Quyết định 862/QĐ-BCT 2016 áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 862/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 862/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 23/3, áp thuế tự vệ tạm thời 23,3% với phôi thép
Từ ngày 22/03/2016, mặt hàng phôi thép và thép dài nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước/vùng lãnh thổ khác nhau sẽ được áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời là nội dung đáng chú ý tại Quyết định số 862/QĐ-BCT ngày 07/03/2016 của Bộ Công Thương về áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời.
Trong đó, mức thuế tự vệ tạm thời 23,3% dưới dạng thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng đối với phôi thép hợp kim và không hợp kim nhập khẩu vào Việt Nam với các mã HS 7207.11.00, 7207.19.00, 7207.20.29, 7207.20.99 và 7224.90.00. Mức thuế tự vệ tạm thời 14,2% được áp dụng với mặt hàng thép dài nhập khẩu vào Việt Nam (bao gồm thép cuộn và thép thanh được làm từ phôi thép nhập khẩu vào Việt Nam) dưới dạng thuế nhập khẩu bổ sung.
Biện pháp tự vệ tạm thời nêu trên được áp dụng đến hết ngày 07/10/2016; trường hợp Bộ Công Thương ra quyết định áp dụng biện pháp tự vệ chính thức, biện pháp tự vệ tạm thời sẽ chấm dứt hiệu lực. Thông tin chi tiết về việc áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời đối với phôi thép và thép dài được quy định tại Trang thông tin điện tử của Bộ Công Thương (http://www.moit.gov.vn) và Cục Quản lý cạnh tranh (http://www.vca.gov.vn hoặc http://www.qlct.gov.vn).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/03/2016.
Xem chi tiết Quyết định 862/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 862/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 862/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Tài chính, Ngoại giao; Thông tin và Truyền Thông; - Tổng cục Hải quan; - Vụ CST (Bộ Tài chính); - Bộ trưởng Vũ Huy Hoàng; - Các Thứ trưởng; - Các Cục/Vụ: CNNg, XNK, ĐB, PC, TC; - Lưu: VT, QLCT (04). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quốc Khánh |
(Kèm theo Quyết định số 862/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Mã HS | Mô tả |
7207 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | |
1 | 7207.11.00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
2 | 7207.19.00 | - - Loại khác |
7207.20 | - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng | |
3 | 7207.20.29 | - - - - Loại khác |
4 | 7207.20.99 | - - - - Loại khác |
7224 | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. | |
5 | 7224.90.00 | - Loại khác |
STT | Mã HS | Mô tả |
7213 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. | |
1 | 7213.10.00 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
2 | 7213.91.20 | - - - Thép cốt bê tông |
7214 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. | |
7214.20 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | |
3 | 7214.20.31 | - - - - Thép cốt bê tông |
4 | 7214.20.41 | - - - - Thép cốt bê tông |
7227 | Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. | |
5 | 7227.90.00 | - Loại khác |
7228 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim | |
7228.30 | - Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: | |
6 | 7228.30.10 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
9811 | | |
7 | 9811.00.00 | Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng. |
Angola | Madagascar | Nigeria |
Benin | Malawi | Rwanda |
Botswana | Mali | Sao Tome and Principe |
Burkina Faso | Mauritania | Senegal |
Burundi | Mauritius | Sierra Leone |
Cabo Verde | Mozambique | Somalia |
Cameroon | Namibia | South Africa |
Central African Republic | Niger | South Sudan |
Chad | Gabon | Sudan |
Comoros | Gambia, The | Swaziland |
Congo, Dem. Rep. | Ghana | Tanzania |
Congo, Rep. | Guinea | Togo |
Cote d'Ivoire | Guinea-Bissau | Uganda |
Eritrea | Kenya | Zambia |
Ethiopia | Lesotho | Zimbabwe |
| Liberia | |
American Samoa | Myanmar |
Cambodia | Palau |
Fiji | Papua New Guinea |
Indonesia | Philippines |
Kiribati | Samoa |
Korea, Dem. Rep. | Solomon Islands |
Lao PDR | Thailand |
Malaysia | Timor-Leste |
Marshall Islands | Tonga |
Micronesia, Fed. Sts. | Tuvalu |
Mongolia | Vanuatu |
Albania | Macedonia, FYR |
Armenia | Moldova |
Azerbaijan | Montenegro |
Belarus | Romania |
Bosnia and Herzegovina | Serbia |
Bulgaria | Tajikistan |
Georgia | Turkey |
Kazakhstan | Turkmenistan |
Kosovo | Ukraine |
Kyrgyz Republic | Uzbekistan |
Belize | Guyana |
Bolivia | Haiti |
Brazil | Honduras |
Colombia | Jamaica |
Costa Rica | Mexico |
Cuba | Nicaragua |
Dominica | Panama |
Dominican Republic | Paraguay |
Ecuador | Peru |
El Salvador | St. Lucia |
Grenada | St. Vincent and the Grenadines |
Guatemala | Suriname |
Algeria | Libya |
Djibouti | Morocco |
Egypt, Arab Rep. | Syrian Arab Republic |
Iran, Islamic Rep. | Tunisia |
Iraq | West Bank and Gaza |
Jordan | Yemen, Rep. |
Lebanon | |
Afghanistan | Maldives |
Bangladesh | Nepal |
Bhutan | Pakistan |
India | Sri Lanka |