Quyết định 2077/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ phê duyệt Danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2077/QĐ-BNV

Quyết định 2077/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ phê duyệt Danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2077/QĐ-BNVNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Anh Tuấn
Ngày ban hành:31/12/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức, Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2077/QĐ-BNV

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2077/QĐ-BNV DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2077/QĐ-BNV PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NỘI VỤ
____

Số: 2077/QĐ-BNV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của của Thành phố Hồ Chí Minh

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

 

Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/8/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại Công văn số 6701/UBND-VX ngày 16/12/2014 về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định Đán vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thành phố Hồ Chí Minh ngày 07/10/2015; xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khung danh mục 374 vị trí việc làm trong hệ thống các cơ quan, tổ chức hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh - có ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm (kèm theo Phụ lục 1) và danh mục các vị trí việc làm trong từng cơ quan, tổ chức hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh (kèm theo Phụ lục 2).

Điều 2. Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung của Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý. Bao gồm các nội dung sau:

1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục (tại Phụ lục 2) đã được Bộ Nội vụ phê duyệt.

2. Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng đã được Bộ Nội vụ phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội vụ và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trư
ng (để báo cáo);
- TT Trần Anh Tuấn;
- SNV Tp Hồ Chí Minh (để thực hiện);
- Lưu: VT, CCVC (5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Anh Tuấn

 

 

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP KHUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chc tối thiểu

I

NHÓM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH

1

Chủ tịch HĐND thành phố

Chuyên viên cao cấp

2

Phó Chủ tịch HĐND thành phố

Chuyên viên chính

3

Chủ tịch UBND thành phố

Chuyên viên cao cấp

4

Phó Chủ tịch UBND thành phố

Chuyên viên chính

5

Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH chuyên trách

Chuyên viên chính

6

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

7

Chánh Thanh tra thành phố

Thanh tra viên chính

8

Chánh Văn phòng UBND thành phố

Chuyên viên chính

9

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố

Chuyên viên chính

10

Trưởng ban (thuộc HĐND và UBND thành phố)

Chuyên viên chính

11

Trưởng Ban quản lý (Khu Chế xuất và Công nghiệp thành phố và Khu Công nghệ cao thành phố)

Chuyên viên chính

12

Chủ tịch Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài TPHCM

Chuyên viên chính

13

Chủ tịch HĐND quận, huyện

Chuyên viên chính

14

Chủ tịch UBND quận, huyện

Chuyên viên chính

15

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

16

Phó Chánh Thanh tra thành phố

Thanh tra viên chính

17

Phó Chánh Văn phòng UBND thành phố

Chuyên viên chính

18

Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố

Chuyên viên chính

19

Phó Trưởng ban (thuộc HĐND và HĐND thành phố)

Chuyên viên chính

20

Phó Trưởng Ban quản lý (Khu Chế xuất và Công nghiệp thành phố và Khu Công nghệ cao thành phố)

Chuyên viên chính

21

Phó Chủ tịch Ủy ban về người VN ở nước ngoài TPHCM

Chuyên viên chính

22

Phó Chủ tịch HĐND quận, huyện

Chuyên viên

23

Phó Chủ tịch UBND quận, huyện

Chuyên viên

24

Chi Cục trưởng

Chuyên viên (hoặc tương đương)

25

Trưởng ban thuộc Sở

Chuyên viên

26

Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương

Chuyên viên

27

Chánh Thanh tra Sở và tương đương

Thanh tra viên

28

Chánh Văn phòng Sở và tương đương

Chuyên viên

29

Trưởng Đại diện thuộc BQL các Khu Chế xuất và Công nghiệp thành phố

Chuyên viên

30

Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên (hoặc tương đương)

31

Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

Chuyên viên

32

Đội trưởng (thuộc Chi cục, Thanh tra giao thông)

Chuyên viên (hoặc tương đương)

33

Hạt trưởng (thuộc Chi cục)

Chuyên viên (hoặc tương đương)

34

Trưởng ban thuộc HĐND quận, huyện

Chuyên viên

35

Trưởng phòng thuộc UBND quận, huyện

Chuyên viên

36

Chánh Thanh tra quận, huyện

Thanh tra viên

37

Chánh Văn phòng UBND quận, huyện

Chuyên viên

38

Phó Chi cục trưởng

Chuyên viên (hoặc tương đương)

39

Phó Trưởng ban thuộc Sở

Chuyên viên

40

Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương

Chuyên viên

41

Phó Chánh Thanh tra Sở và tương đương

Thanh tra viên

42

Phó Chánh Văn phòng Sở và tương đương

Chuyên viên

43

Phó Chánh Văn phòng Ban an toàn giao thông

Chuyên viên

44

Phó Trưởng Đại diện thuộc BQL các Khu Chế xuất và Công nghiệp thành phố

Chuyên viên

45

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên (hoặc tương đương)

46

Đội phó (thuộc Chi cục, Thanh tra giao thông)

Chuyên viên (hoặc tương đương)

47

Hạt phó (thuộc Chi cục)

Chuyên viên (hoặc tương đương)

48

Phó Trưởng ban thuộc HĐND quận, huyện

Chuyên viên

49

Phó Trưởng phòng thuộc UBND quận, huyện

Chuyên viên

50

Phó Chánh Thanh tra quận, huyện

Thanh tra viên

51

Phó Chánh Văn phòng UBND quận, huyện

Chuyên viên

II

NHÓM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ

A

CẤP THÀNH PHỐ

52

Công tác đại biểu Quốc hội

Chuyên viên

53

Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách

Chuyên viên

54

Theo dõi công tác văn hóa - xã hội

Chuyên viên

55

Theo dõi công tác pháp chế

Chuyên viên

56

Tổng hợp thông tin - dân nguyện

Chuyên viên

57

Tổng hp chung

Chuyên viên

58

Tổng hp kinh tế ngành

Chuyên viên

59

Tổng hp tài chính - ngân sách

Chuyên viên

60

Tng hợp kế hoạch - đầu tư

Chuyên viên

61

Tổng hợp xây dựng cơ bản

Chuyên viên

62

Tng hợp khoa học - giáo dục

Chuyên viên

63

Tổng hợp văn hóa - xã hội

Chuyên viên

64

Tổng hợp nội chính

Chuyên viên

65

Tổng hợp theo dõi công tác ngoại vụ

Chuyên viên

66

Quản lý tchức - biên chế

Chuyên viên

67

Quản lý nhân sự và đội ngũ

Chuyên viên

68

Quản lý đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên viên

69

Cải cách hành chính

Chuyên viên

70

Quản lý địa giới hành chính

Chuyên viên

71

Xây dựng chính quyền

Chuyên viên

72

Quản lý cán bộ, công chức cấp xã

Chuyên viên

73

Quản lý công tác thanh niên

Chuyên viên

74

Quản lý hội và tchức phi Chính phủ

Chuyên viên

75

Qun lý thi đua khen thưởng

Chuyên viên

76

Quản lý tôn giáo

Chuyên viên

77

Quản lý văn thư lưu trữ

Chuyên viên

78

Tổng hợp kinh tế xã hi

Chuyên viên

79

Thẩm định dự án đầu tư

Chuyên viên

80

Giám sát hoạt động đầu tư

Chuyên viên

81

Qun lý công tác đấu thầu

Chuyên viên

82

Quản lý kế hoạch và đầu tư

Chuyên viên

83

Quản lý quy hoạch

Chuyên viên

84

Quản lý về hợp tác công - tư (PPP)

Chuyên viên

85

Quản lý vốn ODA và viện trợ NGO

Chuyên viên

86

Theo dõi hợp tác kinh tế xã hội

Chuyên viên

87

Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể

Chuyên viên

88

Quản lý đăng ký kinh doanh

Chuyên viên

89

Quản lý cấp thẻ ABTC

Chuyên viên

90

Quản lý tài chính ngân sách quận, huyện

Chuyên viên

91

Quản lý ngân sách sở, ngành

Chuyên viên

92

Quản lý tài chính ngân sách khối sự nghiệp

Chuyên viên

93

Quản lý huy động vốn và cân đối ngân sách

Chuyên viên

94

Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp

Chuyên viên

95

Quản lý tài chính về đầu tư phát triển

Chuyên viên

96

Thẩm định giá đất và dự án bồi thường

Chuyên viên

97

Quản lý giá

Chuyên viên

98

Quản lý thuế, phí và lệ phí

Chuyên viên

99

Quản lý viện trợ

Chuyên viên

100

Quản lý công sản

Chuyên viên

101

Quản lý cơ sở dữ liệu tài sản nhà nước

Chuyên viên

102

Thm tra quyết toán vn đầu tư hoàn thành

Chuyên viên

103

Quản lý tài chính doanh nghiệp

Chuyên viên

104

Thống kê, phân tích tài chính

Chuyên viên

105

Quản lý kết cấu hạ tng đường bộ

Chuyên viên

106

Quản lý kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị

Chuyên viên

107

Qun lý đường thủy nội địa

Chuyên viên

108

Qun quy hoạch, kế hoạch, đầu tư

Chuyên viên

109

Quản lý an toàn giao thông

Chuyên viên

110

Qun lý, bảo trì hạ tng giao thông đường bộ

Chuyên viên

111

Quản lý khai tc, tổ chức giao thông (gồm cả giao thông tĩnh)

Chuyên viên

112

Quản lý phương tiện giao thông đường thủy nội địa

Chuyên viên

113

Quản lý đào tạo, sát hạch lái xe cơ giới đường b

Chuyên viên

114

Cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái xe

Chuyên viên

115

Cấp bằng điều khiển phương tiện đường thy nội địa

Chuyên vn

116

Quản lý vận tải đường bộ

Chuyên viên

117

Quản lý kỹ thuật phương tiện đường bộ

Chuyên viên

118

Quản lý chất lượng công trình giao thông

Chuyên viên

119

Quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên

120

Quản lý hồ sơ quy hoạch

Chuyên viên

121

Tổng hợp, giúp việc Ban An toàn giao thông

Chuyên viên

122

Quản lý hoạt động xây dựng

Chuyên viên

123

Quản lý chất lượng công trình

Chuyên viên

124

Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị

Chuyên viên

125

Quản lý nhà và thị trường bất động sản

Chuyên viên

126

Quản lý kinh tế xây dựng

Chuyên viên

127

Quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

128

Quản lý và cấp phép xây dựng

Chuyên viên

129

Quản lý trật tự xây dựng

Cán sự (hoặc tương đương)

130

Quản lý công nghiệp

Chuyên viên

131

Quản lý tiểu thủ công nghiệp và làng nghề

Chuyên viên

132

Quản lý hoạt động dịch vụ và thương mại

Chuyên viên

133

Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh

Chuyên viên

134

Qun lý kinh doanh có điều kiện, cấm hoặc hạn chế kinh doanh

Chuyên viên

135

Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ

Chuyên viên

136

Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường

Chuyên viên

137

Quản lý điện, năng lượng

Chuyên viên

138

Quản lý xuất nhập khẩu

Chuyên viên

139

Quản lý và phát triển thương hiệu

Chuyên viên

140

Quản lý văn phòng đại diện

Chuyên viên

141

Quản lý thị trường

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

142

Quản lý, cấp phát ấn chỉ

Chuyên viên

143

Xây dựng lực lượng QLTT

Chuyên viên

144

Qun lý cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng

Chuyên viên

145

Quản lý sử dụng đất đai

Chuyên viên

146

Quản lý quy hoch đất đai

Chuyên viên

147

Quản lý đo đạc và bản đồ

Chuyên viên

148

Thm định giá đất

Chuyên viên

149

Quản giải phóng mặt bằng (bồi thường)

Chuyên viên

150

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

Chuyên viên

151

Thm định và đánh giá tác động môi trường

Chuyên viên

152

Thông tin truyền thông môi trường

Chuyên viên

153

Quản lý phí bảo vệ môi trường

Chuyên viên

154

Quản lý chất thải

Chuyên viên

155

Quản lý khí tượng thủy văn

Chuyên viên

156

Quản lý khai thác khoáng sản

Chuyên viên

157

Quản khai thác tài nguyên nước

Chuyên viên

158

Theo dõi biến đổi khí hậu

Chuyên viên

159

Quản lý đăng ký đất đai (thống kê, kiểm kê đất đai)

Chuyên viên

160

Tổng hợp - Thống kê

Chuyên viên

161

Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

162

Quản lý quy hoạch - kiến trúc theo địa bàn

Chuyên viên

163

Quản lý quy hoạch nông thôn

Chuyên viên

164

Tổng hợp quy hoạch - kiến trúc

Chuyên viên

165

Quản lý phát triển KHCN

Chuyên viên

166

Quản lý công ngh

Chuyên viên

167

Quản lý KHCN cơ sở

Chuyên viên

168

Quản lý sở hữu trí tuệ

Chuyên viên

169

Quản lý hoạt động khoa học

Chuyên viên

170

Quản lý đăng ký hoạt động KHCN

Chuyên viên

171

Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân

Chuyên viên

172

Quản lý thị trường KHCN

Chuyên viên

173

Thông tin và thống kê KHCN

Chuyên viên

174

Quản lý tiêu chuẩn chất lượng

Chuyên viên

175

Quản lý đo lường

Chuyên viên

176

Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa

Chuyên viên

177

Quản lý trồng trọt

Chuyên viên

178

Quản lý bảo vệ thực vật

Chuyên viên

179

Kiểm dịch thực vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

180

Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Chuyên viên

181

Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Chuyên viên

182

Quản lý dịch bệnh

Chuyên viên

183

Kiểm dịch động vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

184

Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên

Chuyên viên

185

Theo dõi sử dụng và phát triển rng

Chuyên viên

186

Xây dựng lực lượng Kiểm lâm

Chuyên viên

187

Thông tin tuyên truyền

Chuyên viên

188

Kiểm lâm

Kiểm lâm viên trung cấp

189

Quản lý nuôi trồng thủy sản

Chuyên viên

190

Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề cá

Chuyên viên

191

Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Chuyên viên

192

Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới

Chuyên viên

193

Quản lý kinh tế hp tác và trang trại

Chuyên viên

194

Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư

Chuyên viên

195

Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão

Chuyên viên

196

Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

197

Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản

Chuyên viên

198

Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản

Chuyên viên

199

Qun lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư)

Chuyên viên

200

Quản lý báo chí

Chuyên viên

201

Quản lý xuất bản

Chuyên viên

202

Quản lý thông tin đối ngoại và tuyên truyền

Chuyên viên

203

Qun lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (báo điện tử, trang mạng xã hội, blog)

Chuyên viên

204

Quản lý viễn thông

Chuyên viên

205

Quản lý hạ tầng viễn thông và internet

Chuyên viên

206

Quản lý tần số

Chuyên viên

207

Quản lý bưu chính

Chuyên viên

208

Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin

Chuyên viên

209

Quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

210

Quản lý an toàn thông tin, an ninh mạng

Chuyên viên

211

Quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

212

Chuyên trách BCĐ Công nghệ thông tin

Chuyên viên

213

Quản lý giáo dục mầm non

Chuyên viên

214

Quản lý giáo dục tiểu học

Chuyên viên

215

Quản lý giáo dục trung học cơ sở

Chuyên viên

216

Quản lý giáo dục trung học phổ thông

Chuyên viên

217

Quản lý giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

Chuyên viên

218

Quản lý giáo dục chuyên nghiệp

Chuyên viên

219

Quản lý giáo dục có yếu tố nước ngoài

Chuyên viên

220

Quản lý học sinh, sinh viên

Chuyên viên

221

Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng

Chuyên viên

222

Quản lý văn bng, chng chỉ

Chuyên viên

223

Quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

224

Quản lý hoạt động bảo tàng và cổ vật

Chuyên viên

225

Quản lý quảng cáo ngoài trời, công trình công cộng

Chuyên viên

226

Quản lý hoạt động văn hóa, nghệ thuật

Chuyên viên

227

Quản lý các dịch vụ văn hóa

Chuyên viên

228

Quản lý văn hóa cơ sở

Chuyên viên

229

Quản lý v gia đình

Chuyên viên

230

Quản lý thể dục thể thao

Chuyên viên

231

Quản lý thể dục thể thao thành tích cao

Chuyên viên

232

Quản lý về lữ hành

Chuyên viên

233

Quản lý về khách sạn

Chuyên viên

234

Theo dõi phát triển du lịch

Chuyên viên

235

Thông tin truyền thông về du lịch

Chuyên viên

236

Quản lý nghiệp vụ dược

Chuyên viên

237

Quản lý ngộ độc thực phẩm

Chuyên viên

238

Quản lý nghiệp vụ y

Chuyên viên

239

Quản lý hành nghề y dược tư nhân

Chuyên viên

240

Quản lý bảo hiểm y tế

Chuyên viên

241

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên

242

Thông tin truyền thông về VSAT thực phẩm

Chuyên viên

243

Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm

Chuyên viên

244

Quản lý công tác Dân số - KHHGĐ

Chuyên viên

245

Thông tin truyền thông về KHHGĐ

Chuyên viên

246

Quản lý tiền lương

Chuyên viên

247

Quản lý về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

248

Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động

Chuyên viên

249

Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động

Chuyên viên

250

Quản lý về dạy nghề

Chuyên viên

251

Quản lý chính sách người có công

Chuyên viên

252

Quản lý hồ sơ người có công

Chuyên viên

253

Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội

Chuyên viên

254

Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em

Chuyên viên

255

Quản lý về bình đẳng giới

Chuyên viên

256

Quản lý dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm

Chuyên viên

257

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

258

Theo dõi công tác giảm nghèo bền vng

Chuyên viên

259

Kiểm tra, thẩm định văn bản

Chuyên viên

260

Quản lý xử lý vi phạm hành chính

Chuyên viên

261

Theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

262

Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

263

Quản lý hành chính tư pháp

Chuyên viên

264

Quản lý quốc tịch, hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Chuyên viên

265

Theo dõi công tác bồi thường nhà nước

Chuyên viên

266

Quản lý lý lịch tư pháp

Chuyên viên

267

Phổ biến giáo dục pháp luật

Chuyên viên

268

Quản lý bổ trợ tư pháp

Chuyên viên

269

Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở

Chuyên viên

270

Thanh tra kinh tế xã hội

Thanh tra viên

271

Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

272

Thanh tra phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

273

Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư

Thanh tra viên

274

Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra

Thanh tra viên

275

Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc

Chuyên viên

276

Thông tin tuyên truyền về chính sách dân tộc

Chuyên viên

277

Theo dõi hoạt đng đầu tư, kinh doanh, ngoại hối của kiều bào

Chuyên viên

278

Quản lý cơ sở dữ liu kiều bào

Chuyên viên

279

Quản lý công tác văn hóa, xã hội của kiều bào

Chuyên viên

280

Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư

Chuyên viên

281

Quản lý quy hoạch và xây dựng

Chuyên viên

282

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chuyên viên

283

Quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

284

Qun lý lao động

Chuyên viên

285

Đại diện BQL tại các KCX - KCN

Chuyên viên

286

Hỗ trợ hoạt động xuất nhập khẩu

Chuyên viên

287

Hỗ trợ & giám sát hoạt động đầu tư

Chuyên viên

288

Kế hoạch - Tổng hợp

Chuyên viên

289

Quản lý dự án và cấp phép đầu tư

Chuyên viên

290

Quản lý môi trường

Chuyên viên

291

Quản lý doanh nghiệp và lao động

Chuyên viên

292

Quản lý khoa học công nghệ

Chuyên viên

293

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

Chuyên viên

294

Quản lý kế hoạch - tài chính

Chuyên viên

295

Quản lý kế hoạch - thống kê

Chuyên viên

296

Pháp chế

Chuyên viên

297

Thanh tra

Thanh tra viên

298

Tiếp công dân

Cán sự

B

CẤP QUN

299

Quản lý tổ chức - biên chế và hội

Chuyên viên

300

Quản lý đội ngũ CBCCVC

Chuyên viên

301

Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên

Chuyên viên

302

Quản lý tôn giáo

Chuyên viên

303

Quản lý văn thư - lưu trữ

Chuyên viên

304

Quản lý thi đua - khen thưởng

Chuyên viên

305

Cải cách hành chính

Chuyên viên

306

Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở

Chuyên viên

307

Hành chính tư pháp

Chuyên viên

308

Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính

Chuyên viên

309

Phổ cập và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

310

Quản lý tài chính - ngân sách

Chuyên viên

311

Quản lý kế hoạch và đầu tư

Chuyên viên

312

Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân

Chuyên viên

313

Qun đất đai

Chuyên viên

314

Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản

Chuyên viên

315

Quản lý về nông nghiệp

Chuyên viên

316

Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực vật)

Chuyên viên

317

Quản lý về chăn nuôi

Chuyên viên

318

Quản lý về thủy sản

Chuyên viên

319

Quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão)

Chuyên viên

320

Qun lý về an toàn nông sản, lâm sản, thủy sản

Chuyên viên

321

Quản lý về khoa học công nghệ

Chuyên viên

322

Quản lý về lâm nghiệp

Chuyên viên

323

Theo dõi xây dựng nông thôn mới

Cán sự

324

Quản lý giao thông vận tải

Chuyên viên

325

Quản lý quy hoạch - kiến trúc

Chuyên viên

326

Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị

Chuyên viên

327

Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

Chuyên viên

328

Quản lý thương mại

Chuyên viên

329

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

Chuyên viên

330

Theo dõi bình đẳng giới

Cán sự

331

Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững

Cán sự

332

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

333

Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề

Chuyên viên

334

Thực hiện chính sách người có công

Chuyên viên

335

Tiền lương và bảo hiểm

Chuyên viên

336

Quản lý văn hóa thông tin cơ sở

Chuyên viên

337

Quản lý văn hóa và gia đình

Chuyên viên

338

Quản lý thể dục, thể thao

Chuyên viên

339

Quản lý du lịch

Chuyên viên

340

Quản lý thể dục, thể thao và du lịch

Chuyên viên

341

Quản lý thông tin - truyền thông

Chuyên viên

342

Quản lý giáo dục trung học cơ sở

Chuyên viên

343

Quản lý giáo dục tiểu học

Chuyên viên

344

Quản lý giáo dục mầm non

Chuyên viên

345

Quản lý giáo dục cộng đồng

Chuyên viên

346

Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục

Chuyên viên

347

Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

Chuyên viên

348

Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

Chuyên viên

349

Quản lý nghiệp vụ y

Chuyên viên

350

Quản lý dược, mỹ phẩm

Chuyên viên

351

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên

352

Qun lý y tế sở và y tế dự phòng

Chuyên viên

353

Qun lý dân s, kế hoạch hóa gia đình

Chuyên viên

354

Quản lý bảo him y tế

Chuyên viên

355

L tân đối ngoại

Cán sự

356

Giải quyết khiếu nại tố cáo

Chuyên viên

357

Thanh tra

Thanh tra viên

358

Tiếp công dân

Cán sự

II

NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ

359

Tổ chc nhân sự

Chuyên viên

360

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

361

Chuyên trách giúp HĐND

Chuyên viên

362

Hành chính một cửa

Cán sự

363

Công nghệ thông tin

Chuyên viên (hoặc tương đương)

364

Quản trị công sở

Cán sự

365

Tiếp nhận và xử lý đơn thư

Cán sự

366

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

367

Thủ qu

Nhân viên

368

Văn thư

Nhân viên

369

Lưu trữ

Nhân viên hoặc tương đương

370

Nhân viên kỹ thuật

 

371

Lái xe

 

372

Lái tàu, ca nô

 

373

Phục vụ

 

374

Bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Mã VTVL

Tên đơn vị/VTVL

Ngạch công chức tối thiểu

1

LÃNH ĐẠO HĐND VÀ UBND THÀNH PHỐ

4

1.1

Chủ tịch HĐND thành phố

CVCC

1.2

Chủ tịch UBND thành phố

CVCC

1.3

Phó Chủ tịch HĐND thành phố

CVC

1.4

Phó Chủ tịch UBND thành phố

CVC

2

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND THÀNH PHỐ

22

2.1

Nhóm lãnh đo, quản lý, điều hành

7

2.1.1

Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH chuyên trách

CVC

2.1.2

Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh

CVC

2.1.3

Phó Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh

CVC

2.1.4

Chánh văn phòng

CVC

2.1.5

Phó Chánh văn phòng

CVC

2.1.6

Trưởng phòng

CV

2.1.7

Phó Trưởng phòng

CV

2.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

6

2.2.1

Công tác đại biểu Quốc hội

CV

2.2.2

Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách

CV

2.2.3

Theo dõi công tác văn hóa - xã hội

CV

2.2.4

Theo dõi công tác pháp chế

CV

2.2.5

Tổng hợp thông tin - dân nguyện

CV

2.2.6

Tiếp công dân

CS

2.3

Nhóm hỗ tr, phục vụ

9

2.3.1

Hành chính tổng hp

CV

2.3.2

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

2.3.3

Kế toán

KTVTC

2.3.4

Văn thư

NV

2.3.5

Thủ quỹ

NV

2.3.6

Nhân viên kỹ thuật (nếu có trụ sở riêng)

 

2.3.7

Phục vụ

 

2.3.8

Lái xe

 

2.3.9

Bảo vệ (nếu có trụ sở riêng)

 

3

VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ

29

3.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

6

3.1.1

Chánh Văn phòng UBND tỉnh

CVC

3.1.2

Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh

CVC

3.1.3

Trưởng phòng

CV

3.1.4

Phó Trưởng phòng

CV

3.1.5

Trưởng Ban Tiếp công dân

CV

3.1.6

Phó Trưởng Ban Tiếp công dân

CV

3.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

10

3.2.1

Tổng hợp chung

CV

3.2.2

Tổng hp kinh tế ngành

CV

3.2.3

Tổng hợp tài chính - ngân sách

CV

3.2.4

Tổng hp kế hoạch - đầu tư

CV

3.2.5

Tổng hợp xây dựng cơ bản

CV

3.2.6

Tổng hợp khoa học - giáo dục

CV

3.2.7

Tổng hp văn hóa - xã hội

CV

3.2.8

Tổng hp nội chính

CV

3.2.9

Tiếp công dân

CS

3.2.10

Tổng hp theo dõi công tác ngoại vụ

CV

3.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

3.3.2

Hành chính tổng hp

CV

3.3.3

Hành chính một cửa

CS

3.3.4

Quản trị công sở

CS

3.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

3.3.6

Kế toán

KTVTC

3.3.7

Thủ quỹ

NV

3.3.8

Văn thư

NV

3.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

3.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

3.3.11

Lái xe

 

3.3.12

Phục vụ

 

3.3.13

Bảo vệ

 

4

SỞ NỘI VỤ

41

4.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

14

4.1.1

Giám đốc Sở

CVC

4.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

4.1.3

Trưởng ban

CV

4.1.4

Phó Trưởng ban

CV

4.1.5

Chi cục trưởng

CV

4.1.6

Phó Chi cục trưởng

CV

4.1.7

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

4.1.8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

CV

4.1.9

Chánh văn phòng

CV

4.1.10

Phó Chánh văn phòng

CV

4.1.11

Chánh Thanh tra

TTV

4.1.12

Phó Chánh Thanh tra

TTV

4.1.13

Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục

CV

4.1.14

Phó Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục

CV

4.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

14

4.2.1

Quản lý tổ chức - biên chế

CV

4.2.2

Quản lý nhân sự và đội ngũ

CV

4.2.3

Quản lý đào tạo, bồi dưỡng

CV

4.2.4

Cải cách hành chính

CV

4.2.5

Quản lý địa giới hành chính

CV

4.2.6

Xây dựng chính quyn

CV

4.2.7

Quản lý cán bộ, công chức cấp xã

CV

4.2.8

Quản lý công tác thanh niên

CV

4.2.9

Quản lý hội và tổ chức phi Chính phủ

CV

4.2.10

Quản lý thi đua khen thưởng

CV

4.2.11

Quản lý tôn giáo

CV

4.2.12

Quản lý văn thư lưu trữ

CV

4.2.13

Thanh tra

TTV

4.2.14

Pháp chế

CV

4.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

4.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

4.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

4.3.3

Hành chính một cửa

CS

4.3.4

Quản trị công sở

CS

4.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

4.3.6

Kế toán

KTVTC

4.3.7

Thủ quỹ

NV

4.3.8

Văn thư

NV

4.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

4.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

4.3.11

Lái xe

 

4.3.12

Phục vụ

 

4.3.13

Bảo vệ

 

5

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

35

5.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

5.1.1

Giám đốc Sở

CVC

5.1.2

Phó giám đốc Sở

CVC

5.1.3

Trưởng phòng

CV

5.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

5.1.5

Chánh Văn Phòng

CV

5.1.6

Phó Trưởng phòng

CV

5.1.7

Phó Chánh Thanh tra

TTV

5.1.8

Phó Chánh văn phòng

CV

5.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

14

5.2.1

Tổng hp kinh tế xã hội

CV

5.2.2

Thẩm định dự án đầu tư

CV

5.2.3

Giám sát hoạt động đầu tư

CV

5.2.4

Quản lý công tác đấu thầu

CV

5.2.5

Quản lý kế hoạch và đầu tư

CV

5.2.6

Quản lý quy hoạch

CV

5.2.7

Quản lý về hợp tác công - tư (PPP)

CV

5.2.8

Qun lý vốn ODA và viện trợ NGO

CV

5.2.9

Theo dõi hợp tác kinh tế xã hội

CV

5.2.10

Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể

CV

5.2.11

Quản lý đăng ký kinh doanh

CV

5.2.12

Quản lý cấp thẻ ABTC

CV

5.2.13

Thanh tra

TTV

5.2.14

Pháp chế

CV

5.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

5.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

5.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

5.3.3

Hành chính một cửa

CS

5.3.4

Quản trị công s

CS

5.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

5.3.6

Kế toán

KTVTC

5.3.7

Thủ quỹ

NV

5.3.8

Văn thư

NV

5.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

5.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

5.3.11

Lái xe

 

5.3.12

Phục vụ

 

5.3.13

Bảo vệ

 

6

SỞ TÀI CHÍNH

42

6.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

6.1.1

Giám đốc Sở

CVC

6.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

6.1.3

Trưởng ban

CV

6.1.4

Phó Trưởng ban

CV

6.1.5

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

6.1.6

Chánh Thanh tra Sở

TTV

6.1.7

Chánh Văn phòng Sở

CV

6.1.8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

CV

6.1.9

Phó Chánh Thanh tra Sở

TTV

6.1.10

Phó Chánh Văn phòng Sở

CV

6.1.11

Trưởng phòng thuộc Ban

CV

6.1.12

Phó Trưởng phòng thuộc Ban

CV

6.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

17

6.2.1

Quản lý tài chính ngân sách quận, huyện

CV

6.2.2

Quản lý ngân sách sở, ngành

CV

6.2.3

Quản lý tài chính ngân sách khối sự nghiệp

CV

6.2.4

Quản lý huy động vốn và cân đối ngân sách

CV

6.2.5

Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp

CV

6.2.6

Quản lý tài chính về đầu tư phát triển

CV

6.2.7

Thẩm định giá đất và dự án bồi thường

CV

6.2.8

Quản lý giá

CV

6.2.9

Quản lý thuế, phí và lệ phí

CV

6.2.10

Quản lý viện trợ

CV

6.2.11

Quản lý công sản

CV

6.2.12

Quản lý cơ sở dữ liệu tài sn nhà nước

CV

6.2.13

Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn thành

CV

6.2.14

Quản lý tài chính doanh nghiệp

CV

6.2.15

Thống kê, phân tích tài chính

CV

6.2.16

Thanh tra

TTV

6.2.17

Pháp chế

CV

6.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

6.3.1

Tchức nhân sự

CV

6.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

6.3.3

Hành chính một cửa

CS

6.3.4

Quản trị công sở

CS

6.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

6.3.6

Kế toán

KTVTC

6.3.7

Thủ quỹ

NV

6.3.8

Văn thư

NV

6.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

6.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

6.3.11

Lái xe

 

6.3.12

Phục vụ

 

6.3.13

Bảo vệ

 

7

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

44

7.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

7.1.1

Giám đốc Sở

CVC

7.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

7.1.3

Trưởng phòng

CV

7.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

7.1.5

Chánh Văn phòng

CV

7.1.6

Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

CV

7.1.7

Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

CV

7.1.8

Phó Trưởng phòng

CV

7.1.9

Phó Chánh Thanh tra

TTV

7.1.10

Phó Chánh Văn phòng

CV

7.1.11

Đội trưởng Thanh tra giao thông

CV hoặc TĐ

7.1.12

Đội phó Thanh tra giao thông

CV hoặc TĐ

7.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

19

7.2.1

Quản lý kết cấu hạ tầng đường bộ

CV

7.2.2

Quản lý kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị

CV

7.2.3

Quản lý đường thủy nội địa

CV

7.2.4

Quản lý quy hoạch, kế hoạch, đầu tư

CV

7.2.5

Quản lý an toàn giao thông

CV

7.2.6

Quản lý, bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ

CV

7.2.7

Quản lý khai thác, tchức giao thông (gồm cả giao thông tĩnh)

CV

7.2.8

Quản lý phương tiện giao thông đường thủy nội địa

CV

7.2.9

Quản lý đào tạo, sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

CV

7.2.10

Cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái xe

CV

7.2.11

Cấp bằng điều khiển phương tiện đường thủy nội địa

CV

7.2.12

Quản lý vận tải đường bộ

CV

7.2.13

Quản lý kỹ thuật phương tiện đường bộ

CV

7.2.14

Quản lý chất lượng công trình giao thông

CV

7.2.15

Quản lý tài chính - kế toán

CV

7.2.16

Quản lý hồ sơ quy hoạch

CV

7.2.17

Thanh tra

TTV

7.2.18

Pháp chế

CV

7.2.19

Tng hợp, giúp việc Ban An toàn giao thông

CV

7.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

7.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

7.3.2

Hành chính tng hợp

CV

7.3.3

Hành chính một cửa

CS

7.3.4

Quản trị công sở

CS

7.3.5

Công ngh thông tin

CV hoặc TĐ

7.3.6

Kế toán

KTVTC

7.3.7

Thủ quỹ

NV

7.3.8

Văn thư

NV

7.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

7.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

7.3.11

Lái xe

 

7.3.12

Phục vụ

 

7.3.13

Bảo vệ

 

8

SỞ XÂY DỰNG

31

8.1

Nhóm lãnh đạo, qun lý, điều hành

8

8.1.1

Giám đốc Sở

CVC

8.1.2

Phó, giám đốc Sở

CVC

8.1.3

Trưởng phòng

CV

8.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

8.1.5

Chánh Văn Phòng

CV

8.1.6

Phó Trưởng phòng

CV

8.1.7

Phó Chánh Thanh tra

TTV

8.1.8

Phó Chánh văn phòng

CV

8.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

10

8.2.1

Quản lý hoạt động xây dựng

CV

8.2.2

Quản lý chất lượng công trình

CV

8.2.3

Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị

CV

8.2.4

Quản lý nhà và thtrường bất động sản

CV

8.2.5

Quản lý kinh tế xây dựng

CV

8.2.6

Quản lý vật liu xây dựng

CV

8.2.7

Qun lý và cấp phép xây dựng

CV

8.2.8

Quản lý trật tự xây dng

CS

8.2.9

Thanh tra

TTV

8.2.10

Pháp chế

CV

8.3

Nhóm hỗ tr, phục vụ

13

8.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

8.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

8.3.3

Hành chính một cửa

CS

8.3.4

Qun trị công s

CS

8.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

8.3.6

Kế toán

KTVTC

8.3.7

Thủ quỹ

NV

8.3.8

Văn thư

NV

8.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

8.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

8.3.11

Lái xe

 

8.3.12

Phục vụ

 

8.3.13

Bảo vệ

 

9

SỞ CÔNG THƯƠNG

46

9.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điu hành

14

9.1.1

Giám đốc Sở

CVC

9.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

9.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

9.1.4

Chánh Thanh tra thuộc Sở

TTV

9.1.5

Chánh Văn phòng thuộc Sở

CV

9.1.6

Phó trưởng phòng thuộc sở

CV

9.1.7

Phó Chánh thanh tra thuộc Sở

TTV

9.1.8

Phó văn phòng thuộc Sở

CV

9.1.9

Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

9.1.10

Phó Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

9.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

9.1.12

Đội trưởng thuộc Chi cục

KSVTT

9.1.13

Phó trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

9.1.14

Đội phó thuộc Chi cục

KSVTT

9.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

19

9.2.1

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

CV

9.2.2

Quản lý tài chính - kế toán

CV

9.2.3

Quản lý công nghiệp

CV

9.2.4

Quản lý tiểu thủ công nghiệp và làng nghề

CV

9.2.5

Quản lý hoạt động dịch vụ và thương mại

CV

9.2.6

Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh

CV

9.2.7

Quản lý kinh doanh có điều kiện, cấm hoặc hạn chế kinh doanh

CV

9.2.8

Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ

CV

9.2.9

Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường

CV

9.2.10

Quản lý điện, năng lượng

CV

9.2.11

Quản lý xuất nhập khẩu

CV

9.2.12

Quản lý và phát triển thương hiệu

CV

9.2.13

Quản lý văn phòng đại din

CV

9.2.14

Qun lý thị trưng

KSVTCTT

9.2.15

Quản lý, cấp phát ấn chỉ

CV

9.2.16

Xây dựng lực lượng

CV

9.2.17

Quản lý cạnh tranh và bảo vngười tiêu dùng

CV

9.2.18

Thanh tra

TTV

9.2.19

Pháp chế

CV

9.3

Nhóm hỗ tr, phục vụ

13

9.3.1

Tchức nhân sự

CV

9.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

9.3.3

Hành chính một cửa

CS

9.3.4

Quản trị công sở

CS

9.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

9.3.6

Kế toán

KTVTC

9.3.7

Thủ quỹ

NV

9.3.8

Văn thư

NV

9.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

9.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

9.3.11

Lái xe

 

9.3.12

Phục vụ

 

9.3.13

Bảo vệ

 

10

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

43

10.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

10.1.1

Giám đốc Sở

CVC

10.1.2

Phó giám đốc Sở

CVC

10.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

10.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

10.1.5

Chánh Văn phòng

CV

10.1.6

Phó trưởng phòng thuộc Sở

CV

10.1.7

Phó Chánh Thanh tra

TTV

10.1.8

Phó Chánh Văn phòng

CV

10.1.9

Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

10.1.10

Phó Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

10.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

10.1.12

Phó trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

10.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

18

10.2.1

Quản lý sử dụng đất đai

CV

10.2.2

Quản lý quy hoạch đất đai

CV

10.2.3

Quản lý đo đạc và bản đồ

CV

10.2.4

Thẩm định giá đất

CV

10.2.5

Quản lý giải phóng mặt bằng (bồi thường)

CV

10.2.6

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

CV

10.2.7

Thẩm định và đánh giá tác động môi trường

CV

10.2.8

Thông tin truyền thông môi trường

CV

10.2.9

Quản lý phí bảo vệ môi trường

CV

10.2.10

Quản lý chất thải

CV

10.2.11

Quản lý khí tượng thủy văn

CV

10.2.12

Quản lý khai thác khoáng sản

CV

10.2.13

Qun lý khai thác tài nguyên nước

CV

10.2.14

Theo dõi biến đi khí hậu

CV

10.2.15

Quản lý đăng ký đất đai (thống kê, kiểm kê đất đai)

CV

10.2.16

Tổng hợp - Thống kê

CV

10.2.17

Pháp chế

CV

10.2.18

Thanh tra

TTV

10.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

10.3.1

Tổ chức nhân s

CV

10.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

10.3.3

Hành chính một cửa

CS

10.3.4

Quản trị công sở

CS

10.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

10.3.6

Kế toán

KTVTC

10.3.7

Thủ quỹ

NV

10.3.8

Văn thư

NV

10.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

10.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

10.3.11

Lái xe

 

10.3.12

Phục vụ

 

10.3.13

Bảo vệ

 

11

SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC

24

11.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

6

11.1.1

Giám đốc Sở

CVC

11.1.2

Phó giám đốc Sở

CVC

11.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

11.1.4

Chánh Văn phòng

CV

11.1.5

Phó trưởng phòng thuộc Sở

CV

11.1.6

Phó Chánh Văn phòng

CV

11.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

5

11.2.1

Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật

CV

11.2.2

Quản lý quy hoạch - kiến trúc theo địa bàn

CV

11.2.3

Quản lý quy hoạch nông thôn

CV

11.2.4

Tổng hợp quy hoạch - kiến trúc

CV

11.2.5

Thanh tra

TTV

11.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

11.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

11.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

11.3.3

Hành chính một cửa

CS

11.3.4

Quản trị công sở

CS

11.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

11.3.6

Kế toán

KTVTC

11.3.7

Thủ quỹ

NV

11.3.8

Văn thư

NV

11.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

11.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

11.3.11

Lái xe

 

11.3.12

Phục vụ

 

11.3.13

Bảo vệ

 

12

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

39

12.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

12.1.1

Giám đc Sở

CVC

12.1.2

Phó giám đốc S

CVC

12.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

12.1.4

Chánh Thanh tra Sở

TTV

12.1.5

Chánh Văn phòng Sở

CV

12.1.6

Phó trưởng phòng thuộc Sở

CV

12.1.7

Phó Chánh thanh tra Sở

TTV

12.1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

CV

12.1.9

Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

12.1.10

Phó Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

12.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

12.1.12

Phó trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

12.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

14

12.2.1

Quản lý phát triển KHCN

CV

12.2.2

Quản lý công nghệ

CV

12.2.3

Quản lý KHCN cơ sở

CV

12.2.4

Quản lý sở hữu trí tuệ

CV

12.2.5

Quản lý hoạt động khoa học

CV

12.2.6

Quản lý đăng ký hoạt động KHCN

CV

12.2.7

Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân

CV

12.2.8

Quản lý thị trường KHCN

CV

12.2.9

Thông tin và thống kê KHCN

CV

12.2.10

Quản lý tiêu chuẩn chất lượng

CV

12.2.11

Quản lý đo lường

CV

12.2.12

Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa

CV

12.2.13

Thanh tra

TTV

12.2.14

Pháp chế

CV

12.3

Nhóm hỗ tr, phục vụ

13

12.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

12.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

12.3.3

Hành chính một cửa

CS

12.3.4

Quản trị công sở

CS

12.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

12.3.6

Kế toán

KTVTC

12.3.7

Thủ quỹ

NV

12.3.8

Văn thư

NV

12.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

12.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

12.3.11

Lái xe

 

12.3.12

Phục vụ

 

12.3.13

Bảo vệ

 

13

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

59

13.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

16

13.1.1

Giám đốc Sở

CVC

13.1.2

Phó giám đốc Sở

CVC

13.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

13.1.4

Chánh Thanh tra Sở

TTV

13.1.5

Chánh Văn phòng Sở

CV

13.1.6

Phó trưởng phòng thuộc Sở

CV

13.1.7

Phó Chánh thanh tra Sở

TTV

13.1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

CV

13.1.9

Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

13.1.10

Phó Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

13.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

13.1.12

Đội trưởng thuộc Chi cục