Quyết định 18/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc Quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi, người bệnh tâm thần có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người tâm thần

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 18/2012/QĐ-UBND

Quyết định 18/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc Quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi, người bệnh tâm thần có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người tâm thần
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:18/2012/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Hiếu
Ngày ban hành:12/07/2012Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

tải Quyết định 18/2012/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 18/2012/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 18/2012/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
Số: 18/2012/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bến Tre, ngày 12 tháng 7 năm 2012
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TỰ ĐÓNG GÓP CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐỐI VỚI NGƯỜI CAO TUỔI, NGƯỜI BỆNH TÂM THẦN CÓ NHU CẦU VÀO SỐNG Ở TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI, TRUNG TÂM BẢO TRỢ NGƯỜI TÂM THẦN
-------------------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2869/TTr-STC ngày 06 tháng 7 năm 2012,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi, người bệnh tâm thần có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người tâm thần thuộc tỉnh quản lý như sau:
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng:
a) Người cao tuổi không thuộc đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP nhưng không có điều kiện sống ở gia đình.
b) Người khuyết tật với dạng tật thần kinh, tâm thần không thuộc đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật nhưng không có điều kiện sống ở gia đình.
c) Đối tượng quy định tại Điểm a và Điểm b, Khoản 1 Điều này có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
d) Đơn vị tiếp nhận đối tượng (đối tượng tự đóng góp các khoản chi phí và đối tượng ngân sách hỗ trợ chi phí) phải đảm bảo dự phòng 10% chỉ tiêu tiếp nhận đối tượng để ưu tiên tiếp nhận đối tượng chính sách khi có phát sinh.
2. Mức đóng góp các khoản chi phí:
a) Mức đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi có nhu cầu sống tại Trung tâm Bảo trợ xã hội (ban hành kèm theo Phụ lục I).
b) Mức đóng góp các khoản chi phí đối với người bệnh tâm thần có nhu cầu sống tại Trung tâm Bảo trợ người tâm thần (ban hành kèm theo Phụ lục II).
3. Công tác quản lý sử dụng các khoản chi phí đóng góp:
Các khoản chi phí đóng góp là nguồn thu sự nghiệp của đơn vị, do đó đơn vị tổ chức thu phải hạch toán kế toán và thực hiện báo cáo quyết toán thu, chi theo chế độ tài chính, kế toán hiện hành.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành./.
 

 
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hiếu
 
 
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH MỨC ĐÓNG GÓP CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐỐI VỚI NGƯỜI CAO TUỔI CÓ NHU CẦU SỐNG TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
 

STT
Nội dung đóng góp
Đơn vị tính
Mức đóng góp
1
Tiền ăn
đồng/người/tháng
600.000
2
Sinh hoạt văn thể
đồng/người/tháng
100.000
3
Điện, nước, vệ sinh
đồng/người/tháng
100.000
4
Đóng góp xây dựng cơ sở vật chất
đồng/người/tháng
150.000
5
Vật dụng thiết yếu (giường nằm, mùng mền, chiếu, gối, khăn, chén, ly, muỗng ….)
5.1
Tháng thứ nhất
800.000
5.2
Từ tháng thứ 2 trở đi
200.000
6
Chi phí phục vụ, chăm sóc, cấp dưỡng, tiếp phẩm, quản lý hàng tháng
6.1
Chi phí phục vụ chăm sóc
hệ số 0,5 x mức lương tối thiểu chung
6.2
Cấp dưỡng, tiếp phẩm
hệ số 0,10 x mức lương tối thiểu chung
6.3
Quản lý phí hàng tháng
đồng/người/tháng
100.000
7
Bảo hiểm y tế đối với những đối tượng chưa có BHYT
4,5% x mức lương tối thiểu chung x số tháng thực tế
8
Chi phí điều trị, thuốc uống
8.1
Đối với người cao tuổi không tự phục vụ
đồng/người/tháng
200.000
8.2
Đối với người cao tuổi còn khả năng tự phục vụ
đồng/người/tháng
150.000
9
Chi phí nuôi bệnh
9.1
Đối với người cao tuổi không tự phục vụ
đồng/người/tháng
100.000
9.2
Đối với người cao tuổi còn khả năng tự phục vụ
đồng/người/tháng
80.000
Mức đóng góp chi phí điều trị, thuốc uống quy định tại Mục 8 là chi phí điều trị và thuốc uống cho những bệnh thông thường. Đối với những trường hợp đối tượng bị bệnh nặng thì thu theo các chi phí điều trị phát sinh thực tế mà đối tượng phải đóng (theo chứng từ thu thực tế của bệnh viện)./.
 

 
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hiếu
 
 
 
 
 
 
 
 
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH MỨC ĐÓNG GÓP CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH TÂM THẦN CÓ NHU CẦU SỐNG TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ NGƯỜI TÂM THẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
 

STT
Nội dung đóng góp
Đơn vị tính
Mức đóng góp
1
Tiền ăn
đồng/người/tháng
690.000
2
Sinh hoạt văn thể
đồng/người/tháng
100.000
3
Điện, nước, vệ sinh
đồng/người/tháng
100.000
4
Đóng góp xây dựng cơ sở vật chất
đồng/người/tháng
150.000
5
Vật dụng thiết yếu (giường nằm, mùng mền, chiếu, gối, khăn, chén, ly, muỗng…)
5.1
Tháng thứ nhất
800.000
5.2
Từ tháng thứ 2 trở đi
200.000
6
Chi phí phục vụ, chăm sóc, cấp dưỡng, tiếp phẩm, quản lý hàng tháng
6.1
Chi phí phục vụ chăm sóc
hệ số 1 x mức lương tối thiểu chung
6.2
Cấp dưỡng, tiếp phẩm
hệ số 0,10 x mức lương tối thiểu chung
6.3
Quản lý phí hàng tháng
đồng/người/tháng
100.000
7
Chi phí điều trị, thuốc uống
7.1
Đối với người bệnh tâm thần nặng
đồng/người/tháng
300.000
7.2
Đối với người bệnh tâm thần nhẹ
đồng/người/tháng
200.000
8
Chi phí nuôi bệnh
8.1
Đối với người bệnh tâm thần nặng
đồng/người/tháng
100.000
8.2
Đối với người bệnh tâm thần nhẹ
đồng/người/tháng
80.000
Mức đóng góp chi phí điều trị, thuốc uống quy định tại Mục 7 là chi phí điều trị và thuốc uống cho những bệnh thông thường. Đối với những trường hợp đối tượng bị bệnh nặng thì thu theo các chi phí điều trị phát sinh thực tế mà đối tượng phải đóng (theo chứng từ thu của bệnh viện)./.
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi