Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 40/2020/QĐ-UBND Sơn La Danh mục vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 40/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 40/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lò Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 01/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 40/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 40/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 01 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh và chi phí mua, vận chuyển 1 mét khối nước sinh hoạt hợp vệ sinh đến trung tâm các xã có bản đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
_______
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 410/TTr-SNN ngày 24 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh và chi phí mua, vận chuyển 1 mét khối nước sinh hoạt hợp vệ sinh đến trung tâm các xã có bản đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh theo mùa: Các bản đặc biệt khó khăn (theo Quyết định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ), thiếu nước sinh hoạt trên địa bàn 20 xã thuộc 09 huyện Bắc Yên, Mường La, Phù Yên, Quỳnh Nhai, Sông Mã, Sốp Cộp, Thuận Châu và Yên Châu, (chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Chi phí vận chuyển 1 mét khối nước sinh hoạt hợp vệ sinh từ điểm lấy nước có khoảng cách ngắn nhất đến trung tâm xã có bản đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh. (chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 9 năm 2020 là cơ sở để tính thời gian hưởng và mức hỗ trợ vận chuyển nước sinh hoạt cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động công tác tại vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hàng năm rà soát vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh, trình UBND tỉnh xem xét quyết định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh, chi phí vận chuyển 1 mét khối nước sinh hoạt tại vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh trước ngày 01 tháng 4 hàng năm để phù hợp với quy định hiện hành và thực tiễn của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC VÙNG THIẾU NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Các xã có bản đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Khu vực |
I | Huyện Bắc Yên |
|
|
1 |
| Xã Hồng Ngài | III |
2 |
| Xã Chim Vàn | III |
3 |
| Xã Hua Nhàn | III |
4 |
| Xã Làng Chếu | III |
II | Huyện Mường La |
|
|
5 |
| Xã Chiềng Muôn | III |
6 |
| Xã Chiềng Lao | III |
7 |
| Xã Hua Trai | III |
8 |
| Xã Nậm Giôn | III |
9 |
| Xã Pi Toong | III |
10 |
| Xã Tạ Bú | III |
III | Huyện Phù Yên |
|
|
11 |
| Xã Huy Tân | III |
IV | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
12 |
| Xã Mường Sại | III |
V | Huyện Sông Mã |
|
|
13 |
| Xã Đứa Mòn | III |
14 |
| Xã Nậm Ty | III |
VI | Huyện Sốp Cộp |
|
|
15 |
| Xã Sam Kha | III |
VII | Huyện Thuận Châu |
|
|
16 |
| Xã Bó Mười | III |
17 |
| Xã Co Tòng | III |
VIII | Huyện Yên Châu |
|
|
18 |
| Xã Chiềng Đông | III |
19 |
| Xã Chiềng Tương | III |
IX | Huyện Vân Hồ |
|
|
20 |
| Xã Lóng Luông | II |
PHỤ LỤC SỐ 02
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN 1 MÉT KHỐI NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH ĐẾN TRUNG TÂM XÃ CÓ BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, THIẾU NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Các xã có bản ĐBKK, thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Chi phí vận chuyển 1 mét khối nước (Đồng) |
I | Huyện Bắc Yên |
|
|
1 |
| Xã Hồng Ngài | 40.377 |
2 |
| Xã Chim Vàn | 28.055 |
3 |
| Xã Hua Nhàn | 44.887 |
4 |
| Xã Làng Chếu | 28.055 |
II | Huyện Mường La |
|
|
5 |
| Xã Chiềng Muôn | 28.055 |
6 |
| Xã Chiềng Lao | 62.119 |
7 |
| Xã Hua Trai | 62.119 |
8 |
| Xã Nậm Giôn | 62.119 |
9 |
| Xã Pi Toong | 46.589 |
10 |
| Xã Tạ Bú | 56.109 |
III | Huyện Phù Yên |
|
|
11 |
| Xã Huy Tân | 28.055 |
IV | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
12 |
| Xã Mường Sại | 46.589 |
V | Huyên Sông Mã |
|
|
13 |
| Xã Đứa Mòn | 28.055 |
14 |
| Xã Nậm Ty | 46.589 |
VI | Huyện Sốp Cộp |
|
|
15 |
| Xã Sam Kha | 28.055 |
VII | Huyện Thuận Châu |
|
|
16 |
| Xã Bó Mười | 56.109 |
17 |
| Xã Co Tòng | 56.109 |
VIII | Huyện Yên Châu |
|
|
18 |
| Xã Chiềng Đông | 56.109 |
19 |
| Xã Chiềng Tương | 28.055 |
IX | Huyện Vân Hồ |
|
|
20 |
| Xã Lóng Luông | 67.041 |