Quyết định 2060/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ phê duyệt Danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Yên Bái
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2060/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2060/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2060/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 2060/QĐ-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Yên Bái
__________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/8/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 183/UBND-NCPC ngày 30/7/2015 về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của tỉnh Yên Bái ngày 10/11/2015; xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khung danh mục 314 vị trí việc làm trong hệ thống các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Yên Bái - có ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm (kèm theo Phụ lục 1) và danh mục các vị trí việc làm trong từng cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Yên Bái (kèm theo Phụ lục 2).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung của Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý. Bao gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục (tại Phụ lục 2) đã được Bộ Nội vụ phê duyệt.
2. Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng đã được Bộ Nội vụ phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, Vụ trưởng Vụ Công chức Viên chức, Bộ Nội vụ và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KHUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
I |
NHÓM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH |
|
1 |
Chủ tịch HĐND tỉnh |
Chuyên viên cao cấp |
2 |
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh |
Chuyên viên chính |
3 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Chuyên viên cao cấp |
4 |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Chuyên viên chính |
5 |
Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH chuyên trách |
Chuyên viên chính |
6 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
7 |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Thanh tra viên chính |
8 |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên chính |
9 |
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
Chuyên viên chính |
10 |
Trưởng ban (thuộc HĐND tỉnh và UBND tỉnh) |
Chuyên viên chính |
11 |
Trưởng Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh |
Chuyên viên chính |
12 |
Chủ tịch HĐND huyện, thành phố, thị xã |
Chuyên viên chính |
13 |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã |
Chuyên viên chính |
14 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
15 |
Phó Chánh Thanh tra tỉnh |
Thanh tra viên chính |
16 |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên chính |
17 |
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
Chuyên viên chính |
18 |
Phó Trưởng ban (thuộc HĐND tỉnh và UBND tỉnh) |
Chuyên viên chính |
19 |
Phó Trưởng Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh |
Chuyên viên chính |
20 |
Phó Chủ tịch HĐND huyện, thành phố, thị xã |
Chuyên viên |
21 |
Phó Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã |
Chuyên viên |
22 |
Chi Cục trưởng |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
23 |
Trưởng ban thuộc Sở |
Chuyên viên |
24 |
Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương |
Chuyên viên |
25 |
Chánh Thanh tra Sở và tương đương |
Thanh tra viên |
26 |
Chánh Văn phòng Sở và tương đương |
Chuyên viên |
27 |
Trường Đại diện thuộc Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh |
Chuyên viên |
28 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
29 |
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông |
Chuyên viên |
30 |
Đội trưởng (thuộc Chi cục, Thanh tra giao thông) |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
31 |
Hạt trưởng (thuộc Chi cục) |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
32 |
Trưởng ban thuộc HĐND huyện, thành phố, thị xã |
Chuyên viên |
33 |
Trưởng phòng thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã |
Chuyên viên |
34 |
Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã |
Thanh tra viên |
35 |
Chánh Văn phòng UBND huyện, thành phố, thị xã |
Chuyên viên |
36 |
Phó Chi cục trưởng |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
37 |
Phó Trưởng ban thuộc Sở |
Chuyên viên |
38 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương |
Chuyên viên |
39 |
Phó Chánh Thanh tra Sở và tương đương |
Thanh tra viên |
40 |
Phó Chánh Văn phòng Sở và tương đương |
Chuyên viên |
41 |
Phó Chánh Văn phòng Ban an toàn giao thông |
Chuyên viên |
42 |
Phó Trưởng Đại diện thuộc Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh |
Chuyên viên |
43 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
44 |
Đội phó (thuộc Chi cục, Thanh tra giao thông) |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
45 |
Hạt phó (thuộc Chi cục) |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
46 |
Phó Trưởng ban thuộc HĐND huyện, thành phố, thị xã |
Chuyên viên |
47 |
Phó Trưởng phòng thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã |
Chuyên viên |
48 |
Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã |
Thanh tra viên |
49 |
Phó Chánh Văn phòng UBND huyện, thành phố, thị xã |
Chuyên viên |
II |
NHÓM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ |
|
A |
CẤP TỈNH |
|
50 |
Công tác đại biểu Quốc hội |
Chuyên viên |
51 |
Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách |
Chuyên viên |
52 |
Theo dõi công tác văn hóa - xã hội |
Chuyên viên |
53 |
Theo dõi công tác pháp chế |
Chuyên viên |
54 |
Theo dõi công tác dân tộc |
Chuyên viên |
55 |
Tổng hợp thông tin - dân nguyện |
Chuyên viên |
56 |
Tổng hợp chung |
Chuyên viên |
57 |
Tổng hợp kinh tế ngành |
Chuyên viên |
58 |
Tổng hợp tài chính - ngân sách |
Chuyên viên |
59 |
Tổng hợp xây dựng cơ bản |
Chuyên viên |
60 |
Tổng hợp văn xã |
Chuyên viên |
61 |
Tổng hợp nội chính |
Chuyên viên |
62 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
Chuyên viên |
63 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
Chuyên viên |
64 |
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên viên |
65 |
Cải cách hành chính |
Chuyên viên |
66 |
Quản lý địa giới hành chính |
Chuyên viên |
67 |
Xây dựng chính quyền |
Chuyên viên |
68 |
Quản lý cán bộ, công chức cấp xã |
Chuyên viên |
69 |
Quản lý công tác thanh niên |
Chuyên viên |
70 |
Quản lý hội và tổ chức phi chính phủ |
Chuyên viên |
71 |
Quản lý thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
72 |
Quản lý tôn giáo |
Chuyên viên |
73 |
Quản lý văn thư lưu trữ |
Chuyên viên |
74 |
Quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
75 |
Tổng hợp kinh tế xã hội |
Chuyên viên |
76 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư (gồm cả vốn ODA) |
Chuyên viên |
77 |
Thẩm định chủ trương đầu tư |
Chuyên viên |
78 |
Quản lý đăng ký kinh doanh |
Chuyên viên |
79 |
Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
Chuyên viên |
80 |
Quản lý ngân sách |
Chuyên viên |
81 |
Quản lý thuế, phí và lệ phí |
Chuyên viên |
82 |
Quản lý các quỹ |
Chuyên viên |
83 |
Quản lý giá và thẩm định giá |
Chuyên viên |
84 |
Quản lý công sản |
Chuyên viên |
85 |
Quản lý dự án đầu tư |
Chuyên viên |
86 |
Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp |
Chuyên viên |
87 |
Quản lý tài chính doanh nghiệp |
Chuyên viên |
88 |
Thống kê và phân tích tài chính |
Chuyên viên |
89 |
Quản lý kế hoạch |
Chuyên viên |
90 |
Quản lý tài chính - kế toán |
Chuyên viên |
91 |
Quản lý hạ tầng giao thông |
Chuyên viên |
92 |
Quản lý phương tiện - người lái |
Chuyên viên |
93 |
Quản lý vận tải |
Chuyên viên |
94 |
Quản lý chất lượng công trình giao thông |
Chuyên viên |
95 |
Quản lý công tác an toàn giao thông |
Chuyên viên |
96 |
Quản lý kiến trúc - quy hoạch |
Chuyên viên |
97 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Chuyên viên |
98 |
Quản lý chất lượng công trình |
Chuyên viên |
99 |
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
Chuyên viên |
100 |
Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Chuyên viên |
101 |
Quản lý kinh tế xây dựng |
Chuyên viên |
102 |
Quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
103 |
Quản lý quy hoạch - kế hoạch |
Chuyên viên |
104 |
Quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
105 |
Quản lý tiểu thủ công nghiệp, làng nghề |
Chuyên viên |
106 |
Quản lý về khuyến công |
Chuyên viên |
107 |
Quản lý về năng lượng |
Chuyên viên |
108 |
Quản lý thương mại - dịch vụ |
Chuyên viên |
109 |
Quản lý về xuất nhập khẩu - hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
110 |
Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường |
Chuyên viên |
111 |
Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh |
Chuyên viên |
112 |
Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ |
Chuyên viên |
113 |
Quản lý thị trường |
Kiểm soát viên trung cấp thị trường |
114 |
Quản lý về cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
CV |
115 |
Quản lý, cấp phát ấn chỉ |
CV |
116 |
Xây dựng lực lượng |
CV |
117 |
Quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai |
CV |
118 |
Quản lý khai thác khoáng sản |
CV |
119 |
Quản lý khai thác tài nguyên nước |
CV |
120 |
Quản lý về khí tượng thủy văn |
CV |
121 |
Theo dõi, ứng phó biến đổi khí hậu |
CV |
122 |
Thẩm định giá đất |
CV |
123 |
Quản lý đăng ký đất đai |
CV |
124 |
Quản lý đo đạc và bản đồ (viễn thám) |
CV |
125 |
Thẩm định và đánh giá tác động môi trường |
CV |
126 |
Quản lý phí bảo vệ môi trường |
CV |
127 |
Quản lý chất thải |
CV |
128 |
Quản lý đa dạng sinh học |
CV |
129 |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
CV |
130 |
Quản lý kế hoạch - tài chính |
CV |
131 |
Quản lý công nghệ |
CV |
132 |
Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân |
CV |
133 |
Quản lý sở hữu trí tuệ |
CV |
134 |
Quản lý khoa học |
CV |
135 |
Quản lý thị trường KHCN |
CV |
136 |
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng |
CV |
137 |
Quản lý đo lường |
CV |
138 |
Quản lý trồng trọt |
CV |
139 |
Quản lý bảo vệ thực vật |
CV |
140 |
Kiểm dịch thực vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
141 |
Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi |
Chuyên viên |
142 |
Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi |
Chuyên viên |
143 |
Quản lý dịch bệnh |
Chuyên viên |
144 |
Kiểm dịch động vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
145 |
Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
Chuyên viên |
146 |
Theo dõi sử dụng và phát triển rừng |
Chuyên viên |
147 |
Xây dựng lực lượng |
Chuyên viên |
148 |
Thông tin tuyên truyền |
Chuyên viên |
149 |
Kiểm lâm |
Kiểm lâm viên trung cấp |
150 |
Quản lý nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
151 |
Quản lý và khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Chuyên viên |
152 |
Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại |
Chuyên viên |
153 |
Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư |
Chuyên viên |
154 |
Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão |
Chuyên viên |
155 |
Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
156 |
Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
Chuyên viên |
157 |
Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản |
Chuyên viên |
158 |
Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư) |
Chuyên viên |
159 |
Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới |
Chuyên viên |
160 |
Quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
161 |
Quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
162 |
Quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
163 |
Quản lý báo chí |
Chuyên viên |
164 |
Quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
165 |
Quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
166 |
Quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
167 |
Quản lý giáo dục mầm non |
Chuyên viên |
168 |
Quản lý giáo dục tiểu học |
Chuyên viên |
169 |
Quản lý giáo dục trung học cơ sở |
Chuyên viên |
170 |
Quản lý giáo dục trung học phổ thông |
Chuyên viên |
171 |
Quản lý giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
Chuyên viên |
172 |
Quản lý giáo dục chuyên nghiệp |
Chuyên viên |
173 |
Quản lý giáo dục dân tộc |
Chuyên viên |
174 |
Theo dõi công tác học sinh, sinh viên |
Chuyên viên |
175 |
Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng |
Chuyên viên |
176 |
Quản lý kế hoạch - thống kê |
Chuyên viên |
177 |
Quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
178 |
Quản lý về văn hóa |
Chuyên viên |
179 |
Quản lý phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa |
Chuyên viên |
180 |
Quản lý về gia đình |
Chuyên viên |
181 |
Quản lý về thể dục thể thao |
Chuyên viên |
182 |
Quản lý về du lịch |
Chuyên viên |
183 |
Quản lý ngộ độc thực phẩm |
Chuyên viên |
184 |
Quản lý nghiệp vụ dược |
Chuyên viên |
185 |
Quản lý nghiệp vụ y |
Chuyên viên |
186 |
Quản lý hành nghề y dược tư nhân |
Chuyên viên |
187 |
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
188 |
Thông tin truyền thông về VSAT thực phẩm |
Chuyên viên |
189 |
Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm |
Chuyên viên |
190 |
Quản lý công tác Dân số- KHHGĐ |
Chuyên viên |
191 |
Thông tin truyền thông về KHHGĐ |
Chuyên viên |
192 |
Quản lý bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
193 |
Quản lý tiền lương |
Chuyên viên |
194 |
Quản lý về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
195 |
Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động |
Chuyên viên |
196 |
Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
197 |
Quản lý về dạy nghề |
Chuyên viên |
198 |
Quản lý chính sách người có công |
Chuyên viên |
199 |
Quản lý hồ sơ người có công |
Chuyên viên |
200 |
Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
201 |
Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Chuyên viên |
202 |
Quản lý về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
203 |
Quản lý dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm |
Chuyên viên |
204 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
205 |
Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững |
Chuyên viên |
206 |
Kiểm tra, thẩm định văn bản |
Chuyên viên |
207 |
Quản lý xử lý vi phạm hành chính |
Chuyên viên |
208 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
209 |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
210 |
Quản lý hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
211 |
Theo dõi công tác bồi thường nhà nước |
Chuyên viên |
212 |
Quản lý lý lịch tư pháp |
Chuyên viên |
213 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Chuyên viên |
214 |
Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở |
Chuyên viên |
215 |
Quản lý bổ trợ tư pháp |
Chuyên viên |
216 |
Hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
217 |
Phiên dịch |
Chuyên viên |
218 |
Lễ tân đối ngoại |
Cán sự |
219 |
Quản lý hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài |
Chuyên viên |
220 |
Công tác lãnh sự |
Chuyên viên |
221 |
Theo dõi công tác người Việt Nam ở nước ngoài |
Chuyên viên |
222 |
Thanh tra kinh tế xã hội |
Thanh tra viên |
223 |
Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
224 |
Thanh tra phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra viên |
225 |
Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư |
Thanh tra viên |
226 |
Giám sát, kiểm tra và xử lý sau Thanh tra |
Thanh tra viên |
227 |
Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc |
Chuyên viên |
228 |
Thông tin tuyên truyền |
Chuyên viên |
229 |
Quản lý đầu tư |
Chuyên viên |
230 |
Quản lý quy hoạch và xây dựng |
Chuyên viên |
231 |
Quản lý môi trường |
Chuyên viên |
232 |
Quản lý lao động |
Chuyên viên |
233 |
Quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
234 |
Đại diện các khu công nghiệp |
Chuyên viên |
235 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
236 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
237 |
Tiếp công dân |
Cán sự |
B |
CẤP HUYỆN |
|
238 |
Quản lý tổ chức - biên chế và hội |
Chuyên viên |
239 |
Quản lý đội ngũ CBCCVC |
Chuyên viên |
240 |
Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên |
Chuyên viên |
241 |
Quản lý tôn giáo |
Chuyên viên |
242 |
Quản lý văn thư - lưu trữ |
Chuyên viên |
243 |
Quản lý thi đua - khen thưởng |
Chuyên viên |
244 |
Cải cách hành chính |
Chuyên viên |
245 |
Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở |
Chuyên viên |
246 |
Hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
247 |
Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
248 |
Phổ cập và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
249 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
Chuyên viên |
250 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư |
Chuyên viên |
251 |
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân |
Chuyên viên |
252 |
Quản lý đất đai |
Chuyên viên |
253 |
Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản |
Chuyên viên |
254 |
Quản lý môi trường |
Chuyên viên |
255 |
Quản lý về nông nghiệp |
Chuyên viên |
256 |
Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực vật) |
Chuyên viên |
257 |
Quản lý về chăn nuôi |
Chuyên viên |
258 |
Quản lý về thủy sản |
Chuyên viên |
259 |
Quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão) |
Chuyên viên |
260 |
Quản lý về an toàn nông sản, lâm sản, thủy sản |
Chuyên viên |
261 |
Quản lý về khoa học công nghệ |
Chuyên viên |
262 |
Quản lý về lâm nghiệp |
Chuyên viên |
263 |
Theo dõi xây dựng nông thôn mới |
Cán sự |
264 |
Quản lý giao thông vận tải |
Chuyên viên |
265 |
Quản lý xây dựng |
Chuyên viên |
266 |
Quản lý quy hoạch - kiến trúc |
Chuyên viên |
267 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
Chuyên viên |
268 |
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
Chuyên viên |
269 |
Quản lý thương mại |
Chuyên viên |
270 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Chuyên viên |
271 |
Theo dõi bình đẳng giới |
Cán sự |
272 |
Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững |
Cán sự |
273 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
274 |
Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề |
Chuyên viên |
275 |
Thực hiện chính sách người có công |
Chuyên viên |
276 |
Tiền lương và bảo hiểm |
Chuyên viên |
277 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
278 |
Quản lý văn hóa và gia đình |
Chuyên viên |
279 |
Quản lý thể dục, thể thao |
Chuyên viên |
280 |
Quản lý du lịch |
Chuyên viên |
281 |
Quản lý thể dục, thể thao và du lịch |
Chuyên viên |
282 |
Quản lý thông tin - truyền thông |
Chuyên viên |
283 |
Quản lý giáo dục trung học cơ sở |
Chuyên viên |
284 |
Quản lý giáo dục tiểu học |
Chuyên viên |
285 |
Quản lý giáo dục mầm non |
Chuyên viên |
286 |
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục |
Chuyên viên |
287 |
Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
Chuyên viên |
288 |
Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
Chuyên viên |
289 |
Quản lý nghiệp vụ y |
Chuyên viên |
290 |
Quản lý dược, mỹ phẩm |
Chuyên viên |
291 |
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
292 |
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng |
Chuyên viên |
293 |
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình |
Chuyên viên |
294 |
Quản lý bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
295 |
Lễ tân đối ngoại |
Cán sự |
296 |
Theo dõi công tác dân tộc |
Chuyên viên |
297 |
Giải quyết khiếu nại tố cáo |
Chuyên viên |
298 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
299 |
Tiếp công dân |
Cán sự |
III |
NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ |
|
300 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
301 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
302 |
Chuyên trách giúp HĐND |
Chuyên viên |
303 |
Hành chính một cửa |
Cán sự |
304 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên (hoặc tương đương) |
305 |
Quản trị công sở |
Cán sự |
306 |
Tiếp nhận và xử lý đơn thư |
Cán sự |
307 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
308 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
309 |
Văn thư |
Nhân viên |
310 |
Lưu trữ |
Nhân viên (hoặc tương đương) |
311 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
312 |
Lái xe |
|
313 |
Phục vụ |
|
314 |
Bảo vệ |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Mã VTVL |
Tên đơn vị/VTVL |
Ngạch công chức tối thiểu |
1 |
LÃNH ĐẠO HĐND VÀ UBND TỈNH |
4 |
1.1 |
Chủ tịch HĐND tỉnh |
CVCC |
1.2 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
CVCC |
1.3 |
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh |
CVC |
1.4 |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
CVC |
2 |
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND TỈNH |
23 |
2.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
7 |
2.1.1 |
Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH chuyên trách |
CVC |
2.1.2 |
Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh |
CVC |
2.1.3 |
Phó Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh |
CVC |
2.1.4 |
Chánh Văn phòng |
CVC |
2.1.5 |
Phó Chánh Văn phòng |
CVC |
2.1.6 |
Trưởng phòng |
CV |
2.1.7 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
2.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
7 |
2.2.1 |
Công tác đại biểu Quốc hội |
CV |
2.2.2 |
Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách |
CV |
2.2.3 |
Theo dõi công tác văn hóa - xã hội |
CV |
2.2.4 |
Theo dõi công tác pháp chế |
CV |
2.2.5 |
Theo dõi công tác dân tộc |
CV |
2.2.6 |
Tổng hợp thông tin - dân nguyện |
CV |
2.2.7 |
Tiếp công dân |
CS |
2.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
9 |
2.3.1 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
2.3.2 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
2.3.3 |
Kế toán |
KTVTC |
2.3.4 |
Thủ quỹ |
NV |
2.3.5 |
Văn thư |
NV |
2.3.6 |
Nhân viên kỹ thuật (nếu có trụ sở riêng) |
|
2.3.7 |
Phục vụ |
|
2.3.8 |
Lái xe |
|
2.3.9 |
Bảo vệ (nếu có trụ sở riêng) |
|
3 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
26 |
3.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
6 |
3.1.1 |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
CVC |
3.1.2 |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
CVC |
3.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
3.1.4 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
3.1.5 |
Trưởng Ban Tiếp công dân |
CV |
3.1.6 |
Phó Trưởng Ban Tiếp công dân |
CV |
3.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
7 |
3.2.1 |
Tổng hợp chung |
CV |
3.2.2 |
Tổng hợp kinh tế ngành |
CV |
3.2.3 |
Tổng hợp tài chính - ngân sách |
CV |
3.2.4 |
Tổng hợp xây dựng cơ bản |
CV |
3.2.5 |
Tổng hợp văn xã |
CV |
3.2.6 |
Tổng hợp nội chính |
CV |
3.2.7 |
Tiếp công dân |
CS |
3.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
3.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
3.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
3.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
3.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
3.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
3.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
3.3.8 |
Văn thư |
NV |
3.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
3.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
3.3.11 |
Lái xe |
|
3.3.12 |
Phục vụ |
|
3.3.13 |
Bảo vệ |
|
4 |
SỞ NỘI VỤ |
41 |
4.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
14 |
4.1.1. |
Giám đốc Sở |
CVC |
4.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
4.1.3 |
Trưởng ban |
CV |
4.1.4 |
Phó Trưởng ban |
CV |
4.1.5 |
Chi cục trưởng |
CV |
4.1.6 |
Phó Chi cục trưởng |
CV |
4.1.7 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
4.1.8 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
4.1.9 |
Chánh Văn phòng |
CV |
4.1.10 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
4.1.11 |
Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
4.1.12 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
4.1.13 |
Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục |
CV |
4.1.14 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục |
CV |
4.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
14 |
4.2.1 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
CV |
4,2.2 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
CV |
4.2.3 |
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng |
CV |
4.2.4 |
Cải cách hành chính |
CV |
4.2.5 |
Quản lý địa giới hành chính |
CV |
4.2.6 |
Xây dựng chính quyền |
CV |
4.2.7 |
Quản lý cán bộ, công chức cấp xã |
CV |
4.2.8 |
Quản lý công tác thanh niên |
CV |
4.2.9 |
Quản lý hội và tổ chức phi chính phủ |
CV |
4.2.10 |
Quản lý thi đua khen thưởng |
CV |
4.2.11 |
Quản lý tôn giáo |
CV |
4.2.12 |
Quản lý văn thư lưu trữ |
CV |
4.2.13 |
Thanh tra |
TTV |
4.2.14 |
Pháp chế |
CV |
4.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
4.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
4.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
4.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
4.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
4.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
4.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
4.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
4.3.8 |
Văn thư |
NV |
4.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
4.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.3.11 |
Lái xe |
|
4.3.12 |
Phục vụ |
|
4.3.13 |
Bảo vệ |
|
5 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
29 |
5.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
5.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
5.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
5.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
5.1.4 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
5.1.5 |
Chánh Văn phòng |
CV |
5.1.6 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
5.1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
5.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
5.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
8 |
5.2.1 |
Quản lý quy hoạch |
CV |
5.2.2 |
Tổng hợp kinh tế xã hội |
CV |
5.2.3 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư (gồm cả vốn ODA) |
CV |
5.2.4 |
Thẩm định chủ trương đầu tư |
CV |
5.2.5 |
Quản lý đăng ký kinh doanh |
CV |
5.2.6 |
Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
CV |
5.2.7 |
Thanh tra |
TTV |
5.2.8 |
Pháp chế |
CV |
5.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
5.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
5.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
5.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
5.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
5.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
5.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
5.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
5.3.8 |
Văn thư |
NV |
5.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
5.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
5.3.11 |
Lái xe |
|
5.3.12 |
Phục vụ |
|
5.3.13 |
Bảo vệ |
|
6 |
SỞ TÀI CHÍNH |
32 |
6.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
6.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
6.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
6.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
6.1.4 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
6.1.5 |
Chánh Văn phòng |
CV |
6.1.6 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
6.1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
6.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
6.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
11 |
6.2.1 |
Quản lý ngân sách |
CV |
6.2.2 |
Quản lý thuế, phí và lệ phí |
CV |
6.2.3 |
Quản lý các quỹ |
CV |
6.2.4 |
Quản lý giá và thẩm định giá |
CV |
6.2.5 |
Quản lý công sản |
CV |
6.2.6 |
Quản lý dự án đầu tư |
CV |
6.2.7 |
Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp |
CV |
6.2.8 |
Quản lý tài chính doanh nghiệp |
CV |
6.2.9 |
Thống kê và phân tích tài chính |
CV |
6.2.10 |
Thanh tra |
TTV |
6.2.11 |
Pháp chế |
CV |
6.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
6.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
6.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
6.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
6.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
6.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
6.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
6.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
6.3.8 |
Văn thư |
NV |
6.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
6.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
6.3.11 |
Lái xe |
|
6.3.12 |
Phục vụ |
|
6.3.13 |
Bảo vệ |
|
7 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
35 |
7.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
7.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
7.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
7.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
7.1.4 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
7.1.5 |
Chánh Văn phòng |
CV |
7.1.6 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
7.1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
7.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
7.1.9 |
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông |
CV |
7.1.10 |
Đội trưởng Thanh tra giao thông |
CV hoặc TĐ |
7.1.11 |
Đội phó Thanh tra giao thông |
CV hoặc TĐ |
7.1.12 |
Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông |
CV |
7.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
10 |
7.2.1 |
Quản lý kế hoạch |
CV |
7.2.2 |
Quản lý tài chính - kế toán |
CV |
7.2.3 |
Quản lý hạ tầng giao thông |
CV |
7.2.4 |
Quản lý phương tiện - người lái |
CV |
7.2.5 |
Quản lý vận tải |
CV |
7.2.6 |
Quản lý chất lượng công trình giao thông |
CV |
7.2.7 |
Quản lý công tác an toàn giao thông |
CV |
7.2.8 |
Thanh tra |
TTV |
7.2.9 |
Pháp chế |
CV |
7.2.10 |
Tổng hợp, giúp việc Ban An toàn giao thông |
CV |
73 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
7.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
7.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
7.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
7.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
7.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
7.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
7.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
7.3.8 |
Văn thư |
NV |
7.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
7.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
7.3.11 |
Lái xe |
|
7.3.12 |
Phục vụ |
|
7.3.13 |
Bảo vệ |
|
8 |
SỞ XÂY DỰNG |
30 |
8.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
8.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
8.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
8.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
8.1.4 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
8.1.5 |
Chánh Văn phòng |
CV |
8.1.6 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
8.1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
8.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
8.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
9 |
8.2.1 |
Quản lý kiến trúc - quy hoạch |
CV |
8.2.2 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
CV |
8.2.3 |
Quản lý chất lượng công trình |
CV |
8.2.4 |
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
CV |
8.2.5 |
Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
CV |
8.2.6 |
Quản lý kinh tế xây dựng |
CV |
8.2.7 |
Quản lý vật liệu xây dựng |
CV |
8.2.8 |
Thanh tra |
TTV |
8.2.9 |
Pháp chế |
CV |
8.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
8.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
8.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
8.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
8.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
8.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
8.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
8.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
8.3.8 |
Văn thư |
NV |
8.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
8.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
8.3.11 |
Lái xe |
|
8.3.12 |
Phục vụ |
|
8.3.13 |
Bảo vệ |
|
9 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
44 |
9.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
14 |
9.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
9.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
9.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
9.1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
9.1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
CV |
9.1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
9.1.7 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
TTV |
9.1.8 |
Phó Văn phòng Sở |
CV |
9.1.9 |
Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
9.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
9.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
9.1.12 |
Đội trưởng thuộc Chi cục |
KSVTT |
9.1.13 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
9.1.14 |
Đội phó thuộc Chi cục |
KSVTT |
9.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
17 |
9.2.1 |
Quản lý quy hoạch - kế hoạch |
CV |
9.2.2 |
Quản lý tài chính - kế toán |
CV |
9.2.3 |
Quản lý công nghiệp |
CV |
9.2.4 |
Quản lý tiểu thủ công nghiệp, làng nghề |
CV |
9.2.5 |
Quản lý về khuyến công |
CV |
9.2.6 |
Quản lý về năng lượng |
CV |
9.2.7 |
Quản lý thương mại - dịch vụ |
CV |
9.2.8 |
Quản lý về xuất nhập khẩu - hợp tác quốc tế |
CV |
9.2.9 |
Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường |
CV |
9.2.10 |
Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh |
CV |
9.2.11 |
Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ |
CV |
9.2.12 |
Quản lý thị trường |
KSVTCTT |
9.2.13 |
Quản lý về cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
CV |
9.2.14 |
Quản lý, cấp phát ấn chỉ |
CV |
9.2.15 |
Xây dựng lực lượng |
CV |
9.2.16 |
Thanh tra |
TTV |
9.2.17 |
Pháp chế |
CV |
9.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
9.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
9.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
9.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
9.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
9.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
9.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
9.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
9.3.8 |
Văn thư |
NV |
9.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
9.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
9.3.11 |
Lái xe |
|
9.3.12 |
Phục vụ |
|
9.3.13 |
Bảo vệ |
|
10 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
40 |
10.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
10.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
10.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
10.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
10.1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
10.1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
CV |
10.1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
10.1.7 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
TTV |
10.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
CV |
10.1.9 |
Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
10.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
10.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
10.1.12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
10.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
15 |
10.2.1 |
Quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai |
CV |
10.2.2 |
Quản lý khai thác khoáng sản |
CV |
10.2.3 |
Quản lý khai thác tài nguyên nước |
CV |
10.2.4 |
Quản lý về khí tượng thủy văn |
CV |
10.2.5 |
Theo dõi, ứng phó biến đổi khí hậu |
CV |
10.2.6 |
Thẩm định giá đất |
CV |
10.2.7 |
Quản lý đăng ký đất đai |
CV |
10.2.8 |
Quản lý đo đạc và bản đồ (viễn thám) |
CV |
10.2.9 |
Thẩm định và đánh giá tác động môi trường |
CV |
10.2.10 |
Quản lý phí bảo vệ môi trường |
CV |
10.2.11 |
Quản lý chất thải |
CV |
10.2.12 |
Quản lý đa dạng sinh học |
CV |
10.2.13 |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
CV |
10.2.14 |
Thanh tra |
TTV |
10.2.15 |
Pháp chế |
CV |
10.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
10.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
10.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
10.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
10.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
10.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
10.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
10.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
10.3.8 |
Văn thư |
NV |
10.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
10.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
10.3.11 |
Lái xe |
|
10.3.12 |
Phục vụ |
|
10.3.13 |
Bảo vệ |
|
11 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
35 |
11.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
11.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
11.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
11.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
11.1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
11.1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
CV |
11.1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
11.1.7 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
TTV |
11.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
CV |
11.1.9 |
Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
11.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
11.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
11.1.12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
11.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
10 |
11.2.1 |
Quản lý kế hoạch - tài chính |
CV |
11.2.2 |
Quản lý công nghệ |
CV |
11.2.3 |
Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân |
CV |
11.2.4 |
Quản lý sở hữu trí tuệ |
CV |
11.2.5 |
Quản lý khoa học |
CV |
11.2.6 |
Quản lý thị trường KHCN |
CV |
11.2.7 |
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng |
CV |
11.2.8 |
Quản lý đo lường |
CV |
11.2.9 |
Thanh tra |
TTV |
11.2.10 |
Pháp chế |
CV |
11.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
11.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
11.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
11.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
11.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
11.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
11.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
11.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
11.3.8 |
Văn thư |
NV |
11.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
11.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
11.3.11 |
Lái xe |
|
11.3.12 |
Phục vụ |
|
11.3.13 |
Bảo vệ |
|
12 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
57 |
12.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
16 |
12.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
12.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
12.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
12.1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
12.1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
CV |
12.1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
12.1.7 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
TTV |
12.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
CV |
12.1.9 |
Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
12.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
12.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
12.1.12 |
Đội trưởng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
12.1.13 |
Hạt trưởng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
12.1.14 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
12.1.15 |
Đội phó thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
12.1.16 |
Hạt phó thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
12.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
28 |
12.2.1 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
CV |
12.2.2 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
CV |
12.2.3 |
Quản lý tài chính - kế toán |
CV |
12.2.4 |
Quản lý quy hoạch - kế hoạch |
CV |
12.2.5 |
Quản lý trồng trọt |
CV |
12.2.6 |
Quản lý bảo vệ thực vật |
CV |
12.2.7 |
Kiểm dịch thực vật |
KTVKDTV |
12.2.8 |
Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi |
CV |
12.2.9 |
Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi |
CV |
12.2.10 |
Quản lý dịch bệnh |
CV |
12.2.11 |
Kiểm dịch động vật |
KTVKDĐV |
12.2.12 |
Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
CV |
12.2.13 |
Theo dõi sử dụng và phát triển rừng |
CV |
12.2.14 |
Xây dựng lực lượng |
CV |
12.2.15 |
Thông tin tuyên truyền |
CV |
12.2.16 |
Kiểm lâm |
KLVTC |
12.2.17 |
Quản lý nuôi trồng thủy sản |
CV |
12.2.18 |
Quản lý và khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
CV |
12.2.19 |
Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại |
CV |
12.2.20 |
Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư |
CV |
12.2.21 |
Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão |
CV |
12.2.22 |
Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn |
CV |
12.2.23 |
Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
CV |
12.2.24 |
Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản |
CV |
12.2.25 |
Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư) |
CV |
12.2.26 |
Thanh tra |
TTV |
12.2.27 |
Pháp chế |
CV |
12.2.28 |
Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới |
CV |
12.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
12.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
12.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
12.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
12.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
12.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
12.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
12.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
12.3.8 |
Văn thư |
NV |
12.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
12.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
12.3.11 |
Lái xe |
|
12.3.12 |
Phục vụ |
|
12.3.13 |
Bảo vệ |
|
13 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
31 |
13.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
13.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
13.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
13.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
13.1.4 |
Chánh Văn phòng |
CV |
13.1.5 |
Chánh thanh tra |
TTV |
13.1.6 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
13.1.7 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
13.1.8 |
Phó Chánh thanh tra |
TTV |
13.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
10 |
13.2.1 |
Quản lý công nghệ thông tin |
CV |
13.2.2 |
Quản lý viễn thông |
CV |
13.2.3 |
Quản lý bưu chính |
CV |
13.2.4 |
Quản lý kế hoạch - tài chính |
CV |
13.2.5 |
Quản lý báo chí |
CV |
13.2.6 |
Quản lý xuất bản |
CV |
13.2.7 |
Quản lý thông tin đối ngoại |
CV |
13.2.8 |
Quản lý thông tin cơ sở |
CV |
13.2.9 |
Thanh tra |
TTV |
13.2.10 |
Pháp chế |
CV |
13.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
13.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
13.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
13.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
13.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
13.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
13.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
13.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
13.3.8 |
Văn thư |
NV |
13.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
13.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
13.3.11 |
Lái xe |
|
13.3.12 |
Phục vụ |
|
13.3.13 |
Bảo vệ |
|
14 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
36 |
14.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
14.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
14.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
14.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
14.1.4 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
14.1.5 |
Chánh Văn phòng |
CV |
14.1.6 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
14.1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
14.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
14.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
15 |
14.2.1 |
Quản lý giáo dục mầm non |
CV |
14.2.2 |
Quản lý giáo dục tiểu học |
CV |
14.2.3 |
Quản lý giáo dục trung học cơ sở |
CV |
14.2.4 |
Quản lý giáo dục trung học phổ thông |
CV |
14.2.5 |
Quản lý giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
CV |
14.2.6 |
Quản lý giáo dục chuyên nghiệp |
CV |
14.2.7 |
Quản lý giáo dục dân tộc |
CV |
14.2.8 |
Theo dõi công tác học sinh, sinh viên |
CV |
14.2.9 |
Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng |
CV |
14.2.10 |
Quản lý tài chính - kế toán |
CV |
14.2.11 |
Quản lý kế hoạch - thống kê |
CV |
14.2.12 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
CV |
14.2.13 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
CV |
14.2.14 |
Thanh tra |
TTV |
14.2.15 |
Pháp chế |
CV |
14.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
14.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
14.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
14.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
14.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
14.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
14.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
14.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
14.3.8 |
Văn thư |
NV |
14.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
14.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
143.11 |
Lái xe |
|
14.3.12 |
Phục vụ |
|
14.3.13 |
Bảo vệ |
|
15 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
32 |
15.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
15.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
15.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
15.1.3 |
Trưởng phòng |
CV |
15.1.4 |
Chánh Thanh tra |
TTV |
15.1.5 |
Chánh Văn phòng |
CV |
15.1.6 |
Phó Trưởng phòng |
CV |
15.1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
TTV |
15.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
CV |
15.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
11 |
15.2.1 |
Quản lý di sản văn hóa |
CV |
15.2.2 |
Quản lý về văn hóa |
CV |
15.2.3 |
Quản lý phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa |
CV |
15.2.4 |
Quản lý về gia đình |
CV |
15.2.5 |
Quản lý về thể dục thể thao |
CV |
15.2.6 |
Quản lý về du lịch |
CV |
15.2.7 |
Quản lý kế hoạch - tài chính |
CV |
15.2.8 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
CV |
15.2.9 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
CV |
15.2.10 |
Thanh tra |
TTV |
15.2.11 |
Pháp chế |
CV |
15.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
15.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
15.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
15.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
15.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
15.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
15.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
15.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
15.3.8 |
Văn thư |
NV |
15.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
15.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
15.3.11 |
Lái xe |
|
15.3.12 |
Phục vụ |
|
15.3.13 |
Bảo vệ |
|
16 |
SỞ Y TẾ |
41 |
16.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
16.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
16.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
16.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
16.1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
16.1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
CV |
16.1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
16.1.7 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
TTV |
16.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
CV |
16.1.9 |
Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
16.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
16.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
16.1.12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
16.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
16 |
16.2.1 |
Quản lý tài chính - kế toán |
CV |
16.2.2 |
Quản lý quy hoạch - kế hoạch |
CV |
16.2.3 |
Quản lý ngộ độc thực phẩm |
CV |
16.2.4 |
Quản lý nghiệp vụ dược |
CV |
16.2.5 |
Quản lý nghiệp vụ y |
CV |
16.2.6 |
Quản lý hành nghề y dược tư nhân |
CV |
16.2.7 |
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
CV |
16.2.8 |
Thông tin truyền thông về VSAT thực phẩm |
CV |
16.2.9 |
Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm |
CV |
16.2.10 |
Quản lý công tác Dân số - KHHGĐ |
CV |
16.2.11 |
Thông tin truyền thông về KHHGĐ |
CV |
16.2.12 |
Quản lý bảo hiểm y tế |
CV |
16.2.13 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
CV |
16.2.14 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
CV |
16.2.15 |
Thanh tra |
TTV |
16.2.16 |
Pháp chế |
CV |
16.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
16.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
16.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
CV |
16.3.3 |
Hành chính một cửa |
CS |
16.3.4 |
Quản trị công sở |
CS |
16.3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
16.3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
16.3.7 |
Thủ quỹ |
NV |
16.3.8 |
Văn thư |
NV |
16.3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
16.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
16.3.11 |
Lái xe |
|
16.3.12 |
Phục vụ |
|
16.3.13 |
Bảo vệ |
|
17 |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
42 |
17.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
17.1.1 |
Giám đốc Sở |
CVC |
17.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
CVC |
17.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
17.1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
TTV |
17.1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
CV |
17.1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
CV |
17.1.7 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
TTV |
17.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
CV |
17.1.9 |
Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
17.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
CV hoặc TĐ |
17.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
17.1.12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
CV hoặc TĐ |
17.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
17 |
17.2.1 |
Quản lý tài chính - kế toán |
CV |
17.2.2 |
Quản lý kế hoạch - thống kê |
CV |
17.2.3 |
Quản lý tiền lương |
CV |
17.2.4 |
Quản lý về bảo hiểm xã hội |
CV |
17.2.5 |
Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động |
CV |
17.2.6 |
Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
CV |
17.2.7 |
Quản lý về dạy nghề |
CV |
17.2.8 |
Quản lý chính sách người có công |
CV |
17.2.9 |
Quản lý hồ sơ người có công |
CV |
17.2.10 |
Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội |
CV |
17.2.11 |
Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em |
CV |
17.2.12 |
Quản lý về bình đẳng giới |
CV |
17.2.13 |
Quản lý dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm |
CV |
17.2.14 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
CV |
17.2.15 |
Thanh tra |
TTV |
17.2.16 |
Pháp chế |
CV |
17.2.17 |
Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững |
CV |
17.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
17.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
CV |
17.3.2 |