Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 727/BNV-TCBC 2022 kết quả sắp xếp đơn vị sự nghiệp công lập 2015-2021

Ngày cập nhật: Thứ Hai, 15/04/2024 19:44 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 727/BNV-TCBC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Trọng Thừa
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/03/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT CÔNG VĂN 727/BNV-TCBC

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 727/BNV-TCBC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 727/BNV-TCBC PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 727/BNV-TCBC DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NỘI VỤ
_____

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 727/BNV-TCBC
V/v báo cáo kết quả sắp xếp đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2015-2021; việc giảm biên chế giáo viên, nhân viên y tế giai đoạn 2015-2021; nhu cầu biên chế giáo viên và nhân viên y tế giai đoạn 2022-2026

Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2022

 

Kính gửi:

 

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện Văn bản số 5282/BNV-TCBC ngày 21/10/2021 của Bộ Nội vụ Bộ Nội vụ về việc báo cáo tổng kết thực hiện, quản lý biên chế giai đoạn 2016-2021, đề xuất biên chế giai đoạn 2022-2026, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia (sau đây gọi tắt là Bộ, ngành), Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã có báo cáo gửi Bộ Nội vụ. Tuy nhiên trong quá trình tổng hợp, nhiều địa phương số liệu chưa thống nhất với số Bộ Nội vụ thẩm định, điều chỉnh, bổ sung, đặc biệt là biên chế sự nghiệp giáo dục và y tế. Do vậy, để có cơ sở đề xuất về biên chế giai đoạn 2022-2026 (trong đó có biên chế giáo viên, nhân viên y tế) báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về quản lý biên chế, Bộ Nội vụ đề nghị các Bộ, ngành, hai Đại học Quốc gia và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát tổng hợp, báo cáo một số nội dung sau:

1. Báo cáo kết quả sắp xếp đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn từ năm 2015 đến hết thời điểm 31/12/2021.

2. Báo cáo số trường, số lớp, số học sinh, số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp), biên chế giáo viên trong các cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp công lập giai đoạn 2015-2021; Dự kiến về số trường, số lớp, số học sinh và nhu cầu biên chế sự nghiệp, biên chế giáo viên trong các cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp công lập giai đoạn 2022-2026 (trong đó có cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập).

3. Báo cáo số đơn vị sự nghiệp y tế công lập, số giường bệnh, biên chế sự nghiệp y tế giai đoạn 2015-2021; Dự kiến về số đơn vị sự nghiệp y tế công lập, số giường bệnh và nhu cầu biên chế sự nghiệp y tế giai đoạn 2022-2026.

(Các Bộ, ngành, hai Đại học Quốc gia báo cáo theo Biểu số 1, 2, 3, 4, 5; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo theo Biểu số 1A, 2 A, 3A, 4A, 5A).

Báo cáo và biểu mẫu của các Bộ, ngành, hai Đại học Quốc gia và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Nội vụ (qua Vụ Tổ chức - Biên chế trước ngày 15/3/2022 để tổng hợp báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về quản lý biên chế; file mềm đề nghị gửi vào địa chỉ email: nguyenmanhhung[email protected]./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Thứ trưởng Nguyễn Trọng Thừa;
- Lưu: VT, TCBC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trọng Thừa

 

 

BỘ, NGÀNH:…

BIỂU SỐ 1

BÁO CÁO KẾT QUẢ SẮP XẾP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2015-2021

(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )

 

STT

Lĩnh vực

Năm 2015

Đến thời điểm 31/12/2021

Tổng số ĐVSN

Trong đó:

Tổng số ĐVSN

Trong đó:

ĐVSN do NSNN bảo đảm

ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX

ĐVSN tự bảo đảm CTX

 

ĐVSN do NSNN bảo đảm

ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX

ĐVSN tự bảo đảm CTX

ĐVSN tự bảo đảm CTC&CĐT

A

B

1=2+3+4

2

3

4

5=6+7+8+9

6

7

8

9

I

Lĩnh vực GDĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao đẳng sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung cấp sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực GDNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các cơ sở GDNN có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực KHCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Lĩnh vực VHTT&DL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Lĩnh vực Thông tin & Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Lĩnh vực sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Đề nghị rà soát, thống kê số liệu đúng theo từng lĩnh vực nêu tại cột B;

- (*) Cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp có tên gọi khác, như: Trung tâm dạy nghề; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng….

 

 

UBND TỈNH….

BIỂU SỐ 1A

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ SẮP XẾP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2015-2021

(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )

 

STT

Lĩnh vực

Năm 2015

Đến thời điểm 31/12/2021

Tổng số ĐVSN

Trong đó:

Tổng số ĐVSN

Trong đó:

ĐVSN do NSNN bảo đảm

ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX

ĐVSN tự bảo đảm CTX

 

ĐVSN do NSNN bảo đảm

ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX

ĐVSN tự bảo đảm CTX

ĐVSN tự bảo đảm CTX&CĐT

A

B

1=2+3+4

2

3

4

5=6+7+8+9

6

7

8

9

I

Lĩnh vực GDĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao đẳng sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung cấp sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Giáo dục mầm non, phổ thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các cơ sở GDĐT có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực GDNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các cơ sở GDNN có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực KHCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Lĩnh vực VHTT&DL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Lĩnh vực Thông tin & Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Lĩnh vực sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Đề nghị rà soát, thống kê số liệu đúng theo từng lĩnh vực nêu tại cột B;

- (*) Cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp có tên gọi khác, như: Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp; Trung tâm dạy nghề; Trung tâm ngoại ngữ tin học…

 

 

 

BỘ, NGÀNH…..

BIỂU SỐ 2

 

TỔNG HỢP CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO GIAI ĐOẠN 2015-2021

(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )

 

STT

Cấp học

Năm 2015

Thời điểm 31/12/2021

Tổng số ĐVSN

Biên chế được giao

Tổng số ĐVSN

Biên chế được giao

Tổng số được giao

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

 

Tổng số được giao

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8=9+11

9

10

11

12

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực GDĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao đẳng sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung cấp sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực GDNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các cơ sở GDNN có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (*) Cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp có tên gọi khác, như: Trung tâm dạy nghề; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng….

- Cột 3 và cột 9 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 4 và cột 10 ghi số biên chế giáo viên lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 5 và cột 11 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;

- Cột 6 và cột 12 ghi số biên chế giáo viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao.

 

 

BỘ, NGÀNH…..

BIỂU SỐ 3

 

TỔNG HỢP CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ NHU CẦU BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2022-2026
(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )

 

STT

Cấp Học

Năm 2022

Dự kiến nhu cầu năm 2026

Tổng số ĐVSN

Biên chế được giao

Tổng số ĐVSN

Nhu cầu biên chế

Tổng số được giao

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

 

Tổng số nhu cầu

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8=9+11

9

10

11

12

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực GDĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao đẳng sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực GDNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các cơ sở GDNN có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (*) Cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp có tên gọi khác, như: Trung tâm dạy nghề; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng….

- Cột 3 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 4 ghi số biên chế giáo viên hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 5 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;

- Cột 6 ghi số biên chế giáo viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;

- Cột 9 ghi tổng số nhu cầu biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước (bao gồm: Số biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung)

- Cột 10 ghi nhu cầu số biên chế giáo viên hưởng lương từ ngân sách nhà nước (bao gồm: Số biên chế giáo viên được giao và nhu cầu số biên chế giáo viên cần bổ sung);

- Cột 11 ghi tổng số nhu cầu biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị (bao gồm: Số biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung);

- Cột 12 ghi nhu cầu số biên chế giáo viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị (bao gồm: Số biên chế giáo viên được giao và số biên chế giáo viên cần bổ sung).

 

UBND TỈNH…..

BIỂU SỐ 2A

 

TỔNG HỢP SỐ TRƯỜNG HỌC, LỚP HỌC VÀ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO GIAI ĐOẠN 2015-2021

(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )

 

STT

Cấp học

Năm 2015

Thời điểm 31/12/2021

Tổng số trường

Tổng số lớp

Tổng số học sinh

Biên chế được giao

Tổng số trường

Tổng số lớp

Tổng số học sinh

Biên chế được giao

Tổng số được giao

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

 

 

 

Tổng số được giao

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

 

 

 

 

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

A

B

1

2

3

4=5+7

5

6

7

8

9

10

11

12=13+15

13

14

15

16

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực GDĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao đẳng sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung cấp sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mầm non và phổ thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các cơ sở GDĐT có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực GDNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TT giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các cơ sở GDNN có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp, trung tâm và các cơ sở GDĐT, GDNN có tên gọi khác không phải báo cáo số liệu tại cột 2, 3 và cột 10, 11:

- Cơ sở giáo dục có tên gọi khác, như: Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp; Trung tâm ngoại ngữ tin học…

- Cột 5 và cột 13 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 6 và cột 14 ghi số biên chế giáo viên lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 7 và cột 15 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;

- Cột 8 và cột 16 ghi số biên chế giáo viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;

 

 

UBND TỈNH…..

BIỂU SỐ 3A

 

TỔNG HỢP SỐ TRƯỜNG HỌC, LỚP HỌC VÀ NHU CẦU BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2022-2026

(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )

 

STT

Cấp Học

Năm 2022

Dự kiến nhu cầu năm 2026

Tổng số trường

Tổng số lớp

Tổng số học sinh

Biên chế được giao

Tổng số trường

Tổng số lớp

Tổng số học sinh

Nhu cầu biên chế

Tổng số được giao

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

 

 

 

Tổng số nhu cầu

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

 

 

 

 

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

Tổng số

Trong đó: Biên chế giáo viên

A

B

1

2

3

4=5+7

5

6

7

8

9

10

11

12=13+15

13

14

15

16

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực GDĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao đẳng sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mầm non và phổ thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các cơ sở GDĐT có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực GDNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TT giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các cơ sở GDNN có tên gọi khác (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp, trung tâm và các cơ sở GDĐT, GDNN có tên gọi khác không phải báo cáo số liệu tại cột 2, 3 và cột 10, 11:

- Cơ sở giáo dục có tên gọi khác, như: Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp; Trung tâm ngoại ngữ tin học…

- Cột 5 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 6 ghi số biên chế giáo viên hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 7 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;

- Cột 8 ghi số biên chế giáo viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;

- Cột 13 ghi tổng số nhu cầu biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước (bao gồm: Số biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung)

- Cột 14 ghi nhu cầu số biên chế giáo viên hưởng lương từ ngân sách nhà nước (bao gồm: Số biên chế giáo viên được giao và nhu cầu số biên chế giáo viên cần bổ sung);

- Cột 13 ghi tổng số nhu cầu biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp (bao gồm: Số biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung);

- Cột 16 ghi nhu cầu số biên chế giáo viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị (bao gồm: Số biên chế giáo viên được giao và số biên chế giáo viên cần bổ sung)


 

BỘ, NGÀNH:…

BIỂU SỐ 4

 

TỔNG HỢP SỐ CƠ SỞ Y TẾ, GIƯỜNG BỆNH VÀ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO GIAI ĐOẠN 2015-2021

(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ)

 

STT

Đơn vị

Năm 2015

Năm 2021

Tổng số ĐVSN

Tổng số giường bệnh

Biên chế được giao

Tổng số ĐVSN

Tổng số giường bệnh

Biên chế được giao

Tổng số

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

 

 

Tổng số

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8=9+10

9

10

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở y tế có tên gọi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 2 và cột 7 ghi tổng số giường bệnh được cấp có thẩm quyền giao;

- Cột 4 và cột 9 ghi cụ thể tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 5 và cột 10 ghi cụ thể tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao.

 

 

BỘ, NGÀNH:…

BIỂU SỐ 5

 

TỔNG HỢP SỐ CƠ SỞ Y TẾ, GIƯỜNG BỆNH VÀ NHU CẦU BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2022-2026

(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )

 

STT

Đơn vị hành chính

Năm 2022

Dự kiến nhu cầu năm 2026

Tổng số ĐVSN

Tổng số giường bệnh

Biên chế được giao

Tổng số ĐVSN

Tổng số giường bệnh

Nhu cầu biên chế

Tổng số

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

 

 

Tổng số

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8=9+10

9

10

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở y tế có tên gọi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 2 ghi tổng số giường bệnh được cấp có thẩm quyền giao;

- Cột 7 ghi tổng số dự kiến nhu cầu giường bệnh được cấp có thẩm quyền giao (bao gồm: Số giường bệnh được giao và nhu cầu giường bệnh cần bổ sung);

- Cột 4 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 5 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;

- Cột 9 ghi tổng số nhu cầu biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao (bao gồm: Số biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung);

- Cột 5 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao (bao gồm: Số biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung).

 

 

UBND TỈNH….

BIỂU SỐ 4A

 

TỔNG HỢP SỐ CƠ SỞ Y TẾ, GIƯỜNG BỆNH VÀ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO GIAI ĐOẠN 2015-2021

(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )

 

STT

Đơn vị

Năm 2015

Năm 2021

Tổng số ĐVSN

Tổng số giường bệnh

Biên chế được giao

Tổng số ĐVSN

Tổng số giường bệnh

Biên chế được giao

Tổng số

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

 

Tổng số

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8=9+10

9

10

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điều trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện hạng II trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trạm y tế cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 2 và cột 7 ghi tổng số giường bệnh được cấp có thẩm quyền giao;

- Cột 4 và cột 9 ghi cụ thể tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 5 và cột 10 ghi cụ thể tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao.

 

 

UBND TỈNH….

BIỂU SỐ 5A

 

TỔNG HỢP SỐ CƠ SỞ Y TẾ, GIƯỜNG BỆNH VÀ NHU CẦU BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2022-2026

(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )

 

STT

Đơn vị hành chính

Năm 2022

Dự kiến

 

 

Tổng số đơn vị sự nghiệp y tế

Tổng số giường bệnh

Biên chế được giao

Tổng số đơn vị sự nghiệp y tế

Tổng số giường bệnh

Nhu cầu biên chế

Tổng số

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

 

 

Tổng số

Số hưởng lương từ NSNN

Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8=9+10

9

10

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điều trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện hạng II trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trạm y tế cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 2 ghi tổng số giường bệnh được cấp có thẩm quyền giao;

- Cột 7 ghi tổng số dự kiến nhu cầu giường bệnh được cấp có thẩm quyền giao (bao gồm: Số giường bệnh được giao và nhu cầu giường bệnh cần bổ sung);

- Cột 4 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;

- Cột 5 ghi tổng số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;

- Cột 9 ghi tổng số nhu cầu biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao (bao gồm: Số biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung);

- Cột 10 ghi tổng số nhu cầu biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao (bao gồm: Số biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 727/BNV-TCBC của Bộ Nội vụ về việc báo cáo kết quả sắp xếp đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2015-2021; việc giảm biên chế giáo viên, nhân viên y tế giai đoạn 2015-2021; nhu cầu biên chế giáo viên và nhân viên y tế giai đoạn 2022-2026

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×