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
Chuyên viên |
328 |
Quản lý thương mại |
Chuyên viên |
329 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Chuyên viên |
330 |
Theo dõi bình đẳng giới |
Cán sự |
331 |
Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững |
Cán sự |
332 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
333 |
Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề |
Chuyên viên |
334 |
Thực hiện chính sách người có công |
Chuyên viên |
335 |
Tiền lương và bảo hiểm |
Chuyên viên |
336 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
337 |
Quản lý văn hóa và gia đình |
Chuyên viên |
338 |
Quản lý thể dục, thể thao |
Chuyên viên |
339 |
Quản lý du lịch |
Chuyên viên |
340 |
Quản lý thể dục, thể thao và du lịch |
Chuyên viên |
341 |
Quản lý thông tin - truyền thông |
Chuyên viên |
342 |
Quản lý giáo dục trung học cơ sở |
Chuyên viên |
343 |
Quản lý giáo dục tiểu học |
Chuyên viên |
344 |
Quản lý giáo dục mầm non |
Chuyên viên |
345 |
Quản lý giáo dục cộng đồng |
Chuyên viên |
346 |
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục |
Chuyên viên |
347 |
Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
Chuyên viên |
348 |
Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
Chuyên viên |
349 |
Quản lý nghiệp vụ y |
Chuyên viên |
350 |
Quản lý dược, mỹ phẩm |
Chuyên viên |
351 |
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
352 |
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng |
Chuyên viên |
353 |
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình |
Chuyên viên |
354 |
Quản lý bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
355 |
Lễ tân đối ngoại |
Cán sự |
356 |
Giải quyết khiếu nại tố cáo |
Chuyên viên |
357 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
358 |
Tiếp công dân |
Cán sự |
II |
NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ |
|
359 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
360 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
361 |
Chuyên trách giúp HĐND |
Chuyên viên |
362 |
Hành chính một cửa |
Cán sự |
363 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
364 |
Quản trị công sở |
Cán sự |
365 |
Tiếp nhận và xử lý đơn thư |
Cán sự |
366 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
367 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
368 |
Văn thư |
Nhân viên |
369 |
Lưu trữ |
Nhân viên hoặc tương đương |
370 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
371 |
Lái xe |
|
372 |
Lái tàu, ca nô |
|
373 |
Phục vụ |
|
374 |
Bảo vệ |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Mã VTVL |
Tên đơn vị/VTVL |
Ngạch công chức tối thiểu |
1 |
LÃNH ĐẠO HĐND VÀ UBND THÀNH PHỐ |
4 |
1.1 |
Chủ tịch HĐND thành phố |
CVCC |
1.2 |
Chủ tịch UBND thành phố |
CVCC |
1.3 |
Phó Chủ tịch HĐND thành phố |
CVC |
1.4 |
Phó Chủ tịch UBND thành phố |
CVC |
2 |
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND THÀNH PHỐ |
22 |
2.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
7 |
2.1.1 |
Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH chuyên trách |
CVC |
2.1.2 |
Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh |
CVC |
2.1.3 |
Phó Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh |
CVC |
2.1.4 |
Chánh văn phòng |
CVC |
2.1.5 |
Phó Chánh văn phòng |
CVC |
2.1.6 |
Trưởng phòng |
CV |
2.1.7 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
2.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
6 |
2.2.1 |
Công tác đại biểu Quốc hội |
CV |
2.2.2 |
Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách |
CV |
2.2.3 |
Theo dõi công tác văn hóa - xã hội |
CV |
2.2.4 |
Theo dõi công tác pháp chế |
CV |
2.2.5 |
Tổng hợp thông tin - dân nguyện |
CV |
2.2.6 |
Tiếp công dân |
CS |
2.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
9 |
2.3.1 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
2.3.2 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
2.3.3 |
Kế toán |
KTVTC |
2.3.4 |
Văn thư |
NV |
2.3.5 |
Thủ quỹ |
NV |
2.3.6 |
Nhân viên kỹ thuật (nếu có trụ sở riêng) |
|
2.3.7 |
Phục vụ |
|
2.3.8 |
Lái xe |
|
2.3.9 |
Bảo vệ (nếu có trụ sở riêng) |
|
3 |
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ |
29 |
3.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
6 |
3.1.1 |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
CVC |
3.1.2 |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
CVC |
3.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
3.1.4 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
3.1.5 |
Trưởng Ban Tiếp công dân |
CV |
3.1.6 |
Phó Trưởng Ban Tiếp công dân |
CV |
3.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
10 |
3.2.1 |
Tổng hợp chung |
CV |
3.2.2 |
Tổng hợp kinh tế ngành |
CV |
3.2.3 |
Tổng hợp tài chính - ngân sách |
CV |
3.2.4 |
Tổng hợp kế hoạch - đầu tư |
CV |
3.2.5 |
Tổng hợp xây dựng cơ bản |
CV |
3.2.6 |
Tổng hợp khoa học - giáo dục |
CV |
3.2.7 |
Tổng hợp văn hóa - xã hội |
CV |
3.2.8 |
Tổng hợp nội chính |
CV |
3.2.9 |
Tiếp công dân |
CS |
3.2.10 |
Tổng hợp theo dõi công tác ngoại vụ |
CV |
3.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
3.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
3.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
3.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
3.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
3.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
3.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
3.3.8 |
Văn thư |
NV |
3.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
3.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
3.3.11 |
Lái xe |
|
3.3.12 |
Phục vụ |
|
3.3.13 |
Bảo vệ |
|
4 |
SỞ NỘI VỤ |
41 |
4.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
14 |
4.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
4.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
4.1.3 |
Trưởng ban |
CV |
4.1.4 |
Phó Trưởng ban |
CV |
4.1.5 |
Chi cục trưởng |
CV |
4.1.6 |
Phó Chi cục trưởng |
CV |
4.1.7 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
4.1.8 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
4.1.9 |
Chánh văn phòng |
CV |
4.1.10 |
Phó Chánh văn phòng |
CV |
4.1.11 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
4.1.12 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
4.1.13 |
Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục |
CV |
4.1.14 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục |
CV |
4.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
14 |
4.2.1 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
CV |
4.2.2 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
CV |
4.2.3 |
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng |
CV |
4.2.4 |
Cải cách hành chính |
CV |
4.2.5 |
Quản lý địa giới hành chính |
CV |
4.2.6 |
Xây dựng chính quyền |
CV |
4.2.7 |
Quản lý cán bộ, công chức cấp xã |
CV |
4.2.8 |
Quản lý công tác thanh niên |
CV |
4.2.9 |
Quản lý hội và tổ chức phi Chính phủ |
CV |
4.2.10 |
Quản lý thi đua khen thưởng |
CV |
4.2.11 |
Quản lý tôn giáo |
CV |
4.2.12 |
Quản lý văn thư lưu trữ |
CV |
4.2.13 |
Thanh tra |
TTV |
4.2.14 |
Pháp chế |
CV |
4.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
4.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
4.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
4.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
4.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
4.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
4.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
4.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
4.3.8 |
Văn thư |
NV |
4.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
4.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.3.11 |
Lái xe |
|
4.3.12 |
Phục vụ |
|
4.3.13 |
Bảo vệ |
|
5 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
35 |
5.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
5.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
5.1.2 |
Phó giám đốc Sở |
CVC |
5.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
5.1.4 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
5.1.5 |
Chánh Văn Phòng |
CV |
5.1.6 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
5.1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
5.1.8 |
Phó Chánh văn phòng |
CV |
5.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
14 |
5.2.1 |
Tổng hợp kinh tế xã hội |
CV |
5.2.2 |
Thẩm định dự án đầu tư |
CV |
5.2.3 |
Giám sát hoạt động đầu tư |
CV |
5.2.4 |
Quản lý công tác đấu thầu |
CV |
5.2.5 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư |
CV |
5.2.6 |
Quản lý quy hoạch |
CV |
5.2.7 |
Quản lý về hợp tác công - tư (PPP) |
CV |
5.2.8 |
Quản lý vốn ODA và viện trợ NGO |
CV |
5.2.9 |
Theo dõi hợp tác kinh tế xã hội |
CV |
5.2.10 |
Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
CV |
5.2.11 |
Quản lý đăng ký kinh doanh |
CV |
5.2.12 |
Quản lý cấp thẻ ABTC |
CV |
5.2.13 |
Thanh tra |
TTV |
5.2.14 |
Pháp chế |
CV |
5.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
5.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
5.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
5.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
5.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
5.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
5.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
5.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
5.3.8 |
Văn thư |
NV |
5.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
5.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
5.3.11 |
Lái xe |
|
5.3.12 |
Phục vụ |
|
5.3.13 |
Bảo vệ |
|
6 |
SỞ TÀI CHÍNH |
42 |
6.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
6.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
6.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
6.1.3 |
Trưởng ban |
CV |
6.1.4 |
Phó Trưởng ban |
CV |
6.1.5 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
6.1.6 |
Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
6.1.7 |
Chánh Văn phòng Sở |
CV |
6.1.8 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
6.1.9 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
6.1.10 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
CV |
6.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Ban |
CV |
6.1.12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban |
CV |
6.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
17 |
6.2.1 |
Quản lý tài chính ngân sách quận, huyện |
CV |
6.2.2 |
Quản lý ngân sách sở, ngành |
CV |
6.2.3 |
Quản lý tài chính ngân sách khối sự nghiệp |
CV |
6.2.4 |
Quản lý huy động vốn và cân đối ngân sách |
CV |
6.2.5 |
Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp |
CV |
6.2.6 |
Quản lý tài chính về đầu tư phát triển |
CV |
6.2.7 |
Thẩm định giá đất và dự án bồi thường |
CV |
6.2.8 |
Quản lý giá |
CV |
6.2.9 |
Quản lý thuế, phí và lệ phí |
CV |
6.2.10 |
Quản lý viện trợ |
CV |
6.2.11 |
Quản lý công sản |
CV |
6.2.12 |
Quản lý cơ sở dữ liệu tài sản nhà nước |
CV |
6.2.13 |
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn thành |
CV |
6.2.14 |
Quản lý tài chính doanh nghiệp |
CV |
6.2.15 |
Thống kê, phân tích tài chính |
CV |
6.2.16 |
Thanh tra |
TTV |
6.2.17 |
Pháp chế |
CV |
6.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
6.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
6.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
6.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
6.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
6.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
6.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
6.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
6.3.8 |
Văn thư |
NV |
6.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
6.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
6.3.11 |
Lái xe |
|
6.3.12 |
Phục vụ |
|
6.3.13 |
Bảo vệ |
|
7 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
44 |
7.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
7.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
7.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
7.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
7.1.4 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
7.1.5 |
Chánh Văn phòng |
CV |
7.1.6 |
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông |
CV |
7.1.7 |
Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông |
CV |
7.1.8 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
7.1.9 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
7.1.10 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
7.1.11 |
Đội trưởng Thanh tra giao thông |
CV hoặc TĐ |
7.1.12 |
Đội phó Thanh tra giao thông |
CV hoặc TĐ |
7.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
19 |
7.2.1 |
Quản lý kết cấu hạ tầng đường bộ |
CV |
7.2.2 |
Quản lý kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị |
CV |
7.2.3 |
Quản lý đường thủy nội địa |
CV |
7.2.4 |
Quản lý quy hoạch, kế hoạch, đầu tư |
CV |
7.2.5 |
Quản lý an toàn giao thông |
CV |
7.2.6 |
Quản lý, bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ |
CV |
7.2.7 |
Quản lý khai thác, tổ chức giao thông (gồm cả giao thông tĩnh) |
CV |
7.2.8 |
Quản lý phương tiện giao thông đường thủy nội địa |
CV |
7.2.9 |
Quản lý đào tạo, sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
CV |
7.2.10 |
Cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái xe |
CV |
7.2.11 |
Cấp bằng điều khiển phương tiện đường thủy nội địa |
CV |
7.2.12 |
Quản lý vận tải đường bộ |
CV |
7.2.13 |
Quản lý kỹ thuật phương tiện đường bộ |
CV |
7.2.14 |
Quản lý chất lượng công trình giao thông |
CV |
7.2.15 |
Quản lý tài chính - kế toán |
CV |
7.2.16 |
Quản lý hồ sơ quy hoạch |
CV |
7.2.17 |
Thanh tra |
TTV |
7.2.18 |
Pháp chế |
CV |
7.2.19 |
Tổng hợp, giúp việc Ban An toàn giao thông |
CV |
7.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
7.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
7.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
7.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
7.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
7.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
7.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
7.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
7.3.8 |
Văn thư |
NV |
7.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
7.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
7.3.11 |
Lái xe |
|
7.3.12 |
Phục vụ |
|
7.3.13 |
Bảo vệ |
|
8 |
SỞ XÂY DỰNG |
31 |
8.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
8.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
8.1.2 |
Phó, giám đốc Sở |
CVC |
8.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
8.1.4 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
8.1.5 |
Chánh Văn Phòng |
CV |
8.1.6 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
8.1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
8.1.8 |
Phó Chánh văn phòng |
CV |
8.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
10 |
8.2.1 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
CV |
8.2.2 |
Quản lý chất lượng công trình |
CV |
8.2.3 |
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
CV |
8.2.4 |
Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
CV |
8.2.5 |
Quản lý kinh tế xây dựng |
CV |
8.2.6 |
Quản lý vật liệu xây dựng |
CV |
8.2.7 |
Quản lý và cấp phép xây dựng |
CV |
8.2.8 |
Quản lý trật tự xây dựng |
CS |
8.2.9 |
Thanh tra |
TTV |
8.2.10 |
Pháp chế |
CV |
8.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
8.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
8.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
8.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
8.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
8.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
8.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
8.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
8.3.8 |
Văn thư |
NV |
8.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
8.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
8.3.11 |
Lái xe |
|
8.3.12 |
Phục vụ |
|
8.3.13 |
Bảo vệ |
|
9 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
46 |
9.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
14 |
9.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
9.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
9.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
9.1.4 |
Chánh Thanh tra thuộc Sở |
TTV |
9.1.5 |
Chánh Văn phòng thuộc Sở |
CV |
9.1.6 |
Phó trưởng phòng thuộc sở |
CV |
9.1.7 |
Phó Chánh thanh tra thuộc Sở |
TTV |
9.1.8 |
Phó văn phòng thuộc Sở |
CV |
9.1.9 |
Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
9.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
9.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
9.1.12 |
Đội trưởng thuộc Chi cục |
KSVTT |
9.1.13 |
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
9.1.14 |
Đội phó thuộc Chi cục |
KSVTT |
9.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
19 |
9.2.1 |
Quản lý quy hoạch - kế hoạch |
CV |
9.2.2 |
Quản lý tài chính - kế toán |
CV |
9.2.3 |
Quản lý công nghiệp |
CV |
9.2.4 |
Quản lý tiểu thủ công nghiệp và làng nghề |
CV |
9.2.5 |
Quản lý hoạt động dịch vụ và thương mại |
CV |
9.2.6 |
Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh |
CV |
9.2.7 |
Quản lý kinh doanh có điều kiện, cấm hoặc hạn chế kinh doanh |
CV |
9.2.8 |
Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ |
CV |
9.2.9 |
Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường |
CV |
9.2.10 |
Quản lý điện, năng lượng |
CV |
9.2.11 |
Quản lý xuất nhập khẩu |
CV |
9.2.12 |
Quản lý và phát triển thương hiệu |
CV |
9.2.13 |
Quản lý văn phòng đại diện |
CV |
9.2.14 |
Quản lý thị trường |
KSVTCTT |
9.2.15 |
Quản lý, cấp phát ấn chỉ |
CV |
9.2.16 |
Xây dựng lực lượng |
CV |
9.2.17 |
Quản lý cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng |
CV |
9.2.18 |
Thanh tra |
TTV |
9.2.19 |
Pháp chế |
CV |
9.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
9.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
9.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
9.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
9.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
9.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
9.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
9.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
9.3.8 |
Văn thư |
NV |
9.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
9.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
9.3.11 |
Lái xe |
|
9.3.12 |
Phục vụ |
|
9.3.13 |
Bảo vệ |
|
10 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
43 |
10.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
10.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
10.1.2 |
Phó giám đốc Sở |
CVC |
10.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
10.1.4 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
10.1.5 |
Chánh Văn phòng |
CV |
10.1.6 |
Phó trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
10.1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
10.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
10.1.9 |
Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
10.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
10.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
10.1.12 |
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
10.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
18 |
10.2.1 |
Quản lý sử dụng đất đai |
CV |
10.2.2 |
Quản lý quy hoạch đất đai |
CV |
10.2.3 |
Quản lý đo đạc và bản đồ |
CV |
10.2.4 |
Thẩm định giá đất |
CV |
10.2.5 |
Quản lý giải phóng mặt bằng (bồi thường) |
CV |
10.2.6 |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
CV |
10.2.7 |
Thẩm định và đánh giá tác động môi trường |
CV |
10.2.8 |
Thông tin truyền thông môi trường |
CV |
10.2.9 |
Quản lý phí bảo vệ môi trường |
CV |
10.2.10 |
Quản lý chất thải |
CV |
10.2.11 |
Quản lý khí tượng thủy văn |
CV |
10.2.12 |
Quản lý khai thác khoáng sản |
CV |
10.2.13 |
Quản lý khai thác tài nguyên nước |
CV |
10.2.14 |
Theo dõi biến đổi khí hậu |
CV |
10.2.15 |
Quản lý đăng ký đất đai (thống kê, kiểm kê đất đai) |
CV |
10.2.16 |
Tổng hợp - Thống kê |
CV |
10.2.17 |
Pháp chế |
CV |
10.2.18 |
Thanh tra |
TTV |
10.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
10.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
10.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
10.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
10.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
10.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
10.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
10.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
10.3.8 |
Văn thư |
NV |
10.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
10.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
10.3.11 |
Lái xe |
|
10.3.12 |
Phục vụ |
|
10.3.13 |
Bảo vệ |
|
11 |
SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
24 |
11.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
6 |
11.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
11.1.2 |
Phó giám đốc Sở |
CVC |
11.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
11.1.4 |
Chánh Văn phòng |
CV |
11.1.5 |
Phó trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
11.1.6 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
11.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
5 |
11.2.1 |
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật |
CV |
11.2.2 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc theo địa bàn |
CV |
11.2.3 |
Quản lý quy hoạch nông thôn |
CV |
11.2.4 |
Tổng hợp quy hoạch - kiến trúc |
CV |
11.2.5 |
Thanh tra |
TTV |
11.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
11.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
11.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
11.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
11.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
11.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
11.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
11.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
11.3.8 |
Văn thư |
NV |
11.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
11.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
11.3.11 |
Lái xe |
|
11.3.12 |
Phục vụ |
|
11.3.13 |
Bảo vệ |
|
12 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
39 |
12.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
12.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
12.1.2 |
Phó giám đốc Sở |
CVC |
12.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
12.1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
12.1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
CV |
12.1.6 |
Phó trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
12.1.7 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
TTV |
12.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
CV |
12.1.9 |
Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
12.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
12.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
12.1.12 |
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
12.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
14 |
12.2.1 |
Quản lý phát triển KHCN |
CV |
12.2.2 |
Quản lý công nghệ |
CV |
12.2.3 |
Quản lý KHCN cơ sở |
CV |
12.2.4 |
Quản lý sở hữu trí tuệ |
CV |
12.2.5 |
Quản lý hoạt động khoa học |
CV |
12.2.6 |
Quản lý đăng ký hoạt động KHCN |
CV |
12.2.7 |
Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân |
CV |
12.2.8 |
Quản lý thị trường KHCN |
CV |
12.2.9 |
Thông tin và thống kê KHCN |
CV |
12.2.10 |
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng |
CV |
12.2.11 |
Quản lý đo lường |
CV |
12.2.12 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa |
CV |
12.2.13 |
Thanh tra |
TTV |
12.2.14 |
Pháp chế |
CV |
12.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
12.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
12.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
12.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
12.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
12.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
12.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
12.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
12.3.8 |
Văn thư |
NV |
12.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
12.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
12.3.11 |
Lái xe |
|
12.3.12 |
Phục vụ |
|
12.3.13 |
Bảo vệ |
|
13 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
59 |
13.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
16 |
13.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
13.1.2 |
Phó giám đốc Sở |
CVC |
13.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
13.1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
13.1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
CV |
13.1.6 |
Phó trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
13.1.7 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
TTV |
13.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
CV |
13.1.9 |
Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
13.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
13.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
13.1.12 |
Đội trưởng thuộc Chi cục |