Quyết định 73/QĐ-UBDT 2016 điều chỉnh xã khu vực I, II, II thuộc vùng dân tộc và miền núi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 73/QĐ-UBDT

Quyết định 73/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc điều chỉnh xã khu vực I, II, II thuộc vùng dân tộc và miền núi
Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộc
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:73/QĐ-UBDTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Sơn Phước Hoan
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/02/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Điều chỉnh xã khu vực I, II, II thuộc vùng dân tộc và miền núi

Quyết định số 73/QĐ-UBDT về việc điều chỉnh xã khu vực I, II, II thuộc vùng dân tộc và miền núi đã được Ủy ban Dân tộc ban hành ngày 29/02/2016.
Tại Quyết định, Ủy ban Dân tộc đã điều chỉnh khu vực 105 xã của 25 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc vùng dân tộc và miền núi, cụ thể: Điều chỉnh 30 xã từ khu vực III sang xã khu vực II; Điều chỉnh 03 xã từ khu vực III sang xã khu vực I; Điều chỉnh 72 xã từ khu vực II sang xã khu vực I.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 73/QĐ-UBDT tại đây

tải Quyết định 73/QĐ-UBDT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 73/QĐ-UBDT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 73/QĐ-UBDT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 73/QĐ-UBDT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN DÂN TỘC
-------
Số: 73/QĐ-UBDT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
-------------------------------------
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
 
 
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Thtướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưng, Chánh Văn phòng Điều phi Chương trình 135,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Điều chỉnh khu vực 105 xã của 25 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc vùng dân tộc và miền núi, cụ thể như sau:
- Điều chnh 30 xã từ khu vực III sang xã khu vực II;
- Điều chnh 03 xã từ khu vực III sang xã khu vực I;
- Điều chnh 72 xã từ khu vực II sang xã khu vực I.
(Có danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế nội dung các xã có tên tương ứng trong Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ươ
ng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ư
ơng của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn b
n - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Ch
ính phủ;
- BT, CN và các TT, PCN UBDT;
- Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc;
- Website
UBDT;
- Lưu: VT, VP135 (
10b).
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Sơn Phước Hoan

 
 
 
DANH SÁCH
XÃ ĐIU CHỈNH KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016
 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
 

STT
Tnh/ huyện
Tên xã
Điều chnh khu vực
Từ khu vực quy định tại Quyết định số 447/QĐ-UBDT
Sang khu vực
 
TNG SỐ
105
 
 
1. TỈNH VĨNH PHÚC
3
 
 
 
HUYỆN TAM ĐẢO
 
 
 
 
 
Xã Yên Dương
III
II
 
 
Xã Bồ Lý
II
I
 
 
Xã Đo Trù
II
I
2. TNH QUẢNG NINH
5
 
 
 
HUYN TIÊN YÊN
 
 
 
 
 
Xã Đin Xá
III
II
 
HUYỆN HOÀNH BỒ
 
 
 
 
 
Xã Tân Dân
II
I
 
HUYN BA CH
 
 
 
 
 
Xã Lương Mông
II
I
 
 
Xã Minh Cm
II
I
 
HUYN ĐM HÀ
 
 
 
 
 
Xã Quảng Tân
II
I
3. TNH HÀ GIANG
3
 
 
 
HUYỆN QUN BẠ
 
 
 
 
 
Thị trn Tam Sơn
II
I
 
Xã Đông Hà
II
I
 
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
 
 
 
 
 
Xã Thông Nguyên
II
I
4. TNH TUYÊN QUANG
4
 
 
 
HUYỆN LÂM BÌNH
 
 
 
 
 
Xã Thượng Lâm
III
II
 
HUYN CHIÊM HÓA
 
 
 
 
 
Xã Kim Bình
III
II
 
HUYN YÊN SƠN
 
 
 
 
 
Xã Mỹ Bng
II
I
 
HUYỆN SƠN DƯƠNG
 
 
 
 
 
Xã Tân Trào
II
I
5. TNH LÀO CAI
4
 
 
 
HUYN BO YÊN
 
 
 
 
 
Xã Nghĩa Đô
III
II
 
 
Xã Yên Sơn
II
I
 
HUYỆN VĂN BÀN
 
 
 
 
 
Xã Hòa Mc
II
I
 
HUYN BÁT XÁT
 
 
 
 
 
Xã Cc San
II
I
6. TỈNH THÁI NGUYÊN
7
 
 
 
HUYN VÕ NHAI
 
 
 
 
 
Xã Lâu Thượng
II
I
 
HUYỆN ĐNH HÓA
 
 
 
 
 
Xã Bo Cường
III
II
 
 
Xã Phượng Tiến
III
II
 
HUYỆN ĐỒNG HỶ
 
 
 
 
 
Xã Minh Lập
II
I
 
 
Xã Hung Thượng
II
I
 
 
Xã Khe Mo
II
I
 
HUYỆN ĐẠI TỪ
 
 
 
 
 
Xã Bản Ngoi
II
I
7. TNH PHÚ THỌ
4
 
 
 
HUYỆN CM KHÊ
 
 
 
 
 
Xã Tuy Lộc
II
I
 
 
Xã Thanh Nga
II
I
 
HUYỆN THANH THỦY
 
 
 
 
 
Xã Tu Vũ (2 khu)
II
I
 
 
Xã Thch Đng (2 khu)
II
I
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN
1
 
 
 
TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
 
 
 
 
 
Xã Thanh Minh
II
I
9. TNH LAI CHÂU
4
 
 
 
HUYN THAN UYÊN
 
 
 
 
 
Xã Hua Nà
III
II
 
HUYỆN MƯỜNG TÈ
 
 
 
 
 
Xã Mường Tè
III
II
 
 
Thị trn Mường Tè
II
I
 
HUYỆN NẬM NHÙN
 
 
 
 
 
Thị trấn Nậm Nhùn
II
I
10. TỈNH SƠN LA
2
 
 
 
HUYN QUNH NHAI
 
 
 
 
 
Xã Ching Bng
II
I
 
 
Xã Mường Chiên
II
I
11. TNH HÒA BÌNH
2
 
 
 
HUYỆN TÂN LẠC
 
 
 
 
 
Xã Tử Nê
II
I
 
HUYỆN LƯƠNG SƠN
 
 
 
 
 
Xã Trường Sơn
II
I
12. TNH THANH HÓA
2
 
 
 
HUYỆN BÁ THƯỚC
 
 
 
 
 
Xã Đin Lư
II
I
 
HUYỆN NHƯ THANH
 
 
 
 
 
Xã Yên Thọ
II
I
13. TNH NGH AN
3
 
 
 
HUYN TƯƠNG DƯƠNG
 
 
 
 
 
Xã Thạch Giám
III
II
 
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
 
 
 
 
 
Xã Nghĩa Long
II
I
 
HUYN QUHỢP
 
 
 
 
 
Xã Nghĩa Xuân
II
I
14. TNH HÀ TĨNH
5
 
 
 
HUYN KỲ ANH
 
 
 
 
 
Xã Kỳ Trung
III
I
 
THỊ XÃ KỲ ANH
 
 
 
 
 
Phường KThịnh
II
I
 
 
Phường KTrinh
II
I
 
HUYỆN VŨ QUANG
 
 
 
 
 
Hương Minh
II
I
 
HUYỆN HƯƠNG SƠN
 
 
 
 
 
Xã Sơn Kim I
II
I
15. TNH QUNG TRỊ
2
 
 
 
HUYỆN ĐAKRÔNG
 
 
 
 
 
Xã Hải Phúc
II
I
 
HUYỆN HƯỚNG HÓA
 
 
 
 
 
Xã Tân Hợp
II
I
16. TỈNH QUẢNG NAM
1
 
 
 
HUYỆN ĐÔNG GIANG
 
 
 
 
 
Xã Ba
II
I
17. TỈNH PHÚ YÊN
3
 
 
 
HUYN SÔNG HINH
 
 
 
 
 
Xã Ea Ly
III
II
 
 
Xã Sơn Giang
II
I
 
 
Xã Đức Bình Tây
II
I
18. TNH KON TUM
1
 
 
 
HUYN ĐĂK HÀ
 
 
 
 
 
Xã Đăk Mar
II
I
19. TỈNH GIA LAI
5
 
 
 
HUYỆN CHƯ SÊ
 
 
 
 
 
Ia Blang
II
I
 
 
Xã AlBă
III
II
 
HUYỆN ĐỨC CƠ
 
 
 
 
 
Ia Dom
II
I
 
 
Ia Lang
III
II
 
HUYỆN ĐK ĐOA
 
 
 
 
 
Xã K'Dang
II
I
20. TỈNH LÂM ĐỒNG
13
 
 
 
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
 
 
 
 
 
Xã Ka Đơn
III
II
 
 
Xã Đạ Ròn
III
II
 
 
Xă P'ró
III
II
 
HUYỆN ĐẠ TH
 
 
 
 
 
Xã Quảng Trị
III
II
 
 
Xã An Nhơn
II
I
 
 
Xã Đạ Lây
II
I
 
 
Xã Mỹ Đức
II
I
 
HUYỆN LẠC DƯƠNG
 
 
 
 
 
Xã Đ Nhim
II
I
 
 
Xã Đ Sar
II
I
 
HUYỆN ĐC TRỌNG
 
 
 
 
 
Xã Ninh Loan
II
I
 
HUYỆN ĐẠ HUOAI
 
 
 
 
 
Xã Đ Oai
II
I
 
HUYỆN CÁT TIÊN
 
 
 
 
 
Thị trn Cát Tiên
II
I
 
 
Xã Quảng Ngãi
II
I
21. TỈNH BÌNH PHƯỚC
3
 
 
 
HUYN ĐNG PHÚ
 
 
 
 
 
Tân Hòa
II
I
 
 
Tân Hưng
II
I
 
HUYỆN HỚN QUẢN
 
 
 
 
 
Thanh An
II
I
22. TỈNH TRÀ VINH
8
 
 
 
HUYỆN CU KÈ
 
 
 
 
 
Xã Phong Phú
III
II
 
 
Xã Châu Đin
II
I
 
HUYỆN TRÀ
 
 
 
 
 
Xã Đại An
III
II
 
 
Xã Ngọc Biên
III
I
 
HUYỆN TIU CN
 
 
 
 
 
Xã Hùng Hòa
III
II
 
 
Xã Long Thới
III
II
 
 
Xã Tân Hùng
III
II
 
HUYN CU NGANG
 
 
 
 
 
Xã Kim Hòa
III
II
23. TNH KIÊN GIANG
2
 
 
 
HUYỆN CHÂU THÀNH
 
 
 
 
 
Xã Minh Hòa
II
I
 
HUYỆN VĨNH THUẬN
 
 
 
 
 
Xã Phong Đông
II
I
24. TỈNH SÓC TRĂNG
14
 
 
 
HUYỆN CHÂU THÀNH
 
 
 
 
 
Xã Hồ Đắc Kiện
III
II
 
 
Xã Phú Tân
III
II
 
HUYỆN LONG PHÚ
 
 
 
 
 
Xã Trường Khánh
III
II
 
 
Xã Tân Thnh
II
I
 
HUYỆN TRN Đ
 
 
 
 
 
Xã Thạnh Thới Thuận
III
I
 
THỊ XÃ NGÃ NĂM
 
 
 
 
 
Xã Tân Long
III
II
 
 
Vĩnh Biên (Phường 3)
III
II
 
 
Phường 1
II
I
 
HUYỆN MỸ XUYÊN
 
 
 
 
 
Xã Hòa Tú 2
III
II
 
 
Xã Ngọc Đông
II
I
 
 
Xã Ngọc T
II
I
 
 
Xã Đi Tâm
III
II
 
HUYỆN K SÁCH
 
 
 
 
 
Xã Ba Trinh
II
I
 
 
Xã Phong Nm
II
I
25. TNH CÀ MAU
4
 
 
 
HUYỆN NGỌC HIN
 
 
 
 
 
Xã Tân Ân
II
I
 
 
Xã Tân Ân y
II
I
 
HUYỆN NĂM CĂN
 
 
 
 
 
Xã Lâm Hải
II
I
 
HUYỆN PHÚ TÂN
 
 
 
 
 
Xã Tân Hải
II
I

 
 
 
DANH SÁCH
CÁC TỈNH GỬI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
 

1. TỈNH VĨNH PHÚC
2. TỈNH QUẢNG NINH
3. TỈNH HÀ GIANG
4. TNH TUYÊN QUANG
5. TNH LÀO CAI
6. TỈNH THÁI NGUYÊN
7. TỈNH PHÚ THỌ
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN
9. TNH LAI CHÂU
10. TNH SƠN LA
11. TỈNH HÒA BÌNH
12. TỈNH THANH HÓA
13. TNH NGH AN
14. TNH HÀ TĨNH
15. TNH QUẢNG TRỊ
16. TNH QUẢNG NAM
17. TNH PHÚ YÊN
18. TNH KON TUM
19. TNH GIA LAI
20. TỈNH LÂM ĐỒNG
21. TNH BÌNH PHƯỚC
22. TỈNH TRÀ VINH
23. TỈNH KIÊN GIANG
24. TNH SÓC TRĂNG
25. TỈNH CÀ MAU

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi